|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1703/QĐ-UBND 2021 cắt giảm kinh phí hội nghị công tác trong và ngoài nước Huế
Số hiệu:
|
1703/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1703/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC;
TIẾT KIỆM THÊM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định tổ
chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 2293/STC-QLNS ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về giao mức cắt giảm kinh phí và tiết kiệm chi
thường xuyên:
1. Cắt giảm
tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước của các Sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế
(trừ các hoạt động quan trọng, cấp bách và phục vụ công tác phòng chống dịch) còn
lại tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2021 theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
2. Thực
hiện tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 của các
Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành
phố Huế (trừ các hoạt động quan trọng, cấp bách và phục vụ công tác phòng chống
dịch) theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
3. Dự
toán chi thường xuyên để thực hiện tiết kiệm thêm 10 % theo Quyết định này
không bao gồm: Chi tiền lương, phụ cấp theo lương, chi cho con người theo chế độ;
chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các khoản chi đặc thù khác.
Điều 2. Phương án triển khai thực hiện:
1. Thủ
trưởng, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân
dân các huyện, thị xã và thành phố Huế quán triệt nội dung tiết kiệm chi thường
xuyên theo Chỉ thị số 27/CT-UBND ngày 26/12/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh biện
pháp tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước tỉnh năm
2021 và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; xây dựng dự toán chi phù hợp với
đặc điểm hoạt động của cơ quan, đơn vị mình đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được cấp
có thẩm quyền giao, tăng cường quản lý, chi tiêu đảm bảo tiết kiệm, chặt chẽ và
hiệu quả, trên cơ sở đó đảm bảo nguồn thực hiện các chế độ, chính sách đã ban
hành và an sinh xã hội.
2. Dự
toán tiết kiệm chi và kinh phí cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
của các cơ quan, ban, ngành sau khi được cơ quan Tài chính cùng cấp thống nhất
chi tiết (theo từng nội dung, nhiệm vụ và đơn vị) thì cơ quan chủ quản thông báo cho đơn vị trực thuộc tiến hành các thủ tục điều chỉnh dự
toán giảm chi theo mục lục ngân sách nhà nước, tổng hợp gửi cơ quan Tài chính
cùng cấp trước ngày 25/7/2021 để làm căn cứ thông báo giảm dự toán tại Kho bạc
nhà nước.
3. Sau
ngày 31/7/2021, đơn vị nào chưa gửi dự toán tiết kiệm chi thì Kho bạc Nhà nước
các cấp tạm dừng cấp phát kinh phí cho đơn vị (trừ lương và các khoản có tính
chất lương).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (b/c);
- BTV Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, KH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC 1
CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ CÔNG TÁC TRONG VÀ
NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI NĂM
2021
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
50%
cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
|
10%
tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
1
|
2 = 3+4
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
7.000,16
|
2.897,70
|
4.102,46
|
I
|
Khối QLNN
|
5.363,53
|
2.016,56
|
3.346,98
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
953,95
|
432,50
|
521,45
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
