|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm
2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 86/STC-QLNS ngày 09 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế
Công bố công khai số liệu quyết
ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế (theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 186 /QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.515.029
|
26.744.889
|
232,3
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
5.959.700
|
11.755.697
|
197,3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.959.700
|
11.755.697
|
197,3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.405.329
|
5.799.242
|
107,3
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.202.724
|
3.202.724
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.202.605
|
2.596.518
|
117,9
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư năm trước
|
|
86.441
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
150.000
|
8.953.473
|
5.969,0
|
VI
|
Thu vay ngân sách địa
phương
|
|
66.206
|
|
VII
|
Thu nộp cấp trên
|
-
|
83.831
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.918.329
|
26.644.393
|
223,6
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.874.059
|
12.512.427
|
105,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.266.055
|
4.592.741
|
107,7
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.376.968
|
7.915.075
|
107,3
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
10.689
|
3.431
|
32,1
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
208.167
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi viện trợ, huy động đóng
góp
|
11.000
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
44.270
|
-
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
13.852.854
|
-
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
263.489
|
-
|
V
|
Chi trả nợ do chính quyền
địa phương vay
|
|
15.623
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
100.496
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
15.600
|
15.623
|
100,1
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)
|
15.600
|
15.623
|
100,1
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
403.300
|
66.206
|
16,4
|
1
|
Vay bù đắp bội chi
|
403.300
|
66.206
|
16,4
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
418.900
|
186.771
|
44,6
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC (*)
|
6.861.000
|
6.861.300
|
21.812.426
|
20.795.611
|
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
6.861.000
|
6.861.300
|
12.772.512
|
11.755.697
|
186,2
|
171,3
|
I
|
Thu nội địa
|
6.390.000
|
6.390.300
|
12.083.525
|
11.696.157
|
189,1
|
183,0
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước
|
349.000
|
349.000
|
504.072
|
504.072
|
144,4
|
144,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
208.250
|
208.250
|
258.475
|
258.475
|
124,1
|
124,1
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
79.000
|
79.000
|
146.754
|
146.754
|
185,8
|
185,8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
100
|
87
|
87
|
86,7
|
86,7
|
|
- Thuế tài nguyên
|
61.650
|
61.650
|
98.756
|
98.756
|
160,2
|
160,2
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.106.000
|
2.106.000
|
3.463.404
|
3.462.755
|
164,5
|
164,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280.000
|
280.000
|
574.423
|
574.423
|
205,2
|
205,2
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
285.000
|
285.000
|
334.951
|
334.951
|
117,5
|
117,5
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.535.000
|
1.535.000
|
2.547.073
|
2.546.423
|
165,9
|
165,9
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
6.958
|
6.958
|
116,0
|
116,0
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.578.075
|
1.578.039
|
157,8
|
157,8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
670.000
|
670.000
|
983.560
|
983.560
|
146,8
|
146,8
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
240.000
|
240.000
|
409.439
|
409.436
|
170,6
|
170,6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.000
|
3.000
|
4.413
|
4.380
|
147,1
|
146,0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
87.000
|
87.000
|
180.664
|
180.664
|
207,7
|
207,7
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
260.000
|
260.000
|
401.742
|
401.742
|
154,5
|
154,5
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
26.442
|
26.442
|
188,9
|
188,9
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
290.000
|
290.000
|
590.736
|
590.736
|
203,7
|
203,7
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
630.000
|
630.000
|
402.367
|
193.389
|
63,9
|
30,7
|
9
|
Phí, lệ phí
|
139.000
|
139.000
|
169.639
|
120.958
|
122,0
|
87,0
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
1.200.000
|
2.886.099
|
2.886.099
|
240,5
|
240,5
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
105.000
|
105.000
|
1.479.557
|
1.479.557
|
1.409,1
|
1.409,1
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
2.547
|
2.547
|
127,3
|
127,3
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
138.000
|
138.000
|
311.022
|
211.433
|
225,4
|
153,2
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
45.000
|
45.000
|
70.377
|
40.944
|
156,4
|
91,0
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
22.000
|
22.300
|
26.098
|
26.098
|
118,6
|
117,0
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
20.000
|
20.000
|
59.766
|
59.766
|
298,8
|
298,8
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
70.000
|
70.000
|
111.581
|
111.581
|
159,4
|
159,4
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
460.000
|
460.000
|
629.447
|
-
|
136,8
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
25.000
|
25.000
|
57.455
|
-
|
229,8
|
-
|
2
|
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
63.640
|
63.640
|
38.638
|
-
|
60,7
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
371.160
|
371.160
|
532.744
|
|
143,5
|
-
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa
nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
66
|
|
-
|
-
|
6
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất
nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan hải quan thực hiện
|
200
|
200
|
112
|
-
|
55,8
|
-
|
8
|
Phí, lệ phí hải quan
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thu khác
|
|
|
434
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
11.000
|
11.000
|
12.785
|
12.785
|
-
|
-
|
VI
|
Các khoản huy động, đóng
góp
|
|
|
46.755
|
46.755
|
-
|
-
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
-
|
-
|
8.953.473
|
8.953.473
|
-
|
-
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
86.441
|
86.441
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không bao gồm
thu bổ sung, thu nộp cấp trên và thu vay./.
