STT
|
Chủng loại
|
Số lượng tối đa
|
B
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG
THÁP
|
|
I
|
Ngành Điều
dưỡng
|
|
1
|
Bộ máy sắc thuốc bắc
|
2 Bộ
|
2
|
Bộ đào tạo thực hành khâu và
dập ghim phẫu thuật
|
2 Bộ
|
3
|
Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng
|
5 bộ
|
4
|
Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi
|
5 bộ
|
5
|
Bộ dụng cụ chọc dò màng tim
|
5 bộ
|
6
|
Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày,
tá tràng
|
6 bộ
|
7
|
Bộ dụng cụ tiêm bắp
|
6 bộ
|
8
|
Bộ dụng cụ tiêm dưới da
|
6 bộ
|
9
|
Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch
|
6 bộ
|
10
|
Bộ dụng cụ tiêm trong da
|
6 bộ
|
11
|
Bộ xương người cỡ chuẩn
|
2 bộ
|
12
|
Bơm tiêm điện
|
10 Bộ
|
13
|
Bồn tắm massage
|
2 Bộ
|
14
|
Các loại ống dẫn lưu đang sử
dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ
dày
|
2 cái
|
15
|
Cánh tay đo huyết áp điện tử
|
2 Bộ
|
16
|
Cánh tay truyền dịch
|
2 Bộ
|
17
|
Đệm vận động cột sống lưng
|
2 cái
|
18
|
Giường bệnh
|
35 Bộ
|
19
|
Giường bệnh đa năng + tủ đầu
giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm, gối, khăn trải giường,...
|
15 cái
|
20
|
Giường bệnh nhân hồi sức điều
khiển điện
|
3 Bộ
|
21
|
Giường để châm cứu (có cả gối,
chiếu,...)
|
2 bộ
|
22
|
Giường trẻ em hồi sức cấp cứu
|
2 Bộ
|
23
|
Hệ thống khử khuẩn
|
2 bộ
|
24
|
Hệ thống ôxy và máy thở
|
2 bộ
|
25
|
Hệ thống tắm cho người cao tuổi
tư thế nằm
|
5 Bộ
|
26
|
Kính hiển vi quang học (2 mắt
-Thị kính: 10x, P:16x; Vật kính 10x, 40x, 100x; chiếu sáng)
|
20 cái
|
27
|
Lồng ấp sơ sinh
|
2 cái
|
28
|
Máy chiếu, màn chiếu.
|
5 Bộ
|
29
|
Máy điện phân
|
2 cái
|
30
|
Máy điện tim
|
5 Bộ
|
31
|
Máy đo độ bão hào oxy máu loại
kẹp ngón
|
3 Bộ
|
32
|
Máy đo đường huyết
|
5 Bộ
|
33
|
Máy ghi điện tim
|
8 Bộ
|
34
|
Máy hấp dụng cụ
|
2 Bộ
|
35
|
Máy hút đàm
|
11 Bộ
|
36
|
Máy hút dịch dạ dày - tá
tràng
|
5 Bộ
|
37
|
Máy hút dịch dùng trong bệnh
viện
|
2 Bộ
|
38
|
Máy kiểm tra SpO2
|
2 Bộ
|
39
|
Máy Monitor sản khoa
|
2 bộ
|
40
|
Máy monitoring theo dõi dấu
hiệu sinh tồn
|
2 bộ
|
41
|
Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ
dày
|
2 cái
|
42
|
Máy phá rung tim và tạo nhịp
2 pha (biphasic)
|
2 Bộ
|
43
|
Máy phá rung, phế dung kế
|
2 bộ
|
44
|
Máy phun khí dung
|
2 Bộ
|
45
|
Máy rửa dạ dày
|
3 Bộ
|
46
|
Máy sóng ngắn
|
2 cái
|
47
|
Máy tập đi bộ, xe đạp tập
chân
|
2 cái
|
48
|
Máy thở
|
2 Bộ
|
49
|
Máy tiêm tĩnh mạch
|
2 cái
|
50
|
Máy truyền dịch
|
25 bộ
|
51
|
Máy xoa bóp
|
10 cái
|
52
|
Mô hình ấn (Ambu cardiopump)
|
2 Bộ
|
53
|
Mô hình cánh tay đào tạo tiêm
tĩnh mạch đa năng.
