|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1731/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1731/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP
ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối
với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai
tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2013/QH13 ngày
20/6/2013 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách
nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh văn
phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan
thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc
hội;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân
dân tối cao;
- Tòa án nhân dân
tối cao;
- Kiểm toán
nhà nước;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ
đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông
tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông
tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
|
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
|
962,982
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc
hội
|
|
721,804
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
|
443,731
|
3
|
Thu từ dầu thô
|
|
110,205
|
4
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
|
155,765
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
12,103
|
II
|
Thu huy động đầu tư
theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
4,678
|
III
|
Kinh phí
chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
20,291
|
IV
|
Kinh phí đã
xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
|
|
181,750
|
V
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2010
|
|
34,459
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
|
1,034,244
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
|
787,554
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
208,306
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
|
111,943
|
3
|
Chi thường xuyên
|
(2)
|
467,017
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
288
|
II
|
Kinh phí
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
23,927
|
III
|
Kinh phí đã
xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
|
222,763
|
C
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
|
112,034
|
1
|
Bội chi ngân sách
nhà nước
|
|
112,034
|
2
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
bội chi NSNN so với GDP
|
|
4.4%
|
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN
không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương.
Phụ lục số
02/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
trung ương
|
|
547,645
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo
phân cấp
|
|
453,073
|
|
- Thu thuế,
phí và các khoản thu khác
|
|
442,048
|
|
- Thu từ nguồn
viện trợ không hoàn lại
|
|
11,025
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2010 sang năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
20,291
|
4
|
Kinh phí đã xuất
quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
|
|
74,281
|
II
|
Chi ngân sách trung
ương
|
|
659,679
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa
phương)
|
|
362,211
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
182,225
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
93,778
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu(1)
|
|
88,447
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
23,927
|
4
|
Kinh phí đã xuất
quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
|
91,316
|
III
|
Bội chi ngân sách
nhà nước
|
|
112,034
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
địa phương
|
|
597,562
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
|
268,731
|
|
- Thu thuế,
phí và các khoản thu khác
|
|
267,653
|
|
- Thu từ nguồn
viện trợ không hoàn lại
|
|
1,078
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
|
182,225
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
93,778
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu(1)
|
|
88,447
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều
8 Luật NSNN
|
|
4,678
|
5
|
Số chuyển nguồn năm
2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ quy định
|
|
107,469
|
6
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm
2010
|
|
34,459
