|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
19/2004/QĐ-UB
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2002 VÀ DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Quy chế công khai tài chính đối với Ngân sách Nhà nước các cấp, các
đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp Nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ
các khoản đóng góp của nhân dân và Quyết định 182/2001/QĐ-TTg ngày 20/11/2001 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày
20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2002/TT-BTC ngày 8/01/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn Quy chế công khai tài chính về Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2003/NQ-HĐ ngày 28/6/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội
Khoá XII kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi Ngân sách Thành phố
Hà Nội năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐ ngày 18/12/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội
Khoá XII kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách Thành
phố Hà Nội năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2002 và dự toán ngân sách
năm 2004 (theo các biểu đính kèm)
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3:
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ truởng các
Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM/
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Ninh
|
CÔNG KHAI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2002
QUYẾT TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ
ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm
2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
A
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
18
851 583
|
I
|
Thu nội địa
|
16
309 109
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nớc
|
9
637 206
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
t nớc ngoài
|
1
247 634
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ
NQD
|
633
339
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
6
798
|
5
|
Thuế thu nhập đối với ngời có
thu nhập cao
|
395
144
|
6
|
Lệ phí trớc bạ
|
165
163
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
37
103
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
1
823 851
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
1
529 494
|
10
|
Các khoản thu về nhà và đất
|
588
752
|
a
|
Thuế nhà đất
|
32
334
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
16
699
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
116
903
|
d
|
Tiền sử dụng đất
|
182
110
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nớc
|
240
706
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
129
339
|
12
|
Thu các khoản đóng góp
|
115
286
|
II
|
Thu từ hải quan
|
2
540 164
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
1
540 563
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
997
843
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
|
1
758
|
III
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
2
310
|
B
|
Thu ngân sách địa phơng
|
5
499 944
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu từ các khoản thu đợc hởng
100%
|
1
181 764
|
2
|
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
|
1
632 686
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ơng
|
2
059 287
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
|
Biểu số 02/CKQT
|
|
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND
THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm
2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phơng
|
5
020 328
|
|
|