|
2 Bộ
|
54
|
Mô hình cánh tay đào tạo tiêm
trẻ em 5 tuổi.
|
2 Bộ
|
55
|
Mô hình cánh tay đào tạo tiêm
trẻ sơ sinh.
|
2 Bộ
|
56
|
Mô hình cánh tay thực hành đo
huyết áp
|
2 Bộ
|
57
|
Mô hình cánh tay thực hành
tiêm truyền đa năng (tĩnh mạch, bắp, dưới da)
|
2 Bộ
|
58
|
Mô hình cánh tay thực hành
tiêm truyền tĩnh mạch và lấy mẫu máu
|
2 Bộ
|
59
|
Mô hình Cánh tay tiêm truyền
|
10 Bộ
|
60
|
Mô hình cấp cứu ngưng HH-TH
người lớn
|
2 Bộ
|
61
|
Mô hình cấp cứu ngưng HH-TH
trẻ em
|
2 Bộ
|
62
|
Mô hình cấp cứu ngưng tim
ngưng thở
|
5 Bộ
|
63
|
Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng,
hầu
|
3 cái
|
64
|
Mô hình cắt đứng qua chậu
hông nữ
|
3 cái
|
65
|
Mô hình cắt lớp đầu, mặt
|
3 cái
|
66
|
Mô hình cắt ngang tủy sống
|
3 cái
|
67
|
Mô hình chăm sóc bệnh nhân
|
2 Bộ
|
68
|
Mô hình chăm sóc hồi sinh tim
phổi (CPR) người lớn
|
2 Bộ
|
69
|
Mô hình chăm sóc hồi sinh tim
phổi (CPR) trẻ em 5 tuổi
|
2 Bộ
|
70
|
Mô hình chăm sóc trẻ em 1 tuổi
|
2 Bộ
|
71
|
Mô hình chăm sóc trẻ em 5 tuổi
|
2 Bộ
|
72
|
Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh
nâng cao
|
2 Bộ
|
73
|
Mô hình chọc dò màng bụng
|
2 Bộ
|
74
|
Mô hình chọc dò màng phổi
|
2 Bộ
|
75
|
Mô hình chọc dò tủy sống
|
2 Bộ
|
76
|
Mô hình cơ cánh tay - 6 mảnh
|
3 bộ
|
77
|
Mô hình cơ chế đẻ
|
2 bộ
|
78
|
Mô hình cơ quan sinh dục nam
|
3 bộ
|
79
|
Mô hình cơ quan sinh dục nữ
|
3 bộ
|
80
|
Mô hình cơ thể bán thân + nội
tạng (13 phần)
|
2 bộ
|
81
|
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ
(30 phần)
|
2 bộ
|
82
|
Mô hình đa năng
|
2 bộ
|
83
|
Mô hình đa năng (nghe tim phổi,
đo huyết áp, đếm mạch)
|
3 bộ
|
84
|
Mô hình da phóng đại 70 lần
|
3 cái
|
85
|
Mô hình đào tạo đặt ống xông
ăn đường mũi và chăm sóc lỗ mở khí quản.
|
2 Bộ
|
86
|
Mô hình đào tạo đường thở người
lớn.
|
2 Bộ
|
87
|
Mô hình đào tạo đường thở trẻ
em 5 tuổi.
|
2 Bộ
|
88
|
Mô hình đào tạo đường thở trẻ
sơ sinh.
|
2 Bộ
|
89
|
Mô hình đào tạo hút dịch
|
2 Bộ
|
90
|
Mô hình đào tạo thụt tháo bằng
Glycerin và lấy phân ra khỏi cơ thể.
|
2 Bộ
|
91
|
Mô hình đặt nội khí quản người
lớn
|
2 Bộ
|
92
|
Mô hình đặt nội khí quản trẻ
sơ sinh
|
2 Bộ
|
93
|
Mô hình đặt ống nuôi ăn qua
mũi dạ dày
|
2 Bộ
|
94
|
Mô hình đặt ống thông
|
3 cái
|
95
|
Mô hình Đặt sonde dạ dày
|
5 Bộ
|
96
|
Mô hình đặt tĩnh mạch trung
tâm
|
2 Bộ
|
97
|
Mô hình điều trị vết loét
|
2 Bộ
|
98
|
Mô hình đỡ đẻ
|
3 bộ
|
99
|
Mô hình giải phẫu các loại bệnh
|
5 Bộ
|
100
|
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi dưới
|
3 bộ
|
101
|
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi trên
|
3 bộ
|
102
|
Mô hình giải phẫu thần kinh
người
|
3 cái
|
103
|
Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ
tạng có thể tháo rời, có 36 phần;180cm)
|
2 bộ
|
104
|
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu
(27 phần)
|
2 bộ
|
105
|
Mô hình hệ cơ toàn thân
|
2 bộ
|
106
|
Mô hình hồi sinh tim phổi
|
3 bộ
|
107
|
Mô hình hồi sinh tim phổi
(CPR) và chăm sóc chấn thương trẻ sơ sinh.
