|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2005/QĐ-UBND 2019 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước Bắc Giang
Số hiệu:
|
2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2005/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công
sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực chuyên môn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 2234/STC-QLGCS ngày 08/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
một số ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi
tiết tại Biểu 01 đến Biểu 09 đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các Sở, ngành, đơn vị
xây dựng giá sản phẩm, dịch vụ công trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy
định của pháp luật về giá và các quy định có liên quan.
Điều 3. Giao UBND cấp huyện quyết định chi tiết các danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành
và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc các ngành, lĩnh vực (Quyết định
số 1717/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 - Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông; Quyết định
số 1666/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 - Lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 - Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ; Quyết
định số 1508/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 - Lĩnh vực Tài ... trường; Quyết định số
1526/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 - Lĩnh vực Công thương; Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 02/11/2018 - Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và Du lịch; Quyết định số 1880/QĐ-UBND
ngày 30/11/2018 - Lĩnh vực Nội vụ).
Điều 5.
Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các
huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều
5;
- Lưu: VT, KT. Hải.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TPKT, TH, QT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Biểu 01
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh
vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
01
|
Lập đồ án quy hoạch theo phân cấp,
không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch Quốc gia theo Luật Quy hoạch
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Nghiên cứu thiết
kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc,
thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống
cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực QLNN của ngành xây dựng,
phát triển cổng thông tin điện từ
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Điều tra, thống kê theo ngành xây dựng
|
Giao
nhiệm vụ
|
Biểu 02
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo
ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
01
|
Xác định giá trị của tài liệu lưu
trữ lịch sử
|
Đấu
thầu
|
02
|
Xử lý tài liệu
hết giá trị
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Bồi nên tài liệu giấy bằng phương
pháp thủ công
|
Đấu
thầu
|
04
|
Bảo hiểm, phục chế tài liệu lưu trữ lịch sử
|
Đấu
thầu
|
05
|
Tạo cơ sở dữ liệu
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Giải mật tài liệu lưu trữ
|
Giao
nhiệm vụ
|
07
|
Lập danh mục
tài liệu hạn chế sử dụng
|
Giao
nhiệm vụ
|
08
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ
|
Giao
nhiệm vụ
|
09
|
Sưu tầm, thu thập tài liệu lưu trữ
quý hiếm
|
Giao
nhiệm vụ
|
10
|
Thông báo, công bố, giới thiệu, trưng bày, triển lãm, trích dẫn tài liệu lưu trữ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
11
|
Dịch vụ sử dụng tài liệu tại phòng
đọc
|
Giao
nhiệm vụ
|
12
|
Thực hiện cấp bản sao, chứng thực
tài liệu lưu trữ
|
Giao
nhiệm vụ
|
13
|
Chỉnh lý tài lưu lưu trữ
|
Đấu
thầu
|
Biểu 03
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt
hàng, đấu thầu
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
01
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục
vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, những sự kiện lớn của tỉnh, khu vực và quốc
gia.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Bảo tồn, tổ chức liên hoan, hội
thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp truyền thống, tiêu biểu, đặc thù.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn
nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng, không chuyên; tuyên
truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh.
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Tổ chức các chương trình giao lưu văn hóa nghệ thuật, ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch
phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải
đảo.
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan
tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và
phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc
thù.
|
Giao
nhiệm vụ
|
07
|
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá
trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Giao
nhiệm vụ
|
08
|
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống
gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch.
|
Giao
nhiệm vụ
|
09
|
Tham gia liên hoan, hội diễn văn
hóa, văn nghệ (các loại hình nghệ thuật) toàn quốc, khu
vực; ngày hội văn hóa các dân tộc.
|
Giao
nhiệm vụ
|
10
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của
văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các
tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại
các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
Giao
nhiệm vụ
|
11
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến,
phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng
cao ở trung ương và địa phương.
|
Giao
nhiệm vụ
|
12
|
Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý
kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các
thư viện công lập.