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán (HĐND tỉnh giao)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.918.329
|
26.644.393
|
223,6
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.874.059
|
12.512.427
|
105,4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.266.055
|
4.592.741
|
107,7
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.266.055
|
4.592.741
|
107,7
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
|
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.376.968
|
7.915.075
|
107,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
1
|
Chi Giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.198.261
|
3.203.702
|
100,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.016
|
42.270
|
93,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.689
|
3.431
|
32,1
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách*
|
208.167
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
|
-
|
VIII
|
Chi viện trợ, huy động đóng
góp
|
11.000
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU*
|
44.270
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
13.852.854
|
-
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
263.489
|
-
|
Đ
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
|
15.623
|
|
* Các khoản chi từ dự phòng ngân
sách, các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư
phát triển và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết./.
Biểu số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI
|
10.420.329
|
20.032.685
|
192,2
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
4.079.000
|
5.346.749
|
131,1
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.297.059
|
5.321.149
|
84,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.539.147
|
2.530.662
|
71,5
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.626.276
|
2.606.217
|
99,2
|
1
|
Chi quốc phòng
|
87.447
|
155.178
|
177,5
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
38.231
|
47.877
|
125,2
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
680.773
|
640.714
|
94,1
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
41.776
|
40.417
|
96,7
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
756.511
|
615.115
|
81,3
|
6
|
Chi Văn hóa du lịch
|
100.821
|
119.273
|
118,3
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
15.574
|
16.070
|
103,2
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
34.750
|
35.553
|
102,3
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
8.680
|
8.019
|
92,4
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
337.880
|
405.608
|
120,0
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
426.625
|
424.685
|
99,5
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
65.386
|
64.771
|
99,1
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
31.822
|
32.938
|
103,5
|
14
|
Chi từ nguồn viện trợ và huy
động nhân dân đóng góp
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
10.689
|
3.431
|
32,1
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
113.767
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi viện trợ, huy động
đóng góp
|
6.000
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
179.658
|
-
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, MTQG (*)
|
44.270
|
-
|
-
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
9.349.165
|
-
|
Đ
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
15.623
|
|
Biểu số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Dự phòng
|
Tổng
|
Trong đó
|
Nộp ngân sách cấp tỉnh (huyện + xã)
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau (huyện + xã)
|
Tổng chi
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư
|
Chi Thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
5.572.144
|
726.908