|
2 Bộ
|
108
|
Mô hình hộp sọ (7 phần)
|
3 bộ
|
109
|
Mô hình hút thai
|
3 cái
|
110
|
Mô hình khung chậu nữ
|
3 bộ
|
111
|
Mô hình mắt (phóng đại)
|
3 bộ
|
112
|
Mô hình mô phỏng thăm khám bụng
tổng quát bằng tay (có đánh giá và mức độ thực hành)
|
2 Bộ
|
113
|
Mô hình mô phỏng tiếng tim và
phổi người lớn.
|
5 Bộ
|
114
|
Mô hình mô phỏng tiếng tim và
phổi trẻ em 1 tuổi.
|
5 Bộ
|
115
|
Mô hình mô phỏng tiếng tim và
phổi trẻ em 5 tuổi.
|
5 Bộ
|
116
|
Mô hình mô phỏng trạm y tế xã
và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia (để thực
hành cộng đồng)
|
5 bộ
|
117
|
Mô hình não
|
3 cái
|
118
|
Mô hình nghe tim phổi người lớn
|
2 Bộ
|
119
|
Mô hình nghe tim phổi người lớn
cơ bản
|
2 Bộ
|
120
|
Mô hình nghe tim phổi người lớn
cơ bản
|
2 Bộ
|
121
|
Mô hình người
|
8 Bộ
|
122
|
Mô hình phát triển của trứng
và bào thai
|
3 bộ
|
123
|
Mô hình phổi (7 mảnh)
|
3 cái
|
124
|
Mô hình phôi thai từ tháng 1
đến tháng thứ 9
|
3 bộ
|
125
|
Mô hình rau- thai nhi
|
3 cái
|
126
|
Mô hình rửa dạ dày
|
3 bộ
|
127
|
Mô hình Rửa vết thương
|
10 Bộ
|
128
|
Mô hình sản khoa.
|
2 Bộ
|
129
|
Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh
|
3 cái
|
130
|
Mô hình thăm khám và hồi sức
cấp cứu trẻ em, có kết nối máy tính
|
2 Bộ
|
131
|
Mô hình thăm khám và hồi sức
cấp cứu trẻ sơ sinh, có kết nối máy tính
|
2 Bộ
|
132
|
Mô hình thông tiểu nam giới
|
10 Bộ
|
133
|
Mô hình thông tiểu nam nữ giới
|
10 Bộ
|
134
|
Mô hình thực hành chăm sóc bệnh
nhân toàn thân đa năng
|
5 Bộ
|
135
|
Mô hình thực hành chăm sóc
các vết loét bàn chân
|
5 Bộ
|
136
|
Mô hình thực hành chăm sóc hậu
môn nhân tạo
|
5 Bộ
|
137
|
Mô hình thực hành chăm sóc lỗ
mở ra da
|
5 Bộ
|
138
|
Mô hình thực hành chăm sóc mỏm
cụt
|
5 Bộ
|
139
|
Mô hình thực hành chăm sóc trẻ
sơ sinh gái
|
5 Bộ
|
140
|
Mô hình thực hành chăm sóc trẻ
sơ sinh trai
|
5 Bộ
|
141
|
Mô hình thực hành chăm sóc và
thay băng cắt chỉ vết thương
|
5 Bộ
|
142
|
Mô hình thực hành chăm sóc và
thay băng cắt chỉ vết thương sau mổ
|
5 Bộ
|
143
|
Mô hình thực hành chăm sóc vết
loét
|
5 Bộ
|
144
|
Mô hình thực hành chăm sóc vết
loét tỳ đè vùng mông cụt
