Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1916/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận 1 Người ký: Trần Thế Thuận
Ngày ban hành: 09/08/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1916/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 09 tháng 08 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về quyết toán ngân sách quận năm 2017;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số /TTr-TCKH ngày tháng 08 năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT.35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thế Thuận

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

1.853.722

234,35

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

740.906

833.252

112,46

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

134.362

246.942

183,79

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

606.544

586.310

96,66

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

50.111

62.681

125,08

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

Thu bổ sung có mục tiêu

50.111

62.681

125,08

3

Thu kết dư

607.761

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

350.028

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

1.235.658

156,21

I

Chi cân đối ngân sách quận

791.017

822.516

103,98

1

Chi đầu tư phát triển

50.111

99.618

198,79

2

Chi thường xuyên

719.326

722.898

100,50

3

Dự phòng ngân sách

21.580

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

413.142

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN

13.168.000

791.017

12.743.683

1.853.722

96,78

234,35

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

13.168.000

740.906

12.743.683

833.252

96,78

112,46

1

Thu nội địa

13.168.000

740.906

12.743.683

833.252

96,78

112,46

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

7.600.000

606.544

7.394.026

586.315

97,29

96,66

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.185.000

1.660.563

76,00

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.430.000

788.943

55,17

7

Lệ phí trước bạ

397.100

32.562

482.049

113.884

121,39

349,75

8

Thu phí, lệ phí

64.000

24.000

44.772

16.578

69,96

69,08

9

Lệ phí môn bài

41.000

41.000

49.691

49.691

121,20

121,20

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.800

16.800

31.243

31.243

185,97

185,97

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

493.000

1.433.992

290,87

13

Thu tiền sử dụng đất

753.100

740.691

98,35

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

17

Thu khác ngân sách

188.000

20.000

117.713

35.541

62,61

177,71

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

II

Thu viện trợ

B

THU BỔ SUNG TỪNG CẤP TRÊN

50.111

62.681

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

607.761

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

350.028

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách quận

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

757.856

98.336

1.235.658

1.187.394

127.936

156,21

156,68

130,10

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

692.681

98.336

822.516

715.538

106.978

103,98

103,30

108,79

I

Chi đầu tư phát triển

50.111

50.1 1 1

99.618

99.618

198,79

198,79

1

Chi đầu tư cho các dự án

50.111

50.111

99.618

99.618

198,79

198,79

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.523

10.523

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

719.326

620.990

98.336

722.898

615.920

106.978

100,50

99,18

108,79

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

271.449

271.449

302.994

302.734

261

111,62

111,53

2

Chi khoa học và công nghệ

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

65.175

78.540

120,51

III

Dự phòng ngân sách

21.580

21.580

IV

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

V

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

1.132

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

413.142

393.316

19.826

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

757.856

1.187.394

156,68

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

65.175

78.540

120,51

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

692.681

715.538

103,30

I

Chi đầu tư phát triển

50.111

99.618

198,79

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

99.618

1.1.

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.523

1.2.

Chi khoa học và công nghệ

1.3.

Chi quốc phòng

97

1.4.

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

1.5.

Chi y tế, dân số và gia đình

516

1.6.

Chi văn hóa thông tin

170

1.7.

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.8.

Chi thể dục thể thao

1.9.

Chi bảo vệ môi trường

1.10.

Chi các hoạt động kinh tế

58.329

1.1 1.

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

29.983

1.12.

