STT
|
Dự
án
|
Kế
hoạch thanh toán VĐT năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
Trong
đó
|
Thanh
toán năm trước chuyển sang
|
Thanh
toán kế hoạch năm 2015
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
I
|
Nông
nghiệp, thủy sản, nước sạch
|
699.013
|
587.392
|
107.035
|
480.357
|
|
1
|
Hệ thống tưới
tiêu Thắng Thịnh
|
250
|
250
|
|
250
|
|
2
|
Chuyển đổi NTTS xã Yên Nhân - Ý Yên
|
120
|
120
|
|
120
|
|
3
|
Xây dựng cống Phúc Hải - Hải Hậu
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
|
4
|
KCH kênh Ngô Đồng 4 và NC HTTN Xuân
Thủy
|
150
|
150
|
|
150
|
|
5
|
Nạo vét KCH kênh Hải Ninh - Trực
Ninh
|
250
|
250
|
|
250
|
|
6
|
XD hệ thống SX khoai tây giống sạch
bệnh
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
7
|
NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc tuyến đê biển
NĐ
|
20.000
|
19.700
|
|
19.700
|
|
8
|
Nâng cấp tả hữu
sông Sò tỉnh NĐ
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
9
|
CTNC VP chi cục KTBV NL thủy sản và 3 trạm kiểm ngư
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
10
|
Nạo vét KCH kênh Hải Ninh
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
|
11
|
Kênh C19-HT thủy nông Vụ Bản
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
12
|
Nạo vét, KCH kênh ven QL21-HTTN Nam
Trực
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
13
|
SX giống khoai tây sạch bệnh, cấp
giống siêu chủng
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
14
|
Trung tâm giống
gia súc gia cầm NĐ
|
8.683
|
4.630
|
|
4.630
|
|
15
|
NC trung tâm giống thủy sản Nam Định
|
33.317
|
33.222
|
|
33.222
|
|
16
|
NC HT vùng nuôi trồng thủy sản Giao
Phong
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
17
|
ĐT CSHT chuyển đổi DT trồng lúa
sang NTTS xã Nam Điền
|
19.000
|
19.000
|
|
19.000
|
|
18
|
CT,NC CSHT
vùng chuyển đổi NT thủy sản xã Hải Chính
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
19
|
CTNC tuyến đê tả đào
(K18+656-K30+073) Nghĩa Hưng
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
20
|
CT NC trạm bơm đế- HTTN Vụ bản
|
3.600
|
3.600
|
|
3.600
|
|
21
|
Vùng đệm Vườn quốc gia Giao Thủy
|
17.509
|
17.509
|
709
|
16.800
|
|
22
|
XD mới kè đê Hữu Hồng và đường cứu hộ Mỹ Lộc
|
965
|
941
|
941
|
|
|
23
|
Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng
& Tả Đào TPNĐ
|
480
|
170
|
170
|
|
|
24
|
NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu
thuộc đê biển NĐ
|
1.911
|
|
|
|
|
25
|
Xử lý KC, chống SLở đê Hữu Hồng (K188+833-K208+100)
|
100
|
100
|
100
|
|
|
26
|
Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng
& Tả Đào TPNĐ
|
5.652
|
4.500
|
4.500
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy -
Nghĩa Hưng
|
19
|
|
|
|
|
28
|
NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu
thuộc đê biển NĐ
|
500
|
|
|
|
|
29
|
Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ
|
10.076
|
10.000
|
10.000
|
|
|
30
|
Nâng cấp HT đê
tả, hữu sông Sò, tỉnh NĐ
|
250
|
250
|
250
|
|
|
31
|
Xử lý KC, chống SLở đê Hữu Hồng (K188+833-K208+100)
|
385
|
385
|
385
|
|
|
32
|
CTNC tuyến đê
Tả Đào (k18+656-K30+073) Nghĩa Hưng
|
2.357
|
2.357
|
2.357
|
|
|
33
|
CT NC trạm bơm đế- HTTN Vụ bản
|
1.449
|
1.449
|
1.449
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy -
Nghĩa Hưng
|
275
|
275
|
275
|
|
|
35
|
CTNC công trình đê tuyến Hữu Hồng
(K156+621;K163+610)ML
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
|
36
|
Tu bổ NC đê kè
Cồn Xanh thuộc đê biển Nghĩa Hưng
|
250
|
|
|
|
|
37
|
Củng cố NC các đoạn đê xung yếu
thuộc đê biển NĐ
|
5.500
|
5.200
|
5.200
|
|
|
38
|
Xử lý KC các kè XY tuyến đê sông tỉnh NĐ do bão
|
400
|
400
|
400
|
|
|
39
|
Cải tạo nâng cấp đê tả đáy huyện Nghĩa Hưng
|
30.000
|
29.500
|
|
29.500
|
|
40
|
CTNC XD một số tuyến đường cứu hộ
và PCLB đê tả sông Sò
|
2.300
|
2.300
|
|
2.300
|
|
41
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền tại Nghĩa Hưng
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
42
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng
|
150
|
|
|
|
|
43
|
Kè Phượng tường, tương nam Hải hậu,
Quân khu - NH
|
64
|
64
|
64
|
|
|
44
|
Kênh C19 - Hệ
thống thủy nông Vụ Bản
|
100
|
100
|
|
100
|
|
45
|
Nước sạch Trực Nội - Trực Ninh
|
2.536
|
2.536
|
158
|
2.378
|
|
46
|
HT nối mạng
cấp nước sinh hoạt xã Yên Đồng
|
11.958
|
11.958
|
|
11.958
|
|
47
|
Nước sạch sinh hoạt xã Nam Thắng - Nam Trực
|
970
|
970
|
|
970
|
|
48
|
Nối mạng cấp nước xã Giao Xuân -
Giao Thủy
|
5.734
|
5.734
|
|
5.734
|
|
49
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão tại Nghĩa Hưng
|
8.600
|
8.600
|
|
8.600
|
|
50
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú
bão bến Hà Lạn
|
17.400
|
15.470
|
|
15.470
|
|
51
|
Hoàn thiện đê từ cống Cồn Nhì Hữu
Hồng đến cống 10 GT
|
600
|
600
|
|
600
|
|
52
|
NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ
|
7.400
|
7.400
|
|
7.400
|
|
53
|
Xử lý KC, chống
SLở đê Hữu Hồng (K188+833-K208+100)
|
5.700
|
5.700
|
|
5.700
|
|
54
|
Nâng cấp HT đê tả, hữu sông Sò, tỉnh NĐ
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy -
Nghĩa Hưng
|
25.200
|
25.000
|
|
25.000
|
|
56
|