|
5 Bộ
|
145
|
Mô hình thực hành đặt sonde dạ
dày và rửa dạ dày
|
5 Bộ
|
146
|
Mô hình thực hành đi bao cao
su nữ
|
5 Bộ
|
147
|
Mô hình thực hành đi cao cao
su nam
|
5 Bộ
|
148
|
Mô hình thực hành điều dưỡng
chăm sóc trẻ 5 tuổi
|
5 Bộ
|
149
|
Mô hình thực hành điều dưỡng
chăm sóc trẻ sơ sinh
|
5 Bộ
|
150
|
Mô hình thực hành hồi sức cấp
cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn nữ giới
|
5 Bộ
|
151
|
Mô hình thực hành hút dịch và
chăm sóc lỗ mở khí quản
|
5 Bộ
|
152
|
Mô hình thực hành khám thai
và nghe tim thai
|
5 Bộ
|
153
|
Mô hình thực hành khám thai
và xoay thai nhi trong tử cung (ECV)
|
5 Bộ
|
154
|
Mô hình thực hành khâu vết
thương phần mềm ở tay và chân
|
5 Bộ
|
155
|
Mô hình thực hành massage vú
|
5 Bộ
|
156
|
Mô hình thực hành nghe tim phổi
trẻ em 1 tuổi cơ bản
|
5 Bộ
|
157
|
Mô hình thực hành nghe tim phổi
trẻ em 5 tuổi cơ bản
|
5 Bộ
|
158
|
Mô hình thực hành rạch và
khâu cơ bản
|
5 Bộ
|
159
|
Mô hình thực hành thăm khám tổng
quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân
|
5 Bộ
|
160
|
Mô hình thực hành thông tiểu
nam giới
|
5 Bộ
|
161
|
Mô hình thực hành thông tiểu
nữ giới
|
5 Bộ
|
162
|
Mô hình thực hành thụt tháo
|
5 Bộ
|
163
|
Mô hình thực hành tiêm động mạch
cổ tay
|
5 Bộ
|
164
|
Mô hình thực hành tiêm mông
điện tử
|
5 Bộ
|
165
|
Mô hình thực hành tiêm mông
điện tử
|
5 Bộ
|
166
|
Mô hình thực hành tiêm trong
da
|
5 Bộ
|
167
|
Mô hình thực hành tiêm và lấy
mẫu máu.
|
5 Bộ
|
168
|
Mô hình thực hành xoa bóp tim
ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi người lớn cơ bản
|
2 Bộ
|
169
|
Mô hình thực hành xoa bóp tim
ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi trẻ 1 tuổi
|
2 Bộ
|
170
|
Mô hình thực tập điều dưỡng
đa năng nữ
|
2 Bộ
|
171
|
Mô hình thực tập hô hấp nhân
tạo bán thân
|
2 Bộ
|
172
|
Mô hình thụt tháo
|
2 Bộ
|
173
|
Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch:
cánh tay
|
3 bộ
|
174
|
Mô hình tiêm bụng.
|
2 Bộ
|
175
|
Mô hình tiêm cơ mông.
|
2 Bộ
|
176
|
Mô hình tiêm truyền cánh tay
đa năng
|
2 Bộ
|
177
|
Mô hình trẻ sơ sinh
|
5 cái
|
178
|
Mô hình vết thương chân.
