|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1850/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1850/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 15
tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG, TÀI CHÍNH NĂM 2013 DỰ ÁN: NÂNG CAO NĂNG LỰC
QUẢN LÝ, TĂNG CƯỜNG GIÁM SÁT ĐA DẠNG SINH HỌC, THỰC THI PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN BỊ
CƠ CHẾ CHIA SẺ LỢI ÍCH TẠI RỪNG ĐẶC DỤNG AN TOÀN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 132/QĐ-TCLN-KL
ngày 16/4/2013 của Tổng cục Lâm nghiệp về chấp thuận giải ngân “Dự án Nâng cao
năng lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và
chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn” do Quỹ Bảo tồn rừng
đặc dụng Việt Nam hỗ trợ cho BQL rừng đặc dụng An Toàn;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND
ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cao năng lực quản lý,
tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế
chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại văn bản số 1551/TTr-SNN ngày 24/5/2013,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch hoạt động, tài chính năm 2013 của dự án Nâng cao năng lực quản
lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế
chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn như sau:
1. Tổng vốn đầu tư dự
án:
1.204.360.500 đồng (Một tỷ, hai trăm lẻ bốn triệu, ba trăm sáu mươi ngàn năm
trăm đồng).
2. Nguồn vốn đầu tư:
- Kinh phí do Quỹ Bảo
tồn rừng đặc dụng Việt Nam (VCF) tài trợ không hoàn lại: 1.039.972.500 đồng;
- Vốn đối ứng của
tỉnh: 164.388.000 đồng.
3. Nội dung hoạt động:
a. Nâng cao
năng lực quản lý tiến hành giám sát đa dạng sinh học và thực thi pháp luật.
Kinh phí thực hiện: 407.960.000 đồng,
trong đó:
- Vốn VCF: 350.400.000
đồng;
- Vốn đối ứng: 57.560.000
đồng.
b. Xác định
ranh giới khu bảo tồn với sự tham gia của cộng đồng địa phương.
Kinh phí thực hiện: 172.750.000 đồng,
trong đó:
- Vốn VCF: 160.750.000 đồng;
- Vốn đối ứng: 12.000.000 đồng.
c. Chuẩn bị
cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn.
Kinh phí thực hiện: 429.800.000 đồng,
trong đó:
- Vốn VCF: 420.800.000 đồng;
- Vốn đối ứng: 9.000.000 đồng.
d. Xây dựng
Kế hoạch quản lý điều hành (OMP) theo mẫu của VCF.
Kinh phí thực hiện: 58.500.000 đồng (Vốn VCF:
58.500.000 đồng).
e. Chi phí quản lý dự
án: 78.000.000 đồng (Vốn đối ứng).
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2: Giao
chủ đầu tư tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT,
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý Rừng đặc dụng
An Toàn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Thu Hà
|
PHỤ
LỤC SỐ 1:
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài chính)
CHỦ DỰ ÁN: BAN QUẢN LÝ RỪNG ĐẶC DỤNG AN TOÀN KẾ HOẠCH TÀI
CHÍNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1850/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Dự án: Nâng cao năng
lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn
bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn
Nhà tài trợ: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam (VCF)
Đơn vị tính: VNĐ
Số TT
|
Tên thành phần/ hạng mục DA
|
Tổng vốn chương
trình, dự án
|
Luỹ kế thực hiện
từ đầu đến thời điểm báo cáo
|
Kế hoạch năm 2013
|
Tổng số
|
VCF
|
Vốn đối ứng
|
VCF
|
Vốn đối ứng
|
VCF
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
XDCB
|
HCSN
|
HTNS
|
CVL
|
XDCB
|
HCSN
|
Tổng số
|
XDCB
|
HCSN
|
HTNS
|
CVL
|
XDCB
|
HC
SN
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
Gói HĐ 1
|
Gói HĐ 1: Nâng cao năng lực giám sát đa
dạng sinh học và thực thi luật (gói 1)
|
407.960.000
|
350.400.000
|
57.560.000
|
|
|
|
|
|
|
|
350.400.000
|
350.400.000
|
|
|
|
57.560.000
|
|
1
|
Tiến hành tập huấn sử dụng GPS và giám sát
đa dạng sinh học
|
48.900.000
|
34.300.000
|
14.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
34.300.300
|
34.300.000
|
|
|
|
14.600.000
|
|
1.1
|
Chi phí tư vấn
|
15.300.000
|
15.300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300.000
|
15.300.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Những chi phí khác
|
33.600.000
|
19.000.000
|
14.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000.000
|
19.000.000
|
|
|
|
14.600.000
|
|
2
|
Đào tạo các cán bộ BQL và các bước thực thi
pháp luật
|
48.900.000
|
34.300.000
|
14.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
34.300.000
|
34.300.000
|
|
|
|
14.600.000
|
|
2.1
|