|
Giao
nhiệm vụ
|
13
|
Cung cấp thông tin, sách, tài liệu
tại thư viện và phục vụ lưu động luân chuyển ngoài thư viện, phục vụ người
khuyết tật.
|
Giao
nhiệm vụ
|
14
|
Hỗ trợ, tư vấn, tập huấn về chuyên
môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập,
nghiên cứu; Hội thảo, tọa đàm chuyên đề.
|
Giao
nhiệm vụ
|
15
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục,
trưng bày, triển lãm, tuyên truyền,
giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn
trong nước và quốc tế.
|
Giao
nhiệm vụ
|
16
|
Duy trì và phát triển hoạt động thư
viện điện tử
|
Giao
nhiệm vụ
|
17
|
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo
quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập.
|
Giao
nhiệm vụ
|
18
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng,
sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích.
|
Giao
nhiệm vụ
|
19
|
Tu bổ, phục hồi, chống xuống cấp và
phát huy giá trị di tích đã được xếp hạng
|
Giao
nhiệm vụ
|
20
|
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn
thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể.
|
Giao
nhiệm vụ
|
21
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
22
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật
|
Giao
nhiệm vụ
|
23
|
Tổ chức tọa đàm ngày di sản, công
tác tu bổ di tích, trưng bày hiện vật; Hội thảo khoa học; biên tập kỷ yếu; xuất
bản sách về di sản văn hóa.
|
Giao
nhiệm vụ
|
24
|
Sản xuất video theo chuyên đề phục
vụ quản lý, bảo tồn, quảng bá di sản, danh thắng.
|
Giao
nhiệm vụ
|
25
|
Tham gia liên hoan phim, tuần phim
và các sự kiện quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính
trị.
|
Giao
nhiệm vụ
|
26
|
Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
Đặt
hàng
|
27
|
Bảo đảm cung cấp, khai thác, vận
hành, nghiên cứu, sưu tầm, cập nhật về trang thiết bị điện
ảnh chuyên dùng cho sản xuất, phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
Giao
nhiệm vụ
|
28
|
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ đồng
bào miền núi
|
Đặt
hàng
|
29
|
Xây dựng các chương trình nghệ thuật;
Kế hoạch dàn dựng (các chương trình, tiết mục dàn dựng mới,
chỉnh lý và nâng cao) và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, thực hành giảng
dạy của các đơn vị nghệ thuật công lập.
|
Giao
nhiệm vụ
|
30
|
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng
trong lĩnh vực văn hóa, thể thao
|
Giao
nhiệm vụ
|
II
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
01
|
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền,
kỷ niệm Ngày Gia đình Việt Nam, ngày Quốc tế Hạnh phúc, Ngày thế giới xóa bỏ
bạo lực đối với phụ nữ; tháng hành động QG về phòng, chống bạo lực GĐ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Hỗ trợ các hoạt động của các Mô
hình về Phòng, chống bạo lực gia đình; tuyên truyền đạo đức lối sống gia đình Việt Nam.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Tổ chức Hội thi, hội diễn về gia đình và phòng, chống bạo lực GĐ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Cung cấp dịch
vụ các kỹ năng mềm (tập huấn), cung cấp các sản phẩm truyền thông, tuyên truyền
về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực
gia đình.
|
Giao
nhiệm vụ
|
III
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
|
|
01
|
Đào tạo, huấn luyện vận động viên,
huấn luyện viên, trọng tài, trọng tài thể thao thành tích cao.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Thực hiện giám định khoa học cho
các vận động viên thể thao thành tích cao.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Phòng, chống doping trong hoạt động
thể thao.
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn
thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn
và thi đấu.
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Tập huấn, tham quan học tập chuyên
môn, nghiệp vụ cho công tác quản lý TDTT, hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục,
thể thao; bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng
chính sách.
