|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thủy
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2014/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO
NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM
2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Thực hiện
Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về
Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của
liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến
năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm
2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của
liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7
năm 2010 của liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27
tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 402/TTr-LĐTBXH ngày 07
tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn
theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức chi phí
đào tạo nghề:
TT
|
Nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Quy mô lớp học (học viên/lớp)
|
Mức chi phí (đồng/người/khoá)
|
1
|
Kỹ thuật Nề xây dựng
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
2
|
Tin học Văn phòng
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
3
|
Kỹ thuật Gò, hàn
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
4
|
Sửa chữa Điện dân dụng
|
03
|
25 - 35
|
1.750.000
|
5
|
Kỹ thuật May dân dụng
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
6
|
Kỹ thuật Dệt thổ cẩm
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
7
|
Sửa chữa Điện thoại
di động
|
03
|
25 - 35
|
1.700.000
|
8
|
Sửa chữa Xe máy
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
9
|
Kỹ thuật nuôi trồng
và chế biến Nấm
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
10
|
Sản xuất Chối chít
|
03
|
25 - 35
|
1.600.000
|
11
|
Kỹ thuật nuôi Gà
trang trại
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
12
|
Kỹ thuật
chăn nuôi Lợn
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
13
|
Sơ chế và bảo quản
Cà phê
|
1,5
|
25 -35
|
1.350.000
|
14
|
Kỹ thuật trồng Gừng
|
1,5
|
25 - 35
|
900.000
|
15
|
Nón lá truyền thống
|
1,5
|
25 - 35
|
1.400.000
|
16
|
Kỹ thuật chăn nuôi
và phòng trị bệnh ở gia cầm
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
17
|
Kỹ thuật nuôi trồng
thủy sản
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
18
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo
quản nông sản
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
19
|
Sửa chữa máy Nông
nghiệp
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
20
|
Trồng rau an toàn
|
03
|
25 - 35
|
1.500.000
|
21
|
Kỹ thuật nuôi Ong
|
03
|
25 - 35
|
1.600.000
|
22
|
Kỹ thuật chăn nuôi
và phòng bệnh cho Trâu, bò
|
03
|
25 - 35
|
1.800.000
|
23
|
Kỹ thuật trồng rừng
|
03
|
25 - 35
|
1.500.000
|
24
|
Trồng Ngô thương phẩm
|
02
|
25 - 35
|
1.200.000
|
25
|
Các ngành nghề khác
phát sinh: Áp dụng định mức chi phí đào tạo bình quân học viên/khóa học theo
nhóm nghề tương ứng (trình độ sơ cấp với thời gian đào tạo 3 tháng)
|
2. Nội dung
chi, mức chi cụ thể:
a) Nội dung
chi
Thực hiện theo
Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 và
Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh
và Xã hội.
b) Mức chi cụ
thể: Có Phụ lục chi tiết kèm theo.
3. Nguồn kinh
phí
a) Ngân sách
Trung ương thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm
2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của
Thủ tướng Chính phủ.
b) Ngân sách địa
phương, các cơ sở dạy nghề, các doanh nghiệp hỗ trợ và người học nghề tham gia
đóng góp.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý,
sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2011 của UBND
tỉnh Sơn La quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo;
- PCVP UBND tỉnh PTVHXH;
- Lưu: VT, VX (01), SN29b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thủy
|
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật Nề xây dựng
Số lượng đào tạo: 01 lớp (35 học viên)
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ
sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
4.000.000
|
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3.
|
Ảnh, chứng
chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
2.310.000
|
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
30.800.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
35.000
|
6.160.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
|
4
|
Phụ cấp
lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x
3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
16.198.700
|
|
5.1.
|
Khấu hao công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
16.198.700
|
|
|
Xe rùa
|
Cái
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
|
Búa
|
Cái
|
6
|
40.000
|
240.000
|
|
|
Thước nhôm
|
Cái
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
|
Dao xây
|
Cái
|
20
|
40.000
|
800.000
|
|
|
Bay
|
Cái
|
20
|
35.000
|
700.000
|
|
|
Xẻng
|
Cái
|
10
|
50.000
|
500.000
|
|
|
Xô
|
Cái
|
10
|
45.000
|
450.000
|
|
|
Bàn xoa
|
Cái
|
20
|
35.000
|
700.000
|
|
|
Cát xây
|
Khối
|
4
|
300.000
|
1.200.000
|
|
|
Cát trát
|
Khối
|
2
|
350.000
|
700.000
|
|
|
Xi măng
|
Kg
|
400
|
2.000
|
800.000
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
150
|
8.000
|
1.200.000
|
|
|
Gạch
|
Viên
|
800
|
1.500
|
1.200.000
|
|
|
Đá
|
Khối
|
2
|
180.000
|
360.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.200.000
|
3.600.000
|
|
7
|
Thuê phương
tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp
dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.989.435
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.778.135
|
|
Mức chi phi học
tập bình quân/học viên:
62.778.135 đồng
: 35 học viên = 1.793.661 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ
tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG
THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành nghề đào tạo: Tin học văn phòng
Số lượng đào tạo:
01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo:
03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo:
Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
4.000.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa……)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề
cho học viên
|
2.310.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
29.120.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
35.000
|
6.720.000
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000 x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
13.085.000
|
5.1.
|
Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc
khấu hao TSCĐ, CCDC):
|
12.82. 000
|
|
Máy vi tính với cấu hình chuẩn (CPU, màn hình,
bàn phím, chuột. CPU bao gồm: Main board, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, cache
memory, bộ nhớ chính, đầu đọc CD-ROM)
|
Bộ
|
20
|
7.000.000
|
140.000.000
|
|
Máy in la ser tráng đen
|
Cái
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
260.000
|
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
20
|
10.000
|
200.000
|
|
Mực máy in
|
Lọ
|
1
|
60.000
|
60.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
2.500.000
|
7.500.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 +7 )
|
|
|
|
2.994.750
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
62.889.750
|
Mức chi phi học tập bình quân/học
viên:
62.889.750 đồng: 35 học viên = 1.796.850 đồng (làm
tròn: 1.800.000 đồng)
(không tính hỗ trợ tiền ăn và
đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành nghề đào tạo: Gò hàn
Số lượng đào tạo:
01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo:
03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo:
Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh,
khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông
báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học
viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo
trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.135.000
|
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3.
|
Bút viết + thước kẻ
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người
dạy nghề
|
|
|
|
29.120.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
35.000
|
6.720.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho
giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ thiết bị dạy nghề
nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
15.835.000
|
|
5.1.
