TT
|
Đơn vị
|
Dự toán
2015
(được chi sau khi trừ 1% BHTN)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
A
|
Quản lý hành chính
|
435.230
|
|
I
|
Quản lý nhà nước
cấp tỉnh
|
378.783
|
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Nghệ An
|
28.474
|
|
2
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
2.213
|
|
3
|
VP Đoàn Đại biểu
Quốc hội và HĐND
|
7.405
|
|
4
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
9.020
|
|
5
|
Thanh Tra tỉnh
|
7.140
|
|
6
|
Kinh phí các Đoàn
thanh tra, kiểm tra
|
2.500
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
13.321
|
|
8
|
Phòng công chứng số
1
|
429
|
|
9
|
Phòng công chứng số
2
|
327
|
|
10
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
2.206
|
|
11
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
8.601
|
|
12
|
Chi cục phòng chống
tệ nạn xã hội
|
1.673
|
|
13
|
Sở Y tế
|
5.970
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.232
|
|
15
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
10.734
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
5.729
|
|
17
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
2.925
|
|
18
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
8.553
|
|
19
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
13.646
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
4.291
|
|
21
|
Chi cục Khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
3.454
|
|
22
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
2.662
|
|
23
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
3.518
|
|
24
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
6.683
|
|
25
|
Sở Công Thương
|
8.256
|
|
26
|
Sở Giao thông vận
tải
|
5.825
|
|
27
|
Văn phòng Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
1.957
|
|
28
|
Thanh tra giao
thông
|
6.627
|
|
29
|
Sở Xây dựng
|
5.681
|
|
30
|
Thanh tra xây dựng
|
1.569
|
|
31
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7.739
|
|
32
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
3.302
|
|
33
|
Sở Tư pháp
|
8.679
|
|
34
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hoá gia đình
|
2.468
|
|
35
|
Chi cục an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.460
|
|
36
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
8.407
|
|
37
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
4.460
|
|
38
|
Liên minh hợp tác
xã
|
2.874
|
|
39
|
Sở Ngoại vụ
|
5.158
|
|
40
|
Chi cục quản lý
chất lượng nông lâm và thuỷ sản
|
2.249
|
|
41
|
Chi cục nuôi trồng
thủy sản
|
2.773
|
|
42
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Huống
|
4.810
|
|
43
|
KP hoạt động tôn
giáo, dân tộc
|
3.705
|
|
44
|
Kinh phí trang phục
thanh tra (các đơn vị)
|
756,5
|
|
45
|
BQL Khu kinh tế
Đông Nam
|
4.734
|
|
46
|
Công ty phát triển
các Khu công nghiệp
|
1.153
|
|
47
|
Hỗ trợ thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh giao
|
3.020
|
|
-
|
Cục Thống kê Nghệ
An
|
250
|
|
-
|
Liên đoàn lao động
tỉnh (quy chế dân chủ)
|
20
|
|
-
|
Cục thi hành án dân
sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 trđ; Hỗ trợ hoạt động theo CV
17558/LB: BTC-BTP: 150 trđ)
|
250
|
|
-
|
Kho bạc Nghệ An
(bao gồm cả kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)
|
500
|
|
-
|
Cục thuế tỉnh (hỗ
trợ công các tuyên truyền và thu Ngân sách)
|
1.000
|
|
-
|
Tòa án nhân dân
tỉnh (Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu
động)
|
1.000
|
|
48
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn PT công nghiệp
|
1.340
|
|
49
|
Chi đoàn ra, đoàn
vào
|
3.000
|
|
50
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định số 116/2010/NĐ -CP
|
99.188
|
|
51
|
Dự phòng tăng biên
chế, điều chỉnh tăng lương
|
11.886
|
|
II
|
Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
10.905
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND
tỉnh
|
8.405
|
|
2
|
Dự phòng hoạt động
HĐND tỉnh
|
2.500
|
|
III
|
Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
2.450
|
|
1
|
Kinh phí Đoàn đại
biểu Quốc Hội
|
2.450
|
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
43.092
|
|
a
|
Hội NN quần chúng
(hỗ trợ)
|
13.057
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.230
|
|
2
|
Hội Đông y
|
332
|
|
3
|
Hội Châm cứu
|
132
|
|
4
|
Hội làm vườn
|
283
|
|
5
|
Hội Kiến trúc sư
|
328
|
|
6
|
Hội Văn nghệ dân
gian
|
63
|
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn
học nghệ thuật
|
1.217
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
792
|
|
9
|
Hội Tâm lý giáo dục
|
66
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
180
|
|
11
|
Hội Người mù
|
687
|
|
12
|
Liên hiệp hội khoa
học kỹ thuật
|
1.100
|
|
13
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
403
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
579
|
|
15
|
Hội Người cao tuổi
|
