|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1990/QĐ-UBND 2022 phân bổ kinh phí phát triển giao thông nông thôn Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1990/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 18
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ
HỖ TRỢ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
NĂM 2022
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về phê
chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
162/QĐ-UBND ngày 15/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển
giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách
tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi
ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành
phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3913/TTr-SGTVT ngày 13/12/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ kinh phí hỗ trợ thanh toán khối lượng thực hiện Đề án phát triển giao thông
nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 năm 2022 cho các danh mục công
trình thực hiện năm 2021 và 2022 với tổng số kinh phí là 50.000 triệu đồng, cụ
thể như sau:
1. Sở Giao thông vận
tải: kinh phí hỗ trợ xi măng là 6.400,0 triệu đồng.
2. Các huyện: hỗ trợ
mua vật liệu cát, đá, sỏi, hỗ trợ thi công và chi phí khác là 43.600,00 triệu
đồng.
(Chi
tiết có biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí:
tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh
giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu
hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ
sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh,
các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ
chi.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Giao thông vận
tải và các Chủ đầu tư có trách nhiệm sử dụng kinh phí được hỗ trợ để thanh toán
các khoản mua xi măng, cát, đá để xây dựng mặt đường, chi phí thi công và chi
phí khác theo đúng danh mục công trình, nội dung Đề án Phát triển giao thông
nông thôn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. UBND các huyện có
trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các Chủ đầu tư thanh toán theo danh
mục công trình kèm theo Quyết định này đúng quy định hiện hành.
3. Sở Giao thông vận
tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn theo chức
năng, nhiệm vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc sử dụng nguồn vốn theo đúng
quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông
vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(CVĐ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Biểu số 01
PHỤ LỤC CHI TIẾT GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN KINH
PHÍ HỖ TRỢ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng.
STT
|
Nguồn
kinh phí/Đơn vị
|
Nội
dung
|
Số
kinh phí đã phân bổ
|
Số
kinh phí phân bổ kỳ này
|
Ghi
chú
|
|
|
|
Tổng
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Tổng
|
Các
công trình
năm 2021
|
Các
công trình
năm 2022
|
|
|
Bổ sung nguồn kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ chi của tỉnh tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
|
90,000
|
70,000
|
20,000
|
50,000
|
38,800
|
11,200
|
|
1
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Kinh phí thực hiện
các công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai
đoạn 2021 - 2025, năm 2021 và 2022
|
25,800
|
25,800
|
0
|
6,400
|
6,400
|
|
Chi tiết tại Biểu
số 02, 03 kèm theo
|
2
|
Huyện Lộc Bình
|
8,475
|
6,075
|
2,400
|
5,851
|
4,951
|
900
|
3
|
Huyện Đình lập
|
4,155
|
2,955
|
1,200
|
1,259
|
1,259
|
0
|
4
|
Huyện Cao Lộc
|
3,610
|
2,510
|
1,100
|
2,770
|
2,370
|
400
|
5
|
Huyện Văn Lãng
|
8,535
|
6,435
|
2,100
|
5,600
|
4,450
|
1,150
|
6
|
Huyện Tràng Định
|
9,280
|
5,880
|
3,400
|
5,750
|
4,150
|
1,600
|
7
|
Huyện Chi Lăng
|
7,040
|
5,240
|
1,800
|
5,814
|
3,964
|
1,850
|
8
|
Huyện Hữu Lũng
|
5,325
|
4,025
|
1,300
|
4,680
|
1,730
|
2,950
|
9
|
Huyện Văn Quan
|
3,170
|
2,170
|
1,000
|
3,166
|
2,366
|
800
|
10
|
Huyện Bình Gia
|
4,045
|
2,845
|
1,200
|
3,420
|
1,870
|
1,550
|
11
|
Huyện Bắc Sơn
|
10,565
|
6,065
|
4,500
|
5,290
|
5,290
|
0
|
Biểu số 02
CHI TIẾT KINH PHÍ PHÂN BỔ CHO CÁC CÔNG TRÌNH
NĂM 2021 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
(Km)
|
Quy mô (cấp)
|
Tổng mức đầu tư
|
Cơ cấu nguồn vốn
|
Giá trị hoàn thành
tính đến 30/11/2022
|
Tổng kinh phí đã
phân bổ đến 30/11/2022
|
Tổng kinh phí còn nợ
tính đến 30/11/2022
|
Kinh phí bổ sung đợt
này
|
Tỷ lệ thanh toán nợ
đến nay (%)
|
Ghi chú
|
Nhà nước hỗ trợ
|
Huy động khác (không
thuộc NSNN)
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá
|
Thi công
|
Chi phí khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
Tổng số
|
Xi Măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
147,334
|
130,739
|
38,857
|
60,122
|
26,868
|
4,891
|
16,595
|
124,507
|
36,303
|
88,204
|
70,000
|
25,800
|
44,200
|
54,505
|
10,498
|
44,006
|
38,800
|
6,400
|
32,400
|
87%
|
|
I
|
Công trình đã có phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
13,251
|
11,613
|
3,790
|
5,002
|
2,493
|
328
|
1,638
|
11,609
|
3,787
|
7,823
|
7,189
|
3,414
|
3,775
|
4,420
|
370
|
4,050
|
4,420
|
370
|
4,050
|
100%
|
|
II
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
|
56,217
|
49,805
|
13,812
|
23,932
|
10,242
|
1,818
|
6,412
|
48,242
|
13,292
|
34,950
|
28,308
|
9,733
|
18,575
|
19,933
|
3,558
|
16,375
|
17,438
|
3,338
|
14,100
|
95%
|
|
III
|
Công trình có Biên bản nghiệm thu hoàn thành,
bàn giao đưa vào khai thác sử dụng; đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn
thành; đã hoàn thành chưa nghiệm thu
|
|
|
|
68,424
|
60,762
|
18,843
|
27,069
|
12,457
|
2,393
|
7,662
|
57,724
|
17,917
|
39,807
|
32,004
|
12,454
|
19,550
|
25,721
|
5,463
|
20,257
|
15,042
|
2,692
|
12,350
|
82%
|
|
IV
|
Đang thi công
|
|
|
|
9,442
|
8,559
|
2,412
|
4,119
|
1,677
|
352
|
883
|
6,932
|
1,308
|
5,624
|
2,500
|
200
|
2,300
|
4,432
|
1,108
|
3,324
|
1,900
|
0
|
1,900
|
63%
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHO ĐƠN VỊ, CÁC HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,507
|
36,303
|
88,204
|
70,000
|
25,800
|
44,200
|
54,504
|
10,498
|
44,006
|
38,800
|
6,400
|
32,400
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,303
|
36,303
|
0
|
25,800
|
25,800
|
|
10,498
|
10,498
|
0
|
6,400
|
6,400
|
|
89%
|
|
II
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,204
|
0
|
88,204
|
44,200
|
0
|
44,200
|
