|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1827/QĐ-BYT 2021 Dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin
Số hiệu:
|
1827/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1827/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC
NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023
(RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Thư chính thức phê
duyệt ngân sách cho Dự án ngày 10/12/2020 của Quỹ Toàn cầu;
Căn cứ Thỏa thuận bổ sung
cam kết thực hiện Dự án giai đoạn 2021-2023 giữa Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS,
Lao và Sốt rét, Bộ Y tế và UNOPS;
Căn cứ Công văn số
184/TTg-QHQT ngày 09/02/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương tham gia dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng
thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021 - 2023;
Căn cứ Công văn số
15236/BTC-QLN ngày 11/12/2020 của Bộ Tài chính góp ý tham gia dự án khu vực dự
án do Quỹ Toàn cầu tài trợ cho Bộ Y tế và Công văn số 1395/BKHĐT-KTĐN ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư góp ý kiến về văn kiện dự án khu vực RAI3E
do Quỹ Toàn cầu tài trợ;
Xét báo cáo số 182/KH-TC
ngày 26/3/2021 về kết quả thẩm định Văn kiện và Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng
kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn
2021-2023” do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ;
Xét đề nghị của Viện Sốt rét
- Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương tại công văn số 148/VSR-QTC ngày
24/02/2021 và công văn số 213/VSR-RAI ngày 22/3/2021 về việc xin phê duyệt Văn
kiện Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc
Artemisinin” do Quỹ Toàn cầu tài trợ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn
chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E)
do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ với nội dung cụ thể
như sau:
1. Tên Dự án: Sáng kiến
khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin.
2. Nhà tài trợ: Quỹ Toàn
cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét.
3. Cơ quan chủ quản: Bộ
Y tế.
4. Chủ Dự án: Viện Sốt
rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.
5. Thời gian thực hiện:
3 năm (từ năm 2021 đến hết năm 2023).
6. Địa điểm thực hiện Dự án:
Dự án sẽ được triển khai tại 196 huyện của 36 tỉnh trọng điểm sốt rét bao gồm:
Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hòa Bình,
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng
Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Gia
Lai, Kon Tum, Đắk Lăk, Đắk Nông, Bình Phước, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương,
Tây Ninh, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Kiên Giang
và tại 3 Viện: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Viện Sốt
rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn
trùng TP. Hồ Chí Minh và Cục Quân Y.
7. Mục tiêu của Dự án:
7.1. Mục tiêu tổng quát:
Tiếp tục đẩy lùi sốt rét; tập
trung cao độ vào những vùng sốt rét lưu hành nặng, sốt rét kháng thuốc và các đối
tượng nguy cơ cao, từng bước tiến tới loại trừ bệnh sốt rét ở các tỉnh có sốt
rét lưu hành, củng cố các yếu tố bền vững ngăn chặn sốt rét quay trở lại.
- Đến năm 2023: Tỷ lệ mắc ký
sinh trùng sốt rét dưới 0,016/1.000 dân.
- Tỷ lệ tử vong do sốt rét hàng
năm dưới 0,002/100.000 dân.
- Không để dịch sốt rét xảy ra.
7.2. Mục tiêu cụ thể:
- Mục tiêu 1: Đảm bảo mọi người
dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp thời và hiệu quả tại
các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân.
- Mục tiêu 2: Bảo vệ người dân
trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi truyền bệnh sốt rét
thích hợp.
- Mục tiêu 3: Nâng cao năng lực
hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực đáp ứng dịch sốt rét.
- Mục tiêu 4: Nâng cao kiến thức
và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân trước bệnh sốt rét.
- Mục tiêu 5: Quản lý và điều
phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia.
8. Tổng vốn của Dự án:
Tổng vốn Dự án: 25.797.700,60
USD, trong đó:
- Vốn ODA: 23.579.303 USD do Viện
Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương quản lý và giải ngân cho các đơn
vị thực hiện dự án.
- Vốn đối ứng: 51.683.156.919
VNĐ, tương đương: 2.218.397,60 USD, trong đó:
+ Nguồn ngân sách Trung ương từ
nguồn ngân sách sự nghiệp y tế của Bộ Y tế phân bổ cho Ban Quản lý dự án 3 Viện
(Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương; Viện Sốt rét - Ký sinh
trùng - Côn trùng Quy Nhơn; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí
Minh) là 3.393.040.000 VNĐ.