Chi bảo đảm xã hội

2

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

620.990

615.920

99,18

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

274.166

302.734

110,42

2

Chi khoa học và công nghệ

3

Chi quốc phòng

3.500

5.576

159,31

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.000

4.676

46,76

5

Chi y tế, dân số và gia đình

40.819

43.107

105,61

6

Chi văn hóa thông tin

2.371

3.347

141,16

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8

Chi thể dục thể thao

3.311

5.375

162,34

9

Chi bảo vệ môi trường

10

Chi các hoạt động kinh tế

131.363

107.371

81,74

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

59.631

69.084

115,85

12

Chi bảo đảm xã hội

55.645

63.083

113,37

13

Chi khác

40.184

11.567

28,79

III

Dự phòng ngân sách

21.580

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

393.316

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=5/2

14=6/3

TỔNG SỐ

613.706

50.111

563.595

1.187.394

99.618

614.843

78.540

1.077

1.077

393.316

193,48

198,79

109,09

1

CÁC, CƠ QUAN, TỔ CHỨC

593.182

50.1 11

543.071

715.538

99.618

614.843

1.077

1.077

393.316

120,63

198,79

113,22

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

112.765

112.765

126.913

126.913

112,55

112,55

1

Văn phòng UBND quận

8.853

8.853

16.072

16.072

181,54

181,54

2

Chi khác VPUB

1.000

1.000

1.886

1.886

188,58

188,58

3

Phòng Tư pháp

2.230

2.230

2.345

2.345

105,16

105,16

4

Phòng Tài chính-Kế hoạch

2.875

2.875

2.929

2.929

101,89

101,89

5

Phòng Quản lý đô thị

19.513

19.513

17.600

17.600

90,19

90,19

6

KP phục vụ công tác thu phạt tạm dừng đỗ xe ô tô

2.660

2.660

1.896

1.896

71,29

71,29

7

Phòng Kinh tế

1.475

1.475

1.666

1.666

112,95

112,95

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2.375

2.375

2.239

2.239

94,28

94,28

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo -Phục vụ giáo dục

1.879

1.879

1.881

1.881

100,10

100,10

10

Phòng Y tế

1.285

1.285

1.156

1.156

89,97

89,97

11

Chương trình MTQG ds khh gia đình

-

-

1.077

12

Phòng Lao động TB và Xã hội

55.083

55.083

61.587

61.587

111,81

111,81

13

Phòng LĐ TB và Xã hội Ban giảm nghèo tăng hộ khá

-

2.000

2.000

14

Phòng Văn hóa-Thông tin

1.625

1.625

1.616

1.616

99,46

99,46

15

Phòng Tài nguyên-Môi trường

2.900

2.900

2.996

2.996

103,32

103,32

16

Phòng TNMT KP xây dựng KH SD đất và hđ bv môi trường

446

446

738

738

165,36

165,36

17

Phòng nội vụ

5.069

5.069

4.620

4.620

91,14

91,14

18

Phòng nội vụ - Đào tạo bồi dưỡng NV cho cbcc

542

542

564

564

104,05

104,05

19

Thanh tra Nhà nước

1.665

1.665

1.600

1.600

96,09

96,09

20

Dịch cúm gia cầm

400

400

400

400

100,00

100,00

21

Phòng Văn hóa thông tin - Sự nghiệp VHTT

890

890

1.122

1.122

126,10

126,10

Sự nghiệp giáo dục

253.801

253.801

300.289

300.289

118,32

118,32

22

Trường mầm non Cô Giang

4.340

4.340

5.771

5.771

132,98

132,98

23

Trường mầm non Hoa Lư

3.990

3.990

4.961

4.961

124,35

124,35

24

Trường mầm non Hoa Quỳnh

4.180

4.180

4.940

4.940

118,19

118,19

25

Trường mầm non Hoa Lan

3.450

3.450

4.688

4.688

135,88

135,88

26

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

3.410

3.410

4.664

4.664

136,77

136,77

27

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

4.990

4.990

6.392

6.392

128,10

128,10

28

Trường mầm non Lê Thị Riêng

4.090

4.090

4.993

4.993

122,07

122,07

29

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

3.920

3.920

6.678

6.678

170,35

170,35

30

Trường mầm non Tân Định

3.500

3.500

5.236

5.236

149,60

149,60

31

Trường mầm non Tuổi thơ

3.840

3.840

5.077

5.077

132,21

132,21

32

Trường mầm non Tuổi Hồng

3.200

3.200