(Bao gồm cả chơng trình mục
tiêu)
|
|
|
1
|
Chi đầu t phát triển
|
2
557 493
|
|
2
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh
tế - xã hội
|
2
462 835
|
|
|
Trong đó
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
|
605
443
|
|
2.2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
150
402
|
|
2.3
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ và môi trờng
|
44
425
|
|
2.4
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông
tin
|
67
790
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
18
495
|
|
2.6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
88
717
|
|
2.7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
113
950
|
|
2.8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
690
712
|
|
2.9
|
Chi quản lý hành chính
|
423
079
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03/CKQT
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ
THUỘC THÀNH PHỐ
ĐÃ
ĐỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002
(Kèm
theo Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị: triệu đồng
|
|
|
Quyết
|
Trong
đó
|
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
toán
|
Chi
đầu
|
Chi
CT
|
Chi
phát
|
Trong
đó
|
|
|
chi
|
t
XDCB
|
MTQG
|
triển
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
quản lý
|
|
|
|
|
và
ĐP
|
KT-XH
|
GD
- ĐT
|
y
tế
|
KHCN&MT
|
kinh
tế
|
khác
|
hành
chính
|
1
|
Thành đoàn
|
28
777
|
13
405
|
904
|
14
468
|
2
851
|
|
275
|
|
6
401
|
4
941
|
2
|
Thành hội phụ nữ
|
2
430
|
29
|
74
|
2
327
|
66
|
|
|
|
|
2
261
|
3
|
Mặt trận Tổ quốc
|
2
430
|
21
|
40
|
2
369
|
|
|
|
|
|
2
369
|
4
|
Hội Nông dân
|
932
|
|
35
|
897
|
|
|
|
|
|
897
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
1
093
|
|
20
|
1
073
|
60
|
|
|
|
|
1
013
|
6
|
Ban Quản lý phố cổ
|
234
|
|
|
234
|
|
|
|
|
|
234
|
7
|
Trờng cao đẳng nghệ thuật
|
3
551
|
|
|
3
551
|
3
461
|
|
90
|
|
|
|
8
|
Đài phát thanh và truyền hình
HN
|
24
793
|
9
803
|
135
|
14
855
|
|
|
|
|
14
855
|
|
9
|
Sở Thể dục thể thao
|
128
308
|
58
283
|
|
70
025
|
|
|
225
|
|
69
515
|
285
|
10
|
Sở Văn hoá thông tin
|
39
684
|
5
414
|
1
095
|
33
175
|
142
|
|
1
162
|
|
27
833
|
4
038
|
11
|
Sở LĐ-TB&XH
|
262
751
|
51
041
|
151
912
|
59
798
|
24
980
|
|
289
|
|
29
798
|
4
731
|
12
|
Sở Y tế Hà nội
|
113
690
|
23
097
|
3
375
|
87
218
|
2
035
|
82
781
|
583
|
|
|
1
819
|
13
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
89
796
|
7
431
|
625
|
81
740
|
75
041
|
|
858
|
|
|
5
841
|
14
|
Trờng cao đẳng s phạm
|
12
336
|
|
|
12
336
|
12
236
|
|
100
|
|
|
|
15
|
Sở Tài chính -Vật giá
|
4
903
|
|
|
4
903
|
|
|
125
|
|
|
4
778
|
16
|
Sở Kế hoạch đầu t
|
8
128
|
1
309
|
|
6
819
|
|
|
734
|
3
462
|
|
2
623
|
17
|
Ban Tổ chức chính quyền TP
|
4
143
|
|
|
4
143
|
|
|
225
|
|
|
3
918
|
18
|
Văn phòng HĐND và UBND TP
|
21
002
|
4
182
|
|
16
820
|
|
|
|
156
|
|
16
664
|
19
|
Thanh tra Thành phố
|
3
289
|
|
|
3
289
|
|
|
120
|
|
|
3
169
|
20
|
Sở Khoa học công nghệ và môi
trờng
|
28
194
|
13
251
|
|
14
943
|
|
|
12
422
|
|
|
2
521
|
21
|
Sở T pháp
|
3
226
|
|
30
|
3
196
|
|
|
|
|
|
3
196
|
22
|
Phòng công chứng số 1
|
371
|
|
|
371
|
|
|
|
|
|
371
|
23
|
Phòng công chứng số 2
|
360
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
360
|
24
|
Phòng công chứng số 3
|
410
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
410
|
25
|
Trờng đào tạo cán bộ LHP
|
7
071
|
392
|
8
|
6
671
|
6
456
|
|
215
|
|
|
|
26
|
Hội đồng liên minh HTX
|
1
216
|
|
|
1
216
|
|
|
170
|
|
|
1
046
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
8
451
|
|
|
8
451
|
|
|
|
|
|
8
451
|
28
|
Sở Thơng mại
|
31
232
|
18
503
|
|
12
729
|
|
|
210
|
|
|
