|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Nhân
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2014/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 31 tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2014-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết
định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết
định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho
các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt
khó khăn;
Căn cứ
Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên bộ: Tài Chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách Nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2013 của
liên bộ: Tài chính, Lao động - Thương Binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18 tháng 11 năm
2013 của liên bộ: Ủy ban dân tộc, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị
của Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính và Trưởng
Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất
thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể
như sau:
1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định cụ thể về
mức hỗ trợ cho các đối tượng tham gia và các nội dung Dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
b) Đối tượng áp dụng
Hộ nghèo, hộ cận nghèo, nhóm hộ
tham gia Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 do UBND cấp xã
phê duyệt, trong đó:
- Hộ nghèo, cận nghèo: được xác định
theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung nếu
có.
- Nhóm hộ: Do UBND xã quyết định,
số hộ trong nhóm không phải là hộ nghèo (gọi là hộ khác) không quá 20%.
- Hộ khác: Là hộ tham gia trong
nhóm hộ có uy tín, đang sinh sống trên cùng địa bàn, có kinh nghiệm trong sản
xuất, có khả năng hướng dẫn, giúp đỡ hộ nghèo, cận nghèo trong nhóm vươn lên
thoát nghèo.
c) Mức hỗ trợ
- Đối với hộ nghèo, cận nghèo: Hỗ
trợ 7 triệu đồng/hộ nghèo; 5 triệu
đồng/hộ cận nghèo.
- Đối với nhóm hộ:
Mức hỗ trợ tối đa/nhóm hộ = Số hộ
nghèo/nhóm x 7 triệu đồng + Số hộ cận nghèo, hộ khác/nhóm x 5 triệu đồng.
2. Định mức
hỗ trợ cụ thể thực hiện nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
a) Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản
xuất, kiến thức về thị trường cho nông dân để sản xuất có hiệu quả, nâng cao
thu nhập
- Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng
cao kiến thức về sản xuất, thị trường
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến
lâm, khuyến ngư, khuyến công giúp người dân nâng cao kiến thức phát triển kinh
tế hộ gia đình, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tiếp cận
tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.
- Định mức chi: Áp dụng theo biểu
số 01.
c) Hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất
- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất, chất lượng, có giá trị cao trên thị
trường theo nguyện vọng của người dân và phù hợp với điều kiện của địa phương;
hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, vắc xin tiêm phòng các dịch
bệnh nguy hiểm cho gia súc, gia cầm; hỗ trợ vật tư phục vụ chuyển đổi cây trồng,
vật nuôi có giá trị kinh tế; hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi, cải tạo diện
tích nuôi trồng thủy sản.
- Định mức chi: Áp dụng theo biểu
số 02 và biểu số 03.
d) Hỗ trợ
xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến
- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ xây dựng mô hình phát triển sản xuất; hợp tác với các tổ chức và
doanh nghiệp, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông, lâm, thủy sản gắn với bảo quản, tiêu
thụ sản phẩm; hỗ trợ tạo điều kiện cho người dân tham quan học tập nhân rộng mô
hình phát triển sản xuất có hiệu quả.
- Định mức chi:
+ Hỗ trợ 100% chi phí mua giống và
các vật tư thiết yếu, áp dụng theo biểu số 02 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ
trợ phát triển sản xuất.
+ Chi thuê khoán cán bộ kỹ thuật
chỉ đạo mô hình:
Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô
hình hưởng lương ngân sách nhà nước: Mức thuê bằng 1/3 mức lương cơ sở/người/tháng
cho suốt thời gian triển khai mô hình; hỗ trợ tiền ngủ 200.000 đồng/tháng đối với
cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không có gia đình tại xã.
Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô
hình không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước: Mức thuê bằng 1/3 mức lương bậc 1
theo bằng cấp/người/tháng cho suốt thời gian triển khai mô hình; hỗ trợ tiền ngủ
200.000 đồng/tháng đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không có gia đình tại xã.
Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo từ
02 mô hình trở lên/vụ: Nếu chỉ đạo 02 mô hình/vụ được hưởng thêm 80% mức thuê
khoán; nếu chỉ đạo 03 mô hình trở lên/vụ được hưởng thêm 150% mức thuê khoán.
