Máy siêu âm
Doppler màu 4D
- Model: Sonoace - R7 (SA-R7)
- Hãng sản xuất: Samsung Medison
- Xuất xứ: Hàn
Quốc
- Năm sản xuất:
2012
- Đạt tiêu chuẩn ISO 9001; ISO
13485
- Chất lượng mới 100%
- Bảo hành tối thiểu 12 tháng
* Cấu hình:
- Hệ thống máy chính kỹ thuật số:
01 Hệ thống.
- Màn hình màu LCD 17”: 01 cái.
- Đầu dò 4D Real time Convex, đa tần
số: 01 cái.
- Đầu dò Convex 3.5MHz, đa tần số:
01 cái.
- Đầu dò Linear 7.5MHz, đa tần số:
01 cái.
- Ổ đĩa cứng 250GB: 01 cái.
- Ổ đĩa DVD-RW: 01 cái.
- Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái.
- Bộ máy tính, màn hình, máy in màu
và phụ kiện kèm theo: 01 bộ.
- Ổn áp: 01 cái.
- Lưu điện: 01 cái.
- Gel siêu âm:
05 kg.
- Bộ phụ kiện chuẩn theo máy: 01 bộ.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh
và tiếng việt mỗi thứ: 01 bộ.
* Đặc tính kỹ thuật:
- Bộ vi xử lý CPU Core-2Duo.
- Phương pháp tạo chùm tia: Đa tia
(Multibeam).
- Hình ảnh phức hợp điểm (SCI:
Spatial Compound Imaging).
- Hình ảnh Harmonic.
- HPRF.
- Dải động cao: 200dB (Dynamic
Range).
- Hình ảnh tối ưu hóa toàn phần
(FSI).
- Cine: 7.084 hình.
- Loop: 8.192 đường.
- Lưu trữ hình động Clip.
- 3D tĩnh (Static 3D), 3D động
(4D).
- Siêu âm cắt lớp (MSV: multi Slice
View).
- Siêu âm 3 chiều mở rộng (3DXI).
- Hình ảnh siêu âm dạng cộng hưởng
từ (DMR).
- 4 ổ cắm đầu
dò trong đó có 01 CW.
- Kết nối DICOM 3.0.
- Hệ thống quản lý dữ liệu siêu âm
Sonoview, lưu trữ 60.000 hình ảnh.
- Doppler màu, Doppler năng lượng,
Doppler xung.
- Chương trình tính toán siêu âm
2D, 3D, 4D, bụng tổng quát, sản phụ khoa, niệu, tuyến vú, hệ cơ xương, mạch
máu, mô mềm, phần nông.
• Các mode hình: B; 2B; 4B; M; B/M; C; PD; PW; CW;
B/C; B/PD; B/PW; B/CW; B/C/M; B/C/PW; B/C/CW; B/PD/PW; B/PD/CW; 3D; 4D (Live
3D).
• Kỹ thuật xử lý tín hiệu
- Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam
forming).
- Tiêu cự động học điểm (Dynamic focusing).
- Hiệu chỉnh động học (Dynamic
aperture control).
- Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency).
- Kỹ thuật Pulse Inversion Harmonic
lmaging.
- Kỹ thuật DynamicMR.
- Kỹ thuật SCI (Spartial Compound
imaging).
- Độ sâu khảo sát 2cm - 30cm.
- Thang xám 256
- Tốc độ quét tối đa: 786 hình /
giây.
• Màn hình:
- LCD 17 Inch.
- Độ phân giải: 1.280 x 1.024.
- Không rung, không nhiễu, lọc tia.
- Nâng, nghiêng, xoay và quay được
các hướng.
• Kỹ thuật đầu dò:
- Convex, Linear, Phased Array,
Volume 3D, 4D.
- Đầu dò đa tần
số.
- Dải băng tần
rộng.
• Số cửa nối đầu dò:
- 04 (Trong đó
có 03 ổ cắm đầu dò điện tử và 01 ổ cắm đầu dò CW pencil)
• Đầu dò:
1. Đầu dò Convex:
- Tần số tạo ảnh: 2.0 - 8.0Mhz.
- Tần số trung tâm: 4.6Mhz.
- Trường nhìn: 68 độ.
- Bán kính cong: 51 mm.
- Gắn được bộ Biopsy.