|
4.750.836
|
94.400
|
11.958.457
|
2.062.079
|
5.308.858
|
83.831
|
4.503.689
|
214,61
|
283,68
|
111,75
|
1
|
Phong Điền
|
604.968
|
61.134
|
533.834
|
10.000
|
1.165.129
|
283.959
|
585.740
|
6.200
|
289.229
|
192,59
|
464,49
|
109,72
|
2
|
Quảng Điền
|
451.894
|
48.233
|
396.361
|
7.300
|
864.002
|
230.645
|
434.602
|
14.357
|
184.398
|
191,20
|
478,19
|
109,65
|
3
|
Hương Trà
|
400.525
|
65.187
|
328.838
|
6.500
|
880.813
|
139.618
|
346.294
|
2.397
|
392.503
|
219,91
|
214,18
|
105,31
|
4
|
Hương Thủy
|
487.442
|
99.413
|
380.029
|
8.000
|
1.774.875
|
384.073
|
429.821
|
4.944
|
956.037
|
364,12
|
386,34
|
113,10
|
5
|
Phú Vang
|
563.153
|
86.248
|
467.605
|
9.300
|
1.350.352
|
267.529
|
613.234
|
16.615
|
452.975
|
239,78
|
310,19
|
131,14
|
6
|
Phú Lộc
|
626.195
|
60.545
|
555.150
|
10.500
|
1.159.151
|
153.353
|
707.646
|
9.372
|
288.779
|
185,11
|
253,29
|
127,47
|
7
|
Nam Đông
|
296.703
|
28.856
|
263.147
|
4.700
|
448.178
|
40.262
|
282.067
|
6.490
|
119.359
|
151,05
|
139,53
|
107,19
|
8
|
A Lưới
|
491.379
|
27.446
|
455.633
|
8.300
|
879.659
|
62.795
|
483.659
|
8.193
|
325.012
|
179,02
|
228,80
|
106,15
|
9
|
Thành phố Huế
|
1.649.885
|
249.846
|
1.370.239
|
29.800
|
3.436.299
|
499.844
|
1.425.795
|
15.263
|
1.495.397
|
208,28
|
200,06
|
104,05
|
Biểu số 6
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=6/3
|
10=7/4
|
11=8/5
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.079.000,0
|
3.329.769,0
|
749.231,0
|
5.346.748,8
|
3.329.079,3
|
2.017.669,5
|
131,1
|
100,0
|
269,3
|
1
|
Phong Điền
|
503.668,0
|
410.764,0
|
92.904,0
|
662.575,5
|
410.709,3
|
251.866,2
|
131,6
|
100,0
|
271,1
|
2
|
Quảng Điền
|
379.894,0
|
301.369,0
|
78.525,0
|
439.467,1
|
301.270,1
|
138.197,1
|
115,7
|
100,0
|
176,0
|
3
|
Hương Trà
|
304.525,0
|
234.755,0
|
69.770,0
|
342.495,1
|
234.647,9
|
107.847,2
|
112,5
|
100,0
|
154,6
|
4
|
Hương Thủy
|
308.362,0
|
230.574,0
|
77.788,0
|
393.802,7
|
230.504,0
|
163.298,7
|
127,7
|
100,0
|
209,9
|
5
|
Phú Vang
|
440.204,0
|
349.449,0
|
90.755,0
|
567.380,6
|
349.334,0
|
218.046,6
|
128,9
|
100,0
|
240,3
|
6
|
Phú Lộc
|
511.105,0
|
422.673,0
|
88.432,0
|
650.006,8
|
422.603,6
|
227.403,2
|
127,2
|
100,0
|
257,2
|
7
|
Nam Đông
|
267.643,0
|
212.405,0
|
55.238,0
|
332.396,8
|
212.314,4
|
120.082,4
|
124,2
|
100,0
|
217,4
|
8
|
A Lưới
|
470.149,0
|
404.073,0
|
66.076,0
|
708.553,7
|
403.989,0
|
304.564,7
|
150,7
|
100,0
|
460,9
|
9
|
Thành phố Huế
|
893.450,0
|
763.707,0
|
129.743,0
|
1.250.070,4
|
763.707,0
|
486.363,4
|
139,9
|
100,0
|
374,9
|
Biểu số 7
QUYẾT TOÁN VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO
|
DỰ TOÁN HĐND QUYẾT ĐỊNH
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH SỐ QUYẾT TOÁN VỚI
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
HĐND
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Trong đó: chi tiết nguyên tệ
|
Loại tiền
|
Số tiền
|
(%)
|
(%)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=7/1
|
13=7/4
|
1
|
Dư nợ vay đầu năm (cuối năm
trước)
|
136.188
|
|
136.188
|
136.188
|
|
136.188
|
136.188
|
|
136.188
|
USD
|
5.888.956
|
100
|
100
|
2
|
Tổng số vay trong năm
|
418.900
|
|
418.900
|
418.900
|
|
418.900
|
66.206
|
|
66.206
|
USD
|
2.795.701
|
16
|
16
|
3
|
Chi trả nợ gốc trong năm
|
15.600
|
|
15.600
|
15.600
|
|
15.600
|
15.623
|
|
15.623
|
USD
|
659.728
|
100
|
100
|
4=1+2-3
|
Dư nợ vay cuối năm
|
539.488
|
|
539.488
|
539.488
|
|
539.488
|
186.771
|
|
186.771
|
USD
|
8.024.929
|
35
|
35
|
Biểu số 8
BÁO CÁO CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng dự toán
|
Nguồn năm trước chuyển sang
|
Dự toán 2022
|
Quyết toán
|
Nộp trả ngân sách tỉnh/ hủy nguồn do hết
nhiệm vụ chi năm 2022
|
Chuyển nguồn sang năm sau
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xây dựng nông thôn mới