|
II
|
Chi ngân sách địa
phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
|
|
556,790
|
III
|
Chênh lệch thu chi
ngân sách địa phương
|
|
40,772
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ qui định trong năm.
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
A
|
Thu theo dự toán của
Quốc hội
|
721,804
|
I
|
Thu nội địa từ sản
xuất, kinh doanh
|
383,097
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
126,418
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
77,076
|
3
|
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ ngoài quốc doanh
|
84,503
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
72
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
38,458
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
15,700
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
11,201
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
10,341
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
16,857
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại xã
|
2,471
|
II
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
60,633
|
a
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1,589
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
11
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
4,808
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
51,824
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
2,401
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
110,205
|
IV
|
Thu cân đối NSNN từ
hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
155,765
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
81,406
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập
khẩu thu cân đối ngân sách
|
74,360
|
|
Trong đó: - Tổng số
thu
|
135,360
|
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
|
- 61,000
|
V
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
12,103
|
B
|
Thu huy động đầu tư
theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
4,678
|
C
|
Chuyển nguồn từ năm
2010 sang năm 2011
|
202,041
|
D
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2010
|
34,459
|
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2011
|
962,982
|
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
787,554
|
362,211
|
425,343
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
208,306
|
48,781
|
159,525
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
111,943
|
100,966
|
10,977
|
III
|
Chi thường xuyên
|
467,017
|
212,464
|
254,553
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
99,369
|
10,460
|
88,909
|
2
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
5,758
|
4,382
|
1,376
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
288
|
|
288
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
23,927
|
23,927
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất
quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán chuyển sang năm 2012 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
222,763
|
91,316
|
131,447
|
|
Tổng số
(A+B+C)
|
1,034,244
|
477,454
|
556,790
|
D
|
Chi từ các khoản
thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
96,541
|
56,090
|
40,451
|
|
Tổng số
(A+B+C+D)
|
1,130,784
|
533,544
|
597,241
|
E
|
Rút vốn viện trợ và
vay ngoài nước về cho vay lại
|
28,613
|
28,613
|
|
|
Tổng số
(A+B+C+D+E)
|
1,159,397
|
562,157
|
597,241
|
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2011
|
|
Tổng số
|
96,541
|
I
|
Các khoản phí, lệ
phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN
|
51,651
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
847
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
743
|
3
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng
|
38,871
|
|
- Học phí
|
6,438
|
|
- Viện phí
|
28,776
|
|
- Huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác
|
3,657
|
4
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
11,190
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn
trái phiếu Chính phủ
|
44,890
|
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2011
|
A
|
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC
HỘI
|
362.211
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
48.781
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