(VP HĐND + Đoàn ĐBQH sát nhập)
|
1.021,91
|
292,55
|
729,36
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
65,58
|
-
|
65,58
|
4
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
120,23
|
99,00
|
21,23
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
51,08
|
14,00
|
37,08
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
68,82
|
53,50
|
15,32
|
7
|
Sở Nội vụ
|
317,19
|
106,35
|
210,84
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
367,58
|
233,55
|
134,03
|
9
|
Sở Tài chính
|
170,20
|
34,00
|
136,20
|
10
|
Sở Tư pháp
|
179,17
|
88,00
|
91,17
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
200,53
|
157,64
|
42,90
|
12
|
Sở Du lịch
|
138,72
|
87,50
|
51,22
|
13
|
Sở Xây dựng
|
132,89
|
18,00
|
114,89
|
|
Văn phòng Sở xây dựng
|
88,67
|
18,00
|
70,67
|
|
Thanh tra Sở xây dựng
|
19,73
|
-
|
19,73
|
|
Chi cục giám định xây dựng
|
24,50
|
-
|
24,50
|
14
|
Ban Dân tộc
|
55,13
|
5,00
|
50,13
|
15
|
Ban An toàn giao thông
|
72,14
|
13,96
|
58,18
|
16
|
Sở Công Thương
|
394,05
|
175,17
|
218,88
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
166,07
|
63,89
|
102,18
|
18
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
460,52
|
33,73
|
426,80
|
|
Văn phòng Sở NN&PTNT
|
42,92
|
-
|
42,92
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
284,69
|
22,80
|
261,89
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
20,28
|
10,93
|
9,35
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18,52
|
-
|
18,52
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
21,11
|
-
|
21,11
|
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
27,61
|
-
|
27,61
|
|
Chi cục PTNT
|
22,88
|
-
|
22,88
|
|
Chi cục Thủy sản
|
22,52
|
-
|
22,52
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
182,77
|
85,43
|
97,34
|
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
137,99
|
85,43
|
52,56
|
|
Chi Cục Bảo vệ Môi trường
|
14,02
|
-
|
14,02
|
|
Chi Cục Quản lý đất đai
|
30,76
|
-
|
30,76
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
54,90
|
-
|
54,90
|
21
|
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
39,35
|
4,00
|
35,35
|
22
|
Sở Giao thông Vận tải
|
150,76
|
18,80
|
131,96
|
|
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải
|
56,10
|
5,00
|
51,10
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
94,66
|
13,80
|
80,86
|
II
|
Khối
Đảng, Đoàn thể tỉnh
|
1.304,32
|
831,30
|
473,02
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
136,85
|
71,41
|
65,44
|
2
|
Hội Nông dân
|
220,75
|
74,00
|
146,76
|
3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
668,73
|
498,29
|
170,44
|
4
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
192,22
|
113,11
|
79,11
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
85,77
|
74,50
|
11,27
|
III
|
Các hội, đoàn thể
|
302,81
|
48,85
|
253,96
|
1
|
Hội nhà báo
|
20,85
|
7,50
|
13,35
|
2
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
Thừa Thiên Huế
|
110,11
|
8,23
|
101,88
|
3
|
Hội Đông y
|
33,21
|
-
|
33,21
|
4
|
Hội người mù
|
37,62
|
10,52
|
27,10
|
5
|
Liên minh HTX
|
101,03
|
22,60
|
78,43
|
IV
|
Các hội đặc thù
|
29,50
|
1,00
|
28,50
|
1
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
29,50
|
1,00
|
28,50
|
PHỤ LỤC 2
CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ CÔNG TÁC
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI
NĂM 2021
KHỐI SỰ NGHIỆP HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
50%
cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
|
10%
tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
1
|
2 = 3+4
