|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Phạm Thành Tươi
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1723/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC
ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ tư (từ ngày 05 đến 06/12/2012) về phân bổ dự toán ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 315/TTr-STC ngày 06/12/2012 về việc giao dự toán ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2013 như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ngoài thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên
(trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí nguồn cải cách tiền
lương theo quy định; năm 2013 các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện,
thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ
khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự
toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các
chính sách an sinh xã hội (theo quy định tại Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày
03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Điều 3. Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân sách năm 2013,
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có
trách nhiệm phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện; thường
xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện và đề xuất các biện pháp
quản lý, điều hành, phấn đấu hoàn thành dự toán thu, chi ngân sách được giao
năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải
quan, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo
cáo);
- TTHĐND tỉnh (báo
cáo);
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (Th);
- CVKT;
- Lưu: VP, K12.01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thành Tươi
|
BIỂU TỔNG HỢP
DỰ TOÁN THU NSNN TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2013
|
Ghi
chú
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
5.000.000
|
|
I
|
Thu từ hoạt động XNK
|
105.000
|
|
II
|
Thu nội địa
|
4.326.000
|
|
1
|
DNNN trung ương
|
2.248.000
|
|
|
- Thuế TNDN
|
170.000
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
300
|
|
|
- Thuế GTGT
|
2.077.500
|
|
|
- Thuế Môn bài
|
150
|
|
|
- Thu khác thuế
|
50
|
|
2
|
DNNN địa phương
|
30.000
|
|
|
- Thuế TNDN
|
5.000
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
350
|
|
|
- Thuế GTGT
|
24.280
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
50
|
|
|
- Thuế Môn bài
|
20
|
|
|
- Thu khác thuế
|
300
|
|
3
|
DN có vốn ĐTNN
|
10.000
|
|
|
- Thuế TNDN
|
1.200
|
|
|
- Thuế GTGT
|
8.750
|
|
|
- Thuế Môn bài
|
20
|
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
30
|
|
|
- Thu khác thuế
|
0
|
|
4
|
Thuế CTN NQD
|
1.480.000
|
|
|
- Thuế TNDN
|
114.900
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
2.440
|
|
|
- Thuế GTGT
|
1.340.670
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
960
|
|
|
- Thuế Môn bài
|
16.360
|
|
|
- Thu khác thuế
|
4.670
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
177.000
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
140.000
|
|
7
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
4.100
|
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
66.600
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
8.600
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
96.000
|
|
12
|
Phí, lệ phí
|
23.300
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
39.400
|
|
III
|
Thu quản lý qua Ngân sách nhà nước
|
569.000
|
|
15
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
400.000
|
|
16
|
Thu học phí, viện phí
|
169.000
|
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Tổng số
|
Trong đó chia ra từng cấp ngân sách
|
Tỉnh thu
|
Huyện xã thu
|
Trong đó chia ra từng
đơn vị
|
Cà Mau
|
Thới Bình
|
U Minh
|
TV Thời
|
Cái Nước
|
Phú Tân
|
Đầm Dơi
|
Năm Căn
|
Ngọc Hiển
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.000.000
|
3.790.000
|
1.210.000
|
429.800
|
107.025
|
51.740
|
162.500
|
90.550
|
86.092
|
123.620
|
107.420
|
51.253
|
I
|
Thu từ
hoạt động XNK
|
105.000
|
105.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu nội
địa
|
4.326.000
|
3.130.000
|
1.196.000
|
425.000
|
105.000
|
50.000
|
162.000
|
90.000
|
84.000
|
123.000
|
107.000
|
50.000
|
1
|
DNNN trung
ương
|
2.248.000
|
2.235.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DNNN địa
phương
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN có vốn
ĐTNN
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế CTN
NQD
|
1.480.000
|
472.000
|
1.008.000
|
333.300
|
93.400
|
28.700
|
147.300
|
78.400
|
77.100
|
109.600
|
94.700
|
45.500
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
177.000
|
130.000
|
47.000
|
27.000
|
3.200
|
1.900
|
3.700
|
2.900
|
1.600
|
3.000
|
3.200
|
500
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
140.000
|
140.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
4.100
|
3.500
|
600
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
450
|
0
|
8
|
Lệ phí trước
bạ
|
66.600
|
0
|
66.600
|
42.000
|
4.300
|
2.600
|
5.500
|
3.100
|
2.300
|
4.000
|
2.200
|
600
|
9
|
Thuế sử dụng đất
NN
|
8.600
|
3.500
|
5.100
|
30
|
40
|
10
|
100
|
30
|
140
|
500
|
3.200
|
1.050
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi NN
|
3.000
|
0
|
3.000
|
2.800
|
20
|
10
|
50
|
10
|
10
|
50
|
50
|
0
|
11
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
96.000
|
81.000
|
15.000
|
7.000
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
300
|
2.000
|
200
|
0
|
12
|