|
Chi phí sửa chữa tài sản,
thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC):
|
|
|
|
4.635.000
|
|
|
Máy hàn
|
Cái
|
2
|
3.800.000
|
7.600.000
|
|
|
Kim hàn
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
|
Máy cắt đĩa
|
Cái
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
|
Máy khoan
|
Cái
|
2
|
2.600.000
|
5.200.000
|
|
|
Máy mài điện cầm tay
|
Cái
|
2
|
2.800.000
|
5.600.000
|
|
|
Máy cắt cộng lực
|
Cái
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
|
Búa tay 500g
|
Cái
|
8
|
50.000
|
400.000
|
|
|
Búa tạ
|
Cái
|
4
|
250.000
|
1.000.000
|
|
|
Kéo cắt tôn
|
Cái
|
8
|
250.000
|
2.000.000
|
|
|
Đe củ ấu
|
Cái
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
|
Ray đường tàu gò mép
|
m
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Bình ô xy
|
Cái
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
Bình đất
|
Cái
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
Bộ mỏ hàn + dây điện
|
Cái
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
Mặt nạ hàn
|
Cái
|
18
|
50.000
|
900.000
|
|
|
Yếm hàn
|
Cái
|
18
|
20.000
|
360.000
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
35
|
20.000
|
700.000
|
|
|
Các công cụ khác (đèn khò,
kìm điện, kìm hỗn hợp, đục bằng, đục khe, dụng cụ vẽ, com pa nhọn, thước lá
300m, cưa tay, búa gõ gỉ…)
|
Bộ
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
5.2.
|
Nguyên, nhiên, vật liệu thực
hành
|
|
|
|
11.200.000
|
|
|
Tôn lá
|
Kg
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
|
|
Que hàn
|
Hộp
|
4
|
100.000
|
400.000
|
|
|
Sắt hàn các loại
|
Kg
|
150
|
20.000
|
3.000.000
|
|
|
Đồng lá
|
Kg
|
10
|
300.000
|
3.000.000
|
|
|
Đất đèn
|
Kg
|
90
|
20.000
|
1.800.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ +
điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
1.700.000
|
5.100.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận
chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề
lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: (1
+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) x 5%
|
|
|
|
3.003.500
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
63.073.500
|
|
Mức chi phí học tập bình quân/học
viên:
63.073.500 đồng: 35 học viên = 1.802.100 đồng (làm
tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật May dân dụng
Số lượng đào tạo:
01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo:
03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo:
Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng giôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bế giảng (Băng giôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.660.000
|
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
55.000
|
1.925.000
|
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3.
|
Bút viết, thước kẻ
|
Cái
|
70
|
5.000
|
350.000
|
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
31.680.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ
nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
11.837.100
|
|
5.1.
|
Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc
khấu hao TSCĐ, CCDC):
|
|
|
|
4.697.100
|
|
|
Bàn cắt
|
Cái
|
7
|
300.000
|
2.100.000
|
|
|
Máy may
|
Cái
|
35
|
1.200.000
|
42.000.000
|
|
|
Máy vắt sổ
|
Cái
|
2
|
1.300.000
|
2.600.000
|
|
|
Bàn là
|
Cái
|
5
|
600.000
|
3.000.000
|
|
|
Bàn ủi điện
|
Cái
|
3
|
300.000
|
900.000
|
|
|
Bình xịt nước
|
Cái
|
8
|
30.000
|
240.000
|
|
|
Kéo cắt vải
|
Cái
|
15
|
90.000
|
1.350.000
|
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
7.140.000
|
|
|
Phấn màu
|
Hộp
|
10
|
10.000
|
100.000
|
|
|
Giấy bìa mỏng
|
Tờ
|
100
|
3.000
|
300.000
|
|
|
Giấy bìa cứng
|
Tờ
|
100
|
5.000
|
500.000
|
|
|
Keo dán
|
Lọ
|
35
|
4.000
|
140.000
|
|
|
Vải cân (vải áo + vải quần)
|
Kg
|
35
|
60.000
|
2.100.000
|
|
|
Mếch (cứng + mềm)
|
m
|
35
|
25.000
|
875.000
|
|
|
Cúc to
|
Gói
|
3
|
15.000
|
45.000
|
|
|
Cúc nhỏ
|
Gói
|
6
|
10.000
|
60.000
|
|
|
Khóa thường
|
Lố
|
10
|
10.000
|
100.000
|
|
|
Khóa giọt Lệ
|
Lố
|
10
|
15.000
|
150.000
|
|
|
Kim máy may
|
Gói
|
8
|
15.000
|
120.000
|
|
|
Dầu lau máy
|
Hộp
|
4
|
35.000
|
140.000
|
|
|
Chỉ may
|
Cuộn
|
35
|
15.000
|
525.000
|
|
|
Chỉ vắt xổ
|
Cuộn
|
3
|
20.000
|
60.000
|
|
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
35
|
10.000
|
350.000
|
|
|
Kéo bấm chỉ
|
Cái
|
35
|
15.000
|
525.000
|
|
|
Thước dây
|
Cái
|
35
|
15.000
|
525.000
|
|
|
Thước gỗ
|
Cái
|
35
|
15.000
|
525.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.800.000
|
5.400.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.957.100
|
|
Mức chi phíhọc tập
bình quân/học viên:
62.957.100 đồng:
35 học viên = 1.78.774đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền
ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật dệt thổ cẩm
Số lượng đào tạo:
01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo:
03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo:
Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học,thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề
|
|
|
|
1.960.000
|
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
21.500.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
100
|
35.000
|
3.500.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
600
|
30.000
|
18.000.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
25.955.000
|
|
5.1.
|
Thuê công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
4.215.000
|
|
|
Khung dệt thủ công
|
Cái
|
15
|
100.000
|
1.500.000
|
|
|
Xa kéo sợi
|
Cái
|
15
|
45.000
|
675.000
|
|
|
Máy ken hạt
|
Cái
|
12
|
35.000
|
420.000
|
|
|
Bàn dập sợi
|
Cái
|
15
|
35.000
|
525.000
|
|
|
Lưới nâng sợi
|
Cái
|
15
|
45.000
|
675.000
|
|
|
Con thoi
|
Cái
|
35
|
12.000
|
420.000
|
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
21.740.000
|
|
|
Sợi dệt
|
Kg
|
150
|
100.000
|
15.000.000
|
|
|
Sợi len màu đen
|
Kg
|
6
|
320.000
|
1.920.000
|
|
|
Bông hạt
|
Kg
|
100
|
33.000
|
3.300.000
|
|
|
Phẩm màu
|
Kg
|
3
|
320.000
|
960.000
|
|
|
Mẫu hoa văn
|
Bộ
|
70
|
8.000
|
560.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường
hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.990.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.785.000
|
|
Mức chi phí học tập bình quân/học
viên:
62.785.000 đồng: 35 học viên = 1.793.857đồng
(làm tròn 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên
theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Sửa chữa điện thoại di động
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.135.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
31.680.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ
nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
10.470.000
|
|
5.1.