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
13.321,81
|
3.179,88
|
10.141,93
|
I
|
Chi Quốc phòng
|
504,35
|
193,12
|
311,24
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
408,42
|
119,62
|
288,81
|
2
|
Ban biên giới
|
95,93
|
73,50
|
22,43
|
II
|
An ninh , trật tự an toàn xã hội
|
268,30
|
-
|
268,30
|
1
|
Công an tỉnh
|
268,30
|
-
|
268,30
|
III
|
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
5.815,59
|
845,68
|
4.969,92
|
1
|
Chi SN Giáo dục
|
4.687,86
|
519,86
|
4.168,00
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.687,86
|
519,86
|
4.168,00
|
2
|
Chi SN đào tạo và dạy nghề
|
1.127,73
|
325,81
|
801,92
|
2.1
|
Công an tỉnh
|
24,50
|
-
|
24,50
|
2.2
|
Trường CĐ Y tế
|
180,00
|
-
|
180,00
|
2.3
|
Trường CĐ Nghề
|
35,11
|
-
|
35,11
|
2.4
|
Trường CT Nguyễn Chí Thanh
|
100,20
|
-
|
100,20
|
2.5
|
Sở Nội vụ
|
15,50
|
15,50
|
-
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ
|
7,50
|
7,50
|
-
|
|
- Ban tôn giáo
|
8,00
|
8,00
|
-
|
2.6
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
334,85
|
254,00
|
80,85
|
|
- Trường TC Văn hóa Nghệ thuật
|
64,40
|
4,00
|
60,40
|
|
- Trường TCTDTT Huế, Đoàn Bóng
đá, TTTT
|
270,45
|
250,00
|
20,45
|
2.7
|
Sở Du lịch
|
31,50
|
-
|
31,50
|
2.8
|
Sở Tư pháp
|
218,41
|
27,11
|
191,29
|
|
- Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
135,01
|
-
|
135,01
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà
nước
|
83,39
|
27,11
|
56,28
|
2.9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31,20
|
10,50
|
20,70
|
2.10
|
Hội người mù
|
49,97
|
12,70
|
37,27
|
|
- Trung tâm dạy nghề và tạo việc
làm cho người mù
|
38,43
|
5,00
|
33,43
|
|
- Trung tâm giáo dục hướng nghiệp
trẻ em mù
|
11,54
|
7,70
|
3,84
|
2.11
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
74,66
|
6,00
|
68,66
|
2.12
|
Trung tâm dịch vụ việc làm thanh
niên
|
8,33
|
-
|
8,33
|
2.13
|
Trung tâm dạy nghề và tạo việc làm
cho người tàn tật
|
17,20
|
-
|
17,20
|
2.14
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm và Dạy
nghề Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh TT Huế
|
6,30
|
-
|
6,30
|
IV
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
686,08
|
263,34
|
422,73
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
160,90
|
84,41
|
76,49
|
2
|
Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật
|
182,40
|
51,05
|
131,35
|
3
|
Viện nghiên cứu phát triển
|
342,78
|
127,88
|
214,90
|
|
Viện nghiên cứu phát triển
|
227,22
|
91,40
|
135,82
|
|
Tạp chí nghiên cứu phát triển
|
60,46
|
20,00
|
40,46
|
|
Trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
55,09
|
16,48
|
38,61
|
V
|
Y tế, dân số và gia đình
|
28,04
|
17,30
|
10,74
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
28,04
|
17,30
|
10,74
|
VI
|
Chi SN Văn hóa Thông tin
|
977,26
|
555,66
|
421,60
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
811,60
|
550,50
|
261,10
|
2
|
Trung tâm Festival
|
26,96
|
5,16
|
21,80
|
4
|
Tạp chí Huế Xưa và Nay
|
47,50
|
-
|
47,50
|
5
|
Trung tâm Giám sát Điều hành Đô thị
thông minh
|
91,20
|
-
|
91,20
|
VII
|
Chi SN phát thanh - Truyền hình
(Đài PT TH)
|
201,00
|
75,00
|
126,00
|
VIII
|
SN Thể dục Thể thao
|
190,60
|
145,50
|
45,10
|
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
190,60
|
145,50
|
45,10
|
IX
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
168,15
|
-
|
168,15
|
|
Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Công
nghiệp
|
168,15
|
-
|
168,15
|
X
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.324,96
|
656,88
|
2.668,07
|
1
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