CT,NC đê xung yếu tuyến đê tả Ninh
Cơ Xuân Trường & Hải Hậu
|
3.900
|
3.900
|
|
3.900
|
|
57
|
CTNC công trình
đê tuyến Hữu Hồng (K156+621 K163+610)ML
|
12.900
|
12.900
|
|
12.900
|
|
58
|
CTNC đê CTDĐ tuyến Hữu đào (K5+043;
K17+836) VB
|
19.200
|
19.200
|
|
19.200
|
|
59
|
CTNC tuyến đê kè, cống trên đê hữu
S Hồng & Tả Đào Nam Trực
|
2.300
|
1.609
|
|
1.609
|
|
60
|
Tu bổ NC đê kè
Cồn Xanh thuộc đê biển Nghĩa Hưng
|
3.300
|
3.300
|
|
3.300
|
|
61
|
Kè Phượng Tường,
Tương Nam HH, Quân khu - NH
|
12.800
|
12.800
|
|
12.800
|
|
62
|
CTNC Đường cứu hộ, cứu nạn PCLB
tuyến đê biển NĐ
|
14.300
|
14.000
|
|
14.000
|
|
63
|
Củng cố NC các đoạn đê xung yếu
thuộc đê biển NĐ
|
12.900
|
12.800
|
|
12.800
|
|
64
|
Vườn quốc gia Xuân Thủy - Giao Thủy
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
65
|
Rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
66
|
Giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng BV Cồn Xanh
|
15.000
|
110
|
|
110
|
|
67
|
BV PT rừng phòng hộ ven biển tỉnh
NĐ Giai đoạn 2015-2020
|
30.000
|
1.239
|
|
1.239
|
|
68
|
Cải tạo NC tuyến đê Tả đáy - Nghĩa
Hưng
|
1.500
|
1.062
|
1.062
|
|
|
69
|
Kè Phượng Tường HN; Tương Nam HH
-NT; Quân Khu- NH
|
800
|
800
|
800
|
|
|
70
|
CTNC tuyến đê kè, cống trên đê hữu
S Hồng & Tả Đào Nam Trực
|
45.000
|
34.073
|
34.073
|
|
|
71
|
XLKC, chống sạt lở đê Hữu Hồng (K188+883-K2008+100
|
10.000
|
|
|
|
|
72
|
NC HT đê Tả hữu sông Sò tỉnh NĐ
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
73
|
CTNC đê hữu đào
Vụ bản (K5+043 - K17+836)
|
10.000
|
|
|
|
|
74
|
Tu bổ NC đê kè Cồn Xanh - Nghĩa Hưng
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
75
|
CTNC đường cứu hộ cứu nạn Hồng Hải Đóng
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
76
|
XL cấp bách kè Quán Khởi từ K17+800-K18+170 huyện ý yên
|
2.000
|
138
|
|
138
|
|
77
|
XL cấp bách kè Trực mỹ từ K21+600-K22+300
|
5.000
|
276
|
|
276
|
|
78
|
XL cấp bách kè Đền Ông từ K14+550-K15+020 huyện Trực Ninh
|
2.000
|
219
|
|
219
|
|
79
|
XL cấp bách kè Mỹ Trung từ
K1+736-K2+145 huyện Vụ Bản
|
3.000
|
257
|
|
257
|
|
80
|
XL khẩn cấp giờ đầu các hố sạt đê
Thanh Hương - NH
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
81
|
XL khẩn cấp kè Đồng lạc huyện Vụ bản
|
3.000
|
220
|
|
220
|
|
82
|
XLCB kè Tân Cốc từ K7+400-K8+000
hữu đào VB
|
3.000
|
|
|
|
|
83
|
XL khẩn cấp kè Chi Tây từ K197+660 đến K198+220
|
5.000
|
336
|
|
336
|
|
84
|
XL khẩn cấp kè
Thi Châu từ K16+500-K16+860
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
85
|
XL KC kè Thanh đạo từ K15+630 -
K16+000 Hữu Ninh
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
86
|
XL cấp bách kè tam tòa tả đáy Nghĩa Hưng
|
2.000
|
121
|
|
121
|
|
87
|
Trung tâm giống gia súc gia cầm NĐ
|
1.685
|
1.685
|
1.685
|
|
|
88
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú
bão bến Hà Lạn
|
4.610
|
4.610
|
4.610
|
|
|
89
|
CTNC đường cứu hộ cứu nạn PCLB
tuyến đê biển NĐ
|
1.420
|
1.420
|
1.420
|
|
|
90
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy -
Nghĩa Hưng
|
3.293
|
3.293
|
3.293
|
|
|
91
|
Nâng cấp CSHT TT Giống thủy đặc sản- Hải sản NĐ
|
62
|
62
|
62
|
|
|
92
|
XD Khẩn cấp
KCH mặt đê (Phà Th. Long - Cống Quần Vinh)
|
5.483
|
5.173
|
5.173
|
|
|
II
|
Khoa học công nghệ, phát thanh
truyền hình
|
37.338
|
2.877
|
227
|
2.650
|
|
1
|
Trung tâm hiệu chuẩn thử nghiệm
|
105
|
105
|
|
105
|
|
2
|
Trung tâm dẫn
sóng truyền hình Nam Định
|
350
|
350
|
|
350
|
|
3
|
Đầu tư Thiết bị - Trung tâm Tin học & TT KHCN tỉnh Nam
Định
|
87
|
87
|
|
87
|
|
4
|
Nâng cao năng lực HĐ tiêu chuẩn đo
lường chất lượng GĐ II
|
10.140
|
108
|
|
108
|
|
5
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Nam
Định
|
24.047
|
|
|
|
|
6
|
CC TB trường quay thời sự TH Nam
Định
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
7
|
Trung tâm dẫn sóng truyền hình NĐ
|
227
|
227
|
227
|
|
|
8
|
Trung tâm hiệu chuẩn - thử nghiệm
tỉnh NĐ
|
16
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
20
|
|
|
|
|
10
|
TT Dẫn sóng
truyền hình tỉnh NĐ
|
346
|
|
|
|
|
III
|
Trụ sở QLNN
|
56.599
|
55.212
|
11.000
|
44.212
|
|
1
|
Nhà Hội trường Sở Giáo dục - Đào
tạo Nam Định
|
1.650
|
1.650
|
|
1.650
|
|
2
|
Cải tạo NC SC
một số hạng mục trụ sở MTTQ tỉnh
|
380
|
380
|
|
380
|
|
3
|
CTSC Trụ sở Huyện ủy Ý Yên
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
4
|
Sửa chữa mở rộng trụ sở UBND huyện
Trực Ninh
|
200
|
200
|
|
200
|
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp trụ sở Sở Tư pháp
|
700
|
700
|
|
700
|
|
6
|
CTNC trụ sở làm
việc Thanh tra tỉnh
|
1.650
|
1.650
|
|
1.650
|
|
7
|
SC văn phòng 2
Sở văn hóa TT và DL
|
100
|
100
|
|
100
|
|
8
|
XD nhà ăn liên cơ quan huyện Nam
Trực
|
700
|
700
|
|
700
|
|
9
|
XD nhà làm
việc 3 tầng trụ sở huyện ủy Giao Thủy
|
130
|
130
|
|
130
|
|
10
|
CTXS nhà làm
việc huyện ủy VB phục vụ Đại hội Đảng
|
180
|
180
|
|
180
|
|
11
|
XD nhà làm việc tỉnh ủy Nam Định
|
600
|
600
|
|
600
|
|
12
|
Cải tạo XD trụ sở thanh tra tỉnh GĐ
II
|
100
|
100
|
|
100
|
|
13
|
CTNC nhà làm việc huyện ủy, UBND
hội trường huyện Mỹ Lộc
|
150
|
150
|
|
150
|
|
14
|