- Ứng dụng thăm khám siêu âm tổng
quát, ổ bụng, sản phụ khoa, niệu, nhi khoa.
2. Đầu dò Linear:
- Tần số tạo ảnh: 5-12Mhz
- Tần số trung tâm: 7.5 Mhz
- Trường nhìn: 38mm
- Cho hình Trapezoidal
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng thăm khám: Tuyến giáp, hệ
cơ xương, mạch máu, bộ phận nông.
3. Đầu dò 4D Real time Convex:
- Tần số tạo ảnh: 2.0 - 6.0Mhz
- Tần số trung
tâm: 3.8Mhz
- Trường nhìn:
69 độ
- Bán kính cong: 40 mm
- Gắn được bộ Biopsy
- Ứng dụng
thăm khám 4D, 3D, 2D tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa, niệu, nhi khoa.
- Các đầu dò cho hình ảnh có độ
phân giải cao và độ nhạy Doppler màu chuẩn.
- Tất cả cảc đầu dò đều đa tần số,
điều chỉnh được 3 mức tần số khác nhau, dải băng tần rộng.
- Đầu dò Phased Array vừa cho PW, vừa
cho CW.
• Chương trình đo lường
- tính toán:
- Chương trình tổng quát B mode: Đo
khoảng cách, góc đo, hình Ellipse, đo chu vi, diện tích,
thể tích,…
- Chương trình tổng quát M mode: Đo
vận tốc, đo thời gian, đo độ dốc, đo độ sâu, đo góc,...
- Chương trình mode Doppler: Đo vận
tốc đơn, đo vận tốc trung bình, đo tỷ lệ, tính toán Doppler theo thời gian thực...
- Đo Heart Rate, Pl, RI.
- Chương trình cho thai: Đo thai,
tính tuổi thai, trọng lượng thai, tỷ lệ thai, ngày sinh dự đoán, biểu đồ phát triển của thai.
- Chương trình cho tim: Khảo sát
tâm thất, tâm nhĩ, các van tim, nhịp tim, lưu lượng máu...
- Chương trình trên mạch máu.
- Chương trình
trên sản khoa.
- Chương trình trên phụ khoa.
- Chương trình chuyên biệt trên
siêu âm 3D, 4D.
• Hình ảnh B Mode:
- Dải động: 50 - 200dB.
- Điều chỉnh độ sáng.
- Điều chỉnh tiêu cự.
- Điều chỉnh độ mịn.
- Điều chỉnh
tương phản 32 mức.
- Điều chỉnh độ lọc.
- Điều chỉnh vùng quét: 2 loại (phải
- trái, trên - dưới).
- Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: Sáng tối, độ tương phản.
- GAIN toàn phần.
- GAIN từng phần TGC 8 vùng.
- Harmonic Imaging
(THI): siêu âm hòa âm.
- Pulse Inversion Harmonic.
- Điều chỉnh độ sâu hình ảnh: 2-30 cm.
- Điều chỉnh tốc
độ hình thấp - trung bình - cao.
- Mở rộng hình siêu âm 60 - 100%.
- Dừng hình.
- Phóng to hình động (Read zoom).
- Phóng to hình tĩnh (Write zoom).
• Hình ảnh M-mode:
- Dải động: 50-200dB.
- Tốc độ quét: 6 mức (60/ 120/ 180/ 240/ 300/ 360Hz).
- Điều chỉnh độ tương phản 32 mức.
- Điều chỉnh độ mịn: -3 - 3.
- Bảng đồ pha màu M mode: 9 loại.
• Doppler xung PW:
- Điều chỉnh bảng đồ thang xám: 5
loại.
- Lọc thành: 0-3.
- Tốc độ quét:
6 mức (60/ 120/ 180/ 240/ 300/ 360Hz).
- Thể tích mẫu: 0,5 - 15mm.
- PRF: 1 - 23kHz.
- Kích thước Cine Loop: max 8192 đường.
- Dải vận tốc: 5,0cm/giây -
6,81m/giây.
- Đảo phổ.
• Doppler màu C mode:
- Thang màu: 256.
- Lọc thành: 0 - 3.
- Dải vận tốc: 2,4cm/giây -
3,325m/giây.
- PRF: 600Hz - 14kHz.
- Độ nhạy: 8 - 31.
- Cân bằng màu: 1 - 16.