167,80
|
117,05
|
50,75
|
|
Cổng thông tin điện tử
|
167,80
|
117,05
|
50,75
|
3
|
Sự nghiệp du lịch
|
577,71
|
220,00
|
357,71
|
|
Sở Du lịch
|
302,19
|
220,00
|
82,19
|
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
275,52
|
-
|
275,52
|
4
|
Sự nghiệp Công nghiệp và Thương
mại
|
146,05
|
49,17
|
96,88
|
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại (Sở
Công Thương)
|
146,05
|
49,17
|
96,88
|
5
|
Sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường
|
69,05
|
-
|
69,05
|
|
Trung tâm Quan Trắc
|
3,83
|
-
|
3,83
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
32,83
|
-
|
32,83
|
|
Trung tâm Kỹ Thuật Công nghệ Thông
tin
|
32,40
|
-
|
32,40
|
6
|
Chi xúc
tiến đầu tư
|
74,73
|
27,67
|
47,06
|
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp
|
74,73
|
27,67
|
47,06
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
|
2.094,52
|
200,50
|
1.894,02
|
7.1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
755,52
|
125,50
|
630,03
|
|
Văn phòng Sở
|
56,80
|
-
|
56,80
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
32,40
|
21,00
|
11,40
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
8,55
|
7,05
|
1,50
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
22,00
|
-
|
22,00
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
15,00
|
-
|
15,00
|
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
3,80
|
-
|
3,80
|
|
Chi cục PTNT
|
81,67
|
60,10
|
21,57
|
|
Chi cục Thủy sản
|
149,07
|
-
|
149,07
|
|
BQL Cảng cá TT Huế
|
24,78
|
2,23
|
22,56
|
|
BQL Rừng PH Nam Đông
|
26,14
|
-
|
26,14
|
|
BQL Rừng PH A Lưới
|
39,05
|
8,90
|
30,15
|
|
BQL Rừng PH Hương Thủy
|
26,13
|
2,10
|
24,03
|
|
BQL Rừng PH Bắc Hải Vân
|
29,30
|
5,13
|
24,17
|
|
BQL Rừng PH Sông Hương
|
17,76
|
-
|
17,76
|
|
BQL Rừng PH Sông Bồ
|
32,29
|
-
|
32,29
|
|
BQL Khu BTTN Phong Điền
|
34,60
|
7,80
|
26,80
|
|
BQL Khu BT Sao La
|
13,86
|
3,60
|
10,26
|
|
Trung tâm Giống
|
31,08
|
3,60
|
27,48
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
|
14,85
|
4,00
|
10,85
|
|
Trung tâm Khuyến Nông
|
96,37
|
-
|
96,37
|
7.2
|
Ban Quản lý
các Khu Kinh tế, Công nghiệp
|
1.339,00
|
75,00
|
1.264,00
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
|
195,10
|
42,50
|
152,60
|
|
Trung tâm Hành chính công
|
195,10
|
42,50
|
152,60
|
XI
|
Chi đảm bảo xã hội
|
559,56
|
168,40
|
391,16
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
559,56
|
168,40
|
391,16
|
XII
|
Chi khác ngân sách tỉnh
|
597,92
|
259,00
|
338,92
|
1
|
Ban Tôn giáo
|
26,02
|
26,00
|
0,02
|
2
|
Ban thi đua khen thưởng (Chi Quỹ
khen thưởng của tỉnh)
|
540,70
|
222,50
|
318,20
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31,20
|
10,50
|
20,70
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI
NĂM 2021 KHỐI CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
50%
cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
|
10%
tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
Tổng cộng
|
20.781,89
|
2.280,25
|
18.501,65
|
1
|
Huyện Phong Điền
|
1.389,55
|
56,00
|
1.333,55
|
2
|
Huyện Quảng Điền
|
1.512,92
|
124,92
|
1.388,00
|
3
|
Thị xã Hương
Trà
|
2.413,95
|
180,78
|
2.233,17
|
4
|
Thị xã Hương Thủy
|
1.881,00
|
171,00
|
1.710,00
|
5
|
Huyện Phú Vang
|
3.639,91
|
829,72
|
2.810,19
|
6
|
Huyện Phú Lộc
|
2.864,00
|
513,00
|
2.351,00
|
7
|
Huyện Nam Đông
|
1.271,16
|
253,79
|
1.017,37
|
8
|
Huyện A Lưới
|
2.039,04
|
151,04
|
1.888,00
|
9
|
Thành phố Huế
|
3.770,37
|
-
|
3.770,37
|
Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối ngày 13/07/2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|