4.511

4.511

140,96

140,96

33

Trường mầm non 20/10

4.340

4.340

5.601

5.601

129,06

129,06

34

Trường mầm non 30/4

4.880

4.880

6.168

6.168

126,39

126,39

35

Trường mầm non Bến Thành

6.690

6.690

8.029

8.029

120,02

120,02

36

Trường mầm non Bé ngoan

6.080

6.080

7.778

7.778

127,92

127,92

37

Trường chuyên biệt tương lai

2.710

2.710

3.229

3.229

119,16

119,16

38

Trường tiểu học Phan Văn Trị

5.822

5.822

6.993

6.993

120,12

120,12

39

Trường tiểu học Chương Dương

5.316

5.316

7.338

7.338

138,03

138,03

40

Trường tiểu học Hòa Bình

8.060

8.060

8.803

8.803

109,22

109,22

41

Trường tiểu học Kết Đoàn

8.492

8.492

10.465

10.465

123,23

123,23

42

Trường tiểu học Khai Minh

7.200

7.200

7.860

7.860

109,17

109,17

43

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.690

7.690

8.637

8.637

112,32

112,32

44

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

6.490

6.490

7.707

7.707

118,75

118,75

45

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

5.380

5.380

5.891

5.891

109,50

109,50

46

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

6.660

6.660

7.617

7.617

114,36

114,36

47

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

8.630

8.630

9.012

9.012

104,43

104,43

48

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

8.730

8.730

9.293

9.293

106,45

106,45

49

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

4.700

4.700

5.182

5.182

110,25

110,25

50

Trường tiểu học Trần Quang Khải

3.310

3.310

4.190

4.190

126,59

126,59

51

Trường tiểu học Đuốc Sống

6.850

6.850

7.314

7.314

106,78

106,78

52

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

7.430

7.430

8.832

8.832

118,87

118,87

53

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

6.529

6.529

7.265

7.265

111,28

111,28

54

Trường THCS Đức Trí

7.450

7.450

8.109

8.109

108,85

108,85

55

Trường THCS Minh Đức

11.620

11.620

12.574

12.574

108,21

108,21

56

Trường THCS Trần Văn Ơn

13.090

13.090

14.376

14.376

109,83

109,83

57

Trường THCS Võ Trường Toản

10.350

10.350

11.937

11.937

115,33

115,33

58

Trường THCS Chu Văn An

6.950

6.950

7.925

7.925

114,02

114,02

59

Trường THCS Văn Lang

4.560

4.560

5.445

5.445

119,42

119,42

60

Trường THCS Nguyễn Du

7.340

7.340

8.315

8.315

113,28

113,28

61

Trường THCS Đồng Khởi

7.610

7.610

8.770

8.770

115,24

115,24

62

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

4.450

4.450

4.549

4.549

102,22

102,22

63

Trường bồi dưỡng NV giáo dục

2.040

2.040

1.948

1.948

95,48

95,48

64

Ttâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề

1.490

1.490

1.729

1.729

116,05

116,05

65

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.952

1.952

3.496

3.496

179,08

179,08

66

BQL cv tượng đài CT HCM và đường Nguyễn Huệ

16.283

16.283

14.216

14.216

87,31

87,31

67

Bệnh viện Quận 1

1.494

1.494

373

373

24,93

24,93

68

Trung tâm y tế dự phòng

19.506

19.506

20.377

20.377

104,47

104,47

- Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho NCT

590

590

588

588

99,74

99,74

69

Nhà Thiếu nhi

1.068

1.068

1.569

1.569

146,88

146,88

70

Trung tâm thể dục thể thao

3.800

3.800

5.375

5.375

141,45

141,45

71

Trường vừa học, vừa làm 15/5

1.500

1.500

1.249

1.249

83,24

83,24

72

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

3.523

3.523

3.518

3.518

99,85

99,85

73

Quận đoàn

2.600

2.600

2.539

2.539

97,66

97,66

74

Hội liên hiệp phụ nữ

1.753

1.753

2.256

2.256

128,70

128,70

75

Hội cựu chiến binh

1.660

1.660

1.887

1.887

113,67

113,67

CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP

2.098

2.098

2.161

2.161

103,04

103,04

76

Hội Chữ thập đỏ

982

982

1.058