44,006
|
0
|
44,006
|
32,400
|
0
|
32,400
|
87%
|
|
1
|
Huyện Lộc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,130
|
|
12,130
|
6,075
|
|
6,075
|
6,055
|
|
6,055
|
4,951
|
|
4,951
|
91%
|
|
2
|
Huyện Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,573
|
|
6,573
|
2,955
|
|
2,955
|
3,618
|
|
3,618
|
1,259
|
|
1,259
|
64%
|
|
3
|
Huyện Cao Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,806
|
|
5,806
|
2,510
|
|
2,510
|
3,296
|
|
3,296
|
2,370
|
|
2,370
|
84%
|
|
4
|
Huyện Văn Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,144
|
|
12,144
|
6,435
|
|
6,435
|
5,709
|
|
5,709
|
4,450
|
|
4,450
|
90%
|
|
5
|
Huyện Tràng Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,673
|
|
10,673
|
5,880
|
|
5,880
|
4,793
|
|
4,793
|
4,150
|
|
4,150
|
94%
|
|
6
|
Huyện Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,734
|
|
10,734
|
5,240
|
|
5,240
|
5,495
|
|
5,495
|
3,964
|
|
3,964
|
86%
|
|
7
|
Huyện Hữu Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,346
|
|
7,346
|
4,025
|
|
4,025
|
3,321
|
|
3,321
|
1,730
|
|
1,730
|
78%
|
|
8
|
Huyện Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,722
|
|
4,722
|
2,170
|
|
2,170
|
2,553
|
|
2,553
|
2,366
|
|
2,366
|
96%
|
|
9
|
Huyện Bình Gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,995
|
|
5,995
|
2,845
|
|
2,845
|
3,150
|
|
3,150
|
1,870
|
|
1,870
|
79%
|
|
10
|
Huyện Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,081
|
|
12,081
|
6,065
|
|
6,065
|
6,016
|
|
6,016
|
5,290
|
|
5,290
|
94%
|
|
C
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ THEO DANH MỤC CÔNG
TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
|
|
136.00
|
0
|
147,334
|
130,739
|
38,857
|
60,122
|
26,868
|
4,891
|
16,595
|
124,507
|
36,303
|
88,204
|
70,001
|
25,801
|
44,200
|
54,506
|
10,498
|
44,006
|
38,800
|
6,400
|
32,400
|
|
|
(1)
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
14.88
|
|
19,069
|
17,137
|
5,007
|
8,061
|
3,408
|
661
|
1,932
|
17,133
|
5,003
|
12,130
|
7,287
|
1,212
|
6,075
|
9,846
|
3,791
|
6,055
|
5,203
|
252
|
4,951
|
73%
|
|
I
|
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn
giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
11.88
|
|
15,066
|
13,455
|
3,950
|
6,338
|
2,657
|
511
|
1,611
|
13,451
|
3,946
|
9,506
|
6,612
|
1,212
|
5,400
|
6,839
|
2,734
|
4,106
|
3,603
|
252
|
3,351
|
76%
|
|
1
|
Đường BTXM vào thôn Kéo Mật (ĐX.300)
|
Xã Khánh Xuân
|
0.30
|
B
|
269
|
213
|
67
|
110
|
24
|
12
|
56
|
213
|
67
|
146
|
105
|
0
|
105
|
108
|
67
|
41
|
31
|
|
31
|
64%
|
|
2
|
Đường BTXM vào thôn Tằm Lịp (ĐX.302)
|
Xã Khánh Xuân
|
0.20
|
B
|
179
|
142
|
45
|
73
|
16
|
8
|
37
|
142
|
45
|
97
|
70
|
0
|
70
|
72
|
45
|
27
|
20
|
|
20
|
63%
|
|
3
|
Đường BTXM từ Ngã ba Phiêng Chài - Bản
Loòng Pò Bó (ĐH.30)
|
Xã Tam Gia
|
2.33
|
A
|
2,188
|
1,912
|
769
|
400
|
645
|
98
|
277
|
1,909
|
766
|
1,143
|
1,262
|
612
|
650
|
646
|
154
|
493
|
354
|
154
|
200
|
85%
|
|
4
|
Đường BTXM Nà Phi - Già Nàng (ĐX.350),
xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A
nhánh 1 (Đoạn Km0+00 - Km2+400)
|
Xã Lợi Bác
|
2.40
|
A
|
3,331
|
3,072
|
849
|
1,544
|
605
|
74
|
259
|
3,072
|
849
|
2,223
|
1,600
|
|
1,600
|
1,472
|
849
|
623
|
600
|
|
600
|
72%
|
|
5
|
Đường BTXM Nà Phi - Già Nàng (ĐX.350),
xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A
nhánh 2 (Đoạn Km2+400 - Km5+00)
|
Xã Lợi Bác
|
2.60
|
A
|
3,607
|
3,326
|
921
|
1,674
|
656
|
76
|
281
|
3,326
|
921
|
2,405
|
1,600
|
|
1,600
|
1,726
|
921
|
805
|
800
|
|
800
|
72%
|
|
6
|
Đường Bản Luồng - Bản Giểng (ĐH.36)
|
Xã Tú Mịch
|
2.03
|
A
|
2,729
|
2,513
|
698
|
1,191
|
503
|
121
|
216
|
2,513
|
698
|
1,815
|
1,255
|
600
|
655
|
1,258
|
98
|
1,160
|
898
|
98
|
800
|
86%
|
Ok
|
7
|
Đường BTXM vào trung tâm thôn Bản Roọc
(ĐH.30)
|
Xã Tú Mịch
|
2.03
|
A
|
2,763
|
2,278
|
602
|
1,347
|
208
|
123
|
484
|
2,277
|
600
|
1,677
|
720
|
0
|
720
|
1,557
|
600
|
957
|
900
|
|
900
|
71%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đang thi công
|
|
3.0
|
|
4,004
|
3,682
|
1,058
|
1,723
|
751
|
150
|
322
|
3,682
|
1,058
|
2,624
|
675
|
0
|
675
|
3,007
|
1,058
|
1,949
|
1,600
|
0
|
1,600
|
62%
|
|
8
|
Đường BTXM Nà Tằm - Vân An (ĐX.324), xã
Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A
Nhánh 1 (Đoạn Km0+00 -Km1+00)
|
xã Thống Nhất
|
1.00
|
A
|
1,335
|
1,228
|
353
|
575
|
250
|
50
|
107
|
1,228
|
353
|
875
|
325
|
|
325
|
903
|
353
|
550
|
500
|
|
500
|
67%
|
|
9
|
Đường BTXM Nà Tằm - Vân An (ĐX.324), xã
Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A
Nhánh 2 (Đoạn Km1+00 - Km3+00)
|
xã Thống Nhất
|
2.00
|
A
|
2,669
|
2,454
|
705
|
1,149
|
501
|
100
|
215
|
2,454
|
705
|
1,749
|
350
|
|
350
|
2,104
|
705
|
1,399
|
1,100
|
|
1,100
|
59%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
10.70
|
|
12,017
|
11,191
|
2,506
|
5,657
|
2,568
|
459
|
826
|
8,297
|
1,724
|
6,573
|
4,625
|
1,670
|
2,955
|
3,672
|
54
|
3,618
|
1,285
|
26
|
1,259
|
71%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
1,018
|
957
|
219
|
535
|
157
|
46
|
61
|
957
|
219
|
738
|
588
|
193
|
395
|
369
|
26
|
343
|
366
|
26
|
340
|
100%
|
|
1
|
Cứng hóa đường ĐX.412 trung tâm xã - Bản
Trầm - Bản Chu đoạn Km4-Km5
|
Xã Thái Bình
|
0.88
|
B
|
1,018
|
957
|
219
|
535
|
157
|
46
|
61
|
957
|
219
|
738
|
588
|
193
|
395
|
369
|
26
|
343
|
366
|
26
|
340
|
100%
|
|
II
|
Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
10,999
|
10,234
|
2,287
|
5,121
|
2,412
|
413
|
765
|
7,339
|
1,504
|
5,835
|
4,036
|
1,476
|
2,560
|
3,303
|
28
|
3,275
|
919
|
0
|
919
|
68%
|
|
2
|
Cứng hóa đường GTNT Khu 1 thị trấn Nông
trường Thái Bình - Khe Loỏng, xã Thái Bình, huyện Đình Lập
|
Thị trấn Nông trường Thái Bình, xã Thái
Bình
|
3.63
|
B
|
4,489
|
4,236
|
909
|
2,083
|
1,097
|
147
|
253
|
3,408
|
908
|
2,500
|
2,105
|
980
|
1,125
|
1,303
|
-72
|
1,375
|
500
|
|
500
|
76%
|
|
3
|
Cứng hóa đường ĐX.434 Bệnh viện Đa Khoa
- Còn Đuống, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập
|
Thị trấn Đình Lập
|
3.76
|
B
|
3,936
|
3,624
|
820
|
1,853
|
801
|
150
|
312
|
2,350
|
350
|
2,000
|
1,365
|
300
|
1,065
|
985
|
50
|
935
|
274
|
|
274
|
70%
|
|
4
|
Cứng hóa đường GTNT khu 5 (Sân vận động
-Bệnh viện Đa Khoa), thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập
|
Thị trấn Đình Lập
|
0.21
|
B
|
169
|
152
|
46
|
55
|
43
|
8
|
17
|
127
|
46
|
81
|
85
|
45
|
40
|
42
|
0
|
41
|
25
|
|
25
|
87%
|
|
5
|
Cứng hóa đường GTNT khu 8 (Trung tâm