+ Chi triển khai mô hình trình diễn:
Tập huấn cho người tham gia mô hình, tổng kết mô hình và chi khác (nếu có). Mức
chi tối đa không quá 10 triệu đồng/mô hình. Trong đó mức chi hỗ trợ tiền ăn cho
người tham gia tập huấn, tổng kết mô hình không quá 25.000 đồng/người/ngày. Định
mức chi tập huấn áp dụng theo biểu số 01.
e) Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị
máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch
- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ
mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm
nông nghiệp sau thu hoạch.
- Định mức chi: Áp dụng theo biểu
số 04.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm tổ
chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.
2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành
liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc, thiếu sót trong việc thực hiện của cơ sở và cấp
huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện đúng các
quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc
tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nhân
|
PHỤ LỤC
BIỂU
01: ĐỊNH MỨC CHI TẬP HUẤN, NÂNG CAO KIẾN THỨC VỀ SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết
định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Các khoản
chi
|
ĐVT
|
Định mức chi
|
Ghi chú
|
I. Tập huấn
|
1
|
Tiền ăn
|
Đồng/người/ngày
|
25.000
|
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/người/ngày
|
7.000
|
|
3
|
Biên soạn tài liệu
|
Đồng/trang
|
15.000
|
(Không quá 10 trang)
|
4
|
Phô tô tài liệu
|
Đồng/trang
|
300
|
(Đơn giá theo thời điểm)
|
5
|
Trang trí, khánh tiết
|
Đồng/lần
|
100.000
|
|
6
|
Giảng viên
|
Đồng/giờ
|
25.000
|
|
II. Hội thảo - Tham quan
|
1
|
Tiền ăn
|
Đồng/người/ngày
|
25.000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/người/ngày
|
7.000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
3
|
Hỗ trợ tiền đi lại
|
|
|
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh
|
4
|
Viết báo cáo
|
Đồng/trang
|
15.000
|
(Không quá 7 trang)
|
5
|
Trang trí, khánh tiết
|
Đồng/lần
|
100.000
|
|
6
|
Phô tô tài liệu
|
Đồng/trang
|
300
|
|
III. Tổng kết
|
1
|
Tiền ăn
|
Đồng/người/ngày
|
25.000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/người/ngày
|
7.000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
3
|
Viết báo cáo
|
Đồng/trang
|
15.000
|
(Không quá 10 trang)
|
4
|
Trang trí, khánh tiết
|
Đồng/lần
|
100.000
|
|
5
|
Phô tô tài liệu
|
Đồng/trang
|
300
|
|
IV. Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành
|
1
|
Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành
|
Đồng/người/ngày
|
25.000
|
|
2
|
Công tác phí
|
|
|
Theo quy định hiện hành của
UBND tỉnh
|
BIỂU SỐ 02: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện
Biên)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
CÂY LƯƠNG THỰC
|
|
|
|
|
1
|
LÚA THUẦN
|
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
1.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
180
|
100%
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
350
|
100%
|
|
1.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
1.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
600.000
|
100%
|
|
1.7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
1.8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5-8
|
|
100%
|
1.9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
2
|
LÚA LAI
|
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
30
|
100%
|
|
2.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
220
|
100%
|
|
2.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
450
|
100%
|
|
2.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
140
|
100%
|
|
2.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
2.6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
2.7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
2.8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5-8
|
|
100%
|
2.9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
3
|
LÚA CẠN
|
|
|
|
|
3.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
3.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
150
|
100%
|
|
3.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
250
|
100%
|
|
3.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
3.5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
3.6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
3.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
3.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
4
|
NGÔ LAI
|
|
|
|
|
3.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
17
|
100%
|
|
3.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
300
|
100%
|
|
3.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
3.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
3.5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
400.000
|
100%
|
|
3.6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
3.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5-8
|
|
100%
|
3.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
II
|
CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
|
|
|
|
1
|
ĐẬU TƯƠNG
|
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
1.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
280
|
100%
|
|
1.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
1.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
1.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
1.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
2
|
LẠC
|
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
180
|
100%
|
|
2.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
2.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
380
|
100%
|
|
2.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
2.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
2.6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
2.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
2.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
III
|
CÂY HOA MẦU
|
|
|
|
1
|
KHOAI TÂY
|
|
|
|
|
1.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
1.200
|
100%
|
|
1.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
250
|
100%
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
250
|
100%
|
|
1.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
1.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
1.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN
QUẢ
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
CÂY BƯỞI
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
500
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
25
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
85
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
750
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
15-20
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
11
|
Bình phun, cưa, kéo ...