+ Nguồn ngân sách địa phương
phân bổ vốn đối ứng cho các Ban Quản lý dự án tỉnh, huyện tại địa phương là
48.290.116.919 VNĐ.
9. Chi tiết Kế hoạch tổng
thể của Dự án được nêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương chịu
trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức thực hiện Dự án theo các nội dung được
phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này; Chỉ đạo việc lập và phê duyệt dự toán
chi tiết trên cơ sở kế hoạch tổng thể được Bộ Y tế phê duyệt theo đúng các quy
định, định mức chi hiện hành. Các hoạt động chi mua sắm thực hiện theo đúng quy
định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Bộ Y tế; Thực hiện
chế độ báo cáo theo quy định; Tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các Quyết
định của mình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài
chính; Hợp tác quốc tế; Trang thiết bị và Công trình y tế; Truyền thông và thi
đua khen thưởng; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Khám chữa bệnh; Quản
lý Dược; Viện trưởng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- Ủy ban nhân dân 36 tỉnh thụ hưởng Dự án;
- Lưu: VT, KH-TC5.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG
THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG
AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-BYT ngày 08/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
Bảng
1. Kế hoạch hoạt động và ngân sách 3 năm
Đơn
vị: USD
Dòng ngân sách
|
Mã hoạt động
|
Nội dung hoạt động
|
Ngân sách 2021
|
Ngân sách 2022
|
Ngân sách 2023
|
Tổng 3 năm
|
Mục tiêu
1. Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp
thời và hiệu quả tại các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân
|
12.003
|
12.003
|
Cập nhật bộ câu hỏi và điều
tra đánh giá online về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán
nhanh ở các cơ sở y tế công tại một số điểm sốt rét lưu hành
|
3.368,87
|
|
|
3.368,87
|
12.004
|
12.004
|
Tập huấn TOT về chẩn đoán sốt
rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho cán bộ tuyến tỉnh và đại diện
y tế các bộ ngành tại 3 miền
|
|
23.763,91
|
|
23.763,91
|
12.005
|
12.005
|
Tập huấn về chẩn đoán sốt rét
bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho xét nghiệm viên điểm kính hiển
vi tuyến huyện và xã
|
179.899,00
|
|
179.899,00
|
359.798,00
|
12.106
|
12.106
|
Mua kính hiển vi
|
126.000,00
|
126.000,00
|
126.000,00
|
378.000,00
|
12.108
|
12.108.01
|
Vận chuyển quốc tế kính hiển
vi
|
18.900,00
|
18.900,00
|
18.900,00
|
56.700,00
|
12.109
|
12.109
|
Vận chuyển trong nước kính hiển
vi
|
6.300,00
|
6.300,00
|
6.300,00
|
18.900,00
|
12.115
|
12.115
|
Phí quản lý mua kính hiển vi
|
8.315,35
|
8.315,35
|
8.315,35
|
24.946,05
|
12.105
|
12.105
|
Mua test chẩn đoán nhanh sốt
rét cấp cho cơ sở y tế công
|
42.311,20
|
36.215,22
|
30.783,47
|
109.309,89
|
12.112
|
12.112
|
Mua test chẩn đoán nhanh sốt
rét cấp cho cộng đồng
|
95.169,09
|
81.457,62
|
69.240,18
|
245.866,89
|
12.117
|
12.117
|
Mua test chẩn đoán nhanh sốt
rét cấp cho y tế tư nhân
|
746,42
|
638,88
|
543,06
|
1.928,36
|
12.113
|
12.113
|
Vận chuyển quốc tế test chẩn
đoán nhanh
|
20.734,01
|
17.746,76
|
15.085,01
|
53.565,78
|
12.114
|
12.114
|
Vận chuyển trong nước test chẩn
đoán nhanh
|
6.911,34
|
5.915,59
|
5.028,34
|
17.855,26
|
12.118
|
12.118
|
Phí quản lý mua test chẩn
đoán nhanh
|
6.854,09
|
4.777,77
|
4.190,04
|
15.821,90
|
12.104
|
12.104.01
|
Mua thuốc Artesunate tiêm cấp
cho bệnh viện/trung tâm y tế
|
8.073,79
|
3.037,66
|
6.075,33
|
17.186,78
|
12.111
|
12.111.01
|
Mua thuốc Artesunate tiêm cấp
cho tuyến xã
|
6.511,17
|
2.449,75
|
4.899,49
|
13.860,41
|
12.116
|
12.116.01
|
Mua thuốc Artesunate tiêm cấp
cho y tế tư nhân
|
60,04
|
22,59
|
45,18
|
127,81
|
12.110
|
12.110.01
|
Vận chuyển quốc tế thuốc
Artesunat tiêm
|
928,93
|
349,50
|
699,00
|
1.977,43
|
12.120
|
12.120.01
|
Vận chuyển trong nước thuốc
Artesunate tiêm
|
146,45
|
55,10
|
110,20
|
311,75
|
12.104
|
12.104.02
|
Mua thuốc Primaquin cấp cho bệnh
viện/trung tâm y tế
|
1.997,15
|
713,82
|