Trụ sở Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
500
|
500
|
|
500
|
|
15
|
XD nhà khách UBND huyện Giao Thủy
|
100
|
100
|
|
100
|
|
16
|
CT,SC nhà làm việc 2 tầng sở Nội vụ
|
100
|
100
|
|
100
|
|
17
|
CT,SC nhà làm
việc 4 tầng trụ sở UBND huyện Xuân trường
|
110
|
110
|
|
110
|
|
18
|
Sơn sửa mặt ngoài trụ sở Tỉnh ủy phục vụ Đại hội Đảng
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
19
|
XD nhà ăn liên cơ quan huyện Nam
Trực
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
20
|
CTNC nhà làm việc huyện ủy, HĐND, UBND
hội trường Mỹ Lộc
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
|
21
|
XD nhà khách UBND huyện Giao Thủy
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
22
|
CT,SC nhà làm
việc 4 tầng trụ sở UBND huyện Xuân Trường
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
|
23
|
Sơn sửa mặt ngoài trụ sở UBND tỉnh
phục vụ Đại hội Đảng
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
24
|
CT,SC trụ sở Sở Tài chính
|
1.000
|
928
|
|
928
|
|
25
|
CT,SC trụ sở Sở Xây dựng
|
1.000
|
139
|
|
139
|
|
26
|
CTNC trụ sở thanh tra tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
27
|
Trụ sở Sở LĐ TBXH
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
28
|
CT,SC nhà làm
việc 3 tầng MTTQ tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
29
|
XD nhà làm
việc 3 tầng trụ sở huyện ủy Giao Thủy
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
30
|
CTSC nhà làm việc huyện ủy Vụ bản
phục vụ ĐH Đảng
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
31
|
CT,SC nhà làm việc 2 tầng sở Nội vụ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
32
|
XD nhà làm việc tỉnh ủy NĐ
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
33
|
XD trung tâm kiểm xe cơ giới
|
595
|
595
|
|
595
|
|
34
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo trụ sở UBND huyện Nam Trực
|
200
|
200
|
|
200
|
|
35
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự
nghiệp sở NN và PTNT
|
453
|
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa, thể thao
|
193.903
|
188.822
|
947
|
187.874
|
|
1
|
Bảo tàng tỉnh
Nam Định
|
800
|
800
|
|
800
|
|
2
|
XD bể bơi có mái che tỉnh NĐ
|
2.350
|
2.350
|
|
2.350
|
|
3
|
Bảo dưỡng thay thế một số hạng mục
nhà thi đấu
|
100
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Bảo dưỡng thay
thế một số hạng mục sân Thiên Trường
|
400
|
322
|
|
322
|
|
5
|
CT nâng cấp nhà văn hóa mùng 3/2
|
10,000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
6
|
XD di tích tưởng niệm Bác Hồ về
thăm HTX Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
7
|
CT NC đài tưởng
niệm liệt sỹ NĐ tại Nghĩa trang Trường Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo
chùa Đại Bi Nam Trực
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
9
|
Tu bổ tôn tạo đền Gin - Nam Trực
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
10
|
Tu bổ tôn tạo đền chùa Kiên Lao - Xuân Trường
|
2.500
|
500
|
|
500
|
|
11
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định
|
165.000
|
164.139
|
|
164.139
|
|
12
|
ĐT XD khu tưởng niệm đồng chí Lê
Đức Thọ tại NĐ
|
4.000
|
3.164
|
|
3.164
|
|
13
|
ĐT XD khu tưởng niệm Đ/c Lê Đức Thọ tại tỉnh NĐ
|
248
|
85
|
85
|
|
|
14
|
Xây dựng bể bơi có mái che tỉnh NĐ
|
862
|
862
|
862
|
|
|
15
|
Dự án bảo tồn
khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần
|
1.142
|
|
|
|
|
V
|
Giáo dục
|
157.639
|
140.742
|
9.384
|
131.358
|
|
1
|
XD trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân
TP NĐ
|
12.500
|
12.500
|
|
12.500
|
|
2
|
Sửa chữa 6
phòng học CN+ nhà hiệu bộ trường THPT G.Thủy
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3
|
XD khu nội trú trường PTTH Lê Hồng Phong
|
682
|
682
|
|
682
|
|
4
|
Nhà học 21 phòng, CTPCN trường THPT
Mỹ Lộc
|
1.250
|
1.246
|
|
1.246
|
|
5
|
Trung tâm dạy nghề huyện Mỹ Lộc
|
73
|
48
|
|
48
|
|
6
|
Trường THPT C Hải hậu nhà 3 tầng 12 lớp
|
889
|
889
|
|
889
|
|
7
|
Trường THPT Lý Tự Trọng (nhà hiệu
bộ + phòng CN)
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Ý Yên
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
9
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mỹ Lộc
|
767
|
766
|
|
766
|
|
10
|
Nhà học 2 tầng&HMPT TTBDCT
Nghĩa Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
11
|
XD nhà học thực hành trường TC Cơ
điện
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
12
|
XD nhà học
thực hành trường THPT Nam Trực
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
13
|
XD nhà lớp học kết hợp nhà ăn
TTBDCT huyện Giao Thủy
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
|
14
|
XD nhà học 3 tầng 9 lớp trường PTTH
Đại An
|
315
|
315
|
|
315
|
|
15
|
Nhà học TH và đội tuyển trường THPT
Lê Hồng Phong
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
|
16
|
XD phòng học CN trường THPT Nguyễn
Bính
|
2.150
|
2.150
|
|
2.150
|
|
17
|
XD phòng học chức năng THPT Ngô Quyền
|
2.150
|
2.150
|
|
2.150
|
|
18
|
Sửa chữa NC phòng học trường PTTH
Trực Ninh B
|
1.950
|
1.950
|
|
1.950
|
|
19
|
XD nhà hiệu bộ + PT trường THPT Quất Lâm - GT
|
3.400
|
3.400
|
|
3.400
|
|
20
|