Chi phí tư vấn
|
15.300.000
|
15.300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300.000
|
15.300.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Những chi phí khác
|
33.600.000
|
19.000.000
|
14.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000.000
|
19.000.000
|
|
|
|
14.600.000
|
|
3
|
Thiết lập các tổ bảo vệ thôn bản và hỗ trợ
tuần tra
|
28.360.000
|
-
|
28.360.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28.360.000
|
|
|
|
|
28.360.000
|
|
3.1
|
Tổ chức các cuộc họp thôn để tuyển
chọn nhân sự
|
14.240.000
|
|
14.240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
14.240.000
|
|
|
|
|
14.240.000
|
|
3.2
|
Đào tạo các tổ bảo vệ rừng thôn về
tuần tra, bảo vệ
|
14.120.000
|
|
14.120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
14.120.000
|
|
|
|
|
14.120.000
|
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị
|
74.100.000
|
74.100.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
74.100.000
|
74.100.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Máy tính
|
23.100.000
|
23.100.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
23.100.000
|
23.100.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Máy chiếu
|
18.000.000
|
18.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
28.000.000
|
28.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000.000
|
28.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Bản đồ
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Tuần tra và giám sát đa dạng sinh học của
BQL
|
42.000.000
|
42.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000.000
|
42.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ hiện trường cho 4 đội x 2 cán bộ BQL
x 5 tháng x 3 ngày
|
24.000.000
|
24.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000.000
|
24.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ hiện trường cho 2 cán bộ địa phương
x 4 đội x 5 tháng x 3 ngày
|
12.000.000
|
12.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Phương tiện di chuyển tính gộp hàng tháng
mỗi đội
|
6.000.000
|
6.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Hỗ trợ các Tổ tuần tra cộng đồng và trực
giác rừng
|
22.800.000
|
22.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
22.800.000
|
22.800.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ hiện trường cho 4 tổ và 1 cán bộ BQL
|
16.800.000
|
16.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
16.800.000
|
16.800.000
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện đi lại trọn gói cho mỗi tổ mỗi
chuyến
|
6.000.000
|
6.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Phối hợp tuần tra, truy quét liên ngành
|
25.000.000
|
25.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000.000
|
25.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ hiện trường cho 10 thành viên tham
gia
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Phương tiện đi lại tính trọn gói
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
-
|
|
8
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng
đồng
|
43.000.000
|
43.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000.000
|
43.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Tổ chức hai cuộc họp thôn để tuyên truyền
|
8.000.000
|
8.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Thiết kế các tờ rơi tuyên truyền
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí trà nước
|
24.000.000
|
24.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000.000
|
24.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Phương tiện đi lại tính trọn gói
|
6.000.000
|
6.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
-
|
|
9
|
Tham quan học tập ở một khu bảo tồn khác
|
74.900.000
|
74.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
74.900.000
|
74.900.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Thuê xe
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ cho 30 người tham gia
|
30.000.000
|
30.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí nhà nghỉ
|
24.000.000
|
24.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000.000
|
24.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí cho hướng dẫn viên của khu bảo tồn
đến tham quan
|
900.000
|
900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
900.000
|
|
|
|
-
|
|
Gói HĐ 2
|
Gói HĐ 2: Xác định ranh giới KBT có sự tham
gia của cộng đồng (gói 2)
|
172.750.000
|
160.750.000
|
12.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
