|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/QĐ-UBND 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Điện Biên 2016
Số hiệu:
|
19/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 08
tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày
9/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2072/TTr-STC ngày 31/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương
năm 2016 (như biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
-
TTHĐND
-UBND tỉnh;
- Các Sở; Ban,
Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP;
- Cổng TTĐT
tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Quyết toán
năm 2016
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
1.019.668,15
|
1
|
Thu nội địa (không kể dầu thô)
|
992.839,46
|
2
|
Thu từ xuất nhập khẩu
|
26.828,70
|
3
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
8,790.701,05
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hướng theo
phân cấp
|
929.143,73
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
427.927,40
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
501.216,33
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6.115.809,64
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.822.240,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.293.569,64
|
3
|
Thu kết dư
|
47.620,19
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
1.632.761,00
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
12.820,16
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
2.312,49
|
7
|
Vay huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
|
|
8
|
Các khoản thu để lại đơn vị quản lý
qua ngân sách
|
50.233,83
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
8.787.001,17
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.519.039,18
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.605.549,43
|
3
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động ĐT theo
K3-Đ8 luật NSNN
|
111.079,39
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
|
1.000,00
|
6
|
Chi nộp lên ngân sách
cấp trên
|
3.265,49
|
7
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
1.491.470,72
|
8
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách
|
55.596,96
|
|
|
|
Mẫu
số 11/CKNG-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách cấp tỉnh
|
7.957.573,12
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
524.462,09
|
|
- Các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng
100%
|
239.291,71
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
285.170,38
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6.115.809,64
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.822.240,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.293.569,64
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
1.271.063,79
|
4
|
Thu kết dư
|
10,17
|
5
|
Vay huy động đầu tư theo
K3 - Đ8 Luật NSNN
|
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
1.338,90
|
7
|
Thu viện trợ
|
12.293,96
|
8
|
Các nguồn thu đơn vị
để lại quản
lý chi qua ngân sách
|
32.594,57
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.957.550,57
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2,826.945,48
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
3.913.447,96
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.985.448.00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
927.999,96
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT
|
111.079,39
|
4
|
Chi chuyển nguồn
|
1.070.905,75
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000,00
|
6
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
933,00
|
7
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NS
|
33.238,98
|
B
|
Ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
|
I
|
Thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4.746.575,69
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
404.681,64
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
188.635,69
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
216.045,95
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
3.913.447,96
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.985.448,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
927.999,96
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
361.697,21
|
4
|
Thu kết dư
|
47.610,02
|
5
|
Thu viện trợ
|
526,00
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
973,59
|
7
|
Các khoản thu để lại đơn vị quản lý
chi qua NS
|
17.639.27
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4.742.898,56
|
Mẫu
số 12/CKNG-NSĐP
QUYẾT
TOÁN, THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.032.488,31
|
A
|
Thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
982.254,48
|
I
|
Thu từ hoạt động sản
xuất kinh doanh trong nước
|
942.605,62
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc
doanh
|
221.197,31
|
|
- Thuế GTGT
|
74.290,46
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.874,81
|
|
- Thuế tài nguyên
|
139.738,86
|
|
- Thuế môn bài
|
220,50
|
|
- Thu khác
|
672,68
|
2
|
Thu từ DN ĐT nước
ngoài
|
98,30
|
|
- Thuế GTGT hàng SX-KD trong nước
|
98,30
|
3
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
304.264,69
|
|
- Thuế GTGT hàng SX-KD trong nước
|
255.316,00
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
162,62
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.792,92
|
|
- Thuế tài nguyên
|
26.972,92
|
|
- Thuế môn bài
|
2.752,93
|
|
- Thu khác
|
6.267,30
|
4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp và phi nông nghiệp
|
1.668,33
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
34.368,23
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
72.028,11
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
115.510,32
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
28.323,55
|
9
|
Các khoản thu về
nhà đất
|
117.540,07
|
|
- Thuế nhà, đất
|
7,03
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
31.709,82
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
85.076,49
|
|
+ Thu cấp quyền sử dụng đất
|
39.696,32
|
|
+ Thu đấu giá đất
|
45.380,17
|
|
- Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc
sở hữu NN
|
746,73
|
10
|
Thu hoa lợi công sản,
đất công ích tại xã
|
4.461,58
|
|
- Thu từ quỹ đất công ích và đất
công (xã)
|
|
|
Tr.đó: Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu hồi
đất
|
|
11
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
8.672,32
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
34.472,80
|
|
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
an toàn giao thông
|
1.803,67
|
|
Trong đó: Ngân sách
trung ương hưởng
|
4.208,50
|
|
Thu khác còn lại
|
24.321,84
|
|
Trong đó: - Ngân
sách trung ương hưởng
|
4.138,73
|
|
- Các khoản thu
khác (cân đối ngân
sách)
|
3,189,97
|
II
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế giá trị gia tăng
hàng NK do hải quan thu
|
26.828,70
|
1
|
Thuế XK, NK
|
1.071,15
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
25.757,54
|
III
|
Thu viện trợ
|
12.820,16
|
B
|
Các khoản thu để lại chi quản
lý qua ngân sách NN
|
50.233,83
|
1
|
Học phí
|
19.451,62
|
2
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
20.353,11
|
|
Thuế GTGT
|
|
|
ThuếTNDN
|
|
|
Thuế TTĐB
|
|
3
|
Các khoản huy động
đóng góp XDCSHT
|
738,98
|
4
|
Các khoản huy động
đóng góp khác
|
9.690,13
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.790.701,05
|
A
|
Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
8.740.467,21
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% phân
chia
|
427.927,40
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ %
|
501.216,33
|
3
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
6.115.809,64
|
3
|
Thu kết dư
|
47.620,19
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
1.632.761,00
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
12.820,16
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
2.312,49
|
7
|
Vay huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
|
|
B
|
Các khoản thu để lại
chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.233,83
|
Mẫu
số 13/CKNG-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
|
8.787.001,17
|
A
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
8.731.404,21
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.519.039,18
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
140.560,45
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
8.985,69
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.605.549,43
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
2.571.584,50
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.128,83
|
III
|
Chi trả nợ gốc và
lãi vay huy động ĐT theo K3 Đ8 luật NSNN
|
111.079,39
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000,00
|
V
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
1.491.470,72
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
3.265,49
|
B
|
Chi từ nguồn thu
để lại quản
lý qua ngân sách
|
55.596,96
|
|
|
|
Mẫu
số 14/CKNG-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định
số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.957.550,56
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.048.120,96
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
1.046.120,96
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ- DN theo
chế độ
|
2.000,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.778.824,52
|
1
|
Chi an ninh
|
11.861,63
|
2
|
Chi quốc phòng
|
43.862,12
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo và dạy
nghề
|
456.611,79
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
602,998,68
|
5
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
12.128,83
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
37.389,27
|
7
|
Sự nghiệp phát thanh-truyền hình
|
21.038,50
|
8
|
Sự nghiệp thể thao
|
7.281,10
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
41.422,92
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
190.143,74
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
10.482,94
|
12
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
8,851,00
|
13
|
Chi quản lý hành chính
|
331.460,34
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
3.291,68
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi
huy động ĐT theo Khoản 3
Điều 8
|
111,079,39
|
IV
|
Thu bổ sung quỹ dự
trữ TC
|
1,000,00
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
1.070.905,75
|
VII
|
Chi nộp trả ngân
sách cấp trên
|
933,00
|
VIII
|
Chi từ nguồn thu để
lại Ql qua ngân
sách
|
33.238,98
|
IX
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
3.913.447,96
|
|
|
|
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
1.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|