|
Bộ/ha
|
5
|
|
100%
|
II
|
CAM, QUÝT
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
30
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
900
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
600.000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
15-25
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
11
|
Bình phun, cưa, kéo ...
|
Bộ/ha
|
5
|
|
100%
|
III
|
HỒNG
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
20
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
60
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
400.000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10-15
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
IV
|
NA
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.100
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
55
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
200
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
1.700
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
130
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
400.000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
16-20
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
V
|
NHÃN, VẢI, XOÀI
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
400
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
60
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
400.000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
11
|
Bình phun, cưa, kéo ...
|
Bộ/ha
|
5
|
|
100%
|
VI
|
CHUỐI
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
2.000
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
100
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
1.000
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
1.000
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10-20
|
|
100%
|
9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
C. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG
NGHIỆP DÀI NGÀY
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
CHÈ SHAN TỦA CHÙA
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
8.000
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
800
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
1.280
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
6
|
Thuốc cỏ
|
Kg/ha
|
2
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
300.000
|
100%
|
|
8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
20-24
|
|
100%
|
9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
II
|
CÀ PHÊ CATIMO
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
4.300
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
215
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
140
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
650
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
60
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
700
|
100%
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10-15
|
|
100%
|
9
|
Thuốc trừ mối
|
Kg/ha
|
4
|
|
|
10
|
Cây che bóng (sử dụng 01 loại trong các loại
cây sau)
|
|
|
|
|
10.1
|
Mắc ca
|
Cây/ha
|
100
|
100%
|
|
10.2
|
Cây ăn quả các loại
|
Cây/ha
|
150
|
|
10.3
|
Cây trám đen, trẩu...
|
Cây/ha
|
200
|
|
10.4
|
Cây muồng
|
Cây/ha
|
150
|
|
10.5
|
Keo lá tràm
|
Cây/ha
|
200
|
|
10.6
|
Keo dậu Cu Ba
|
Cây/ha
|
138
|
|
11
|
Cây chắn gió (cây lâm nghiệp, cây ăn quả)
|
|
|
|
|
11.1
|
Cây trám, mỡ, keo...
|
Cây/ha
|
150-200
|
|
100%
|
11.2
|
Xoài, mít, bơ...
|
Cây/ha
|
100-150
|
|
12
|
Cây giữ ẩm và cải tạo đất
|
|
|
|
|
12.1
|
Lạc dại
|
Kg/ha
|
500
|
|
100%
|
12.2
|
Hạt cốt khí
|
Kg/ha
|
3
|
|
13
|
Công lao động
|
Công/ha
|
300
|
|
100%
|
D. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM
NGHIỆP
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
TRE LẤY MĂNG (Tre bát độ,
tre điền trúc)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
4
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
5
|
100%
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10
|
|
100%
|
7
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
90
|
|
100%
|
II
|
LUỒNG THANH HOÁ, TRE ĐỊA
PHƯƠNG
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
5
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
5
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
4
|
|
100%
|
8
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
90
|
|
100%
|
III
|
TRÁM TRẮNG
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
2
|
|
100%
|
6
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
90
|
|
100%
|
IV
|
LÁT MEXICO
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
800
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
80
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
160
|
100%