|
2 Bộ
|
179
|
Tủ ấm
|
3 Bộ
|
180
|
Tủ sấy
|
3 Bộ
|
181
|
Valy cấp cứu chuyên dụng
|
5 Bộ
|
182
|
Xe lăn
|
60 Xe
|
II
|
Ngành Dược
|
|
1
|
Bể điều nhiệt (nồi cách thủy)
|
10 Chiếc
|
2
|
Bình đựng dung môi chạy sắc
ký
|
4 Chiếc
|
3
|
Bộ chiết xuất ngấm kiệt
|
2 bộ
|
4
|
Bộ chưng cất tinh dầu
|
10 Bộ
|
5
|
Bộ đèn tử ngoại soi bản mỏng
|
5 Bộ
|
6
|
Bộ soxlete
|
10 Bộ
|
7
|
Bơm hút chân không
|
5 Bộ
|
8
|
Cân phân tích
|
20 Bộ
|
9
|
Cân xác định hàm ẩm
|
2 Chiếc
|
10
|
Dây chuyền đếm viên điện tử tự
động
|
2 Hệ thống
|
11
|
Đèn hàn ống tiêm
|
2 Bộ
|
12
|
Hệ thống chiết xuất, cô đặc tuần
hoàn chân không
|
1 Hệ thống
|
13
|
Hệ thống nước Ro 2 cấp
|
1 Hệ thống
|
14
|
Hê thống sắc ký bản mỏng hiệu
năng cao (HPTLC)
|
2 Hệ thống
|
15
|
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC) đầu dò UV-VIS
|
2 Hệ thống
|
16
|
Hệ thống sắc ký khí khối phổ
GCMS
|
1 Hệ thống
|
17
|
Hệ thống sấy phun
|
1 Hệ thống
|
18
|
Hệ thống tích hợp máy trộn,
xát hạt, sửa hạt
|
2 Hệ thống
|
19
|
Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu
|
2 Chiếc
|
20
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
30 Chiếc
|
21
|
Kính hiển vi một mắt
|
7 Bộ
|
22
|
Lò nung
|
2 Bộ
|
23
|
Máy bao phim, bao đường
|
3 Hệ thống
|
24
|
Máy cất nước
|
5 Bộ
|
25
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
2 Bộ
|
26
|
Máy chuẩn độ Karl - Fischer
|
2 Chiếc
|
27
|
Máy cô quay chân không
|
4 Bộ
|
28
|
Máy đánh bóng viên nang
|
2 Bộ
|
29
|
Máy dập viên tâm sai 1 chày
|
2 Chiếc
|
30
|
Máy dập viên xoay tròn
|
3 Chiếc
|
31
|
Máy đo điểm chảy
|
5 Chiếc
|
32
|
Máy đo độ cứng viên nén
|
3 Chiếc
|
33
|
Máy đo độ hòa tan
|
3 Bộ
|
34
|
Máy đo độ mài mòn
|
3 Cái
|
35
|
Máy đo độ phù chân chuột
|
2 Chiếc
|
36
|
Máy đo độ rã
|
3 Chiếc
|
37
|
Máy đo phản xạ nhiệt
|
2 Chiếc
|
38
|
Máy đo quang UV -VIS
|
5 Bộ
|
39
|
Máy đóng gói thuốc bột
|
2 Bộ
|
40
|
Máy đóng gói vĩ thuốc
|
2 Bộ
|
41
|
Máy đóng nang tự động
|
2 Bộ
|
42
|
Máy đóng túi
|
2 Chiếc
|
43
|
Máy đóng tuýp thuốc mỡ
|
2 Chiếc
|
44
|
Máy đùn tạo cầu
|
2 Chiếc
|
45
|
Máy đùn tạo sợi cốm
|
2 Bộ
|
46
|
Máy ép vỉ
|
3 Chiếc
|
47
|
Máy hàn túi PE
|
3 Chiếc
|
48
|
Máy hút chân không
|
3 Bộ
|
49
|
Máy in nhãn mác
|
3 Chiếc
|
50
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
3 Chiếc
|
51
|
Máy kiểm tra độ dẻo của bột
|
2 Chiếc
|
52
|
Máy kiểm tra rò rỉ viên thuốc
|
2 Chiếc
|
53
|
Máy lắc
|
4 Chiếc
|
54
|
Máy lau nang
|
2 Chiếc
|
55
|
Máy lau viên
|
2 Chiếc
|
56
|
Máy ly tâm
|
10 Chiếc
|
57
|
Máy nghiền dược liệu