12
519
|
29
|
Sở Công nghiệp
|
10
475
|
6
484
|
|
3
991
|
|
|
1
444
|
|
|
2
547
|
30
|
Sở Du lịch
|
20
725
|
15
552
|
630
|
4
543
|
|
|
120
|
|
|
4
423
|
31
|
Viện nghiên cứu KT XH
|
1
626
|
|
|
1
626
|
|
|
1
626
|
|
|
|
32
|
BQL các khu CN và chế xuất HN
|
1
649
|
117
|
|
1
532
|
|
|
25
|
|
|
1
507
|
33
|
Ban chỉ đạo GPMB Thành phố
|
553
|
15
|
|
538
|
|
|
|
|
|
538
|
34
|
UB Dân số gia đình và trẻ em
|
4
573
|
|
2
571
|
2
002
|
|
|
240
|
|
|
1
762
|
35
|
BQL công nghệ thông tin TP
|
11
687
|
7
053
|
|
4
634
|
|
|
4
634
|
|
|
|
36
|
VP BCĐ 1000 năm Thăng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Thành uỷ Hà Nội
|
20
663
|
|
|
20
663
|
|
|
1
285
|
|
|
19
378
|
38
|
Sở Giao thông công chính
|
630
377
|
182
652
|
|
447
725
|
|
|
1
064
|
444
857
|
|
1
804
|
39
|
Sở NN & PTNN
|
74
721
|
44
701
|
|
30
020
|
|
|
4
976
|
21
273
|
|
3
771
|
40
|
Sở Xây dựng
|
10
225
|
4
440
|
|
5
785
|
|
|
1
990
|
1
450
|
|
2
345
|
41
|
Sở Quy hoạch kiến trúc
|
6
235
|
4
028
|
|
2
207
|
|
|
648
|
|
|
1
559
|
42
|
Sở Địa chính - Nhà đất
|
143
417
|
102
108
|
|
41
309
|
|
|
317
|
38
799
|
|
2
193
|
43
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1
429
|
117
|
|
1
312
|
|
|
|
|
|
1
312
|
44
|
Ban chỉ đạo quy hoạch XD Thủ
đô
|
610
|
500
|
|
110
|
|
|
|
|
|
110
|
45
|
BQL phát triển VTCC và xe điện
|
1
399
|
450
|
|
949
|
|
|
|
|
|
949
|
46
|
LH các tổ chức hữu nghị
|
1
010
|
|
|
1
010
|
|
|
|
|
|
1
010
|
47
|
Hội Luật gia
|
324
|
|
|
324
|
|
|
120
|
|
|
204
|
48
|
Hội Nhà báo
|
425
|
|
|
425
|
|
|
|
|
|
425
|
49
|
Hội Chữ thập đỏ
|
383
|
|
7
|
376
|
|
|
|
|
|
376
|
50
|
Hội Đông y
|
83
|
|
|
83
|
|
|
|
|
|
83
|
51
|
Liên hiệp các hội KHKT
|
1
151
|
|
|
1
151
|
|
|
850
|
|
|
301
|
52
|
LH các hội VHNT HN
|
1
251
|
|
|
1
251
|
|
|
280
|
|
|
971
|
53
|
Hội nguời mù HN
|
431
|
|
|
431
|
|
|
|
|
|
431
|
54
|
CLB Thăng Long
|
246
|
|
|
246
|
|
|
|
|
|
246
|
55
|
Quỹ Phát triển nhà ở TP
|
89
|
|
|
89
|
|
|
|
|
|
89
|
56
|
Công an Thành phố HN
|
40
837
|
4
182
|
|
36
655
|
|
|
|
|
36
655
|
|
57
|
Quân khu Thủ đô
|
37
353
|
20908
|
|
16
445
|
|
|
|
|
16445
|
|
58
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
28
218
|
77
|
|
28
141
|
|
|
|
|
28141
|
|
59
|
Ban quản lý các dự án trọng điểm
|
189
416
|
189
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
TCT Đầu t phát triển nhà Hà Nội
|
53
019
|
53
019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty Điện tử Hà Nội
|
18
464
|
18
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
LH các xí nghiệp xe đạp xe máy
|
198
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
|
Biểu số 04/CKQT
|
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
|
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ
ĐƯỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị: triệu đồng
|
STT
|
Tên
các Quận, Huyện
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn quận, huyện
|
Số
bổ sung từ NSTP cho NSQH
|
Tổng
chi NSQH
|
Bổ
sung có mục tiêu từ NSTP
|
1
|
Quận Hoàn Kiếm
|
210
435
|
2
950
|
99
747
|
38
216
|
2
|
Quận Ba Đình
|
272
682
|
2
614
|
98
905
|
30
172
|
3
|
Quận Đống Đa
|
954
631
|
3
785
|
136
462
|
52
983
|
4
|
Quận Hai Bà Trng
|
1
595 953
|
4
136
|
148
598
|
61
132
|
5
|
Quận Thanh Xuân
|
58
179
|
22
787
|
71
433
|
27
451
|
6
|
Quận Tây Hồ
|
58
100
|
17
883
|
60
639
|
21
230
|
7
|
Quận Cầu Giấy
|
79
163
|
16
232
|
69
310
|
22
543
|
8
|
Huyện Thanh Trì
|
56
021
|
31
774
|
115
834
|
52
001
|
9
|
Huyện Gia Lâm
|
408
394
|
34
999
|
161
805
|
82
058
|
10
|
Huyện Sóc Sơn
|
42
828
|
39
456
|
126
739
|
71
259
|
11
|
Huyện Đông Anh
|
241
636
|
35
346
|
154
401
|
103
738
|
12
|
