đ) Ti vi; bảng led điện tử.
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác phục vụ nhiệm
vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
1. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
Khoản 1, 2 Điều 3 Quyết định này: Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao,
đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc
trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng
và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
Khoản 3 Điều 3 Quyết định này:
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh được
quy định chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện được
quy định chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.
c) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã được
quy định chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định
này.
d) Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy
móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn
vị ngoài quy định tại các Điểm a, b, c Khoản này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan có trách nhiệm rà soát, tổng hợp
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ
chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này, cơ quan, người
có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định
của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất
công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí
được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm
soát chi và thanh toán khi các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo
quy định của pháp luật.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để
phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
14 tháng 6 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
STT
|
Chủng loại máy
móc, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng tối đa
|
Mục đích sử dụng
chuyên dùng
|
1
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
1.1
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
1.1.1
|
Thước cặp điện tử
|
Chiếc
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.2
|
Thiết bị dùng cho thí nghiệm bê tông xi măng
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.3
|
Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.4
|
Súng bắn bê tông
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.5
|
Máy xác định độ thấm bê tông
|
Chiếc
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.6
|
Máy siêu âm bề dày bê tông
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.7
|
Thiết bị định vị GPS
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.8
|
Thiết bị thử áp lực nước
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.1.9
|
Máy siêu âm cốt thép
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra chất lượng công trình
|
1.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
1.2.1
|
Kính hiển vi hiện trường
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.2
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.3
|
Kính hiển vi sinh học
|
Cái
|
2
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.4
|
Kính hiển vi quang học có chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.5
|
Máy so màu cầm tay
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.6
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.7
|
Máy đo pH, oxi, nhiệt độ môi trường
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.8
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.9
|
Bộ điện di ngang liền nguồn
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.10
|
Máy PCR
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.11
|
Máy ủ nhiệt kèm lắc rung
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.12
|
Nồi hấp tiệt trùng (loại đứng)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.13
|
Máy chụp ảnh gel và phân tích hình ảnh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.14
|
Máy ly tâm lạnh để bàn
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.15
|
Máy ly tâm thường
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.16
|
Pipette 1 kênh thể tích thay đổi
|
Cái
|
6
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.17
|
Máy cất nước hai lần
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.18
|
Bể điều nhiệt nước
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.19
|
Buồng thao tác PCR
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.20
|
Cần phân tích 3 số lẻ
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.21
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.22
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.23
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.24
|
Tủ an toàn sinh học cấp
II
|
Cái
|
2
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.25
|
Tủ lạnh thường
|
Cái
|
2
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.2.26
|
Tủ lạnh âm -20 độ C
|
Cái
|
1
|
Phục vụ xét nghiệm bệnh
|
1.3
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
|
1.3.1
|
Hệ thống trạm bờ
|
Hệ thống
|
1
|
Thực hiện theo dõi, quản lý tàu cá
|
1.3.2
|
Hệ thống máy PCR
|
Hệ thống
|
2
|
Kiểm tra mầm bệnh thủy sản
|
1.3.3
|
Máy li tâm lạnh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ kiểm tra mầm bệnh thủy sản
|
1.3.4
|
Thiết bị kiểm tra môi trường nước
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra các yếu tố môi trường nước phục vụ nuôi
trồng thủy sản
|
1.4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1.4.1
|
Máy soi mẫu bệnh cây
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác chuyên môn bảo vệ thực vật
|
1.4.2
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác chuyên môn bảo vệ thực vật
|
1.4.3
|
Máy đo độ BRic
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác chuyên môn kiểm nghiệm giống
|
1.4.4
|
Cân tiểu ly
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác chuyên môn
|
1.5
|
Chi cục Quản lý chất tượng nông lâm thủy sản
|
|
|
|
1.5.1
|
Tủ cấp đông
|
Cái
|
3
|
Cấp đông mẫu
|
1.5.2
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
5
|
Bảo quản mẫu
|
1.5.3
|
Bàn test mẫu
|
Cái
|
2
|
Test nhanh mẫu
|
1.5.4
|
Cặp test
|
Cái
|
3
|
Đựng dụng cụ test
|
1.5.5
|
Thùng bảo quản mẫu lưu động
|
Cái
|
6
|
Bảo quản mẫu khi đi lấy mẫu
|
1.6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
1.6.1
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
650
|
Bảo vệ rừng - Phòng cháy chữa cháy rừng
|
1.6.2
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
150
|
Bảo vệ và phát triển rừng
|
1.6.3
|
Cưa xăng
|
Cái
|
150
|
Bảo vệ rừng - Phòng cháy chữa cháy rừng
|
1.6.4
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
40
|
Bảo vệ rừng - Phòng cháy chữa cháy rừng
|
1.7
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
1.7.1
|
Máy thủy chuẩn cân bằng tự động
|
Cái
|
1
|
Phục vụ nhiệm vụ chuyên môn
|
1.8
|
Vườn Quốc gia Vũ Quang
|
|
|
|
1.8.1
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
15
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.8.2
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
10
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.8.3
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
30
|
Phục vụ tuần tra bảo vệ rừng
|
1.8.4
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
5
|
Phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng
|
1.8.5
|
Máy bẫy ảnh
|
Cái
|
15
|
Phục vụ lưu, chụp hình ảnh voi và các loài động vật
quý hiếm
|
1.8.6
|
Loa cầm tay
|
Cái
|
14
|
Phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng
|
1.9
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ sông Ngàn Phố
|
|
|
|
1.9.1
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
30
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.9.2
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
25
|
Cắt dọn thực bì, phòng cháy chữa cháy rừng
|
1.10
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh
|
|
|
|
1.10.1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
9
|
Đo diện tích đất rừng
|
1.10.2
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
14
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.10.3
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
4
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.10.4
|
Cưa xăng
|
Cái
|
4
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.10.5
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
1
|
Phun thuốc trừ sâu cho cây lâm nghiệp
|
1.11
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Khê
|
|
|
|
1.11.1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
20
|
Đo diện tích đất rừng
|
1.11.2
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
12
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.11.3
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
0
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.11.4
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
10
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.11.5
|
Máy chiếu
|
Chiếc
|
1
|
Phục vụ kiểm tra tọa độ GPS của máy định vị
|
1.12
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hồng Lĩnh
|
|
|
|
1.12.1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
7
|
Đo diện tích đất rừng
|
1.12.2
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
8
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.12.3
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
5