|
Giảm nghèo bền vững
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xây dựng nông thôn mới
|
Giảm nghèo bền vững
|
Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS &MN
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xây dựng nông thôn mới
|
Giảm nghèo bền vững
|
Phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS
&MN
|
Tổng
|
Trong đó
|
QT/DT
|
Trong đó:
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
1=2+3
|
2=4+6
|
3=5+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1=2+3
|
2=4+6
|
3=5+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
6
|
7
|
6=7+8
|
7
|
8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
493.866
|
377.994
|
115.871
|
6.505
|
4.751
|
1.753
|
4.607
|
1.753
|
145
|
-
|
487.361
|
373.243
|
114.118
|
142.419
|
25.480
|
136.500
|
53.008
|
94.324
|
35.630
|
127.625
|
99.403
|
28.223
|
58.692
|
10.886
|
25.320
|
11.016
|
15.390
|
6.320
|
-
|
1.284
|
364.957
|
278.592
|
86.366
|
25,8
|
26,3
|
24,4
|
I
|
Ngân sách cấp huyện
|
465.903
|
375.388
|
90.514
|
6.505
|
4.751
|
1.753
|
4.607
|
1.753
|
145
|
-
|
459.398
|
370.637
|
88.761
|
142.419
|
20.480
|
135.655
|
42.618
|
92.563
|
25.663
|
120.900
|
99.403
|
21.498
|
58.692
|
8.934
|
25.320
|
10.593
|
15.390
|
1.971
|
-
|
1.284
|
343.718
|
275.986
|
67.733
|
25,9
|
26,5
|
23,8
|
1
|
Phong
Điền
|
50.131
|
42.262
|
7.869
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
50.131
|
42.262
|
7.869
|
29.722
|
2.125
|
12.540
|
5.744
|
|
|
27.041
|
23.476
|
3.565
|
18.071
|
892
|
5.404
|
2.673
|
|
|
|
|
23.090
|
18.786
|
4.304
|
53,9
|
55,5
|
45,3
|
2
|
Quảng
Điền
|
23.248
|
15.217
|
8.031
|
3.883
|
2.588
|
1.295
|
2.443
|
1.295
|
145
|
-
|
19.365
|
12.629
|
6.736
|
12.629
|
3.750
|
-
|
2.986
|
|
|
11.055
|
10.261
|
794
|
10.261
|
715
|
-
|
78
|
|
|
|
1.283
|
10.910
|
4.956
|
5.955
|
47,6
|
67,4
|
9,9
|
3
|
Hương
Trà
|
10.562
|
6.721
|
3.841
|
51
|
-
|
51
|
|
51
|
|
|
10.511
|
6.721
|
3.790
|
5.467
|
860
|
|
2.437
|
1.254
|
493
|
4.517
|
3.476
|
1.041
|
2.628
|
758
|
|
219
|
848
|
65
|
|
0,5
|
6.045
|
3.244,7
|
2.799,9
|
42,8
|
51,7
|
27,1
|
4
|
Hương
Thủy
|
18.579
|
13.481
|
5.097
|
2.165
|
1.944
|
220
|
1.944
|
220
|
|
|
16.414
|
11.537
|
4.877
|
11.537
|
2.140
|
-
|
2.737
|
|
|
8.022
|
6.093
|
1.929
|
6.093
|
1.908
|
-
|
22
|
|
|
|
|
10.556
|
7.389
|
3.167
|
43,2
|
45,2
|
37,9
|
5
|
Phú
Vang
|
35.269
|
25.717
|
9.552
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
35.269
|
25.717
|
9.552
|
13.717
|
3.145
|
12.000
|
6.407
|
|
|
11.189
|
5.976
|
5.213
|
2.157
|
2.186
|
3.819
|
3.027
|
|
|
|
|
24.080
|
19.741
|
4.339
|
31,7
|
23,2
|
54,6
|
6
|
Phú
Lộc
|
42.845
|
34.976
|
7.869
|
406
|
219
|
187
|
219
|
187
|
|
|
42.439
|
34.757
|
7.682
|
15.953
|
605
|
18.000
|
6.736
|
804
|
341
|
20.054
|
15.653
|
4.401
|
4.361
|
684
|
11.239
|
3.652
|
53
|
65
|
|
|
22.791
|
19.323
|
3.468
|
46,8
|
44,8
|
55,9
|
7
|
Nam
Đông
|
48.882
|
39.899
|
8.983
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
48.882
|
39.899
|
8.983
|
18.499
|
2.720
|
-
|
2.996
|
21.400
|
3.267
|
10.724
|
8.955
|
1.769
|
6.694
|
1.108
|
-
|
71
|
2.261
|
590
|
|
|
38.158
|
30.944
|
7.214
|
21,9
|
22,4
|
19,7
|
8
|
A
Lưới
|
222.756
|
189.544
|
33.212
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
222.756
|
189.544
|
33.212
|
27.324
|
4.090
|
93.115
|
7.560
|
69.105
|
21.562
|
27.283
|
24.985
|
2.298
|
7.899
|
531
|
4.858
|
516
|
12.228
|
1.251
|
|
|
195.473
|
164.559
|
30.914
|
12,2
|
13,2
|
6,9
|
9
|
Thành
phố Huế
|
13.631
|
7.571
|
6.060
|
0,02
|
-
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
13.631
|
7.571
|
6.060
|
7.571
|
1.045
|
|
5.015
|
|
|
1.016
|
528
|
489
|
528
|
153
|
|
336
|
|
|
|
0,02
|
12.615
|
7.043
|
5.571
|
7,5
|
7,0
|
8,1
|
II