Huyện Từ Liêm
|
88
814
|
31
740
|
100
686
|
48
324
|
CÔNG KHAI
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH NĂM
2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
|
|
Đơn
vị: triệu đồng
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
23
139 280
|
I
|
Thu nội địa
|
20
065 280
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nớc
|
11
835 500
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
t nớc ngoài
|
1
942 300
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ
NQD
|
1
120 000
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
5
|
Thuế thu nhập đối với ngời có
thu nhập cao
|
580
200
|
6
|
Lệ phí trớc bạ
|
200
000
|
7
|
Thu xổ số kiến thiết
|
50
000
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
405
000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
2
052 730
|
10
|
Các khoản thu về nhà và đất
|
1
258 700
|
a
|
Thuế nhà đất
|
28
000
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
30
000
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
100
700
|
d
|
Tiền sử dụng đất
|
1
000 000
|
|
Trong đó: Thu từ đấu giá quyền
sử dụng đất
|
700
000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nớc
|
100
000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
209
500
|
12
|
Thu hoa lợi công sản , quỹ đất
công ích... tại xã
|
91
350
|
13
|
Thu từ đầu thô
|
320
000
|
II
|
Thu từ hải quan
|
3
074 000
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
1
970 000
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
1
099 000
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
|
5
000
|
III
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phơng
|
5
387 856
|
1
|
Thu từ các khoản thu đợc hởng
100%
|
1
046 162
|
2
|
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
|
3
109 868
|
3
|
Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất
|
700
000
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ơng
|
531
826
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
|
Biểu số 02/CKDT
|
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ
QUYẾT ĐỊNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004của UBND
Thành phố Hà Nội)
|
|
|
Đơn
vị: triệu đồng
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phơng (I+II)
|
5
387 856
|
I
|
Tổng số chi ngân sách địa phơng
|
5
281 126
|
|
(Cha bao gồm chơng trình mục
tiêu)
|
|
1
|
Chi đầu t phát triển
|
2
521 500
|
2
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế
- xã hội
|
2
600 000
|
|
Trong đó
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
|
756
760
|
2.2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
154
600
|
2.3
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ và môi trờng
|
55
882
|
2.4
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông
tin
|
58
400
|
2.5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
18
650
|
2.6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
48
200
|
2.7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
96
500
|
2.8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
605
500
|
2.9
|
Chi quản lý hành chính
|
425
000
|
3
|
Chi thực hiện cải cách tiền lơng
năm 2004
|
50
000
|
4
|
Dự phòng
|
109
626
|
II
|
Chi cho chơng trình mục tiêu
quốc gia và địa phơng đợc cân đối vào NSĐP
|
106
730
|
1
|
Chơng trình xoá đói giảm
nghèo và việc làm
|
7
220
|
2
|
Chơng trình dân số và KHH gia
đình
|
7
915
|
3
|
Chơng trình thanh toán bệnh
xã hội, dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
7
693
|
4
|
Chơng trình nớc sạch và vệ
sinh nông thôn
|
50
|
5
|
Chơng trình văn hoá
|
9
812
|
6
|
Chơng trình giáo dục - đào tạo
|
10
600
|
7
|
Chơng trình đào tạo vận động