1.768,19
|
4.479,16
|
12.111
|
12.111.02
|
Mua thuốc Primaquin cấp cho
tuyến xã
|
1.610,62
|
575,66
|
1.425,97
|
3.612,25
|
12.116
|
12.116.02
|
Mua thuốc Primaquin cấp cho y
tế tư nhân
|
14,85
|
5,31
|
13,15
|
33,31
|
12.110
|
12.110.02
|
Vận chuyển quốc tế thuốc
Primaquin
|
229,78
|
82,13
|
203,44
|
515,35
|
12.120
|
12.120.02
|
Vận chuyển trong nước thuốc
Primaquin
|
36,23
|
12,95
|
32,07
|
81,25
|
12.104
|
12.104.03
|
Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp
cho bệnh viện/trung tâm y tế
|
6.310,40
|
1.690,29
|
5.972,34
|
13.973,03
|
12.111
|
12.111.03
|
Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp
cho tuyến xã
|
5.089,07
|
1.363,14
|
4.816,44
|
11.268,65
|
12.116
|
12.116.03
|
Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp
cho y tế tư nhân
|
46,93
|
12,57
|
44,42
|
103,92
|
12.110
|
12.110.03
|
Vận chuyển quốc tế thuốc sốt
rét phối hợp
|
726,05
|
194,48
|
687,15
|
1.607,68
|
12.120
|
12.120.03
|
Vận chuyển trong nước thuốc sốt
rét phối hợp
|
114,46
|
30,66
|
108,33
|
253,45
|
12.006
|
12.006
|
Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán
và điều trị sốt rét
|
|
5.652,10
|
|
5.652,10
|
12.007
|
12.007
|
Theo dõi hiệu quả điều trị tất
cả ca bệnh sốt rét có ký sinh trùng (iDES)
|
96.422,29
|
64.693,59
|
33.067,90
|
194.183,78
|
12.008
|
12.008
|
Thu thập mẫu và xét nghiệm
PCR đánh giá ký sinh trùng sốt rét P.falciparum kháng thuốc
|
14.010,08
|
14.010,08
|
14.010,08
|
42.030,24
|
12.009
|
12.009
|
Nhóm kỹ thuật xây dựng/rà
soát chương trình, tài liệu và hướng dẫn tập huấn về quản lý ca bệnh cho cán
bộ y tế
|
|
1.444,36
|
|
1.444,36
|
12.010
|
12.010
|
Tập huấn TOT cho cán bộ 3 viện
và tỉnh về quản lý ca bệnh sốt rét (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh
và giám sát/theo dõi)
|
|
28.609,49
|
|
28.609,49
|
12.011
|
12.011
|
Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến
huyện về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và
giám sát/theo dõi)
|
|
166.595,43
|
|
166.595,43
|
12.012
|
12.012
|
Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến
xã về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám
sát/theo dõi)
|
|
625.248,59
|
|
625.248,59
|
12.013
|
12.013
|
Giám sát chất lượng chẩn đoán
và điều trị sốt rét đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn quốc gia
|
32.449,81
|
32.449,81
|
32.449,81
|
97.349,43
|
12.014
|
12.014
|
Cập nhật hướng dẫn thực hiện
hoạt động của y tế thôn bản
|
|
1.721,84
|
|
1.721,84
|
12.015
|
12.015
|
Tập huấn cho tuyến tỉnh và
huyện Dự án về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB
|
|
51.528,67
|
|
51.528,67
|
12.016
|
12.016
|
Tuyến huyện tập huấn cho y tế
thôn bản về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB
|
|
495.905,20
|
|
495.905,20
|
12.018
|
12.018
|
Khảo sát các tỉnh vùng 4, 5 để
lựa chọn điểm sốt rét
|
13.825,35
|
|
|
13.825,35
|
12.019
|
12.019
|
Tập huấn cho nhân viên điểm sốt
rét
|
11.272,02
|
11.272,02
|
11.272,02
|
33.816,06
|
12.002
|
12.002
|
Tiền lương cho nhân viên hợp
đồng làm việc tại điểm sốt rét
|
272.373,69
|
289.397,04
|
306.420,40
|
868.191,13
|
12.092
|
12.092
|
Văn phòng phẩm cho điểm sốt
rét
|
5.823,26
|
5.823,26
|
5.823,26
|
17.469,78
|
12.079
|
12.079
|
Sàng lọc sốt rét bằng PCR cho
quân nhân làm nhiệm vụ quốc tế và từ vùng 4, 5 trở về
|
16.739,98
|
16.739,98
|
16.739,98
|
50.219,94
|
12.107
|
12.107
|
Cung cấp túi y tế cho cán bộ
tuyến thôn bản ở vùng 4, vùng 5 và điểm sốt rét
|
58.630,00
|
|
|
58.630,00
|
Mục tiêu
2. Bảo vệ người dân trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi
truyền bệnh sốt rét thích hợp
|
12.020
|
12.020
|
Xây dựng tài liệu tập huấn
phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động
giám sát véc tơ
|
1.816,50
|
|
|
1.816,50
|
12.021
|
12.021
|
Tập huấn cho tuyến tỉnh và
huyện Dự án về phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống
và các hoạt động giám sát véc tơ
|
|
131.255,19
|
|
131.255,19
|
12.095
|
12.095
|
Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn
lưu dài cấp hàng loạt.
