|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1990/QĐ-UBND sử dụng vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn mới Bình Định 2016
Số hiệu:
|
1990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1990/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 13 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2016 HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC XÃ HOÀN THÀNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 THUỘC CÁC HUYỆN TUY PHƯỚC,
TÂY SƠN, HOÀI ÂN, PHÙ CÁT, PHÙ MỸ, HOÀI NHƠN VÀ THỊ XÃ AN NHƠN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày
25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương
năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày
25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát
triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
26/3/2016 và Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số
1813/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục
sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới cho các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011 -
2015 thuộc các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và
thị xã An Nhơn, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. UBND các huyện
Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn chịu
trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn
kinh phí được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát,
Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
phân bổ
|
Ghi chú
|
HUYỆN HOÀI NHƠN
|
|
|
14.888
|
1.500
|
|
I
|
Xã Hoài Tân
|
|
|
1.950
|
300
|
|
1
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
800
|
100
|
|
|
Bê tông tuyến đường nội đồng - tuyến từ ruộng
Sương - kênh N2
|
Hoài Tân
|
7/2016 -
10/2016
|
800
|
100
|
|
2
|
Tiêu chí: Thủy lợi
|
|
|
1.150
|
200
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương đồng Cải tạo (nối tiếp)
- Tuyến số 2
|
Hoài Tân
|
7/2016 -
10/2016
|
1.150
|
200
|
|
II
|
Xã Hoài Châu
|
|
|
2.300
|
300
|
|
1
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
2.300
|
300
|
|
a
|
Tuyến đường từ quán Long đến suối Mới
|
Hoài Châu
|
2015
|
795
|
100
|
Trả nợ
|
b
|
Tuyến đường từ ngã 3 bà Tăng đến giáp Suối Sạn
|
Hoài Châu
|
2015
|
647
|
100
|
Trả nợ
|
c
|
Tuyến đường từ trụ sở xóm 2 An Quý Nam đến Suối
Sạn
|
Hoài Châu
|
2015
|
858
|
100
|
Trả nợ
|
III
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
1.986
|
300
|
|
1
|
Tiêu chí: Thủy lợi
|
|
|
1.986
|
300
|
|
a
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến mương Trảy.
|
Hoài Châu Bắc
|
2015 - 2016
|
877,225
|
100
|
Trả nợ
|
b
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến
Xoài đến Sáu Sào.
|
Hoài Châu Bắc
|
2016
|
635,021
|
100
|
|
c
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp
đường Bê tông.
|
Hoài Châu Bắc
|
2016
|
473,842
|
100
|
|
IV
|
Xã Hoài Hương
|
|
|
3.016,6
|
300
|
|
1
|
Tiêu chí: Trường học
|
|
|
3.016,6
|
300
|
|
|
Trường Mẫu giáo thôn Thiện Đức Đông (nhà ăn,
nhà bảo vệ và tường rào)
|
Hoài Hương
|
2015 - 2016
|
3016,6
|
300
|
Trả nợ
|
V
|
Xã Tam Quan Bắc
|
|
|
5.635
|
300
|
|
1
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
5.635
|
300
|
|
|
Trung tâm văn hóa xã
|
Tam Quan Bắc
|
2015 - 2016
|
5.635
|
300
|
Trả nợ
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
Huyện Hoài
Ân
|
|
|
8.044
|
900
|
|
|
I
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
|
2.864
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
371
|
50
|
|
|
|
Xây dựng đường nội đồng tuyến từ nhà bà Ngọc đến