Phí, lệ phí
|
23.300
|
10.000
|
13.300
|
7.200
|
800
|
400
|
1.200
|
700
|
550
|
850
|
1.200
|
400
|
13
|
Thu khác
ngân sách
|
39.400
|
15.000
|
24.400
|
5.670
|
2.240
|
2.380
|
2.500
|
2.860
|
2.000
|
3.000
|
1.800
|
1.950
|
III
|
Thu quản
lý qua NS
|
569.000
|
555.000
|
14.000
|
4.800
|
2.025
|
1.740
|
500
|
550
|
2.092
|
620
|
420
|
1.253
|
14
|
Thu từ xổ số kiến
thiết
|
400.000
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Thu học
phí, viện phí
|
169.000
|
155.000
|
14.000
|
4.800
|
2.025
|
1.740
|
500
|
550
|
2.092
|
620
|
420
|
1.253
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nhiệm vụ chi NSNN
|
Tổng
số 2013
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
800
|
6.644.125
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
810
|
6.075.125
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (chưa kể
XSKT)
|
820
|
755.000
|
|
|
Trong đó: - Chi GD - ĐT và dạy
nghề
|
|
31.000
|
|
|
- Chi khoa học công nghệ
|
|
20.000
|
|
1
|
Nguồn vốn XDCB tập trung
|
|
455.000
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp
|
|
300.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
860
|
3.871.102
|
|
1
|
Chi trợ giá
|
876
|
10.700
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
873
|
473.309
|
|
3
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
|
864
|
1.678.902
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
|
1.485.927
|
|
|
- Đào tạo và dạy nghề
|
|
192.975
|
|
4
|
Sự nghiệp Y tế
|
865
|
431.352
|
|
5
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
867
|
59.436
|
|
6
|
Chi đảm bảo môi trường
|
874
|
47.017
|
|
7
|
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao
|
|
54.943
|
|
|
- Sự nghiệp Văn hóa
|
868
|
35.306
|
|
|
- Sự nghiệp Thể thao
|
871
|
19.637
|
|
8
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
869
|
14.946
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
872
|
94.893
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
875
|
889.994
|
|
|
Trong đó: kinh phí Đảng
|
|
175.521
|
|
11
|
Chi quốc phòng
- an ninh
|
|
72.577
|
|
|
- Chi Quốc phòng
|
861
|
55.534
|
|
|
- Chi An ninh
|
862
|
17.043
|
|
12
|
Chi khác
|
877
|
43.032
|
|
III
|
Chi trả nợ K3-Đ8 Luật NSNN
|
910
|
46.217
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
934
|
1.000
|
|
V
|
Chi CT mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu
|
|
591.590
|
|
VI
|
Nguồn
làm lương
|
933
|
650.065
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
932
|
160.151
|
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
960
|
569.000
|
|
1
|
Chi đầu tư từ
nguồn XSKT
|
965
|
400.000
|
|
2
|
Học phí, viện phí
|
998
|
169.000
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nhiệm vụ chi NSNN
|
Tổng số 2013
|
Tỉnh
chi
|
Huyện
xã chi
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
800
|
6.644.125
|
4.261.765
|
2.382.360
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
810
|
6.075.125
|
3.706.765
|
2.368.360
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển (chưa kể XSKT)
|
820
|
755.000
|
600.000
|
155.000
|
|
Trong đó: - Chi GD - ĐT và dạy nghề
|
|
31.000
|
|
31.000
|
|
- Chi khoa học công nghệ
|
|
20.000
|
20.000
|
|
1
|
Nguồn vốn XDCB tập trung
|
|
455.000
|
300.000
|
155.000
|
2
|
Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp
|
|
300.000
|
300.000
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
860
|
3.871.102
|
1.730.347
|
2.140.755
|
1
|
Chi trợ giá
|
876
|
10.700
|
10.700
|
0
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
873
|
473.309
|
362.500
|
110.809
|
3
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
|
864
|
1.678.902
|
441.656
|
1.237.246
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
|
1.485.927
|
296.726
|
1.189.201
|
|
- Đào tạo và dạy nghề
|
|
192.975
|
144.930
|
48.045
|
4
|
Sự nghiệp Y tế
|
865
|
431.352
|
297.671
|
133.681
|
5
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
867
|
59.436
|
54.170
|
5.266
|
6
|
Chi đảm bảo môi trường
|
874
|
47.017
|
32.000
|
15.017
|
7
|
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao
|
|
54.943
|
30.150
|
24.793
|
|
- Sự nghiệp Văn hóa
|
868
|
35.306
|
18.350
|
16.956
|
|
- Sự nghiệp Thể thao
|
871
|
19.637
|
11.800
|
7.837
|
8
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
869
|
14.946
|
5.000
|
9.946
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
872
|
94.893
|
77.000
|
17.893
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
875
|
889.994
|
368.200
|
521.794
|
|
Trong đó: kinh phí Đảng
|
|
175.521
|
175.521
|
0
|
11
|
Chi quốc phòng
- an ninh
|
|
72.577
|
28.800
|
43.777
|
|
- Chi Quốc phòng
|
861
|
55.534
|
21.600
|
33.934
|
|
- Chi An ninh
|
862
|
17.043
|
7.200
|
9.843
|
12
|
Chi khác
|
877
|
43.032
|
22.500
|
20.532
|
III
|
Chi trả nợ K3-Đ8 Luật NSNN
|
910
|
46.217
|
46.217
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
934
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Chi CT mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu
|
|
591.590
|
591.590
|
0
|
VI
|
Nguồn
làm lương
|
933
|
650.065
|
650.065
|
0
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
932
|
160.151
|
87.546
|
72.605
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
960
|
569.000
|
555.000
|
14.000
|
1
|
Chi đầu tư từ
nguồn XSKT
|
965
|
400.000
|
400.000
|
0
|
2
|
Học phí, viện phí
|
998
|
169.000
|
155.000
|
14.000
|
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013
3.774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|