40.198
|
2
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước
|
6.159
|
3
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
1.218
|
4
|
Chi cho vay thực hiện các chính sách
an sinh xã hội
|
820
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác (chi xúc
tiến thương mại- đầu tư- du lịch, góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc
tế và hỗ trợ doanh nghiệp công ích)
|
386
|
II
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
100.966
|
1
|
Trả nợ
|
100.000
|
2
|
Viện trợ
|
966
|
III
|
Chi thường xuyên
|
212.464
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
10.460
|
2
|
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.353
|
3
|
Chi khoa học, công nghệ
|
4.382
|
4
|
Chi văn hóa thông tin;
phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao
|
1.941
|
5
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
58.452
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
|
11.264
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
19.632
|
8
|
Chi trợ giá mặt hàng
chính sách
|
15
|
9
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
14.780
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
23.927
|
C
|
Kinh phí đã
xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
91.316
|
D
|
Các khoản thu, chi
quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
56.090
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D)
|
533.544
|
E
|
Chi từ nguồn viện
trợ và vay ngoài nước về
cho vay lại
|
28.613
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+E)
|
562.157
|
Phụ lục số 07/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ
CHI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
QUYẾT TOÁN
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN
TRỢ
|
III. CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ
QUỐC GIA
|
CHI BÙ CHÊNH
LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC, CHO VAY HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIẾU SỐ ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
CHI VHTT, PTTH, THÔNG
TẤN, TDTT
|
CHI LƯƠNG
HƯU VÀ BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI SỰ NGHIỆP
KINH TẾ
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
CHI TRỢ GIÁ
MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
A.
|
B
|
1
|
2=3+6+7+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
362.210.993
|
48.781.510
|
40.197.964
|
28.972.102
|
11.225.862
|
1.218.048
|
6.979.247
|
386.251
|
100.965.612
|
212.463.871
|
10.658.873
|
5.410.395
|
4.419.469
|
1.951.565
|
60.256.362
|
10.805.408
|
486.915
|
22.089.288
|
14.793
|
I
|
Các Bộ, cơ quan Trung ương
|
251.026.871
|
42.179.290
|
34.762.272
|
24.037.768
|
10.724.503
|
1.218.048
|
6.198.971
|
|
577.681
|
208.269.899
|
10.592.699
|
5.410.243
|
4.268.691
|
1.764.238
|
60.225.575
|
9.268.959
|
483.879
|
21.899.683
|
10.391
|
l
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
83.743
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
79.243
|
104
|
|
|
|
|
|
|
79.139
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
666.494
|
41.069
|
41.069
|
41.069
|
|
|
|
|
27.111
|
598.314
|
2.627
|
|
9.165
|
|
|
|
|
586.522
|
|
3
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
1.385.958
|
100.314
|
100.314
|
100.314
|
|
|
|
|
23.496
|
1.262.148
|
341.979
|
45
|
19.784
|
6.715
|
|
10.479
|
12
|
883.133
|
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
437.828
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
437.539
|
1.372
|
|
1.550
|
|
|
|
|
434.617
|
|
5
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng,
chống tham nhũng
|
24.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.283
|
91
|
|
|
|
|
|
|
24.192
|
|
6
|
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
581.493
|
84.744
|
84.744
|
84.744
|
|
|
|
|
24.244
|
472.504
|
436.153
|
|
30.296
|
|
|
5.161
|
|
794
|
100
|
7
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
1.835.728
|
324.769
|
324.769
|
324.769
|
|
|
|
|
|
1.510.958
|
14.312
|
|
1.137
|
|
900
|
|
|
1.494.610
|
|
8
|
Viện kiểm sát nhân dân tối
cao
|
1.779.726
|
258.341
|
258.341
|
258.341
|
|
|
|
|
500
|
1.520.885
|
35.543
|
|
2.650
|
|
1.450
|
|
|
1.481.242
|
|
9
|
Bộ Ngoại giao
|
2.047.467
|
428.346
|