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Bảo tồn và phát triển các môn thể
thao dân tộc, thể thao đặc thù.
|
Giao
nhiệm vụ
|
07
|
Tổ chức, tham gia các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao
trong nước và quốc tế.
|
Giao
nhiệm vụ
|
08
|
Hỗ trợ các liên đoàn, CLB thể dục
thể thao; phối hợp tổ chức các giải thể thao phong trào.
|
Giao
nhiệm vụ
|
IV
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
Giao
nhiệm vụ
|
01
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Phát triển thương hiệu du lịch tỉnh.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch
tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức, tham gia lễ hội về văn hóa -
du lịch ở trong nước và ngoài nước.
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Tổ chức khảo sát, nghiên cứu sản phẩm
du lịch kết hợp hoặc không kết hợp; tổ chức hội thảo/tọa
đàm phát triển sản phẩm DL
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Tổ chức các chương trình kích cầu
du lịch; Hỗ trợ xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa
phương
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Dịch vụ xây dựng, quản lý, điều hành, duy trì hoạt động của các trang thông tin điện tử/cổng
thông tin điện tử, thư điện tử, các loại hình truyền thông khác, phục vụ công
tác chỉ đạo điều hành, thông tin quảng bá xúc tiến du lịch
|
Giao
nhiệm vụ
|
07
|
Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng
thuyết minh viên; quản lý khách sạn, các lớp nghiệp vụ: buồng, bàn, bar, bếp,
lễ tân, bảo vệ, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, vệ
sinh an toàn thực phẩm.
|
Giao
nhiệm vụ
|
V
|
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
|
Giao
nhiệm vụ
|
01
|
Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát
triển văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Xây dựng đề án, dự án thuộc từng lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, gia đình, thể thao và
du lịch.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Xây dựng, duy
trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông
ngành văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch.
|
Giao
nhiệm vụ
|
Biểu 04
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
01
|
Điều tra thuộc lĩnh vực thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất
lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Khảo nghiệm các loại giống thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
01
|
Bảo vệ và phát triển rừng (bao gồm:
Khoán, hỗ trợ bảo vệ rừng; trồng rừng; trồng cây phân
tán; khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên; ...)
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Bảo tồn, cứu
hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Điều tra thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực
lâm nghiệp (theo dõi diễn biến tài nguyên rừng)
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực
lâm nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Khảo nghiệm các loại giống cây lâm
nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
07
|
Xây dựng bản đồ
chuyên đề thuộc lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng
|
Đấu
thầu
|
III
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
01
|
Giám sát, dự báo chất lượng nước
trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo
điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực
thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy
lợi, phòng chống thiên tai
|
Đấu
thầu
|
05
|
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực
thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
Đấu
thầu
|
06
|
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công
trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai, nước sạch
nông thôn
|
Đấu
thầu
|
07
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự
báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
Giao
nhiệm vụ
|
IV
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
|
01
|
Điều tra lĩnh vực trồng trọt
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống
trồng trọt
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Khảo nghiệm các loại giống cây trồng
|
Giao
nhiệm vụ
|
V
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
|
01
|
Điều tra lĩnh vực chăn nuôi
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Đánh giá, giám sát chất lượng giống
vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải
tạo môi trường trong chăn nuôi
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn
nuôi
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Bình tuyển giống vật nuôi
|
Giao
nhiệm vụ
|
VI
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
01
|
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định
thuốc bảo vệ thực vật
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Phân tích nguy cơ dịch hại đối với
thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh
vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Kiểm định các chỉ tiêu an toàn thực
phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp
phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất
|
Giao
nhiệm vụ
|
07
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
08
|
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
Giao
nhiệm vụ
|
VII
|
Lĩnh vực thú y
|
|
01
|
Điều tra lĩnh vực thú y
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Chuẩn đoán thú y, thẩm định an toàn
dịch bệnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Thống kê thuộc lĩnh vực thú y
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Đánh giá an toàn dịch bệnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
VIII
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
|
|
01
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Giám sát, đánh giá chất lượng sản
phẩm nông, lâm, thủy sản và vật tư nông nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
IX
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
01
|
Thống kê các