XD phòng học chức năng trường THPT
Vũ Văn Hiếu
|
1.050
|
1.050
|
|
1.050
|
|
21
|
XD phòng học chức năng THPT Trần Nhân Tông
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
22
|
XD phòng học CN trường Nguyễn
Trường Thủy
|
800
|
800
|
|
800
|
|
23
|
XD phòng học chức năng trường THPT
Phạm Văn Nghị
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
24
|
XD phòng học chức năng trường THPT
G. Thủy C
|
800
|
800
|
|
800
|
|
25
|
Sửa chữa một số phòng học trường
THPT Nam Trực
|
750
|
750
|
|
750
|
|
26
|
XD phòng học chức năng trường THPT
Mỹ Lộc
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
27
|
SC NC phòng học trường THPT Nguyễn Khuyến
|
550
|
550
|
|
550
|
|
28
|
XD phòng học trường THPT Lý Nhân
Tông - y yên
|
900
|
900
|
|
900
|
|
29
|
XD nhà công vụ giáo viên trường
THPT Trực Ninh A
|
547
|
515
|
|
515
|
|
30
|
XD nhà lớp học kết hợp nhà ăn TTBDCT Nghĩa Hưng
|
800
|
800
|
|
800
|
|
31
|
XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng
trường Lý Tự Trọng
|
1.050
|
1.050
|
|
1.050
|
|
32
|
SCNC nhà lớp học & HMPT trường THPT B Nghĩa Hưng
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
|
33
|
XD nhà lớp học & HMPT trường
THPT Đỗ Huy Liêu
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
|
34
|
NCCT 24 phòng học & các HM PT
trường THPT GT
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
35
|
CT nhà 3 tầng,
làm đường vào trường THPT Vũ Văn Hiếu
|
850
|
850
|
|
850
|
|
36
|
XD nhà hướng nghiệp dạy nghề NC
phòng học trường trẻ em KT
|
450
|
450
|
|
450
|
|
37
|
CTNC nhà lớp học nhà học viên
trường CT Trường
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
38
|
SC nhà 3 tầng 12 lớp, XM 3 phòng
trường THPT Trực Ninh
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
39
|
XD 6 phòng học trường THPT Xuân
trường C
|
2.550
|
2.550
|
|
2.550
|
|
40
|
XD nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường Trung cấp Y Nam Định
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
41
|
CTSC nhà 3 tầng 24 lớp trường THPT
Tống Văn Trân
|
2.800
|
2.800
|
|
2.800
|
|
42
|
XD nhà đa năng, phụ trợ trường THPT
Lương Thế Vinh
|
2.480
|
2.480
|
|
2.480
|
|
43
|
CTNC 2 dãy nhà học 2 tầng 22 lớp trường Trần Văn Lan
|
2.420
|
2.420
|
|
2.420
|
|
44
|
CT nhà lớp học 4 tầng, PCN trường THPT Nguyễn Huệ
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
45
|
XD đơn nguyên 2 nhà học chức năng
trường THPT Giao Thủy B
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
46
|
XD 6 phòng học và xử lý dột 24 phòng trường THPT Nghĩa Hưng C
|
2.250
|
2.250
|
|
2.250
|
|
47
|
XD các công trình phụ trợ trường
THPT Trần Văn Bảo
|
2.250
|
2.250
|
|
2.250
|
|
48
|
XDCTSC nhà lớp học trường THPT Hải
Hậu A
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
49
|
XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng
trường Lý tự Trọng Nam trực
|
2.027
|
2.027
|
1.027
|
1.000
|
|
50
|
SC,NC nhà lớp
học & HMPT trường THPT B Nghĩa Hưng
|
7.653
|
7.653
|
|
7.653
|
|
51
|
XD nhà lớp học, HMPT trường THPT Đỗ Huy Liêu
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
52
|
NCCT 24 phòng học & các HMPT
trường THPT Giao Thủy
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
53
|
CT nhà 3 tầng làm đường vào trường
Vũ Văn Hiếu - HH
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
54
|
CTNC nhà lớp học, nhà ở học viên
trường CT Trường Chinh
|
7.400
|
7.400
|
1.400
|
6.000
|
|
55
|
SC nhà 3 tầng 12 lớp xây mới 3
phòng trường THPT Trực Ninh
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
56
|
XD 6 phòng học
trường THPT Xuân Trường C
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
57
|
SC,CT nhà 3 tầng
24 lớp trường Tống Văn Trân
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
58
|
Xd nhà đa năng, phụ trợ trường THPT
Lương Thế Vinh
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
59
|
CTNC 2 dãy nhà học 2 tầng 22 lớp
trường Trần Văn Lan
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
60
|
XD nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường TC Y tế tỉnh NĐ
|
7.500
|
7.500
|
2.500
|
5.000
|
|
61
|
CT nhà lớp học 4 tầng, phòng CN trường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
62
|
XD đơn nguyên
2 nhà học chức năng trường THPT Giao Thủy
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
63
|
XD 6 phòng học và xử lý dột 24 phòng trường THPT Nghĩa Hưng C
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
64
|
XD các công trình PT trường THPT Trần Văn Bảo
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
65
|
XD,CTSC nhà
lớp học +CTPT trường THPT Hải Hậu A
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
66
|
XD nhà học bộ môn, CV trường THPT Xuân Trường
|
3.000
|
597
|
|
597
|
|
67
|
XD nhà đa năng
và HMPT trường Phạm Văn Nghị
|
1.500
|
|
|
|
|
68
|
XD nhà tập đa năng, nhà CV trường
Trần Văn Lan
|
2.000
|
|
|
|
|
69
|
CT,NC 24 phòng dãy A nhà học BM
trường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
|
|
|
|
70
|
XD nhà BDHSG, nhà
CVGV& CTKN LH trường Lê Hồng Phong
|
2.000
|
400
|
|
400
|
|
71
|
XD nhà đa năng, CT nhà 2 tầng 24
lớp Trường THPT Quất Lâm
|
1.500
|
100
|
|
100
|
|
72
|