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.12.4
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
7
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.12.5
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
10
|
Phun thuốc trừ sâu cho cây lâm nghiệp
|
1.13
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ
|
|
|
|
1.13.1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
30
|
Đo diện tích đất rừng
|
1.13.2
|
Máy thổi gió
|
Cái
|
15
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.13.3
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
7
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.13.4
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục vụ chữa cháy rừng
|
1.13.5
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
4
|
Phun thuốc trừ sâu cho cây lâm nghiệp
|
1.14
|
Ban Quản lý các cảng cá Hà Tĩnh
|
|
|
|
1.14.1
|
Phao báo luồng
|
Cái
|
20
|
Phục vụ báo luồng ra vào cảng, khu neo đậu
|
1.14.2
|
Đèn báo luồng
|
Cái
|
20
|
Phục vụ báo luồng ra vào cảng, khu neo đậu
|
1.14.3
|
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
Hệ thống
|
4
|
Phục vụ phòng cháy, chữa cháy
|
1.14.4
|
Hệ thống thông tin vô tuyến điện
|
Hệ thống
|
4
|
Phục vụ phòng chống lụt bão, cứu hộ, cứu nạn
|
1.14.5
|
Cột báo bão
|
Cái
|
4
|
Phục vụ phòng chống lụt bão
|
1.14.6
|
Hệ thống truyền thanh
|
Hệ thống
|
5
|
Phục vụ quản lý, tuyên truyền các chính sách pháp
luật về thủy sản
|
1.15
|
Trung tâm Khuyến nông
|
|
|
|
1.15.1
|
Máy quay phim
|
Cái
|
3
|
Làm bản tin khuyến nông
|
1.15.2
|
Thiết bị dựng phim
|
Bộ
|
1
|
Dựng phim phục vụ bản tin khuyến nông
|
1.15.3
|
Máy đo môi trường
|
Cái
|
14
|
Kiểm tra môi trường thực hiện mô hình
|
1.16
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
|
|
|
1.16.1
|
Tủ làm mát
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.2
|
Tủ ấm điện tử hiện số
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.3
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.4
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.5
|
Tủ hút ẩm không vòi
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.6
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.7
|
Giá đựng hóa chất
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.8
|
Máy đo pH để bàn
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.9
|
Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/nhiệt độ/Oxy hòa
tan
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.10
|
Máy đo độ đục để bàn
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.11
|
Máy đo nồng độ Clo dư hiện số cầm tay
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.12
|
Máy quang phổ tử ngoại khả biến đo chất lượng nước
phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.13
|
Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.14
|
Kính hiển vi soi nồi
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.15
|
Bộ phân tích vi sinh
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.16
|
Bộ micropipet
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.17
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.18
|
Cân kỹ thuật số hiện số
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.19
|
Máy khuấy từ và gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.20
|
Máy cất nước một lần
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.21
|
Bộ xử lý nước lưu động
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước
|
1.16.22
|
Giàn khoan máy GY 200 TQ
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác khoan giếng
|
1.16.23
|
Giàn khoan XY
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác khoan giếng
|
1.16.24
|
Máy nén khí 130 model
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác khoan giếng
|
1.17
|
Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế
nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
1.17.1
|
Máy toàn đạc điện tử (Bao gồm: Máy trạm Base +
Máy trạm Rover)
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.2
|
Máy GPS cầm tay GPSmap 62sc
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.3
|
Máy GPS cầm tay GPSmap 62sc
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.4
|
Máy chiếu và màn chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục vụ văn phòng
|
1.17.5
|
Máy toàn đạc điện tử Topcon GTS-235N
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.6
|
Bộ đàm
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.7
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.8
|
Máy đo lưu tốc dòng chảy
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.9
|
Máy đo nồng độ mặn của nước
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.10
|
Máy đo kinh vi chan + mia
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
1.17.11
|
Máy chiếu đa năng ACTO và màn chiếu 3 chân HPEC
|
Cái
|
1
|
Sử dụng cho công tác đo đạc
|
2
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
2.1.1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
15
|
Hoạt động đo đạc bản đồ địa chính
|
2.1.2
|
Máy GPS cầm tay
|
Cái
|
15
|
Phục vụ khảo sát địa hình, tọa độ
|
2.1.3
|
Máy trắc địa (Thiết bị trắc địa Trimble RNSS)
|
Cái
|
1
|
Hoạt động đo đạc bản đồ địa chính
|
2.1.4
|
Máy đọc mã vạch
|
Cái
|
13
|
Sử dụng đọc mã vạch trên Giấy chứng nhận QSD đất
|
2.1.5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
1
|
Phục vụ kho lưu trữ
|
2.1.6
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
1
|
Phục vụ hủy phôi giấy chứng nhận hư hỏng và các
tài liệu khác
|
2.1.7
|
Thiết bị đo khoảng cách bằng Laze 100m
|
Cái
|
13
|
Phục vụ đo đạc tài sản
|
2.1.8
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
Cái
|
13
|
Phục vụ đo đạc bản đồ địa chính, xây dựng lưới tọa
độ địa chính
|
2.1.9
|
Bộ đàm
|
Cái
|
13
|
Phục vụ đo đạc bản đồ địa chính
|
2.2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Kỹ thuật địa
chính
|
|
|
|
2.2.1
|
Máy toàn đạc
|
Cái
|
3
|
Đo đạc, trích đo, chỉnh lý bản đồ
|
2.2.2
|
Máy GPS cầm tay
|
Cái
|
5
|
Đo đạc phục vụ khảo sát địa hình, tọa độ
|
2.2.3
|
Máy trắc địa (Máy đo đạc)
|
Cái
|
5
|
Đo đạc bản đồ địa chính
|
2.2.4
|
Máy GPS đo tĩnh (Bộ 03 cái)
|
Bộ
|
2
|
Đo đạc bản đồ địa chính, bản đồ địa hình
|
2.2.5
|
Máy GPS đo động (Bộ 03 cái)
|
Bộ
|
2
|
Đo đạc bản đồ địa chính, bản đồ địa hình
|
2.2.6
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
5
|
Đo đạc bản đồ địa chính
|
2.3
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
|
|
2.3.1
|
Máy GPS
|
Cái
|
2
|
Phục vụ kiểm tra vị trí tọa độ, khoảng cách của dự
án đến khu dân cư
|
2.3.2
|
Thiết bị đo khoảng cách bằng laser
|
Cái
|
2
|
Đo khoảng cách từ điểm xả thải, ống khói đến công
trình xung quanh
|
2.4
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước
|
|
|
|
2.4.1
|
Xuồng cao tốc (Sức chở tối đa 10 người)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ thanh tra, kiểm tra các hoạt động vùng cửa
sông, vùng biển; vận chuyển trang thiết bị thực hiện dự án
|
2.4.2
|
Bộ máy đo sâu hồi âm đa tia cho vùng biển sâu tới
100m
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ đo độ sâu vùng cửa sông, vùng biển
|
2.4.3
|
Cáp chuyển đổi cống com chuyên dụng cho máy đo
sâu hồi âm
|
Cái
|
1
|
Thiết bị đi kèm với máy đo sâu hồi âm, dùng kết nối
giữa máy đo sâu và máy tính
|
2.4.4
|
Ắc quy 12V
|
Cái
|
1
|
Cung cấp nguồn điện, phục vụ công tác trên biển
|
2.4.5
|
Bộ kích điện 220V
|
Cái
|
1
|
Chuyển dòng điện một chiều 12V thành điện xoay
chiều 220V; Cung cấp điện cho các thiết bị.
|
2.4.6
|
Mia đo nghiệm triều
|
Cái
|
1
|
Phục vụ đo sâu hồi âm
|
2.4.7
|
Thiết bị đo triều khí tự động
|
Cái
|
1
|
Đo nghiệm triều tự động, phát tín hiệu để hiệu chỉnh
vào số liệu đo sâu
|
2.4.8
|
Định vị DGPS (Lắp trên tàu)
|
Cái
|
1
|
Dẫn đường và định vị chính xác vị trí trạm, tuyến
khảo sát trên vùng biển sâu xa bờ
|
2.4.9
|
Bản đồ định vị vệ tinh (GPS)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ phát triển lưới tọa độ và đo đạc
|
2.4.10
|
Định vị vệ tinh (GPS) cầm tay
|
Cái
|
1
|
Phục vụ phát triển lưới tọa độ và đo đạc
|
2.4.11
|
Bộ máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ phát triển lưới tọa độ và đo đọc phần
trên cạn phục vụ công tác quản lý các khu vực bồi tụ hoặc xói lở
|
2.4.12
|
Bộ máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
1
|
Dẫn độ cao thủy chuẩn đến điểm khống chế kiểm
tra, điểm nghiệm triều
|
2.4.13
|
Ống nhòm chống nước, chống va đập
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan sát trên biển
|
2.4.14
|
Ống nhòm đo khoảng cách
|
Cái
|
1
|
Phục vụ đi biển; Đo khoảng cách với độ chính xác
cao trong quản lý tài nguyên nước
|
2.4.15
|
Ống nhòm hồng ngoại
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan sát trên biển vào ban đêm
|
2.4.16
|
Cuốc lấy mẫu cho vùng biển sâu tới 30m
|
Cái
|
1
|
Phục vụ lấy mẫu trầm tích, mẫu bùn ở sông, biển tới
độ sâu 30m
|
2.4.17
|
Ống phóng trọng lực loại nhỏ
|
Cái
|
1
|
Phục vụ lấy mẫu trầm tích, mẫu bùn ở sông, biển
theo cột đứng
|
2.4.18
|
Ống phóng piston loại lớn (Lấy cột mẫu dài 3-6m)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ lấy cột mẫu trầm tích, mẫu bùn ở sông, biển
theo chiều thẳng đứng; lấy được cột mẫu dài đến 1,0m đối với bùn và sét
|
2.4.19
|
Thiết bị lấy mẫu nguyên dạng (Box core), diện
tích lấy mẫu 40 cm2
|
Cái
|
1
|
Phục vụ cho lấy mẫu địa hóa nguyên dạng vùng nước
sâu.
