|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Đồng Tháp năm 2019
Số hiệu:
|
1890/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
1890/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản
số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tinh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT/HSĩ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Quyết toán
|
So Sánh (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12,334,250
|
26,493,877
|
215%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5,466,580
|
7,096,348
|
130%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2,563,830
|
3,621,950
|
141%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
2,902,750
|
3,474,398
|
120%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,498,723
|
13,651,637
|
210%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,693,126
|
9,027,696
|
192%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
(*)
|
1,805,597
|
4,410,673
|
244%
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
213,269
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1,227,465
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
4,341,814
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
7,327
|
|
VII
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
42,994
|
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
120,291
|
|
IX
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
353,947
|
|
|
X
|
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại
|
15,000
|
6,000
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12,504,502
|
24,586,902
|
197%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10,895,260
|
17,854,186
|
164%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,866,350
|
4,279,997
|
149%
|
2
|
Chi trả lãi vay theo quy định
|
300
|
0
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
7,613,338
|
8,323,544
|
109%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,000
|
2,000
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
209,077
|
0
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
204,195
|
0
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn năm sau
|
0
|
5,248,645
|
|
II
|
Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu
|
1,423,990
|
|
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
185,252
|
187,066
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
185,252
|
135,294
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
0
|
49,747
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu văn hóa
|
|
2,025
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
6,424,596
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
120,291
|
|
VI
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
763
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
4,400
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
4,400
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
15,000
|
126,516
|
|
1
|
vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
15,000
|
126,516
|
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
13,952,670
|
12,334,250
|
21,623,654
|
19,948,990
|
155%
|
162%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
7,085,000
|
5,466,580
|
8,821,334
|
7,146,670
|
125%
|
131%
|
I
|
Thu nội địa
|
7,007,000
|
5,466,580
|
8,644,723
|
7,096,348
|
123%
|
130%
|
1
|
Thu từ DN quốc doanh trung ương
|
195,000
|
195,000
|
223,875
|
223,875
|
115%
|
115%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
124,500
|
124,500
|
174,025
|
174,025
|
140%
|
140%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
15,500
|
15,500
|
29,710
|
29,710
|
192%
|
192%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55,000
|
55,000
|
20,133
|
20,133
|
37%
|
37%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
7
|
7
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ DN quốc doanh địa phương
|
440,000
|
440,000
|
479,648
|
479,648
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280,000
|
280,000
|
295,983
|
295,983
|
106%
|
106%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
85,000
|
85,000
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
95,867
|
95,867
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
- Thuế tài nguyên
|
75,000
|
75,000
|
87,798
|
87,798
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
33,000
|
33,000
|
76,845
|
76,845
|
233%
|
233%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
11,400
|
11,400
|
23,853
|
23,853
|
209%
|
209%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
21,500
|
21,500
|
52,871
|
52,871
|
246%
|
246%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
121
|
121
|
121%
|
121%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt
nước)
|
0
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
960,000
|
960,000
|
1,430,938
|
1,430,938
|
149%
|
149%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
562,540
|
562,540
|
582,658
|
582,658
|
104%
|
104%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
347,150
|
347,150
|
89,243
|
89,243
|
26%
|
26%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
31,160
|
31,160
|
740,017
|
740,017
|
2375%
|
2375%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
13,230
|
13,230
|
19,021
|
19,021
|
144%
|
144%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
5,920
|
5,920
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
240,000
|
240,000
|
317,324
|
317,324
|
132%
|
132%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
-
|
1,035
|
1,035
|
|
|
7
|
Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6,000
|
6,000
|
11,281
|
11,281
|
188%
|
188%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
521,000
|
521,000
|
521,482
|
521,482
|
100%
|
100%
|
9
|
Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường
|
2,280,000
|
848,000
|
2,280,939
|
848,558
|
100%
|
100%
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
180,000
|
145,000
|
172,887
|
132,907
|
96%
|
92%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450,000
|
450,000
|
964,965
|
964,965
|
214%
|
214%
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
70,000
|
70,000
|
177,724
|
177,724
|
254%
|
254%
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
0
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN
|
0
|
|
3,951
|
3,951
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
236,000
|
162,580
|
300,917
|
225,113
|
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4,500
|
4,500
|
25,517
|
25,308
|
567%
|
562%
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản
khác
|
3,500
|
3,500
|
3,085
|
3,085
|
88%
|
88%
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
8,000
|
8,000
|
129,025
|
129,025
|
|
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,380,000
|
1,380,000
|
1,523,285
|
1,523,285
|
110%
|
110%
|
II
|
Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
78,000
|
|
126,290
|
-
|
162%
|
|
III
|
Thu Viện trợ
|
|
|
7,327
|
7,327
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
42,994
|
42,994
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15,000
|
15,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1,227,465
|
1,227,465
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
4,341,814
|
4,341,814
|
|
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
6,498,723
|
6,498,723
|
7,227,041
|
7,227,041
|
111%
|
111%
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
353,947
|
353,947
|
|
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
SO SÁNH (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
tinh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,910,260
|
4,813,684
|
6,096,576
|
18,359,996
|
9,663,596
|
8,696,401
|
289.86%
|
667.13%
|
153.37%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10,895,260
|
4,798,684
|
6,096,576
|
12,797,770
|
5,804,090
|
6,993,679
|
169.47%
|
302.39%
|
124.54%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,866,350
|
2,009,653
|
856,697
|
4,410,836
|
3,255,924
|
1,154,912
|
101.23%
|
173.36%
|
49.85%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2,866,350
|
2,009,653
|
856,697
|
4,010,931
|
2,856,019
|
1,154,912
|
101.02%
|
180.78%
|
49.85%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
316,100
|
316,100
|
0
|
623,275
|
447,074
|
176,201
|
68.33%
|
224.32%
|
19.64%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11,700
|
11,700
|
0
|
32,379
|
32,379
|
0
|
140.50%
|
140.50%
|
0.00%
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
546,697
|
70,000
|
476,697
|
306,246
|
|
306,246
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1,380,000
|
1,380,000
|
0
|
1,422,020
|
1,121,804
|
300,216
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3,349
|
3,349
|
0
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
396,556
|
396,556
|
0
|
93.66%
|
93.66%
|
0.00%
|
II
|
Chi trả lãi vay theo quy định
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
7,613,338
|
2,676,305
|
4,937,033
|
8,192,705
|
2,389,415
|
5,803,290
|
271.36%
|
3238.66%
|
190.10%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,322,431
|
691,691
|
2,630,740
|
3,320,884
|
634,315
|
2,686,569
|
548.68%
|
3617.19%
|
456.98%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,000
|
28,000
|
0
|
21,132
|
20,584
|
548
|
1711.28%
|
2675.08%
|
108.02%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
13.33%
|
0.00%
|
0.00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
209,077
|
110,426
|
98,651
|
0
|
0
|
0
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
204,195
|
0
|
204,195
|
0
|
0
|
0
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
0
|
0
|
0
|
763
|
0
|
763
|
|
|
|
VIII
|
Chi cho vay
|
|
|
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
187,066
|
152,351
|
34,714
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
135,294
|
129,805
|
5,489
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
49,747
|
20,521
|
29,225
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu văn hóa
|
|
|
|
2,025
|
2,025
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
5,248,645
|
3,580,638
|
1,668,007
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
15,000
|
15,000
|
|
126,516
|
126,516
|
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8,933,044
|
14,656,394
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4,119,360
|
5,145,149
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4,798,684
|
5,804,090
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,009,653
|
3,255,924
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2,009,653
|
2,856,019
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
316,100
|
447,074
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11,700
|
32,379
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