viên tài năng quốc gia
|
6
000
|
8
|
Chơng trình phòng chống tội
phạm
|
1
000
|
9
|
Chơng trình phòng chống ma
tuý
|
23
000
|
10
|
Chơng trình phòng chống tệ nạn
mại dâm
|
2
500
|
11
|
Chơng trình chăm sóc trẻ em
|
600
|
12
|
Chơng trình công nghệ thông
tin
|
26
980
|
13
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
610
|
14
|
Mục tiêu khác
|
2
750
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03/CKDT
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC
THÀNH PHỐ
ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2004
(Kèm
theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của UBND
Thành phố Hà Nội)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị: triệu đồng
|
|
|
|
Trong
đó
|
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
DT
chi
|
Chi
đầu
|
Chi
CT
|
Chi
phát
|
Trong
đó
|
|
|
|
t
XDCB
|
MTQG
|
triển
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
SN
|
Chi
quản lý
|
|
|
|
|
và
ĐP
|
KT-XH
|
GD
- ĐT
|
y
tế
|
KHCN&MT
|
kinh
tế
|
khác
|
hành
chính
|
I
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành đoàn
|
8
282
|
50
|
300
|
7
932
|
2
004
|
|
120
|
|
2
641
|
3
167
|
2
|
Thành hội phụ nữ
|
1
422
|
50
|
|
1
372
|
66
|
|
150
|
|
|
1
156
|
3
|
Mặt trận Tổ quốc
|
1
140
|
|
|
1
140
|
|
|
|
|
|
1
140
|
4
|
Hội Nông dân
|
948
|
50
|
|
898
|
|
|
|
|
|
898
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
1
436
|
|
|
1
436
|
62
|
|
|
|
|
1
374
|
6
|
Ban Quản lý phố cổ
|
1
680
|
150
|
|
1
530
|
|
|
|
|
|
1
530
|
7
|
Trờng cao đẳng nghệ thuật
|
4
525
|
|
|
4
525
|
4
525
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài phát thanh và truyền hình
HN
|
16
600
|
600
|
|
16
000
|
|
|
|
|
16
000
|
|
9
|
Sở Thể dục thể thao
|
88
584
|
38
310
|
6
000
|
44
274
|
|
|
330
|
|
40
036
|
3
908
|
10
|
Sở Văn hoá thông tin
|
41
348
|
9
280
|
9
812
|
22
256
|
|
|
1
179
|
|
19
634
|
1
443
|
11
|
Sở LĐ-TB&XH
|
103
042
|
29
372
|
13
370
|
60
300
|
22
800
|
|
160
|
|
34
301
|
3
039
|
12
|
Sở Y tế Hà nội
|
131
819
|
38
188
|
7
693
|
85
938
|
2
387
|
80
845
|
740
|
|
|
1
966
|
13
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
126
862
|
6
230
|
6
800
|
113
832
|
108
586
|
|
983
|
|
|
4
263
|
14
|
Trờng cao đẳng s phạm
|
12
447
|
|
|
12
447
|
12
447
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài chính HN
|
5
084
|
|
|
5
084
|
|
|
150
|
|
|
4
934
|
16
|
Sở Kế hoạch đầu t
|
5
301
|
1
320
|
|
3
981
|
|
|
685
|
|
|
3
296
|
17
|
Sở Nội vụ
|
1
522
|
|
|
1
522
|
|
|
95
|
|
|
1
427
|
18
|
Văn phòng HĐND và UBND TP
|
15
258
|
580
|
3
550
|
11
128
|
|
|
350
|
156
|
|
10
622
|
19
|
Thanh tra Thành phố
|
2
236
|
|
|
2
236
|
|
|
|
|
|
2
236
|
20
|
Sở Khoa học công nghệ
|
33
746
|
100
|
|
33
646
|
|
|
31
592
|
|
|
2
054
|
21
|
Sở T pháp
|
2
853
|
|
|
2
853
|
|
|
|
|
|
2
853
|
22
|
Phòng công chứng số 1
|
338
|
|
|
338
|
|
|
|
|
|
338
|
23
|
Phòng công chứng số 2
|
205
|
|
|
205
|
|
|
|
|
|
205
|
24
|
Phòng công chứng số 3
|
366
|
|
|
366
|
|
|
|
|
|
366
|
25
|
Phòng công chứng số 4
|
452
|
|
|
452
|
|
|
|
|
|
452
|
26
|
Trờng đào tạo cán bộ LHP
|
9
036
|
70
|
|
8
966
|
8
886
|
|
80
|
|
|
|
27
|
Hội đồng liên minh HTX
|
906
|
|
|
906
|
|
|
120
|
|
|
786
|
28
|
Sở Ngoại vụ
|
2
648
|
|
|
2
648
|
|
|
156
|
|
|
2
492
|
29
|
Sở Thơng mại
|
16
067
|
6
450
|
|
9
617
|
|
|
|
|
|
9
617
|
30
|
Sở Công nghiệp
|
15
798
|
9
600
|
|
6
198
|
|
381
|
4
126
|
|
|
1
691
|
31
|
Sở Du lịch
|
17
847
|
16
600
|
|
1
247
|
|
|
|
|
|
1
247
|
32
|
Viện nghiên cứu KT XH
|
1
662
|
|
|
1
662
|
|
|
1
662
|
|
|
|
33
|
BQL các khu CN và chế xuất HN
|
1
478
|
120
|
|
1
358
|
|
|
110
|
|
|
1
248
|
34
|
Ban chỉ đạo GPMB Thành phố