251
|
|
16
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
329
|
|
17
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong tỉnh
|
522
|
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
63
|
|
19
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Đioxin
|
526
|
|
20
|
Hội kế hoạch hoá
gia đình
|
166
|
|
21
|
Hội chiến sĩ cách
mạng bị địch bắt tù đày
|
447
|
|
22
|
Hội PT hợp tác KT
Việt - Lào - Cămpuchia
|
104
|
|
23
|
Hội sinh vật cảnh
|
155
|
|
24
|
Hội Kinh tế trang
trại
|
102
|
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
30.035
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
6.582
|
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
6.369
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
6.235
|
|
4
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc tỉnh
|
8.185
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.664
|
|
B
|
Sự nghiệp kinh tế
|
406.031
|
|
I
|
Quỹ địa chính và
quy hoạch đô thị
|
60.325
|
|
1
|
Quỹ địa chính (bao
gồm cả kinh phí thực hiện đề án hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở dự liệu ĐGHC: 2 tỷ đồng)
|
57.000
|
|
2
|
Lập hồ sơ bản đồ,
cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách,
điều chỉnh
|
3.325
|
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
63.535
|
|
1
|
Sự nghiệp môi
trường - quan trắc
|
37.335
|
|
2
|
Sự nghiệp biển và
hải đảo
|
6.650
|
|
3
|
Sự nghiệp tài
nguyên khoáng sản
|
475
|
|
4
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
1.425
|
|
5
|
Kinh
phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp
tỉnh
|
6.650
|
|
6
|
Chi cục
Bảo vệ thực vật dự án: Điều tra tổng thể, đánh giá phạm vi, mức độ ô nhiệm
môi trường thuốc BVTV và đề xuất phương án xử lý các điểm ô nhiễm hóa chất
BVTV cần xử lý đến năm 2025 trên địa bàn huyện Yên Thành
|
2.000
|
|
7
|
Kinh
phí xử lý môi trường cho các đề án không do Sở Tài nguyên và Môi trường làm
chủ đầu tư; phân bổ sau
|
9.000
|
|
III
|
Khuyến nông - lâm
|
24.998
|
|
1
|
Trung tâm khuyến
nông tỉnh
|
13.437
|
|
2
|
21 Trạm khuyến nông
huyện
|
11.561
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Anh Sơn
|
481
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
Thành phố Vinh
|
461
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
thị xã Cửa Lò
|
477
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Nghi Lộc
|
619
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
thị xã Thái Hoà
|
545
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Nghĩa Đàn
|
521
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quỳ Hợp
|
551
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
Yên Thành
|
723
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quỳ Châu
|
523
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quế Phong
|
429
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện
Tân Kỳ
|
468
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Con Cuông
|
625
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Nam Đàn
|
483
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Hưng Nguyên
|
479
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Đô Lương
|
526
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Kỳ Sơn
|
441
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Diễn Châu
|
772
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quỳnh Lưu
|
675
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Tương Dương
|
482
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Thanh Chương
|
698
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Hoàng Mai
|
402
|
|
-
|
Kinh phí phân bổ
sau
|
180
|
|
IV
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
5.107
|
|
1
|
Trung tâm giống
Thuỷ sản Nghệ An
|
1.502
|
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Nghệ An
|
2.171
|
|
3
|
SN bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)
|
1.434
|
|
V
|
Đối ứng các dự án
|
16.473
|
|
1
|
Hội đồng quản lý
lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)
|
150
|
|
2
|
DA hỗ trợ ứng phó
biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng Nghệ An
|
478
|
|
3
|
Đối ứng dự án cạnh
tranh chăn nuôi và AT TP
|
3.000
|
|
4
|
Đối ứng dự án phục
hồi và bền vững rừng phòng hộ
|
1.500
|
|
5
|
Đối ứng dự án Phát
triển ngành lâm nghiệp (WB3)
|
1.500
|
|
6
|
Đối ứng Nguồn lợi
ven biển vì sự phát triển bền vững
|
1.000
|
|
7
|
Đối ứng các dự án
khác
|
8.845
|
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến
đầu tư
|
4.200
|
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến
thương mại
|
1.000
|
|
VII
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
3.000
|
|
VIII
|
Quỹ hỗ trợ phát
triển hợp tác xã
|
1.000
|
|
IX
|
Các đơn vị sự
nghiệp kinh tế
|
116.882
|
|
1
|
Chi cục đê điều và
phòng chống lụt bão
|
7.964
|
|
2
|
