TT
|
Đơn vị
|
Dự toán
2014
(được chi sau khi trừ 1% BHTN)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
A
|
Quản lý hành chính
|
335.937
|
|
I
|
Quản lý nhà nước
cấp tỉnh
|
283.915
|
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Nghệ An
|
22.729
|
|
2
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
1.904
|
|
3
|
VP Đoàn đại biểu
Quốc hội và HĐND
|
7.405
|
|
4
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
8.330
|
|
5
|
Thanh Tra tỉnh
|
7.173
|
|
6
|
Kinh phí các Đoàn
thanh tra, kiểm tra
|
2.500
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
13.585
|
|
8
|
Phòng công chứng số
1
|
414
|
|
9
|
Phòng công chứng số
2
|
373
|
|
10
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
2.099
|
|
11
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
9.119
|
|
12
|
Chi cục phòng chống
tệ nạn xã hội
|
1.538
|
|
13
|
Sở Y tế
|
5.468
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
12.575
|
|
15
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
10.138
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
5.867
|
|
17
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
1.838
|
|
18
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
8.648
|
|
19
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
11.819
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
6.082
|
|
21
|
Chi cục Khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
3.236
|
|
22
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
2.173
|
|
23
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2.840
|
|
24
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5.365
|
|
25
|
Sở Công Thương
|
7.937
|
|
26
|
Sở Giao thông vận
tải
|
5.272
|
|
27
|
Văn phòng Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
573
|
|
28
|
Thanh tra giao
thông
|
2.437
|
|
29
|
Sở Xây dựng
|
5.451
|
|
30
|
Thanh tra xây dựng
|
1.464
|
|
31
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7.237
|
|
32
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
2.961
|
|
33
|
Sở Tư pháp
|
9.540
|
|
34
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hoá gia đình
|
2.384
|
|
35
|
Chi cục an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.369
|
|
36
|
Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch
|
8.996
|
|
37
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.734
|
|
38
|
Liên minh hợp tác
xã
|
2.766
|
|
39
|
Sở Ngoại vụ
|
5.355
|
|
40
|
Chi cục quản lý
chất lượng nông lâm và thuỷ sản
|
2.213
|
|
41
|
Chi cục nuôi trồng
thủy sản
|
2.648
|
|
42
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Huống
|
4.228
|
|
43
|
KP hoạt động tôn
giáo. dân tộc
|
8.915
|
|
44
|
Kinh phí trang phục
thanh tra (các đơn vị)
|
514
|
|
45
|
BQL Khu kinh tế
Đông Nam
|
4.534
|
|
46
|
Công ty phát triển
các Khu công nghiệp
|
1.235
|
|
47
|
Hỗ trợ thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh giao
|
2.470
|
|
-
|
Cục Thống kê Nghệ
An
|
250
|
|
-
|
Liên đoàn lao động
tỉnh (quy chế dân chủ)
|
20
|
|
-
|
Cục thi hành án dân
sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 trđ; Hỗ trợ hoạt động theo CV
17558/LB: BTC-BTP: 150 trđ)
|
250
|
|
-
|
Kho bạc Nghệ An
(kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)
|
150
|
|
-
|
Cục thuế tỉnh (hỗ
trợ công các tuyên truyền và thu Ngân sách)
|
800
|
|
-
|
Tòa án nhân dân
tỉnh (Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu
động)
|
1.000
|
|
48
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn PT công nghiệp
|
1.214
|
|
49
|
Chi đoàn ra. đoàn
vào
|
3.000
|
|
50
|
KP thực hiện nhiệm
vụ tỉnh giao, dự phòng tăng biên chế; Điều chỉnh tăng lương;
|
31.253
|
|
II
|
Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
8.777
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND
tỉnh
|
7.277
|
|
2
|
Dự phòng hoạt động
HĐND tỉnh
|
1.500
|
|
III
|
Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
2.300
|
|
1
|
Kinh phí Đoàn đại
biểu Quốc Hội
|
2.300
|
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
40.944
|
|
a
|
Hội NN quần chúng
(hỗ trợ)
|
13.462
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.947
|
|
2
|
Hội Đông y
|
282
|
|
3
|
Hội Châm cứu
|
135
|
|
4
|
Hội làm vườn
|
355
|
|
5
|
Hội Kiến trúc sư
|
313
|
|
6
|
Hội Văn nghệ dân
gian
|
126
|
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn
học nghệ thuật
|
1.314
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
676
|
|
9
|
Hội Tâm lý giáo dục
|
48
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
184
|
|
11
|
Hội Người mù
|
589
|
|
12
|
Liên hiệp hội khoa
học kỹ thuật
|
983
|
|
13