GDTX - đường tránh QL.4B), thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập
|
Thị trấn Đình Lập
|
0.23
|
B
|
234
|
214
|
51
|
102
|
51
|
11
|
20
|
104
|
51
|
54
|
76
|
51
|
25
|
29
|
0
|
29
|
20
|
|
20
|
92%
|
|
6
|
Cứng hóa đường ĐX.412 (Trung tâm xã -
Bình Thái), xã Thái Bình, huyện Đình Lập
|
Xã Thái Bình
|
1.00
|
B
|
969
|
888
|
231
|
408
|
206
|
44
|
80
|
614
|
|
614
|
405
|
100
|
305
|
209
|
-100
|
309
|
100
|
|
100
|
82%
|
|
7
|
Cứng hóa đường ĐH.46 (Km8 Còn Quan - Nhà
văn hóa thôn Ngàn Chả), xã Bính Xá, huyện Đình Lập
|
Xã Bính Xá
|
1.00
|
B
|
1,201
|
1,118
|
231
|
620
|
213
|
54
|
83
|
736
|
150
|
586
|
0
|
|
|
736
|
150
|
586
|
0
|
|
|
0%
|
Không thi công
|
(3)
|
HUYỆN CAO LỘC
|
|
10.85
|
|
9,177
|
8,161
|
2,268
|
3,727
|
1,831
|
335
|
1,015
|
7,949
|
2,143
|
5,806
|
4,186
|
1,676
|
2,510
|
3,763
|
467
|
3,296
|
2,585
|
215
|
2,370
|
85%
|
|
I
|
Công trình đã bàn giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
|
|
8,067
|
7,297
|
1,991
|
3,308
|
1,716
|
283
|
770
|
7,199
|
1,893
|
5,306
|
3,846
|
1,476
|
2,370
|
3,353
|
417
|
2,936
|
2,485
|
215
|
2,270
|
88%
|
|
1
|
Đường lên nghĩa trang núi đầu
|
Xã Hợp Thành
|
0.80
|
Cấp B
|
565
|
443
|
151
|
207
|
58
|
26
|
122
|
442
|
151
|
291
|
296
|
151
|
145
|
147
|
0
|
146
|
120
|
|
120
|
94%
|
|
2
|
Đường vào trường THPT Ba Sơn
|
Xã Cao Lâu
|
0.50
|
Cấp B
|
247
|
229
|
76
|
100
|
42
|
11
|
18
|
153
|
|
153
|
95
|
|
95
|
58
|
0
|
58
|
50
|
|
50
|
95%
|
|
3
|
Đường Kéo Cặp - Pàn Cù
|
Xã Hoà Cư
|
2.00
|
Cấp B
|
1,787
|
1,630
|
378
|
768
|
405
|
78
|
158
|
1,629
|
378
|
1,251
|
837
|
322
|
515
|
792
|
56
|
736
|
605
|
55
|
550
|
89%
|
|
4
|
Đường Co Cam - Bản Lành
|
Xã Hoà Cư
|
2.05
|
Cấp B
|
1,865
|
1,708
|
434
|
787
|
405
|
82
|
158
|
1,706
|
432
|
1,274
|
1,032
|
432
|
600
|
674
|
0
|
674
|
500
|
|
500
|
90%
|
|
5
|
Đường Kéo mạy mìn
|
Xã Lộc Yên
|
2.00
|
Cấp B
|
1,774
|
1,618
|
518
|
658
|
402
|
40
|
157
|
1,600
|
500
|
1,100
|
750
|
300
|
450
|
850
|
200
|
650
|
550
|
|
550
|
81%
|
|
6
|
Đường Tái định cư biên giới Lủng Lầu, xã
Thanh Loà
|
Xã Thanh Loà
|
2.00
|
Cấp B
|
1,828
|
1,670
|
434
|
786
|
405
|
45
|
158
|
1,668
|
432
|
1,236
|
836
|
271
|
565
|
833
|
161
|
671
|
660
|
160
|
500
|
90%
|
|
II
|
Công trình đang thi công
|
|
|
|
1,110
|
864
|
277
|
419
|
116
|
52
|
245
|
750
|
250
|
500
|
340
|
200
|
140
|
410
|
50
|
360
|
100
|
0
|
100
|
59%
|
|
7
|
Đường Còn Pheo
|
Xã Thuỵ Hùng
|
1.50
|
Cấp B
|
1,110
|
864
|
277
|
419
|
116
|
52
|
245
|
750
|
250
|
500
|
340
|
200
|
140
|
410
|
50
|
360
|
100
|
|
100
|
59%
|
|
(4)
|
HUYỆN VĂN LÃNG
|
|
17.38
|
|
18,737
|
17,102
|
4,959
|
7,431
|
3,843
|
869
|
1,635
|
17,102
|
4,959
|
12,144
|
10,521
|
4,086
|
6,435
|
6,581
|
872
|
5,709
|
5,321
|
871
|
4,450
|
93%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
|
15,199
|
13,877
|
4,022
|
6,024
|
3,112
|
719
|
1,323
|
13,877
|
4,022
|
9,855
|
8,861
|
3,406
|
5,455
|
5,015
|
616
|
4,400
|
4,264
|
614
|
3,650
|
95%
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nền đường thôn Khun
Mặng - Quảng Sơn, (Đoạn từ phân Trường Quảng Sơn đến nhà Văn hóa thôn)
|
Xã Gia Miễn
|
3.05
|
MĐ BTXM
cấp B
|
3,176
|
2,911
|
793
|
1,344
|
623
|
150
|
265
|
2,911
|
793
|
2,118
|
1,725
|
590
|
1,135
|
1,186
|
203
|
983
|
1,003
|
203
|
800
|
94%
|
Đã có HSQT
|
2
|
Mặt đường BTXM Nặm Nhùng - Cốc Nhảng,
Gia Miễn
|
Xã Gia Miễn
|
2.50
|
MĐ BTXM
cấp B
|
2,550
|
2,333
|
646
|
1,055
|
510
|
121
|
217
|
2,333
|
646
|
1,687
|
1,571
|
646
|
925
|
762
|
0
|
762
|
650
|
|
650
|
95%
|
Đã có HSQT
|
3
|
Mặt đường BTXM Toong Chinh - Khuổi Rào,
Hội Hoan
|
Xã Hội Hoan
|
1.70
|
MĐ BTXM
cấp B
|
1,636
|
1,510
|
449
|
690
|
297
|
75
|
126
|
1,510
|
449
|
1,062
|
1,029
|
449
|
580
|
481
|
0
|
482
|
400
|
|
400
|
95%
|
Đã có HSQT
|
4
|
Mặt đường BTXM Bình Lập - Mạy Sao, Gia
Miễn
|
Xã Gia Miễn
|
2.50
|
MĐ BTXM
cấp B
|
2,214
|
2,020
|
568
|
892
|
455
|
105
|
193
|
2,020
|
568
|
1,452
|
1,347
|
537
|
810
|
673
|
31
|
642
|
580
|
30
|
550
|
95%
|
Đã có HSQT
|
5
|
Mặt đường BTXM Phai Pùng - Khun Bủng,
Thành Hòa
|
Xã Thành Hòa
|
2.50
|
MĐ BTXM
cấp A
|
2,901
|
2,623
|
799
|
1,032
|
654
|
138
|
278
|
2,623
|
799
|
1,824
|
1,679
|
639
|
1,040
|
944
|
160
|
784
|
810
|
160
|
650
|
95%
|
Đã có HSQT
|
6
|
Đường Cốc Hắt - Nà Danh
|
Xã Hồng Thái
|
2.33
|
MĐ BTXM
cấp A
|
2,722
|
2,479
|
767
|
1,010
|
573
|
130
|
243
|
2,479
|
767
|
1,713
|
1,510
|
545
|
965
|
969
|
221
|
748
|
821
|
221
|
600
|
94%
|
Đã có HSQT
|
II
|
Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
3,538
|
3,226
|
937
|
1,407
|
732
|
150
|
313
|
3,226
|
937
|
2,289
|
1,660
|
680
|
980
|
1,566
|
257
|
1,309
|
1,057
|
257
|
800
|
84%
|
|
7
|
Mặt đường BTXM Lương Thác - Pá Đa - Cầu
Văn An xã Nhạc Kỳ
|
Xã Nhạc Kỳ
|
2.80
|
MĐ BTXM
cấp A
|
3,538
|
3,226
|
937
|
1,407
|
732
|
150
|
313
|
3,226
|
937
|
2,289
|
1,660
|
680
|
980
|
1,566
|
257
|
1,309
|
1,057
|
257
|
800
|
84%
|
Đã có HSTT
|
(5)
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
10.50
|
|
18,166
|
16,551
|
4,835
|
7,899
|
3,816
|
0
|
1,615
|
14,992
|
4,319
|
10,673
|
7,722
|
1,842
|
5,880
|
7,270
|
2,477
|
4,793
|
6,427
|
2,277
|
4,150
|
94%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
|
18,166
|
16,551
|
4,835
|
7,899
|
3,816
|
0
|
1,615
|
14,992
|
4,319
|
10,673
|
7,722
|
1,842
|
5,880
|
7,270
|
2,477
|
4,793
|
6,427
|
2,277
|
4,150
|
94%
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến, đoạn
Km1+600 đến Km4+400, xã Vĩnh Tiến, huyện Tràng Định
|
Xã Vĩnh Tiến
|
2.80
|
A
|
3,578
|
3,277
|
967.9
|
1,534.5
|
774.2
|
|
301.7
|
3,209
|
900
|
2,309
|
1,305
|
|
1,305
|
1,904
|
900
|
1,004
|
1,750
|
800
|
950
|
95%
|
|
1.2
|
Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến, đoạn
Km4+400 đến Km5+875 và đoạn Km7+900 đến Km9+125, xã Vĩnh Tiến, huyện Tràng
Định
|
Xã Vĩnh Tiến
|
2.70
|
A
|
3,623
|
3,331
|
938.6
|
1,644.4
|
748.2
|
|
291.5
|
3,293
|
900
|
2,393
|
1,300
|
|
1,300
|
1,993
|
900
|
1,093
|
1,750
|
800
|
950
|
93%
|
|
2
|
Đường đến trung tâm xã, đoạn Km5+800 đến
Km7+800, xã Chí Minh (giai đoạn 3)
|
Xã Chí Minh
|
2.00
|
A
|
2,345
|
2,006
|
653
|
815
|
539
|
|
338
|
2,004
|
650
|
1,354
|
1,256
|
346
|
910
|
748
|
305
|
444
|
655
|
305
|
350
|
95%
|
|
c
|
Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường GTNT trục xã Phiêng Sâu - Pò Lầu,
đoạn Km0+000 - Km2+000, xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh Tiến
|
2.00
|