73,480
|
322,507
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
80,530
|
28,392
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
22,866
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
2,151
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,292,985
|
1,791,833
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
93,231
|
52,992
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
12,715
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3,349
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
396,556
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,676,305
|
2,541,766
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
691,691
|
634,315
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,000
|
20,584
|
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
5,500
|
6,764
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
21,283
|
7,323
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
80,000
|
72,564
|
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
441,409
|
353,975
|
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
419,000
|
419,049
|
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
70,000
|
60,403
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
300
|
-
|
|
IV
|
Chi cho vay
|
4,400
|
4,400
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,000
|
2,000
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
110,426
|
-
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
3,580,638
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
15,000
|
126,516
|
|
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
|
Chi trả nợ gốc
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện
|
Chi chuyển nguồn dự toán năm sau
|
Chi trả nợ gốc
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
10,746,392
|
3,620,527
|
2,648,513
|
230,265
|
300
|
2,000
|
110,426
|
0
|
4,119,360
|
15,000
|
14,256,443
|
2,725,132
|
2,518,316
|
4,400
|
2,000
|
154,292
|
130,839
|
23,453
|
5,145,149
|
3,580,638
|
126,516
|
132.66%
|
75.27%
|
95.08%
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
6,499,306
|
3,620,527
|
2,648,513
|
230,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,215,416
|
2,725,132
|
2,518,316
|
0
|
0
|
154,292
|
130,839
|
23,453
|
55,396
|
762,281
|
0
|
95.63%
|
75.27%
|
95.08%
|
I
|
Các đơn vị HCSN
|
5,379,041
|
2,737,154
|
2,596,397
|
45,490
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,176,470
|
1,960,551
|
2,445,826
|
0
|
0
|
21,425
|
0
|
21,425
|
55,396
|
693,273
|
0
|
96.23%
|
71.63%
|
94.20%
|
1
|
VP Hội đồng nhân
dân
|
9,249
|
0
|
9,249
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11,351
|
0
|
8,751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,300
|
1,300
|
0
|
122.73%
|
|
94.62%
|
2
|
Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
23,079
|
1,218
|
21,861
|
0
|
|
|
|
|
|
|
29,475
|
876
|
28,533
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
127.72%
|
71.94%
|
130.52%
|
|
- VP Ủy ban nhân
dân Tỉnh
|
21,019
|
1,218
|
19,801
|
0
|
|
|
|
|
|
|
27,607
|
876
|
26,665
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
131.35%
|
71.94%
|
134.66%
|
|
- Cổng thông tin điện
tử
|
2,060
|
0
|
2,060
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,868
|
0
|
1,868
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.68%
|
|
90.68%
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
11,919
|
0
|
11,919
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,674
|
0
|
7,674
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64.38%
|
|
64.38%
|
4
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
257,339
|
21,259
|
234,052
|
2,028
|
|
|
|
|
|
|
138,146
|
8,327
|
110,573
|
0
|
0
|
5,205
|
0
|
5,205
|
618
|
13,423
|
0
|
53.68%
|
39.17%
|
47.24%
|
|
- Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
195,921
|
21,000
|
174,921
|
0
|
|
|
|
|
|
|
31,299
|
8,116
|
10,379
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12,805
|
0
|
15.98%
|
38.65%
|
5.93%
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
6,846
|
0
|
6,846
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8,570
|
0
|
8,570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125.18%
|
|
125.18%
|
|
- Trung tâm Ứng dụng
NN Công nghệ cao
|
4,587
|
0
|
4,587
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,864
|
0
|
5,778
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
43
|
0
|
127.84%
|
|
125.96%
|
|
- Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ TV
|
5,434
|
0
|
5,434
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,363
|
0
|
7,347
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
135.50%
|
|
135.20%
|
|
- Chi cục Thủy sản
|
3,694
|
0
|
3,694
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,094
|
0
|
1,094
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.62%
|
|
29.62%
|
|
- Chi cục Chăn nuôi
- Thú y&TS
|
9,203
|
0
|
9,203
|
0
|
|
|
|
|
|
|
28,118
|
0
|
27,304
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
407
|
407
|
0
|
305.53%
|
|
296.69%
|
|
- Chi cục Thủy lợi
|
19,096
|
0
|
17,378
|
1,718
|
|
|
|
|
|
|
32,481
|
0
|
30,828
|
0
|
0
|
1,653
|
0
|
1,653
|
0
|
0
|
0
|
170.09%
|
|
177.40%
|
|
- Chi cục Phát triển
nông thôn
|
2,309
|
0
|
2,309
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10,443
|
0
|
7,608
|
0
|
0
|
2,835
|
0
|
2,835
|
0
|
0
|
0
|
452.27%
|
|
329.49%
|
|
- VP Điều phối Điều
phối xây dựng nông thôn mới
|
554
|
0
|
554
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,152
|
0
|
1,527
|
0
|
0
|
625
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
388.45%
|
|
275.63%
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
NN & NSNT
|
4,244
|
0
|
3,934
|
310
|
|
|
|
|
|
|
7,957
|
0
|
7,545
|
0
|
0
|
92
|
0
|
92
|
160
|
160
|
0
|
187.49%
|
|
191.79%
|
|
- Trung tâm Nước sạch
& VSMTNT
|
1,993
|
259
|
1,734
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,025
|
211
|
814
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
81.50%
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông
lâm sản & thủy sản
|
3,458
|
0
|
3,458
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,211
|
0
|
1,211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.02%
|
|
35.02%
|
|
- Ban Quản lý dự án
VnSAT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
568
|
0
|
568
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
8,700
|
0
|
8,625
|
75
|
|
|
|
|
|
|
8,572
|
0
|
8,491
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
- Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
7,801
|
0
|
7,726
|
75
|
|
|
|
|
|
|
6,681
|
0
|
6,600
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Hỗ trợ
doanh nghiệp và khởi nghiệp
|
899
|
0
|
899
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,891
|
0
|
1,891
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
210.34%
|
|
210.34%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
11,401
|
0
|
11,401
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10,806
|
0
|
10,750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
94.78%
|
|
94.29%
|
|
- VP Sở Tư pháp
|
6,607
|
0
|
6,607
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6,857
|
0
|
6,857
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103.78%
|
|
103.78%
|
|
- Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
4,794
|
0
|
4,794
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,949
|
0
|
3,893
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
82.37%
|
|
81.21%
|
7
|
Sở Công thương
|
20,267
|
0
|
20,094
|
173
|
|
|
|
|
|
|
18,828
|
0
|
18,678
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
92.90%
|
|
92.95%
|
|
- Sở Công thương
|
13,181
|
0
|
13,008
|
173
|
|
|
|
|
|
|
10,500
|
0
|
10,350
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến
công
|
7,086
|
0
|
7,086
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8,328
|
0
|
8,328
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117.53%
|
|
117.53%
|
8
|
Sở Khoa học &
Công nghệ
|
54,714
|
8,079
|
46,635
|
0
|
|
|
|
|
|
|
44,976
|
7,354
|
25,665
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,590
|
6,367
|
0
|
82.20%
|
91.02%
|
55.03%
|
|
- Sở Khoa học &
Công nghệ
|
53,055
|
8,079
|
44,976
|
0
|
|
|
|
|
|
|
39,076
|
7,354
|
19,765
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,590
|
6,367
|
0
|
73.65%
|
91.02%
|
43.95%
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
1,659
|
0
|
1,659
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,987
|
0
|
1,987
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
119.77%
|
|
119.77%
|
|
- Trung tâm Kiểm định
và Kiểm nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,913
|
0
|
3,913
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật
thí nghiệm & ƯD KHCN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
27,061
|
0
|
27,061
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13,404
|
0
|
13,280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
62
|
0
|
49.53%
|
|
49.07%
|
|
- Sở Tài chính
|
26,371
|
0
|
26,371
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12,714
|
0
|
12,590
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
62
|
0
|
48.21%
|
|
47.74%
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
Tài chính
|
690
|
0
|
690
|
0
|
|
|
|
|
|
|
690
|
0
|
690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
10
|
Sở Xây dựng
|
10,284
|
0
|
10,284
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8,260
|
0
|
8,260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Sở Xây dựng
|
8,458
|
0
|
8,458
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6,413
|
0
|
6,413
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75.82%
|
|
75.82%
|
|
- Chi cục Giám định
Xây dựng
|
726
|
0
|
726
|
0
|
|
|
|
|
|
|
747
|
0
|
747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.89%
|
|
102.89%
|
|
- Trung tâm Giám định
chất lượng CTXD
|
1,100
|
0
|
1,100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
0
|
1,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
45,975
|
0
|
45,975
|
0
|
|
|
|
|
|
|
21,880
|
0
|
21,506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
187
|
187
|
0
|
47.59%
|
|
46.78%
|
|
- Sở Giao thông vận
tải
|
26,136
|
0
|
26,136
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13,687
|
0
|
13,687
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52.37%
|
|
52.37%
|
|
- Cảng vụ đường thủy
nội địa
|
1,238
|
0
|
1,238
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,588
|
0
|
1,588
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128.27%
|
|
128.27%
|
|
- Ban An toàn giao
thông
|
17,810
|
0
|
17,810
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,189
|
0
|
4,189
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.52%