Cấm chùa
|
Phú Khương
|
2013
|
371
|
50
|
Trả nợ
|
|
2
|
Thủy lợi
|
|
|
2.493
|
250
|
|
|
a
|
Tuyến từ cầu máng đến nhà Bé Diên THCS đến đường
bê tông Phú Sơn
|
Phú hữu 2
|
2015
|
738
|
50
|
Trả nợ
|
|
b
|
Tuyến từ mương tưới ,tiêu từ trường
|
P khương
|
2014
|
335
|
50
|
Trả nợ
|
|
c
|
Tuyến từ trạm bơm xóm 2B - đồng xe đạo
|
Phú hữu 1
|
2015
|
829
|
50
|
Trả nợ
|
|
d
|
KCH kênh mương tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông
Thành
|
Phú hữu 2
|
2015
|
496
|
50
|
Trả nợ
|
|
đ
|
KCH kênh mương tuyến từ ĐT630 - nhà ông Quang
(PS)
|
Phú Khương
|
2015
|
95
|
50
|
Trả nợ
|
|
II
|
Xã Ân Phong
|
|
|
4.690
|
300
|
|
|
a
|
Xây dựng Cầu Chợ phiên
|
|
2013
|
916
|
100
|
Trả nợ
|
|
b
|
BTXM liên thôn An Thiện- Linh chiểu
|
|
2013
|
1.263
|
100
|
Trả nợ
|
|
c
|
Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa
|
|
2014
|
2.511
|
100
|
Trả nợ
|
|
III
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
490
|
300
|
|
|
1
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
490
|
300
|
|
|
|
Xây dựng mới sân bê tông, tường rào nhà văn
hóa xã
|
Thế Thạnh 2
|
2015
|
490
|
300
|
Trả nợ
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
10.915
|
1.200
|
|
|
I
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
3355
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
3355
|
250
|
|
|
a
|
BTXM tuyến đường từ đội 1 thôn An Trinh - Nhà
Đá An Lương
|
An Trinh
|
2013
|
1.728
|
50
|
Trả nợ
|
|
b
|
BTXM tuyến đường từ Cầu Sắt đi Trạm điện thôn
Vạn Thiện
|
Vạn Thiện
|
2014
|
1.627
|
200
|
Trả nợ
|
|
2
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
|
50
|
|
|
|
Nhà văn hóa - Hội trường xã
|
Đại Thuận
|
2014
|
3.527
|
50
|
Trả nợ
|
|
II
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
3471,149
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
3471,149
|
250
|
|
|
a
|
BTXM tuyến nhà ông Nhân đi Sò Bó
|
An Tường
|
2013
|
1.256,149
|
100
|
Trả nợ
|
|
b
|
BTXM nhà ông Nam đi đập Đá Ông
|
An Tường
|
2015
|
870
|
50
|
Trả nợ
|
|
c
|
BTXM cầu đập Lâm đi nhà ông Phất
|
Cửu Thành
|
2015
|
1.044
|
50
|
Trả nợ
|
|
d
|
BTXM Quốc lộ 1A đi nhà bà Xuyên
|
Vạn Phú
|
2015
|
301
|
50
|
Trả nợ
|
|
2
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
|
50
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã
|
Tân Lộc
|
2012
|
3.144
|
50
|
Trả nợ
|
|
III
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
|
2904,298
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
2904,298
|
300
|
|
|
a
|
Tuyến từ nhà Trần Thông đến Nguyễn Văn Hải
|
Hậu Phú
|
2015
|
182,329
|
52,329
|
Trả nợ
|
|
b
|
Tuyến từ Đào Công Hoàn Đến Huỳnh Xuân Thanh
|
An Lạc 2
|
2015
|
74,969
|
20,969
|
Trả nợ
|
|
c
|
Tuyến đường từ đường sắt đến giáp nhà văn hóa
thôn Hội Khánh
|
An Lạc 2
|
2015
|
2.647
|
226,702
|
Trả nợ
|
|
IV
|
Xã Mỹ Trinh
|
|
|
1185
|
300
|
|
|
1
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
1185
|
300
|
|
|
a
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trinh Vân Bắc
|
Trinh Vân Bắc
|
2015
|
359
|
60
|
Trả nợ
|
|
b
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trà Lương
|
Trà Lương
|
2015
|
286
|
40
|
Trả nợ
|
|
c
|
Nhà văn hóa thôn Trực Đạo
|
Trực Đạo
|
2015
|
320
|
70
|
Trả nợ
|
|
d
|
Tường rào cổng ngõ khu thể thao thôn và khuôn
viên nhà văn hóa thôn Chánh Thuận
|
Chánh Thuận
|
2015
|
132
|
50
|
Trả nợ
|
|
đ
|
Tường rào cỗng ngõ khu thể thao thôn và nâng cấp
mặt bằng khuôn viên nhà văn hóa thôn Trinh Vân Nam
|
Trinh Vân Nam
|
2015
|
88
|
80
|
Trả nợ
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