B
|
2,048
|
1,887
|
538
|
936
|
413
|
|
161
|
1,887
|
538
|
1,349
|
1,137
|
532
|
605
|
750
|
6
|
744
|
656
|
6
|
650
|
95%
|
|
4
|
Đường GTNT Phiêng Sâu - Khuổi Sluồn,
đoạn Km0+00 - Km3+00, xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh Tiến
|
3.00
|
B
|
3,051
|
2,809
|
805
|
1,385
|
620
|
|
241
|
2,809
|
805
|
2,005
|
1,642
|
632
|
1,010
|
1,167
|
172
|
995
|
1,022
|
172
|
850
|
95%
|
|
5
|
Đường Khuổi Cù - Vĩnh Tiến, đoạn Km1+500
- Km2+500, xã Tân Tiến (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Tiến
|
2.00
|
B
|
1,951
|
1,790
|
526
|
852
|
412
|
|
161
|
1,790
|
526
|
1,264
|
1,082
|
332
|
750
|
708
|
194
|
514
|
594
|
194
|
400
|
94%
|
|
6
|
Đường GTNT trục xã Bản Piểng- Bản Slẳng
-Pò Khảo, đoạn Km0+000-Km1+500, xã Tân Minh (giai đoạn 1)
|
Xã Tân Minh
|
1.50
|
B
|
1,571
|
1,450
|
407
|
732
|
310
|
|
121
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
(6)
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
17.74
|
|
19,149
|
16,115
|
5,381
|
6,753
|
3,550
|
431
|
3,033
|
16,112
|
5,378
|
10,734
|
9,542
|
4,302
|
5,240
|
6,570
|
1,074
|
5,495
|
5,039
|
1,075
|
3,964
|
90%
|
|
I
|
Công trình đã có phê duyệt quyết toán
|
|
5.96
|
|
6,788
|
5,729
|
1,961
|
2,380
|
1,311
|
77
|
1,059
|
5,726
|
1,958
|
3,768
|
3,473
|
1,588
|
1,885
|
2,254
|
370
|
1,884
|
2,254
|
370
|
1,884
|
100%
|
|
1
|
Bê tông tuyến đường huyện ĐH- 84 đoạn từ
ĐT250 - Trường THCS xã Quan Sơn
|
Xã Quan Sơn
|
0.83
|
A
|
952
|
750
|
304
|
276
|
160
|
11
|
202
|
750
|
304
|
446
|
524
|
304
|
220
|
226
|
0
|
226
|
226
|
|
226
|
100%
|
Đã QT
|
2
|
Đường liên thôn Mỏ Rọ, xã Vạn Linh
(ĐH.86)
|
Xã Vạn Linh
|
0.76
|
B
|
761
|
605
|
218
|
263
|
115
|
8
|
156
|
604
|
217
|
387
|
407
|
217
|
190
|
196
|
0
|
197
|
197
|
|
197
|
100%
|
Đã QT
|
3
|
Đường liên thôn Nà Pất - Bản Thí (thực
hiện năm 2021)
|
Xã Vân Thủy
|
0.50
|
B
|
493
|
417
|
142
|
162
|
107
|
6
|
76
|
416
|
141
|
275
|
276
|
141
|
135
|
140
|
0
|
140
|
140
|
|
140
|
100%
|
Đã QT
|
4
|
Đường Nà Trác - Khòn Nạo
|
Xã Vân An
|
1.15
|
B
|
1,233
|
1,061
|
340
|
465
|
242
|
14
|
172
|
1,061
|
340
|
721
|
590
|
235
|
355
|
471
|
105
|
366
|
471
|
105
|
366
|
100%
|
Đã QT
|
5
|
Đường đến trung tâm thôn Bản Lăm (ĐH.82)
|
Xã Liên Sơn
|
2.00
|
A
|
2,643
|
2,299
|
753
|
980
|
535
|
31
|
345
|
2,299
|
753
|
1,546
|
1,278
|
488
|
790
|
1,021
|
265
|
756
|
1,021
|
265
|
756
|
100%
|
Đã QT
|
6
|
Đường Tồng Cút - Mạy Đăm
|
Xã Bắc Thủy
|
0.72
|
B
|
706
|
598
|
204
|
234
|
152
|
8
|
108
|
597
|
203
|
394
|
398
|
203
|
195
|
199
|
0
|
199
|
199
|
|
199
|
100%
|
Đã QT
|
II
|
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai
thác sử dụng
|
|
11.78
|
|
12,361
|
10,386
|
3,421
|
4,373
|
2,239
|
353
|
1,974
|
10,385
|
3,419
|
6,966
|
6,069
|
2,714
|
3,355
|
4,316
|
705
|
3,611
|
2,785
|
705
|
2,080
|
85%
|
|
a
|
Xã điểm xây dựng NTM năm 2021
|
|
1.89
|
|
1,949
|
1,559
|
545
|
672
|
288
|
54
|
390
|
1,559
|
545
|
1,013
|
1,025
|
545
|
480
|
534
|
0
|
533
|
280
|
0
|
280
|
84%
|
|
1
|
Đường Khun Gạt, Làng Thượng
|
Xã Quan Sơn
|
0.75
|
B
|
767
|
613
|
215
|
263
|
113
|
21
|
154
|
613
|
215
|
397
|
405
|
215
|
190
|
208
|
0
|
207
|
100
|
|
100
|
82%
|
Đã HT
|
2
|
Đường Suối Cái - Suối Bốc
|
Xã Quan Sơn
|
0.64
|
B
|
682
|
550
|
188
|
246
|
98
|
19
|
132
|
550
|
188
|
362
|
357
|
187
|
170
|
192
|
0
|
192
|
100
|
|
100
|
83%
|
Đã HT
|
3
|
Đường Làng Hăng, xã Quan Sơn
|
Xã Quan Sơn
|
0.50
|
B
|
500
|
396
|
142
|
163
|
77
|
14
|
104
|
396
|
142
|
254
|
262
|
142
|
120
|
134
|
0
|
134
|
80
|
|
80
|
86%
|
Đã HT
|
b
|
Đường trục xã đến trung tâm xã, trung tâm các thôn
|
|
0.94
|
|
886
|
694
|
258
|
271
|
141
|
24
|
192
|
694
|
258
|
436
|
463
|
258
|
205
|
231
|
0
|
231
|
150
|
0
|
150
|
88%
|
|
4
|
Đường liên thôn Làng Vặc, thị trấn Chi
Lăng - Minh Khai, xã Chi Lăng
|
Thị trấn Chi Lăng
|
0.94
|
B
|
886
|
694
|
258
|
271
|
141
|
24
|
192
|
694
|
258
|
436
|
463
|
258
|
205
|
231
|
0
|
231
|
150
|
|
150
|
88%
|
Đã HT
|
c
|
Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025
|
|
8.95
|
|
9,526
|
8,134
|
2,617
|
3,430
|
1,811
|
276
|
1,392
|
8,133
|
2,616
|
5,516
|
4,582
|
1,912
|
2,670
|
3,551
|
705
|
2,846
|
2,355
|
705
|
1,650
|
85%
|
|
5
|
Đường Nà Dạ - Khau Quang
|
Xã Chiến Thắng
|
1.00
|
B
|
1,057
|
907
|
291
|
375
|
210
|
31
|
150
|
906
|
290
|
616
|
590
|
290
|
300
|
316
|
0
|
316
|
200
|
0
|
200
|
87%
|
Đã HT
|
6
|
Đường Thằm Nà xã Hữu Kiên
|
Xã Hữu Kiên
|
1.50
|
B
|
1,714
|
1,489
|
454
|
670
|
315
|
50
|
225
|
1,489
|
454
|
1,035
|
846
|
366
|
480
|
643
|
88
|
555
|
388
|
88
|
300
|
83%
|
Đã HT
|
7
|
Đường Mạ B xã Hữu Kiên
|
Xã Hữu Kiên
|
1.20
|
B
|
1,326
|
1,146
|
357
|
498
|
252
|
39
|
180
|
1,146
|
357
|
789
|
632
|
262
|
370
|
514
|
95
|
419
|
345
|
95
|
250
|
85%
|
Đã HT
|
8
|
Đường Kéo Gà - Khau Soong
|
Xã Lâm Sơn
|
1.70
|
B
|
1,647
|
1,394
|
477
|
517
|
353
|
47
|
253
|
1,394
|
477
|
918
|
804
|
364
|
440
|
590
|
112
|
478
|
412
|
112
|
300
|
87%
|
Đã HT
|
9
|
Đường Tân Minh - Nà Pàng
|
Xã Vân An
|
2.55
|
B
|
2,790
|
2,410
|
757
|
1,042
|
530
|
82
|
380
|
2,410
|
756
|
1,654
|
1,263
|
493
|
770
|
1,146
|
263
|
884
|
763
|
263
|
500
|
84%
|
Đã HT
|
10
|
Đường Tồng Nọt - Nà Nưa - Lũng Tắng, xã
Thượng Cường
|
Xã Thượng Cường
|
1.00
|
B
|
992
|
787
|
283
|
327
|
150
|
27
|
204
|
787
|
283
|
504
|
445
|
135
|
310
|
342
|
147
|
194
|
247
|
147
|
100
|
88%
|
Đã HT
|
(7)
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
|
16.10
|
|
14,572
|
12,629
|
5,284
|
4,849
|
1,988
|
508
|
1,943
|
12,588
|
5,242
|
7,346
|
8,328
|
4,303
|
4,025
|
4,260
|
939
|
3,321
|
2,693
|
963
|
1,730
|
88%
|
|
I
|
Công trình đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao
đưa vào khai thác sử dụng
|
|
|
|
12,857
|
11,075
|
4,645
|
4,321
|
1,660
|
449
|
1,782
|
11,035
|
4,604
|
6,430
|
7,320
|
3,765
|
3,555
|
3,715
|
839
|
2,875
|
2,393
|
863
|
1,530
|
88%
|
|
1
|
Đường bê tông trục xã thôn Đồng Tiến
|
Xã Yên Thịnh
|
|
A
|
361
|
296
|
121
|
134
|
27
|
13
|
66
|
296
|
121
|
174
|
206
|
121
|
85
|
90
|
0
|
89
|
50
|
|
50
|
87%
|
|
2
|
Đường bê tông trục xã thôn Làng Áng
|
Xã Yên Thịnh
|
0.90
|
A
|
860
|
698
|
279
|
322
|
67
|
30
|
162
|
698
|
279
|
419
|
503
|
303
|
200
|
195
|
-24
|
219
|
100
|
|
100
|
86%
|
|
3
|
Đường Trục xã tuyến Diễn - Gạo Trong
(đoạn Gạo Trong - Ao Cả)
|
Xã Yên Thịnh
|
0.70
|
A
|
677
|
561
|
254
|
237
|
48
|
23
|
116
|
521
|
213
|
308
|
408
|
213
|
195
|
113
|
0
|
113
|
60
|
|
60