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
27.963
|
2.606
|
25.357
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.963
|
2.606
|
25.357
|
-
|
5.000
|
845
|
10.390
|
1.761
|
9.967
|
6.725
|
-
|
6.725
|
-
|
1.952
|
-
|
423
|
-
|
4.350
|
-
|
-
|
21.239
|
2.606
|
18.633
|
24,0
|
-
|
26,5
|
1
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
692
|
-
|
692
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
692
|
-
|
692
|
|
186
|
|
|
|
506
|
689
|
-
|
689
|
|
186
|
|
|
|
503
|
|
|
3
|
-
|
3
|
99,6
|
-
|
99,6
|
2
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
377
|
-
|
377
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
377
|
-
|
377
|
|
200
|
|
|
|
177
|
377
|
-
|
377
|
|
200
|
|
|
|
177
|
|
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
3
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
2.245
|
-
|
2.245
|
|
|
|
|
|
|
|
2.245
|
-
|
2.245
|
|
|
|
|
|
2.245
|
1.918
|
-
|
1.918
|
|
|
|
|
|
1.918
|
|
|
327
|
-
|
327
|
85,4
|
-
|
85,4
|
4
|
Sở
Công Thương
|
355
|
-
|
355
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
355
|
-
|
355
|
|
|
|
|
|
355
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
-
|
355
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
188
|
-
|
188
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
188
|
-
|
188
|
|
|
|
|
|
188
|
179
|
-
|
179
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
9
|
-
|
9
|
95,1
|
-
|
95,1
|
6
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
142
|
-
|
142
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
142
|
-
|
142
|
|
70
|
|
50
|
|
22
|
129
|
-
|
129
|
|
70
|
|
37
|
|
22
|
|
|
13
|
-
|
13
|
90,6
|
-
|
90,6
|
7
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7.535
|
-
|
7.535
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7.535
|
-
|
7.535
|
|
1.000
|
|
5.257
|
|
1.278
|
487
|
-
|
487
|
|
|
|
356
|
|
132
|
|
|
7.048
|
-
|
7.048
|
6,5
|
-
|
6,5
|
8
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.122
|
-
|
4.122
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
4.122
|
-
|
4.122
|
|
1.851
|
|
755
|
|
1.516
|
728
|
-
|
728
|
|
588
|
|
|
|
140
|
|
|
3.394
|
-
|
3.394
|
17,7
|
-
|
17,7
|
9
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
355
|
-
|
355
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
-
|
355
|
|
|
|
|
|
355
|
353
|
-
|
353
|
|
|
|
|
|
353
|
|
|
2
|
-
|
2
|
99,5
|
-
|
99,5
|
10
|
Sở
Nội vụ
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
11
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
324
|
-
|
324
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
324
|
-
|
324
|
|
|
|
288
|
|
36
|
12
|
-
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
312
|
-
|
312
|
3,7
|
-
|
3,7
|
12
|
Sở
Tài chính
|
102
|
-
|
102
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
102
|
-
|
102
|
|
50
|
|
30
|
|
22
|
96
|
-
|
96
|
|
44
|
|
30
|
|
22
|
|
|
6
|
-
|
6
|
94,5
|
-
|
94,5
|
13
|
Sở
Tư pháp
|
19
|
-
|
19
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
19
|
-
|
19
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
-
|
19
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
-
|
-
|
-
|
97,7
|
-
|
97,7
|
14
|
Sở
Văn hóa - Thể thao
|
1.403
|
-
|
1.403
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.403
|
-
|
1.403
|
|
|
|
|
|
1.403
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.403
|
-
|
1.403
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
-
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở
Y tế
|
2.245
|
-
|
2.245
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.245
|
-
|
2.245
|
|
600
|
|
200
|
|
1.445
|
681
|
-
|
681
|
|
|
|
|
|
681
|
|
|
1.564
|
-
|
1.564
|
30,3
|
-
|
30,3
|
17
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
397
|
-
|
397
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