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
343
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
518
|
|
15
|
Hội Người cao tuổi
|
218
|
|
16
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
329
|
|
17
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong tỉnh
|
447
|
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
63
|
|
19
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Đioxin
|
432
|
|
20
|
Hội kế hoạch hoá
gia đình
|
215
|
|
21
|
Hội chiến sĩ cách
mạng bị địch bắt tù đày
|
216
|
|
22
|
Hội PT hợp tác KT
Việt - Lào - Cămpuchia
|
95
|
|
23
|
Hội sinh vật cảnh
|
68
|
|
24
|
Hội Kinh tế trang
trại
|
92
|
|
25
|
Dự phòng tăng chế
độ phụ cấp hội đặc thù theo Quyết định 30/QĐ-TTg
|
1.477
|
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
27.482
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
6.371
|
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
5.658
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
5.713
|
|
4
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc tỉnh
|
6.977
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.762
|
|
B
|
Sự nghiệp kinh tế
|
388.927
|
|
I
|
Quỹ địa chính và
quy hoạch đô thị
|
55.575
|
|
1
|
Quỹ địa chính
|
52.250
|
|
2
|
Lập hồ sơ bản đồ,
cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách,
điều chỉnh
|
3.325
|
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
54.780
|
|
1
|
Sự nghiệp môi
trường - quan trắc
|
28.975
|
|
2
|
Sự nghiệp biển và
hải đảo
|
6.474
|
|
3
|
Sự nghiệp tài
nguyên khoáng sản
|
1.425
|
|
4
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
1.425
|
|
5
|
Kinh phí xử lý rác
thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh
|
4.750
|
|
6
|
Kinh phí xử lý môi
trường cho các đề án không do Sở Tài nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư;
phân bổ sau
|
11.731
|
|
III
|
Khuyến nông - lâm
|
19.434
|
|
1
|
Trung tâm khuyến
nông tỉnh
|
8.087
|
|
2
|
20 Trạm khuyến nông
huyện
|
11.347
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Anh Sơn
|
485
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
Thành phố Vinh
|
475
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
thị xã Cửa Lò
|
469
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Nghi Lộc
|
653
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
thị xã Thái Hoà
|
549
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Nghĩa Đàn
|
522
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quỳ Hợp
|
556
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
Yên Thành
|
792
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quỳ Châu
|
523
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quế Phong
|
430
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện
Tân Kỳ
|
503
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Con Cuông
|
622
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Nam Đàn
|
487
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Hưng Nguyên
|
481
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Đô Lương
|
545
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Kỳ Sơn
|
440
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Diễn Châu
|
735
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Quỳnh Lưu
|
714
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Tương Dương
|
481
|
|
-
|
Trạm khuyến nông
huyện Thanh Chương
|
705
|
|
-
|
Kinh phí phân bổ
sau
|
180
|
|
IV
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
4.465
|
|
1
|
Trung tâm giống
Thuỷ sản Nghệ An
|
1.398
|
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Nghệ An
|
1.918
|
|
3
|
SN bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)
|
1.149
|
|
V
|
Đối ứng các dự án
|
25.183
|
|
1
|
Hội đồng quản lý
lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)
|
150
|
|
2
|
Đối ứng dự án giảm
nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế (POIS)
|
2.000
|
|
3
|
Đối ứng dự án cạnh
tranh chăn nuôi và AT TP
|
2.000
|
|
4
|
Đối ứng dự án cạnh
tranh công nghiệp
|
1.500
|
|
7
|
DA lâm nghiệp cộng
đồng (Pha II)
|
150
|
|
8
|
Đối ứng dự án phục
hồi và bền vững rừng phòng hộ
|
1.000
|
|
9
|
Đối ứng dự án Phát
triển ngành lâm nghiệp (WB3)
|
1.383
|
|
10
|
Đối ứng Nguồn lợi
ven biển vì sự phát triển bền vững
|
1.000
|
|
11
|
Đối ứng các dự án
khác
|
16.000
|
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến
đầu tư
|
3.900
|
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến
thương mại
|
1.000
|
|
VII
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.000
|
|
VIII
|
Quỹ hỗ trợ phát
triển hợp tác xã
|
3.000
|
|
IX
|