|
Thuê thiết bị dạy nghề (Bộ máy vi tính, đồng hồ
vạn năng, đông hồ Vom, mỏ hàn, máy khò điện, đèn lúp, panh, dao, nhíp, đầu đọc
thẻ nhớ đa năng, các hộp nạp phần mềm…)
|
Bộ
|
5
|
600.000
|
3.000.000
|
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
7.470.000
|
|
|
Vỉ làm chân IC
|
Cái
|
75
|
50.000
|
3.750.000
|
|
|
Bột chì (làm chân IC)
|
Kg
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
|
|
Nhựa thông
|
Miếng
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
|
Xăng thơm
|
Lít
|
4
|
30.000
|
120.000
|
|
|
Giá đỡ vỉ máy
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.810.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
58.975.000
|
|
Mức chi phí học
tập bình quân/học viên:
58.975.000 đồng: 35 học viên = 1.685.000đồng (làm
tròn: 1.700.000 đồng) (chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn và
đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG
THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Sửa chữa xe máy
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa……)
|
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế giảng (Băng zôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Cái
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề
cho học viên
|
|
|
|
2.695.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
70
|
7.000
|
490.000
|
2.3.
|
Bút viết + thước kẻ
|
Cái
|
70
|
5.000
|
350.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao
giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
30.080.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
40.000
|
7.680.000
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
5
|
Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật
liệu học nghề
|
|
|
|
15.195.000
|
5.1.
|
Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc
khấu hao TSCĐ, CCDC)
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
5.2.
|
Nguyên, nhiên liệu thực hành
|
|
|
|
13.195.000
|
|
Xăng
|
Lít
|
150
|
24.000
|
3.600.000
|
|
Dầu rửa
|
Lít
|
30
|
23.000
|
690.000
|
|
Dầu máy
|
Lít
|
20
|
80.000
|
1.600.000
|
|
Dầu thủy lực
|
Lít
|
3
|
70.000
|
210.000
|
|
Mỡ xe máy
|
Kg
|
5
|
101.000
|
505.000
|
|
Thiếc hàn + nhựa thông
|
|
|
|
200.000
|
|
Dây điện
|
m
|
40
|
8.000
|
320.000
|
|
Băng keo
|
Cuộn
|
5
|
10.000
|
50.000
|
|
Giấy làm đệm kín (giấy A0)
|
Tờ
|
2
|
10.000
|
20.000
|
|
Giấy nhám
|
Tờ
|
10
|
5.000
|
50.000
|
|
Linh kiện, phụ kiện thay thế (pít tông, xéc măng,
ắc pít tông, phe ắc, xú páp, bánh lồng, bánh căng, bóng đèn, cầu chì…)
|
Người
|
35
|
170.000
|
5.950.000
|
6
|
Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện
đối với dạy nghề tại xã, bản)
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.990.000
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.840.000
|
Mức chi phi học
tập bình quân/học viên:
62.840.000 đồng: 35 học viên = 1.795.428 đồng (làm
tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi trồng và chế biến Nấm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thànhtiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50 000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Lớp
|
1
|
600 000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Lớp
|
1
|
600 000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30 000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
1.960.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40 000
|
1.400.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8 000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5 000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3 000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
30.100.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
100
|
35 000
|
3.500.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
760
|
35 000
|
26.600.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có) : (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690 000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
17.145.000
|
|
5.1
|
Khấu hao công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
17.145.000
|
|
|
Bông phế thải
|
Kg
|
1500
|
5 500
|
8.250 000
|
|
|
Giống nấm
|
Kg
|
70
|
30 000
|
2.100 000
|
|
|
Túi ni lon
|
Kg
|
15
|
55 000
|
825 000
|
|
|
Bông nút
|
Kg
|
28
|
30 000
|
840 000
|
|
|
Chun buộc
|
Kg
|
1
|
120 000
|
120 000
|
|
|
Dây treo
|
Cuộn
|
10
|
25 000
|
250 000
|
|
|
Bình phun 8 lít
|
Cái
|
2
|
280 000
|
560 000
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
15
|
5 000
|
75 000
|
|
|
Bạt dứa làm nhà mô hình
|
M2
|
200
|
15 000
|
3.000 000
|
|
|
Tre dựng nhà mô hình
|
Cây
|
25
|
45 000
|
1.125 000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1 100 000
|
3.300
000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2 000 000
|
2.000
000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.990
000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.875 000
|
|
Mức chi phi học tập bình quân/học
viên:
62.875.000 đồng : 35 học viên = 1.796.428 đồng
(làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn
và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Sản xuất Chổi chít
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học
viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề
cho học viên
|
|
|
|
1.610.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
Tiết
|
|
|
30.800.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
35.000
|
6.160.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
9.740.000
|
|
5.1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
-
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
9.740.000
|
|
|
Bông chít
|
Kg
|
200
|
30.000
|
6.000.000
|
|
|
Cán gỗ
|
Cái
|
105
|
6.000
|
630.000
|
|
|
Kim khâu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
|
|
Dây thép bọc cán
|
Kg
|
10
|
30.000
|
300.000
|
|
|
Dây ni lông bó cán
|
Cuộn
|
10
|
25.000
|
250.000
|
|
|
Ni lông bọc cán
|
Cái
|
105
|
2.000
|
210.000
|
|
|
Núm treo chổi
|
Cái
|
105
|
5.000
|
525.000
|
|
|
Bộ ghì đạp
|
Cái
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.300.000
|
3.900.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.670.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
56.100.000
|
|
Mức chi phi học tập bình quân/học
viên:
56.100.000 đồng : 35 học viên = 1.602.857 đồng
(làm tròn: 1.600.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn
và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi gà trang trại
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.1
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa……)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.485.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
5.000
|