theo Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Ghi chú
|
|
|
Huyện Phù
Cát
|
|
|
9.826
|
900
|
|
|
I
|
UBND xã Cát Hiệp
|
|
|
5.259
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
1.323
|
200
|
|
|
|
Đường GTNT xã Cát Hiệp, tuyến từ nhà ông Huỳnh
Ngọc Anh đến giáp cây xăng Núi Một
|
Cát Hiệp
|
2015 - 2016
|
1.323
|
200
|
Trả nợ
|
|
2
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
3.936
|
100
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Cát Hiệp
|
Cát Hiệp
|
2014 - 2015
|
3.936
|
100
|
Trả nợ
|
|
II
|
UBND xã Cát Tài
|
|
|
2.709
|
300
|
|
|
1
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
1.590
|
250
|
|
|
a
|
Nhà văn hóa xã, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ
|
Cát Tài
|
2015
|
643
|
150
|
Trả nợ
|
|
b
|
Nâng cấp sân nhà văn hóa xã, hạng mục: Sân khấu,
đường bê tông từ ĐT.633 vào nhà văn hóa, nâng cấp sân cấp phối, mở đường giao
thông từ ĐT.633 vào kênh S4 (trên sân nhà văn hóa)
|
Cát Tài
|
2015 - 2016
|
947
|
100
|
Trả nợ
|
|
2
|
Thủy lợi
|
|
|
1.119
|
50
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ sông La Tinh -
Miễu Bà Giàng (Quán Déo)
|
Cát Tài
|
2015
|
1.119
|
50
|
Trả nợ
|
|
III
|
UBND xã Cát Trinh
|
|
|
1.858
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
1.858
|
300
|
|
|
a
|
Mương Bê tông xã Cát Trinh, Tuyến Gò Bườn đi
Trung Chai
|
Cát Trinh
|
2014
|
1.029
|
100
|
Trả nợ
|
|
b
|
Kiên cố hóa kênh mương xã cát trinh tuyến Đồng
Mốc đi gò Sáng
|
Cát Trinh
|
2014
|
638
|
100
|
Trả nợ
|
|
c
|
Đường GTNT xã Cát Trinh, tuyến nhà ông Nguyễn
Tư đi nhà ông Tới
|
Cát Trinh
|
2015
|
191
|
100
|
Trả nợ
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
THỊ XÃ AN
NHƠN
|
|
|
3.874
|
900
|
|
|
I
|
UBND xã Nhơn Lộc
|
|
|
986
|
300
|
|
|
1
|
Y tế
|
|
|
822
|
255
|
|
|
|
Trạm y tế xã Nhơn Lộc - Hạng mục: Xây dựng tường
rào, nâng san nền
|
Đông Lâm
|
2015
|
822
|
255
|
Trả nợ
|
|
2
|
Giao thông
|
|
|
164
|
45
|
|
|
a
|
Cấp phối sỏi đồi đường trục chính nội đồng tuyến
Tây tỉnh gò dài - Nghẹo bà Hứa
|
Cù Lâm
|
2014
|
88
|
27
|
Trả nợ
|
|
b
|
Cấp phối sỏi đường trục chính nội đồng tuyến từ
nhà ông Kiệt - Cầu Cây Gáo
|
Đông Lâm
|
2014
|
76
|
18
|
Trả nợ
|
|
II
|
UBND xã Nhơn An
|
|
|
1.254
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
1.254
|
300
|
|
|
a
|
Đường bê tông nông thôn xã Nhơn An tuyến đường
từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phương và nhánh rẽ nhà ông Lê Anh Kiệt
|
Tân Dân
|
2014
|
487
|
100
|
Trả nợ
|
|
b
|
Nâng cấp mở rộng đường bê tông xi măng tuyến
Tân Dân Cảnh Hàng
|
Tân Dân
|
2015
|
767
|
200
|
Trả nợ
|
|
III
|
UBND xã Nhơn Phúc
|
|
|
1.634
|
300
|
|
|
1
|
Thủy lợi
|
|
|
1.634
|
300
|
|
|
a
|
Tuyến kênh từ mương Tỉnh đến Gò Chùa
|
An Thái
|
2015
|
431
|
100
|
Trả nợ
|
|
b
|
Tuyến kênh từ nhà máy nước Hương đến Ông Chạy
|
Nhơn Nghĩa Đông
|
2015
|
390
|
100
|
Trả nợ
|
|
c
|
Tuyến kênh Bờ Muống - Bờ Hồng
|
Nhơn Phúc
|
2015 - 2016
|
813
|
100
|
Trả nợ
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/ tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
HUYỆN TÂY
SƠN
|
|
|
9.363
|
1.200
|
|
|
I
|
Xã Bình Tường
|
|
|
1.707
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
1.380
|
150
|
|
|
|
Đường BTXM từ Gò đá đến đội 1 thôn Hòa Sơn
|
Hòa Sơn
|
2015
|
1.380
|
150
|
Trả nợ
|
|
2
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
327
|
150
|
|
|
|
Xây dựng tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn
Hòa Hiệp
|
Hòa Hiệp
|
2015
|
327
|
150
|
Trả nợ
|
|
II
|
Xã Tây An
|
|
|
2.182
|
300
|
|
|
1