|
2.4.20
|
Lưới rà đáy thu mẫu sinh vật
|
Cái
|
1
|
Phục vụ thu mẫu sinh vật đáy
|
2.4.21
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom (Loại
dọc)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ lấy mẫu nước nhiều tầng theo phương thẳng
đứng
|
2.4.22
|
Bộ máy đo chất lượng nước
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Đo nhanh các chỉ
tiêu môi trường: DO, pH, nhiệt độ, độ dẫn điện, độ đục...
|
2.4.23
|
Bộ xác định chỉ tiêu vi sinh (Kiểm tra
Coliform/Ecoli nhanh tại hiện trường)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Kiểm tra
coliform/ecoli nhanh tại hiện trường
|
2.4.24
|
Máy đo dòng chảy tức thời
|
Cái
|
1
|
Quan trắc dòng chảy; Thành lập trạm Hải văn duyên
hải
|
2.4.25
|
Máy đo pH, nhiệt độ cầm tay
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Đo nhanh nhiệt độ,
pH
|
2.4.26
|
Thiết bị đo độ mặn, độ dẫn điện cầm tay
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Đo nhanh độ mặn, độ
dẫn điện
|
2.4.27
|
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Thành lập trạm Hải
văn duyên hải
|
2.4.28
|
Hệ thống đo sóng và dòng chảy (Dài ngày, tự ghi)
|
Cái
|
1
|
Phục vụ đo sóng và dòng chảy; Thành lập trạm Hải
văn duyên hải
|
2.4.29
|
Thiết bị đo mực nước tự ghi
|
Cái
|
1
|
Quan trắc mực nước; Thành lập trạm Hải văn duyên
hải
|
2.4.30
|
Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Phân tích hàm lượng
dầu trong nước
|
2.4.31
|
Kính hiển vi 2 mắt zoom 40-1000x
|
Cái
|
1
|
Quan sát, phân tích mẫu phiêu sinh vật
|
2.4.32
|
Tời điện dùng cho các thiết bị nhẹ
|
Cái
|
1
|
Phục vụ kéo các thiết bị chuyên dụng phục vụ thu
mẫu
|
2.4.33
|
Thùng bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
Phục vụ bảo quản mẫu
|
2.4.34
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
Phục vụ bảo quản mẫu
|
2.4.35
|
Chai lưu mẫu
|
Cái
|
200
|
Phục vụ quan trắc môi trường; Lưu mẫu nước
|
2.4.36
|
Buồng đếm phiêu sinh vật
|
Cái
|
1
|
Thiết bị kèm theo kính hiển vi; Phục vụ định lượng
phiêu sinh vật
|
2.4.37
|
Bộ quần áo, kính, găng, ủng, áo phao
|
Cái
|
1
|
Phục vụ đi biển
|
2.4.38
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
Trang bị cho phòng thí nghiệm, phòng phân tích mẫu;
Hút khí độc
|
2.4.39
|
Flycam
|
Cái
|
1
|
Chụp ảnh và quay phim từ trên không phục vụ việc
giám sát các hoạt động trên biển, ven bờ, kiểm soát sự cố tràn dầu
|
2.4.40
|
Bộ đàm
|
Cái
|
4
|
Sử dụng cho công tác khảo sát trên biển,...
|
2.4.41
|
Bộ ổ cứng lưu dữ liệu
|
Bộ
|
2
|
Phòng sự cố mất dữ liệu
|
2.4.42
|
Đèn pin công suất cao
|
Cái
|
10
|
Phục vụ mất điện, chống bão lụt...
|
2.4.43
|
Khoan địa chất
|
Cái
|
1
|
Khảo sát công trình
|
2.4.44
|
Máy chụp ảnh dưới nước
|
Cái
|
1
|
Khảo sát, đánh giá tài nguyên môi trường biển
|
2.5
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
2.5.1
|
Thiết bị lấy mẫu hiện trường môi trường nước
|
|
|
|
2.5.1.1
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom hoặc
Kammerer (Loại ngang)
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu nước mặt
|
2.5.1.2
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom hoặc
Kammerer (Loại dọc)
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu nước mặt
|
2.5.1.3
|
Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu nước thải
|
2.5.1.4
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (Kiểu
gầu Ekman)
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu bùn, trầm tích
|
2.5.1.5
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (Kiểu gầu
Van Veen), tời cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu bùn, trầm tích
|
2.5.1.6
|
Bộ lấy mẫu thủy sinh (Động vật nổi, thực vật nổi,
động vật đáy)
|
Bộ
|
2
|
Lấy mẫu thủy sinh
|
2.5.1.7
|
Pipét tự động (Lấy dung dịch bảo quản)
|
Chiếc
|
8
|
Lấy dung dịch bảo quản
|
2.5.2
|
Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường
môi trường nước
|
|
|
|
2.5.2.1
|
Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (Kênh hở)
|
Chiếc
|
2
|
Đo lưu tốc dòng chảy
|
2.5.2.2
|
Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường
|
Bộ
|
2
|
Đo nhiệt độ, pH hiện trường
|
2.5.2.3
|
Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa
tan (TDS) hiện trường
|
Bộ
|
2
|
Đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS)
hiện trường
|
2.5.2.4
|
Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường
|
Bộ
|
2
|
Đo độ đục
|
2.5.2.5
|
Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường
|
Bộ
|
2
|
Đo Oxy hòa tan
|
2.5.2.6
|
Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm
tay
|
Bộ
|
1
|
Đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay
|
2.5.3
|
Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường môi
trường nước
|
|
|
|
2.5.3.1
|
Máy định vị vệ tinh (GPS)
|
Chiếc
|
2
|
Định vị tại hiện trường
|
2.5.3.2
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
2
|
Chụp ảnh hiện trường
|
2.5.3.3
|