lĩnh vực trong ngành nông nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì,
phát triển Cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Thông tin, truyền thông của Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Hoạt động Khuyến nông: Thông tin,
tuyên truyền, đào tạo, dự án, mô hình trình diễn
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Hoạt động xúc tiến thương mại nông,
lâm, thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Điều tra các lĩnh vực phát triển
nông thôn và chế biến
|
Giao
nhiệm vụ
|
X
|
Sản phẩm, dịch vụ công ích
|
|
01
|
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm
giống gốc giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản
|
Đặt
hàng
|
02
|
Sản xuất, cung ứng và thả giống thủy
sản ra vùng nước tự nhiên (hồ chứa thủy lợi) để bổ sung và tái tạo nguồn lợi
thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Quản lý, khai thác công trình thủy
lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
Đặt
hàng
|
Biểu 05
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
01
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
Đặt
hàng
|
02
|
Dịch vụ khai
thác bến phà đường bộ
|
Đặt hàng
|
Biểu 06
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN
NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
I
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
và chất lượng
|
|
01
|
Giám định, kiểm tra đo lường phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước về đo lường, khi có yêu cầu của
cơ quan nhà nước
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Phân tích, giám định chất lượng sản
phẩm hàng hóa phục vụ công tác quản lý nhà nước về quản
lý chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
Giao
nhiệm vụ
|
II
|
Lĩnh vực thông tin, thống kê
khoa học và công nghệ
|
|
01
|
Thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Đặt
hàng
|
02
|
Xuất bản và truyền thông về thông
tin khoa học và CN
|
Đặt
hàng
|
03
|
Cung cấp thông tin khoa học và CN
phục vụ QL nhà nước
|
Đặt
hàng
|
04
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về thông tin khoa học và CN
|
Đặt
hàng
|
III
|
Lĩnh vực ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
|
01
|
Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội
thảo chuyển giao các tiến bộ khoa học và CN đến cán bộ cơ sở và người dân
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Khảo sát, xây dựng bản đồ phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Đặt
hàng
|
Biểu 07
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
I
|
Lĩnh vực khuyến công
|
|
01
|
Tổ chức đào tạo nghề, truyền nghề
ngắn hạn cho người lao động
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Tổ chức hoạt động tập huấn, hội nghị, hội thảo, diễn đàn trong nước
|
Giao
nhiệm vụ
|
3
|
Tổ chức tham quan, khảo sát học tập
kinh nghiệm trong nước để nâng cao năng lực quản lý doanh nghiệp và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
4
|
Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm,
khảo sát, hội chợ triển lãm, hội thảo và diễn đàn tại nước ngoài
|
Giao
nhiệm vụ
|
5
|
Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp nông thôn đi tham gia khảo sát, học tập kinh nghiệm tại
nước ngoài
|
Giao
nhiệm vụ
|
6
|
Tổ chức các cuộc thi, cuộc vận động
về các hoạt động khuyến công
|
Giao
nhiệm vụ
|
7
|
Tổ chức các lớp
đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực quản lý, năng lực áp dụng sản xuất sạch
hơn trong công nghiệp, đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn cho cán bộ khuyến
công
|
Giao
nhiệm vụ
|
8
|
Tổ chức các
khóa đào tạo khởi sự, quản trị doanh nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
9
|
Ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng, duy trì và phổ biến các cơ sở dữ liệu
và trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn
|
Giao
nhiệm vụ
|
10
|
Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản
xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật
|
Giao
nhiệm vụ
|
11
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn để phổ biến
công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới
|
Giao
nhiệm vụ
|
12
|
Hỗ trợ trình diễn mô hình của cơ sở công nghiệp nông thôn đang hoạt động có hiệu quả cần phổ
biến tuyên truyền, nhân rộng để các tổ chức, cá nhân khác học tập
|
Giao
nhiệm vụ
|
13
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về
áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
14
|
Hỗ trợ ứng dụng
máy móc, thiết bị tiên tiến, dây
chuyền công nghệ; chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học
kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
15
|
Tổ chức hội chợ
triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước
|
Giao
N.vụ/Đấu thầu
|
16
|
Tổ chức cho
các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp
nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước
|
Giao
nhiệm vụ
|
17
|
Tổ chức, tham
gia hội chợ triển lãm cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tại nước ngoài
|
Giao
N.vụ/Đấu thầu
|
18
|
Tổ chức bình
chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
19
|
Hỗ trợ xây dựng,
đăng ký nhãn hiệu cho cơ sở công nghiệp nông thôn
|
Giao
nhiệm vụ
|
20
|
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn đầu tư phòng trưng bày để giới thiệu quảng bá sản
phẩm
|
Giao
nhiệm vụ
|
21
|
Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp cơ sở
công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: Lập dự án đầu tư;
marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực;
thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới; đánh giá
về xử lý ô nhiễm môi trường, sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
22
|
Xây dựng các chương trình truyền
hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin, ấn phẩm; xây dựng dữ liệu, trang thông tin điện tử; tờ rơi, tờ gấp
và các hình thức thông tin đại chúng khác về phát triển
Công Thương
|
Giao
N.vụ/Đấu thầu
|
23
|
Hỗ trợ thành lập hội, hiệp hội
ngành nghề cấp tỉnh.