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
1.260
|
150
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Tây An
|
Trà Sơn
|
2015
|
1.260
|
150
|
Trả nợ
|
|
2
|
Y tế
|
|
|
922
|
150
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tây An (hạng mục: Nâng cấp, sửa
chữa)
|
Trà Sơn
|
2015
|
922
|
150
|
Trả nợ
|
|
III
|
Xã Tây Xuân
|
|
|
1.441
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
1.030
|
200
|
|
|
a
|
Đường từ nhà ông Sơn đến mương thủy lợi
|
Phú Hòa
|
2015
|
438
|
100
|
Trả nợ
|
|
b
|
Đường từ cống Đồng Tràm đến đường BT cụm CN
Phú An
|
Phú An
|
2014
|
592
|
100
|
Trả nợ
|
|
2
|
Thủy lợi
|
|
|
411
|
100
|
|
|
|
Từ Ruộng Ũi đến Trại đê
|
Phú An
|
2014
|
411
|
100
|
Trả nợ
|
|
IV
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
4.033
|
300
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
3.046
|
250
|
|
|
a
|
Đường từ QL19 xóm Bắc đến nhà Hồ Tổng
|
Thôn 1
|
2013
|
507
|
50
|
Trả nợ
|
|
b
|
Đường từ QL19 đến nhà 5 Hạ
|
Thôn 3
|
2014
|
360
|
50
|
Trả nợ
|
|
c
|
Đường từ đập ông Hiến đến trạm điện Cẩm Tây
|
Thôn 3
|
2014
|
1.140
|
50
|
Trả nợ
|
|
d
|
Đường từ Đình xóm Hạ đến nhà 8 Phát
|
Thôn Thủ Thiện
Hạ
|
2014
|
611
|
50
|
Trả nợ
|
|
đ
|
Đường từ ngã 3 nhà Lê Thành Sơn đến cống Bờ
Bao
|
Thôn Thủ Thiện
Hạ
|
2014
|
428
|
50
|
Trả nợ
|
|
2
|
Thủy lợi
|
|
|
987
|
50
|
|
|
|
Mương từ cống Bầu đến xóm Trung
|
Thôn 3
|
2014
|
987
|
50
|
Trả nợ
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư/tổng dự toán
|
Kế hoạch vốn
phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
Huyện Tuy
Phước
|
|
|
4.778
|
1.200
|
|
|
I
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
450
|
300
|
|
|
1
|
Trường học
|
|
|
200
|
100
|
|
|
|
Bê tông sân nền Trường tiểu học cụm Huỳnh Mai
|
Huỳnh Mai
|
2016
|
200
|
100
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
250
|
200
|
|
|
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế
|
Thọ Nghĩa
|
2016
|
250
|
200
|
|
|
II
|
UBND xã Phước Thành
|
|
|
877
|
300
|
|
|
1
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
KCHKM tuyến N1 Cây Thích kéo dài đến đồng ông
Tùng + Ngọc Lâm nối dài
|
Bình An 2
|
2015 - 2016
|
877
|
300
|
Trả nợ
|
|
III
|
UBND xã Phước Hưng
|
|
|
680
|
300
|
|
|
1
|
Trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH số 2 Phước Hưng (Hạng mục: San lấp mặt
bằng sân trường + nhà vệ sinh giáo viên)
|
Phước Hưng
|
2016
|
680
|
300
|
|
|
IV
|
UBND xã Phước An
|
|
|
3.648
|
300
|
|
|
1
|
Thủy lợi
|
|
|
582
|
50
|
|
|
|
KCHKM từ ngõ bằng đến cầu vũng bảo
|
Quy Hội
|
2014 - 2015
|
582
|
50
|
Trả nợ
|
|
2
|
Trường học
|
|
|
715
|
50
|
|
|
|
Tường rào cổng ngõ trường TH số 1 Phước An
|
Ngọc Thạnh I
|
2014 - 2015
|
715
|
50
|
Trả nợ
|
|
3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
2.351
|
200
|
|
|
a
|
Nhà văn hóa khu thể thao thôn Quy Hội
|
Quy Hội
|
2014 - 2015
|
1.102
|
50
|
Trả nợ
|
|
b
|
Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Sơn 1
|
An Sơn 1
|
2014 - 2015
|
565
|
50
|
Trả nợ
|
|
c
|
Nhà văn hóa khu thể thao thôn Thanh Huy 1
|
Thanh Huy 1
|
2014 - 2015
|
314
|
50
|
Trả nợ
|
|
d
|
Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Hòa 1
|
An Hòa 1
|
2014 - 2015
|
370
|
50
|
Trả nợ
|
|
Quyết định 1990/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011-2015 thuộc huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1990/QĐ-UBND ngày 13/06/2016 phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011-2015 thuộc huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
1.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|