Flycam
|
Cái
|
1
|
Chụp ảnh và quay phim từ trên không
|
2.5.3.4
|
Máy đo độ sâu
|
Chiếc
|
1
|
Đo độ sâu
|
2.5.3.5
|
Thiết bị quay phim dưới nước
|
Chiếc
|
1
|
Quay phim dưới nước
|
2.5.3.6
|
Thiết bị đo khoảng cách
|
Chiếc
|
1
|
Đo khoảng cách
|
2.5.3.7
|
Thiết bị đo mực nước ngầm bằng sóng âm
|
Chiếc
|
1
|
Đo mực nước
|
2.5.4
|
Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường
không khí
|
|
|
|
2.5.4.1
|
Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp
thụ
|
Chiếc
|
30
|
Lấy mẫu khí SO2, CO, NO2
|
2.5.4.2
|
Thiết bị lấy mẫu bụi TSP
|
Chiếc
|
15
|
Lấy mẫu bụi TSP
|
2.5.4.3
|
Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt
bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu bụi hô hấp
|
2.5.4.4
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói
theo Isokinetic
|
Bộ
|
2
|
Lấy mẫu khí thải
|
2.5.4.5
|
Thiết bị lấy mẫu VOCs
|
Bộ
|
2
|
Lấy mẫu phân tích VOCs
|
2.5.5
|
Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường
môi trường không khí
|
|
|
|
2.5.5.1
|
Máy đo độ ồn tích phân
|
Chiếc
|
2
|
Đo độ ồn
|
2.5.5.2
|
Máy đo độ rung tích phân
|
Chiếc
|
2
|
Đo độ rung
|
2.5.5.3
|
Thiết bị đo khí thải ống khói
|
Bộ
|
2
|
Đo trực tiếp khí thải
|
2.5.5.4
|
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống
khói
|
Bộ
|
2
|
Đo trực tiếp nhiệt độ, áp suất, vận tốc khí thải
|
2.5.6
|
Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường môi
trường không khí
|
|
|
|
2.5.6.1
|
Máy định vị vệ tinh (GPS)
|
Chiếc
|
2
|
Định vị tại hiện trường
|
2.5.6.2
|
Máy ảnh đi hiện trường
|
Chiếc
|
2
|
Chụp ảnh hiện trường
|
2.5 6.3
|
Máy toàn đạc
|
Cái
|
2
|
Đo vẽ bản đồ
|
2.5.7
|
Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn
|
|
|
|
2.5.7.1
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn
|
Bộ
|
2
|
Lấy mẫu chất thải rắn
|
2.5.7.2
|
Cân kỹ thuật hiện trường
|
Chiếc
|
2
|
Cân mẫu hiện trường
|
2.5.7.3
|
Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường
|
Bộ
|
2
|
Khoan lấy mẫu đất
|
2.5.7.4
|
Quần áo chống hóa chất
|
Gói
|
1
|
Bảo hộ lao động
|
2.5.7.5
|
Mặt nạ phòng độc kín mặt
|
Gói
|
1
|
Bảo hộ lao động
|
2.5.7.6
|
Kính bảo vệ mắt chống hóa chất và bụi
|
Gói
|
1
|
Bảo hộ lao động
|
2.5.7.7
|
Giày chống hóa chất, chịu nhiệt
|
Gói
|
1
|
Bảo hộ lao động
|
2.5.8
|
Thiết bị giám định chất lượng phế liệu nhập
khẩu
|
|
|
|
2.5.8.1
|
Máy đo suất liều phóng xạ gamma
|
Cái
|
2
|
Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu
|
2.5.8.2
|
Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy
cao
|
Cái
|
2
|
Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu
|
2.5.8.3
|
Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma
|
Cái
|
1
|
Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu
|
2.5.8.4
|
Máy phân tích huỳnh quang tia X các loại, máy nhiễu
xạ tia X (XRD) và phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu
|
2.5.8.5
|
Hệ chuẩn bị mẫu nung chảy
|
Bộ
|
1
|
Xử lý mẫu phế liệu rắn
|
2.5.8.6
|
Thiết bị kiểm định nhanh phế thải nhựa
|
Bộ
|
1
|
Giám định phế liệu nhựa trực tiếp ở hiện trường
|
2.5.9
|
Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm
|
|
|
|
2.5.9.1
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
|
Máy
|
1
|
Phân tích kim loại
|
2.5.9.2
|
Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)
|
Máy
|
1
|
Phân tích các thông số như Photphat, Amoni,
Sunfat, CromVI, Nitorat, Nitorit, Tổng photpho, Tổng Nito, Mangan, Sắt
|
2.5.9.3
|
Máy sắc ký ion IC - 2 kênh
|
Máy
|
1
|
Phân tích các ion hòa tan
|
2.5.9.4
|
Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối
phổ (GC/MS). Bộ Đưa mẫu giải hấp nhiệt (TD), purge&trap, Bộ nhiệt phân tự
động (Pyrolyzer),... và phụ kiện
|
Máy
|
1
|
Phân tích các hợp chất hữu cơ trong mẫu khí
|
2.5.9.5
|
Máy sắc ký ghép nối đầu dò chuyên dụng (FID, ECD,
FPD, NPD, SCD, TCD, IR...) và phụ kiện, các bộ bơm mẫu khác nhau
|
Bộ
|
1
|
Phân tích các hợp chất POPs trong mẫu khí
|
2.5.9.6
|
Máy sắc ký lỏng ghép nối đầu dò chuyên dụng (UV,
DOD, RI, ELSD, IC, FL...) và phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
Phân tích các hợp chất hữu cơ trong chất thải rắn
|
2.5.9.7
|
Máy sắc ký lỏng khối phổ 1 lần (LC/MS)
|
Bộ
|
1
|
Phân tích các hợp chất hữu cơ trong mẫu rắn
|
2.5.9.8
|
Máy phát hiện và nhận dạng chất phóng xạ
|
Bộ
|
1
|
Phát hiện phóng xạ hiện trường
|
2.5.9.9
|
Hệ thống phân tích đạm, chất sơ (fibre), chất béo
|
Bộ
|
1
|
Phân tích mẫu thực phẩm
|
2.5.9.10
|
Máy cực phổ
|
Bộ
|
1
|
Phân tích kim loại trong dầu
|
2.5.9.11
|
ICP-MS
|
Bộ
|
1
|
Phân tích kim loại trong mẫu rắn
|
2.5.9.12
|
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Founder
(FTIR)
|
Máy
|
1
|
Phân tích CO
|
2.5.9.13
|
Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so
màu đồng bộ)
|
Bộ
|
1
|
Phá mẫu phân tích COD
|
2.5.9.14
|
Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ
mẫu, máy sục khí...)