|
3.517.955,00
|
|
|
3.517.955,00
|
12.096
|
12.096
|
Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm
hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt
|
168.000,30
|
|
|
168.000,30
|
12.097
|
12.097
|
Vận chuyển trong nước màn đôi
tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt
|
345.808,63
|
|
|
345.808,63
|
12.098
|
12.098
|
Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn
lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai
|
101.675,00
|
91.630,00
|
82.320,00
|
275.625,00
|
12.099
|
12.099
|
Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm
hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai
|
4.284,06
|
3.860,82
|
3.468,54
|
11.613,42
|
12.100
|
12.100
|
Vận chuyển trong nước màn đôi
tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai
|
9.994,47
|
9.007,06
|
8.091,91
|
27.093,44
|
12.101
|
12.101.01
|
Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn
lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng
|
10.535,00
|
59.045,00
|
436.100,00
|
505.680,00
|
12.102
|
12.102.01
|
Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm
hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng
|
443,89
|
2.487,85
|
18.375,02
|
21.306,76
|
12.103
|
12.103.01
|
Vận chuyển trong nước màn đôi
tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng
|
1.035,57
|
5.804,02
|
42.867,84
|
49.707,43
|
12.101
|
12.101.02
|
Mua màn đơn cấp cho quân đội
|
10.500,00
|
10.500,00
|
10.500,00
|
31.500,00
|
12.102
|
12.102.02
|
Vận chuyển quốc tế màn đơn cấp
cho quân đội
|
442,42
|
442,42
|
442,42
|
1.327,26
|
12.103
|
12.103.02
|
Vận chuyển trong nước màn đơn
cấp cho quân đội
|
1.032,13
|
1.032,13
|
1.032,13
|
3.096,39
|
12.101
|
12.101.03
|
Mua võng màn
|
738.889,50
|
706.459,00
|
667.323,28
|
2.112.671,78
|
12.102
|
12.102.03
|
Vận chuyển quốc tế võng màn
|
31.133,01
|
29.766,56
|
28.117,58
|
89.017,15
|
12.103
|
12.103.03
|
Vận chuyển trong nước võng
màn
|
72.631,50
|
69.443,65
|
65.596,67
|
207.671,82
|
12.022
|
12.022
|
Giám sát thường quy véc tơ, độ
nhạy, tập tính và khả năng kháng hóa chất tại các tỉnh vùng 4, 5
|
65.127,97
|
65.127,97
|
65.127,97
|
195.383,91
|
12.076
|
12.076
|
Các Viện giám sát định kỳ 3
điểm cố định theo dõi véc tơ 2 lần/năm
|
18.048,27
|
18.048,27
|
18.048,27
|
54.144,81
|
12.023
|
12.023
|
Vẽ bản đồ phân bố véc tơ
|
841,29
|
841,29
|
841,29
|
2.523,87
|
12.081
|
12.081
|
Viết báo cáo về mật độ của
véc tơ, độ nhạy và dự báo thay đổi dựa trên kết quả giám sát véc tơ
|
1.409,16
|
1.409,16
|
1.409,16
|
4.227,48
|
12.024
|
12.024
|
Hội thảo cập nhật và dự báo
tình hình véc tơ sốt rét
|
18.567,64
|
18.567,64
|
18.567,64
|
55.702,92
|
12.080
|
12.080
|
Chi trả công phun hoá chất tồn
lưu tại các điểm có chỉ định trong can thiệp ổ bệnh
|
13.585,14
|
8.498,76
|
4.024,03
|
26.107,93
|
Mục tiêu
3. Nâng cao năng lực hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực
đáp ứng dịch sốt rét
|
12.025
|
12.025
|
Tổ chức hội thảo với tuyến tỉnh
và tuyến huyện để rà soát phần mềm báo cáo, chức năng báo cáo và hệ thống dữ
liệu
|
13.340,91
|
|
|
13.340,91
|
12.026
|
12.026
|
Tiểu ban giám sát sốt rét họp
rà soát các thông số kỹ thuật của hệ thống eCDS-MMS
|
1.925,53
|
1.925,53
|
1.925,53
|
5.776,59
|
12.082
|
12.082
|
Nâng cấp hệ thống eCDS-MMS
|
60.000,00
|
60.000,00
|
60.000,00
|
180.000,00
|
12.027
|
12.027
|
Tập huấn hàng năm cho các cán
bộ của các Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng về phần mềm eCDS-MMS cập
nhật
|
3.555,74
|
3.555,74
|
3.555,74
|
10.667,22
|
12.083
|
12.083
|
Mua hoặc thuê máy chủ và ký hợp
đồng để duy trì và bảo trì thiết bị
|
30.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
40.000,00
|
12.028
|
12.028
|
Cập nhật hướng dẫn giám sát sốt
rét quốc gia (bao gồm thuê tư vấn, họp nhóm kỹ thuật, hội thảo và thẩm định)
|
|
11.008,47
|
|
11.008,47
|
12.029
|
12.029
|
Tổ chức họp tại tuyến trung
ương xây dựng tài liệu và lịch tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến
tỉnh
|
2.327,29
|
|
2.327,29
|
4.654,58
|
12.030
|
12.030
|
Tập huấn về giám sát sốt rét