XD nhà đa năng, nhà CVGV trường Nghĩa Hưng B
|
2.347
|
347
|
|
347
|
|
73
|
XD nhà học 3 tầng 18 phòng nhà CV
GV trường Nghĩa Hưng A
|
1.500
|
|
|
|
|
74
|
Trường TC nghề kỹ thuật - Công
nghiệp tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
75
|
XD nhà xưởng
thực hành nghề trọng điểm trường Cao đẳng nghề
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
76
|
CTNC nhà GĐ bộ môn trường CĐ SP Nam Định
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
77
|
Xây dựng sân
trường + nhà GD TCĐN trường THPT Trần Hưng Đạo
|
1.300
|
1.157
|
1.157
|
|
|
78
|
XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng
học trường Lý Tự Trọng
|
600
|
600
|
600
|
|
|
79
|
CTNC nhà lớp học, nhà ở học viên
trường CT Trường Chinh
|
600
|
600
|
600
|
|
|
80
|
Nhà học 21 phòng,CTPCN trường THPT
Mỹ lộc
|
100
|
100
|
100
|
|
|
81
|
XD Tường bảo vệ trường THPT Trần Hương Đạo - NĐ
|
280
|
|
|
|
|
82
|
XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định
|
750
|
|
|
|
|
83
|
Trường TC nghề kỹ thuật Công nghiệp
|
1.759
|
|
|
|
|
VI
|
Giao thông
|
982.537
|
830.116
|
220.242
|
609.875
|
|
1
|
CTNC đường 63 B đoạn Dốc Lốc Cống
chéo
|
100
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Đường Bình Xuân huyện Giao Thủy
|
100
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Đường Thành Lợi - Liên Minh - VB
|
2.900
|
2.900
|
|
2.900
|
|
4
|
Đường Nam Minh Hải (chợ Quỳ - Cầu Gai) Nam Trực
|
3.900
|
3.900
|
|
3.900
|
|
5
|
Tỉnh lộ 484
(64 cũ) từ ngã ba vàng đến cầu Vĩnh Tứ
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
6
|
Tỉnh lộ 485 (57A cũ) chợ huyện -
Phủ cầu - Cổ Đam - huyện Ý Yên
|
650
|
650
|
|
650
|
|
7
|
CTNC đường cứu
hộ cứu nạn Hồng Hải Đông - huyện Nghĩa Hưng
|
1.562
|
1.562
|
|
1.562
|
|
8
|
Đường cứu hộ cứu nạn PCLB Điện Biên
- Giao An huyện Giao Thủy
|
400
|
400
|
|
400
|
|
9
|
Đường Trung Hòa - Hải Hậu
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
|
10
|
Đường nội thị Thị trấn Quất Lâm
|
2.050
|
2.050
|
|
2.050
|
|
11
|
Đường trục huyện từ chợ Lời đến xã Đại Thắng - VB
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
12
|
CT NC đường 53C huyện Trực Ninh
|
200
|
200
|
|
200
|
|
13
|
CTNC đường 488 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP
|
154
|
|
|
|
|
14
|
CTNC đường nối từ QL21 đến TT điều
dưỡng người có công
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
15
|
CTNC đường Tây sông Múc - huyện Hải
Hậu
|
1,100
|
1.100
|
|
1.100
|
|
16
|
CTNC đường Tiến
Long (từ TL 489-QL37) huyện Giao Thủy
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
17
|
CT đường Hoa
Lợi Hải huyện Nam Trực
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
18
|
Đường trục PTKTXH Nam Dương - Bình Minh
|
450
|
450
|
|
450
|
|
19
|
CTNC đường Minh châu huyện Nghĩa
Hưng
|
700
|
700
|
|
700
|
|
20
|
CTNC đường Lâm
Hùng Hải huyện Nghĩa Hưng
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
|
21
|
CTNC tuyến đường Trung Đông - Trực
Tuấn huyện Trực ninh
|
750
|
671
|
|
671
|
|
22
|
CTNC đường Hữu nghị thị trấn Cổ Lễ
|
400
|
400
|
|
400
|
|
23
|
CTNC đường Hưng Mỹ - Trực Ninh
|
850
|
850
|
|
850
|
|
24
|
CTNC đường từ QL 21 vào Đình Sùng
Văn huyện Mỹ Lộc
|
250
|
250
|
|
250
|
|
25
|
CTNC đường từ QL 21 vào đền Trần Quang Khải
|
1.100
|
96
|
|
96
|
|
26
|
CTNC đường Tiến Hòa huyện Xuân
Trường
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
27
|
CTNC tuyến đường Xuân phú - Xuân Tân
|
550
|
550
|
|
550
|
|
28
|
CTNC đường từ QL 21 vào Đình Sùng Văn huyện Mỹ Lộc
|
327
|
327
|
|
327
|
|
29
|
Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã
Đại Thắng VB
|
45.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
30
|
CT NC đường cứu hộ cứu nạn Hồng - Hải - Đông - Nghĩa Hưng
|
45.100
|
45.100
|
100
|
45.000
|
|
31
|
CTNC đường Tiến - Long (từ TL
489-QL37) huyện GT
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
40.000
|
|
32
|
CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP
|
30.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
33
|
CTNC tuyến PCLB, ĐB AN QP (quốc lộ
37- Chợ Lời- Đại Thắng)
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
34
|
CTNC đường Lâm - Hùng - Hải huyện Nghĩa Hưng
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
|
35
|
CTNC đường hữu Nghị Cổ lễ huyện Trực Ninh
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
5.000
|
|
36
|
CTNC đường Hưng
Mỹ - Trực Ninh
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
5.000
|
|
37
|
XD cầu sắt II huyện Trực Ninh
|
5.000
|
5,000
|
|
5.000
|
|
38
|
CT, NC đường Tiến Hòa - Xuân Trường
|
6.500
|
6.500
|
1.500
|
5.000
|
|
39
|
CT, NC đường Xuân phú - Xuân Tân
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
40
|
CT, NC đường Phú Lợi từ chợ gạo đến Hồng Hải Đông
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
41
|
XD tuyến đường
bộ nối QL 10- QL 21- cầu Tân phong
|
5.000
|
|
|
|
|
42
|
CT,NC đường
57B huyện Ý Yên
|
40.000
|
23.970
|
|
23.970
|
|
43
|
XD cầu qua sông S40- huyện Ý Yên
|
2.000
|
|
|
|
|
44
|
XD đường Xuân Ngọc huyện Xuân Trường
|
3.500
|
3.009
|
|
3.009
|
|
45
|
CTNC đường 50 huyện Xuân Trường