|
2 Bộ
|
58
|
Máy nghiền trục
|
2 Chiếc
|
59
|
Máy quang phổ kế hồng ngoại
|
2 Bộ
|
60
|
Máy rây rung 2 cửa
|
2 Chiếc
|
61
|
Máy sắc ký điều chế
|
2 Hệ thống
|
62
|
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
5 Hệ thống
|
63
|
Máy sấy tầng sôi
|
2 Chiếc
|
64
|
Máy sấy tay
|
3 Chiếc
|
65
|
Máy tạo khói
|
2 Chiếc
|
66
|
Máy trộn bột khô, ẩm
|
2 Chiếc
|
67
|
Máy trộn lập phương
|
2 Chiếc
|
68
|
Máy trộn tạo hạt cao tốc
|
2 Chiếc
|
69
|
Máy vô nang bán tự động
|
2 Chiếc
|
70
|
Máy xát hạt
|
2 Chiếc
|
71
|
Máy sửa hạt
|
2 Chiếc
|
72
|
Nồi hấp
|
4 Bộ
|
73
|
Nồi nấu cao
|
2 Bộ
|
74
|
Phân cực kế
|
2 Chiếc
|
75
|
Tủ ấm
|
2 Chiếc
|
76
|
Tủ âm sâu
|
2 Chiếc
|
77
|
Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm
|
10 Chiếc
|
78
|
Tủ làm mát và làm ấm
|
2 Chiếc
|
79
|
Tủ sấy
|
15 Bộ
|
80
|
Tủ sấy chân không
|
3 Bộ
|
81
|
Tủ sấy tĩnh
|
2 Chiếc
|
III
|
Ngành Hộ
sinh
|
|
1
|
Hộp sọ thật
|
3 Bộ
|
2
|
Máy hút nhớt
|
2 Bộ
|
3
|
Mô hình bàn chân thạch cao
|
5 Bộ
|
4
|
Mô hình bộ phận sinh dục nam
|
5 Bộ
|
5
|
Mô hình bộ phận sinh dục nữ
|
5 Bộ
|
6
|
Mô hình bộ xương người chuẩn
trên 4 bánh xe
|
2 Bộ
|
7
|
Mô hình bộ xương người có dây
chằng trên 5 bánh xe đẩy
|
2 Bộ
|
8
|
Mô hình bộ xương người gắn kết
|
2 Bộ
|
9
|
Mô hình bộ xương người rời
|
2 Bộ
|
10
|
Mô hình bộ xương người tháo rời
|
2 Bộ
|
11
|
Mô hình các giai đoạn phát
triển của thai nhi
|
2 Bộ
|
12
|
Mô hình cao su cắt may tầng
sinh môn
|
3 Bộ
|
13
|
Mô hình cắt dọc bộ phận sinh
dục nữ
|
2 Bộ
|
14
|
Mô hình cây khí phế quản (Mô
hình phổi)
|
2 Bộ
|
15
|
Mô hình chăm sóc trẻ Ready or
not nam
|
2 Bộ
|
16
|
Mô hình chăm sóc trẻ Ready or
not nữ
|
2 Bộ
|
17
|
Mô hình cơ thể bán thân nhựa
lớn
|
4 Bộ
|
18
|
Mô hình cơ thể bán thân nhựa
nhỏ
|
2 Bộ
|
19
|
Mô hình da
|
2 Bộ
|
20
|
Mô hình đỡ đẻ
|
2 Bộ
|
21
|
Mô hình giải phẫu 1 số phủ tạng
tháo rời: tim, phổi, dạ dày, gan, tụy, lách, ruột non ruột già, thận, bàng
quang, bộ não, tủy sống, bao gồm 12 phần
|
2 Bộ
|
22
|
Mô hình giải phẫu cơ chi dưới
|
2 Bộ
|
23
|
Mô hình giải phẫu cơ chi trên
|
2 Bộ
|
24
|
Mô hình giải phẫu cơ toàn
thân
|
3 Bộ
|
25
|
Mô hình giải phẫu cột sống
|
2 Bộ
|
26
|
Mô hình giải phẫu hệ cơ -
xương đầu - mặt cổ
|
4 Bộ
|
27
|
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
|
4 Bộ
|
28
|
Mô hình giải phẫu hệ thần
kinh
|
4 Bộ
|
29
|
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
|
4 Bộ
|
30
|
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa
|
4 Bộ
|
31
|
Mô hình giải phẫu hệ tuần
hoàn
|
4 Bộ