cho cán bộ tuyến tỉnh toàn quốc và đại diện của y tế các bộ ngành tại 3 miền
|
25.379,96
|
|
25.379,96
|
50.759,92
|
12.031
|
12.031
|
Tuyến tỉnh tập huấn giám sát sốt
rét cho cán bộ y tế tuyến huyện
|
214.334,42
|
|
60.615,90
|
274.950,32
|
12.032
|
12.032
|
Xây dựng SOP giám sát dịch tễ
cho tuyến tỉnh, tuyến huyện và tổ chức hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện
|
41.331,01
|
|
|
41.331,01
|
12.033
|
12.033
|
Giám sát dịch tễ từ trung
ương xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm (bao gồm y tế tư nhân và các bộ
ngành)
|
69.844,35
|
69.844,35
|
69.844,35
|
209.533,05
|
12.034
|
12.034
|
Giám sát dịch tễ từ tuyến tỉnh
xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm
|
120.725,31
|
120.725,31
|
120.725,31
|
362.175,93
|
12.035
|
12.035
|
Tuyến huyện giám sát dịch tễ
tại tuyến xã (4 lần/xã/năm)
|
91.829,53
|
91.829,53
|
91.829,53
|
275.488,59
|
12.036
|
12.036
|
Tập huấn báo cáo ca bệnh, điều
tra ca bệnh và phần mềm eCDS-MMS cho bệnh viện
|
47.947,60
|
|
47.947,60
|
95.895,20
|
12.093
|
12.093
|
Điều tra ca bệnh sốt rét
|
13.258,06
|
8.895,37
|
4.546,84
|
26.700,27
|
12.037
|
12.037
|
Điều tra ổ bệnh tại thôn bản
theo hướng dẫn giám sát quốc gia
|
30.767,23
|
20.877,76
|
10.988,30
|
62.633,29
|
12.038
|
12.038
|
Điều tra ổ bệnh tại nương, rẫy,
trong rừng theo hướng dẫn giám sát quốc gia
|
181.564,41
|
121.849,89
|
62.135,38
|
365.549,68
|
12.039
|
12.039
|
Điều tra côn trùng tại các ổ
bệnh
|
103.478,84
|
69.601,84
|
35.724,84
|
208.805,52
|
12.040
|
12.040
|
Điều tra đáp ứng ổ bệnh tại
các ổ bệnh đang hoạt động sau 30 ngày can thiệp
|
48.000,82
|
30.028,95
|
14.218,25
|
92.248,02
|
12.041
|
12.041
|
Cán bộ tuyến trung ương đóng
điểm tại tuyến huyện trong mùa cao điểm
|
26.852,65
|
26.852,65
|
26.852,65
|
80.557,95
|
12.084
|
12.084
|
Hỗ trợ đi lại cho cán bộ thôn
bản tham gia hoạt động phòng chống và loại trừ sốt rét tại các xã Dự án (y tế
thôn bản, cộng tác viên y tế hoặc trưởng thôn...)
|
962.162,60
|
962.162,60
|
962.162,60
|
2.886.487,80
|
12.042
|
12.042
|
Tuyến Trung ương tổ chức điều
tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT)
|
98.971,92
|
98.971,92
|
98.851,99
|
296.795,83
|
12.043
|
12.043
|
Tuyến huyện và xã tổ chức điều
tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT)
|
81.356,31
|
81.356,31
|
81.356,31
|
244.068,93
|
12.044
|
12.044
|
Tổ chức hội thảo quốc gia thống
nhất đề cương phân vùng dịch tễ sốt rét
|
|
|
7.769,93
|
7.769,93
|
12.045
|
12.045
|
Tổ chức hội thảo quốc gia thống
nhất kết quả phân vùng dịch tễ sốt rét
|
|
|
12.419,78
|
12.419,78
|
12.056
|
12.056
|
Tuyến Trung ương giám sát hoạt
động Dự án tại tuyến dưới
|
55.731,26
|
55.731,26
|
55.731,26
|
167.193,78
|
12.075
|
12.075
|
Các Viện và Cục Quân y giám
sát thực hiện hoạt động và quản lý Dự án tại tuyến dưới
|
54.684,62
|
54.684,62
|
54.684,62
|
164.053,86
|
12.057
|
12.057
|
Tuyến tỉnh giám sát hoạt động
Dự án tại tuyến dưới.
|
171.623,44
|
171.623,44
|
171.623,44
|
514.870,32
|
12.058
|
12.058
|
Tuyến huyện giám sát hoạt động
Dự án tại xã, thôn.
|
77.278,62
|
77.278,62
|
77.278,62
|
231.835,86
|
12.017
|
12.017
|
Tuyến xã giám sát hoạt động của
tuyến thôn bản
|
289.730,44
|
289.730,44
|
289.730,44
|
869.191,32
|
12.073
|
12.073
|
Điều tra chỉ số hàng năm
|
84.528,75
|
84.528,75
|
84.528,75
|
253.586,25
|
Mục tiêu
4. Nâng cao kiến thức và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân
trước bệnh sốt rét
|
12.077
|
12.077.01
|
In và cấp phát Hướng dẫn chẩn
đoán và điều trị cập nhật cho các cơ sở y tế, bệnh viện và các bên liên quan
khác
|
|
7.726,15
|
|
7.726,15
|
12.077
|
12.077.02
|
In và cấp phát tài liệu về quản
lý ca bệnh cho các cơ sở y tế
|
9.641,58
|
|
9.641,58
|
19.283,16
|
12.077
|
12.077.03
|
In và cấp Hướng dẫn thực hiện
hoạt động cho CBYT thôn bản
|
8.186,48
|
|
|
8.186,48
|
12.077
|
12.077.04
|
In và cấp vật liệu truyền
thông cho các xã dự án
|
|
724,33
|
|
724,33
|
12.077
|
12.077.05
|
In và cấp hướng dẫn loại trừ
sốt rét cho các tỉnh
|
|
305,83
|
|
305,83
|
12.077
|
12.077.06
|
In và cấp tài liệu về can thiệp
phòng chống véc tơ cho các tỉnh.