|
Giao
nhiệm vụ
|
24
|
Hỗ trợ xây dựng,
hình thành cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
25
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết cụm
công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
26
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
cụm công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
27
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay cho cơ sở
công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm công
nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
28
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống
xử lý ô nhiễm môi trường tại cơ sở công nghiệp nông thôn
|
Giao
nhiệm vụ
|
29
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống
xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
30
|
Xây dựng các chương trình, đề án, dự án hợp tác quốc tế về hoạt động khuyến
công và sản xuất sạch hơn
|
Giao
nhiệm vụ
|
31
|
Trao đổi, học tập kinh nghiệm về
công tác khuyến công, khuyến khích phát triển công nghiệp, quản lý cụm công
nghiệp, sản xuất sạch hơn với các tổ chức, cá nhân nước ngoài thông qua hội
nghị, hội thảo và diễn đàn tại Việt Nam
|
Giao
nhiệm vụ
|
32
|
Nâng cao năng lực, trình độ cho cán
bộ làm công tác khuyến công theo các chương trình hợp
tác quốc tế và các chương trình, đề án học tập khảo sát
ngoài nước
|
Giao
nhiệm vụ
|
33
|
Xây dựng chương trình, tài liệu và
tổ chức tập huấn, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công
|
Giao
nhiệm vụ
|
34
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công
thông qua tổ chức tham quan khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước; hội thảo
chuyên đề, hội nghị đánh giá tổng kết về hoạt động khuyến công
|
Giao
nhiệm vụ
|
35
|
Nâng cấp cơ sở
vật chất, trang thiết bị, phương tiện làm việc cho Trung tâm Khuyến công cấp
tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
II
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm trong tỉnh;
phiên chợ hàng Việt về nông thôn
|
Giao
nhiệm vụ
|
2
|
Tổ chức tham gia hội chợ triển lãm trong nước và nước ngoài
|
Giao
nhiệm vụ
|
3
|
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn
tham gia hội chợ, triển lãm
|
Giao nhiệm vụ
|
4
|
Xúc tiến tiêu thụ vải thiều và các
sản phẩm nông sản
|
Giao
nhiệm vụ
|
5
|
Hoạt động thông tin thương mại,
tuyên truyền, ứng dụng và phát triển thương mại điện tử
|
Giao
nhiệm vụ
|
6
|
Tổ chức các hoạt
động khảo sát thị trường, học tập kinh nghiệm, xúc tiến thương mại trong và
ngoài nước
|
Giao
nhiệm vụ
|
7
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục
vụ hoạt động xúc tiến thương mại
|
Giao
nhiệm vụ
|
III
|
Lĩnh vực Tiết kiệm năng lượng, hiệu quả
|
|
1
|
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất,
tiêu dùng, sử dụng và sinh hoạt; xây dựng các chuyên đề, chuyên mục về sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
Giao
nhiệm vụ
|
2
|
Tổ chức tập huấn,
hội nghị, hội thảo nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
|
Giao
nhiệm vụ
|
3
|
Phát hành tờ rơi, tờ dán, sổ
tay, sách hướng dẫn các sản phẩm, thiết bị,
công nghệ, các giải pháp tiết kiệm năng lượng
|
Giao
nhiệm vụ
|
4
|
Tổ chức các cuộc thi, các chương
trình thi đua hộ gia đình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Giao
nhiệm vụ
|
5
|
Hỗ trợ mô hình ứng dụng, lắp đặt
các hầm khí sinh học biogas, bình nước nóng năng lượng mặt trời
|
Giao
nhiệm vụ
|
6
|
Xây dựng các mô hình thí điểm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại
các tòa nhà công sở, trường học, bệnh viện, chiếu sáng ngoài trời, chiếu sáng trong công nghiệp, nông nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ
|
7
|
Đầu tư trang thiết bị, nâng cao
năng lực về hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Giao
nhiệm vụ
|
8
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng
năng lượng trong các cơ quan, công sở, các khu, cụm công
nghiệp, khu dân cư...