|
493
|
50
|
|
443
|
|
|
|
|
|
443
|
35
|
UB Dân số gia đình và trẻ em
|
9
226
|
|
8
315
|
911
|
|
|
240
|
|
|
671
|
36
|
BQL công nghệ thông tin TP
|
84
963
|
62
430
|
21
900
|
633
|
|
|
|
|
|
633
|
37
|
VP BCĐ 1000 năm Thăng Long
|
2
610
|
|
2
400
|
210
|
|
|
|
|
|
210
|
38
|
Thành uỷ Hà Nội
|
31
563
|
|
1
480
|
30
083
|
|
|
960
|
|
|
29
123
|
39
|
Sở Giao thông công chính
|
978
492
|
477
630
|
1
530
|
499
332
|
482
|
|
|
491
362
|
|
7
488
|
40
|
Sở NN & PTNN
|
108
895
|
70
015
|
50
|
38
830
|
|
|
2
700
|
32
542
|
|
3
588
|
41
|
Sở Xây dựng
|
13
623
|
8
270
|
|
5
353
|
|
899
|
935
|
1
072
|
|
2
447
|
42
|
Sở Quy hoạch kiến trúc
|
9
211
|
6
600
|
|
2
611
|
|
|
320
|
527
|
|
1
764
|
43
|
Sở Tài nguyên MT và Nhà đất
|
44
850
|
16
450
|
|
28
400
|
|
|
|
24
201
|
|
4
199
|
44
|
Chi cục Kiểm lâm
|
3
460
|
50
|
|
3
410
|
|
|
|
|
|
3
410
|
45
|
BQL Đầu t và XD khu đô thị mới
|
888
|
200
|
|
688
|
|
|
|
|
|
688
|
46
|
BQL phát triển VTCC và xe điện
|
1
767
|
450
|
|
1
317
|
|
|
|
|
|
1
317
|
47
|
LH các tổ chức hữu nghị
|
938
|
20
|
|
918
|
|
|
|
|
|
918
|
48
|
Hội Luật gia
|
176
|
|
|
176
|
|
|
|
|
|
176
|
49
|
Hội Nhà báo
|
397
|
|
|
397
|
|
|
|
|
|
397
|
50
|
Hội Chữ thập đỏ
|
301
|
|
|
301
|
|
|
|
|
|
301
|
51
|
Hội Đông y
|
95
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
95
|
52
|
Liên hiệp các hội KHKT
|
1
406
|
|
|
1
406
|
|
|
420
|
|
|
986
|
53
|
LH các hội VHNT HN
|
777
|
|
|
777
|
|
|
|
|
|
777
|
54
|
Hội nguời mù HN
|
416
|
|
|
416
|
|
|
|
|
|
416
|
55
|
CLB Thăng Long
|
269
|
|
|
269
|
|
|
|
|
|
269
|
56
|
Công an Thành phố HN
|
|
130
|
24
050
|
26
200
|
|
|
200
|
|
26
000
|
|
57
|
Quân khu Thủ đô
|
|
14
600
|
|
10
150
|
|
|
150
|
|
10
000
|
|
58
|
Bộ Chỉ huy quân sự TP
|
33
421
|
10
270
|
|
23
151
|
|
|
151
|
|
23
000
|
|
59
|
BQL các dự án trọng điểm phát
triển đô thị HN
|
421
000
|
421
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
TCT Đầu t phát triển nhà HN
|
27
880
|
27
880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty Điện tử HN
|
1
350
|
1
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bộ Xây dựng (Tổng công ty HUD)
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Thanh quyết toán và hỗ trợ các
tỉnh
|
30
470
|
30
470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí điều hành tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KP tặng quà tết CB H.trí, mất
sức
|
17
000
|
|
|
17
000
|
|
|
|
|
17
000
|
|
2
|
K.phí đào tạo CB công đoàn
|
320
|
|
|
320
|
320
|
|
|
|
|
|
3
|
K.phí hoạt động HĐND TP
|
1
700
|
|
|
1
700
|
|
|
|
|
|
1
700
|
4
|
Kinh phí hoạt động của 10 Ban
chủ nhiệm chơng trình công tác của Thành uỷ
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
5
|
K.phí hỗ trợ ngành dọc
|
2
500
|
|
|
2
500
|
|
|
|
|
2
500
|
|
6
|
Thành lập Quỹ u đãi, khuyến
khích và đào tạo tài năng HN
|
5
000
|
|
|
5
000
|
5
000
|
|
|
|
|
|
7
|
K.phí khen thởng thi đua
|
5
000
|
|
|
5
000
|
|
|
|
|
5
000
|
|
8
|
KP chuẩn bị KN 1000 năm TL
|
10
000
|
|
|
10
000
|
|
|
|
|
10
000
|
|
9
|
Chi đoàn ra (học tập, K.sát NN)
|
6
000
|
|
|
6
000
|
|
|
|
|
|
6
000
|
10
|
Kinh phí rà soát, xây dựng các
văn bản pháp quy của TP
|
2
000
|
|
|
2
000
|
|
|
|
|
|
2
000
|
11
|
Kinh phí mua ô tô Sở, ngành
|
10
000
|
|
|
10
000
|
|
|
|
|
|
10
000
|
12
|
CT xúc tiến đầu t
|
5
000
|
|
|
5
000
|
|
|
|
5
000
|
|
|
13
|
Bổ sung vốn Quỹ khuyến nông
|
5
000
|
|
|
5
000
|
|
|
|
5
000
|
|
|
14
|
Bổ sung vốn Quỹ quốc gia giải
quyết việc làm
|
5
000
|
|
|
5
000
|
|
|
|
|
5
000
|
|
15
|
Thành lập quỹ xúc tiến thơng
mại (CT xúc tiến thơng mại, thởng xuất khẩu, hoạt động TT giao dịch ở nớc
ngoài...)