|
4.145,51
|
|
|
4.145,51
|
12.077
|
12.077.07
|
In và cấp sổ tay hướng dẫn
truyền thông
|
4.098,29
|
|
4.098,28
|
8.196,57
|
12.077
|
12.077.08
|
In và cấp tài liệu tập huấn
|
|
2.360,76
|
|
2.360,76
|
12.077
|
12.077.09
|
In hướng dẫn quy trình quản
lý mua sắm
|
|
467,43
|
|
467,43
|
12.077
|
12.077.10
|
In và cấp tài liệu khung giám
sát, theo dõi và đánh giá
|
467,43
|
|
|
467,43
|
12.077
|
12.077.11
|
In và cấp tài liệu cập nhật
hướng dẫn giám sát quốc gia cho các cơ sở y tế
|
|
9.814,14
|
|
9.814,14
|
12.077
|
12.077.12
|
In và cấp tài liệu tập huấn
truyền thông
|
|
14.196,78
|
|
14.196,78
|
12.077
|
12.077.13
|
In và cấp poster truyền thông
|
1.869,30
|
|
|
1.869,30
|
12.077
|
12.077.14
|
In và cấp tờ rơi truyền thông
|
105.590,65
|
|
|
105.590,65
|
12.046
|
12.046
|
Xây dựng đề cương, thực hiện
đánh giá tại các tỉnh/huyện được lựa chọn để cập nhật các vật liệu truyền
thông phòng chống sốt rét.
|
|
25.969,39
|
|
25.969,39
|
12.047
|
12.047
|
Họp nhóm kỹ thuật để xây dựng
thông điệp và hình thức truyền thông
|
424,94
|
|
424,94
|
849,88
|
12.048
|
12.048
|
Tổ chức Hội thảo giới thiệu vật
liệu truyền thông mới
|
|
10.889,57
|
|
10.889,57
|
12.085
|
12.085
|
Phối hợp với công ty để thiết
kế vật liệu truyền thông
|
5.048,95
|
|
2.400,00
|
7.448,95
|
12.086
|
12.086
|
Xây dựng các hình thức và nội
dung truyền thông phù hợp (video, ghi âm...)
|
|
2.575,38
|
|
2.575,38
|
12.049
|
12.049
|
Truyền thông trên các phương
tiện vận tải
|
10.000,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
30.000,00
|
12.087
|
12.087
|
Lắp đặt pano truyền thông tại
các huyện Dự án
|
|
98.000,00
|
98.000,00
|
196.000,00
|
12.088
|
12.088
|
Cung cấp phương tiện truyền
thông cho cộng đồng tại tuyến xã (loa, micro …)
|
289.730,44
|
|
|
289.730,44
|
Mục tiêu
5. Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét
quốc gia
|
12.001
|
12.001
|
Tiền lương cho cán bộ hợp đồng
của BQLDA Trung ương
|
176.108,89
|
176.551,86
|
176.994,82
|
529.655,57
|
12.078
|
12.078.01
|
Chi tiền xăng cho xe ô tô của
Ban QLDA Trung ương
|
1.591,83
|
1.591,83
|
1.591,83
|
4.775,49
|
12.078
|
12.078.02
|
Văn phòng phẩm của Ban QLDA
Trung ương
|
2.329,30
|
2.329,30
|
2.329,30
|
6.987,90
|
12.078
|
12.078.03
|
Cước điện thoại, internet của
Ban QLDA Trung ương
|
1.164,65
|
1.164,65
|
1.164,65
|
3.493,95
|
12.078
|
12.078.04
|
Cước chuyển phát nhanh, bưu
phí của Ban QLDA Trung ương
|
1.746,98
|
1.746,98
|
1.746,98
|
5.240,94
|
12.078
|
12.078.05
|
Chi phí vận hành văn phòng của
Ban QLDA tuyến tỉnh, viện và Cục Quân Y (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe,
bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v)
|
31.057,36
|
31.057,36
|
31.057,36
|
93.172,08
|
12.078
|
12.078.06
|
Chi phí vận hành văn phòng của
Ban QLDA tuyến huyện (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện
thoại, internet, vệ sinh v.v)
|
76.090,53
|
76.090,53
|
76.090,53
|
228.271,59
|
12.078
|
12.078.07
|
Mua phần mềm diệt virus cho
máy tính của Ban QLDA Trung ương
|
582,33
|
582,33
|
582,33
|
1.746,99
|
12.078
|
12.078.08
|
Chi phí dịch tài liệu của Ban
QLDA Trung ương
|
970,54
|
970,54
|
970,54
|
2.911,62
|
12.078
|
12.078.09
|
Chi bảo dưỡng xe ô tô tại tuyến
Trung ương, Viện và tỉnh
|
31.057,36
|
31.057,36
|
31.057,36
|
93.172,08
|
12.078
|
12.078.10
|
Chi phí tiếp khách tại Ban
QLDA Trung ương
|
2.426,36
|
2.426,36
|
2.426,36
|
7.279,08
|
12.078
|
12.078.11
|
Bảo dưỡng máy tính cho Ban
QLDA Trung ương
|
389,47
|
389,47
|
389,47
|
1.168,41
|
12.078
|
12.078.12
|
Phí ngân hàng của Ban QLDA
Trung ương
|
515,08
|
515,08
|
515,08
|
1.545,24
|
12.050