428.346
|
428.346
|
|
|
|
|
1.665
|
1.617.456
|
12.780
|
92
|
4.260
|
1.369
|
8.518
|
26.629
|
|
1.563.708
|
100
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.369.655
|
4.725.327
|
4.520.313
|
1.678.891
|
2.841.423
|
205.014
|
|
|
115.293
|
3.529.034
|
658.372
|
47.665
|
896.228
|
|
|
1.742.141
|
39.375
|
145.052
|
200
|
11
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
18.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.255
|
|
|
|
|
|
6.427
|
|
11.829
|
|
12
|
Bộ Giao thông vận tải
|
12.248.804
|
7.171.654
|
7.171.654
|
2.604.800
|
4.566.854
|
|
|
|
1.086
|
5.076.064
|
292.663
|
88.040
|
46.594
|
|
|
4.497.396
|
10.556
|
140.715
|
100
|
13
|
Bộ Công thương
|
1.608.810
|
385.432
|
380.932
|
380.932
|
|
4.500
|
|
|
3.387
|
1.219.992
|
512.166
|
22.436
|
215.754
|
|
|
210.383
|
13.923
|
245.231
|
100
|
14
|
Bộ Xây dựng
|
1.256.350
|
770.907
|
770.907
|
770.907
|
|
|
|
|
1.500
|
483.943
|
217.708
|
26.294
|
68.759
|
200
|
|
117.144
|
7.828
|
46.011
|
|
15
|
Bộ Y tế
|
6.826.890
|
1.258.414
|
1.251.428
|
853.732
|
397.696
|
6.986
|
|
|
20.500
|
5.547.976
|
495.087
|
4.845.139
|
86.012
|
|
309
|
1.829
|
41.506
|
77.973
|
120
|
16
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.126.822
|
1.115.834
|
1.115.834
|
686.435
|
429.399
|
|
|
|
50.913
|
4.960.075
|
4.579.212
|
1.400
|
289.878
|
|
14.564
|
6.523
|
11.255
|
57.092
|
150
|
17
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1.351.792
|
89.930
|
89.930
|
89.930
|
|
|
|
|
|
1.261.862
|
2.853
|
2.020
|
1.200.322
|
964
|
|
|
4.275
|
51.228
|
200
|
18
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
1.988.454
|
473.080
|
473.080
|
471.906
|
1.175
|
|
|
|
4.458
|
1.510.916
|
388.380
|
17.474
|
21.535
|
967.253
|
|
11.787
|
14.691
|
89.796
|
|
19
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
23.814.304
|
564.675
|
564.675
|
498.775
|
65.900
|
|
|
|
|
23.249.630
|
399.798
|
248.152
|
12.870
|
|
22.437.520
|
68.704
|
5.710
|
75.906
|
970
|
20
|
Bộ Tài chính
|
12.949.930
|
2.174.539
|
1.416.345
|
1.259.422
|
156.923
|
758.194
|
|
|
3.200
|
10.772.191
|
78.358
|
|
23.663
|
|
3.716
|
290.684
|
|
10.375.609
|
160
|
21
|
Bộ Tư pháp
|
1.357.373
|
297.380
|
297.380
|
282.104
|
15.276
|
|
|
|
1.500
|
1.058.493
|
61.633
|
|
9.985
|
|
398
|
2.803
|
2.110
|
981.414
|
150
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
189.664
|
8.752
|
8.752
|
8.752
|
|
|
|
|
1.500
|
179.412
|
69.218
|
|
1.216
|
|
|
19.084
|
|
89.894
|
|
23
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1.550.630
|
185.061
|
185.061
|
158.439
|
26.622
|
|
|
|
5.043
|
1.360.526
|
45.394
|
|
33.067
|
|
|
39.057
|
694
|
1.241.956
|
357
|
24
|
Bộ Nội vụ
|
586.457
|
312.314
|
312.314
|
312.314
|
|
|
|
|
2.810
|
271.333
|
65.165
|
|
5,362
|
|
|
12.882
|
|
187.804
|
120
|
25
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.336.487
|
543.402
|
543.402
|
531.046
|
12.356
|
|
|
|
1.000
|
1.792.085
|
67.667
|
3.243
|
114.729
|
|
|
1.315.492
|
177.743
|
113.161
|
50
|
26
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
648.708
|
402.502
|
402.502
|
380.536
|
21.965
|
|
|
|
|
246.207
|
23.956
|
|
16.870
|
83.465
|
1.567
|
12.584
|
4.064
|
103.701
|
|
27
|
Ủy ban Dân tộc
|
262.829
|
43.298
|
43.298
|
24.269
|
19.029
|
|
|
|
780
|
218.751
|
4.818
|
687
|
3.296
|
|
|
150.230
|
1.295
|
58.424
|
|
28
|
Thanh tra Chính phủ
|
185.583
|
84.087
|
84.087
|
84.087
|
|
|
|
|
601
|
100.895
|
3.839
|
|
4.432
|
|
|
|
|
92.544
|
80
|
29
|
Kiểm toán Nhà nước
|
333.228
|
52.882
|
52.882
|
52.882
|
|
|
|
|
500
|
279.845
|
2.495
|
|
2.400
|
|
|
|
|
274 951
|
|
30
|
Thông tấn xã Việt
Nam
|
367.160
|
72.497
|
72.497
|
72.497
|
|
|
|
|
|
294.662
|
1.063
|
|
|
291.846
|
|
|
|
58
|
1.695
|
31
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
900.667
|
883.812
|
883.812
|
79.196
|
804.617
|
|
|
|
|
16.855
|
12.269
|
|
398
|
3.100
|
350
|
|
|
738
|
|
32
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
480.931
|
119.825
|
119.825
|
119.825
|
|
|
|
|
|
361.106
|
16.853
|
|
6.750
|
335 884
|
410
|
|
|
1.209
|
|
33
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
1.136.747
|
653.364
|
653.364
|
83 048
|
570.316
|
|
|
|
|
483.383
|
4.950
|
|
456.855
|
1.120
|
|