397
|
-
|
397
|
|
220
|
|
|
|
177
|
161
|
-
|
161
|
|
115
|
|
|
|
46
|
|
|
236
|
-
|
236
|
40,6
|
-
|
40,6
|
18
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
235
|
-
|
235
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
235
|
-
|
235
|
|
213
|
|
|
|
22
|
235
|
-
|
235
|
|
213
|
|
|
|
22
|
|
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
19
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
-
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
-
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Trường
Cao đẳng Giao thông Huế
|
3.800
|
-
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
-
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
-
|
3.800
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Các
quan hệ khác của ngân sách
|
3.197
|
2.606
|
591
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.197
|
2.606
|
591
|
|
390
|
845
|
|
1.761
|
201
|
460
|
-
|
460
|
|
336
|
|
|
|
124
|
|
|
2.737
|
2.606
|
131
|
14,4
|
-
|
77,9
|
Biểu số 9
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN NĂM
2022 VÀ CÁC NĂM TRƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số kiến nghị
|
Số đã xử lý
|
Số tồn tại chưa xử lý
|
Ghi chú
|
|
Kiến nghị của kiểm toán
các năm trước còn tồn tại chưa xử lý (2013-2021)
|
827.670,6
|
708.740,3
|
118.930,3
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp ngân
sách
|
19.582,5
|
17.667,5
|
1.915,0
|
|
2
|
Các khoản giảm lỗ Doanh nghiệp
|
4.965,7
|
4.965,7
|
-
|
|
3
|
Thu hồi tạm ứng sai quy định
|
135,7
|
-
|
135,7
|
|
4
|
Số chi sai chế độ phải xuất
toán
|
684,8
|
607,5
|
77,3
|
|
5
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
213.648,4
|
213.294,0
|
354,4
|
|
6
|
Thu hồi các khoản phải nộp
NSNN nhưng chưa nộp
|
12.828,7
|
12.828,7
|
-
|
|
7
|
Giảm thanh toán, dự toán năm
sau
|
143.204,9
|
140.235,5
|
2.969,4
|
|
8
|
Giảm trừ dự toán
|
32.114,7
|
31.978,2
|
136,4
|
|
9
|
Bố trí trả lại nguồn
|
20.140,4
|
15.607,9
|
4.532,5
|
|
10
|
Các khoản phải nộp khác nhưng
chưa nộp
|
92.465,2
|
22.667,7
|
69.797,5
|
|
11
|
Giảm giá trị trúng thầu
|
2.349,2
|
1.738,5
|
610,7
|
|
12
|
Giảm giá trị hợp đồng còn lại
|
25.235,1
|
23.720,7
|
1.514,4
|
|
13
|
Thu hồi, nộp khác
|
6.178,2
|
6.178,2
|
-
|
|
14
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
254.137,2
|
217.250,2
|
36.887,1
|
|
I.1
|
Trong đó niên độ 2021
|
240.378,0
|
232.749,9
|
7.628,1
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
4.655,8
|
4.315,8
|
340,0
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT
|
1.856,5
|
1.713,2
|
143,2
|
|
|
Thuế TNDN
|
1.504,5
|
1.370,0
|
134,5
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
15,2
|
15,2
|
-
|
|
|
Phí bảo vệ môi trường
|
131,4
|
131,4
|
-
|
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ
|
1.148,2
|
1.085,9
|
62,3
|
|
2
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
68.346,6
|
68.346,6
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
4.680,1
|
4.680,1
|
-
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
63.666,5
|
63.666,5
|
-
|
|
3
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
135.256,8
|
135.034,8
|
222,0
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
1.041,5
|
819,5
|
222,0
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
134.215,3
|
134.215,3
|
-
|
|
4
|
Giảm giá trị hợp đồng còn
lại
|
12.669,9
|
11.155,5
|
1.514,4
|
|
5
|
Thu hồi, nộp khác
|
6.178,2
|
6.178,2
|
-
|
|
6
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
13.270,7
|
7.719,0
|
5.551,7
|
|
I.2
|
Niên độ 2020
|
324.391,7
|
303.234,9
|
21.156,8
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
11.354,8
|
11.354,8
|
-
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT
|
592,2
|
592,2
|
-
|
|
|
Thuế TNDN
|
1.499,4
|
1.499,4
|
-