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
46
|
CTNC đường Giao Thiện - Giao Hương
|
3.000
|
|
|
|
|
47
|
CTNC đường Tây sông múc huyện HH
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
48
|
CT tuyến đường Hoa - Lợi - Hải huyện Nam Trực
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
49
|
Đường trục PTKTXH Nam Dương - Bình Minh - Nam Trực
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
50
|
CTNC đường Minh - Châu huyện NH
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
51
|
CTNC tuyến
đường Trung Đông - Trực Tuấn - TN
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
52
|
XD tuyến đường nối KKT Ninh Cơ -
cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình
|
38.000
|
1.879
|
1.879
|
|
|
53
|
CTNC đường từ
QL 21 vào đình Sùng Văn đến cầu Họ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
54
|
CTNC đường từ QL 21 vào đền Trần
Quang khải - ML
|
1.500
|
504
|
504
|
|
|
55
|
Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã
Đại Thắng VB
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
56
|
CTNC tuyến PCLB, ĐB AN QP (quốc lộ
37 - Chợ Lời - Đại Thắng)
|
41.846
|
41.846
|
41.846
|
|
|
57
|
XD tỉnh lộ 488
đoạn từ đường 488C (50A cũ) đến Thị trấn Thịnh Long
|
150.000
|
98.500
|
|
98.500
|
|
58
|
CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu
nạn ANQP
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
59
|
CTNC đường 57B huyện Ý yên
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
60
|
CTNC đường 488C tìm kiếm cứu nạn
ANQP tỉnh NĐ
|
1.088
|
230
|
230
|
|
|
61
|
NC mở rộng đường khu DL Thịnh Long
(TL 488-tuyến I)
|
6.090
|
6.090
|
|
6.090
|
|
62
|
Nâng cấp, đường khu du lịch biển
Thịnh Long - HH (QL 21- Trục chính)
|
10.500
|
10.500
|
|
10.500
|
|
63
|
Đường liên xã Giao Thanh - Giao
Hương phục vụ PCBL
|
11.900
|
11.900
|
|
11.900
|
|
64
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Giao Tiến - Giao Hải - Đã QT
|
5.050
|
5.050
|
|
5.050
|
|
65
|
Cầu Cổ Chử
|
2.650
|
2.650
|
|
2.650
|
|
66
|
XD đường tránh TP đoạn từ TT Mỹ Lộc đến QL 10
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
|
67
|
CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP
|
30.000
|
29.500
|
|
29.500
|
|
68
|
XD tỉnh lộ 488
đoạn từ đường 488C (50A cũ) - TT Thịnh Long
|
80.000
|
69.200
|
|
69.200
|
|
69
|
CTNC đường 486 B đoạn từ nút giao
TL 489B -TT Ngô Đồng
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70
|
Đường nội thị thị
trấn Cát Thành
|
599
|
599
|
|
599
|
|
71
|
XD đường trục PTKN vùng KTNĐ với
đường cao tốc cầu Giẽ
|
12.000
|
10.259
|
10.259
|
|
|
72
|
Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã
Đại Thắng Vụ Bản
|
983
|
983
|
983
|
|
|
73
|
CT,NC đường 50 huyện Xuân Trường
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
74
|
XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C
(50 A) cũ - TT Thịnh long
|
84.700
|
84.650
|
84.650
|
|
|
75
|
XD tỉnh lộ 488
đoạn từ đường 488C (50 A) cũ - TT Thịnh long
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
76
|
Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng tỉnh lộ
490C
|
495
|
495
|
495
|
|
|
77
|
CT,NC đường Đê Ất Hợi đoạn Chùa Nhuế - Dốc Kiếu- ML
|
50
|
50
|
50
|
|
|
78
|
XD tuyến đường QL 10 với QL 21
& cầu Tân Phong
|
540
|
450
|
450
|
|
|
79
|
Tiểu dự án
Giải phóng mặt bằng tỉnh lộ 490C
|
302
|
295
|
295
|
|
|
VII
|
Y tế
|
65.038
|
55.011
|
15.575
|
39.436
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp khoa ung bướu BV
tỉnh
|
100
|
100
|
|
100
|
|
2
|
XD nhà làm việc 3 tầng Ban BVSK cán bộ tỉnh NĐ
|
180
|
180
|
|
180
|
|
3
|
Nhà 7 tầng và
các hạng mục phụ trợ Viện Mắt tỉnh
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
4
|
XD cơ sở xạ trị - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2.500
|
887
|
|
887
|
|
5
|
XD nhà làm việc và khoa khám bệnh
Viện y học cổ truyền
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa Nam Trực
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7
|
XDCTNC bệnh viện nội tiết tỉnh NĐ
|
2.000
|
|
|
|
|
8
|
Nhà 7 tầng và
các hạng mục phụ trợ Viện mắt tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
4.000
|
10.000
|
|
9
|
DA hợp phần
BVPSNĐ thuộc DA PTBV
|
1.042
|
1.042
|
1.042
|
|
|
10
|
Bệnh viện ĐK huyện Nam Trực
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
11
|
XD nhà làm việc 3 tầng Ban BVSK CB tỉnh
|
5.869
|
5.869
|
|
5.869
|
|
12
|
Nhà 7 tầng và các HMPT Viện mắt tỉnh NĐ
|
5.000
|
2.910
|
2.910
|
|
|
13
|
Nhà nghiệp vụ & Xét nghiệm - TT
Y tế dự phòng Nam Định
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
14
|
Nhà 3 tầng Trung tâm Nội tiết - Nam
Định
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
15
|
Trung tâm y tế huyện Hải Hậu
|
270
|
270
|
|
270
|
|
16
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Vụ Bản
|
450
|
450
|
|
450
|
|
17
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Xuân
Trường
|
240
|
240
|
|
240
|
|
18
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Trực
Ninh
|
200
|
200
|
|
200
|
|
19
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Giao
Thủy
|
260
|
260
|
|
260
|
|
20
|
XD nhà làm việc và khoa khám bệnh