|
32
|
Mô hình giải phẫu hệ xương,
khớp chi trên. Bao gồm 6 phần
|
2 Bộ
|
33
|
Mô hình giải phẫu mắt
|
2 Bộ
|
34
|
Mô hình giải phẫu sinh dục
nam
|
2 Bộ
|
35
|
Mô hình giải phẫu sinh dục nữ
|
2 Bộ
|
36
|
Mô hình giải phẫu tai - mũi -
họng
|
2 Bộ
|
37
|
Mô hình giải phẫu xương, khớp
chi dưới
|
2 Bộ
|
38
|
Mô hình hệ niệu
|
2 Bộ
|
39
|
Mô hình hồi sức trẻ sơ sinh
|
3 Bộ
|
40
|
Mô hình khám phụ khoa
|
3 Bộ
|
41
|
Mô hình khám phụ khoa, khám
thai
|
2 Bộ
|
42
|
Mô hình khám thai
|
2 Bộ
|
43
|
Mô hình khung chậu nữ, 2 phần
|
4 Bộ
|
44
|
Mô hình khung chậu và bộ sinh
dục nữ
|
3 Bộ
|
45
|
Mô hình mô tả sự sinh đẻ của
bà mẹ và trẻ sơ sinh
|
2 Bộ
|
46
|
Mô hình não nhựa
|
2 Bộ
|
47
|
Mô hình nhãn cầu
|
2 Bộ
|
48
|
Mô hình phát triển của trứng
|
2 Bộ
|
49
|
Mô hình phôi thai từ 1 đến 8
tháng
|
3 Bộ
|
50
|
Mô hình thai nhi đủ tháng
|
2 Bộ
|
51
|
Mô hình thực tập đẻ bằng
Forceps hoặc giác hút
|
2 Bộ
|
52
|
Mô hình tim
|
4 Bộ
|
53
|
Mô hình trẻ sơ sinh với dây rốn
|
2 Bộ
|
54
|
Mô hình tử cung buồng trứng
|
2 Bộ
|
55
|
Mô hình tử cung, vòi, trứng
|
2 Bộ
|
56
|
Monitor theo dõi dấu hiệu
sinh tồn bệnh nhân
|
3 Bộ
|
IV
|
Ngành Kỹ
thuật phục hồi chức năng
|
|
1
|
Bàn tập cổ tay
|
2 Bộ
|
2
|
Bàn vật lý trị liệu (cơ tay,
ngón tay)
|
2 Bộ
|
3
|
Điện từ trường toàn thân
|
2 Máy
|
4
|
Điện từ trường tứ chi
|
4 Máy
|
5
|
Điện vi
|
2 Máy
|
6
|
Dụng cụ tập cổ chân
|
5 Bộ
|
7
|
Dụng cụ tập mạnh cơ toàn
thân, ghế đẩy tạ
|
2 Bộ
|
8
|
Ghế tập đầu gối phục hồi chức
năng
|
2 Bộ
|
9
|
Ghế tập mạnh cơ đùi
|
2 Bộ
|
10
|
Ghế xe đạp, ròng rọc
|
2 Bộ
|
11
|
Giường kéo cột sống
|
10 Bộ
|
12
|
Giường nâng
|
30 Bộ
|
13
|
Giường phục hồi chức năng
|
5 Bộ
|
14
|
Gối nằm xoa bóp + bao gối
|
14 Bộ
|
15
|
Hệ thống các máy tập phục hồi
chức năng
|
5 Hệ thống
|
16
|
Lazer Hene 2 đầu phát
|
2 Máy
|
17
|
Lazer nội mạch 2 đầu phát
|
2 Máy
|
18
|
Lò xo tập mạnh tay
|
2 Bộ
|
19
|
Máng nâng đỡ cổ bàn tay
|
2 Bộ
|
20
|
Máng nâng đỡ cổ tay
|
2 Bộ
|
21
|
Máy chườm ấm
|
2 Máy
|
22
|
Máy đi bộ
|
2 Bộ
|
23
|
Máy điện não
|
2 Máy
|
24
|
Máy điện từ trường cao áp
|
2 Máy
|
25
|
Máy điện xung trung tầng
|
2 Máy
|
26
|
Máy điều trị điện xung
|
10 Máy
|
27
|
Máy đo điện giải đồ 4 thông số
|
2 Bộ
|
28
|
Máy kéo giãn cột sống thắt
lưng
|
4 Máy
|
29
|
Máy lazer Hene
|
2 Máy
|
30
|
Máy lazer nội mạch
|
2 Máy
|
31
|
Máy siêu âm điều trị
|
5 Bộ
|
32
|
Máy sóng ngắn
|
5 Máy
|
33
|
Máy từ trường điều trị
|
2 Máy
|
V
|
Ngành Kỹ
thuật xét nghiệm y học
|
|
1
|
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch
tự động hoàn toàn
|
2 Hệ thống
|
2
|
Hệ thống phân tích hóa sinh tự
động hoàn toàn
|
2 Hệ thống
|
3
|
Hệ thống phân tích nước tiểu
11 thông số tự động hoàn toàn
|
2 Hệ thống
|
4
|
Kính hiển vi 02 thị kính
|
50 Bộ
|
5
|
Kính hiển vi 03 đường truyền
quang
|
5 Bộ
|
6
|
Kính hiển vi có kết nối màn
hình
|
2 Bộ
|
7
|
Lò vi sóng
|
2 Bộ
|
8
|
Máy ly tâm đo Hematocrit
|
2 Bộ
|
9
|
Máy phân tích đo nước tiểu 10
thông số
|
2 Bộ
|
10
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động
|
2 Bộ
|
11
|
Máy xét nghiệm nước tiểu 10
thông số
|
2 Bộ
|
12
|
Tủ ấm
|
5 Bộ
|
13
|
Tủ cấy vi sinh dòng tủ thổi đứng
có cửa
|
2 Bộ
|
VI
|
Ngành Y
sỹ
|
|
1
|
Bộ trung phẫu số 1
|
2 Bộ
|
2
|
Bộ trung phẫu số 3
|
2 Bộ
|
3
|
Bộ trung phẫu số 4
|
2 Bộ
|
4
|
Ghế massage nệm đen chân sắt
|
4 Bộ
|
5
|
Ghế nha khoa cao cấp
|
2 Bộ
|
6
|
Giường massage nệm đen
|
4 Bộ
|
7
|
Giường sản khoa
|
2 Bộ
|
8
|
Lò hấp
|
2 Bộ
|
9
|
Máy ánh sáng sinh học
|
2 Bộ
|
10
|
Máy cạo vôi răng
|
2 Bộ
|
11
|
Máy cạo vôi răng siêu âm
|
2 Bộ
|
12
|
Máy chụp X quang răng
|
2 Bộ
|
13
|
Máy nén hơi
|
2 Bộ
|
14
|
Máy nén khí
|
2 Bộ
|
15
|
Máy nha khoa+ghế
|
2 Bộ
|
16
|
Máy phân tích da
|
10 Bộ
|
17
|
Máy siêu âm
|
60 Bộ
|
18
|
Máy siêu âm điều trị đa tầng
|
4 Máy
|
19
|
Máy sốc tim
|
2 Bộ
|
20
|
Máy chụp X-quang
|
7 Bộ
|
21
|
Mô hình đầu người
|
2 Bộ
|
22
|
Mô hình Khám mắt
|
3 Bộ
|
23
|
Mô hình Khám tai mũi họng
|
3 Bộ
|
24
|
Mô hình mô phỏng thăm khám bụng
tổng quát bằng tay (có đánh giá và mức độ thực hành)
|
2 Bộ
|
25
|
Mô hình người bệnh
|
2 Bộ
|
26
|
Mô hình thực hành thăm khám
thai và nghe tim thai
|
2 Bộ
|
27
|
Mô hình thực hành thăm khám tổng
quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân
|
2 Bộ
|
28
|
Ống nghe tim phổi
|
7 Bộ
|
29
|
Tủ cực tím 2 hộc (36 mâm)
|
2 Bộ
|
VII
|
Hệ thống
quản lý đào tạo, phòng học linh hoạt
|
|
1
|
Hệ thống máy tính, lưu trữ phục
vụ đào tạo trực tuyến, thư viện điện tử, hỗ trợ các hoạt động dạy học trong
giáo dục nghề nghiệp.
|
1 Hệ thống
|
2
|
Hệ thống phần mềm quản lý đào
tạo theo chương trình, kế hoạch đào tạo, quản lý dạy/ học, quản lý nguồn lực
dạy/ học, công tác sinh viên … đáp ứng chương trình đổi mới
|
1 Hệ thống
|
3
|
Hệ thống trang thiết bị điện
tử cho phòng học linh hoạt.
|
5 Hệ thống
|
4
|
Máy vi tính chuyên dùng cho
thi online
|
250 Bộ
|
5
|
Hệ thống trang thiết bị cho
phòng thực hành thực tế ảo
|
3 Hệ thống
|
6
|
Hệ thống trang thiết bị cho
xây dựng bài giảng audio, video cho giảng dạy E-learning
|
2 Hệ thống
|