|
Giao
nhiệm vụ
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện kiểm toán năng lượng
cho các cơ sở sản xuất công nghiệp, tòa nhà...
|
Giao
nhiệm vụ
|
10
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình quản lý
năng lượng theo tiêu chuẩn ISO 50001 cho các cơ sở sản
xuất công nghiệp, tòa nhà...
|
Giao
nhiệm vụ
|
11
|
Hỗ trợ các cơ sở sản xuất công nghiệp,
tòa nhà, chiếu sáng công áp dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng
|
Giao
nhiệm vụ
|
Biểu 08
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
I
|
Lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc
bản đồ và viễn thám
|
|
01
|
Xây dựng lưới địa chính; đo đạc, lập
bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính; xây dựng, cập
nhật cơ sở dữ liệu địa chính; số hóa và chuyển hệ tọa độ
bản đồ địa chính.
|
Đặt
hàng
|
02
|
Đo đạc lập bản đồ địa hình; Đo đạc
cắm mốc, lập hồ sơ, xây dựng bản đồ, cắm địa giới hành chính; thành lập bản đồ
hành chính.
|
Đặt
hàng
|
03
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn thám.
|
Đặt
hàng
|
04
|
Lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Đấu
thầu
|
05
|
Thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cấp.
|
Đặt
hàng
|
06
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên đất
đai.
|
Đấu
thầu
|
07
|
Xây dựng, điều
chỉnh bảng giá các loại đất; xác định giá đất cụ thể để thực hiện các dự án,
tư vấn định giá đất.
|
Đấu
thầu
|
08
|
Xây dựng, chỉnh lý hồ sơ địa chính;
Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
Đặt
hàng
|
09
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; quản
lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Đấu thầu
|
10
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật -
dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực đất đai.
|
Đấu
thầu
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và
khoáng sản
|
|
01
|
Lập quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch
tài nguyên nước
|
Đấu
thầu
|
02
|
Điều tra, đánh
giá tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước;
đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước
|
Đấu
thầu
|
03
|
Khoanh định
vùng cấm, hạn chế và đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất; công bố dòng
chảy tối thiểu; ngưỡng khai thác nước dưới đất
|
Đấu
thầu
|
04
|
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực
lấy nước sinh hoạt
|
Đấu
thầu
|
05
|
Khoanh định hành lang bảo vệ nguồn
nước trên địa bàn tỉnh.
|
Đấu
thầu
|
06
|
Lập, quản lý
hành lang bảo vệ nguồn nước, vùng bảo hộ vệ sinh khu vực khai thác nước sinh
hoạt. Khảo sát, đo đạc tài nguyên nước trong phạm vi nội tỉnh.
|
Đấu
thầu
|
07
|
Hoạt động quan trắc mạng lưới tài
nguyên nước, hoạt động khác theo quy định của luật.
|
Đấu
thầu
|
08
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.
|
Đấu
thầu
|
09
|
Lập quy hoạch, điều chỉnh quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh.