|
|
23.52%
|
|
- Trung tâm GDNN Kỹ
thuật Giao thông vận tải
|
523
|
0
|
523
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,020
|
0
|
646
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
187
|
187
|
0
|
195.03%
|
|
123.52%
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện cơ giới thủy, bộ
|
268
|
0
|
268
|
0
|
|
|
|
|
|
|
268
|
0
|
268
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
12
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
584,041
|
80,160
|
485,726
|
18,155
|
|
|
|
|
|
|
565,974
|
100,038
|
434,477
|
0
|
0
|
5,770
|
0
|
5,770
|
10,210
|
15,479
|
0
|
96.91%
|
124.80%
|
89.45%
|
|
- Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
148,638
|
80,160
|
50,323
|
18,155
|
|
|
|
|
|
|
167,796
|
100,038
|
36,315
|
0
|
0
|
5,770
|
0
|
5,770
|
10,202
|
15,471
|
0
|
112.89%
|
124.80%
|
72.16%
|
|
- 43 Trường THPT
|
417,484
|
0
|
417,484
|
0
|
|
|
|
|
|
|
381,190
|
0
|
381,174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
91.31%
|
|
91.30%
|
|
- 02 trung tâm GDTX
|
8,925
|
0
|
8,925
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9,658
|
0
|
9,658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.21%
|
|
108.21%
|
|
- Trung tâm GDTX kỹ
thuật HN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trường Nuôi dạy
trẻ khuyết tật
|
8,994
|
0
|
8,994
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,330
|
0
|
7,330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.50%
|
|
81.50%
|
13
|
Sở Y tế
|
1,303,895
|
862,887
|
441,008
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,261,011
|
265,753
|
477,658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29,451
|
488,149
|
0
|
96.71%
|
30.80%
|
108.31%
|
|
- Sở Y tế
|
1,118,105
|
841,121
|
276,984
|
0
|
|
|
|
|
|
|
857,991
|
234,055
|
119,359
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22,940
|
481,638
|
0
|
76.74%
|
27.83%
|
43.09%
|
|
- Chi cục An toàn vệ
sinh TP
|
1,667
|
0
|
1,667
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,804
|
0
|
4,804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
1,901
|
0
|
1,901
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,561
|
0
|
5,561
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
292.53%
|
|
292.53%
|
|
- Bệnh viện đa khoa
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
29
|
0
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa
Sa Đéc
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
|
- Bệnh viện đa khoa
KV Hồng Ngự
|
5,000
|
0
|
5,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,565
|
0
|
7,565
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
151.30%
|
|
151.30%
|
|
- Bệnh viện đa khoa
KV Tháp Mười
|
6,000
|
0
|
6,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
18,797
|
0
|
18,797
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
313.28%
|
|
313.28%
|
|
- Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
21,766
|
21,766
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
33,169
|
31,698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,471
|
0
|
152.39%
|
145.63%
|
|
|
- Bệnh viện Quân
dân y
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,052
|
0
|
2,052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.60%
|
|
102.60%
|
|
- Bệnh viện Phục hồi
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
132
|
0
|
132
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Phổi
|
6,000
|
0
|
6,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,828
|
0
|
7,828
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130.47%
|
|
130.47%
|
|
- Bệnh viện Tâm thần
|
4,114
|
0
|
4,114
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,681
|
0
|
5,681
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Da liễu
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,621
|
0
|
2,621
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131.05%
|
|
131.05%
|
|
- Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
16,074
|
0
|
16,074
|
0
|
|
|
|
|
|
|
34,162
|
0
|
34,162
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
212.53%
|
|
212.53%
|
|
- Trung tâm Kiểm
nghiệm
|
3,665
|
0
|
3,665
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9,468
|
0
|
4,504
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,482
|
2,482
|
0
|
258.34%
|
|
122.89%
|
|
- Trung tâm Giám định
y khoa
|
2,254
|
0
|
2,254
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,775
|
0
|
2,775
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123.11%
|
|
123.11%
|
|
- Trung tâm Pháp y
|
2,139
|
0
|
2,139
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,139
|
0
|
2,139
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
|
- Trung tâm y tế
huyện, thị, TP
|
107,210
|
0
|
107,210
|
0
|
|
|
|
|
|
|
244,382
|
0
|
244,376
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
227.95%
|
|
227.94%
|
|
- BQL DA Quỹ toàn cầu
PC HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
199
|
0
|
199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- BQL DA hỗ trợ
XLCTBV do NHTG tài trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
74
|
0
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19,052
|
0
|
11,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,026
|
4,026
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
|
187,642
|
23,521
|
159,242
|
4,879
|
|
|
|
|
|
|
136,447
|
13,850
|
107,731
|
0
|
0
|
4,854
|
0
|
4,854
|
1,032
|
8,981
|
0
|
72.72%
|
58.88%
|
67.65%
|
|
- Sở Lao động
Thương binh & XH
|
164,267
|
23,521
|
135,867
|
4,879
|
|
|
|
|
|
|
86,180
|
13,850
|
57,752
|
0
|
0
|
4,854
|
0
|
4,854
|
888
|
8,837
|
0
|
52.46%
|
58.88%
|
42.51%
|
|
- Trung tâm Bảo trợ
xã hội TH
|
3,272
|
0
|
3,272
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,237
|
0
|
5,237
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.06%
|
|
160.06%
|
|
- Cơ sở Điều trị
nghiện
|
4,178
|
0
|
4,178
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10,680
|
0
|
10,392
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
144
|
144
|
0
|
255.62%
|
|
248.73%
|
|
- Ban quản lý Nghĩa
trang liệt sĩ
|
2,429
|
0
|
2,429
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,373
|
0
|
4,373
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
180.03%
|
|
180.03%
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ
em
|
177
|
0
|
177
|
0
|
|
|
|
|
|
|
578
|
0
|
578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
326.55%
|
|
326.55%
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12,760
|
0
|
12,760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trường TC Hồng Ngự
|
5,278
|
0
|
5,278
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6,928
|
0
|
6,928
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131.26%
|
|
131.26%
|
|
- Trường TC Tháp Mười
|
4,787
|
0
|
4,787
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,743
|
0
|
5,743
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
119.97%
|
|
119.97%
|
|
- Trường TC Thanh
Bình
|
3,254
|
0
|
3,254
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,968
|
0
|
3,968
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
121.94%
|
|
121.94%
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao
& Du lịch
|
119,944
|
21,253
|
95,454
|
3,237
|
|
|
|
|
|
|
131,173
|
18,372
|
104,481
|
0
|
0
|
2,025
|
0
|
2,025
|
140
|
6,154
|
0
|
109.36%
|
86.45%
|
109.46%
|
|
- Sở Văn hóa Thể
thao & Du lịch
|
64,725
|
21,253
|
40,235
|
3,237
|
|
|
|
|
|
|
39,212
|
18,372
|
12,664
|
0
|
0
|
2,025
|
0
|
2,025
|
68
|
6,082
|
0
|
60.58%
|
86.45%
|
31.48%
|
|
- Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu TDTT
|
37,854
|
0
|
37,854
|
0
|
|
|
|
|
|
|
62,451
|
0
|
62,451
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
164.98%
|
|
164.98%
|
|
- Trung tâm Văn hóa
Nghệ thuật
|
6,000
|
0
|
6,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11,581
|
0
|
11,581
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
193.02%
|
|
193.02%
|
|
- Bảo tàng
|
1,820
|
0
|
1,820
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,840
|
0
|
2,780
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
|
- Thư viện
|
2,076
|
0
|
2,076
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,894
|
0
|
3,894
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
187.57%
|
|
187.57%
|
|
- Khu di tích Nguyễn
Sinh Sắc
|
3,249
|
0
|
3,249
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,474
|
0
|
5,474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
168.48%
|
|
168.48%
|
|
- Khu di tích Xẻo
Quýt
|
1,528
|
0
|
1,528
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,156
|
0
|
2,156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
141.10%
|
|
141.10%
|
|
- Ban quản lý khu
di tích Gò Tháp
|
2,692
|
0
|
2,692
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,565
|
0
|
3,481
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
42
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở Tài nguyên &
Môi trường
|
135,803
|
184
|
135,619
|
0
|
|
|
|
|
|
|
87,308
|
184
|
86,890
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117
|
117
|
0
|
64.29%
|
100.00%
|
64.07%
|
|
- Sở Tài nguyên
& Môi trường
|
46,953
|
184
|
46,769
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16,127
|
184
|
15,943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.35%
|
100.00%
|
34.09%
|
|
- Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
1,376
|
0
|
1,376
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,065
|
0
|
2,065
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150.07%
|
|
150.07%
|
|
- Chi cục Quản lý đất
đai
|
1,600
|
0
|
1,600
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,772
|
0
|
1,772
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110.75%
|
|
110.75%
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật
TN&MT
|
52,938
|
0
|
52,938
|
0
|
|
|
|
|
|
|
25,262
|
0
|
25,262
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47.72%
|
|
47.72%
|
|
- Trung tâm Quan trắc
TN & MT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,508
|
0
|
2,508
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- VP Đăng ký đất
đai
|
32,936
|
0
|
32,936
|
0
|
|
|
|
|
|
|
36,333
|
0
|
36,333
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110.31%
|
|
110.31%
|
|
- Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,241
|
0
|
3,007
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117
|
117
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
42,617
|
32,226
|
3,661
|
6,730
|
|
|
|
|
|
|
43,730
|
25,434
|
11,054
|
0
|
0
|
451
|
0
|
451
|
0
|
6,791
|
0
|
102.61%
|
78.92%
|
301.94%
|
|
- Sở Thông tin
& Truyền thông
|
39,429
|
32,226
|
473
|
6,730
|
|
|
|
|
|
|
41,031
|
25,434
|
8,355
|
0
|
0
|
451
|
0
|
451
|
0
|
6,791
|
0
|
104.06%
|
78.92%
|
1766.38%