|
5
000
|
|
|
5
000
|
|
|
|
5
000
|
|
|
16
|
Kinh phí thay SKG
|
20
000
|
|
|
20
000
|
20
000
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí biên soạn giáo trình
THCN và dạy nghề
|
6
000
|
|
|
6
000
|
6
000
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí biên soạn giáo trình
của Trờng CĐ nghệ thuật
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí biên soạn giáo trình
của Trờng đội Lê Duẩn
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh phí đào tạo, bồi dỡng CB
|
2
000
|
|
|
2
000
|
2
000
|
|
|
|
|
|
21
|
K.phí thực hiện đề án "Một
số biện pháp nâng cao chất lợng giảng dạy, học tập các bộ môn khoa học
Mác-Lê nin, t tởng HCM trong các trờng đại học, cao đẳng, môn chính trị
trong các trờng THCN và DN"
|
470
|
|
|
470
|
470
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
|
5
000
|
|
|
5
000
|
|
|
|
|
|
5
000
|
23
|
Kinh phí cho các hoạt động kỷ
niệm 50 năm giải phóng Thủ đô
|
10
000
|
|
|
10
000
|
|
|
|
|
10
000
|
|
24
|
Kinh phí tham dự hội nghị các thành
phố lớn Châu á
|
1
000
|
|
|
1
000
|
|
|
|
1
000
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
Biểu số 04/CKDT
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ
ĐƯỢC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số
/2004/QĐ-UB ngày tháng 02 năm 2004 của UBND
Thành phố Hà Nội)
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị: triệu đồng
|
STT
|
Tên
các Quận, Huyện
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn quận, huyện
|
Số
bổ sung từ NSTP cho NSQH
|
Tổng
chi NSQH
|
Bổ
sung có mục tiêu từ NSTP
|
1
|
Quận Hoàn Kiếm
|
289
377
|
|
95
977
|
|
2
|
Quận Ba Đình
|
199
680
|
30
292
|
98
920
|
|
3
|
Quận Đống Đa
|
240
820
|
40
720
|
128
794
|
|
4
|
Quận Hai Bà Trng
|
228
180
|
30
998
|
117
100
|
|
5
|
Quận Thanh Xuân
|
79
290
|
56
885
|
86
237
|
|
6
|
Quận Tây Hồ
|
250
490
|
40
286
|
123
458
|
|
7
|
Quận Cầu Giấy
|
110
070
|
45
487
|
88
657
|
|
8
|
Quận Hoàng Mai
|
99
090
|
72
110
|
110
095
|
|
9
|
Quận Long Biên
|
171
860
|
76
157
|
138
867
|
|
10
|
Huyện Thanh Trì
|
73
170
|
85
816
|
116
717
|
|
11
|
Huyện Gia Lâm
|
34
733
|
90
795
|
113
056
|
|
12
|
Huyện Sóc Sơn
|
74
515
|
128
820
|
159
199
|
|
13
|
Huyện Đông Anh
|
127
350
|
118
439
|
167
918
|
|
14
|
Huyện Từ Liêm
|
135
740
|
81
432
|
145
628
|
|
Quyết định 19/2004/QĐ-UB công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002và dự toán ngân sách năm 2004 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2004/QĐ-UB công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002và dự toán ngân sách ngày 17/02/2004 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
4.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|