13.715
|
6.393
|
|
350
|
34
|
Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam
|
295.510
|
54.510
|
54.510
|
54.510
|
|
|
|
|
284
|
240.716
|
11.445
|
|
221.813
|
4.795
|
|
738
|
1.135
|
|
790
|
35
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
596.838
|
141.832
|
141.832
|
141.832
|
|
|
|
|
924
|
454.082
|
381.428
|
|
70.473
|
|
|
417
|
1.460
|
|
304
|
36
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
845.220
|
486.910
|
486.910
|
486.910
|
|
|
|
|
600
|
357.710
|
304.164
|
|
50.544
|
|
|
|
3.002
|
|
|
37
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc việt Nam
|
54.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.251
|
234
|
|
920
|
|
1.812
|
|
2.633
|
48.451
|
200
|
38
|
Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh
|
368.888
|
273.527
|
273.527
|
273.527
|
|
|
|
|
|
95.361
|
11.233
|
1.500
|
5.837
|
300
|
1.840
|
9.502
|
7.300
|
57.344
|
505
|
39
|
Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
154.227
|
81.618
|
81.618
|
81.618
|
|
|
|
|
|
72.610
|
24.895
|
1.666
|
1.379
|
3.923
|
|
1.124
|
2.518
|
36.404
|
700
|
40
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
168.515
|
87.969
|
87.969
|
87.969
|
|
|
|
|
|
80.547
|
9.940
|
|
4.750
|
|
14.920
|
1.000
|
7.000
|
42.836
|
100
|
41
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
38.216
|
18.018
|
18.018
|
18.018
|
|
|
|
|
|
20.199
|
1.584
|
|
|
|
2.979
|
900
|
1.135
|
13.451
|
150
|
42
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
268.392
|
73.362
|
73.362
|
73.362
|
|
|
|
|
810
|
194.220
|
97.527
|
800
|
31.178
|
|
100
|
|
7.664
|
56.701
|
250
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
156.724
|
85.841
|
85.841
|
85.841
|
|
|
|
|
|
70.884
|
26.372
|
|
2.150
|
|
22.000
|
3.046
|
2.550
|
14.766
|
|
44
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
2.807.424
|
2.806.197
|
12.226
|
12.226
|
|
|
2.793.971
|
|
|
1.227
|
|
|
|
|
|
1.227
|
|
|
|
45
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
3.693.936
|
3.693.936
|
288.936
|
288.936
|
|
|
3.405.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
33.978.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.978.840
|
|
|
|
|
33.978.840
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, làng
văn hóa do NSTW đảm bảo
|
672.032
|
628.991
|
628.991
|
628.991
|
|
|
|
|
|
43.041
|
900
|
|
3.211
|
16.156
|
|
4.266
|
|
18.509
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội-nghề
nghiệp, xã hội, xã hội-nghề nghiệp
|
466.269
|
91.958
|
91.958
|
91.958
|
|
|
|
|
|
374.312
|
8.205
|
152
|
46.430
|
116.453
|
9.775
|
34.211
|
3.036
|
151.647
|
4.402
|
IV
|
Chi cho các Tập đoàn kinh tế, các TCT thành
lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại nhà nước thực hiện nhiệm vụ
Nhà nước giao
|
7.095.043
|
5.495.020
|
4.714.744
|
4.213.385
|
501.359
|
|
780.276
|
|
3.385
|
1.596.639
|
57.068
|
|
1.137
|
|
21.011
|
1.497.972
|
|
19.450
|
|
V
|
Các nhiệm vụ khác của NSTW thực hiện chế độ,
chính sách theo quy định
|
2.566.232
|
386.251
|
|
|
|
|
|
386.251
|
|
2.179.380
|
|
|
100.000
|
54.718
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
100.384.546
|
|
|
|
|
|
|
|
100.384.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG
TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2011
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
14.579
|
4.069
|
10.510
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
13.155
|
3.067
|
10.088
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo
|
501
|
254
|
247
|
2
|
Chương trình Việc làm
|
2.288
|
541
|
1.747
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
1.281
|
1.088
|
193
|
4
|
Chương trình Y tế
|
1.115
|
89
|
1.026
|
5
|
Chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
854
|
5
|
849
|
6
|
Chương trình Phòng chống HIV/AIDS
|
383
|
142
|
241
|
7
|
Chương trình Văn hóa
|
547
|
291
|
256
|
8
|
Chương trình Giáo dục đào tạo
|
3.709
|
|
3.709
|
9
|
Chương trình Phòng, chống tội phạm
|
257
|
150
|
107
|
10
|
Chương trình Phòng, chống ma túy
|
541
|
123
|
418
|
11
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
271
|
4
|
267
|
12
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
121
|
|
121
|
13
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