|
|
- Trung tâm Công
nghệ TT&TT
|
3,188
|
0
|
3,188
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,699
|
0
|
2,699
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84.66%
|
|
84.66%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
38,972
|
100
|
38,872
|
0
|
|
|
|
|
|
|
37,640
|
0
|
37,282
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
129
|
229
|
0
|
96.58%
|
0.00%
|
95.91%
|
|
- Sở Nội vụ
|
37,379
|
100
|
37,279
|
0
|
|
|
|
|
|
|
35,845
|
0
|
35,487
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
129
|
229
|
0
|
95.90%
|
0.00%
|
95.19%
|
|
- Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
1,593
|
0
|
1,593
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,795
|
0
|
1,795
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
112.68%
|
|
112.68%
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
8,433
|
0
|
8,433
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12,805
|
0
|
11,337
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
734
|
734
|
0
|
151.84%
|
|
134.44%
|
20
|
Ban Quản lý Khu
Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,887
|
0
|
3,887
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Ban Quản lý Khu
Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,887
|
0
|
3,887
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Đầu tư
và Khai thác hạ tầng KKT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
21
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN&PTNT
|
3,515
|
0
|
3,515
|
0
|
|
|
|
|
|
|
116,599
|
0
|
116,599
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3317.18%
|
|
3317.18%
|
22
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
26,004
|
21,604
|
4,166
|
234
|
|
|
|
|
|
|
30,726
|
22,866
|
7,626
|
0
|
0
|
234
|
0
|
234
|
0
|
0
|
0
|
|
105.84%
|
|
23
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại ĐT& DL
|
12,034
|
0
|
11,034
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
16,464
|
0
|
15,290
|
0
|
0
|
720
|
0
|
720
|
227
|
227
|
0
|
136.81%
|
|
138.57%
|
|
- Trung tâm Xúc tiến
thương mại ĐT& DL
|
11,438
|
0
|
10,438
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
15,869
|
0
|
14,695
|
0
|
0
|
720
|
0
|
720
|
227
|
227
|
0
|
138.74%
|
|
140.78%
|
|
- Khu du lịch Tràm
Chim
|
596
|
0
|
596
|
0
|
|
|
|
|
|
|
595
|
0
|
595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.83%
|
|
99.83%
|
24
|
Vườn quốc gia Tràm
Chim
|
36,403
|
26,297
|
10,106
|
0
|
|
|
|
|
|
|
50,092
|
37,714
|
12,378
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
137.60%
|
143.41%
|
122.48%
|
|
- Vườn quốc gia
Tràm Chim
|
35,665
|
26,297
|
9,368
|
0
|
|
|
|
|
|
|
49,321
|
37,714
|
11,607
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
138.29%
|
143.41%
|
123.90%
|
|
- Trung tâm Bảo tồn
và Phát triển sinh vật
|
738
|
0
|
738
|
0
|
|
|
|
|
|
|
771
|
0
|
771
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
104.47%
|
|
104.47%
|
25
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
6,080
|
0
|
101
|
5,979
|
|
|
|
|
|
|
10,173
|
0
|
4,573
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,800
|
2,800
|
0
|
167.32%
|
|
4527.72%
|
26
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
17,569
|
0
|
14,569
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
24,459
|
0
|
19,139
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,660
|
2,660
|
0
|
139.22%
|
|
131.37%
|
27
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
15,952
|
0
|
15,952
|
|
|
|
|
|
|
|
3,300
|
0
|
3,300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.69%
|
|
20.69%
|
28
|
Trường Chính trị
|
22,832
|
0
|
22,832
|
|
|
|
|
|
|
|
23,396
|
0
|
23,396
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.47%
|
|
102.47%
|
29
|
Ban QLDA và Phát
triển quỹ đất thị xã Hồng Ngự
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
30
|
Ban QLDA và Phát
triển quỹ đất huyện Thanh Bình
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,351
|
0
|
5,351
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
31
|
Ban QLDA và Phát
triển quỹ đất huyện Lai Vung
|
5,292
|
0
|
5,292
|
|
|
|
|
|
|
|
2,637
|
0
|
2,637
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49.83%
|
|
49.83%
|
32
|
Phòng Quản lý đô thị
TP Cao Lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7,535
|
0
|
7,535
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
33
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
H. Hồng Ngự
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
511
|
0
|
511
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
40
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
236,875
|
45,489
|
191,386
|
|
|
|
|
|
|
|
229,597
|
37,441
|
183,423
|
0
|
0
|
1,020
|
0
|
1,020
|
75
|
7,638
|
0
|
96.93%
|
82.31%
|
95.84%
|
41
|
Công an Tỉnh
|
123,171
|
48,988
|
74,183
|
|
|
|
|
|
|
|
138,894
|
50,805
|
78,662
|
0
|
0
|
921
|
0
|
921
|
0
|
8,506
|
0
|
112.76%
|
103.71%
|
106.04%
|
42
|
BCH Quân sự Tỉnh
|
103,703
|
38,870
|
64,833
|
|
|
|
|
|
|
|
114,477
|
40,969
|
69,129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,379
|
0
|
110.39%
|
105.40%
|
106.63%
|
43
|
BCH BD8 Biên phòng
tỉnh
|
48,606
|
41,606
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
50,133
|
41,939
|
7,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
294
|
0
|
103.14%
|
100.80%
|
112.86%
|
44
|
Đoàn kinh tế Quốc
phòng 959
|
2,961
|
2,961
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,612
|
2,961
|
651
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
100.00%
|
|
45
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
Đồng Tháp
|
356,257
|
0
|
356,257
|
|
|
|
|
|
|
|
345,768
|
0
|
345,768
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
46
|
Ban QLDA Nâng cấp
Đô thị TPCL
|
129,316
|
129,316
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
128,716
|
99,716
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29,000
|
0
|
|
77.11%
|
|
47
|
Ban QLDAĐTXD công
trình giao thông
|
575,091
|
575,091
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
695,714
|
671,897
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23,816
|
0
|
|
116.83%
|
|
48
|
TT Đầu tư khai thác
HT khu KTCK ĐT
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
49
|
Ban QL Khu kinh tế
|
58,555
|
58,555
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
61,223
|
60,290
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
934
|
0
|
|
102.96%
|
|
50
|
TT kiểm định chất
lượng CT XD
|
6,618
|
6,618
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4,767
|
3,844
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
923
|
0
|
|
58.08%
|
|
51
|
Trung tâm KĐ&BD
CTGT
|
800
|
800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3,391
|
3,391
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
423.92%
|
|
52
|
Ban QLDAĐTXD công
trình NN
|
300,219
|
300,219
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
254,664
|
193,081
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61,583
|
0
|
|
64.31%
|
|
53
|
Ban QL Tiểu dự án
ICRSL
|
27,131
|
27,131
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26,762
|
26,762
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
98.64%
|
|
54
|
VP Thành ủy Sa Đéc
|
5,547
|
5,547
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5,547
|
5,547
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
100.00%
|
|
55
|
Ban Nội chính tỉnh ủy
|
135
|
135
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
75
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
55.04%
|
|
56
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
800
|
800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
100.00%
|
|
57
|
BQLDA ĐTXDCT
DD&CN Tỉnh
|
88,697
|
88,697
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
64,118
|
64,118
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
72.29%
|
|
58
|
Công Ty CP Cấp nước
và MTĐT
|
4,942
|
4,942
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1,851
|
1,782
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69
|
0
|
|
36.05%
|
|
59
|
TTPT quỹ nhà đất tỉnh
|
155,905
|
155,905
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
54,105
|
54,084
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
0
|
|
34.69%
|
|
60
|
TT chi phí tất toán
công trình hoàn thành (Chưa phân khai)
|
4,790
|
4,790
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0.00%
|
|
61
|
Ban QL tiểu dự án
thủy lợi ADB
|
101,485
|
101,485
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
102,000
|
99,613
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,387
|
0
|
|
98.16%
|
|
62
|
Phòng KTHT H Tân Hồng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
229
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
63
|
Ban Quản lý Khu di
tích Gò Tháp
|
420
|
420
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
100.00%
|
|
II
|
Các đơn vị đoàn
thể
|
54,144
|
0
|
52,116
|
2,028
|
|
|
|
|
|
|
74,593
|
0
|
72,490
|
0
|
0
|
2,028
|
0
|
2,028
|
0
|
75
|
0
|
137.77%
|
|
139.09%
|
1
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
7,385
|
0
|
7,035
|
350
|
|
|
|
|
|
|
8,321
|
0
|
7,971
|
0
|
0
|
350
|
0
|
350
|
0
|
0
|
0
|
112.67%
|
|
113.30%
|
2
|
BCH Đoàn tỉnh
|
7,304
|
0
|
6,654
|
650
|
|
|
|
|
|
|
8,835
|
0
|
8,185
|
0
|
0
|
650
|
0
|
650
|
0
|
0
|
0
|
120.96%
|
|
123.01%
|
|
- BCH Đoàn tỉnh
|
6,258
|
0
|
5,608
|
650
|
|
|
|
|
|
|
7,789
|
0
|
7,139
|
0
|
0
|
650
|
0
|
650
|
0
|
0
|
0
|
124.46%
|
|
127.30%
|
|
- Trung tâm hoạt
động TTN
|
1,046
|
0
|
1,046
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,046
|
0
|
1,046
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4,232
|
0
|
3,660
|
572
|
|
|
|
|
|
|
5,146
|
0
|
4,574
|
0
|
0
|
572
|
0
|
572
|
0
|
0
|
0
|
121.60%
|
|
124.97%
|
4
|
Hội Nông dân
|
3,988
|
0
|
3,595
|
393
|
|
|
|
|
|
|
4,812
|
0
|
4,419
|
0
|
0
|
393
|
0
|
393
|
0
|
0
|
0
|
120.66%
|
|
122.92%
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,943
|
0
|
2,880
|
63
|
|
|
|
|
|
|
3,054
|
0
|
2,991
|
0
|
0
|
63
|
0
|
63
|
0
|
0
|
0
|
103.77%
|
|
103.85%
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
2,402
|
0
|
2,402
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,707
|
0
|
2,707
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
112.70%
|
|
112.70%
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,395
|
0
|
3,395
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,050
|
0
|
3,050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.84%
|
|
89.84%
|
8
|
Hội Liên hiệp Văn học
nghệ thuật
|
4,130
|
0
|
4,130
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,977
|
0
|
3,977
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96.30%
|
|
96.30%
|
9
|
Hội Đông y
|
902
|
0
|
902
|
0
|
|
|
|
|
|
|
921
|
0
|
921
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.11%