|
Bộ
|
1
|
Phân tích BOD5
|
2.5.9.15
|
Bộ phân tích TSS
|
Bộ
|
1
|
Phân tích TSS
|
2.5.9.16
|
Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động
|
Bộ
|
1
|
Phân tích dầu
|
2.5.9.17
|
Máy cất nước 2 lần
|
Máy
|
1
|
Chưng cất nước sạch phục vụ phân tích các thông số
|
2.5.9.18
|
Bể siêu âm
|
Máy
|
1
|
Rửa dụng cụ
|
2.5.9.19
|
Bể điều nhiệt
|
Máy
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.20
|
Bộ chưng cất đạm
|
Máy
|
1
|
Phân tích Tổng Nitơ bằng phương pháp KJELDAHL
|
2.5.9.21
|
Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng
|
Bộ
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.22
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Máy
|
1
|
Dùng nước cất 2 lần pha hóa chất, làm mẫu QA-QC
|
2.5.9.23
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng khi phân tích các thông số có khí độc
|
2.5.9.24
|
Bộ cất phenol
|
Máy
|
1
|
Phân tích Phenol
|
2.5.9.25
|
Bộ cất Cyanua
|
Máy
|
1
|
Phân tích Cyanua
|
2.5.9.26
|
Bộ cất quay chân không
|
Máy
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.27
|
Bộ chiết Soxhlet
|
Máy
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.28
|
Tủ ấm
|
Chiếc
|
2
|
Ủ vi sinh
|
2.5.9.29
|
Tủ sấy loại to
|
Chiếc
|
1
|
Sấy dụng cụ
|
2.5.9.30
|
Tủ sấy loại nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Sấy hóa chất
|
2.5.9.31
|
Bình hút ẩm
|
Chiếc
|
4
|
Hút ẩm hóa chất
|
2.5.9.32
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.33
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Máy
|
2
|
Phân tích BOD5, pha hóa chất
|
2.5.9.34
|
Máy lắc đứng và ngang
|
Máy
|
2
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.35
|
Máy lắc sàng với bộ sàng các cỡ
|
Bộ
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.36
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
1
|
Cân hóa chất
|
2.5.9.37
|
Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
1
|
Cân hóa chất
|
2.5.9.38
|
Bơm chân không
|
Chiếc
|
2
|
Phân tích Coliform, TSS
|
2.5.9.39
|
Lò nung
|
Chiếc
|
1
|
Phân hủy mẫu
|
2.5.9.40
|
Bộ ổn nhiệt
|
Bộ
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.41
|
Tủ lạnh sâu -450C
|
Chiếc
|
2
|
Bảo quản mẫu
|
2.5.9.42
|
Tủ hút chân không
|
Chiếc
|
1
|
Pha hóa chất độc, bay hơi
|
2.5.9.43
|
Tủ cấy vi sinh - Class II
|
Chiếc
|
1
|
Phân tích các thông số Vi sinh
|
2.5.9.44
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Chiếc
|
1
|
Soi vi sinh vật
|
2.5.9.45
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
Bộ
|
1
|
Đếm khuẩn lạc
|
2.5.9.46
|
Tủ ấm vi sinh
|
Chiếc
|
1
|
Ủ vi sinh
|
2.5.9.47
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
1
|
Làm môi trường phân tích Vi sinh
|
2.5.9.48
|
Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh
|
Bộ
|
1
|
Phân tích các thông số Vi sinh
|
2.5.9.49
|
Máy pH để bàn
|
Chiếc
|
1
|
Đo pH tại phòng thí nghiệm
|
2.5.9.50
|
Máy TDS/EC để bàn
|
Chiếc
|
1
|
Đo TDS, dẫn
|
2.5.9.51
|
Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)
|
Chiếc
|
1
|
Đo DO
|
2.5.9.52
|
Thiết bị phân tích tổng hàm lượng C hữu cơ TOC
|
Bộ
|
1
|
Phân tích thông số TOC
|
2.5.9.53
|
Bộ sàng rây thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.9.54
|
Hệ thống phân tích dòng liên tục CAS
|
Hệ thống
|
1
|
Phân tích Xianua, phenol
|
2.5.10
|
Thiết bị phụ trợ Phòng thí nghiệm
|
|
|
|
2.5.10.1
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Chiếc
|
4
|
Sử dụng khí phân tích các thông số có khí độc
|
2.5.10.2
|
Loại dùng liên tục (cho phòng đặt thiết bị)
|
Chiếc
|
15
|
Chứa dụng cụ, vật liệu
|
2.5.10.3
|
Loại dùng không liên tục (cho phòng quản lý, họp...)
|
Chiếc
|
7
|
Bảo quản tài liệu
|
2.5.10.4
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
2
|
Hút bụi phòng thí nghiệm
|
2.5.10.5
|
Máy ổn áp
|
Chiếc
|
3
|
Ổn định điệp áp
|
2.5.10.6
|
Máy bơm nước tăng áp
|
Chiếc
|
2
|
Phụ trợ cho máy cất nước
|
2.5.10.7
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
5
|
Ổn định nhiệt độ trong PTN
|
2.5.10.8
|
Máy nghiền các loại (nghiền bi, nghiền cắt, nghiền
dĩa, nghiền dao...)
|
Chiếc
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.10.9
|
Máy xay mẫu (blender), máy xay thịt
|
Chiếc
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.10.10
|
Máy đồng hóa mẫu (disperser)
|
Chiếc
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.10.11
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường
|
Chiếc
|
5
|
Theo dõi điều kiện môi trường
|
2.5.10.12
|
Hệ thống, thiết bị, dụng cụ, vật tư chuẩn bị mẫu
LLB,SPE, SPME, QuEChERS...
|
Chiếc
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.10.13
|
Thiết bị bay hơi dung môi thổi khí Ni tơ
|
Chiếc
|
1
|
Thu hồi dung môi
|
2.5.10.14
|
Hệ thống báo cháy, báo khói
|
Bộ
|
2
|
báo cháy, báo khói
|
2.5.10.15
|
Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm
|
Bộ
|
1
|
Các thiết bị bảo vệ
|
2.5.10.16
|
Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích
|
Bộ
|
1
|
Xử lý nước thải phòng thí nghiệm
|
2.5.10.17
|
Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút
|
Bộ
|
1
|
Xử lý khí thải phòng thí nghiệm
|
2.5.10.18
|
Các thiết bị chuẩn bị mẫu cho phương pháp quang
phổ hồng ngoại, huỳnh quang tia X
|
Bộ
|
1
|
Xử lý mẫu
|
2.5.10.19
|
Máy rửa dụng cụ thủy tinh tự động
|
Chiếc
|
1
|
rửa dụng cụ
|
2.5.10.20
|
Lô dụng cụ thủy tinh
|
Bộ
|
1
|
Lấy, pha hóa chất hoặc mẫu
|
2.5.10.21
|
Lô dụng cụ tiêu hao
|
Bộ
|
1
|
Chứa, bảo quản mẫu, hóa chất
|
2.5.10.22
|
Lô hóa chất, dung môi, chất chuẩn, chuẩn nguyên tố
kim loại
|
Bộ
|
1
|
Phân tích mẫu
|
2.5.10.23
|
Thước kẹp điện tử (caliper), máy đo khoảng cách
điện tử
|
Chiếc
|
1
|
Đo khoảng cách
|
2.5.10.24
|
Tủ chống ẩm cho dụng cụ quang học
|
Chiếc
|
1
|
Bảo quản dụng cụ quang học
|
2.5.10.25
|
Bình khí Ni tơ, Argon, Heli,
Ni tơ lỏng...
|
Chiếc
|
1
|
Dùng cho các thiết bị AAS, ICP-MS, GC-MS
|
2.5.10.26
|
Bàn ghế thí nghiệm
|
Hệ thống
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.10.27
|
Bàn ghế để thiết bị
|
Hệ thống
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.10.28
|
Tủ tài liệu
|
Hệ thống
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.10.29
|
Tủ đựng hóa chất
|
Hệ thống
|
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.10.30
|
Dụng cụ bảo hộ PTN (quần, áo blue; quần áo chống
hóa chất, phóng xạ, chịu nhiệt; ủng cao su; găng tay cao su; khẩu trang; kính
bảo hộ)
|
Gói
|
1
|
Dụng cụ bảo hộ
|
2.5.10.31
|
Bộ sơ cứu cơ bản
|
Bộ
|
1
|
Bộ thiết bị y tế sơ cứu
|
2.5.11
|
Thuyền lấy mẫu chuyên dùng
|
Chiếc
|
1
|
Phương tiện giao thông đường thủy
|
2.5.12
|
Thiết bị, vật tư phục vụ công tác xác định
thông số địa chất thủy văn trong lỗ khoan
|
|
|
|
2.5.12.1
|
Máy dò đường ống, cáp ngầm Radar xuyên đất
|
Chiếc
|
1
|
Dò đường ống, cáp ngầm
|
2.5.12.2
|
Thùng định lượng, ván đo, lưu lượng kế
|
Chiếc
|
2
|
Đo thông số địa chất
|
2.5.12.3
|
Máy khoan XY-1
|
Chiếc
|
1
|
Khoan địa chất
|
2.5.12.4
|
Máy thăm dò mạch nước ngầm
|
Chiếc
|
1
|
Thăm dò mạch nước ngầm
|
2.5.12.5
|
Máy đo sâu mực nước
|
Chiếc
|
3
|
Đo độ sâu mực nước
|
2.5.12.6
|
Máy bơm nén khí
|
Chiếc
|
1
|
Bơm nén khí
|
2.5.13
|
Trạm quan trắc nước biển tự động, cố định
|
Hệ thống
|
1
|
|
2.5.13.1
|
Đầu đo pH, nhiệt độ
|
Chiếc
|
1
|
Tích hợp sensor nhiệt độ cho phép đo đồng thời
nhiệt độ và pH và tự động bù nhiệt.