Viện y học cổ truyền
|
5.200
|
5.200
|
|
5.200
|
|
21
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Mỹ Lộc
|
380
|
380
|
|
380
|
|
22
|
Dự án hợp phần BVPSNĐ thuộc DA PTBV
|
450
|
450
|
450
|
|
|
23
|
Bệnh viện đa
khoa 700 giường tỉnh Nam Định
|
3.353
|
|
|
|
|
24
|
Bệnh viện đa
khoa 700 giường tỉnh Nam Định
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
25
|
Bệnh viện đa
khoa 700 giường tỉnh Nam Định
|
945
|
|
|
|
|
26
|
Bệnh viện đa
khoa 700 giường tỉnh Nam Định
|
200
|
173
|
173
|
|
|
VIII
|
Công an, quân đội
|
43.020
|
39.174
|
7.600
|
31.574
|
|
1
|
CT,NC nhà ở và
nhà làm việc 2 tầng BCH QS TP
|
600
|
600
|
|
600
|
|
2
|
XD nơi neo đậu
tầu (xuồng lớn) CA đường sông
|
120
|
120
|
|
120
|
|
3
|
XD,CTNC doanh
trại BCH QS TP + BCHQS huyện Nam Trực
|
200
|
200
|
100
|
100
|
|
4
|
CTXD mới một số hạng mục trường
Quân sự địa phương
|
2.350
|
2.350
|
|
2.350
|
|
5
|
CTXD mới một số hạng mục trường QS
địa phương
|
8.500
|
8.500
|
2.500
|
6.000
|
|
6
|
XD TT chỉ huy,
CS làm việc khối an ninh CA tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
7
|
XD nơi neo đậu tầu (xuồng lớn) CA đường sông
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
8
|
TT cảnh sát
PCCC khu CN TP Nam Định
|
850
|
754
|
|
754
|
|
9
|
Nhà truyền thống CA tỉnh Nam Định
|
550
|
500
|
|
500
|
|
10
|
Trường TC nghề 20 - Bộ quốc phòng
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
|
11
|
TT giáo dục ANQP - Bộ CHQS tỉnh
|
8.800
|
8.800
|
|
8.800
|
|
12
|
XD sở Ch động viên chuyển địa phương sang TTKC, CT2NTT
|
1.650
|
1.650
|
|
1.650
|
|
13
|
XD Sở CH & huấn luyện LLDBĐV
trong khu vực phòng thủ tỉnh NĐ
|
4.000
|
300
|
|
300
|
|
IX
|
Cụm công nghiệp, TĐC, hạ tầng,
khác
|
162.968
|
128.270
|
22.130
|
106.140
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Hải Minh
|
218
|
218
|
|
218
|
|
2
|
Tái định cư Phúc trong Bãi Viên
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
3
|
XD đường từ UBND phường Lộc vượng
đến QL 10 Thành phố Nam Định
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
4
|
CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương hở TPNĐ
|
600
|
600
|
|
600
|
|
5
|
XD cầu Sắt II huyện Trực Ninh
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
6
|
Khảo sát hiện trạng hạ tầng KTCNTT
phục vụ chương trình HT PTCN
|
261
|
228
|
|
228
|
|
7
|
Tái định cư Trần Nhân Tông, Trần Bích San
|
5.328
|
5.328
|
|
5.328
|
|
8
|
Mở rộng QH TĐC khu CN Hòa xá
|
1.682
|
1.682
|
|
1.682
|
|
9
|
Khu TĐC phục vụ GPMB QL 10 cầu vượt
Lộc hạ
|
4.671
|
4.671
|
|
4.671
|
|
10
|
XD HT tái định cư đường 38 TP Nam
Định
|
1.456
|
1.409
|
|
1.409
|
|
11
|
Tái định cư Phúc trọng Bãi viên
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
12
|
CT NC công viên Tức Mặc Thành phố
Nam Định (GĐ I)
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
13
|
Xây dựng hạ tầng kinh tế hồ Bà
Tràng - NĐ
|
3.000
|
116
|
|
116
|
|
14
|
XDCSHTKT cụm dân cư tại SVĐ huyện
Hải Hậu
|
4.300
|
4.300
|
|
4.300
|
|
15
|
CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương hở TPNĐ
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
16
|
XD kè và đường
dạo hồ Hàng Nan
|
5.000
|
115
|
|
115
|
|
17
|
Khu văn hóa
đền Trần
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
18
|
CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương hở TP NĐ
|
18.000
|
18.000
|
3.000
|
15.000
|
|
19
|
XD đường nối
QL10- đến đầm đọ, đầm đét
|
10.000
|
|
|
|
|
20
|
Tu bổ tôn tạo khu di tích văn hóa
Trần
|
17.344
|
16.520
|
16.344
|
176
|
|
21
|
XD hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
22
|
Hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng Vụ
bản
|
6.410
|
6.410
|
|
6.410
|
|
23
|
Xây dựng CSDL QL đất đai huyện Ý Yên
|
3.000
|
2.829
|
|
2.829
|
|
24
|
XD CSDL QL đất
đai huyện thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
25
|
XD chợ khu vực ao mả chói - TP Nam
Định
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
26
|
XD đường giao thông vấn khẩu và HTTN sau Phường cửa nam
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
27
|
CT, NC đường kênh GĐ I (từ UBND phường Lộc vượng - cống Quán tây 3
|
1.560
|
1.560
|
|
1.560
|
|
28
|
Tái định cư bãi viên Phúc Trọng
|
130
|
|
|
|
|
29
|
Hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng
|
400
|
|
|
|
|
30
|
Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp - TP NĐ
|
1.587
|
79
|
79
|
|
|
31
|
Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo
|
98
|
98
|
98
|
|
|
32
|
Giải phóng mặt bằng nhà chung cư 5 tầng
|
87
|
9
|
9
|
|
|
33
|
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam
Định (BOT)
|
179
|
169
|
169
|
|
|
34
|
Khu văn hóa đền Trần
|
432
|
25
|
25
|
|
|
35
|
Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo
|
881
|
79
|
79
|
|
|
36
|
Đường Hưng Yên Kéo dài
|
31
|
31
|
31
|
|
|
37
|
Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo
|
1.709
|
80
|
80
|
|
|
38
|
Tái định cư phía Nam thành phố NĐ
|
27
|
27
|
27
|
|
|
39
|
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam
Định (BOT)
|
5
|
|
|
|
|
40
|
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam
Định (BOT)
|
0
|
|
|
|
|
41
|
Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo
|
214
|
89
|
89
|
|
|
42
|
Kè hồ An Trạch
|
391
|
|
|
|
|
43
|
Di dân khẩn
cấp vùng sạt lở Ninh Cơ - Phương Định- TN
|
3.537
|
|
|
|
|
44
|
Đường Hưng Yên kéo dài
|
2.107
|
|
|
|
|
45
|
Kè hồ An Trạch
|
205
|
9
|
9
|
|
|
46
|
Hạ tầng Tái định cư khu Đông Đông
Mạc
|
21
|
21
|
21
|
|
|
47
|
Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân
Thiên Trường
|
33
|
7
|
7
|
|
|
48
|
Khu văn hóa
đền Trần
|
1.000
|
|
|
|
|
49
|
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam
Định (BOT)
|
195
|
153
|
153
|
|
|
50
|
Khu văn hóa đền Trần
|
1.747
|
30
|
30
|
|
|
51
|
DA Quy hoạch
GT Thành phố Nam Định
|
244
|
|
|
|
|
52
|
Quy hoạch hai
bên Quốc lộ 10
|
39
|
|
|
|
|
53
|
Điều chỉnh quy hoạch XD Thị trấn Rạng Đông
|
200
|
200
|
200
|
|
|
54
|
Tây Đông Mạc
và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường
|
50
|
50
|
50
|
|
|
55
|
Khu văn hóa đền Trần
|
1.554
|
1.144
|
1.144
|
|
|
56
|
GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam
Định (BOT)
|
200
|
200
|
200
|
|
|
57
|
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa
|
61
|
|
|
|
|
58
|
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa
|
50
|
|
|
|
|
59
|
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa
|
27
|
|
|
|
|
60
|
Kè Hồ An Trạch
|
97
|
|
|
|
|
61
|
Cải tạo nâng
cấp đường Phù Nghĩa TPNĐ
|
712
|
|
|
|
|
62
|
Đường vào cụm Công nghiệp Vân Chàng
|
100
|
|
|
|
|
63
|
Khu văn hóa đền
Trần
|
16
|
16
|
16
|
|
|
64
|
Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản
|
270
|
270
|
270
|
|
|
X
|
Sự nghiệp môi trường
|
54.615
|
48.705
|
13.577
|
35.128
|
|
1
|
XD quy hoạch bảo vệ môi trường đến
2020
|
33
|
22
|
22
|
|
|
2
|
NC, MR phòng thí nghiệm TT quan trắc PTTNMT
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
3
|
Trả nợ vay XD
nhà Xử lý rác thải Tp Nam Định
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
4
|
XL ô nhiễm MT do hóa chất xã Vận Diệp Nam Phong
|
561
|
97
|
97
|
|
|
5
|
XL ô nhiễm MT do hóa chất BVTV xã Hoành sơn - GT
|
233
|
66
|
66
|
|
|
6
|
XD hố chôn lấp
và xử lý rác thải TP Nam Định
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
7
|
Khắc phục ô
nhiễm và cải thiện MT CK Bình Yên - Nt
|
3.000
|
1.391
|
|
1.391
|
|
8
|
Phục hồi hệ tài nguyên sinh thái
vùng ven biển NĐ
|
1.819
|
731
|
319
|
412
|
|
9
|
QH và XD mạng lưới quan trắc MT
tỉnh NĐ đến 2020, ĐH 2030
|
1.600
|
683
|
683
|
|
|
10
|
QH tài nguyên nước tỉnh NĐ đến
2020, ĐH 2030
|
2.000
|
1.993
|
1.000
|
993
|
|
11
|
HT xử lý nước thải BV phụ sản
|
27
|
27
|
|
27
|
|
12
|
XD và trang bị HTXL chất lỏng BV mắt
|
336
|
336
|
|
336
|
|
13
|
XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Mỹ lộc
|
231
|
231
|
|
231
|
|
14
|
XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Nghĩa bình
|
271
|
271
|
|
271
|
|
15
|
XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Xuân trường
|
598
|
598
|
|
598
|
|
16
|
XD và trang bị HTXL chất lỏng BV
Giao Thủy
|
1.393
|
1.393
|
|
1.393
|
|
17
|
CT,NC HTXL
nước thải y tế BV TP NĐ
|
59
|
59
|
|
59
|
|
18
|
CT,NC HTXL
nước thải y tế BV Vụ Bản
|
78
|
78
|
|
78
|
|
19
|
CT,NC HTXL nước thải y tế BV Trực
Ninh
|
19
|
19
|
|
19
|
|
20
|
CT,NC HTXL nước thải y tế BV Nam
Trực
|
2.339
|
2.104
|
2.064
|
40
|
|
21
|
CT,NC HTXL nước thải y tế BV Hải Hậu
|
699
|
699
|
|
699
|
|
22
|
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện MTCK
Bình yên - NT
|
11.633
|
11.633
|
2.188
|
9.445
|
|
23
|
Phục hồi hệ sinh thái vùng ven biển NĐ
|
6.900
|
6.038
|
3.400
|
2.638
|
|
24
|
Khắc phục ô
nhiễm và cải thiện MTCK Bình Yên -
Nt
|
50
|
50
|
50
|
|
|
25
|
Phục hồi hệ
tài nguyên sinh thái vùng ven biển NĐ
|
158
|
158
|
158
|
|
|
26
|
Nước thải, rác thải bệnh viện đa
khoa tỉnh Nam Định
|
30
|
30
|
30
|
|
|
27
|
Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT
|
50
|
|
|
|
|
28
|
Khắc phục ô
nhiễm và cải thiện MTCK Bình Yên -
NT
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
XI
|
Xã hội
|
3.019
|
2.955
|
1.605
|
1.350
|
|
1
|
Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa
|
64
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm cai nghiện thành phố Nam
Định
|
32
|
32
|
|
32
|
|
3
|
XD Trung tâm chữa bệnh GD-LĐXH TP
(HM còn lại)
|
318
|
318
|
|
318
|
|
4
|
XD nhà HN dạy nghề, NC phòng học
trường trẻ em khuyết tật
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
5
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân - Hội ND tỉnh NĐ
|
95
|
95
|
95
|
|
|
6
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội ND tỉnh
|
509
|
509
|
509
|
|
|
XII
|
Đối ứng ODA
|
90
|
90
|
90
|
|
|
1
|
Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp
|
30
|
30
|
30
|
|
|
2
|
Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp
|
40
|
40
|
40
|
|
|
3
|
Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp
|
20
|
20
|
20
|
|
|
XIII
|
Ghi thu - Ghi chi
|
16.462
|
16.462
|
|
|
16.462
|
1
|
Hỗ trợ nâng
cấp khu dân cư thu nhập thấp - TP NĐ
|
13.851
|
13.851
|
|
|
13.851
|
2
|
Dự án PTGTVT
khu vực đồng bằng Bắc bộ (WB 6)
|
2.612
|
2.612
|
|
|
2.612
|