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
16,1
|
16,1
|
-
|
|
|
Phí, lệ phí
|
33,2
|
33,2
|
-
|
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ
|
1.383,2
|
1.383,2
|
-
|
|
|
Giảm lỗ chuyển năm sau
|
7.830,8
|
7.830,8
|
-
|
|
2
|
Số chi sai chế độ phải xuất
toán
|
134,5
|
134,5
|
-
|
|
|
Nộp trả ngân sách:
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
134,5
|
134,5
|
-
|
|
3
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
141.745,9
|
141.745,9
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
3.368,6
|
3.368,6
|
-
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
138.377,4
|
138.377,4
|
-
|
|
4
|
Giảm trừ dự toán
|
32.114,7
|
31.978,2
|
136,4
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
6.077,6
|
5.941,1
|
136,4
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
26.037,1
|
26.037,1
|
-
|
|
5
|
Bố trí trả lại nguồn
|
119,8
|
119,8
|
-
|
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên
|
119,8
|
119,8
|
-
|
|
6
|
Các khoản phải nộp khác
nhưng chưa nộp
|
439,8
|
439,8
|
-
|
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên
|
439,8
|
439,8
|
-
|
|
7
|
Giảm giá trị hợp đồng còn
lại
|
12.393,4
|
12.393,4
|
-
|
|
8
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
126.088,8
|
105.068,4
|
21.020,4
|
|
I.3
|
Niên độ 2019
|
29.904,4
|
19.080,6
|
10.823,8
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
369,7
|
-
|
369,7
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
Phí bảo vệ môi trường
|
369,7
|
-
|
369,7
|
|
2
|
Số chi sai chế độ phải xuất
toán
|
9,0
|
5,6
|
3,4
|
|
|
Nộp trả ngân sách:
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
9,0
|
5,6
|
3,4
|
|
3
|
Thu hồi tạm ứng sai quy định
|
135,7
|
-
|
135,7
|
|
4
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
309,3
|
309,3
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
309,3
|
309,3
|
-
|
|
5
|
Các khoản phải nộp khác
nhưng chưa nộp
|
1.779,8
|
1.779,8
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
1.779,8
|
1.779,8
|
-
|
|
6
|
Giảm giá trị hợp đồng còn
lại
|
171,9
|
171,9
|
-
|
|
7
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
27.129,1
|
16.814,1
|
10.315,0
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
27.129,1
|
16.814,1
|
10.315,0
|
|
I.4
|
Niên độ 2018
|
118.294,9
|
110.777,0
|
7.518,0
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
1.211,6
|
1.140,0
|
71,6
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT
|
77,1
|
77,1
|
-
|
|
|
Thuế TNDN
|
350,6
|
350,6
|
-
|
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ
|
783,9
|
712,3
|
71,6
|
|
2
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
5.677,4
|
3.076,6
|
2.600,8
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
2.600,8
|
|
2.600,8
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
3.076,6
|
3.076,6
|
-
|
|
3
|
Số chi sai chế độ phải xuất
toán
|
15,3
|
15,3
|
-
|
|
|
Nộp trả ngân sách:
|
|
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
15,3
|
15,3
|
-
|
|
4
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
3.186,8
|
2.832,4
|
354,4
|
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên
|
3.186,8
|
2.832,4
|
354,4
|
|
5
|
Thu hồi các khoản phải nộp
NSNN nhưng chưa nộp
|
12.828,7
|
12.828,7
|
-
|
|
6
|
Bố trí trả lại nguồn
|
9.737,1
|
5.645,5
|
4.091,6
|
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên
|
9.737,1
|
5.645,5
|
4.091,6
|
|
7
|
Các khoản phải nộp khác
nhưng chưa nộp
|
847,7
|
448,1
|
399,6
|
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên
|
847,7
|
448,1
|
399,6
|
|
|
- Các khoản phải nộp khác
|
|
|
-
|
|
8
|
Các khoản giảm lỗ Doanh
nghiệp
|
4.965,7
|
4.965,7
|
-
|
|
9
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
79.824,6
|
79.824,6
|
-
|
|
I.5
|
Niên độ 2017
|
102.837,5
|
32.891,4
|
69.946,1