|
Đấu
thầu
|
10
|
Khoanh định khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Đấu
thầu
|
11
|
Điều tra cơ bản tài nguyên khoáng sản;
xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên khoáng sản.
|
Đấu thầu
|
12
|
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất,
địa chất công trình, địa chất đô thị, địa chất môi trường và hoạt động khác
theo quy định của luật.
|
Đấu
thầu
|
13
|
Khoanh định khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản; xác định khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản. Thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt.
|
Đấu
thầu
|
14
|
Tổ chức đấu giá quyền khai thác
khoáng sản.
|
Đấu
thầu
|
15
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực khoáng sản.
|
Đấu
thầu
|
III
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
|
01
|
Xây dựng và
thực hiện quan trắc hiện trạng môi trường, phân tích môi trường do các cơ
quan, đơn vị địa phương quản lý; thành lập bản đồ môi trường
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Điều tra cơ
bản môi trường, xây dựng và cập nhật, vận hành thông tin dữ liệu môi trường,
cơ sở dữ liệu môi trường
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Quy hoạch bảo
vệ môi trường, báo cáo công tác bảo vệ môi trường. Xây dựng và tổ chức thực
hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, nhiệm vụ về phòng ngừa, khắc phục, cải
tạo môi trường
|
Đấu
thầu
|
04
|
Hoạt động
thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải sinh hoạt; điều tra, đánh giá các nguồn
thải gây ô nhiễm môi trường; xử lý ô nhiễm môi trường đối với cơ sở công ích.
|
Đấu
thầu
|
05
|
Xây dựng, cập nhật, vận hành hệ thống
thông tin môi trường; tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường
|
Đấu
thầu
|
06
|
Quan trắc,
phân tích các mẫu nước, đất, không khí...liên quan đến việc xử lý các sự cố về
môi trường.
|
Đấu
thầu
|
07
|
Quan trắc, điều tra, phân tích, thống
kê, kiểm kê, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học; xây dựng cơ sở dữ liệu về
đa dạng sinh học. Lập, điều chỉnh quy hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học.
|
Đấu
thầu
|
08
|
Điều tra cơ bản, đánh giá biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng, thủy văn tại địa
phương.
|
Đấu
thầu
|
09
|
Xây dựng lập kế hoạch phát triển mạng
lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng khi có nhu cầu
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn theo mục đích riêng.
|
Đấu
thầu
|
10
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí
hậu; hoạt động phòng ngừa, ứng phó biến đổi khí hậu. Thực hiện các kế hoạch,
đề án, nhiệm vụ về ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn
tỉnh.
|
Đấu
thầu
|
11
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc
lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
Đấu
thầu
|
IV
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
|
01
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu, tài liệu thông tin về tài nguyên môi trường.
|
Đấu
thầu
|
02
|
Quản lý, vận hành hạ tầng kỹ thuật
thông tin, cổng thông tin điện tử của
Sở.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Thu thập, chỉnh lý, cập nhật dữ liệu tài nguyên; bảo quản lưu trữ tài liệu, dữ liệu tài
nguyên và môi trường tỉnh.
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông
tin thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường, bao gồm cả phần cứng và phần mềm; ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin
|
Đấu
thầu
|
05
|
Số hóa tài liệu lưu trữ, hình thành
tài liệu lưu trữ điện tử.
|
Đấu
thầu
|
06
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực công nghệ
thông tin
|
Đấu
thầu
|
Biểu 09
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
I
|
Lĩnh vực tuyên truyền
|
|
01
|
Dịch vụ tuyên truyền thông qua tổ
chức các Hội nghị, Hội thảo.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Dịch vụ tuyên truyền thông qua Báo
chí và các phương tiện thông tin đại chúng
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Dịch vụ tuyên truyền thông qua
Pano, áp phích
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Dịch vụ xây dựng các chuyên trang
phục vụ tuyên truyền các sự kiện lớn của tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Dịch vụ điểm tin, điểm báo
|
Giao
nhiệm vụ
|
II
|
Lĩnh vực đào tạo về Thông tin và Truyền thông
|
|
01
|
Dịch vụ đào tạo chính sách, chiến
lược Công nghệ thông tin (CNTT).