- Hiển thị màu: Vận tốc, vận tốc/gia tốc.
- Lái tia: trái/ phải/ bình thường.
• Doppler năng lượng PDI:
- Bản đồ màu: 1-8.
• Hình ảnh DynamicMR:
- Ứng dụng kỹ thuật MRI loại bỏ xảo ảnh, tăng độ nét bờ viền làm rõ cấu trúc cơ quan khảo sát.
• Siêu âm 3D - 4D:
- Real Time 4D (Live 3D), Volume
3D, Freehand 3D.
- Khảo sát hình
ảnh siêu âm theo không gian 3 chiều tĩnh (3D) và 3 chiều động (4D).
- Hình ảnh 3D, 4D ứng dụng công nghệ
tạo ảnh 3D tích hợp (SCI).
- Hình ảnh 3D, 4D ứng dụng công nghệ
tối ưu hóa ảnh toàn phần (SFI).
- Hình ảnh 4D tốc độ cao gia tăng độ rõ nét của ảnh và bắt được
các cử động nhanh của cơ quan thai nhi, tim thai.
- Khảo sát 256 hình Cine trên mỗi mặt
cắt A, B, C (chức năng Volume CT).
- Trên mỗi mặt cắt A, B, C và hình 3D có thể khảo sát xoay hình 360° theo
các trục x, y, z.
- Cắt và chỉnh sửa hình 3D (Magic
Cut).
- Đo, tính toán trên hình 3D.
- Tự động đo thể tích cơ quan
VOCAL, SHELL.
- Mode SeeThru: khảo sát ảnh 3D mạch
máu, xóa nền.
- Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI.
- Multi Slice View: Khảo sát từng
lát cắt trên mỗi chiều.
- Volume CT: Khảo sát khối dạng CT.
- Oblique View: Khảo sát mặt cắt
theo tất cả các hướng không giới hạn..
- Dynamic MR: hình ảnh cộng hưởng từ.
- Các Mode 3 chiều:
+ SURFACE
MODE: Dụng hình 3 chiều bề mặt trong khảo sát thai nhi, sản phụ, niệu.
+ X-RAY MODE:
Dựng hình 3 chiều kiểu X-Quang trong khảo sát các khối u bướu (Tumor) hoặc
các cấu trúc tương tự.
+ MAX MODE: Dựng hình 3 chiều trong
khảo sát các cấu trúc xương.
+ MIN MODE: Dựng
hình 3 chiều trong khảo sát các cấu trúc mạch máu, lỗ
thông …
• Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI:
- Khảo sát siêu âm cắt lớp (Multi
Slice View).
- Khảo sát 256 lát cắt trên mỗi chiều,
mỗi lát cắt cách nhau 0,3 - 1 mm
- Khảo sát cắt lớp trên mặt phẳng
ngang.
- Khảo sát bất
kỳ mặt phẳng nào trên phương nghiêng.
• Bộ nhớ CINE và LOOP:
- Cine 7.084 hình.
- Loop 8.192 đường.
- Tự động lưu, tự động chạy.
• SONOVIEW II- Quản lý dữ liệu
siêu âm:
- Lưu trữ khoảng 60.000 hình.
- Gửi hình qua cổng USB, đĩa CD,
DVD, Email (định dạng JPEG hoặc BMP, TIFF, DCM).
- Back up dữ liệu từ đĩa USB, CD,
DVD.
- Nối mạng DICOM
3.0.
- In qua máy in vi tính.
- Tìm dữ liệu
bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm.
- Đối chiếu, so sánh kết quả.
- Phóng to hình khảo sát.
- Ghi tiếng nói vào hình.
- Lưu và chạy lại hình Cine 2D, 3D,
4D.
- Khảo sát đo lường và phân tích lại
ảnh 2D, 3D, 4D.
- Lưu bảng tường thuật (Report).
• CPU:
- CPU Core2Duo 2.26GHz.
- Ổ cứng 250 GB.
- RAM 4.0GB.
- Hệ điều hành Windows chuyên bảng.
- Cổng USB, LAN.
- Ổ đĩa DVD-RW.
• Các chức năng hỗ trợ:
- Nhập tên cơ sở, bệnh viện (thường
trực).
- Nhập cơ sở dữ
liệu cho mỗi bệnh nhân.
- Soạn thảo trên màn hình.