350.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
31.680.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
12.910.000
|
|
|
Vôi khử trùng
|
Kg
|
70
|
15.000
|
1.050.000
|
|
|
Gà giống thực hành nuôi thả (gà to)
|
Con
|
35
|
70.000
|
2.450.000
|
|
|
Gà giống loại nhỏ
|
Con
|
70
|
15.000
|
1.050.000
|
|
|
Máng bằng thép cho gà ăn
|
Cái
|
4
|
200.000
|
800.000
|
|
|
Máng bằng thép đựng nước uống
|
Cái
|
4
|
150.000
|
600.000
|
|
|
Cót quây gà (loại nhỏ)
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
|
|
Ni lon quây chuồng
|
Kg
|
10
|
50.000
|
500.000
|
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
90
|
6.000
|
540.000
|
|
|
Cám ngô
|
Kg
|
225
|
10.000
|
2.250.000
|
|
|
Đậu tương
|
Kg
|
122
|
20.000
|
2.440.000
|
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
22
|
15.000
|
330.000
|
|
|
Thuốc phòng bệnh ở gà (uống)
|
Gói
|
20
|
5.000
|
100.000
|
|
|
Thuốc phòng bệnh ở gà (tiêm)
|
Lọ
|
20
|
25.000
|
500.000
|
|
|
Thuốc phun khử trùng chuồng trại
|
Lọ
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + địa điểm thực hành
|
|
|
|
4.500.000
|
|
|
Thuê lớp học, bảo vệ, địa điểm thực hành (hoặc
điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 +7 )
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.955.000
|
|
Mức chi phi học
tập bình quân/học viên:
62.955.000 đồng: 35 học viên = 1.798.714 đồng (làm
tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi Lợn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng,
bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
4.000.000
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông
báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông
chữ, nước uống, hoa……)
|
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông
chữ, nước uống, hoa …)
|
Cái
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học
viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình,
học liệu học nghề cho học viên
|
2.310.000
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người
dạy nghề
|
|
|
|
33.280.000
|
3.1
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
128
|
40.000
|
5.120.000
|
3.2
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
40.000
|
28.160.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho
giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có) : (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
12.905.000
|
5.1
|
Lợn thực hành 15kg/con x 3 con = 45 kg
|
Kg
|
45
|
100.000
|
4.500.000
|
5.2
|
Cám gạo
|
Kg
|
90
|
6.000
|
540.000
|
5.3
|
Cám ngô
|
Kg
|
180
|
7.000
|
1.260.000
|
5.4
|
Đậu tương
|
Kg
|
54
|
20.000
|
1.080.000
|
5.5
|
Bột sắn
|
Kg
|
90
|
8.000
|
720.000
|
5.6
|
Bột cá
|
Kg
|
30
|
35.000
|
1.050.000
|
5.7
|
Rau xanh
|
Kg
|
200
|
4.000
|
800.000
|
5.8
|
Vaccinme phòng bệnh tụ huyết
trùng
|
Lọ
|
4
|
27.000
|
108.000
|
5.9
|
Vaccinme phòng bệnh phó
thương hàn
|
Lọ
|
4
|
75.000
|
300.000
|
5.10
|
Vaccinme phòng bệnh lép tô
|
Lọ
|
4
|
16.000
|
64.000
|
5.11
|
Vaccinme phòng bệnh tả
|
Lọ
|
4
|
27.000
|
108.000
|
5.12
|
Một số thuốc khác để học
viên nhận biết cách điều trị
|
|
|
|
400.000
|
5.13
|
Dung dịch vệ sinh chuồng trại
|
Lọ
|
1
|
100.000
|
100.000
|
5.14
|
Bình phun thuốc vệ sinh chuồng
trại
|
Cái
|
1
|
200.000
|
200.000
|
5.15
|
Bơm tiêm
|
Cái
|
4
|
100.000
|
400.000
|
5.16
|
Dao mổ
|
Cái
|
4
|
100.000
|
400.000
|
5.17
|
Kim khâu cong
|
Cái
|
4
|
25.000
|
100.000
|
5.18
|
Panh kẹp kim
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
5.19
|
Kéo cắt inox
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
5.20
|
Bông, gạc
|
Gói
|
15
|
10.000
|
150.000
|
5.21
|
Găng tay
|
Hộp
|
15
|
5.000
|
75.000
|
5.22
|
Khẩu trang y tế
|
Hộp
|
15
|
10.000
|
150.000
|
6
|
Thuê lớp học + địa điểm
thực hành
|
|
|
|
3.900.000
|
6.1
|
Thuê lớp học (hoặc điện,
nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
6.2
|
Thuê chuồng trại + lợn nái,
đực..., thực hành
|
Tháng
|
2
|
1 200.000
|
2.400.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận
chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy
nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2 000.000
|
2.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x
(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )
|
|
|
|
2.990.000
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.770.000
|
Mức chi phi học
tập bình quân/học viên:
62.770.000 đồng: 35 học viên =1.793.429 đồng (làm
tròn: 1.800.000 đồng) (chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Sơ chế và bảo quản Cà phê
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (33
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng
(Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
1.960.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
15.690.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
37
|
40.000
|
1.480.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
406
|
35.000
|
14.210.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 1,5 tháng
|
Người
|
2
|
345.000
|
690.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề, khấu
hao tài sản
|
|
|
|
19.695.000
|
|
5.1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
4.545.000
|
|
|
Máy sát Cà phê
|
cái
|
1
|
420.000
|
630.000
|
|
|
Máy sàng Cà phê
|
cái
|
1
|
1.800.000
|
2.700.000
|
|
|
Máy phân loại cà phê, Bể ủ ca phê
|
cái
|
1
|
810.000
|
1.215.000
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
15.150.000
|
|
|
Cà phê quả tươi
|
Kg
|
800
|
12.000
|
9.600.000
|
|
|
Bạt dứa
|
m
|
55
|
30.000
|
1.650.000
|
|
|
Chậu nhôm
|
Cái
|
15
|
60.000
|
900.000
|
|
|
Cân 100
|
Cái
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
|
Xẻng
|
Cái
|
15
|
70.000
|
1.050.000
|
|
|
Chổi
|
Cái
|
15
|
30.000
|
450.000
|
|
|
Bao tải
|
Cái
|
40
|
5.000
|
200.000
|
|
|
Gầu xúc
|
Cái
|
10
|
50.000
|
500.000
|
|
|
Enzyme
|
kg
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
1,5
|
1.500.000
|
2.250.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp di động
|
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học : 5% x (1+ 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
930.250
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
47.215.250
|
|
Mức chi phí học
tập bình quân/học viên:
47.215.250 đồng: 35 học viên = 1.349.007đồng (làm tròn:
1.350.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại
cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
Ngành
nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng Gừng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (30
ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy
nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