|
|
102.11%
|
10
|
Liên minh hợp tác
xã
|
2,838
|
0
|
2,838
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,120
|
0
|
3,045
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75
|
0
|
109.94%
|
|
107.29%
|
11
|
Liên hiệp các hội
khoa học & kỹ thuật
|
2,736
|
0
|
2,736
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,645
|
0
|
2,645
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96.67%
|
|
96.67%
|
12
|
Hội người mù
|
960
|
0
|
960
|
0
|
|
|
|
|
|
|
920
|
0
|
920
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.83%
|
|
95.83%
|
13
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh Đồng Tháp
|
150
|
0
|
150
|
0
|
|
|
|
|
|
|
188
|
0
|
188
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125.50%
|
|
125.50%
|
14
|
Cục thống kê tỉnh Đồng
Tháp
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
15
|
Cục thuế tỉnh Đồng
Tháp
|
400
|
0
|
400
|
0
|
|
|
|
|
|
|
400
|
0
|
400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
16
|
Tòa án nhân dân tỉnh
Đồng Tháp
|
450
|
0
|
450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
450
|
0
|
450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
17
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội Tỉnh
|
550
|
0
|
550
|
0
|
|
|
|
|
|
|
550
|
0
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
18
|
Viện kiểm sát nhân
dân Tỉnh
|
330
|
0
|
330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
330
|
0
|
330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
19
|
Liên đoàn lao động
tỉnh Đồng Tháp
|
131
|
0
|
131
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
230
|
0
|
230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
175.57%
|
|
175.57%
|
20
|
Ban Đại diện Hội
Người Cao tuổi Đồng Tháp
|
434
|
0
|
434
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
442
|
0
|
442
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
101.80%
|
|
101.80%
|
21
|
Hội Bảo trợ Người
khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
355
|
0
|
355
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
111.99%
|
|
111.99%
|
22
|
Hội Cựu giáo chức Tỉnh
|
354
|
0
|
354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
362
|
0
|
362
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.26%
|
|
102.26%
|
23
|
Hội Kế hoạch hóa
gia đình tỉnh Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
296
|
0
|
296
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93.38%
|
|
93.38%
|
24
|
Hội Khoa học lịch sử
tỉnh Đồng Tháp
|
1,707
|
0
|
1,707
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,626
|
0
|
1,626
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.25%
|
|
95.25%
|
25
|
Hội Khuyến học tỉnh
Đồng Tháp
|
493
|
0
|
493
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
467
|
0
|
467
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94.73%
|
|
94.73%
|
26
|
Hội Kiến trúc sư tỉnh
Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.55%
|
|
31.55%
|
27
|
Hội Làm vườn tỉnh Đồng
Tháp
|
438
|
0
|
438
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
390
|
0
|
390
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.04%
|
|
89.04%
|
28
|
Hội Liên lạc với
người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
357
|
0
|
357
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
112.62%
|
|
112.62%
|
29
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng
Tháp
|
412
|
0
|
412
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
446
|
0
|
446
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.25%
|
|
108.25%
|
30
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin tỉnh Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
325
|
0
|
325
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.52%
|
|
102.52%
|
31
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng
Tháp
|
407
|
0
|
407
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
354
|
0
|
354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86.98%
|
|
86.98%
|
32
|
Hội Tiêu chuẩn và
BVQLNTD tỉnh Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
254
|
0
|
254
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80.13%
|
|
80.13%
|
33
|
Hội Y Học tỉnh Đồng
Tháp
|
283
|
0
|
283
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
247
|
0
|
247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87.28%
|
|
87.28%
|
34
|
Hội Y tế công cộng
tỉnh Đồng Tháp
|
317
|
0
|
317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
289
|
0
|
289
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91.17%
|
|
91.17%
|
35
|
Hiệp hội Thủy sản tỉnh
Đồng Tháp
|
79
|
0
|
79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79
|
0
|
79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
36
|
Hội Bảo vệ Thiên
nhiên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
37
|
Hội Dược học tỉnh Đồng
Tháp
|
39
|
0
|
39
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
0
|
39
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
38
|
Hội Khoa học Kỹ thuật
Cầu đường Đồng Tháp
|
352
|
0
|
352
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85.23%
|
|
85.23%
|
39
|
Hội Khoa học Tâm lý
- Giáo dục tỉnh Đồng Tháp
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
40
|
Hội Sinh vật cảnh tỉnh
Đồng Tháp
|
81
|
0
|
81
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
235
|
0
|
235
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
290.12%
|
|
290.12%
|
41
|
Hội Teakwondo tỉnh
Đồng Tháp
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
42
|
Liên đoàn Bóng đá tỉnh
Đồng Tháp
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
43
|
Liên đoàn Cầu lông
tỉnh Đồng Tháp
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
44
|
Liên đoàn Cờ tỉnh Đồng
Tháp
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
45
|
Liên đoàn Quần vợt
tỉnh Đồng Tháp
|
180
|
0
|
180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
180
|
0
|
180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
46
|
Liên đoàn vovinam tỉnh
Đồng Tháp
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
47
|
Liên đoàn Xe đạp -
Mô tô Thể thao tỉnh Đồng Tháp
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
48
|
Chi nhánh Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
49
|
Công ty Cổ phần Cấp
nước và MTĐT Đồng Tháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16,506
|
0
|
16,506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
Đoàn Luật sư tỉnh Đồng
Tháp
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
81.12%
|
51
|
Cục quản lý thị trường
|
550
|
0
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
265
|
0
|
265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
48.11%
|
III
|
UBND huyện, TX,
TP
|
1,066,120
|
883,373
|
0
|
182,747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
964,353
|
764,581
|
0
|
0
|
0
|
130,839
|
130,839
|
0
|
0
|
68,933
|
0
|
90.45%
|
86.55%
|
|
1
|
Huyện Hồng Ngự
|
67,430
|
25,586
|
0
|
41,844
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69,043
|
29,995
|
0
|
0
|
0
|
38,930
|
38,930
|
0
|
0
|
118
|
0
|
102.39%
|
117.23%
|
|
2
|
Thị xã Hồng Ngự
|
40,928
|
28,502
|
0
|
12,427
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23,449
|
12,184
|
0
|
0
|
0
|
8,792
|
8,792
|
0
|
0
|
2,473
|
0
|
57.29%
|
42.75%
|
|
3
|
Huyện Tân Hồng
|
106,443
|
61,099
|
0
|
45,344
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110,526
|
78,511
|
0
|
0
|
0
|
24,867
|
24,867
|
0
|
0
|
7,148
|
0
|
103.84%
|
128.50%
|
|
4
|
Huyện Tam Nông
|
111,644
|
103,993
|
0
|
7,651
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48,615
|
41,136
|
0
|
0
|
0
|
7,082
|
7,082
|
0
|
0
|
397
|
0
|
43.54%
|
39.56%
|
|
5
|
Huyện Thanh Bình
|
67,517
|
57,657
|
0
|
9,860
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,715
|
59,998
|
0
|
0
|
0
|
8,535
|
8,535
|
0
|
0
|
3,182
|
0
|
106.22%
|
104.06%
|
|
6
|
Thành phố Cao Lãnh
|
226,049
|
221,056
|
0
|
4,993
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134,925
|
95,621
|
0
|
0
|
0
|
1,114
|
1,114
|
0
|
0
|
38,190
|
0
|
59.69%
|
43.26%
|
|
7
|
Huyện Cao Lãnh
|
100,693
|
88,252
|
0
|
12,441
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
151,725
|
133,176
|
0
|
0
|
0
|
12,074
|
12,074
|
0
|
0
|
6,475
|
0
|
150.68%
|
150.90%
|
|
8
|
Huyện Tháp Mười
|
73,504
|
44,272
|
0
|
29,232
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77,557
|
64,831
|
0
|
0
|
0
|
12,721
|
12,721
|
0
|
0
|
4
|
0
|
105.51%
|
146.44%
|
|
9
|
Huyện Lấp Vò
|
56,053
|
50,134
|
0
|
5,919
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57,979
|
52,140
|
0
|
0
|
0
|
5,410
|
5,410
|
0
|
0
|
429
|
0
|
103.44%
|
104.00%
|
|
10
|
Huyện Lai Vung
|
47,146
|
39,002
|
0
|
8,144
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32,858
|
22,415
|
0
|
0
|
0
|
7,344
|
7,344
|
0
|
0
|
3,099
|
0
|
69.69%
|
57.47%
|
|
11
|
TP. Sa Đéc
|
117,625
|
117,625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
135,968
|
130,909
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,059
|
0
|
|
111.29%
|
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
51,089
|
46,196
|
0
|
4,893
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49,995
|
43,665
|
0
|
0
|
0
|
3,971
|
3,971
|
0
|
0
|
2,360
|
0
|
97.86%
|
94.52%
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
300
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,400
|
0
|
0
|
4,400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1466.67%
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
|
D
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
110,426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110,426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
E
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
F
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4,119,360
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,119,360
|
0
|
5,089,753
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,089,753
|
0
|
0
|
|
|
|
G
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,818,358
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,818,358
|
0
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
15,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15,000
|
126,516
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
126,516
|
|
|
|
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
4,119,360
|
3,464,851
|
654,509
|
0
|
654,509
|
0
|
654,509
|
0
|
5,145,149
|
3,464,851
|
1,680,298
|
0
|
1,680,298
|
0
|
1,643,121
|
37,178
|
125%
|
100%
|
257%
|
|
257%
|
|
251%
|
|
1
|
Huyện Hồng Ngự
|
396,400
|
344,881
|
51,519
|
-
|
51,519
|
-
|
51,519
|
-
|
499,810
|
344,881
|
154,929
|
-
|
154,929
|
-
|
151,853
|
3,076
|
126%
|
100%
|
301%
|
|
301%
|
|
295%
|
|
|
Long Khánh A
|
9,202
|
4,899
|
4,303
|
-
|
4,303
|
-
|
4,303
