|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1975/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng Bắc Giang 2015
Số hiệu:
|
1975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1975/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển
rừng ngày 14/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/03/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP
ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người
làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ
quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy phế
quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/SNN-LN ngày 27/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích 01 ha rừng đặc dụng là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng
khác: 109.468.000 đồng/ha.
2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích 01 ha rừng phòng hộ là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng
khác: 92.980.000 đồng/ha.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích 01 ha rừng sản xuất là rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng
khác: 82.966.000 đồng/ha.
4. Đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích 01 ha rừng trồng sang mục đích sử dụng khác: 73.335.000 đồng/ha.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự
án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có sự biến động nhân
công, vật tư làm tăng giảm đơn giá trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phù
hợp.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TH, KTN, MT, TN;
+ Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
Biểu
01
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG
SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Quyết
định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
109,468,000
|
1
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
53,878,000
|
a
|
Cây giống (10% trồng dặm)
|
cây
|
1,760
|
|
13,789,000
|
-
|
Keo tai tượng (hạt ngoại)
|
cây
|
1,155
|
1,200.0
|
1,386,000
|
-
|
Lim xanh
|
cây
|
605
|
20,500.0
|
12,403,000
|
b
|
Phân bón lót NPK (5-10-3):
0,3kg/cây
|
kg
|
480
|
6,000.0
|
2,880,000
|
c
|
Nhân công
|
|
|
|
37,209,000
|
-
|
Trồng rừng
|
|
|
|
27,246,000
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
28.49
|
211,692
|
6,031,000
|
+
|
Đào hố (50x50x50 cm)
|
công
|
53.33
|
211,692
|
11,290,000
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
20.00
|
211,692
|
4,234,000
|
+
|
Vận chuyển
phân, bón lót
|
công
|
13.22
|
211,692
|
2,799,000
|
+
|
V/c cây con và trồng
|
công
|
11.94
|
211,692
|
2,528,000
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1.72
|
211,692
|
364,000
|
-
|
Chăm sóc năm 1
|
|
|
|
8,422,000
|
+
|
Phát chăm sóc
|
công
|
19.53
|
211,692
|
4,135,000
|
+
|
Xới chăm sóc
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
21,686,000
|
a
|
Phân bón thúc NPK (5-10-3):
0,2kg/cây
|
kg
|
320.00
|
6,000.0
|
1,920,000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
19,766,000
|
-
|
Vận chuyển
phân, bón phân
|
công
|
13.22
|
211,692
|
2,799,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
19.53
|
211,692
|
4,135,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Phát chăm sóc
lần 2
|
công
|
12.84
|
211,692
|
2,717,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
3
|
Chăm
sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
16,717,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
15.87
|
211,692
|
3,360,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
công
|
15.31
|
211,692
|
3,242,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng năm 4
|
|
|
|
9,070,000
|
-
|
Phát chăm sóc
|
công
|
15.31
|
211,692
|
3,242,000
|
-
|
Xới chăm sóc
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
5
|
Khảo
sát, thiết kế
|
công
|
20.83
|
280,327
|
5,839,000
|
6
|
Chi phí quản lý
|
%
|
2.125
|
|
2,278,000
|
Ghi
chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 550 cây + Keo tai tượng 1050 cây
- Cấp đất 3; cấp thực bì 3; cự ly đi làm 3.000 -
4.000 m
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 10/03/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm
2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000
đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp
dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn
thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư
xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
Biểu
02
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG
HỘ SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Quyết
định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
92,980,000
|
1
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
37,733,000
|
a
|
Cây giống (10% trồng dặm)
|
cây
|
1,760
|
|
4,230,000
|
-
|
Keo tai tượng (hạt ngoại)
|
cây
|
1,155
|
1,200.0
|
1,386,000
|
-
|
Thông nhựa
|
cây
|
605
|
4,700.0
|
2,844,000
|
b
|
Phân bón lót NPK (5-10-3):
0,3kg/cây
|
kg
|
480
|
6,000.0
|
2,880,000
|
c
|
Nhân công
|
|
|
|
30,623,000
|
-
|
Trồng rừng
|
|
|
|
20,660,000
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
28.49
|
211,692
|
6,031,000
|
+
|
Đào hố (40x40x40 cm)
|
công
|
30.19
|
211,692
|
6,391,000
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
12.03
|
211,692
|
2,547,000
|
+
|
Vận chuyển
phân, bón lót
|
công
|
13.22
|
211,692
|
2,799,000
|
+
|
V/c cây con và trồng
|
công
|
11.94
|
211,692
|
2,528,000
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1.72
|
211,692
|
364,000
|
-
|
Chăm sóc năm 1
|
|
|
|
8,422,000
|
+
|
Phát chăm sóc
|
công
|
19.53
|
211,692
|
4,135,000
|
+
|
Xới chăm sóc
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
21,686,000
|
a
|
Phân bón thúc NPK
(5-10-3):0,2kg/cây
|
kg
|
320.00
|
6,000.0
|
1,920,000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
19,766,000
|
-
|
Vận chuyển
phân, bón phân
|
công
|
13.22
|
211,692
|
2,799,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
19.53
|
211,692
|
4,135,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Phát chăm sóc
lần 2
|
công
|
12.84
|
211,692
|
2,717,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
3
|
Chăm
sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
16,717,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
15.87
|
211,692
|
3,360,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
công
|
15.31
|
211,692
|
3,242,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng năm 4
|
|
|
|
9,070,000
|
-
|
Phát chăm sóc
|
công
|
15.31
|
211,692
|
3,242,000
|
-
|
Xới chăm sóc
|
công
|
20.25
|
211,692
|
4,287,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
5
|
Khảo
sát, thiết kế
|
công
|
20.83
|
280,327
|
5,839,000
|
6
|
Chi phí quản lý
|
%
|
2.125
|
|
1,935,000
|
Ghi
chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Thông nhựa 550 cây+ Keo tai tượng 1050 cây
- Cấp đất 3; cấp thực bì 3;
cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m
- Nhân công: Áp dụng Quyết
định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng
là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng
Nghị định số 103/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp
dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Chi phí quản lý: Áp dụng
theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công
trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng
11 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ
Biểu
03
ĐƠN
GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Quyết
định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
82,966,000
|
1
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
36,921,000
|
a
|
Cây giống (10% trồng dặm)
|
cây
|
1,760
|
|
3,564,000
|
-
|
Keo tai tượng (hạt ngoại)
|
cây
|
1,155
|
1,200.0
|
1,386,000
|
-
|
Vối thuốc
|
cây
|
605
|
3,600.0
|
2,178,000
|
b
|
Phân bón lót NPK (5-10-3):
0,3kg/cây
|
kg
|
480
|
6,000.0
|
2,880,000
|
c
|
Nhân công
|
|
|
|
30,477,000
|
-
|
Trồng rừng
|
|
|
|
24,102,000
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
20.53
|
211,692
|
4,347,000
|
+
|
Đào hố (50x50x50 cm)
|
công
|
51.61
|
211,692
|
10,926,000
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
19.28
|
211,692
|
4,081,000
|
+
|
Vận chuyển
phân, bón lót
|
công
|
10.88
|
211,692
|
2,304,000
|
+
|
V/c cây con và trồng
|
công
|
10.06
|
211,692
|
2,130,000
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1.48
|
211,692
|
314,000
|
-
|
Chăm sóc năm 1
|
|
|
|
4,834,000
|
+
|
Phát chăm sóc
|
công
|
13.37
|
211,692
|
2,830,000
|
+
|
Xới chăm sóc
|
công
|
9.47
|
211,692
|
2,004,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
17,696,000
|
a
|
Phân bón thúc NPK (5-10-3): 0,2kg/cây
|
kg
|
320.00
|
6,000.0
|
1,920,000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
15,776,000
|
-
|
Vận chuyển