|
12.050
|
Ban điều hành Chương trình
PCSR họp định kỳ 6 tháng
|
5.815,21
|
5.815,21
|
5.815,21
|
17.445,63
|
12.051
|
12.051
|
Họp nhóm kỹ thuật hàng quý để
rà soát các hướng dẫn, cập nhật tài liệu tập huấn, chương trình đào tạo và hướng
dẫn thực hiện theo hướng dẫn của Ban điều hành quốc gia
|
19.255,27
|
19.255,27
|
19.255,27
|
57.765,81
|
12.052
|
12.052
|
Họp với các đối tác tại tuyến
trung ương
|
2.124,69
|
2.124,69
|
2.124,69
|
6.374,07
|
12.053
|
12.053
|
Họp với các đối tác tại tuyến
tỉnh
|
46.480,49
|
46.480,49
|
46.480,49
|
139.441,47
|
12.054
|
12.054
|
Hội nghị đánh giá công tác và
triển khai kế hoạch hàng năm tuyến tỉnh (bao gồm đại diện các sở ban ngành)
|
74.945,32
|
74.945,32
|
149.890,65
|
299.781,29
|
12.055
|
12.055
|
Hội nghị đánh giá công tác và
triển khai kế hoạch hàng năm tuyến trung ương (bao gồm đại diện các bộ ngành)
|
53.000,50
|
53.000,50
|
106.000,99
|
212.001,99
|
12.059
|
12.059
|
Họp rà soát số liệu dịch tễ để
xác định các tỉnh loại trừ sốt rét
|
3.851,05
|
3.851,05
|
3.851,05
|
11.553,15
|
12.060
|
12.060
|
Tập huấn công nhận loại trừ sốt
rét cho tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
|
|
149.314,19
|
149.314,19
|
12.061
|
12.061
|
Triển khai thu thập số liệu,
kiểm tra số liệu, lập hồ sơ đề nghị công nhận loại trừ sốt rét tại các tỉnh
|
12.439,09
|
12.439,09
|
12.439,09
|
37.317,27
|
12.062
|
12.062
|
Họp thẩm định, công nhận tỉnh,
huyện đạt tiêu chí loại trừ sốt rét
|
2.108,81
|
2.108,81
|
2.108,81
|
6.326,43
|
12.063
|
12.063
|
Hội thảo quốc gia hoàn thiện
hướng dẫn loại trừ sốt rét
|
4.760,16
|
|
|
4.760,16
|
12.064
|
12.064
|
Cán bộ tham dự hội nghị quốc
tế
|
12.300,00
|
12.300,00
|
12.300,00
|
36.900,00
|
12.089
|
12.089
|
Bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp
trang thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án tại tuyến xã
|
56.250,00
|
56.250,00
|
56.250,00
|
168.750,00
|
12.065
|
12.065
|
Họp xây dựng và cập nhật tài liệu
tập huấn quản lý chương trình PCSR quốc gia
|
1.937,97
|
|
|
1.937,97
|
12.066
|
12.066
|
Tập huấn quản lý chương trình
cho cán bộ tuyến tỉnh
|
14.245,72
|
|
|
14.245,72
|
12.067
|
12.067
|
Tập huấn quản lý chương trình
cho cán bộ tuyến huyện
|
68.342,05
|
|
|
68.342,05
|
12.068
|
12.068
|
Tập huấn quản lý tài chính
cho cán bộ tuyến tỉnh và huyện
|
46.846,19
|
46.846,19
|
46.846,19
|
140.538,57
|
12.094
|
12.094
|
Cập nhật và bảo trì phần mềm
kế toán
|
17.598,44
|
17.598,44
|
17.598,44
|
52.795,32
|
12.069
|
12.069
|
Hội nghị vận động đầu tư cho phòng
chống và loại trừ sốt rét tuyến trung ương
|
3.554,03
|
3.554,03
|
3.554,03
|
10.662,09
|
12.070
|
12.070
|
Hội nghị vận động đầu tư cho
phòng chống và loại trừ sốt rét tại tuyến tỉnh
|
21.169,64
|
21.169,64
|
21.169,64
|
63.508,92
|
12.090
|
12.090
|
Kiểm toán độc lập Dự án hàng
năm
|
49.199,86
|
49.199,86
|
98.399,71
|
196.799,43
|
12.071
|
12.071
|
Tổ chức các hội thảo quốc tế
về phòng chống và loại trừ sốt rét
|
|
|
6.779,16
|
6.779,16
|
12.091
|
12.091
|
Phối hợp với Cục Quản lý dược
xây dựng hồ sơ nhập khẩu thuốc sốt rét
|
5.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
15.000,00
|
12.072
|
12.072
|
Đánh giá, cập nhật nội dung
theo dõi giám sát đánh giá quốc gia phù hợp với mục tiêu loại trừ sốt rét
|
|
3.517,54
|
|
3.517,54
|
12.074
|
12.074
|
Xây dựng đề cương và thực hiện
đánh giá Dự án giữa kỳ
|
|
100.000,00
|
|
100.000,00
|
Tổng
|
10.491.698,58
|
6.947.967,84
|
6.139.636,58
|
23.579.303,00
|
Bảng
2. Nhu cầu sử dụng vốn đối ứng
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Đối ứng năm 2021
|
Đối ứng năm 2022
|
Đối ứng năm 2023