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
453,1
|
390,1
|
63,0
|
|
|
Thuế GTGT
|
58,2
|
58,2
|
-
|
|
|
Thuế TNDN
|
147,2
|
132,7
|
14,5
|
|
|
Phạt Vi phạm hành chính
|
184,4
|
181,5
|
2,9
|
|
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ
|
63,4
|
17,8
|
45,6
|
|
2
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
708,0
|
663,6
|
44,3
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
290,7
|
290,7
|
-
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
417,3
|
372,9
|
44,3
|
|
3
|
Số chi sai chế độ phải xuất
toán
|
7,4
|
7,4
|
-
|
|
|
Nộp trả ngân sách:
|
|
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
7,4
|
7,4
|
-
|
|
4
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
195,7
|
195,7
|
-
|
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên
|
195,7
|
195,7
|
-
|
|
5
|
Bố trí trả lại nguồn
|
10.283,5
|
9.842,6
|
440,9
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
6.200,0
|
6.200,0
|
-
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
4.083,5
|
3.642,6
|
440,9
|
|
6
|
Các khoản phải nộp khác
nhưng chưa nộp
|
89.397,9
|
20.000,0
|
69.397,9
|
|
|
Trong đó: - Nộp Quỹ hỗ trợ sắp
xếp doanh nghiệp
|
89.397,9
|
20.000,0
|
69.397,9
|
|
7
|
Giảm giá trị trúng thầu
|
1.241,0
|
1.241,0
|
-
|
|
8
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
550,9
|
550,9
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
550,9
|
550,9
|
-
|
|
I.6
|
Niên độ 2016
|
2.182,5
|
2.140,7
|
41,9
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
128,6
|
86,7
|
41,9
|
|
|
Thuế GTGT
|
70,3
|
70,3
|
-
|
|
|
Thuế TNDN
|
23,2
|
-
|
23,2
|
|
|
Phạt Vi phạm hành chính
|
35,1
|
16,4
|
18,7
|
|
2
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
173,3
|
173,3
|
-
|
|
|
Trong đó:- Chi thường xuyên
|
173,3
|
173,3
|
-
|
|
3
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
463,9
|
463,9
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
463,9
|
463,9
|
-
|
|
4
|
Giảm giá trị trúng thầu
|
189,7
|
189,7
|
-
|
|
5
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
1.227,0
|
1.227,0
|
-
|
|
|
Trong đó: - Chi thường xuyên
|
1.227,0
|
1.227,0
|
-
|
|
I.7
|
Niên độ 2015
|
1.196,0
|
546,9
|
649,1
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
130,0
|
91,5
|
38,4
|
|
|
Thuế TNDN
|
130,0
|
91,5
|
38,4
|
|
2
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
240,3
|
240,3
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
91,9
|
91,9
|
-
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
148,4
|
148,4
|
-
|
|
3
|
Giảm giá trị trúng thầu
|
825,8
|
215,1
|
610,7
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
825,8
|
215,1
|
610,7
|
|
I.8
|
Niên độ 2014
|
877,7
|
760,0
|
117,7
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
353,8
|
278,3
|
75,6
|
|
|
Thuế GTGT
|
285,6
|
236,8
|
48,7
|
|
|
Thuế TNDN
|
68,3
|
41,4
|
26,8
|
|
2
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
431,2
|
389,0
|
42,1
|
|
3
|
Giảm giá trị trúng thầu
|
92,7
|
92,7
|
-
|
|
I.9
|
Niên độ 2013
|
7.607,8
|
6.558,9
|
1.048,9
|
|
1
|
Các khoản thu phải nộp
ngân sách
|
925,2
|
10,3
|
914,9
|
|
|
Thuế GTGT
|
914,9
|
|
914,9
|
|
17
|
Thuế TNDN
|
10,3
|
10,3
|
-
|
|
2
|
Giảm thanh toán, dự toán
năm sau
|
118,1
|
58,0
|
60,1
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
60,1
|
-
|
60,1
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
58,0
|
58,0
|
-
|
|
3
|
Số chi sai chế độ phải xuất
toán
|
518,6
|
444,6
|
74,0
|
|
|
Nộp trả ngân sách:
|
|
|
-
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản
|
518,6
|
444,6
|
74,0
|
|
4
|
Kiến nghị xử lý tài chính
khác
|
6.046,1
|
6.046,1
|
-
|
|
|
Trong đó: - Các khoản xử lý nợ
đọng vay tạm ứng và ghi thu
ghi chi
|
6.046,1
|
6.046,1
|
-
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|