|
90%
|
|
4
|
Đường bê tông Trục xã tuyến Đá Mài - Hợp
Thành
|
Xã Thiện Tân
|
1.70
|
A
|
1,452
|
1,321
|
543
|
449
|
279
|
50
|
131
|
1,321
|
543
|
778
|
832
|
442
|
390
|
488
|
101
|
388
|
301
|
101
|
200
|
86%
|
|
5
|
Đường bê tông xi măng trục xã thôn Hồng
Gạo (GĐ2)
|
Xã Yên Bình
|
1.00
|
A
|
880
|
804
|
319
|
290
|
164
|
31
|
76
|
804
|
319
|
485
|
514
|
219
|
295
|
290
|
100
|
190
|
200
|
100
|
100
|
89%
|
|
6
|
Đường BTXM đường trục xã Tô Hiệu - Trãng
|
Xã Hòa Bình
|
1.00
|
A
|
880
|
804
|
319
|
290
|
164
|
31
|
76
|
804
|
319
|
485
|
514
|
219
|
295
|
290
|
100
|
190
|
200
|
100
|
100
|
89%
|
|
7
|
Đường bê tông trục xã tuyến đường thôn
Bảo Đài
|
Xã Hòa Thắng
|
1.50
|
A
|
1,305
|
1,207
|
479
|
451
|
230
|
47
|
98
|
1,207
|
479
|
728
|
699
|
319
|
380
|
508
|
160
|
348
|
360
|
160
|
200
|
88%
|
|
8
|
Đường bê tông trục xã tuyến đường thôn
Mới
|
Xã Hòa Thắng
|
1.00
|
A
|
885
|
815
|
319
|
301
|
164
|
31
|
70
|
815
|
319
|
496
|
494
|
219
|
275
|
321
|
100
|
221
|
220
|
100
|
120
|
88%
|
|
9
|
Đường bê tông Thôn Chim - Thôn Xa - Thôn
Mới
|
Xã Minh Hòa
|
2.50
|
A
|
2,126
|
1,707
|
798
|
660
|
176
|
73
|
418
|
1,707
|
798
|
909
|
1,213
|
698
|
515
|
495
|
101
|
394
|
301
|
101
|
200
|
89%
|
|
10
|
Đường bê tông Trục xã Đoàn Kết -Trại Dạ
- Hố Quýt (GĐIII)
|
Xã Hòa Sơn
|
1.50
|
A
|
1,484
|
1,292
|
479
|
578
|
182
|
53
|
192
|
1,292
|
479
|
813
|
834
|
379
|
455
|
459
|
100
|
358
|
300
|
100
|
200
|
88%
|
|
11
|
Đường BTXM đường trục xã thôn Chùa Lầy -
thôn Gióng
|
Xã Vân Nham
|
2.30
|
A
|
1,947
|
1,570
|
734
|
607
|
162
|
67
|
377
|
1,570
|
734
|
836
|
1,104
|
634
|
470
|
466
|
101
|
366
|
301
|
101
|
200
|
89%
|
|
II
|
Công trình đã hoàn thành chưa nghiệm thu
|
|
|
|
1,715
|
1,554
|
639
|
528
|
328
|
59
|
162
|
1,553
|
638
|
915
|
1,008
|
538
|
470
|
545
|
100
|
445
|
300
|
100
|
200
|
84%
|
|
12
|
Đường BTXM đường trục xã thôn Bầm (Từ
đường 244 đi Đồng Thia)
|
Xã Quyết Thắng
|
2.00
|
A
|
1,715
|
1,554
|
639
|
528
|
328
|
59
|
162
|
1,553
|
638
|
915
|
1,008
|
538
|
470
|
545
|
100
|
445
|
300
|
100
|
200
|
84%
|
|
(8)
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
8.00
|
|
7,507
|
6,844
|
2,121
|
3,052
|
1,378
|
292
|
664
|
6,843
|
2,121
|
4,722
|
4,288
|
2,118
|
2,170
|
2,555
|
0
|
2,553
|
2,366
|
0
|
2,366
|
97%
|
|
I
|
Công trình đã có phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
6,463
|
5,884
|
1,829
|
2,622
|
1,182
|
251
|
579
|
5,883
|
1,828
|
4,055
|
3,716
|
1,826
|
1,890
|
2,167
|
0
|
2,166
|
2,166
|
0
|
2,166
|
100%
|
|
1
|
Đường vào thôn Phai Cải, xã Điềm He
|
Xã Điềm He
|
2.00
|
B
|
1,741
|
1,588
|
511
|
652
|
357
|
68
|
153
|
1,587
|
510
|
1,077
|
1,110
|
510
|
600
|
478
|
0
|
477
|
477
|
|
477
|
100%
|
Đã QT
|
2
|
Đường Bản Hẻo - Phiêng lầy, xã Trấn Ninh
(giai đoạn II)
|
Xã Trấn Ninh
|
0.80
|
B
|
818
|
757
|
218
|
364
|
143
|
32
|
61
|
757
|
218
|
539
|
448
|
218
|
230
|
309
|
0
|
309
|
309
|
|
309
|
100%
|
Đã QT
|
3
|
Đường Khòn Hẩu -Nà Văng, xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
0.50
|
B
|
440
|
401
|
129
|
166
|
89
|
17
|
38
|
401
|
129
|
273
|
239
|
129
|
110
|
163
|
0
|
163
|
163
|
|
163
|
100%
|
Đã QT
|
4
|
Đường Nà Lượt - Bản Kình - Bản Đú, xã
Lương Năng
|
Xã Lương Năng
|
1.20
|
B
|
1,137
|
1,045
|
319
|
467
|
214
|
44
|
92
|
1,045
|
319
|
726
|
619
|
319
|
300
|
426
|
0
|
426
|
426
|
|
426
|
100%
|
Đã QT
|
5
|
Đường Ba Xã - Khòn Ngòa, xã Tân Đoàn
|
Xã Tân Đoàn
|
1.00
|
B
|
983
|
855
|
271
|
419
|
128
|
38
|
128
|
855
|
271
|
585
|
565
|
270
|
295
|
290
|
0
|
290
|
290
|
|
290
|
100%
|
Đã QT
|
6
|
Đường Nà Bản - Bắc Nam - Khuổi Nọi (giai
đoạn III)
|
Xã Đồng Giáp
|
0.70
|
B
|
681
|
628
|
193
|
283
|
125
|
26
|
54
|
628
|
193
|
435
|
372
|
192
|
180
|
255
|
0
|
255
|
255
|
|
255
|
100%
|
Đã QT
|
7
|
Đường Bản Chạp - Nà Dảo, xã Đồng Giáp
(giai đoạn II)
|
Xã Đồng Giáp
|
0.70
|
B
|
663
|
610
|
189
|
270
|
125
|
26
|
54
|
610
|
189
|
421
|
364
|
189
|
175
|
246
|
0
|
246
|
246
|
|
246
|
100%
|
Đã QT
|
II
|
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai
thác sử dụng
|
|
|
|
1,044
|
960
|
292
|
430
|
197
|
41
|
84
|
960
|
292
|
668
|
572
|
292
|
280
|
388
|
0
|
388
|
200
|
0
|
200
|
80%
|
|
1
|
Đường Bản Thí - Khau Thán, xã Tràng Sơn
(giai đoạn II)
|
Xã An Sơn
|
1.10
|
B
|
1,044
|
960
|
292
|
430
|
197
|
41
|
84
|
960
|
292
|
668
|
572
|
292
|
280
|
388
|
0
|
388
|
200
|
|
200
|
80%
|
|
(9)
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
|
10.58
|
|
9,397
|
8,719
|
2,287
|
4,301
|
1,741
|
389
|
678
|
7,204
|
1,209
|
5,995
|
3,671
|
826
|
2,845
|
3,533
|
383
|
3,150
|
2,170
|
300
|
1,870
|
81%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
|
2,291
|
2,130
|
527
|
1,082
|
414
|
106
|
161
|
2,129
|
526
|
1,602
|
1,306
|
526
|
780
|
823
|
0
|
822
|
670
|
0
|
670
|
93%
|
|
1
|
Đường Yên Hùng - Khuổi Nà
|
Xã Thiện Hòa
|
0.45
|
cấp B
|
463
|
428
|
110
|
208
|
89
|
22
|
34
|
428
|
110
|
318
|
235
|
110
|
125
|
193
|
0
|
193
|
170
|
|
170
|
95%
|
|
2
|
Đường Thâm Khôn - Nà Tàn
|
Xã Thiện Hòa
|
1.63
|
cấp B
|
1,829
|
1,702
|
417
|
874
|
326
|
85
|
127
|
1,700
|
416
|
1,284
|
1,071
|
416
|
655
|
630
|
0
|
629
|
500
|
|
500
|
92%
|
|
II
|
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai
thác sử dụng
|
|
3.00
|
|
2,777
|
2,576
|
683
|
1,242
|
517
|
133
|
201
|
2,576
|
683
|
1,893
|
880
|
300
|
580
|
1,696
|
383
|
1,313
|
1,300
|
300
|
1,000
|
85%
|
|
3
|
Đường Văn Mịch - Nà Kít
|
Xã Hồng Phong
|
3.00
|
cấp B
|
2,777
|
2,576
|
683
|
1,242
|
517
|
133
|
201
|
2,576
|
683
|
1,893
|
880
|
300
|
580
|
1,696
|
383
|
1,313
|
1,300
|
300
|
1,000
|
85%
|
|
III
|
Công trình đang thi công
|
|
|
|
4,329
|
4,013
|
1,077
|
1,977
|
810
|
150
|
316
|
2,500
|
0
|
2,500
|
1,485
|
0
|
1,485
|
1,015
|
0
|
1,015
|
200
|
0
|
200
|
67%
|
|
4
|
Đường Nà Lẹng - Cặm Tắm
|
Xã Thiện Hòa
|
5.50
|
cấp B
|
4,329
|
4,013
|
1,077
|
1,977
|
810
|
150
|
316
|
2,500
|
|
2,500
|
1,485
|
0
|
1,485
|
1,015
|
0
|
1,015
|
200
|
|
200
|
67%
|
|
(10)
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
|
19.27
|
|
19,542
|
16,290
|
4,209
|
8,392
|
2,743
|
946
|
3,252
|
16,287
|
4,205
|
12,081
|
9,831
|
3,766
|
6,065
|
6,456
|
439
|
6,016
|
5,711
|
421
|
5,290
|
95%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
|
19,542
|
16,290
|
4,209
|
8,392
|
2,743
|
946
|
3,252
|
16,287
|
4,205
|
12,081
|
9,831
|
3,766
|
6,065
|
6,456
|
439
|
6,016
|
5,711
|
421
|
5,290
|
95%
|
|
a
|