phân, bón phân
|
công
|
10.88
|
211,692
|
2,304,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
13.37
|
211,692
|
2,830,000
|
-
|
Xới chăm sóc
lần 1
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
công
|
10.34
|
211,692
|
2,189,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
13,308,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
11.22
|
211,692
|
2,376,000
|
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
công
|
11.71
|
211,692
|
2,479,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng năm 4
|
|
|
|
7,476,000
|
-
|
Phát chăm sóc
|
công
|
11.71
|
211,692
|
2,479,000
|
-
|
Xới chăm sóc
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
5
|
Khảo sát, thiết kế
|
công
|
20.83
|
280,327
|
5,839,000
|
6
|
Chi phí quản lý
|
%
|
2.125
|
|
1,726,000
|
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Vối thuốc 550 cây + Keo tai tượng 1050 cây
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2;
cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công
trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39
(bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp
dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn
thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư
xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
Biểu
04
ĐƠN
GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Quyết
định số 1975/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
73,335,000
|
1
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
|
|
|
27,958,000
|
a
|
Cây giống (10% trồng dặm)
|
|
1,760
|
|
2,778,000
|
-
|
Thông mã vĩ
|
cây
|
605
|
2,300.0
|
1,392,000
|
-
|
Keo tai tượng (hạt
ngoại)
|
cây
|
1,155
|
1,200.0
|
1,386,000
|
b
|
Phân bón lót NPK (5-10-3):
0,3kg/cây
|
kg
|
480
|
6,000.0
|
2,880,000
|
c
|
Nhân công
|
|
|
|
22,300,000
|
-
|
Trồng rừng
|
|
|
|
15,925,000
|
+
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
18.48
|
211,692
|
3,913,000
|
+
|
Đào hố (40x40x40 cm)
|
công
|
28.07
|
211,692
|
5,942,000
|
+
|
Lấp hố
|
công
|
9.82
|
211,692
|
2,078,000
|
+
|
Vận chuyển phân, bón lót
|
công
|
9.41
|
211,692
|
1,992,000
|
+
|
V/c cây con và trồng
|
công
|
8.29
|
211,692
|
1,755,000
|
+
|
Trồng dặm
|
công
|
1.16
|
211,692
|
245,000
|
-
|
Chăm sóc năm 1
|
|
|
|
4,834,000
|
+
|
Phát chăm sóc
|
công
|
13.37
|
211,692
|
2,830,000
|
+
|
Xới chăm sóc
|
công
|
9.47
|
211,692
|
2,004,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2
|
|
|
|
17,384,000
|
a
|
Phân bón thúc NPK (5-10-3):
0,2kg/cây
|
kg
|
320.00
|
6,000.0
|
1,920,000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
15,464,000
|
-
|
Vận chuyển
phân, bón phân
|
công
|
9.41
|
211,692
|
1,992,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
13.37
|
211,692
|
2,830,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
công
|
10.34
|
211,692
|
2,189,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng năm 3
|
|
|
|
13,308,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
công
|
11.22
|
211,692
|
2,376,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 1
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
công
|
11.71
|
211,692
|
2,479,000
|
-
|
Xới chăm sóc lần 2
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7.28
|
211,692
|
1,541,000
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng năm 4
|
|
|
|
7,476,000
|
-
|
Phát chăm sóc
|
công
|
11.71
|
211,692
|
2,479,000
|
-
|
Xới chăm sóc
|
công
|
16.33
|
211,692
|
3,456,000
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
công
|
7,28
|
211,692
|
1,541,000
|
5
|
Khảo sát, thiết kế
|
công
|
20.83
|
280,327
|
5,839,000
|
6
|
Chi phí quản lý
|
%
|
2.125
|
|
1,370,000
|
Ghi chú:
- Mật độ: 1.600 cây/ha; công thức trồng rừng: Thông mã vĩ 550
cây + Keo tai tượng 1050 cây.
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 1.000 - 2.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết
định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Hệ số nhân công: Vận dụng
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng
là 2,56 (bậc 3, nhóm 2); Khảo sát thiết kế 3,39 (bậc 4, nhóm 3).
- Lương tối thiểu: Áp dụng
Nghị định số 103/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ là 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư
xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
5.019
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|