|
2.5.13.2
|
Đầu đo ôxy hòa tan (DO)
|
Chiếc
|
1
|
Đo tự động oxy hòa tan
trong nước
|
2.5.13.3
|
Đầu đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Chiếc
|
1
|
Đo tự động tổng chất rắn lơ lửng trong nước
|
2.5.13.4
|
Đầu đo COD/BOD/TOC
|
Chiếc
|
1
|
Đo tự động COD/BOD/TOC
|
2.5.13.5
|
Thiết bị đo amoni và photphat
|
Chiếc
|
1
|
Thiết bị đo thiết kế dạng module với 2 module
phân tích riêng biệt cho khả năng đo đồng thời 2 thông số photphat, Amoni
|
2.5.13.6
|
Thiết bị đo Crom VI (Cr6+) và Crom tổng
|
Chiếc
|
1
|
Đo tự động Crom VI (Cr6+) và Crom tổng
|
2.5.13.7
|
Thiết bị đo Phenol và Xianua
|
Chiếc
|
1
|
Đo tự động Phenol và Xianua
|
2.5.13.8
|
Thiết bị lấy mẫu nước tự động
|
Chiếc
|
1
|
Lấy mẫu nước tự động theo nguyên lý hút mẫu chân
không với khả năng kiểm soát ổn nhiệt
|
2.5.13.9
|
Thiết bị lưu dữ liệu và hiển thị
|
Chiếc
|
1
|
Quản lý, hiển thị các thông số đo
|
2.5.13.10
|
Nhà Trạm, bệ container và cầu dẫn
|
Chiếc
|
1
|
|
2.5.13.11
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
Phát điện dự phòng khi mất điện
|
2.5.13.12
|
Máy ổn áp
|
Chiếc
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.13.13
|
Bơm hút nước
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.13.14
|
Thùng chứa nước chảy tràn và hệ ống dẫn mẫu nước
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.13.15
|
Camera cho trạm
|
Chiếc
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.13.16
|
Đầu ghi hình
|
Chiếc
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.13.17
|
Phụ kiện kết nối hệ thống
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị phụ trợ
|
2.5.13.18
|
Hệ thống truyền - nhận dữ liệu
|
Bộ
|
1
|
Truyền và thu nhận dữ liệu quan trắc được
|
2.5.14
|
Trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định
|
Hệ thống
|
2
|
|
2.5.14.1
|
Đầu đo pH/nhiệt độ
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động pH, nhiệt độ trong nước
|
2.5.14.2
|
Đầu đo Oxi hòa tan (DO)
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động oxi hòa tan trong nước
|
2.5.14.3
|
Đầu đo COD&TSS và Độ dục
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động COD&TSS và Độ đục trong nước
|
2.5.14.4
|
Đầu đo TOC
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động TOC trong nước
|
2.5.14.5
|
Đầu đo NO3
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động NO3 trong nước
|
2.5.14.6
|
Đầu đo NH4
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động NH4 trong nước
|
2.5.14.7
|
Đầu đo PO4/NO2
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động PO4/ NO2 trong nước
|
2.5.14.8
|
Monitor quan trắc ion CN
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động CN trong nước
|
2.5.14.9
|
Thiết bị lấy mẫu tự động
|
Chiếc
|
2
|
Lấy mẫu nước tự động theo nguyên lý hút mẫu chân không
với khả năng kiểm soát ổn nhiệt
|
2.5.14.10
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu và hiển thị
|
Chiếc
|
2
|
Lưu trữ và hiển thị dữ liệu thu nhận được
|
2.5.14.11
|
Hệ thống truyền dữ liệu tại trạm
|
Bộ
|
2
|
Truyền dữ liệu từ trạm về các điểm cài đặt trước
|
2.5.14.12
|
Phụ kiện, hóa chất vật tư tiêu hao và hóa chất
chuẩn cho thiết bị đo nước
|
Bộ
|
2
|
|
2.5.14.13
|
Kiểm định/Hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc
|
Bộ
|
2
|
Nhằm bảo hành, bảo dưỡng định kỳ các thiết bị tại
trạm
|
2.5.15
|
Trạm quan trắc không khí tự động, cố định
|
Hệ thống
|
2
|
|
2.5.15.1
|
Thiết bị đo NO, NO2, NOx, NH3
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng công nghệ phát quang hóa học
(chemiluminescence) để đo NO, NO2, NOx, NH3 trong môi trường không khí xung
quanh
|
2.5.15.2
|
Thiết bị đo CO
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng công nghệ hồng ngoại không phân tán (NDIR)
để đo CO trong môi trường không khí xung quanh
|
2.5.15.3
|
Thiết bị đo O3
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng công nghệ hấp thụ UV không phân tán
(non-dispersive ultraviolet absorption) để đo O3 trong môi trường không khí
xung quanh
|
2.5.15.4
|
Thiết bị đo SO2
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng công nghệ phát xạ huỳnh quang UV để đo
SO2 trong môi trường không khí xung quanh
|
2.5.15.5
|
Thiết bị đo các hợp chất hữu cơ bay hơi BTEX
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị dùng để đo hợp chất hữu cơ BTEX
(Benzen-ToIuen-Ethylbenzen-Xyl en) trong không khí
|
2.5.15.6
|
Máy đo bụi môi trường TSP, PM10, PM2.5
|
Chiếc
|
2
|
Đo tự động các thông số TSP, PM10, PM2.5 trong
môi trường không khí
|
2.5.15.7
|
Thiết bị đo thông số khí tượng vi khí hậu
|
Bộ
|
2
|
Đo tự động các thông số khí tượng trong môi trường
không khí
|
2.5.15.8
|
Thiết bị sinh khí zero
|
Chiếc
|
2
|
Thiết bị được sử dụng để tạo khí sạch cho việc hiệu
chuẩn các thiết bị đo khí.