Các xã điểm xây dựng NTM năm 2021
|
|
|
8,858
|
7,499
|
1,769
|
4,035
|
1,228
|
466
|
1,360
|
7,499
|
1,769
|
5,729
|
4,456
|
1,641
|
2,815
|
3,042
|
128
|
2,914
|
2,780
|
110
|
2,670
|
97%
|
|
1
|
Đường trục xã Quang Tiến - Kha Hạ
|
Xã Vũ Lễ
|
1.20
|
Cấp B
|
1,345
|
1,093
|
265
|
582
|
148
|
98
|
252
|
1,093
|
265
|
828
|
605
|
235
|
370
|
488
|
30
|
458
|
430
|
30
|
400
|
95%
|
|
2
|
Đường trục xã Pá te - Lân Kẽm
|
Xã Vũ Lễ
|
1.00
|
Cấp B
|
1,136
|
927
|
228
|
493
|
123
|
82
|
210
|
927
|
228
|
699
|
488
|
208
|
280
|
439
|
20
|
419
|
390
|
20
|
370
|
95%
|
|
3
|
Đường trục xã Minh Tiến - Thống Nhất -
Khuôn Bồng
|
Xã Vũ Lễ
|
5.88
|
Cấp B
|
4,497
|
3,947
|
907
|
2,137
|
753
|
150
|
550
|
3,947
|
907
|
3,040
|
2,458
|
888
|
1,570
|
1,489
|
19
|
1,470
|
1,400
|
|
1,400
|
98%
|
|
4
|
Đường trục xã Kha Hạ - Làng Khả
|
Xã Vũ Lễ
|
1.66
|
Cấp B
|
1,880
|
1,532
|
369
|
822
|
205
|
136
|
348
|
1,532
|
369
|
1,162
|
904
|
309
|
595
|
627
|
60
|
567
|
560
|
60
|
500
|
96%
|
|
b
|
Xã điểm về đích NTM giai đoạn 2022 - 2025
|
|
|
|
10,683
|
8,792
|
2,439
|
4,357
|
1,515
|
480
|
1,892
|
8,788
|
2,436
|
6,352
|
5,375
|
2,125
|
3,250
|
3,413
|
311
|
3,102
|
2,931
|
311
|
2,620
|
95%
|
|
5
|
Pù Dạ - Tân Rã - Bản Liếng
|
Xã Long Đống
|
4.09
|
Cấp B
|
3,580
|
2,765
|
786
|
1,358
|
471
|
150
|
814
|
2,765
|
785
|
1,980
|
1,565
|
600
|
965
|
1,200
|
185
|
1,015
|
1,035
|
185
|
850
|
94%
|
|
6
|
Đường BTXM thôn Pá Lét - Làng Lầu
|
Xã Nhất Tiến
|
0.85
|
Cấp B
|
1,161
|
950
|
277
|
522
|
100
|
51
|
211
|
949
|
276
|
673
|
560
|
150
|
410
|
389
|
126
|
263
|
346
|
126
|
220
|
95%
|
|
7
|
Đường BTXM thôn Pò Đồn - Đèo Bụt
|
Xã Tân Tri
|
2.46
|
Cấp B
|
3,934
|
3,627
|
929
|
1,759
|
789
|
150
|
307
|
3,625
|
927
|
2,698
|
2,322
|
927
|
1,395
|
1,303
|
0
|
1,303
|
1,100
|
|
1,100
|
94%
|
|
8
|
Đường giao thông thôn Nà Yêu
|
Xã Tân Lập
|
2.13
|
Cấp B
|
2,009
|
1,450
|
448
|
718
|
155
|
129
|
559
|
1,450
|
448
|
1,002
|
928
|
448
|
480
|
522
|
0
|
522
|
450
|
|
450
|
95%
|
|
Biểu số 03
CHI TIẾT KINH PHÍ PHÂN BỔ CHO CÁC CÔNG TRÌNH
NĂM 2022 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
(Km)
|
Quy mô (cấp)
|
Tổng mức đầu tư
|
Cơ cấu nguồn vốn
|
Giá trị hoàn thành
tính đến 30/11/2022
|
Tổng kinh phí đã
phân bổ đến 30/11/2022
|
Tổng kinh phí còn nợ
tính đến 30/11/2022
|
Kinh phí bổ sung đợt
này
|
Tỷ lệ thanh toán nợ
đến nay (%)
|
Ghi chú
|
Nhà nước hỗ trợ
|
Huy động khác (không
thuộc NSNN)
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá
|
Thi công
|
Chi phí khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
Tổng số
|
Xi măng
|
Cát, đá, thi công,
chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
61,884
|
56,671
|
20,851
|
33,447
|
13,236
|
2,487
|
7,747
|
45,733
|
12,133
|
33,600
|
20,000
|
980
|
19,020
|
25,733
|
11,152
|
14,581
|
11,200
|
5,300
|
5,900
|
68%
|
|
I
|
Công trình đã có phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
II
|
Công trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
III
|
Công trình có Biên bản nghiệm thu hoàn
thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng; đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng
hoàn thành; đã hoàn thành chưa nghiệm thu
|
|
|
|
30,649
|
27,763
|
9,034
|
13,027
|
4,647
|
1,055
|
4,282
|
25,994
|
8,633
|
17,361
|
10,100
|
980
|
9,120
|
15,894
|
7,652
|
8,242
|
9,900
|
4,900
|
5,000
|
77%
|
|
IV
|
Đang thi công
|
|
|
|
31,235
|
28,908
|
11,817
|
20,420
|
8,589
|
1,433
|
3,465
|
19,739
|
3,500
|
16,239
|
9,900
|
0
|
9,900
|
9,839
|
3,500
|
6,339
|
1,300
|
400
|
900
|
57%
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHO ĐƠN VỊ, CÁC HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,733
|
12,133
|
33,600
|
20,000
|
980
|
19,020
|
25,733
|
11,152
|
14,581
|
11,200
|
5,300
|
5,900
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0%
|
|
II
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,733
|
12,133
|
33,600
|
20,000
|
980
|
19,020
|
25,733
|
11,152
|
14,581
|
11,200
|
5,300
|
5,900
|
68%
|
|
1
|
Huyện Lộc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
1,600
|
4,400
|
2,400
|
0
|
2,400
|
3,600
|
1,600
|
2,000
|
900
|
400
|
500
|
55%
|
|
2
|
Huyện Đình lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
400
|
2,000
|
1,200
|
0
|
1,200
|
1,200
|
400
|
800
|
0
|
0
|
0
|
50%
|
|
3
|
Huyện Cao Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,800
|
0
|
2,800
|
1,100
|
0
|
1,100
|
1,700
|
0
|
1,700
|
400
|
0
|
400
|
54%
|
|
4
|
Huyện Văn Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,548
|
1,215
|
3,333
|
2,100
|
0
|
2,100
|
2,448
|
1,215
|
1,233
|
1,150
|
650
|
500
|
71%
|
|
5
|
Huyện Tràng Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,322
|
1,732
|
3,591
|
3,400
|
250
|
3,150
|
1,922
|
1,481
|
441
|
1,600
|
1,300
|
300
|
94%
|
|
6
|
Huyện Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,390
|
1,708
|
3,682
|
1,800
|
630
|
1,170
|
3,590
|
1,078
|
2,512
|
1,850
|
450
|
1,400
|
68%
|
|
7
|
Huyện Hữu Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,002
|
2,605
|
4,396
|
1,300
|
0
|
1,300
|
5,702
|
2,605
|
3,096
|
2,950
|
1,000
|
1,950
|
61%
|
|
8
|
Huyện Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,966
|
717
|
1,249
|
1,000
|
100
|
900
|
966
|
617
|
349
|
800
|
550
|
250
|
92%
|
|
9
|
Huyện Bình Gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,105
|
956
|
2,149
|
1,200
|
0
|
1,200
|
1,905
|
956
|
949
|
1,550
|
950
|
600
|
89%
|
|
10
|
Huyện Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,200
|
1,200
|
6,000
|
4,500
|
0
|
4,500
|
2,700
|
1,200
|
1,500
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
|
C
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ THEO DANH MỤC CÔNG
TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
|
|
62.47
|
0
|
61,884
|
56,671
|
20,851
|
33,447
|
13,236
|
2,487
|
7,747
|
45,733
|
12,133
|
33,600
|
20,000
|
980
|
19,020
|
25,733
|
11,152
|
14,581
|
11,200
|
5,300
|
5,900
|
|
|
(1)
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
8.51
|
|
15,609
|
14,418
|
3,794
|
7,496
|
2,778
|
350
|
1,191
|
6,000
|
1,600
|
4,400
|
2,400
|
0
|
2,400
|
3,600
|
1,600
|
2,000
|
900
|
400
|
500
|
55%
|
|
I
|
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn
giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đang thi công
|
|
8.51
|
|
15,609
|
14,418
|
3,794
|
7,496
|
2,778
|
350
|
1,191
|
6,000
|
1,600
|
4,400
|
2,400
|
0
|
2,400
|
3,600
|
1,600
|
2,000
|
900
|
400
|