29
|
2
|
27
|
14
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
1.233
|
370
|
863
|
15
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
|
26
|
7
|
18
|
II
|
Chương trình 135
|
1.424
|
1.002
|
422
|
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA
NSTW VÀ NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO
NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
Vốn ngoài
nước
|
Thực hiện
những nhiệm vụ quan trọng
|
|
TỔNG SỐ
|
(1)
824.316.744
|
|
556.790.674
|
182.225.780
|
93.778.552
|
7.888.037
|
80.559.192
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA
BẮC
|
34.400.799
|
|
84.378.309
|
55.858.377
|
32.948.653
|
1.240.777
|
21.668.948
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.875.788
|
100
|
7.127.399
|
5.801.845
|
3402.019
|
70.066
|
2.329.760
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.749.458
|
100
|
4.704.327
|
2.986.515
|
1.833.777
|
49.661
|
1.103.076
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.481.347
|
100
|
5.307.669
|
4.013.989
|
2.400.657
|
65.871
|
1.547.461
|
4
|
LẠNG SƠN
|
3.641.580
|
100
|
5.032.731
|
3.625.606
|
2.467.808
|
24.915
|
1.132.883
|
5
|
LÀO CAI
|
3.660.186
|
100
|
6.311.675
|
4.013.901
|
2.097.625
|
92.615
|
1.823.661
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.591.607
|
100
|
5.073.453
|
3.578.409
|
2.170.201
|
110.978
|
1.297.230
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
4.192.157
|
100
|
6.730.536
|
2.853.455
|
1.593.879
|
152.093
|
1.107.483
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.181.292
|
100
|
3.674.230
|
2.602.673
|
1.434.670
|
91.255
|
1.076.748
|
9
|
PHÚ THỌ
|
4.136.916
|
100
|
8.077.496
|
4.238.753
|
2.441.576
|
59.680
|
1.737.497
|
10
|
BẮC GIANG
|
3.480.677
|
100
|
7.589.914
|
4.356.366
|
3.100.015
|
19.871
|
1.236.480
|
11
|
HÒA BÌNH
|
2.202.708
|
100
|
5.896.494
|
3.773.100
|
2.043.793
|
53.979
|
1.675.328
|
12
|
SƠN LA
|
2.414.433
|
100
|
7.607.394
|
5.347.716
|
3.161.843
|
225.804
|
1.960.069
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.448.574
|
100
|
5.374.743
|
4.103.533
|
2.288.823
|
115.187
|
1.699.523
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.344.077
|
100
|
5.870.249
|
4.562.516
|
2.511.967
|
108.801
|
1.941.748
|
II
|
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
|
288.842.526
|
|
154.138.292
|
21.778.261
|
8.887.803
|
1.938.831
|
10.951.627
|
15
|
HÀ NỘI
|
147.500.397
|
42
|
67.857.598
|
3.824.742
|
|
1.248.755
|
2.575.987
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
48.105.664
|
88
|
10.608.537
|
1.389.593
|
|
263.292
|
1.126.301
|
17
|
QUẢNG NINH
|
32.426.092
|
70
|
15.349.250
|
1.038.577
|
|
5.519
|
1.033.058
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
7.536.564
|
100
|
7.560.877
|
995.039
|
425.560
|
56.499
|
512.980
|
19
|
HƯNG YÊN
|
5.771.061
|
100
|
5.416.715
|
823.010
|
439.424
|
20.210
|
363.376
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
22.514.160
|
60
|
13.786.910
|
449.373
|
|
|
449.373
|
21
|
BẮC NINH
|
8.750.934
|
93
|
6.446.504
|
329.739
|
|
42.058
|
287.681
|
22
|
HÀ NAM
|
2.923.946
|
100
|
4.352.825
|
1.916.501
|
1.013.371
|
2.610
|
900.520
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
3.436.826
|
100
|
8.190.414
|
5.073.719
|
3.154.857
|
202.163
|
1.716.699
|
24
|
NINH BÌNH
|
5.792.557
|
100
|
7.431.087
|
2.289.197
|
1.180.856
|
46.896
|
1.061.445
|
25
|
THÁI BÌNH
|
4.084.326
|
100
|
7.137.576
|
3.648.772
|
2.673.736
|
50.829
|
924.207
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN
TRUNG
|
111.760.741
|
|
129.641.299
|
54.756.170
|
25.339.979
|
3.089.484
|
26.326.707
|
26
|
THANH HÓA
|
8.608.970
|
100
|
17.925.444
|
10.596.237
|
6.313.996
|
267.141
|
4.015.100
|
27
|
NGHỆ AN
|
11.164.160
|
100
|
18.304.814
|
8.680.380
|
4.989.163
|
318.200
|
3.373.018
|
28
|
HÀ TĨNH
|
6.391.830
|
100
|
12.377.389
|
6.966.802
|
2.961.957
|
323.445
|
3.681 400
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.939.940
|
100
|
6.451.828
|
3.858.142
|
1.845.426
|
220.072
|
1.792.644
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.599.692
|
100
|
4.966.539
|
3.456.002
|
1.551.873
|
153.592
|
1.750.537
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