|
-
|
11,785
|
4,899
|
6,886
|
-
|
6,886
|
-
|
6,886
|
-
|
128%
|
100%
|
160%
|
|
160%
|
|
160%
|
|
|
Long Khánh B
|
7,909
|
4,506
|
3,403
|
-
|
3,403
|
-
|
3,403
|
-
|
9,391
|
4,506
|
4,885
|
-
|
4,885
|
-
|
4,885
|
-
|
119%
|
100%
|
144%
|
|
144%
|
|
144%
|
|
|
Long Thuận
|
8,659
|
5,066
|
3,593
|
-
|
3,593
|
-
|
3,593
|
-
|
9,922
|
5,066
|
4,856
|
-
|
4,856
|
-
|
4,856
|
-
|
115%
|
100%
|
135%
|
|
135%
|
|
135%
|
|
|
Phú Thuận A
|
8,289
|
4,433
|
3,856
|
-
|
3,856
|
-
|
3,856
|
-
|
9,570
|
4,433
|
5,137
|
-
|
5,137
|
-
|
5,137
|
-
|
115%
|
100%
|
133%
|
|
133%
|
|
133%
|
|
|
Phú Thuận B
|
8,024
|
3,633
|
4,391
|
-
|
4,391
|
-
|
4,391
|
-
|
9,842
|
3,633
|
6,209
|
-
|
6,209
|
-
|
6,209
|
-
|
123%
|
100%
|
141%
|
|
141%
|
|
141%
|
|
|
Thường Phước 1
|
9,448
|
4,410
|
5,038
|
-
|
5,038
|
-
|
5,038
|
-
|
11,730
|
4,410
|
7,320
|
-
|
7,320
|
-
|
7,320
|
-
|
124%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2
|
7,274
|
4,007
|
3,267
|
-
|
3,267
|
-
|
3,267
|
-
|
8,561
|
4,007
|
4,554
|
-
|
4,554
|
-
|
4,554
|
-
|
118%
|
100%
|
139%
|
|
139%
|
|
139%
|
|
|
Thường Thới Tiền
|
7,770
|
4,730
|
3,040
|
-
|
3,040
|
-
|
3,040
|
-
|
9,709
|
4,730
|
4,979
|
-
|
4,979
|
-
|
4,979
|
-
|
125%
|
100%
|
164%
|
|
164%
|
|
164%
|
|
|
Thường Lạc
|
5,155
|
3,710
|
1,445
|
-
|
1,445
|
-
|
1,445
|
-
|
7,077
|
3,710
|
3,367
|
-
|
3,367
|
-
|
3,367
|
-
|
137%
|
100%
|
233%
|
|
233%
|
|
233%
|
|
|
Thường Thới Hậu A
|
7,325
|
6,034
|
1,291
|
-
|
1,291
|
-
|
1,291
|
-
|
8,491
|
6,034
|
2,457
|
-
|
2,457
|
-
|
2,457
|
-
|
116%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu B
|
7,759
|
5,994
|
1,765
|
-
|
1,765
|
-
|
1,765
|
-
|
8,878
|
5,994
|
2,884
|
-
|
2,884
|
-
|
2,884
|
-
|
114%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Hồng Ngự
|
218,637
|
191,415
|
27,222
|
-
|
27,222
|
-
|
27,222
|
-
|
248,217
|
191,415
|
56,802
|
-
|
56,802
|
-
|
54,736
|
2,066
|
114%
|
100%
|
209%
|
|
209%
|
|
201%
|
|
|
Phường An Thạnh
|
6,979
|
666
|
6,313
|
-
|
6,313
|
-
|
6,313
|
-
|
8,391
|
666
|
7,725
|
-
|
7,725
|
-
|
7,725
|
-
|
120%
|
100%
|
122%
|
|
122%
|
|
122%
|
|
|
Phường An Lộc
|
5,877
|
1,755
|
4,122
|
-
|
4,122
|
-
|
4,122
|
-
|
7,069
|
1,755
|
5,314
|
-
|
5,314
|
-
|
5,314
|
-
|
120%
|
100%
|
129%
|
|
129%
|
|
129%
|
|
|
Phường An Lạc
|
6,705
|
1,771
|
4,934
|
-
|
4,934
|
-
|
4,934
|
-
|
7,970
|
1,771
|
6,199
|
-
|
6,199
|
-
|
6,199
|
-
|
119%
|
100%
|
126%
|
|
126%
|
|
126%
|
|
|
Xã An Bình A
|
7,881
|
1,661
|
6,220
|
-
|
6,220
|
-
|
5,788
|
432
|
9,636
|
1,661
|
7,975
|
-
|
7,975
|
-
|
7,543
|
432
|
122%
|
100%
|
128%
|
|
128%
|
|
130%
|
100%
|
|
Xã An Bình B
|
5,065
|
1,647
|
3,418
|
-
|
3,418
|
-
|
3,273
|
145
|
8,108
|
1,647
|
6,461
|
-
|
6,461
|
-
|
6,316
|
145
|
160%
|
100%
|
189%
|
|
189%
|
|
193%
|
100%
|
|
Xã Tân Hội
|
7,112
|
2,251
|
4,861
|
-
|
4,861
|
-
|
4,657
|
204
|
7,808
|
2,251
|
5,557
|
-
|
5,557
|
-
|
5,353
|
204
|
110%
|
100%
|
114%
|
|
114%
|
|
115%
|
100%
|
|
Xã Bình Thạnh
|
7,884
|
2,356
|
5,528
|
-
|
5,528
|
-
|
5,024
|
504
|
10,126
|
2,356
|
7,770
|
-
|
7,770
|
-
|
7,266
|
504
|
128%
|
100%
|
141%
|
|
141%
|
|
145%
|
100%
|
3
|
Huyện Tân Hồng
|
362,476
|
305,519
|
56,957
|
-
|
56,957
|
-
|
56,957
|
-
|
428,159
|
305,519
|
122,640
|
-
|
122,640
|
-
|
119,940
|
2,700
|
118%
|
100%
|
215%
|
|
215%
|
|
211%
|
|
|
Thị trấn Sa rài
|
6,412
|
3,973
|
2,439
|
-
|
2,439
|
-
|
2,439
|
-
|
8,346
|
3,973
|
4,374
|
-
|
4,374
|
-
|
4,374
|
-
|
130%
|
100%
|
179%
|
|
179%
|
|
179%
|
|
|
Xã Bình Phú
|
7,244
|
4,763
|
2,481
|
-
|
2,481
|
-
|
2,481
|
-
|
8,094
|
4,763
|
3,331
|
-
|
3,331
|
-
|
3,331
|
-
|
112%
|
100%
|
134%
|
|
134%
|
|
134%
|
|
|
Xã Tân Hộ Cơ
|
7,385
|
4,705
|
2,680
|
-
|
2,680
|
-
|
2,680
|
-
|
9,358
|
4,705
|
4,654
|
-
|
4,654
|
-
|
3,496
|
1,157
|
127%
|
100%
|
174%
|
|
174%
|
|
130%
|
|
|
Xã Thông Bình
|
7,705
|
4,949
|
2,756
|
-
|
2,756
|
-
|
2,756
|
-
|
11,037
|
4,949
|
6,088
|
-
|
6,088
|
-
|
5,156
|
932
|
143%
|
100%
|
221%
|
|
221%
|
|
187%
|
|
|
Xã Tân Thành A
|
5,854
|
4,364
|
1,490
|
-
|
1,490
|
-
|
1,490
|
-
|
7,454
|
4,364
|
3,090
|
-
|
3,090
|
-
|
2,590
|
499
|
127%
|
100%
|
207%
|
|
207%
|
|
174%
|
|
|
Xã Tân Thành B
|
5,568
|
3,892
|
1,676
|
-
|
1,676
|
-
|
1,676
|
-
|
8,614
|
3,892
|
4,722
|
-
|
4,722
|
324
|
4,098
|
300
|
155%
|
100%
|
282%
|
|
282%
|
|
245%
|
|
|
Xã Tân Phước
|
5,199
|
3,421
|
1,778
|
-
|
1,778
|
-
|
1,778
|
-
|
6,284
|
3,421
|
2,863
|
-
|
2,863
|
-
|
2,363
|
500
|
121%
|
100%
|
161%
|
|
161%
|
|
133%
|
|
|
Xã An Phước
|
5,208
|
3,861
|
1,347
|
-
|
1,347
|
-
|
1,347
|
-
|
7,201
|
3,861
|
3,340
|
-
|
3,340
|
-
|
2,113
|
1,227
|
138%
|
100%
|
248%
|
|
248%
|
|
157%
|
|
|
Xã Tân Công Chí
|
5,815
|
4,106
|
1,709
|
-
|
1,709
|
-
|
1,709
|
-
|
7,393
|
4,106
|
3,287
|
-
|
3,287
|
-
|
2,861
|
426
|
127%
|
100%
|
192%
|
|
192%
|
|
167%
|
|
4
|
Huyện Tam Nông
|
338,617
|
260,487
|
78,130
|
-
|
78,130
|
-
|
78,130
|
-
|
413,944
|
260,487
|
153,457
|
-
|
153,457
|
-
|
150,639
|
2,818
|
122%
|
100%
|
196%
|
|
196%
|
|
193%
|
|
|
Xã Phú Thành B
|
4,990
|
3,921
|
1,069
|
-
|
1,069
|
-
|
1,069
|
-
|
5,570
|
3,921
|
1,649
|
-
|
1,649
|
-
|
1,649
|
-
|
112%
|
100%
|
154%
|
|
154%
|
|
154%
|
|
|
Xã Phú Thọ
|
6,052
|
4,419
|
1,633
|
-
|
1,633
|
-
|
1,633
|
-
|
6,711
|
4,419
|
2,292
|
-
|
2,292
|
-
|
2,272
|
20
|
111%
|
100%
|
140%
|
|
140%
|
|
139%
|
|
|
Xã Tân Công Sính
|
5,211
|
3,597
|
1,614
|
-
|
1,614
|
-
|
1,614
|
-
|
5,600
|
3,597
|
2,003
|
-
|
2,003
|
-
|
1,943
|
60
|
107%
|
100%
|
124%
|
|
124%
|
|
120%
|
|
|
TT Tràm Chim
|
6,150
|
4,191
|
1,959
|
-
|
1,959
|
-
|
1,959
|
-
|
6,373
|
4,191
|
2,182
|
-
|
2,182
|
-
|
2,182
|
-
|
104%
|
100%
|
111%
|
|
111%
|
|
111%
|
|
|
Xã An Hòa
|
6,864
|
3,810
|
3,054
|
-
|
3,054
|
-
|
3,054
|
-
|
8,001
|
3,810
|
4,191
|
-
|
4,191
|
-
|
3,891
|
300
|
117%
|
100%
|
137%
|
|
137%
|
|
127%
|
|
|
Xã An Long
|
7,172
|
4,476
|
2,696
|
-
|
2,696
|
-
|
2,696
|
-
|
7,913
|
4,476
|
3,437
|
-
|
3,437
|
-
|
3,437
|
-
|
110%
|
100%
|
127%
|
|
127%
|
|
127%
|
|
|
Xã Phú Ninh
|
6,103
|
4,025
|
2,078
|
-
|
2,078
|
-
|
2,078
|
-
|
7,162
|
4,025
|
3,137
|
-
|
3,137
|
-
|
3,137
|
-
|
117%
|
100%
|
151%
|
|
151%
|
|
151%
|
|
|
Xã Phú Thành A
|
7,094
|
4,615
|
2,478
|
-
|
2,478
|
-
|
2,478
|
-
|
7,546
|
4,615
|
2,931
|
-
|
2,931
|
-
|
2,931
|
-
|
106%
|
100%
|
118%
|
|
118%
|
|
118%
|
|
|
Xã Phú Cường
|
6,074
|
3,993
|
2,081
|
-
|
2,081
|
-
|
2,081
|
-
|
7,039
|
3,993
|
3,046
|
-
|
3,046
|
-
|
2,614
|
432
|
116%
|
100%
|
146%
|
|
146%
|
|
126%
|
|
|
Xã Phú Đức
|
5,776
|
3,805
|
1,971
|
-
|
1,971
|
-
|
1,971
|
-
|
6,837
|
3,805
|
3,032
|
-
|
3,032
|
-
|
2,723
|
309
|
118%
|
100%
|
154%
|
|
154%
|
|
138%
|
|
|
Xã Phú Hiệp
|
6,209
|
4,037
|
2,172
|
-
|
2,172
|
-
|
2,172
|
-
|
6,492
|
4,037
|
2,454
|
-
|
2,454
|
-
|
2,454
|
-
|
105%
|
100%
|
113%
|
|
113%
|
|
113%
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
5,122
|
3,973
|
1,149
|
-
|
1,149
|
-
|
1,149
|
-
|
6,316
|
3,973
|
2,343
|
-
|
2,343
|
-
|
2,043
|
300
|
123%
|
100%
|
204%
|
|
204%
|
|
178%
|
|
5
|
Huyện Thanh Bình
|
406,451
|
334,903
|
71,548
|
-
|
71,548
|
-
|
71,548
|
-
|
470,471
|
334,903
|
135,568
|
-
|
135,568
|
-
|
133,465
|
2,103
|
116%
|
100%
|
189%
|
|
189%
|
|
187%
|
|
|
Xã Tân Long
|
7,444
|
3,729
|
3,716
|
-
|
3,716
|
-
|
3,716
|
-
|
9,228
|
3,729
|
5,499
|
-
|
5,499
|
-
|
5,439
|
60
|
124%
|
100%
|
148%
|
|
148%
|
|
146%
|
|
|
Xã Tân Huề
|
8,559
|
3,742
|
4,817
|
-
|
4,817
|
-
|
4,817
|
-
|
10,325
|
3,742
|
6,583
|
-
|
6,583
|
-
|
6,523
|
60
|
121%
|
100%
|
137%
|
|
137%
|
|
135%
|
|
|
Xã Tân Hoà
|
7,593
|
3,534
|
4,059
|
-
|
4,059
|
-
|
4,059
|
-
|
10,012
|
3,534
|
6,478
|
-
|
6,478
|
-
|
6,258
|
220
|
132%
|
100%
|
160%
|
|
160%
|
|
154%
|
|
|
Xã Tân Quới
|
8,113
|
4,114
|
3,999
|
-
|
3,999
|
-
|
3,999
|
-
|
9,885
|
4,114
|
5,772
|
-
|
5,772
|
-
|
5,512
|
260
|
122%
|
100%
|
144%
|
|
144%
|
|
138%
|
|
|
Xã Tân Bình
|
6,812
|
3,767
|
3,045
|
-
|
3,045
|
-
|
3,045
|
-
|
7,796
|
3,767
|
4,029
|
-
|
4,029
|
-
|
3,597
|
432
|
114%
|
100%
|
132%
|
|
132%
|
|
118%
|
|
|
Xã An Phong
|
8,811
|
3,768
|
5,042
|
-
|
5,042
|
-
|
5,042
|
-
|
10,788
|
3,768
|
7,020
|
-
|
7,020
|
-
|
7,020
|
-
|
122%
|
100%
|
139%
|
|
139%
|
|
139%
|
|
|
Xã Tân Thạnh
|
9,565
|
3,745
|
5,820
|
-
|
5,820
|
-
|
5,820
|
-
|
12,000
|
3,745
|
8,255
|
-
|
8,255
|
-
|
8,255
|
-
|
125%
|
100%
|
142%
|
|
142%
|
|
142%
|
|
|
Thị trấn Thanh Bình
|
7,686
|
3,462
|
4,224
|
-
|
4,224
|
-
|
4,224
|
-
|
11,040
|
3,462
|
7,578
|
-
|
7,578
|
-
|
7,578
|
-
|
144%
|
100%
|
179%
|
|
179%
|
|
179%
|
|
|
Xã Bình Thành
|
9,026
|
3,589
|
5,437
|
-
|
5,437
|
-
|
5,437
|
-
|
9,353
|
3,589
|
5,764
|
-
|
5,764
|
-
|
5,464
|
300
|
104%
|
100%
|
106%
|
|
106%
|
|
100%
|
|
|
Xã Bình Tấn
|
5,261
|
3,555
|
1,706
|
-
|
1,706
|
-
|
1,706
|
-
|
6,625
|
3,555
|
3,070
|
-
|
3,070
|
-
|
3,070
|
-
|
126%
|
100%
|
180%
|
|
180%
|
|
180%
|
|
|
Xã Tân Mỹ
|
6,083
|
3,512
|
2,571
|
-
|
2,571
|
-
|
2,571
|
-
|
7,064
|
3,512
|
3,552
|
-
|
3,552
|
-
|
3,552
|
-
|
116%
|
100%
|
138%
|
|
138%
|
|
138%
|
|
|
Xã Tân Phú
|
6,678
|
3,531
|
3,148
|
-
|
3,148
|
-
|
3,148
|
-
|
7,925
|
3,531
|
4,394
|
-
|
4,394
|
-
|
4,394
|
-
|
119%
|
100%
|
140%
|
|
140%
|
|
140%
|
|
|
Xã Phú Lợi
|
5,400
|
3,505
|
1,896
|
-
|
1,896
|
-
|
1,896
|
-
|
6,656
|
3,505
|
3,151
|
-
|
3,151
|
-
|
3,151
|
-
|
123%
|
100%
|
166%
|
|
166%
|
|
166%
|
|
6
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
124,197
|
116,197
|
8,000
|
-
|
8,000
|
-
|
8,000
|
-
|
177,878
|
116,197
|
61,681
|
-
|
61,681
|
-
|
59,671
|
2,010
|
143%
|
100%
|
771%
|
|
771%
|
|
746%
|
|
|
Phường 1
|
4,550
|
2,652
|
1,898
|
-
|
1,898
|
-
|
1,898
|
-
|
4,550
|
2,652
|
1,898
|
-
|
1,898
|
-
|
1,898
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường 2
|
3,986
|
1,849
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
3,986
|
1,849
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường 3
|
6,076
|
3,939
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
6,076
|
3,939
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
2,137
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường 4
|
7,021
|
3,767
|
3,254
|
-
|
3,254
|
-
|
3,254
|
-
|
7,021
|
3,767
|
3,254
|
-
|
3,254
|
-
|
3,254
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường 6
|
6,716
|
3,730
|
2,986
|
-
|
2,986
|
-
|
2,986
|
-
|
6,716
|
3,730
|
2,986
|
-
|
2,986
|
-
|
2,986
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường 11
|
5,913
|
3,936
|
1,977
|
-
|
1,977
|
-
|
1,977
|
-
|
5,913
|
3,936
|
1,977
|
-
|
1,977
|
-
|
1,977
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường Mỹ Phú
|
4,766
|
2,522
|
2,244
|
-
|
2,244
|
-
|
2,244
|
-
|
4,766
|
2,522
|
2,244
|
-
|
2,244
|
-
|
2,244