500
|
55%
|
|
1
|
Đường BTXM Bản Lòng
- Phạ Tầm, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình
|
Xã
Tam Gia
|
3.23
|
A
|
4,596
|
4,235
|
1,083
|
2,211
|
841
|
100
|
360
|
3,000
|
800
|
2,200
|
1,200
|
|
1,200
|
1,800
|
800
|
1,000
|
450
|
200
|
250
|
55%
|
|
2
|
Đường BTXM Bản Lòng
- Bản Chắt (ĐH.30), xã Tam Gia, huyện Lộc Bình
|
Xã
Tam Gia
|
3.61
|
A
|
5,087
|
4,684
|
1,213
|
2,429
|
942
|
100
|
404
|
3,000
|
800
|
2,200
|
1,200
|
0
|
1,200
|
1,800
|
800
|
1,000
|
450
|
200
|
250
|
55%
|
|
3
|
Đường BTXM Còn Chào
- Khuổi O, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình
|
Xã
Tam Gia
|
4.90
|
B
|
5,926
|
5,499
|
1,498
|
2,856
|
996
|
150
|
427
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0%
|
|
(2)
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
4.05
|
|
4,954
|
4,634
|
1,603
|
1,951
|
852
|
228
|
320
|
2,400
|
400
|
2,000
|
1,200
|
0
|
1,200
|
1,200
|
400
|
800
|
0
|
0
|
0
|
50%
|
|
I
|
Công
trình đã có hồ sơ quyết toán
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình đã có Hồ
sơ nghiệm
thu khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
III
|
Công trình đang thi
công
|
|
|
|
4,954
|
4,634
|
1,603
|
1,951
|
852
|
228
|
320
|
2,400
|
400
|
2,000
|
1,200
|
0
|
1,200
|
1,200
|
400
|
800
|
0
|
0
|
0
|
50%
|
|
1
|
Cứng hóa đường
ĐX.427 Bình Lâm - Hòa Bình, xã Lâm Ca, huyện Đình Lập
|
xã
Lâm Ca
|
2.05
|
B
|
2,461.6
|
2,303.0
|
784.6
|
989.8
|
415.2
|
113.4
|
158.5
|
1,200
|
200
|
1,000
|
600
|
|
600
|
600
|
200
|
400
|
0
|
|
|
50%
|
Chưa có KLHT
|
2
|
Cứng hóa đường ĐH.44
(1.Pắc Vằn - Khe Xiếc [Bắc Giang] 2.Xưởng, Bình Lâm - Khe Chim [Quảng Ninh]),
xã Lâm Ca, huyện Đình Lập
|
xã
Lâm Ca
|
2.00
|
A
|
2,492.4
|
2,330.6
|
818.2
|
960.8
|
437.0
|
114.6
|
161.8
|
1,200
|
200
|
1,000
|
600
|
|
600
|
600
|
200
|
400
|
0
|
|
|
50%
|
Chưa có KLHT
|
(3)
|
HUYỆN CAO LỘC
|
|
4
|
|
4,824
|
4,455
|
1,223
|
1,852
|
947
|
433
|
369
|
2,800
|
0
|
2,800
|
1,100
|
0
|
1,100
|
1,700
|
0
|
1,700
|
400
|
0
|
400
|
54%
|
|
I
|
Công trình đã bàn
giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình đang thi
công
|
|
4.0
|
|
4,824
|
4,455
|
1,223
|
1,852
|
947
|
433
|
369
|
2,800
|
0
|
2,800
|
1,100
|
0
|
1,100
|
1,700
|
0
|
1,700
|
400
|
0
|
400
|
54%
|
|
7
|
Đường Khôn Chủ - Nưa
Muồn
|
Xã
Xuân Long
|
4.0
|
Cấp
B
|
4,824
|
4,455
|
1,222.6
|
1,852.0
|
947.2
|
433.4
|
369.0
|
2,800
|
0
|
2,800
|
1,100
|
|
1,100
|
1,700
|
0
|
1,700
|
400
|
|
400
|
54%
|
|
(4)
|
HUYỆN VĂN LÃNG
|
|
3.50
|
|
7,727
|
7,066
|
1,954
|
3,406
|
1,363
|
342
|
661
|
4,548
|
1,215
|
3,333
|
2,100
|
0
|
2,100
|
2,448
|
1,215
|
1,233
|
1,150
|
650
|
500
|
71%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ
sơ quyết
toán
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình đã có Hồ
sơ nghiệm
thu khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
4,316
|
3,913
|
1,110
|
1,854
|
755
|
193
|
403
|
3,209
|
915
|
2,294
|
1,400
|
0
|
1,400
|
1,809
|
915
|
894
|
1,150
|
650
|
500
|
79%
|
|
1
|
Đường Nà Liệt - Nà
Mành
|
Bắc
Hùng
|
0.50
|
B
|
495
|
395
|
134.7
|
195.4
|
43.8
|
20.7
|
100.3
|
395
|
135
|
260
|
100
|
|
100
|
295
|
135
|
160
|
150
|
50
|
100
|
63%
|
Đã có HSTT
|
2
|
Đường Bản Tích - Bản
Dùa - Pác Cáy (Đoạn Bản Dùa - Hin Đeng)
|
xã
Thụy Hùng
|
1.70
|
B
|
1,864
|
1,717
|
474.7
|
812.3
|
345.6
|
84.2
|
146.9
|
1,374
|
380
|
994
|
650
|
|
650
|
724
|
380
|
344
|
500
|
300
|
200
|
84%
|
|
3
|
Đường Bản Tích - Bản
Dùa - Pác Cáy (Đoạn Hin Đeng - Pác Cáy)
|
xã
Thụy Hùng
|
1.80
|
B
|
1,957
|
1,801
|
501.0
|
846.5
|
365.8
|
88.1
|
155.5
|
1,441
|
401
|
1,040
|
650
|
|
650
|
791
|
401
|
390
|
500
|
300
|
200
|
80%
|
|
III
|
Công trình đang thi
công
|
|
|
|
3,411
|
3,153
|
844
|
1,551
|
608
|
149
|
259
|
1,339
|
300
|
1,039
|
700
|
0
|
700
|
639
|
300
|
339
|
0
|
0
|
0
|
52%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Còn Sù-Cốc
Pục-Nà Đâư
|
Xã
Bắc La
|
3.00
|
B
|
3,411
|
3,153
|
843.9
|
1,551.4
|
608.2
|
149.4
|
258.6
|
1,339
|
300
|
1,039
|
700
|
|
700
|
639
|
300
|
339
|
0
|
|
0
|
52%
|
|
(5)
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
7.1
|
0
|
5,322
|
5,322
|
1,732
|
2,932
|
658
|
0
|
1,397
|
5,322
|
1,732
|
3,591
|
3,400
|
250
|
3,150
|
1,922
|
1,481
|
441
|
1,600
|
1,300
|
300
|
94%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ
sơ quyết toán
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đã có Biên bản
nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
7.1
|
0.0
|
5,322
|
5,322
|
1,732
|
2,932
|
658
|
0
|
1,397
|
5,322
|
1,732
|
3,591
|
3,400
|
250
|
3,150
|
1,922
|
1,481
|
441
|
1,600
|
1,300
|
300
|
94%
|
|
|
Bản Xỏm (ĐX. 111B)
|
Quốc
Việt
|
3.55
|
B
|
2,724
|
2,724
|
870.9
|
1,524.4
|
328.7
|
|
697.2
|
2,724.0
|
870.9
|
1,853.1
|
1,470.8
|
|
1,470.8
|
1,253.2
|
870.9
|
382.3
|
1,100
|
800
|
300
|
94%
|
|
|
Bình Độ - Pắc Lạn
(ĐX.112B)
|
Quốc
Việt
|
1.05
|
B
|
729
|
729
|
250.4
|
381.4
|
97.4
|
|
206.5
|
729.2
|
250.4
|
478.8
|
729.2
|
250.4
|
478.8
|
(0.0)
|
(0.0)
|
(0.0)
|
0
|
|
|
100%
|
|
|
Nà Pò - Nà Sáng
(ĐX.112C)
|
Quốc
Việt
|
2.50
|
B
|
1,869
|
1,869
|
610.5
|
1,026.3
|
232.4
|
|
493.1
|
1,869.2
|
610.5
|
1,258.7
|
1,200.0
|
|
1,200.0
|
669.2
|
610.5
|
58.7
|
500
|
500
|
|
91%
|
|
(6)
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
5.43
|
|
6,002
|
5,390
|
1,708
|
2,557
|
937
|
188
|
612
|
5,390
|
1,708
|
3,682
|
1,800
|
630
|
1,170
|
3,590
|
1,078
|
2,512
|
1,850
|
450
|
1,400
|
68%
|
|
I
|
Công trình đã có phê
duyệt
quyết toán
|
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đã có Biên bản
nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
5.43
|
|
6,002
|
5,390
|
1,708
|
2,557
|
937
|
188
|
612
|
5,390
|
1,708
|
3,682
|
1,800
|
630
|
1,170
|
3,590
|
1,078
|
2,512
|
1,850
|
450
|
1,400
|
68%
|
|
a
|
Xã điểm xây dựng NTM năm 2022
|
|
0.60
|
|
542
|
428
|
181
|
179
|
53
|
15
|
114
|
428
|
181
|
247
|
150
|
60
|
90
|
278
|
121
|
157
|
150
|
50
|
100
|
70%
|
|
1
|
Đường trục xã thôn
Quán Bầu - thôn Ga, xã Chi Lăng
|
Xã
Chi Lăng
|
0.60
|
B
|
542
|
428
|
181.4
|
178.6
|
52.6
|
15.3
|
113.7
|
428
|
181
|
247
|
150
|
60
|
90
|
278
|
121
|
157
|
150
|
50
|
100
|
70%
|
Đã
HT
|
b
|
Đường trục xã đến
trung tâm xã, trung tâm các thôn
|
|
0.95
|
|
998
|
817
|
294
|
410
|
84
|
29
|
181
|
817
|
294
|
522
|
250
|
100
|
150
|
567
|
194
|
372
|
300
|
100
|
200
|
67%
|
|
2
|
Đường trục xã Làng
Thượng - Giáp Thượng 1, Y Tịch
|
Xã
Vạn Linh
|
0.95
|
B
|
998
|
817
|
294.5