1.960.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
Tiết
|
|
|
14.910.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
54
|
35.000
|
1.890.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
372
|
35.000
|
13.020.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 1,5 tháng
|
Người
|
2
|
345.000
|
690.000
|
|
5
|
Hỗ trợ
nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
5.475.000
|
|
5.1
|
Khấu hao
TSCĐ, CCDC (thuê đất thực hành)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
5.475.000
|
|
|
Gừng giống
|
Kg
|
45
|
50.000
|
2.250.000
|
|
|
Hom
|
Cái
|
100
|
5.000
|
500.000
|
|
|
Khay nhựa
|
Cái
|
20
|
60.000
|
1.200.000
|
|
|
Bao trồng gừng
|
Cái
|
100
|
5.000
|
500.000
|
|
|
Phân bón
|
Kg
|
25
|
35.000
|
875.000
|
|
|
Mẫu thuốc trừ sâu bệnh (5 mẫu)
|
Gói
|
5
|
30.000
|
150.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
1,5
|
1.000.000
|
1.500.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
31.535.000
|
|
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
31.535.000 đồng: 35 học viên
= 901.000 đồng (làm tròn: 900.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại
cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Nón lá truyền thống
Số lượng đào tạo: 01 lớp,
35 học viên
Thời gian đào tạo: 1,5
tháng (33 ngày thực học)
Địa điểm đào tạo: Tại
các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
1.1
|
Chi tuyển sinh (chi
phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, chi phí gửi thông báo nhập
học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2
|
Chi khai giảng + bế
giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn,
Ma két, hoa, nước uống…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
Ma két, hoa, nước uống…)
|
Lớp
|
1
|
600. 000
|
600.000
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên (hồ sơ học viên)
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.135.000
|
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Chi thù lao giáo
viên
|
|
|
|
15.820.000
|
|
Lý thuyết: 1 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
48
|
35.000
|
1.680.000
|
|
Thực hành: 2 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
404
|
35.000
|
14.140.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 1,5 tháng
|
Người
|
2
|
345.000
|
690.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
20.280.000
|
5,1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
-
|
5,2
|
Nguyên nhiên vật liệu
thực hành
|
|
|
|
20.280.000
|
|
Lá
|
Bộ
|
300
|
8.000
|
2.400.000
|
|
Mo
|
Bộ
|
300
|
8.000
|
2.400.000
|
|
Vòng các loại
|
Bộ
|
300
|
8.000
|
2.400.000
|
|
Cước khâu
|
Bộ
|
300
|
8.000
|
2.400.000
|
|
Chỉ luồn nhôi
|
Bộ
|
300
|
8.000
|
2.400.000
|
|
Khuôn nón
|
Cái
|
35
|
150.000
|
5.250.000
|
|
Kéo
|
Cái
|
35
|
60.000
|
2.100.000
|
|
Dao
|
Cái
|
35
|
18.000
|
630.000
|
|
Kim khâu
|
Cái
|
150
|
2.000
|
300.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo
vệ + điện (1,5 tháng/lớp)
|
Tháng
|
1,5
|
1.500.000
|
2.250.000
|
7
|
Thuê phương tiện
vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu dạy nghề
|
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học:
5%x(1+2+3+4+5+6+7)
|
|
|
|
2.333.750
|
|
Tổng
|
|
|
|
49.008.750
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
48.008.750 đồng: 35 học viên = 1.400.250.450 đồng
(làm tròn: 1.400.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên
theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật Nuôi trồng Thủy sản
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350. 000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.135.000
|
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
5.000
|
350.000
|
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
Tiết
|
|
|
30.540.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
116
|
40.000
|
4.640.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
740
|
35.000
|
25.900.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
1
|
690.000
|
690.000
|
|
5
|
Hỗ trợ
nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
16.650.000
|
|
5,1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
450.000
|
|
|
Máy đo PH., oxy
|
Chiếc
|
1
|
450.000
|
450.000
|
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
16.200.000
|
|
|
Cá giống các loại
|
Kg
|
45
|
150.000
|
6.750.000
|
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
30
|
10.000
|
300.000
|
|
|
Cám ngô
|
Kg
|
30
|
10.000
|
300.000
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
14.000
|
2.100.000
|
|
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
|
Đạm amoni
|
Kg
|
10
|
50.000
|
500.000
|
|
|
Lân
|
Kg
|
10
|
40.000
|
400.000
|
|
|
Phân chuồng
|
Kg
|
295
|
2.000
|
590.000
|
|
|
Chậu nhôm
|
Cái
|
3
|
70.000
|
210.000
|
|
|
Lưới vét
|
Cái
|
1
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
Cân 10
|
Cái
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bột đậu tương
|
Kg
|
10
|
22.000
|
220.000
|
|
|
Giấy quỳ
|
Hộp
|
5
|
40.000
|
200.000
|
|
|
Máy xục khí
|
Chiếc
|
1
|
450.000
|
450.000
|
|
|
Thuốc phòng bệnh
|
Lọ
|
10
|
25.000
|
300.000
|
|
|
Dao
|
Cái
|
10
|
25.000
|
250.000
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
|
Xẻng
|
Cái
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
|
Muối
|
Kg
|
30
|
6.000
|
180.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.300.000
|
3.900.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp di động
|
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5+6+7)
|
|
|
|
2.995.750
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.910.750
|
|
Mức chi phí học tập bình
quân/học viên:
62.910.750 đồng: 35 học viên
= 1.797.450 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật sơ chế, bảo quản Nông sản
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
học viên
|
35
|
50.000
|
1.750 000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
1
|
350.000
|
350.000
|
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.030.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
5.000
|
350.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
32.200.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
40
|
35.000
|
1.400.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
880
|
35.000
|
30.800.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
14.450.000
|
|
5.1
|
Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc
khấu hao TSCĐ, CCDC):
|
|
|
|
3.600.000
|
|
|
Máy thái khoai- sắn
|
Cái
|
2
|
1.200.000
|
2.400.000
|
|
|
Máy sấy ngô
|
Cái
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
7.250.000
|
|
|
Sắn tươi
|
Kg
|
350
|
2.000
|
700.000
|
|
|
Ngô
|
Kg
|
350
|
5.000
|
1 750 000
|
|
|
Khoai
|
Kg
|
350
|
6.000
|