- Đánh dấu mốc
cơ thể.
- Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode).
- Bảng tường thuật chi tiết
(Report).
• Điện áp sử dụng:
- AC: 200 - 240V, 50Hz.
- Công suất tiêu thụ: 200 W.
• Môi trường làm việc:
- Nhiệt độ làm việc: 10° - 40°C.
- Độ ẩm tương đối đến 90 %.
• Máy in nhiệt đen trắng
- Model: UP-
897MD.
- Hãng sản xuất: Sony.
- Xuất xứ: Nhật
Bản.
- Năm sản xuất: 2011 - 2012.
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%,
đạt tiêu chuẩn ISO9001.
+ Cấu
hình:
- Máy chính: 01 cái
- Tấm lau đầu in nhiệt: 01 cái
- Giấy in ảnh đen trắng: 05 cuộn
- Phụ kiện chuẩn kèm theo: 01 Bộ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng
Anh và tiếng Việt: 01 bộ.
+ Đặc tính kỹ thuật:
- Máy in hình ảnh bằng phương pháp
in nhiệt trực tiếp với độ phân giải 325dpi.
- Tốc độ in cao, khoảng 2 giây cho
khổ A6.
- Thiết lập độ sắc nét chi tiết với
15 bước.
- Chức năng sao, lưu 20 ảnh sau
cùng.
- Chức năng phóng hình từ 0.5 đến 2
lần.
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz.
• Bộ máy tính, máy in:
+ CPU Máy tính:
- Model: P6-2111L.
- Hãng sản xuất: HP.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
- Năm sản xuất: 2011 - 2012.
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%,
đạt tiêu chuẩn ISO9001.
+ Cấu hình:
- CPU: 01 cái.
- Ổ đĩa DVD: 01 cái.
- RAM: 01 cái.
- Ổ cứng (HDD): 01 cái.
- Card chuyển đổi tín hiệu từ máy
siêu âm sang máy tính: 01 cái.
- Bàn phím + Chuột mỗi thứ: 01
cái.
+ Đặc tính kỹ thuật:
- CPU: G630 2.7 GHz.
- Ổ đĩa DVD: DVD RW.
- RAM: 2 GB.
- Ổ cứng (HDD) 500GB.
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz.
• Màn hình LCD 18,5”:
- Model: S191HQL.
- Hãng sản xuất: Acer.
- Xuất xứ: Trung
Quốc.
- Năm sản xuất: 2011 - 2012.
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%,
đạt tiêu chuẩn ISO9001.
+ Đặc tính kỹ thuật:
- Độ phân giải: 1366 x 768.
- Tỉ lệ màn
hình: 16:9.
- Thời gian đáp ứng: 5 ms.
- Độ sáng (cd/m2): 250
cd/m2.
- Độ tương phản: 12.000.000:1.
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz.
• Máy in màu:
- Model: T60.
- Hãng sản xuất: Epson.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
- Năm sản xuất; 2011 - 2012
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001.
+ Đặc tính kỹ thuật:
- Mật độ in tối đa: 5760 x 1440 dpi
- Tốc độ in: Khoảng 37 trang đen,
38 trang màu/phút
- Cỡ in: A4
- Lượng giấy nạp tối đa: 120 tờ
- Phụ kiện kèm theo: Đĩa CD Driver,
dây nguồn, sách hướng dẫn.
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz
• Ổn áp:
- Model: DRI2000
- Hãng sản xuất: Lioa.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Năm sản xuất:
2011 - 2012.
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001.
+ Đặc tính kỹ thuật:
- Điện áp đầu vào: 90 - 250V, 50Hz
- Điện áp đầu
ra: 220V, 50Hz
- Công suất tối
đa: 2 KVA
• Lưu điện:
- Model:
BLAZER2000
- Hãng sản xuất: Santak.
- Xuất xứ:
Trung Quốc.
- Năm sản xuất: 2011 - 2012.
- Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001.
+ Đặc tính kỹ thuật:
- Điện áp đầu vào: 162 - 268V, 50Hz
- Điện áp đầu ra chế độ acquy: 220V
± 10%; 50Hz ± 1 Hz
- Thời gian cung cấp điện, sau khi
mất điện nguồn: Khoảng 25 phút (cho 2 PC Monitor 15)
- Công suất ra tối đa: 1200 W
|