|
2.5.15.9
|
Thiết bi hiệu chuẩn và pha loãng khí chuẩn
|
Chiếc
|
2
|
Điều chỉnh Lưu lượng khí pha loãng và khí chuẩn
|
2.5.15.10
|
Bình khí chuẩn và van điều áp
|
Bộ
|
2
|
Thiết bị hiệu chuẩn
|
2.5.15.11
|
Thiết bị thu nhận và xử lý số liệu
|
Bộ
|
2
|
|
2.5.15.12
|
Nhà trạm container chuyên dụng
|
Bộ
|
2
|
|
2.5.15.13
|
Hệ thống đầu lấy mẫu khí
|
Bộ
|
2
|
|
2.5.15.14
|
Hệ thống đầu lấy mẫu bụi
|
Bộ
|
2
|
|
2.5.15.15
|
Phụ kiện, vật tư tiêu hao cho thiết bị đo khí và
bụi
|
Bộ
|
1
|
|
2.6
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
2.6.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
6
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra. Kiểm tra
Ngoại nghiệp bản đồ
|
3
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
3.1.1
|
Máy đo liều bức xạ
|
Cái
|
1
|
Phục vụ đo liều bức xạ đối với các khu vực xung
quan nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ
|
3.1.2
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
Quay phim các hoạt động, đề tài dự án, sự kiện của
ngành Khoa học và Công nghệ phục vụ lưu trữ và phát chuyên đề trên truyền
hình
|
3.1.3
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
Chụp ảnh các hoạt động, đề tài dự án, sự kiện của
ngành Khoa học và Công nghệ phục vụ lưu trữ và phát chuyên đề trên truyền
hình
|
3.2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
|
|
|
3.2.1
|
Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực Điện, Điện từ
|
Bộ
|
10
|
Kiểm định các phương tiện đo lĩnh vực Điện, điện
từ
|
3.2.2
|
Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực khối lượng M1 (Tổng
khối lượng chuẩn 40 tấn)
|
Bộ
|
1
|
Kiểm định các cân lớn
|
3.2.3
|
Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực khối lượng cấp
chính xác cao
|
Bộ
|
5
|
Kiểm định cân cấp chính xác cao
|
3.2.4
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh
|
Bộ
|
2
|
Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh
|
3.2.5
|
Thiết bị kiểm định xi tẹc ô tô
|
Hệ thống
|
1
|
Kiểm định xitẹc ô tô
|
3.2.6
|
Thiết bị kiểm định cột đo xăng dầu và phương tiện
đo dung tích thông dụng
|
Bộ
|
4
|
Kiểm định cột đo xăng dầu và phương tiện đo dung
tích thông dụng
|
3.2.7
|
Thiết bị kiểm định các phương tiện đo áp suất
|
Bộ
|
4
|
Kiểm định các phương tiện đo lĩnh vực áp suất
|
3.2.8
|
Các đồng hồ chuẩn áp suất
|
Cái
|
8
|
|
3.2.9
|
Thiết bị kiểm định taximét
|
Bộ
|
2
|
Kiểm định taximet
|
3.2.10
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ so, thước cặp
|
Bộ
|
2
|
Kiểm định đồng hồ so, thước cặp
|
3.2.11
|
Thiết bị kiểm định máy X-Quang y tế
|
Bộ
|
5
|
Kiểm định máy chụp X-Quang
|
3.2.12
|
Thiết bị kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Bộ
|
25
|
Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
3.2.13
|
Thiết bị thử nghiệm
|
Bộ
|
15
|
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
3.2.14
|
Hệ thống bơm phòng cháy
|
Hệ thống
|
2
|
Phục công tác phòng cháy chữa cháy
|
3.3
|
Trung tâm Nghiên cứu, phát triển Nấm và Tài
nguyên sinh vật
|
|
|
|
3.3.1
|
Tủ cấy giống nấm
|
Cái
|
4
|
Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm
|
3.3.2
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm
|
3.3.3
|
Hệ thống lò hơi
|
Bộ
|
2
|
Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm
|
3.3.4
|
Hệ thống lò hấp
|
Bộ
|
2
|
Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm
|
3.3.5
|
Hệ thống máy trộn mùn cưa, máy sàng, vít tải
|
Bộ
|
2
|
Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm
|
3.3.6
|
Hệ thống lò sấy
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm
|
3.3.7
|
Máy lắc vòng
|
Cái
|
2
|
Nghiên cứu; sản xuất
|
3.3.8
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
2
|
Bảo quản giống
|
3.3.9
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
4
|
Sản xuất giống nấm
|
3.3.10
|
Máy xúc lật
|
Cái
|
1
|
Nghiên cứu; sản xuất
|
3.4
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
3.4.1
|
Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực khối lượng cấp
chính xác cao
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra
|
3.4.2
|
Máy xác định hàm lượng vàng
|
Cái
|
1
|
Phục vụ kiểm tra chất lượng vàng
|
3.4.3
|
Thiết bị phân tích chất lượng xăng dầu
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ kiểm tra chất lượng xăng dầu
|
3.4.4
|
Thiết bị phân tích chất lượng dầu nhớt
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ kiểm tra chất lượng dầu nhớt
|
3.4.5
|
Máy đo dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ
sâu
|
Cái
|
1
|
Phục vụ kiểm tra chất lượng nông sản
|
3.4.6
|
Thiết bị phân tích hàm lượng kim loại nặng trong
đồ chơi trẻ em
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ kiểm tra chất lượng đồ chơi trẻ em
|
3.5
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
3.5.1
|
Thiết bị sản xuất phân bón NPK gia công và sản xuất
|
Hệ thống
|
1
|
Phục vụ sản xuất phân bón NPK gia công và sản xuất
|
3.5.2
|
Thiết bị sản xuất trà Thảo dược dạng bột hòa tan
trà nhúng và thực phẩm chức năng dạng viên nén
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ sản xuất trà Thảo dược dạng bột hòa tan
trà nhúng và thực phẩm chức năng dạng viên nén
|
3.5.3
|
Thiết bị sản xuất nước uống tinh khiết
|
Hệ thống
|
1
|
Phục vụ sản xuất nước uống tinh khiết
|
3.5.4
|
Thiết bị dụng cụ nuôi cấy mô và vi sinh
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ dụng cụ nuôi cấy mô và vi sinh
|
3.5.5
|
Hệ thống gom và xử Iý nước thải xưởng sản xuất
phân NPK
|
Hệ thống
|
1
|
Phục vụ gom và xử lý nước thải xưởng sản xuất
phân NPK
|
3.5.6
|
Độ lưu mẫu sản xuất phân bón
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ lưu mẫu sản xuất phân bón
|
3.5.7
|
Máy lắc ngang để nuôi cấy vi sinh vật, tế bào và
môi trường nuôi cấy mô
|
Máy
|
1
|
Phục vụ lắc ngang để nuôi cấy vi sinh vật, tế bào
và môi trường nuôi cấy mô
|
3.5.8
|
Máy đóng bao trà hòa tan
|
Máy
|
1
|
Phục vụ đóng bao trà hòa tan
|
3.5.9
|
Nồi hấp khử trùng
|
Cái
|
1
|
Phục vụ phòng nuôi cấy mô
|
3.5.10
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.11
|
Máy nghiền đa năng
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.12
|
Máy lắc bình tam giác
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.13
|
Hệ thống lên men 50 lít
|
Hệ thống
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.14
|
Hệ thống lên men xốp
|
Hệ thống
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.15
|
Hệ thống lên men 100 lít
|
Hệ thống
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.16
|
Máy trộn vi sinh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.17
|
Máy xay nghiền nguyên liệu lên men
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.18
|
Máy đóng gói tự động
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.19
|
Giá phơi chế phẩm
|
Cái
|
10
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.20
|
Sàng mịn chế phẩm
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.21
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.22
|
Bộ lây (Lọc tuyển vi sinh vật)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.23
|
Bộ hút chân không áp suất thấp
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.24
|
Máy li tâm tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
3.5.25
|
Bộ vi gắp
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ sản xuất chế phẩm
|
4
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
4.1
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
4.1.1
|
Bộ thiết bị an ninh mượn, trả tự động
|
Bộ
|
1
|
Trả sách tự động, sử dụng công nghệ RFID
|
4.1.2
|
Máy đọc mã vạch
|
Bộ
|
6
|
Phục vụ mượn trả sách, tài liệu
|
4.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
|
4.2.1
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
3
|
Dùng chụp tư liệu ảnh trong các sự kiện lớn phục
vụ công tác trưng bày & chụp ảnh hộ chiếu cho các tài liệu hiện vật, cổ vật.
|
4.2.2
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
Phục vụ quay phim phục dựng các nghề, làng nghề
truyền thống, lễ hội, trò chơi dân gian.