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Phường Hòa Thuận
|
5,624
|
3,960
|
1,664
|
-
|
1,664
|
-
|
1,664
|
-
|
5,624
|
3,960
|
1,664
|
-
|
1,664
|
-
|
1,664
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Xã Mỹ Tân
|
12,469
|
4,368
|
8,101
|
-
|
8,101
|
-
|
8,061
|
40
|
12,469
|
4,368
|
8,101
|
-
|
8,101
|
-
|
8,061
|
40
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
|
Xã Mỹ Trà
|
6,521
|
4,154
|
2,367
|
-
|
2,367
|
-
|
2,027
|
340
|
6,521
|
4,154
|
2,367
|
-
|
2,367
|
-
|
2,027
|
340
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
|
Xã Mỹ Ngãi
|
6,686
|
4,154
|
2,532
|
-
|
2,532
|
-
|
2,532
|
-
|
6,686
|
4,154
|
2,532
|
-
|
2,532
|
-
|
2,532
|
-
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Xã Hòa An
|
8,809
|
4,549
|
4,260
|
-
|
4,260
|
-
|
3,960
|
300
|
8,809
|
4,549
|
4,260
|
-
|
4,260
|
-
|
3,960
|
300
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
|
Xã Tịnh Thới
|
12,657
|
5,101
|
7,556
|
-
|
7,556
|
-
|
7,536
|
20
|
12,657
|
5,101
|
7,556
|
-
|
7,556
|
-
|
7,536
|
20
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
|
Xã Tân Thuận Tây
|
8,255
|
4,769
|
3,486
|
-
|
3,486
|
-
|
2,684
|
802
|
8,255
|
4,769
|
3,486
|
-
|
3,486
|
-
|
2,684
|
802
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
|
Xã Tân Thuận Đông
|
7,936
|
4,657
|
3,279
|
-
|
3,279
|
-
|
2,979
|
300
|
7,936
|
4,657
|
3,279
|
-
|
3,279
|
-
|
2,979
|
300
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
7
|
Huyện Cao Lãnh
|
514,061
|
425,722
|
88,339
|
-
|
88,339
|
-
|
88,339
|
-
|
627,013
|
425,722
|
201,291
|
-
|
201,291
|
-
|
196,360
|
4,931
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
8,370
|
3,684
|
4,686
|
-
|
4,686
|
-
|
4,686
|
-
|
10,766
|
3,684
|
7,082
|
-
|
7,082
|
-
|
6,849
|
233
|
187
|
100
|
474
|
|
474
|
|
472
|
|
|
Tân Nghĩa
|
5,427
|
2,772
|
2,655
|
-
|
2,655
|
-
|
2,655
|
-
|
6,552
|
2,772
|
3,780
|
-
|
3,780
|
-
|
3,480
|
300
|
168
|
100
|
468
|
|
468
|
|
444
|
|
|
Gáo giồng
|
5,167
|
2,876
|
2,291
|
-
|
2,291
|
-
|
2,291
|
-
|
6,193
|
2,876
|
3,318
|
-
|
3,318
|
-
|
3,018
|
300
|
165
|
100
|
485
|
|
485
|
|
458
|
|
|
Phương Thịnh
|
5,148
|
3,155
|
1,994
|
-
|
1,994
|
-
|
1,994
|
-
|
6,487
|
3,155
|
3,333
|
-
|
3,333
|
-
|
3,333
|
-
|
160
|
100
|
331
|
|
331
|
|
331
|
|
|
Ba Sao
|
6,870
|
3,585
|
3,285
|
-
|
3,285
|
-
|
3,285
|
-
|
8,504
|
3,585
|
4,919
|
-
|
4,919
|
-
|
4,919
|
-
|
171
|
100
|
421
|
|
421
|
|
421
|
|
|
Phương Trà
|
5,265
|
2,832
|
2,433
|
-
|
2,433
|
-
|
2,433
|
-
|
6,308
|
2,832
|
3,476
|
-
|
3,476
|
-
|
3,476
|
-
|
151
|
100
|
328
|
|
328
|
|
328
|
|
|
Nhị Mỹ
|
6,698
|
3,332
|
3,366
|
-
|
3,366
|
-
|
3,366
|
-
|
7,980
|
3,332
|
4,648
|
-
|
4,648
|
-
|
4,648
|
-
|
171
|
100
|
473
|
|
473
|
|
473
|
|
|
An Bình
|
5,473
|
2,975
|
2,498
|
-
|
2,498
|
-
|
2,498
|
-
|
6,099
|
2,975
|
3,124
|
-
|
3,124
|
-
|
2,824
|
300
|
198
|
100
|
594
|
|
594
|
|
324
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
6,880
|
2,758
|
4,122
|
-
|
4,122
|
-
|
4,122
|
-
|
7,319
|
2,758
|
4,561
|
-
|
4,561
|
-
|
4,561
|
-
|
148
|
100
|
237
|
|
237
|
|
237
|
|
|
Mỹ Thọ
|
6,082
|
3,159
|
2,922
|
-
|
2,922
|
-
|
2,922
|
-
|
6,918
|
3,159
|
3,758
|
-
|
3,758
|
-
|
3,458
|
300
|
150
|
100
|
354
|
|
354
|
|
334
|
|
|
Tân Hội Trung
|
5,385
|
3,258
|
2,127
|
-
|
2,127
|
-
|
2,127
|
-
|
7,100
|
3,258
|
3,842
|
-
|
3,842
|
-
|
3,695
|
147
|
199
|
100
|
627
|
|
627
|
|
623
|
|
|
Mỹ Xương
|
5,588
|
2,681
|
2,906
|
-
|
2,906
|
-
|
2,906
|
-
|
6,903
|
2,681
|
4,222
|
-
|
4,222
|
-
|
4,050
|
172
|
157
|
100
|
346
|
|
346
|
|
346
|
|
|
Mỹ Hội
|
7,084
|
3,306
|
3,778
|
-
|
3,778
|
-
|
3,778
|
-
|
9,035
|
3,306
|
5,730
|
-
|
5,730
|
-
|
5,360
|
370
|
199
|
100
|
524
|
|
524
|
|
506
|
|
|
Bình Hàng Trung
|
7,570
|
3,384
|
4,186
|
-
|
4,186
|
-
|
4,186
|
-
|
9,185
|
3,384
|
5,800
|
-
|
5,800
|
-
|
5,780
|
20
|
216
|
100
|
652
|
|
652
|
|
648
|
|
|
Bình Hàng Tây
|
6,305
|
3,106
|
3,199
|
-
|
3,199
|
-
|
3,199
|
-
|
7,333
|
3,106
|
4,227
|
-
|
4,227
|
-
|
4,227
|
-
|
164
|
100
|
423
|
|
423
|
|
423
|
|
|
Mỹ Long
|
6,758
|
3,108
|
3,651
|
-
|
3,651
|
-
|
3,651
|
-
|
8,556
|
3,108
|
5,448
|
-
|
5,448
|
-
|
5,428
|
20
|
212
|
100
|
583
|
|
583
|
-
|
580
|
|
|
Mỹ Hiệp
|
6,423
|
2,919
|
3,504
|
-
|
3,504
|
-
|
3,504
|
-
|
7,760
|
2,919
|
4,841
|
-
|
4,841
|
-
|
4,801
|
40
|
172
|
100
|
416
|
|
416
|
|
416
|
|
|
Bình Thạnh
|
9,541
|
4,160
|
5,381
|
-
|
5,381
|
-
|
5,381
|
-
|
11,371
|
4,160
|
7,211
|
-
|
7,211
|
-
|
5,871
|
1,340
|
166
|
100
|
394
|
|
394
|
-
|
377
|
|
8
|
Huyện Tháp Mười
|
448,191
|
363,769
|
84,422
|
-
|
84,422
|
-
|
84,422
|
-
|
549,038
|
363,769
|
185,269
|
-
|
185,269
|
-
|
179,806
|
5,463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ An
|
5,923
|
4,268
|
1,655
|
-
|
1,655
|
-
|
1,655
|
-
|
6,628
|
4,268
|
2,360
|
-
|
2,360
|
-
|
2,360
|
-
|
112%
|
100%
|
143%
|
|
143%
|
|
143%
|
|
|
Xã Hưng Thạnh
|
9,428
|
4,311
|
5,117
|
-
|
5,117
|
-
|
1,657
|
3,460
|
8,444
|
4,311
|
4,133
|
-
|
4,133
|
-
|
816
|
3,317
|
90%
|
100%
|
81%
|
|
81%
|
|
49%
|
96%
|
|
Xã Trường Xuân
|
6,375
|
3,742
|
2,633
|
-
|
2,633
|
-
|
2,293
|
340
|
7,176
|
3,742
|
3,434
|
-
|
3,434
|
-
|
3,094
|
340
|
113%
|
100%
|
130%
|
|
130%
|
|
135%
|
100%
|
|
Xã Mỹ Hoà
|
8,035
|
4,297
|
3,738
|
-
|
3,738
|
-
|
2,125
|
1,613
|
7,416
|
4,297
|
3,119
|
-
|
3,119
|
-
|
1,506
|
1,613
|
92%
|
100%
|
83%
|
|
83%
|
|
71%
|
100%
|
|
Xã Tân Kiều
|
8,098
|
4,151
|
3,947
|
-
|
3,947
|
-
|
2,346
|
1,601
|
7,892
|
4,151
|
3,741
|
-
|
3,741
|
-
|
2,270
|
1,471
|
97%
|
100%
|
95%
|
|
95%
|
|
97%
|
92%
|
|
Xã Đốc B Kiều
|
7,544
|
4,389
|
3,155
|
-
|
3,155
|
-
|
2,855
|
300
|
8,230
|
4,389
|
3,841
|
-
|
3,841
|
-
|
3,541
|
300
|
109%
|
100%
|
122%
|
|
122%
|
|
124%
|
100%
|
|
Xã Mỹ An
|
7,068
|
4,651
|
2,417
|
-
|
2,417
|
-
|
2,064
|
353
|
7,967
|
4,651
|
3,316
|
-
|
3,316
|
-
|
2,963
|
353
|
113%
|
100%
|
137%
|
|
137%
|
|
144%
|
100%
|
|
Xã Phú Điền
|
9,170
|
4,721
|
4,449
|
-
|
4,449
|
-
|
2,175
|
2,274
|
8,921
|
4,721
|
4,200
|
-
|
4,200
|
-
|
2,111
|
2,089
|
97%
|
100%
|
94%
|
|
94%
|
|
97%
|
92%
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
7,450
|
4,576
|
2,874
|
-
|
2,874
|
-
|
2,442
|
432
|
8,521
|
4,576
|
3,945
|
-
|
3,945
|
-
|
3,513
|
432
|
114%
|
100%
|
137%
|
|
137%
|
|
144%
|
100%
|
|
Xã Mỹ Quý
|
8,057
|
5,022
|
3,035
|
-
|
3,035
|
-
|
2,715
|
320
|
8,470
|
5,022
|
3,448
|
-
|
3,448
|
-
|
3,128
|
320
|
105%
|
100%
|
114%
|
|
114%
|
|
115%
|
100%
|
|
Xã Mỹ Đông
|
8,261
|
4,569
|
3,692
|
-
|
3,692
|
-
|
2,212
|
1,480
|
9,068
|
4,569
|
4,499
|
-
|
4,499
|
-
|
3,019
|
1,480
|
110%
|
100%
|
122%
|
|
122%
|
|
136%
|
100%
|
|
Xã Láng Biển
|
6,958
|
3,758
|
3,200
|
-
|
3,200
|
-
|
1,236
|
1,964
|
7,685
|
3,758
|
3,927
|
-
|
3,927
|
-
|
2,105
|
1,822
|
110%
|
100%
|
123%
|
|
123%
|
|
170%
|
93%
|
|
Xã Thạnh Lợi
|
9,232
|
4,199
|
5,033
|
-
|
5,033
|
-
|
1,280
|
3,753
|
11,225
|
4,199
|
7,026
|
-
|
7,026
|
-
|
3,937
|
3,090
|
122%
|
100%
|
140%
|
|
140%
|
|
308%
|
82%
|
9
|
Huyện Lấp Vò
|
359,439
|
343,539
|
15,900
|
-
|
15,900
|
-
|
15,900
|
-
|
439,577
|
343,539
|
96,038
|
-
|
96,038
|
-
|
93,195
|
2,843
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thành
|
7,238
|
4,135
|
3,103
|
-
|
3,103
|
-
|
3,103
|
-
|
8,960
|
4,135
|
4,825
|
-
|
4,825
|
-
|
4,525
|
300
|
124%
|
100%
|
155%
|
|
155%
|
|
146%
|
|
|
Xã Định An
|
8,712
|
4,482
|
4,230
|
-
|
4,230
|
-
|
4,230
|
-
|
9,885
|
4,482
|
5,403
|
-
|
5,403
|
-
|
5,403
|
-
|
113%
|
100%
|
128%
|
|
128%
|
|
128%
|
|
|
Xã Định Yên
|
7,820
|
4,336
|
3,484
|
-
|
3,484
|
-
|
3,484
|
-
|
11,157
|
4,336
|
6,821
|
-
|
6,821
|
-
|
5,481
|
1,340
|
143%
|
100%
|
196%
|
|
196%
|
|
157%
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò
|
6,651
|
4,165
|
2,486
|
-
|
2,486
|
-
|
2,486
|
-
|
8,522
|
4,165
|
4,357
|
-
|
4,357
|
-
|
4,357
|
-
|
128%
|
100%
|
175%
|
|
175%
|
|
175%
|
|
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
8,613
|
4,487
|
4,126
|
-
|
4,126
|
-
|
4,126
|
-
|
12,557
|
4,487
|
8,070
|
-
|
8,070
|
-
|
7,770
|
300
|
146%
|
100%
|
196%
|
|
196%
|
|
188%
|
|
|
Xã Long Hưng A
|
7,594
|
4,484
|
3,110
|
-
|
3,110
|
-
|
3,110
|
-
|
8,859
|
4,484
|
4,375
|
-
|
4,375
|
-
|
4,375
|
-
|
117%
|
100%
|
141%
|
|
141%
|
|
141%
|
|
|
Xã Long Hưng B
|
6,767
|
2,894
|
3,873
|
-
|
3,873
|
-
|
3,873
|
-
|
8,494
|
2,894
|
5,600
|
-
|
5,600
|
-
|
5,472
|
128
|
126%
|
100%
|
145%
|
|
145%
|
|
141%
|
|
|
Xã Tân Khánh Trung
|
7,943
|
4,312
|
3,631
|
-
|
3,631
|
-
|
3,631
|
-
|
10,288
|
4,312
|
5,976
|
-
|
5,976
|
-
|
5,876
|
100
|
130%
|
100%
|
165%
|
|
165%
|
|
162%
|
|
|
Xã Tân Mỹ
|
6,917
|
4,015
|
2,902
|
-
|
2,902
|
-
|
2,902
|
-
|
8,362
|
4,015
|
4,347
|
-
|
4,347
|
-
|
4,347
|
-
|
121%
|
100%
|
150%
|
|
150%
|
|
150%
|
|
|
Xã Mỹ An Hưng A
|
6,573
|
4,090
|
2,483
|
-
|
2,483
|
-
|
2,483
|
-
|
7,859
|
4,090
|
3,769
|
-
|
3,769
|
-
|
3,769
|
-
|
120%
|
100%
|
152%
|
|
152%
|
|
152%
|
|
|
Xã Mỹ An Hưng B
|
7,542
|
4,227
|
3,315
|
-
|
3,315
|
-
|
3,315
|
-
|
9,907
|
4,227
|
5,680
|
-
|
5,680
|
-
|
5,486
|
194
|
131%
|
100%
|
171%
|
|
171%
|
|
165%
|
|
|
Xã Hội An Đông
|
6,642
|
3,822
|
2,820
|
-
|
2,820
|
-
|
2,820
|
-
|
8,040
|
3,822
|
4,218
|
-
|
4,218
|
-
|
4,218
|
-
|
121%
|
100%
|
150%
|
|
150%
|
|
150%
|
|
|
Xã Bình Thạnh Trung
|
9,085
|
4,786
|
4,299
|
-
|
4,299
|
-
|
4,299
|
-
|
10,401
|
4,786
|
5,615
|
-
|
5,615
|
-
|
5,615
|
-
|
114%
|
100%
|
131%
|
|
131%
|
|
131%
|
|
10
|
Huyện Lai Vung
|
372,155
|
323,859
|
48,296
|
-
|
48,296
|
-
|
48,296
|
-
|
485,260
|
323,859
|
161,401
|
-
|
161,401
|
-
|
159,370
|
2,031
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung
|
7,024
|
4,372
|
2,652
|
-
|
2,652
|
-
|
2,652
|
-
|
7,270
|
4,372
|
2,898
|
-
|
2,898
|
-
|
2,898
|
-
|
103%
|
100%
|
109%
|
|
109%
|
|
109%
|
|
|
Xã Hòa Long
|
7,721
|
4,586
|
3,135
|
-
|
3,135
|
-
|
3,135
|
-
|
8,440
|
4,586
|
3,854
|
-
|
3,854
|
-
|
3,685
|
170
|
109%
|
100%
|
123%
|
|
123%
|
|
118%
|
|
|
Xã Long Thắng
|
7,914
|
4,693
|
3,221
|
-
|
3,221
|
-
|
3,221
|
-
|
9,249
|
4,693
|
4,556
|
-
|
4,556
|
-
|
4,124
|
432
|
117%
|
100%
|
141%
|
|
141%
|
|
128%
|
|
|
Xã Hòa Thành
|
6,357
|
4,280
|
2,077
|
-
|
2,077
|
-
|
2,077
|
-
|
8,145
|
4,280
|
3,865
|
-
|
3,865
|
-
|
3,845
|
20
|
128%
|
100%
|
186%
|
|
186%
|
|
185%
|
|
|
Xã Tân Dương
|
6,713
|
4,361
|
2,352
|
-
|
2,352
|
-
|
2,352
|
-
|
8,089
|
4,361
|
3,728
|
-
|
3,728
|
-
|
3,708
|
20
|
120%
|
100%
|
158%
|
|
158%
|
|
158%
|
|
|
Xã Long Hậu
|
9,412
|
5,589
|
3,823
|
-
|
3,823
|
-
|
3,823
|
-
|
10,518
|
5,589
|
4,929
|
-
|
4,929
|
-
|
4,929
|
-
|
112%
|
100%
|
129%
|
|
129%
|
|
129%
|
|
|
Xã Tân Phước
|
7,767
|
4,840
|
2,927
|
-
|
2,927
|
-
|
2,927
|
-
|
9,868
|
4,840
|
5,028
|
-
|
5,028
|
-
|
4,775
|
253
|
127%
|
100%
|
172%
|
|
172%
|