|
409.7
|
83.7
|
29.0
|
180.7
|
817
|
294
|
522
|
250
|
100
|
150
|
567
|
194
|
372
|
300
|
100
|
200
|
67%
|
Đã
HT
|
c
|
Các xã ĐBKK, xã điểm
giai đoạn 2022 - 2025
|
|
3.88
|
|
4,462
|
4,145
|
1,232
|
1,969
|
800
|
144
|
318
|
4,145
|
1,232
|
2,913
|
1,400
|
470
|
930
|
2,745
|
762
|
1,983
|
1,400
|
300
|
1,100
|
68%
|
|
3
|
Bê tông hóa tuyến
đường GTNT thôn Suối Mỏ, xã Hữu Kiên
|
Xã
Hữu Kiên
|
1.25
|
B
|
1,472
|
1,370
|
399.5
|
664.9
|
257.9
|
47.6
|
102.3
|
1,370
|
399
|
970
|
400
|
120
|
280
|
970
|
279
|
690
|
500
|
100
|
400
|
66%
|
Đã
HT
|
4
|
Bê tông hóa tuyến
đường Khun Thà, thôn Làng Bu, xã Lâm Sơn
|
Xã
Lâm Sơn
|
1.40
|
B
|
1,649
|
1,534
|
447.4
|
744.7
|
288.7
|
53.3
|
114.6
|
1,534
|
447
|
1,087
|
600
|
200
|
400
|
934
|
247
|
687
|
500
|
100
|
400
|
72%
|
Đã
HT
|
5
|
Bê tông hóa tuyến
đường Nà Lầm - Pắc Ma, xã Chiến Thắng
|
Xã
Chiến Thắng
|
0.43
|
B
|
448
|
413
|
133.0
|
176.9
|
88.7
|
14.4
|
35.2
|
413
|
133
|
280
|
150
|
50
|
100
|
263
|
83
|
180
|
150
|
50
|
100
|
73%
|
Đã
HT
|
6
|
Bê tông hóa tuyến
đường Kéo Phầy - Kéo Nhì, xã Bằng Hữu
|
Xã
Bằng Hữu
|
0.80
|
B
|
893
|
828
|
251.7
|
382.3
|
165.0
|
28.8
|
65.5
|
828
|
252
|
576
|
250
|
100
|
150
|
578
|
152
|
426
|
250
|
50
|
200
|
60%
|
Đã
HT
|
(7)
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
|
7.15
|
|
8,250
|
7,002
|
2,605
|
2,839
|
1,176
|
382
|
1,248
|
7,002
|
2,605
|
4,396
|
1,300
|
0
|
1,300
|
5,702
|
2,605
|
3,096
|
2,950
|
1,000
|
1,950
|
61%
|
|
I
|
Công trình đã có
Biên bản
nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình đã hoàn
thành
chưa nghiệm thu
|
|
|
|
8,250
|
7,002
|
2,605
|
2,839
|
1,176
|
382
|
1,248
|
7,002
|
2,605
|
4,396
|
1,300
|
0
|
1,300
|
5,702
|
2,605
|
3,096
|
2,950
|
1,000
|
1,950
|
3
|
|
1
|
Đường Chùa Lầy -
Lương
|
Vân
Nham
|
1.80
|
A
|
1,636
|
1,325
|
532.0
|
567.5
|
144.2
|
81.1
|
311.5
|
1,325
|
532
|
793
|
400
|
|
400
|
925
|
532
|
393
|
400
|
100
|
300
|
60%
|
|
2
|
Đường Đồng Gia-Cai
Kinh
|
Hồ
Sơn
|
1.35
|
A
|
1,593
|
1,292
|
531.0
|
503.0
|
185.0
|
73.0
|
301.0
|
1,292
|
531
|
761
|
0
|
|
|
1,292
|
531
|
761
|
800
|
300
|
500
|
62%
|
|
3
|
Đường thôn Nhất Hà
|
Hồ
Sơn
|
1.00
|
A
|
1,165
|
942
|
393.0
|
360.0
|
136.0
|
53.0
|
223.0
|
942
|
393
|
549
|
0
|
|
|
942
|
393
|
549
|
550
|
200
|
350
|
58%
|
|
4
|
Đường thôn Bảo Đài
(GĐ3)
|
Hòa
Thắng
|
1.0
|
A
|
1,270
|
1,175
|
383.1
|
454.0
|
281.0
|
57.0
|
95.0
|
1,175
|
383
|
792
|
300
|
|
300
|
875
|
383
|
492
|
500
|
200
|
300
|
68%
|
|
5
|
Đường thôn Đoàn
Kết-Trại Dạ (GĐ4)
|
Hòa
Sơn
|
2.0
|
A
|
2,586
|
2,268
|
766.3
|
954.0
|
429.5
|
118.0
|
318.0
|
2,268
|
766
|
1,502
|
600
|
|
600
|
1,668
|
766
|
902
|
700
|
200
|
500
|
57%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8)
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
2.10
|
|
2,176
|
1,966
|
717
|
840
|
326
|
83
|
210
|
1,966
|
717
|
1,249
|
1,000
|
100
|
900
|
966
|
617
|
349
|
800
|
550
|
250
|
92%
|
|
I
|
Công trình đã có phê
duyệt
quyết toán
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đã có Biên bản
nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
|
|
2,176
|
1,966
|
717
|
840
|
326
|
83
|
210
|
1,966
|
717
|
1,249
|
1,000
|
100
|
900
|
966
|
617
|
349
|
800
|
550
|
250
|
92%
|
|
|
Đường vào thôn Phai
Cải, xã Điềm He
|
Xã
Điềm He
|
0.50
|
B
|
491
|
401
|
167.6
|
176.3
|
38.5
|
18.9
|
89.8
|
401
|
168
|
234
|
200
|
|
200
|
201
|
168
|
34
|
150
|
150
|
|
87%
|
|
2
|
Đường Nà Dảo
|
xã
Đồng Giáp
|
0.6
|
B
|
630
|
587
|
206.0
|
248.3
|
108.5
|
24.0
|
43.8
|
587
|
206
|
381
|
400
|
100
|
300
|
187
|
106
|
81
|
150
|
100
|
50
|
94%
|
|
3
|
Đường Nà Ten - Nà
Pài
|
xã
An Sơn
|
1.0
|
B
|
1,055
|
978
|
343.5
|
415.8
|
178.7
|
40.1
|
76.6
|
978
|
344
|
635
|
400
|
|
400
|
578
|
344
|
235
|
500
|
300
|
200
|
92%
|
|
(9)
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
|
4.53
|
0.0
|
4,582.8
|
4,170.6
|
1,161.8
|
2,004.9
|
795.7
|
208.3
|
412.1
|
3,104.8
|
955.6
|
2,149.2
|
1,200.0
|
0.0
|
1,200.0
|
1,904.8
|
955.6
|
949.2
|
1,550.0
|
950.0
|
600.0
|
89%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ
sơ quyết
toán
|
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đã có Biên bản
nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng
|
|
4.53
|
0.00
|
4,582.8
|
4,170.6
|
1,161.8
|
2,004.9
|
795.7
|
208.3
|
412.1
|
3,104.8
|
955.6
|
2,149.2
|
1,200.0
|
0.0
|
1,200.0
|
1,904.8
|
955.6
|
949.2
|
1,550.0
|
950.0
|
600.0
|
89%
|
|
1
|
Đường Pác Khuông -
Viên Minh
|
Xã
Thiện Thuật
|
1.91
|
B
|
1,779.6
|
1,604.8
|
455.6
|
758.0
|
311.3
|
79.9
|
174.8
|
1,604.8
|
455.6
|
1,149.2
|
500.0
|
|
500.0
|
1,104.8
|
455.6
|
649.2
|
950.0
|
450.0
|
500.0
|
90%
|
|
2
|
Đường Pò Sè - Khuổi
Thoong
|
Xã
Thiện Thuật
|
2.62
|
B
|
2,803.2
|
2,565.9
|
706.2
|
1,246.9
|
484.4
|
128.4
|
237.3
|
1,500.0
|
500.0
|
1,000.0
|
700.0
|
0.0
|
700.0
|
800.0
|
500.0
|
300.0
|
600.0
|
500.0
|
100.0
|
87%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình đang thi
công
|
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(10)
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
|
16.10
|
|
2,437
|
2,248
|
4,354
|
7,570
|
3,403
|
272
|
1,326
|
7,200
|
1,200
|
6,000
|
4,500
|
0
|
4,500
|
2,700
|
1,200
|
1,500
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
|
I
|
Công trình đã có hồ
sơ quyết toán
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình đang thi
công
|
|
16.10
|
|
2,437
|
2,248
|
4,354
|
7,570
|
3,403
|
272
|
1,326
|
7,200
|
1,200
|
6,000
|
4,500
|
0
|
4,500
|
2,700
|
1,200
|
1,500
|
0
|
0
|
0
|
63%
|
|
1
|
Thanh Yên 1 - Bảo
Thanh - Bản Luông (qua Thanh Yên 1, Bản Luông, Bảo Thanh)
|
xã
Vũ Lăng
|
13.80
|
Cấp
B
|
|
|
3,745.5
|
6,535.2
|
2,919.8
|
150.0
|
1,137.6
|
6,000
|
1,000
|
5,000
|
3,800
|
|
3,800
|
2,200
|
1,000
|
1,200
|
0
|
|
|
63%
|
|
2
|
Liên Lạc- Làng Dọc
(qua Liên lạc, Làng Dọc)
|
xã
Vũ Lăng
|
2.30
|
Cấp
B
|
2,437
|
2,248
|
608.3
|
1,035.0
|
483.3
|
121.8
|
188.3
|
1,200
|
200
|
1,000
|
700
|
|
700
|
500
|
200
|
300
|
0
|
|
|
58%
|
|
Quyết định 1990/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chi tiết kinh phí hỗ trợ Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025 năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1990/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 phê duyệt phân bổ chi tiết kinh phí hỗ trợ Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025 năm 2022
574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|