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
2,5
|
|
100%
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
240
|
100%
|
|
7
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
103
|
|
100%
|
V
|
KEO CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
240
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
160
|
100%
|
|
4
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
5
|
100%
|
|
5
|
Thuốc Bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
1,5
|
|
100%
|
7
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
147
|
|
100%
|
VI
|
XOAN TA
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
160
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
320
|
100%
|
|
4
|
Thuốc Bảo vệ thực vật
|
Đồng/ha
|
500.000
|
100%
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
1,5
|
|
100%
|
6
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
147
|
|
100%
|
VII
|
TẾCH
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
160
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
320
|
100%
|
|
4
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
147
|
|
100%
|
E. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC
LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
SA NHÂN
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
2.000
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
200
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
400
|
100%
|
|
4
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
II
|
THẢO QUẢ
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1.660
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
166
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
332
|
100%
|
|
F. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA
SÚC, GIA CẦM
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
Ghi chú
|
I
|
Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ
sinh môi trường
|
1
|
Giống
|
Kg/con
|
20
|
100%
|
|
Lợn ngoại hoặc
lai
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho lợn 20kg đến khi xuất chuồng
|
Kg/con
|
175
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 13-17%
|
3
|
Thức ăn xanh
|
Kg/con/ngày
|
3-4
|
|
100%
|
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
20.000
|
100%
|
|
|
II
|
Chăn nuôi ngan, vịt thịt an toàn sinh học
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
7
|
100%
|
|
Vịt ngoại và vịt
lai; ngan pháp
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi
|
Kg/con
|
1,3
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 20-22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi
|
Kg/con
|
7
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 18-20%
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
7.000
|
100%
|
|
|
III
|
Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
7
|
100%
|
|
gà hướng thịt
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 21-22%
|
|
Gà lông trắng
|
Kg/con
|
0,7
|
|
|
|
|
Gà lông màu
|
Kg/con
|
0,6
|
|
|
|
|
Gà lai
|
Kg/con
|
0,5
|
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 17-19%
|
|
Gà lông trắng
|
Kg/con
|
4,5
|
|
|
|
|
Gà lông màu
|
Kg/con
|
4,5
|
|
|
|
|
Gà lai
|
Kg/con
|
5
|
|
|
|
4
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
100%
|
|
2 liều gum, 1 đậu, 2 new, 1 IB
|
5
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
7.000
|
100%
|
|
|
IV
|
Chăn nuôi dê sinh sản
|
1
|
Giống
|
|
|
100%
|
|
|
|
Dê cái ngoại
|
kg/con
|
≥ 25
|
|
|
|
|
Dê cái nội và lai
|
kg/con
|
≥ 20
|
|
|
|
|
Dê đực
|
kg/con
|
≥ 40
|
|
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn tinh cho dê đực (bột ngô, sắn, cám gạo..)
|
kg/con
|
36
|
100%
|
|
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi
mua về
|
|
Thức ăn tinh cho dê cái lứa đầu (bột ngô, sắn,
cám gạo...)
|
kg/con
|
18
|
100%
|
|
Bổ sung 0,3
kg/con/ngày trong 60 ngày chửa.
|
|
Thức ăn xanh
|
kg/con/ngày
|
4-5
|
|
100%
|
|
3
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
đồng/con
|
70.000
|
100%
|
|
|
V
|
Chăn nuôi lợn sinh sản hướng
nạc đảm bảo vệ sinh môi trường
|
1
|
Giống
|
|
|
100%
|
|
|
|
Đực hậu bị
|
kg/con
|
≥ 80
|
|
|
|
|
Cái hậu bị
|
kg/con
|
≥ 50
|
|
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp lợn cái hậu bị
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 13-15%
|
|
Lợn lai
|
kg/con
|
120
|
|
|
|
|
Lợn ngoại
|
kg/con
|
218
|
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp lợn con
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 18 - 20%
|
|
Lứa 1
|
kg/nái
|
40
|
|
|
|
|
Lứa 2
|
kg/nái
|
42,5
|
|
|
|
|
- Thức ăn xanh
|
kg/nái/ngày
|
3-4
|
|
100%
|
|
3
|
Vắc xin cho lợn con
|
Liều/con
|
7
|
100%
|
|
2 liều sắt, 1
liều dịch tả, 2 liều phó thương hàn, 2 liều sưng phù đầu.