2.100.000
|
|
|
Bạt dứa
|
M
|
50
|
18.000
|
900.000
|
|
|
Chậu nhôm
|
Cái
|
5
|
60.000
|
300.000
|
|
|
Cân 100
|
Cái
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
|
Xẻng
|
Cái
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
|
Chổi
|
Cái
|
10
|
25.000
|
250.000
|
|
|
Bao tải
|
Cái
|
30
|
5.000
|
150.000
|
|
|
Gầu xúc
|
Cái
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.300.000
|
3.900.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp di động
|
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.703.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.663.000
|
|
Mức chi phí học tập bình quân/học
viên:
62.663.000 đồng: 35 học viên
= 1.790.371 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng)(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành
nghề đào tạo: Trồng rau an toàn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các
xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề
cho học viên
|
|
|
|
2.135.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
28.340.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
82
|
40.000
|
3.280.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
716
|
35.000
|
25.060.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
7.850.000
|
|
5.1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
7.850.000
|
|
|
Hạt giống các loại
|
Kg
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
|
Phân đạm, NPK
|
Kg
|
35
|
15.000
|
525.000
|
|
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
Cuốc
|
Cái
|
5
|
70.000
|
350.000
|
|
|
Chép
|
Cái
|
5
|
25.000
|
125.000
|
|
|
Thùng tưới
|
Cái
|
5
|
100.000
|
500.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Gói
|
15
|
10.000
|
150.000
|
|
|
Nước tưới
|
M3
|
100
|
7.000
|
700.000
|
|
6
|
Thuê lớp
học + bảo vệ + điện + đất thực hành
|
|
|
|
4.200 000
|
|
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
Thuê đất làm vườn thực hành (2000m2)
|
Tháng
|
2
|
1.500.000
|
3.000.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.470.250
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
51.875.250
|
|
Mức chi phí học tập bình
quân/học viên:
51.875.250 đồng: 35 học viên
= 1.482.150 đồng (làm tròn 1.500.000 đồng)(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại
cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật Nuôi ong
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35
học
Thời gian đào tạo: 03 tháng
(66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ
sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
1.785.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
32.760.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
120
|
35.000
|
4.200.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
816
|
35.000
|
28.560.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
7.114.000
|
|
5.1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
-
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
7.114.000
|
|
|
Cầu ong giống
|
Cầu
|
30
|
120.000
|
3.600.000
|
|
|
Thùng ong
|
Cái
|
10
|
200.000
|
2.000.000
|
|
|
Đường trắng
|
Kg
|
7
|
27.000
|
189.000
|
|
|
Máng ăn
|
Cái
|
5
|
25.000
|
125.000
|
|
|
Gạt phấn
|
Cái
|
10
|
30.000
|
300.000
|
|
|
Kim di
|
Cái
|
10
|
15.000
|
150.000
|
|
|
Thùng quay mật
|
Cái
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
|
Panh
|
Cái
|
10
|
15.000
|
150.000
|
|
|
Hộp nhốt chúa
|
Cái
|
5
|
20.000
|
100.000
|
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện + điểm thực
hành
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp
dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.676.950
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
56.215.950
|
|
Mức chi phí học tập bình
quân/học viên:
56.215.950 đồng: 35 học viên
= 1.606.170 đồng ( Làm tròn 1.600.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị
bệnh cho Trâu, Bò
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35
học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng
(66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ
sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh,
in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa……)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.835.000
|
2.1
|
Tài liệu, Giáo trình
|
Quyển
|
35
|
65.000
|
2.275.000
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
26.040.000
|
3.1
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
112
|
40.000
|
4.480.000
|
3.2
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
616
|
35.000
|
21.560.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
5
|
Hỗ trợ
nguyên, nhiên, vât liệu học nghề
|
|
|
|
20.440.000
|
5.1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
0
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
20.440.000
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
150
|
10.000
|
1.500.000
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
50
|
35.000
|
1.750.000
|
|
Thóc hạt
|
Kg
|
200
|
8.000
|
1.600.000
|
|
Ngô hạt
|
Kg
|
200
|
10.000
|
2.000.000
|
|
Khoai lang củ
|
Kg
|
200
|
15.000
|
3.000.000
|
|
Quả bí đỏ
|
Kg
|
200
|
15.000
|
3.000.000
|
|
Muối ăn
|
Kg
|
10
|
8.000
|
80.000
|
|
Đạm Urê xử lý thức ăn
|
Kg
|
5
|
25.000
|
125.000
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
20
|
15.000
|
300.000
|
|
Thức ăn thô (rơm, rạ, cỏ, rau xanh)
|
Kg
|
300
|
6.000
|
1.800.000
|
|
Bạt ủ nguyên liệu
|
M2
|
100
|
15.000
|
1.500.000
|
|
Các loại
thuốc thực hành phòng và trị bệnh
|
|
|
|
3.785.000
|
|
Vaccinme
phòng bệnh lở mồm, long móng
|
Lọ
|
1
|
700.000
|
700.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh Ung khí thán (10 liều/lọ)
|
Lọ
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh nhiệt thán (15 liều/lọ)
|
Lọ
|
1
|
135.000
|
135.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh tụ huyết trùng (10 liều/lọ)
|
Lọ
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
Pneumotic 20ml
|
Lọ
|
2
|
25.000
|
50.000
|
|
Hanoxylil
|
Lọ
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
Flodoxin 20ml
|
Lọ
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
Marphamox - LA (Đặc trị nhiễm khuẩn bệnh TN)
|
Lọ
|
2
|
80.000
|
160.000
|
|
Gluco-K-C-Nmin
|
Lọ
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Thuốc tẩy giun
|
Lọ
|
2
|
90.000
|
180.000
|
|
Dung dịch vệ sinh chuồng trại (Benkocid)
|
Lọ
|
2
|
130.000
|
260.000
|
|
Bình phun thuốc vệ sinh chuồng trại
|
Cái
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
Bơm tiêm
|
Cái
|
4
|
100.000
|
400.000
|
|
Kim tiêm
|
Cái
|
20
|
10.000
|
200.000
|
|
Panh kẹp
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
|
Bông, gạc
|
Gói
|
20
|
10.000
|
200.000
|
|
Gang tay