|
Tổng đối ứng 3 năm
|
|
1
|
Lai Châu
|
400.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
1.000.000.000
|
|
2
|
Điện Biên
|
301.000.000
|
301.000.000
|
301.000.000
|
903.000.000
|
|
3
|
Sơn La
|
85.785.000
|
85.785.000
|
85.785.000
|
257.355.000
|
|
4
|
Lào Cai
|
367.200.000
|
397.920.000
|
430.560.000
|
1.195.680.000
|
|
5
|
Hà Giang
|
166.666.600
|
166.666.700
|
166.666.700
|
500.000.000
|
|
6
|
Bắc Kạn
|
180.000.000
|
180.000.000
|
180.000.000
|
540.000.000
|
|
7
|
Cao Bằng
|
416.310.000
|
416.310.000
|
416.310.000
|
1.248.930.000
|
|
8
|
Hòa Bình
|
159.533.300
|
159.533.300
|
159.533.400
|
478.600.000
|
|
9
|
Thanh Hóa
|
740.000.000
|
740.000.000
|
740.000.000
|
2.220.000.000
|
|
10
|
Nghệ An
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
1.800.000.000
|
|
11
|
Hà Tĩnh
|
745.686.000
|
801.255.000
|
872.381.000
|
2.419.322.000
|
|
12
|
Quảng Bình
|
700.000.000
|
600.000.000
|
500.000.000
|
1.800.000.000
|
|
13
|
Quảng Trị
|
460.000.000
|
460.000.000
|
460.000.000
|
1.380.000.000
|
|
14
|
Thừa Thiên Huế
|
350.000.000
|
350.000.000
|
350.000.000
|
1.050.000.000
|
|
15
|
Quảng Nam
|
458.836.560
|
458.836.560
|
458.836.560
|
1.376.509.680
|
|
16
|
Quảng Ngãi
|
438.074.000
|
438.074.000
|
438.075.000
|
1.314.223.000
|
|
17
|
Bình Định
|
486.192.000
|
486.192.000
|
486.192.000
|
1.458.576.000
|
|
18
|
Phú Yên
|
448.333.300
|
448.333.300
|
448.333.400
|
1.345.000.000
|
|
19
|
Khánh Hòa
|
412.000.000
|
412.000.000
|
412.000.000
|
1.236.000.000
|
|
20
|
Ninh Thuận
|
466.666.600
|
466.666.700
|
466.666.700
|
1.400.000.000
|
|
21
|
Bình Thuận
|
576.000.000
|
576.000.000
|
576.000.000
|
1.728.000.000
|
|
22
|
Gia Lai
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
3.900.000.000
|
|
23
|
Kon Tum
|
530.000.000
|
575.000.000
|
620.000.000
|
1.725.000.000
|
|
24
|
Đăk Lăk
|
525.702.300
|
525.702.300
|
525.702.400
|
1.577.107.000
|
|
25
|
Đăk Nông
|
617.488.600
|
617.488.700
|
617.488.700
|
1.852.466.000
|
|
26
|
Lâm Đồng
|
471.900.000
|
471.900.000
|
471.900.000
|
1.415.700.000
|
|
27
|
Đồng Nai
|
204.000.000
|
204.000.000
|
204.000.000
|
612.000.000
|
|
28
|
Bình Dương
|
170.400.000
|
170.400.000
|
170.400.000
|
511.200.000
|
|
29
|
Bình Phước
|
500.000.000
|
600.000.000
|
700.000.000
|
1.800.000.000
|
|
30
|
Tây Ninh
|
276.883.300
|
276.883.300
|
276.883.400
|
830.650.000
|
|
31
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
398.333.000
|
398.333.000
|
398.334.000
|
1.195.000.000
|
|
32
|
Long An
|
1.062.779.000
|
1.062.779.000
|
1.062.779.809
|
3.188.337.809
|
|
33
|
Sóc Trăng
|
210.376.000
|
210.376.000
|
210.377.000
|
631.129.000
|
|
34
|
Kiên Giang
|
234.556.992
|
234.556.992
|
234.556.992
|
703.670.976
|
|
35
|
Bạc Liêu
|
183.073.320
|
183.073.320
|
183.073.320
|
549.219.960
|
|
36
|
Cà Mau
|
382.480.165
|
382.480.165
|
382.480.165
|
1.147.440.494
|
|
37
|
Viện Sốt rét -Ký sinh trùng -
Côn trùng Trung ương
|
602.180.000
|
602.180.000
|
602.180.000
|
1.806.540.000
|
38
|
Viện Sốt rét -Ký sinh trùng -
Côn trùng Quy Nhơn
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
900.000.000
|
39
|
Viện Sốt rét -Ký sinh trùng -
Côn trùng TP. Hồ Chí Minh
|
229.500.000
|
229.000.000
|
228.000.000
|
686.500.000
|
40
|
Cục Quân y
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
17.157.936.037
|
17.188.725.337
|
17.336.495.546
|
51.683.156.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1827/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1827/QĐ-BYT ngày 08/04/2021 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
3.161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|