|
Đặt
hàng
|
02
|
Dịch vụ đào tạo quản trị, quản lý Công nghệ thông tin
|
Đặt
hàng
|
03
|
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng CNTT cho cán bộ, công chức,
viên chức
|
Đặt
hàng
|
04
|
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về Thông
tin, Báo chí, Xuất bản cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Đặt
hàng
|
05
|
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về
Bưu chính viễn thông cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Đặt
hàng
|
06
|
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng kiến thức
CNTT cho tổ chức, cá nhân phục vụ chính quyền điện tử.
|
Đặt
hàng
|
III
|
Lĩnh vực Chính quyền điện tử
|
|
01
|
Dịch vụ cung cấp phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp cho các cơ quan nhà nước.
|
Đặt
hàng
|
02
|
Dịch vụ cung cấp phần mềm Một cửa
điện tử cho các cơ quan nhà nước.
|
Đặt
hàng
|
03
|
Dịch vụ cung cấp Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử.
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Dịch vụ cập nhật, cung cấp dữ liệu
Danh mục dùng chung tỉnh Bắc Giang cho các cơ quan nhà nước.
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Dịch vụ cập nhật quy trình xử lý
nghiệp vụ và cập nhật bộ thủ tục hành chính cho Hệ thống Một cửa điện tử liên
thông của tỉnh.
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống
mạng cục bộ (LAN) trong các cơ quan nhà nước.
|
Đặt
hàng
|
07
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống
mạng diện rộng (WAN) trong các cơ quan nhà nước.
|
Đặt
hàng
|
8
|
Dịch vụ quản trị, vận hành chứng
thư số và ứng dụng chữ ký số cho các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang.
|
Đặt
hàng
|
IV
|
Lĩnh vực trong bảo đảm an toàn
an ninh thông tin
|
|
01
|
Dịch vụ cài đặt, nâng cấp cấu hình
thiết bị, phần mềm ANTT.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Dịch vụ giám sát an toàn an ninh
thông tin.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn
an ninh thông tin.
|
Giao
nhiệm vụ
|
V
|
Lĩnh vực trong vận hành Trung
tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh
|
|
01
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống
máy chủ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
02
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống lưu trữ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
03
|
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị
mạng, thiết bị an ninh và các trang thiết bị khác tại Trung tâm THDL tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ
|
04
|
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
máy chủ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
05
|
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
lưu trữ.
|
Giao
nhiệm vụ
|
06
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống
phần mềm Một của điện tử phục vụ CQĐT.
|
Đặt
hàng
|
07
|
Dịch vụ quản trị vận hành hệ thống
phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp phục vụ các cơ quan nhà nước
trong tỉnh.
|
Đặt
hàng
|
08
|
Dịch vụ quản trị, vận hành Cổng thông tin điện tử của tỉnh phục vụ CQĐT.
|
Đặt
hàng
|
09
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống
thư điện tử công vụ phục vụ CQĐT.
|
Đặt
hàng
|
10
|
Dịch vụ sao lưu và phục hồi dữ liệu.
|
Giao
nhiệm vụ
|
VI
|
Lĩnh vực trong cung cấp hạ tầng
mạng truyền dẫn
|
|
01
|
Cung cấp hệ thống mạng diện rộng của
UBND tỉnh (mạng cáp quan, Wan, chuyên dụng)
|
Đấu
thầu
|
VII
|
Lĩnh vực hội nghị truyền hình trực
tiếp
|
|
01
|
Dịch vụ phòng họp trực tuyến
|
Đặt
hàng
|
02
|
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống
họp trực luyến
|
Đặt
hàng
|
03
|
Dịch vụ cung tài khoản và các thiết
bị họp trực tuyến
|
Giao
nhiệm vụ
|
VIII
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
|
01
|
Nhập dữ liệu, số hóa dữ liệu; chuyển
đổi dữ liệu
|
Đấu
thầu
|
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực do tỉnh Bắc Giang ban hành
2.318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|