|
163%
|
|
|
Xã Tân Thành
|
8,413
|
4,693
|
3,720
|
-
|
3,720
|
-
|
3,720
|
-
|
9,746
|
4,693
|
5,053
|
-
|
5,053
|
-
|
4,753
|
300
|
116%
|
100%
|
136%
|
|
136%
|
|
128%
|
|
|
Xã Vĩnh Thới
|
7,962
|
4,470
|
3,492
|
-
|
3,492
|
-
|
3,492
|
-
|
9,836
|
4,470
|
5,366
|
-
|
5,366
|
-
|
5,179
|
187
|
124%
|
100%
|
154%
|
|
154%
|
|
148%
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
8,223
|
4,889
|
3,334
|
-
|
3,334
|
-
|
3,334
|
-
|
9,395
|
4,889
|
4,506
|
-
|
4,506
|
-
|
4,506
|
-
|
114%
|
100%
|
135%
|
|
135%
|
|
135%
|
|
|
Xã Định Hòa
|
6,541
|
4,305
|
2,236
|
-
|
2,236
|
-
|
2,236
|
-
|
8,118
|
4,305
|
3,813
|
-
|
3,813
|
-
|
3,813
|
-
|
124%
|
100%
|
171%
|
|
171%
|
|
171%
|
|
|
Xã Phong Hòa
|
10,128
|
5,366
|
4,762
|
-
|
4,762
|
-
|
4,762
|
-
|
14,016
|
5,366
|
8,650
|
-
|
8,650
|
-
|
8,650
|
-
|
138%
|
100%
|
182%
|
|
182%
|
|
182%
|
|
11
|
Thành phố Sa Đéc
|
230,085
|
159,099
|
70,986
|
-
|
70,986
|
-
|
70,986
|
-
|
275,108
|
159,099
|
116,009
|
-
|
116,009
|
-
|
111,291
|
4,718
|
|
100%
|
163%
|
|
163%
|
|
157%
|
|
|
Phường 1
|
8,232
|
3,665
|
4,567
|
-
|
4,567
|
1,193
|
3,374
|
-
|
9,931
|
3,665
|
6,266
|
-
|
6,266
|
1,193
|
5,073
|
-
|
|
100%
|
137%
|
|
137%
|
|
150%
|
|
|
Phường 2
|
7,642
|
3,413
|
4,229
|
-
|
4,229
|
468
|
3,761
|
-
|
11,441
|
3,413
|
8,028
|
-
|
8,028
|
333
|
7,696
|
-
|
|
100%
|
190%
|
|
190%
|
|
205%
|
|
|
Phường 3
|
6,878
|
4,231
|
2,647
|
-
|
2,647
|
319
|
2,328
|
-
|
7,697
|
4,231
|
3,466
|
-
|
3,466
|
278
|
3,189
|
-
|
|
100%
|
131%
|
|
131%
|
|
137%
|
|
|
Phường 4
|
6,058
|
3,758
|
2,300
|
-
|
2,300
|
711
|
1,589
|
-
|
6,585
|
3,758
|
2,827
|
-
|
2,827
|
613
|
2,214
|
-
|
|
100%
|
123%
|
|
123%
|
|
139%
|
|
|
Xã Tân Khánh Đông
|
10,226
|
5,531
|
4,695
|
-
|
4,695
|
987
|
3,708
|
-
|
19,257
|
5,531
|
13,726
|
-
|
13,726
|
987
|
12,300
|
439
|
|
100%
|
292%
|
|
292%
|
|
332%
|
|
|
Xã Tân Phú Đông
|
9,941
|
5,291
|
4,650
|
-
|
4,650
|
2,018
|
2,632
|
-
|
32,725
|
5,291
|
27,434
|
-
|
27,434
|
1,455
|
23,708
|
2,271
|
|
100%
|
590%
|
|
590%
|
|
|
|
|
Phường Tân Quy Đông
|
6,082
|
4,124
|
1,958
|
-
|
1,958
|
-
|
1,958
|
-
|
7,461
|
4,124
|
3,337
|
-
|
3,337
|
-
|
3,337
|
-
|
|
100%
|
170%
|
|
170%
|
|
170%
|
|
|
Xã Tân Quy Tây
|
6,054
|
3,954
|
2,100
|
-
|
2,100
|
728
|
1,372
|
-
|
13,119
|
3,954
|
9,165
|
-
|
9,165
|
615
|
7,769
|
781
|
|
100%
|
436%
|
|
436%
|
|
566%
|
|
|
Phường An Hòa
|
5,525
|
3,514
|
2,011
|
-
|
2,011
|
232
|
1,779
|
-
|
9,148
|
3,514
|
5,634
|
-
|
5,634
|
185
|
5,448
|
-
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
348,651
|
295,461
|
53,190
|
-
|
53,190
|
-
|
53,190
|
-
|
530,674
|
295,461
|
235,213
|
-
|
235,213
|
-
|
232,795
|
2,419
|
152%
|
100%
|
442%
|
|
442%
|
|
438%
|
|
|
TT. Cái Tàu Hạ
|
7,661
|
5,213
|
2,448
|
-
|
2,448
|
300
|
2,148
|
-
|
8,545
|
5,213
|
3,332
|
-
|
3,332
|
-
|
3,332
|
-
|
112%
|
100%
|
136%
|
|
136%
|
0%
|
155%
|
|
|
Xã An Phú Thuận
|
7,393
|
4,775
|
2,618
|
-
|
2,618
|
300
|
2,318
|
-
|
8,962
|
4,775
|
4,187
|
-
|
4,187
|
1,500
|
2,368
|
319
|
121%
|
100%
|
160%
|
|
160%
|
500%
|
102%
|
|
|
Xã An Khánh
|
9,520
|
4,825
|
4,695
|
-
|
4,695
|
300
|
4,395
|
-
|
10,183
|
4,825
|
5,358
|
-
|
5,358
|
385
|
4,673
|
300
|
107%
|
100%
|
114%
|
|
114%
|
128%
|
106%
|
|
|
Xã Phú Hựu
|
7,350
|
4,624
|
2,726
|
-
|
2,726
|
300
|
2,426
|
-
|
9,955
|
4,624
|
5,331
|
-
|
5,331
|
562
|
4,769
|
-
|
135%
|
100%
|
196%
|
|
196%
|
187%
|
197%
|
|
|
Xã An Nhơn
|
8,846
|
5,234
|
3,613
|
-
|
3,613
|
300
|
3,313
|
-
|
10,370
|
5,234
|
5,136
|
-
|
5,136
|
690
|
4,447
|
-
|
117%
|
100%
|
142%
|
|
142%
|
230%
|
134%
|
|
|
Xã Tân Nhuận Đông
|
11,124
|
5,532
|
5,592
|
-
|
5,592
|
300
|
5,292
|
-
|
15,730
|
5,532
|
10,198
|
-
|
10,198
|
2,443
|
7,358
|
397
|
141%
|
100%
|
182%
|
|
182%
|
814%
|
139%
|
|
|
Xã Phú Long
|
7,383
|
4,105
|
3,278
|
-
|
3,278
|
300
|
2,978
|
-
|
9,856
|
4,105
|
5,751
|
-
|
5,751
|
1,354
|
4,238
|
159
|
133%
|
100%
|
175%
|
|
175%
|
451%
|
142%
|
|
|
Xã Hoà Tân
|
7,729
|
4,336
|
3,393
|
-
|
3,393
|
300
|
3,093
|
-
|
10,700
|
4,336
|
6,364
|
-
|
6,364
|
2,228
|
4,136
|
-
|
138%
|
100%
|
188%
|
|
188%
|
743%
|
134%
|
|
|
Xã An Hiệp
|
7,766
|
4,472
|
3,294
|
-
|
3,294
|
300
|
2,994
|
-
|
9,110
|
4,472
|
4,638
|
-
|
4,638
|
699
|
3,774
|
165
|
117%
|
100%
|
141%
|
|
141%
|
233%
|
126%
|
|
|
Xã Tân Bình
|
10,375
|
4,908
|
5,467
|
-
|
5,467
|
300
|
5,167
|
-
|
11,741
|
4,908
|
6,832
|
-
|
6,832
|
1,109
|
5,723
|
-
|
113%
|
100%
|
125%
|
|
125%
|
370%
|
111%
|
|
|
Xã Tân Phú Trung
|
9,646
|
4,938
|
4,707
|
-
|
4,707
|
300
|
4,407
|
-
|
15,127
|
4,938
|
10,188
|
-
|
10,188
|
1,256
|
8,932
|
-
|
157%
|
100%
|
216%
|
|
216%
|
419%
|
203%
|
|
|
Xã Tân Phú
|
6,531
|
4,454
|
2,077
|
-
|
2,077
|
300
|
1,777
|
-
|
8,718
|
4,454
|
4,265
|
-
|
4,265
|
1,065
|
3,127
|
73
|
134%
|
100%
|
205%
|
|
205%
|
355%
|
176%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=5/1
|
16=6/2
|
17=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
267,861
|
182,747
|
85,114
|
187,066
|
130,839
|
56,226
|
187,073
|
130,839
|
130,839
|
-
|
56,233
|
56,233
|
|
69.84
|
|
66.06
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
48,231
|
-
|
48,231
|
21,512
|
-
|
21,512
|
21,512
|
-
|
-
|
-
|
21,512
|
21,512
|
|
44.60
|
|
44.60
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia XD nông thôn mới
|
40,751
|
-
|
40,751
|
15,244
|
-
|
15,244
|
15,244
|
-
|
-
|
-
|
15,244
|
15,244
|
|
37.41
|
|
37.41
|
1
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
11,720
|
-
|
11,720
|
5,205
|
-
|
5,205
|
5,205
|
-
|
-
|
-
|
5,205
|
5,205
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
75
|
-
|
75
|
75
|
-
|
75
|
75
|
-
|
-
|
-
|
75
|
75
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Sở Công thương
|
173
|
-
|
173
|
150
|
-
|
150
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
150
|
|
1
|
|
1
|
4
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
18,155
|
-
|
18,155
|
5,770
|
-
|
5,770
|
5,770
|
-
|
-
|
-
|
5,770
|
5,770
|
|
0
|
|
0
|
5
|
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
|
1,066
|
-
|
1,066
|
1,041
|
-
|
1,041
|
1,041
|
-
|
-
|
-
|
1,041
|
1,041
|
|
1
|
|
1
|
6
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
6,300
|
-
|
6,300
|
21
|
-
|
21
|
21
|
-
|
-
|
-
|
21
|
21
|
|
0
|
|
0
|
7
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
234
|
-
|
234
|
234
|
-
|
234
|
234
|
-
|
-
|
-
|
234
|
234
|
|
1
|
|
1
|
8
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại ĐT& DL
|
1,000
|
-
|
1,000
|
720
|
-
|
720
|
720
|
-
|
-
|
-
|
720
|
720
|
|
1
|
|
1
|
9
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
-
|
-
|
350
|
350
|
|
1
|
|
1
|
10
|
BCH Đoàn tỉnh
|
650
|
-
|
650
|
650
|
-
|
650
|
650
|
-
|
-
|
-
|
650
|
650
|
|
1
|
|
1
|
11
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
572
|
-
|
572
|
572
|
-
|
572
|
572
|
-
|
-
|
-
|
572
|
572
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Hội Nông dân
|
393
|
-
|
393
|
393
|
-
|
393
|
393
|
-
|
-
|
-
|
393
|
393
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Hội Cựu chiến binh
|
63
|
-
|
63
|
63
|
-
|
63
|
63
|
-
|
-
|
-
|
63
|
63
|
|
1
|
|
1
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
4,243
|
-
|
4,243
|
4,243
|
-
|
4,243
|
4,243
|
-
|
-
|
-
|
4,243
|
4,243
|
|
1
|
|
1
|
1
|
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
|
3,813
|
-
|
3,813
|
3,813
|
-
|
3,813
|
3,813
|
-
|
-
|
-
|
3,813
|
3,813
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
430
|
-
|
430
|
430
|
-
|
430
|
430
|
-
|
-
|
-
|
430
|
430
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia về văn hóa
|
3,237
|
-
|
3,237
|
2,025
|
-
|
2,025
|
2,025
|
-
|
-
|
-
|
2,025
|
2,025
|
|
1
|
|
62.56%
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao
& Du lịch
|
3,237
|
-
|
3,237
|
2,025
|
-
|
2,025
|
2,025
|
-
|
-
|
-
|
2,025
|
2,025
|
|
0
|
|
62.56%
|
B
|
Ngân sách cấp
huyện
|
219,630
|
182,747
|
36,883
|
165,554
|
130,839
|
34,714
|
165,561
|
130,839
|
130,839
|
-
|
34,721
|
34,721
|
|
1
|
71.60%
|
94.12%
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia XD nông thôn mới
|
206,172
|
175,149
|
31,023
|
154,787
|
125,562
|
29,225
|
154,794
|
125,562
|
125,562
|
-
|
29,232
|
29,232
|
|
3
|
71.69%
|
94.21%
|
1
|
Huyện Hồng Ngự
|
52,193
|
39,393
|
12,800
|
48,175
|
37,349
|
10,827
|
48,175
|
37,349
|
37,349
|
-
|
10,827
|
10,827
|
|
3
|
94.81%
|
84.59%
|
2
|
Thị xã Hồng Ngự
|
13,932
|
10,706
|
3,226
|
9,148
|
7,121
|
2,027
|
9,148
|
7,121
|
7,121
|
-
|
2,027
|
2,027
|
|
0
|
66.52%
|
62.83%
|
3
|
Huyện Tân Hồng
|
48,355
|
41,918
|
6,437
|
31,438
|
22,842
|
8,596
|
31,437
|
22,842
|
22,842
|
-
|
8,595
|
8,595
|
|
4
|
54.49%
|
133.54%
|
4
|
Huyện Tam Nông
|
7,651
|
7,651
|
-
|
7,082
|
7,082
|
-
|
7,090
|
7,082
|
7,082
|
-
|
8
|
8
|
|
1
|
92.56%
|
|
5
|
Huyện Thanh Bình
|
10,169
|
9,860
|
309
|
8,844
|
8,535
|
309
|
8,844
|
8,535
|
8,535
|
-
|
309
|
309
|
|
2
|
86.56%
|
99.85%
|
6
|
Thành phố Cao Lãnh
|
5,425
|
4,993
|
432
|
1,428
|
1,114
|
314
|
1,428
|
1,114
|
1,114
|
-
|
314
|
314
|
|
0
|
22.31%
|
72.69%
|
7
|
Huyện Cao Lãnh
|
13,243
|
12,441
|
802
|
12,545
|
12,074
|
471
|
12,545
|
12,074
|
12,074
|
-
|
471
|
471
|
|
0
|
97.05%
|
58.73%
|
8
|
Huyện Tháp Mười
|
29,272
|
29,232
|
40
|
12,761
|
12,721
|
40
|
12,761
|
12,721
|
12,721
|
-
|
40
|
40
|
|
2
|
|
100.00%
|
9
|
Huyện Lấp Vò
|
7,741
|
5,919
|
1,822
|
7,232
|
5,410
|
1,822
|
7,232
|
5,410
|
5,410
|
-
|
1,822
|
1,822
|
|
1
|
91.41%
|
100.00%
|
10
|
Huyện Lai Vung
|
8,699
|
8,144
|
555
|
7,899
|
7,344
|
555
|
7,899
|
7,344
|
7,344
|
-
|
555
|
555
|
|
3
|
90.18%
|
100.00%
|
11
|
Thành phố Sa Đéc
|
2,300
|
-
|
2,300
|
1,994
|
-
|
1,994
|
1,994
|
-
|
-
|
-
|
1,994
|
1,994
|
|
0
|
|
86.70%
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
7,193
|
4,893
|
2,300
|
6,242
|
3,971
|
2,271
|
6,242
|
3,971
|
3,971
|
-
|
2,271
|
2,271
|
|
0
|
81.14%
|
98.74%
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
13,458
|
7,598
|
5,860
|
10,766
|
5,277
|
5,489
|
10,766
|
5,277
|
5,277
|
-
|
5,489
|
5,489
|
|
2
|
69.45%
|
93.67%
|
1
|
Huyện Hồng Ngự
|
4,785
|
2,451
|
2,334
|
3,765
|
1,581
|
2,184
|
3,765
|
1,581
|
1,581
|
-
|
2,184
|
2,184
|
|
2
|
64.51%
|
93.57%
|
2
|
Thị xã Hồng Ngự
|
2,395
|
1,721
|
674
|
2,345
|
1,671
|
674
|
2,345
|
1,671
|
1,671
|
-
|
674
|
674
|
|
0
|
97.09%
|
100.00%
|
3
|
Huyện Tân Hồng
|
6,078
|
3,426
|
2,652
|
4,456
|
2,025
|
2,431
|
4,456
|
2,025
|
2,025
|
-
|
2,431
|
2,431
|
|
22
|
59.11%
|
91.67%
|
4
|
Huyện Tam Nông
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
|
|
|
100.00%
|
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC ngày 15/12/2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019
800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|