|
Đôi
|
35
|
6.000
|
210.000
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
35
|
10.000
|
350.000
|
6
|
Thuê lớp học, bảo vệ, điện nước + trâu bò,
chuồng trại TH
|
|
|
|
3.100.000
|
6.1
|
Thuê lớp học, bảo vệ, điện, nước
|
Tháng
|
3
|
700.000
|
2.100.000
|
6.2
|
Thuê trâu, bò + chuồng trại thực hành
|
Tháng
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5
+ 6 + 7)
|
|
|
|
2.989.750
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.784.750
|
Mức chi phí học tập bình
quân/học viên:
62.784.750 đồng: 35 học viên
= 1.793.850đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng)(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại
cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng rừng
Số lượng đào tạo: 01 lớp,
35 học viên
Thời gian đào tạo: 03
tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại
các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ
đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2
|
Khai
giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai
giảng (Băng giôn, phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế
giảng (Băng giôn, phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.960.000
|
2.1
|
Tài
liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
2.2
|
Vở
viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
2.3
|
Bút
viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.4
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
Tiết
|
|
|
27.650.000
|
|
Lý
thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
90
|
35.000
|
3.150.000
|
|
Thực
hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
700
|
35.000
|
24.500.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2
x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
7.020.000
|
5.1
|
Khấu
hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
-
|
5.2
|
Nguyên,
vật liệu thực hành
|
|
|
|
7.020.000
|
|
Túi
bầu
|
Kg
|
1
|
95.000
|
95.000
|
|
Hạt
bạch đàn
|
Kg
|
0,5
|
1.500.000
|
750.000
|
|
Hạt
keo
|
Kg
|
0,5
|
1.500.000
|
750.000
|
|
Hạt
bồ đề
|
Kg
|
0,5
|
1.500.000
|
750.000
|
|
Bình
roa tưới
|
Cái
|
2
|
60.000
|
120.000
|
|
Sàng
đất
|
Cái
|
1
|
145.000
|
145.000
|
|
Cuốc,
xẻng
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
|
Vồ
đập đất
|
Cái
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
Dây
tưới nước ươm cây
|
M
|
50
|
10.000
|
500.000
|
|
Ống
đóng bầu
|
Cái
|
5
|
15.000
|
75.000
|
|
Phân
đạm
|
Kg
|
30
|
10.000
|
300.000
|
|
Phân
NPK
|
Kg
|
30
|
10.000
|
300.000
|
|
Túi
ni lông
|
Kg
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
Lưới
che + cọc
|
M2
|
150
|
5.000
|
750.000
|
|
Thúng
|
Cái
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
Nẹp
luống bầu
|
M
|
50
|
3.000
|
150.000
|
|
Phân
chuồng
|
Kg
|
450
|
3.000
|
1.350.000
|
|
Đất
đóng bầu
|
M3
|
2
|
245.000
|
490.000
|
|
Nước
tưới
|
M3
|
25
|
5.000
|
125.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện + đất thực hành
|
|
|
|
6.600 000
|
|
Thuê
lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.200.000
|
3.600.000
|
|
Thuê
đất làm vườn thực hành ươm cây (2000m2)
|
Tháng
|
2
|
1.500.000
|
3.000.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề
đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.505.500
|
|
Tổng
|
|
|
|
52.615.500
|
Mức chi phí học tập
bình quân/học viên:
52.615.500
đồng: 35 học viên = 1.503.300 đồng ( Làm tròn 1.500.000 đồng) (không tính hỗ
trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh ở gia cầm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh,
in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Người
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề
cho học viên
|
|
|
|
2.310.000
|
2.1
|
Tài liệu, Giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
29.120.000
|
3.1
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
112
|
40.000
|
4.480.000
|
3.2
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
5
|
Hỗ trợ
nguyên, nhiên, vât liệu học nghề
|
|
|
|
17.829.000
|
5.1
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
0
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
17.829.000
|
|
Gà, Ngan, Vịt giống loại to
|
Con
|
25
|
70.000
|
1.750.000
|
|
Gà, Ngan, Vịt giống loại nhỏ
|
Con
|
30
|
50.000
|
1.500.000
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
150
|
10.000
|
1.500.000
|
|
Cám ngô
|
Kg
|
150
|
13.000
|
1.950.000
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
70
|
45.000
|
3.150.000
|
|
Rau xanh
|
Kg
|
250
|
5.000
|
1.250.000
|
|
Máng đựng nước uống
|
Cái
|
5
|
55.000
|
275.000
|
|
Máng đựng thức ăn
|
Cái
|
5
|
55.000
|
275.000
|
|
Cót quây
|
Cái
|
4
|
55.000
|
220.000
|
|
Ni lon quây chuồng
|
M2
|
20
|
8.000
|
160.000
|
|
Bóng điện + đui
|
Bộ
|
4
|
45.000
|
180.000
|
|
Dây điện
|
M
|
25
|
15.000
|
375.000
|
|
Chất độn chuồng: Trấu hoặc mùn cưa
|
Kg
|
100
|
5.000
|
500.000
|
|
Lưới hoặc bạt quây chuồng
|
M2
|
100
|
8.000
|
800.000
|
|
Thuốc phun khử trùng chuồng trại
|
Lọ
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
Thuốc khử trùng trang thiết bị, dụng cụ chăn
nuôi gia cầm
|
Lọ
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
Bơm tiêm, kim tiêm
|
Cái
|
18
|
8.000
|
144.000
|
|
Panh kẹp kim
|
Cái
|
5
|
45.000
|
225.000
|
|
Kéo cắt inox
|
Cái
|
5
|
45.000
|
225.000
|
|
Bông, gạc
|
Gói
|
20
|
15.000
|
300.000
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
35
|
10.000
|
350.000
|
|
Cồn sát trùng
|
Lọ
|
20
|
15.000
|
300.000
|
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
35
|
10.000
|
350.000
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
5
|
10.000
|
50.000
|
|
Một số
thuốc phòng, chữa bệnh ở gia cầm
|
|
|
|
|
|
Thuốc phòng bệnh ở gia cầm (uống)
|
Gói
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Thuốc phòng bệnh ở gia cầm (tiêm)
|
Lọ
|
15
|
20.000
|
300.000
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh cúm gia cầm
|
Lọ
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh rù ở gia cầm
|
Lọ
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Thuốc
phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gia cầm
|
Lọ
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh bạch lỵ gia cầm
|
Lọ
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh cầu trùng gia cầm
|
Lọ
|
10
|
20.000
|
200.000
|
6
|
Thuê lớp học + địa điểm thực hành
|
|
|
|
3.000.000
|
6.1
|
Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề
tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
600.000
|
1.800.000
|
6.2
|
Thuê chuồng trại thực hành
|
Tháng
|
2
|
600.000
|
1.200.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 +7 )
|
|
|
|
3.780.000
|
|
Tổng
|
|
|
|
62.919.000