160.750.000
|
160.750.000
|
|
|
|
12.000.000
|
|
1
|
Thuê tư vấn xác định ranh giới bảo tồn
|
56.000.000
|
50.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí tư vấn
|
30.000.000
|
30.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí phòng nghỉ
|
18.000.000
|
18.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi lại cho tư vấn
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi lại hiện trường
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
|
2
|
Tiến hành xác lập ranh giới có sự tham gia
của cộng đồng 04 thôn ở thực địa cùng với các đại diện của các xã
|
39.750.000
|
33.750.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
33.750.000
|
33.750.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ hiện trường cho 02 cán bộ BQL
|
18.000.000
|
18.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ hiện trường cho 01 cán bộ xã, 04 cán
bộ thôn
|
15.750.000
|
15.750.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
15.750.000
|
15.750.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi lại hiện trường
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
|
3
|
Tổ chức tài liệu hóa và vẽ bản đồ trên các
kết quả điều tra
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Tổ chức họp để cung
cấp thông tin cho tất cả các thôn, xã liên quan về ranh giới bảo tồn
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Phổ biến thông tin về ranh giới trên thực
địa và phát tờ tơi
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Lập 04 biển báo ở các điểm hay vào rừng
nhất (cửa rừng) của KBT - biển xây cố định
|
32.000.000
|
32.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000.000
|
32.000.000
|
|
|
|
-
|
|
Gói HĐ 3
|
Gói HĐ 3: Thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích
và hỗ trợ mô hình sinh kế
|
429.800.000
|
420.800.000
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
420.800.000
|
420.800.000
|
|
|
|
9.000.000
|
|
1
|
Tư vấn về nhu cầu, tài nguyên rừng, trữ
lượng, phân bổ và mức khai thác cho phép
|
54.300.000
|
54.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
54.300.000
|
54.300.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí tư vấn
|
33.000.000
|
33.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000.000
|
33.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí phòng nghỉ cho tư vấn
|
9.000.000
|
9.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000.000
|
9.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí phương tiện đi lại
|
1.500.000
|
1.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi hiện trường tính trọn gói
|
6.000.000
|
6.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ từ người dân địa phương (02 người)
|
4.800.000
|
4.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800.000
|
4.800.000
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Tập huấn cho cộng đồng 04 thôn về sử dụng
bền vững tài nguyên rừng
|
65.300.000
|
60.300.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
60.300.000
|
60.300.000
|
|
|
|
5.000.000
|
|
2.1
|
Chi phí tư vấn (12 ngày tập huấn + 3
chuẩn bị và đi lại)
|
22.500.000
|
22.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500.000
|
22.500.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi lại cho tư vấn
|
1.500.000
|
1.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí phòng nghỉ cho tư vấn
|
3.900.000
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900.000
|
3.900.000
|
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Những chi phí tập huấn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cho những người tham gia tập huấn
|
21.600.000
|
21.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
21.600.000
|
21.600.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí trà nước
|
10.800.000
|
10.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800.000
|
10.800.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Thuê hội trường và thiết bị
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
3
|
Chuẩn bị dự thảo về thỏa thuận chia sẻ tài
nguyên rừng tại 04 thôn
|
39.800.000
|
35.800.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
35.800.000
|
35.800.000
|
|
|
|
4.000.000
|
|
3.1
|
Chi phí tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tài liệu và tham gia hội thảo
|
15.000.000
|
15.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí phòng nghỉ
|
6.900.000
|
6.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.900.000