1.058

107,74

107,74

77

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

348

348

336

336

96,46

96,46

78

Hội Nạn nhân chất độc Dioxin

162

162

162

162

100,00

100,00

79

Hội cựu thanh niên xung phong

164

164

164

164

100,00

100,00

80

Hội Khuyến học

227

227

227

227

100,00

100,00

81

Hội Luật gia

215

215

215

215

100,00

100,00

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

120.631

120.631

131.533

131.533

109,04

109,04

82

Ban quản lý dự án đầu tư-XDCT

-

1.453

1.453

83

Cty TNHH MTV Dịch Vụ công ích

111.785

111.785

90.214

90.214

80,70

80,70

- Kiến thiết thị chính

15.468

15.468

11.573

11.573

74,82

74,82

- Nạo vét cống

14.644

14.644

18.797

18.797

128,36

128,36

- Hoạt động vệ sinh môi trường

81.673

81.673

59.844

59.844

73,27

73,27

84

Bảo hiểm xã hội Quận 1

-

21.380

21.380

85

Ban chỉ huy quân sự Quận 1

3.500

3.500

5.576

5.576

159,32

159,32

86

Công an Quận 1

3.500

3.500

4.676

4.676

133,61

133,61

87

BQL chợ Đa Kao

-

547

547

88

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

-

275

275

89

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

1.846

1.846

7.410

7.410

401,49

401,49

Viện kiểm sát nhân dân Quận 1

540

540

621

621

114,91

114,91

Tòa án nhân dân Quận 1

720

720

1.571

1.571

218,19

218,19

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1

484

484

513

513

106,08

106,08

Chi cục Thống kê Quận 1

102

102

332

332

325,10

325,10

Chi cục Thuế Quận 1

-

2.049

2.049

Kho bạc nhà nước Quận 1

-

311

311

Phòng Cảnh sát PCCC

-

1.174

1.174

Đội quản lý Thị trường 1B

-

840

840

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

20.524

20.524

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

78.540

78.540

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

393.316

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư đề thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1 1

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

TỔNG SỐ

67.603

67.603

78.540

67.603

10.937

10.937

116,18%

100%

1

Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định

7.844

7.844

8.640

7.844

796

796

110,15%

100%

2

Ủy ban Nhân Dân Phường Đa Kao

6.164

6.164

6.988

6.164

824

824

113,37%

100%

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé

2.606

2.606

4.253

2.606

1.647

1.647

163,20%

100%

4

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành

4.528

4.528

5.394

4.528

866

866

119,13%

100%

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình

6.919

6.919

7.967

6.919

1.048

1.048

115,15%

100%

6

Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão

7.838

7.838

8.781

7.838

943

943

112,03%

100%

7

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh

7.176

7.176

8.195

7.176

1.019

1.019

114,20%

100%

8

Ủy ban Nhân dân Phường Cô Giang

7.743

7.743

8.645

7.743

902

902

111,65%

100%

9

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh

8.758

8.758

9.862

8.758

1.104

1.104

112,61%

100%

10

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho

8.027

8.027

9.815

8.027

1.788

1.788

122,27%

100%

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng Số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

TỔNG SỐ

1.116

1.116

1.077

1.077

1.077

97

97

I

Ngân sách cấp quận

1.116

1.116

1.077

1.077

1.077

97

97

1

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

1.116

1.116

1.077

1.077

1.077

97

97

II

Ngân sách phường

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1916/QĐ-UBND ngày 09/08/2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.838

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.198.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!