Các đơn vị sự
nghiệp kinh tế
|
113.873
|
|
1
|
Chi cục đê điều và
phòng chống lụt bão
|
7.969
|
|
2
|
Đoàn Quy hoạch nông
nghiệp và thuỷ lợi
|
3.468
|
|
3
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và vệ sinh MT nông thôn
|
1.159
|
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật
TNMT
|
1.709
|
|
5
|
Trung tâm giống cây
trồng
|
3.979
|
|
6
|
Trung tâm công nghệ
thông tin (TNMT)
|
1.317
|
|
7
|
Trung tâm quan trắc
và kỹ thuật môi trường
|
1.607
|
|
8
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành NN và PTNT
|
1.740
|
|
9
|
Chi cục văn thư lưu
trữ Nghệ An
|
3.830
|
|
10
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển thanh niên
|
640
|
|
11
|
Trung tâm xúc tiến
thương mại
|
735
|
|
12
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.310
|
|
13
|
Đoàn điều tra quy
hoạch lâm nghiệp
|
2.577
|
|
14
|
Trung tâm hỗ trợ tư
vấn tài chính
|
1.454
|
|
15
|
Văn phòng đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
1.540
|
|
16
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
776
|
|
17
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
448
|
|
18
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư và tư vấn phát triển
|
1.310
|
|
19
|
Viện quy hoạch Kiến
trúc xây dựng
|
1.153
|
|
20
|
Trung tâm kiểm định
xây dựng
|
342
|
|
21
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
1.664
|
|
22
|
Văn phòng điều phối
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
1.095
|
|
23
|
Trung tâm phát
triển Quỹ đất Nghệ An
|
1.109
|
|
24
|
Cổng thông tin điện
tử Nghệ An
|
2.907
|
|
25
|
BCH lực lượng TNXP
- XDKT
|
1.076
|
|
26
|
Khối tổng đội TNXP
- XDKT
|
9.356
|
|
-
|
Tổng đội 1 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
938
|
|
-
|
Tổng đội 2 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.290
|
|
-
|
Tổng đội 3 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.085
|
|
-
|
Tổng đội 5 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.101
|
|
-
|
Tổng đội 6 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
823
|
|
-
|
Tổng đội 8 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.726
|
|
-
|
Tổng đội 9 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
844
|
|
-
|
Tổng đội 10 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.549
|
|
27
|
Vườn Quốc gia Pù
Mát
|
18.527
|
|
28
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Kỳ Sơn
|
2.516
|
|
29
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tân Kỳ
|
1.438
|
|
30
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên phù hoạt
|
4.837
|
|
31
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳ Châu
|
1.632
|
|
32
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳ Hợp
|
1.539
|
|
33
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tương Dương
|
1.869
|
|
34
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Con Cuông
|
1.633
|
|
35
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Thanh Chương
|
1.252
|
|
36
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nam Đàn
|
1.790
|
|
37
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nghi Lộc
|
926
|
|
38
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳnh Lưu
|
1.029
|
|
39
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Yên Thành
|
815
|
|
40
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Anh Sơn
|
1.239
|
|
41
|
Quỹ bảo vệ và Phát
triển rừng
|
990
|
|
42
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đột xuất tỉnh giao, Dự phòng tăng biên chế
|
14.571
|
|
VIII
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
40.356
|
|
1
|
Chi cục Thú y
|
13.912
|
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
21.790
|
|
3
|
Trung tâm Giống
chăn nuôi
|
4.654
|
|
IX
|
Chi cục kiểm lâm
|
66.360
|
|
C
|
SN giáo dục - Đào
tạo cấp tỉnh
|
681.866
|
|
I
|
Sự nghiệp giáo dục
|
84.728
|
|
II
|
Sự nghiệp đào tạo.
đào tạo lại
|
289.063
|
|
III
|
Sự nghiệp dạy nghề
|
137.245
|
|
IV
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 49/2010/NĐ-CP và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP; Kinh phí phân bổ sau
bao gồm cả tiền lương. phụ cấp. khác
|
170.830
|
|
D
|
Sự nghiệp y tế
|
716.578
|
|
E
|
Sự nghiệp văn hoá
|
59.654
|
|
F
|
Sự nghiệp thể thao
|
4.925
|
|
G
|
Sự nghiệp PT truyền
hình
|
28.516
|
|
H
|
Sự nghiệp LĐTB
& xã hội
|
481.191
|
|
I
|
Sự nghiệp nghiên
cứu khoa học
|
37.289
|
|
K
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
15.000
|
|
L
|
TW hỗ trợ theo mục
tiêu
|
3.000
|
|
1
|
Sở Tài chính
|
3.000
|
|
M
|
KP CTMT Trung ương
hỗ trợ
|
10.456
|
|
N
|
Chi quản lý CTMT
|
2.600
|
|
|
|
|
|