|
6.900.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi lại
|
1.500.000
|
1.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
-
|
|
3.2
|
Chi phí tổ chức hội thảo
|
16.400.000
|
12.400.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
12.400.000
|
12.400.000
|
|
|
|
4.000.000
|
|
|
Chi phí tổ chức hội thảo - 4 hội thảo x 1
ngày x 2 cán bộ tổ chức
|
1.600.000
|
1.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí trà nước
|
3.600.000
|
3.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600.000
|
3.600.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ cho những người tham gia hội thảo
|
7.200.000
|
7.200.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200.000
|
7.200.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Thuê hội trường và
thiết bị
|
4.000.000
|
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000.000
|
|
4
|
Thiết kế và hỗ trợ mô hình sinh kế quy mô
nhỏ
|
270.400.000
|
270.400.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
270.400.000
|
270.400.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Tổ chức họp với các tổ mục tiêu ở 4 thôn
nhận diện các tiềm năng thí điểm
|
16.000.000
|
16.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000.000
|
16.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Đánh giá đề xuất thí điểm, tính khả thi và
thiết kế thực hiện tiểu dự án
|
6.000.000
|
6.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Phí tư vấn
|
60.000.000
|
60.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí đi lại cho tư vấn
|
6.000.000
|
6.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Chi phí phòng nghỉ cho tư vấn
|
8.400.000
|
8.400.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400.000
|
8.400.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Thực hiện 4 tiểu dự án
|
160.000.000
|
160.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000.000
|
160.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
Tổ chức và giám sát thực hiện 4 chương
trình thí điểm
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
-
|
|
Gói HĐ 4
|
Xây dựng kế hoạch quản lý điều hành theo
khung của VCF (gói 4)
|
58.500.000
|
58.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
58.500.000
|
58.500.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuê tư vấn chuẩn bị kĩ lưỡng kế hoạch quản
lý điều hành dự thảo
|
38.500.000
|
38.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500.000
|
38.500.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ làm việc nhóm về kế hoạch quản lý
điều hành với BQL
|
20.00.000
|
20.00.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00.000
|
20.00.000
|
|
|
|
|
|
Gói HĐ 5
|
Chi phí quản lý dự án (gói 5)
|
78.000.000
|
-
|
78.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
78.000.000
|
|
|
Phụ cấp kiêm nhiệm cho giám đốc dự án
|
16.200.000
|
|
16.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200.000
|
|
|
Phụ cấp kiêm nhiệm cho GSĐG dự án
|
10.800.000
|
|
10.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800.000
|
|
|
Phụ cấp kiêm nhiệm cho kế toán dự án
|
19.800.000
|
|
19.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.800.000
|
|
|
Phụ cấp kiêm nhiệm cho thư ký dự án
|
18.000.000
|
|
18.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000.000
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
7.800.000
|
|
7.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800.000
|
|
|
Chi phí liên lạc
|
5.400.000
|
|
5.400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400.000
|
|
|
Tổng gói 1+2+3+4+5
|
1.147.010.000
|
990.450.000
|
156.560.000
|
|
|
|
|
|
|
|
990.450.000
|
156.560.000
|
|
|
|
156.560.000
|
|
|
Dự phòng 5%
|
57.350.500
|
49.522.500
|
7.828.000
|
|
|
|
|
|
|
|
49.522.500
|
49.522.500
|
|
|
|
7.828.000
|
|
|
Tổng đề xuất bao gồm dự phòng
|
1.204.360.500
|
1.039.972.500
|
164.388.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.039.972.500
|
1.039.972.500
|
|
|
|
164.388.000
|
|
|
Hoài Nhơn, ngày
……….. tháng …………năm 2013
GIÁM
ĐỐC
|
Quyết định 1850/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động, tài chính năm 2013 dự án: Nâng cao năng lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1850/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động, tài chính ngày 15/07/2013 dự án: Nâng cao năng lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn do tỉnh Bình Định ban hành
3.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|