5.298.542
|
100
|
6.775.399
|
2.116.285
|
842.859
|
80.877
|
1.192.550
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
18.957.976
|
85
|
14.800.553
|
724.060
|
|
355.572
|
368.488
|
33
|
QUẢNG NAM
|
9.766.545
|
100
|
12.550.826
|
5.030.837
|
2.215.406
|
269.291
|
2.546.140
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
19.206.342
|
61
|
8.508.155
|
2.793.104
|
|
257.415
|
2.535.689
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
4.461.281
|
100
|
6.567.709
|
2.880.836
|
1.255.468
|
293.019
|
1.332.349
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.297.371
|
100
|
4.284.738
|
2.331.326
|
1.336.941
|
85.591
|
908.794
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
9.770.041
|
77
|
6.823.946
|
944.790
|
|
128.805
|
815.985
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.878.137
|
100
|
3.753.735
|
2.332.766
|
938.667
|
222.084
|
1.172.015
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.419.915
|
100
|
5.550.224
|
2.044.603
|
1.088.224
|
114.380
|
841.998
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
19.101.817
|
|
33.280.734
|
15.713.711
|
9.068.931
|
371.689
|
6.273.091
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.322.452
|
100
|
9.444.745
|
4.395.982
|
2.724.089
|
55.259
|
1.616.634
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.949.219
|
100
|
4.071.027
|
2.389.559
|
1.260.610
|
47.397
|
1.081.552
|
42
|
GIA LAI
|
4.435.333
|
100
|
7.441.798
|
3.462.594
|
2.163.052
|
120.429
|
1.179.113
|
43
|
KON TUM
|
2.703.132
|
100
|
5.319.202
|
2.735.750
|
1.287.360
|
104.208
|
1.344.182
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
4.691.680
|
100
|
7.003.962
|
2.729.826
|
1.633.820
|
44.397
|
1.051.610
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
318.263.456
|
|
85.053.357
|
6.003.252
|
1.220.473
|
651.053
|
4.131.726
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
135.056.192
|
23
|
49.045.315
|
2.064.827
|
|
479.251
|
1.585.576
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
27.511.891
|
51
|
10.835.616
|
613.519
|
|
12.280
|
601.239
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
26.191.296
|
40
|
7.282.210
|
642.204
|
|
85.473
|
556.731
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
3.608.167
|
100
|
4.435.192
|
1.454.236
|
843.970
|
4.150
|
606.116
|
49
|
TÂY NINH
|
4.558.878
|
100
|
4.667.796
|
803.631
|
376.503
|
|
427.128
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
121.337.032
|
44
|
8.787.227
|
424.835
|
|
69.899
|
354.936
|
VI
|
Đ.BẰNG SÔNG CỬU
LONG
|
51.947.405
|
|
70.298.682
|
28.116.008
|
16.312.713
|
596.203
|
11.207.092
|
51
|
LONG AN
|
7.512.769
|
100
|
7.490.954
|
1.433.638
|
681.015
|
|
752.623
|
52
|
TIỀN GIANG
|
4.088.936
|
100
|
5.240.770
|
1.717.059
|
1.023.142
|
49.145
|
644.772
|
53
|
BẾN TRE
|
2.121.578
|
100
|
4.436.985
|
2.403.447
|
1.539.326
|
79.292
|
784.829
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.783.439
|
100
|
4.630.745
|
3.253.381
|
2.017.786
|
79.149
|
1.156.447
|
55
|
VĨNH LONG
|
3.227.150
|
100
|
4.335.052
|
1.524.498
|
912.612
|
57.007
|
554.878
|
56
|
CẦN THƠ
|
9.014.965
|
91
|
6.837.163
|
582.198
|
|
96.881
|
485.317
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.009.532
|
100
|
4.207.455
|
2.403.226
|
1.218.182
|
96.222
|
1.088.822
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
2.156.172
|
100
|
5.059.091
|
3.403.359
|
2.287.726
|
|
1.115.633
|
59
|
AN GIANG
|
4.182.856
|
100
|
6.830.503
|
3.178.918
|
1.970.728
|
62.943
|
1.145.247
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
5.332.371
|
100
|
6.682.893
|
2.060.524
|
1.145.709
|
20.099
|
894.716
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.979.080
|
100
|
6.656.335
|
3.225.003
|
1.944.505
|
41.209
|
1.239.289
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.652.349
|
100
|
3.242.658
|
1.695.848
|
1.057.098
|
14.256
|
624.494
|
63
|
CÀ MAU
|
4.886.207
|
100
|
4.648.077
|
1.234.910
|
514.885
|
|
720.025
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả chuyển nguồn,
kết dư,...
Quyết định 1731/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1731/QĐ-BTC ngày 23/07/2013 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|