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
đ/nái
|
100.000
|
100%
|
|
|
VI
|
Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học
|
1
|
Giống
|
ngày tuổi
|
7
|
100%
|
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
100%
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp gà 1-6 tuần tuổi
|
|
|
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 18- 21%
|
|
Gà hướng thịt
|
kg/con
|
2,1
|
|
|
|
|
Gà hướng trứng, gà nội
|
kg/con
|
1,7
|
|
|
|
|
- Thức ăn hốn hợp gà hậu bị (7-20 tuần tuổi)
|
|
|
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 15-16%
|
|
Gà hướng thịt
|
kg/con
|
10,5
|
|
|
|
|
Gà hướng trứng, gà nội
|
kg/con
|
8
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
13
|
100%
|
|
4 liều Gumboro,
1 liều đậu, 4 liều Newcastle, 4 liều IB
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
đồng/con
|
15.000
|
100%
|
|
|
VII
|
Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
7
|
100%
|
|
Vịt ngoại và nội
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
100%
|
|
|
|
- Thức ăn hỗn hợp vịt 1 - 8 tuần tuổi
|
|
|
100%
|
|
|
|
Vịt hướng thịt
|
kg/con
|
5,8
|
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 18 - 20%
|
|
Vịt hướng trứng
|
kg/con
|
3,3
|
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 20 - 22%
|
|
-Thức ăn hốn hợp vịt hậu bị
|
|
|
100%
|
|
|
|
Vịt hướng thịt
|
kg/con
|
16
|
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 14 - 15%
|
|
Vịt hướng trứng
|
kg/con
|
6,5
|
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 15 - 15,5%
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
100%
|
|
4 liều dịch tả,
2 liều tụ huyết trùng
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
đ/con
|
15.000
|
100%
|
|
|
VIII
|
Chăn nuôi gà thịt giống nội
|
|
|
|
|
|
1
|
Gà giống
|
ngày
|
7
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ
đạm 19%
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn sau khi
phối trộn có tỷ lệ đạm 16 - 18%
|
|
Thức ăn hỗn hợp gà 1 - 3 tuần tuổi
|
kg/con
|
0,5
|
|
|
|
|
Thức ăn cho gà 4 - 20 tuần tuổi
|
kg/con
|
7
|
|
|
|
- Thức ăn dùng để phối trộn:
|
+ Thức ăn giàu đạm
|
+ Thức ăn giàu năng lượng
|
3
|
Vắc xin
|
liều/con
|
7
|
100%
|
|
2 liều Lasota,
2 liều Gumboro, 1 liều đậu, 1 liều Newcatle, 1 liều tụ huyết trùng
|
4
|
Thuốc thú y, hóa chất sát trùng
|
đồng/con
|
7.000
|
100%
|
|
|
G. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI MỘT
SỐ LOÀI THUỶ SẢN
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
Ghi chú
|
I
|
ƯƠNG TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG
|
1
|
Cá trắm cỏ
|
1.1
|
Giống
|
Con/ha
|
400.000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ
2,5-3cm/con
|
1.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
Tấn/ha
|
1,36
|
100%
|
|
Có hàm lượng
protein 27-30%
|
|
Thức ăn xanh
|
Tấn/ha
|
20,4
|
|
100%
|
|
1.3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
1,68
|
100%
|
|
|
1.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
100%
|
|
|
|
Đạm
|
Kg/ha
|
102
|
|
|
|
|
Lân
|
Kg/ha
|
51
|
|
|
|
1.5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
6
|
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc thú y thuỷ sản
|
Đồng/ha
|
1.500.000
|
100%
|
|
|
2
|
Cá rô phi đơn tính
|
2.1
|
Giống
|
Con/ha
|
200.000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con
|
2.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
Tấn/ha
|
0,56
|
100%
|
|
Có hàm lượng protein 27-30%
|
2.3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
1,77
|
100%
|
|
|
2.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
100%
|
|
|
|
Đạm
|
Kg/ha
|
70
|
|
|
|
|
Lân
|
Kg/ha
|
35
|
|
|
|
2.5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10
|
|
100%
|
|
2.6
|
Thuốc thú y thuỷ sản
|
Đồng/ha
|
800.000
|
100%
|
|
|
3
|
Cá mè
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giống
|
con/ha
|
400.000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ 2,5-3
cm/con
|
3.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
tấn/ha
|
1,19
|
100%
|
|
Có hàm lượng protein 27-30%
|
3.3
|
Vôi
|
tấn/ha
|
1,68
|
100%
|
|
|
3.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
|
|
|
|
+ Đạm
|
kg/ha
|
204
|
100%
|
|
|
|
+ Lân
|
kg.ha
|
102
|
100%
|
|
|
3.5
|
Phân bón hữu cơ
|
tấn/ha
|
30
|
|
100%
|
|
3.6
|
Thuốc thú y thủy sản
|
đồng/ha
|
1.200.000
|
100%
|
|
|
4
|
Cá Rô hu, Mrigal
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Giống
|
con/ha
|
250.000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ
2,5-3 cm/con
|
4.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
kg/ha
|
875
|
100%
|
|
Có hàm lượng protein
27-30%
|
4.3
|
Vôi
|
tấn/ha
|
1,788
|
100%
|
|
|
4.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
100%
|
|
|
|
+ Đạm
|
kg/ha
|
70
|
|
|
|
|
+ Lân
|
kg/ha
|
35
|
|
|
|
4.5
|
Phân bón hữu cơ
|
tấn/ha
|
10
|
|
100%
|
|
4.6
|
Thuốc thú y thủy sản
|
đồng/ha
|
1.200.000
|
100%
|
|
|
5
|
Cá chép V1
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Giống
|
con/ha
|
150.000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ
2,5-3 cm/con
|
5.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
kg/ha
|
300
|
100%
|
|
Có hàm lượng
protein 27-30%
|
5.3
|
Vôi
|
tấn/ha
|
1,53
|
100%
|
|
|
5.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
100%
|
|
|
|
+ Đạm
|
kg/ha
|
38
|
|
|
|
|
+ Lân
|
kg/ha
|
18
|
|
|
|
5.5
|
Phân bón hữu cơ
|
tấn/ha
|
8
|
|
100%
|
|
5.6
|
Thuốc thú y thủy sản
|
đồng/ha
|
800.000
|
100%
|
|
|
II
|
NUÔI CÁ THƯƠNG PHẨM
|
1
|
Cá ao nước tĩnh hệ VAC trắm cỏ là đối tượng
nuôi chính
|
|
|
|
|
Đối tượng chính chiếm 50% số lượng cá nuôi,
còn lại là các loài cá khác.
|
1.1
|
Giống
|
Con/ha
|
20.000
|
100%
|
|
Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal
8-10cm; Chép V1 5-7cm; Rô phi 5-6cm.
|
1.2
|
Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)
|
Tấn/ha
|
5
|
100%
|
|
|
|
Thức ăn xanh
|
Tấn/ha
|
50
|
|
100%
|
|
1.3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
3.4
|
100%
|
|
|
1.4
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
42
|
|
100%
|
|
1.5
|
Thuốc thú y thuỷ sản
|
Đồng/ha
|
3.000.000
|
100%
|
|
|
III
|
NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA
|
1
|
Giống
|
Con/ha
|
3.000-5.000
|
100%
|
|
Chép V1 5-7cm; Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô
hu hoặc Mrigal 8-10cm; Rô phi đơn tính 5-6cm.
|
2
|
Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)
|
Tấn/ha
|
1
|
100%
|
|
|
3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
1
|
100%
|
|
|
BIỂU
SỐ 03: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ NHÓM HỘ
(Kèm theo Quyết
định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
Ghi chú
|
I
|
Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
100%
|
|
|
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
180-210
|
|
|
Bò cái lai và nội,
2-3 tuổi
|
|
Trâu cái
|
Kg/con
|
300-320
|
|
|
Trâu nội, 3-4
tuổi
|
2
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
200.000
|
100%
|
|
|
II
|
Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt
|
|
|
|
|
|
1
|
Bò đực
|
Kg/con
|
250-300
|
100%
|
|
Đực lai F2 3/4
Zebu, 2 năm tuổi.
|
2
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
200.000
|
100%
|
|
|
III
|
Cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt
|
con/nhóm hộ
|
|
|
|
|
1
|
Trâu đực
|
Kg/con
|
450
|
100%
|
|
Đực nội
|
2
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
200.000
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, luân chuyển trâu,
bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của
nhóm.
|
Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi
trâu, bò trước; hộ không nghèo nhận luân chuyển trâu, bò sau.
|
BIỂU SỐ 04: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC,
CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN ĐỐI VỚI NHÓM HỘ
(Kèm
theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
1
|
Máy tẽ ngô thủ công quay tay
|
Máy
|
1
|
100%
|
|
2
|
Máy tẽ ngô thủ công đạp chân
|
Máy
|
1
|
100%
|
|
3
|
Máy tuốt lúa thủ công đạp chân
|
Máy
|
1
|
100%
|
|
4
|
Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
Nhà xưởng, công
cụ sửa chữa máy móc, xăng dầu.
|
5
|
Máy xay xát N400 dùng động cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
|
- Máy không có khung thép
|
|
|
|
|
- Máy gắn khung thép
|
|
|
|
6
|
Máy xát động động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
7
|
Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen
(d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
|
- Máy không có khung bệ thép
|
|
|
|
|
- Máy có khung bệ thép
|
|
|
|
8
|
Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
9
|
Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
10
|
Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng
cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của
nhóm.
|
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/07/2014 quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
4.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|