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
62.919.000 đồng: 35 học viên
= 1.797.685đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi
lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Sửa chữa điện dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
|
1.1
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn
hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa……)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa
…)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
2.485.000
|
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
|
2.3
|
Bút viết + thước kẻ
|
Cái
|
70
|
5.000
|
350.000
|
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
|
3
|
Thù lao
giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
35.200.000
|
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
40.000
|
28.160.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
690.000
|
1.380.000
|
|
5
|
Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật
liệu học nghề:
|
|
|
|
7.872.350
|
|
5.1
|
Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc
khấu hao TSCĐ, CCDC)
|
|
|
|
2.467.350
|
|
|
Máy bơm nước (cá sấu)
|
Cái
|
1
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
|
Động cơ 1 pha (750 W - 1,5 KW)
|
Cái
|
1
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
|
Động cơ 3 pha (750 W - 1,5 KW)
|
Cái
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
Quạt trần
|
Cái
|
2
|
550.000
|
1.100.000
|
|
|
Nồi cơm điện
|
Cái
|
2
|
400.000
|
800.000
|
|
|
Chảo điện
|
Cái
|
2
|
550.000
|
1.100.000
|
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
2
|
300.000
|
600.000
|
|
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
1
|
3000.000
|
3.000.000
|
|
|
Bàn là
|
Cái
|
2
|
300.000
|
600.000
|
|
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
2
|
2500.000
|
5.000.000
|
|
|
Bàn quấn máy biến áp
|
Cái
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
|
Máy quấn máy biến áp
|
Cái
|
1
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Cái
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
|
Bảng điện
|
Cái
|
10
|
40.000
|
400.000
|
|
|
Cầu dao 30 A
|
Cái
|
2
|
100.000
|
200.000
|
|
|
Giơle tự ngắt điện
|
Cái
|
1
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Đèn huỳnh quang
|
Cái
|
5
|
15.000
|
75.000
|
|
|
Khung từ
|
Cái
|
1
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Ap tô mát
|
Cái
|
2
|
40.000
|
80.000
|
|
|
Ổ cắm kéo dài
|
Cái
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
|
Công tơ
|
Cái
|
2
|
250.000
|
500.000
|
|
|
Khung lõi kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Mỏ hàn điện 50W và 100W
|
Cái
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
|
Đèn huỳnh quang 1,2 m
|
Bộ
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
|
|
Bóng điện tròn
|
Cái
|
10
|
10.000
|
100.000
|
|
|
Bóng đèn com pắc
|
Cái
|
10
|
35.000
|
350.000
|
|
|
Cầu dao điện 1 pha
|
Cái
|
5
|
35.000
|
175.000
|
|
|
Cầu dao điện 3 pha
|
Cái
|
5
|
100.000
|
500.000
|
|
|
Bảng điện
|
Cái
|
12
|
40.000
|
480.000
|
|
|
Bộ dụng cụ tay thợ điện (Kìm các loại, tua vít
các loại, bút thử điện, mỏ lết, khoan, dao…)
|
Bộ
|
5
|
200.000
|
1.000.000
|
|
|
Các phụ kiện (cầu dao, ổ cắm, cầu chì, công tắc
đơn, công tắc 3 cực, đui đèn, phích cắm….
|
Bộ
|
10
|
150.000
|
1.500.000
|
|
5.2
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
5.405.000
|
|
|
Dây điện súp
|
m
|
100
|
8.000
|
800.000
|
|
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
15
|
5.000
|
75.000
|
|
|
Dây đồng 0,18 mm và 0,45 mm
|
kg
|
5
|
370.000
|
1.850.000
|
|
|
Sơn cách điện
|
Hộp
|
3
|
250.000
|
750.000
|
|
|
Khung lõi thép E
|
kg
|
10
|
40.000
|
400.000
|
|
|
Giấy cách điện
|
Tờ
|
5
|
6.000
|
30.000
|
|
|
Vật liệu thay thế (tụ điện các loại, giơ le
nhiệt, mẫu dây các loại….)
|
Bộ
|
5
|
300.000
|
1.500.000
|
|
6
|
Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ +
điện đối với dạy nghề tại xã, bản)
|
Tháng
|
3
|
1.800.000
|
5.400.000
|
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 )
|
|
|
|
2.920.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
61.257.350
|
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
61.257.350 đồng: 35 học viên =1.750.210
đồng (làm tròn: 1.750.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo:
Trồng Ngô thương phẩm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 02 tháng (44 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
4.000.000
|
1.1
|
Tuyển
sinh (chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
1.2
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.200.000
|
|
- Khai giảng (phông
chữ, nước uống)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
|
- Bế giảng (phông chữ,
nước uống)
|
Lớp
|
1
|
600.000
|
600.000
|
1.3
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.785.000
|
2.1
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
8.000
|
280.000
|
2.3
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
3
|
Thù lao giáo
viên, người dạy nghề
|
|
|
|
18.200.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
72
|
35.000
|
2.520.000
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
448
|
35.000
|
15.680.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 2 tháng
|
Người
|
2
|
460.000
|
920.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề
|
|
|
|
9.900.000
|
5.1
|
Công cụ thực hành
|
|
|
|
5.500.000
|
|
Dao, cuốc, xẻng
|
Bộ
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
Máy bơm
|
Chiếc
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
Dây ty ô ( dây ống
nước)
|
M
|
200
|
10.000
|
2.000.000
|
|
Bình phun
|
Cái
|
2
|
200.000
|
400.000
|
5.2
|
Nguyên vât liệu thực
hành
|
|
|
|
3.900.000
|
|
Giống ngô (2kg/giống/lớp x 3 giống ngô)
|
Kg
|
6
|
150.000
|
900.000
|
|
Phân bón
|
|
|
|
1.500.000
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
40
|
15.000
|
600.000
|
|
Lân
|
Kg
|
40
|
10.000
|
400.000
|
|
Kali
|
Kg
|
25
|
20.000
|
500.000
|
5.3
|
Thuốc phòng sâu, bệnh và một thuốc khác để học
viên nhận biết cách phòng trừ sâu, bệnh
|
Gói
|
10
|
50.000
|
500. 000
|
6
|
Thuê lớp học + đất trồng ngô + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
2
|
1.800.000
|
3.600.
000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.
000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
1.995.
250
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
41.900.
250
|
Mức chi phí học tập bình quân/học
viên:
41.900.250 đồng:
35 học viên = 1.197.150đồng (làm tròn: 1.200.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền
ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
6.122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|