Đoàn Quy hoạch nông
nghiệp và thuỷ lợi
|
3.516
|
|
3
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và vệ sinh MT nông thôn
|
1.165
|
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật
TNMT
|
1.855
|
|
5
|
Trung tâm giống cây
trồng
|
4.413
|
|
6
|
Trung tâm công nghệ
thông tin (TNMT)
|
1.314
|
|
7
|
Trung tâm quan trắc
và kỹ thuật môi trường
|
3.162
|
|
8
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành NN và PTNT
|
1.504
|
|
9
|
Ban quản lý dự án
nông nghiệp và PTNT (NAPMU)
|
275
|
|
10
|
Chi cục văn thư lưu
trữ Nghệ An
|
5.610
|
|
11
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển thanh niên
|
691
|
|
12
|
Trung tâm xúc tiến
thương mại
|
755
|
|
13
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.950
|
|
14
|
Đoàn điều tra quy
hoạch lâm nghiệp
|
2.886
|
|
15
|
Trung tâm hỗ trợ tư
vấn tài chính
|
1.481
|
|
16
|
Văn phòng đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
1.534
|
|
17
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
645
|
|
18
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
429
|
|
19
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư và tư vấn phát triển
|
1.318
|
|
20
|
Viện quy hoạch Kiến
trúc xây dựng
|
1.525
|
|
21
|
Trung tâm kiểm định
xây dựng
|
415
|
|
22
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
1.642
|
|
23
|
Văn phòng điều phối
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
1.347
|
|
24
|
Trung tâm phát
triển Quỹ đất Nghệ An
|
966
|
|
25
|
Cổng thông tin điện
tử Nghệ An
|
2.876
|
|
26
|
BCH lực lượng TNXP
tỉnh Nghệ An
|
1.131
|
|
27
|
Khối tổng đội TNXP
|
9.038
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 1
|
621
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 2 - XDKT
|
1.165
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 3 - XDKT
|
964
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 5
|
1.215
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 6 - XDKT
|
577
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 8
|
1.708
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 9
|
1.065
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong 10
|
1.723
|
|
28
|
Vườn Quốc gia Pù
Mát
|
19.505
|
|
29
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Kỳ Sơn
|
2.586
|
|
30
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tân Kỳ
|
1.475
|
|
31
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên phù hoạt
|
6.232
|
|
32
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳ Châu
|
1.733
|
|
33
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳ Hợp
|
1.822
|
|
34
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tương Dương
|
1.872
|
|
35
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Con Cuông
|
1.965
|
|
36
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Thanh Chương
|
1.939
|
|
37
|
Ban Quản lý rừng
đặc dụng Nam Đàn
|
2.497
|
|
38
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nghi Lộc
|
930
|
|
39
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳnh Lưu
|
1.049
|
|
40
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Yên Thành
|
1.181
|
|
41
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Anh Sơn
|
1.478
|
|
42
|
Dự phòng tăng biên
chế
|
8.211
|
|
VIII
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
39.741
|
|
1
|
Chi cục Thú y
|
14.322
|
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
20.773
|
|
3
|
Trung tâm Giống
chăn nuôi
|
4.646
|
|
IX
|
Chi cục kiểm lâm
|
69.770
|
|
C
|
SN giáo dục - Đào
tạo cấp tỉnh
|
1.060.227
|
|
I
|
Sự nghiệp giáo dục
|
197.104
|
|
II
|
Sự nghiệp đào tạo,
đào tạo lại
|
308.390
|
|
III
|
Sự nghiệp dạy nghề
|
158.364
|
|
IV
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP và Nghị định số
116/2010/NĐ-CP
|
396.369
|
|
D
|
Sự nghiệp y tế
|
819.530
|
|
I
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
290.539
|
|
II
|
Sự nghiệp phòng
bệnh
|
21.482
|
|
III
|
Sự nghiệp y tế khác
|
115.227
|
|
IV
|
Kinh phí mua thẻ
BHYT, kinh phí thực hiện NĐ 116
|
391.202
|
|
V
|
Kinh phí phân bổ
sau
|
1.080
|
|
E
|
Sự nghiệp văn hoá
|
67.013
|
|
F
|
Sự nghiệp thể thao
|
1.808
|
|
G
|
Sự nghiệp PT truyền
hình
|
34.552
|
|
H
|
Sự nghiệp LĐTB
& xã hội
|
418.446
|
|
I
|
Các đơn vị trực
thuộc
|
44.889
|
|
II
|
Hoạt động sự nghiệp
ngành
|
21.446
|
|
III
|
KP thực hiện NĐ
67,13 - Bảo trợ xã hội và kinh phí thực hiện Nghị định 06/2011 người cao tuổi
|
339.111
|
|
IV
|
Kinh phí thực hiện
QĐ 18/2011/QĐ-TTg
|
3.000
|
|
V
|
Hỗ trợ người có
công với Cách mạng cải thiện nhà ở
|
10.000
|
|
I
|
Sự nghiệp nghiên
cứu khoa học
|
38.272
|
|
K
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
25.000
|
|
L
|
TW hỗ trợ theo mục
tiêu
|
3.000
|
|
1
|
Sở Tài chính
|
3.000
|
|
M
|
KP CTMT Trung ương
hỗ trợ
|
4.717
|
|
N
|
Chi quản lý CTMT
|
2.600
|
|
|
|
|
|