|
4.3
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
|
|
|
|
4.3.1
|
Bộ thiết bị âm thanh (gồm Mixer, công suất, loa
các loại)
|
Bộ
|
4
|
Tập luyện, biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị,
phục vụ nhân dân
|
4.3.2
|
Bộ thiết bị ánh sáng sân khấu (Gồm Mixer, đèn
led, đèn par…)
|
Bộ
|
4
|
Tập luyện, biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị,
phục vụ nhân dân
|
4.3.3
|
Đèn kỹ xảo ánh sáng
|
Bộ
|
10
|
Tập luyện và biểu diễn
|
4.3.4
|
Micro đơn ca
|
Cái
|
10
|
Tập luyện và biểu diễn
|
4.3.5
|
Bộ chia cho bàn ánh sáng
|
Bộ
|
1
|
Tập luyện và biểu diễn
|
4.3.6
|
Bộ chia giải phân tần âm thanh
|
Bộ
|
1
|
Tập luyện và biểu diễn
|
4.3.7
|
Màn hình cảm ứng cho bàn ánh sáng
|
Bộ
|
1
|
Tập luyện và biểu diễn
|
4.3.8
|
Micro cài tai
|
Cái
|
8
|
Phục vụ biểu diễn
|
4.3.9
|
Hộp bảo quản thiết bị
|
Cái
|
4
|
Thiết bị ánh sáng
|
4.4
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
|
|
|
|
4.4.1
|
Đàn organ
|
Cái
|
2
|
Phục vụ các chương trình nghệ thuật
|
4.4.2
|
Tủ phân phối điện
|
Cái
|
2
|
Phục vụ hoạt động lưu động
|
4.4.3
|
Máy chiếu phim kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ chiếu phim
|
4.4.4
|
Thiết bị ánh sáng
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
4.4.5
|
Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
4.4.6
|
Thiết bị âm thanh
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ chiếu phim lưu động
|
4.4.7
|
Máy chiếu phim HD
|
Bộ
|
3
|
Phục vụ chiếu phim lưu động
|
4.5
|
Trung tâm Thể dục, Thể thao
|
|
|
|
4.5.1
|
Âm thanh, loa máy tại nhà thi đấu
|
Bộ
|
1
|
Dùng trong các giải thi đấu
|
4.5.2
|
Máy bơm chống cháy điện (8Kg)
|
Cái
|
1
|
Phòng cháy nổ
|
4.5.3
|
Máy bơm chống cháy di động
|
Cái
|
1
|
Phòng cháy nổ
|
4.6
|
Trung tâm Quảng bà, Xúc tiến Văn hóa và Du
lịch
|
|
|
|
4.6.1
|
Máy quay phim chuyên dụng
|
Bộ
|
2
|
Làm các chương trình truyền hình văn hóa, thể
thao và du lịch
|
5
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
5.1.1
|
Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra chất lượng bê tông
|
5.1.2
|
Ống nhòm
|
Cái
|
1
|
Quan trắc kiểm tra kết cấu công trình (nhất là
các trụ cầu lớn)
|
5.1.3
|
Thước lăn
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá thẩm định công trình đường
Giao thông nông thôn
|
5.1.4
|
Máy siêu âm kiểm tra chiều dày bê tông
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.1.5
|
Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.1.6
|
Máy siêu âm kiểm tra cốt thép
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.1.7
|
Thiết bị định vị GPS
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.1.8
|
Thước cặp điện tử
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.1.9
|
Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông xi măng
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.1.10
|
Xe đẩy
|
Cái
|
1
|
Phục vụ đo đạc, kiểm tra công trình
|
5.1.11
|
Máy đo khoảng cách
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình
|
5.2
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
5.2.1
|
Cân xách tay quá tải (di động)
|
Bộ
|
5
|
Cân, kiểm soát xe quá tải
|
5.2.2
|
Cân quá tải chuyên dùng
|
Bộ
|
1
|
Cân, kiểm soát tải trọng xe quá tải
|
5.3
|
Trung tâm Tư vấn kỹ thuật giao thông Hà
Tĩnh
|
|
|
|
5.3.1
|
Máy toàn đạc
|
Cái
|
1
|
Đo đạc định vị công trình
|
5.3.2
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
1
|
Xác định cao độ các bộ phận công trình
|
5.3.3
|
Xe đẩy
|
Cái
|
3
|
Khảo sát công trình
|
5.3.4
|
Khoan địa chất
|
Cái
|
1
|
Khảo sát công trình
|
5.3.5
|
Thiết bị thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
Dùng trong công tác thí nghiệm
|
6
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng Hà Tĩnh
|
|
|
|
6.1.1
|
Máy bơm vữa xoắn vít DJC
|
Cái
|
1
|
Bơm vữa trát
|
6.1.2
|
Máy kéo vạn năng;
Mođel:WE-1000B
|
Cái
|
2
|
Thí nghiệm thép
|
6.1.3
|
Máy định vị cốt thép PROFOMETER5
|
Cái
|
1
|
Định vị cốt thép và bê tông bảo vệ
|
6.1.4
|
Máy siêu âm kiểm tra bê tông PUNDIT PLUS
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra cường độ bê tông hiện trường
|
6.1.5
|
Súng bắn bê tông
|
Cái
|
2
|
Kiểm tra cường độ bê tông hiện trường
|
6.1.6
|
Thiết bị xác định điện trở đất
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra điện trở tiếp địa chống sét
|
6.1.7
|
Thiết bị đo muđun đàn hồi bằng cân Benkleman
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra độ võng và muđun đàn hồi của tường
|
6.1.8
|
Thiết bị đo modun đàn hồi bằng tấm thép cứng
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra mô đun đàn hồi của đường, nền
|
6.1.9
|
Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông
|
Cái
|
2
|
Khoan lấy mẫu bê tông nhựa
|
6.1.10
|
Máy lắc sàng
|
Cái
|
1
|
Sàng xác định thành phần hạt
|
6.1.11
|
Thí nghiệm xác định hàm lượng chung bùn, bụi, sét
của cốt liệu
|
Cái
|
1
|
Xác định hàm lượng bụi, bùn sét của cốt liệu
|
6.1.12
|
Máy CBR trong phòng thí nghiệm
|
Cái
|
1
|
Xác định CBR của vật liệu
|
6.1.13
|
Máy trộn vữa xi măng
|
Cái
|
1
|
Trộn vữa xi măng
|
6.1.14
|
Máy nén bê tông
|
Cái
|
2
|
Kiểm tra cường độ bê tông
|
6.1.15
|
Thiết bị thử độ chống thấm bê tông
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra khả năng chống thấm của bê tông
|
6.1.16
|
Máy mài mòn gạch lát, gạch không nung
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra độ mài mòn của gạch không nung
|
6.1.17
|
Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhỏ giọt
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra cường độ bám dính của vật liệu
|
6.1.18
|
Máy đo khoảng cách
|
Cái
|
1
|
Đo khoảng cách
|
6.1.19
|
Máy đo đa chỉ tiêu nước ph/mv/độ dẫn/độ mặn/oxi
hòa tan/ nhiệt độ cầm tay có chức năng glp, bộ nhớ lưu 500 kết quả đo và dây
điện cực dài 3 mét
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra chất lượng nước
|
6.1.20
|
Thiết bị thử độ nhớt của nhựa đường
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra độ nhớt của nhựa đường
|
6.1.21
|
Máy siêu âm cọc khoan nhồi
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra độ đồng nhất của bê tông cọc khoan nhồi
|
6.1.22
|
Kích nén tĩnh cọc
|
Cái
|
4
|
Gia tải trọng phục vụ nén tĩnh cọc
|
6.1.23
|
Bơm thủy lực loại bơm điện
|
Cái
|
1
|
Bơm dầu cho kích thủy lực
|
6.1.24
|
Dầm chất tải thí nghiệm đến 2000 tấn
|
Cái
|
1
|
Dùng để chất tải cho công tác nén tĩnh
|
6.1.25
|
Máy đo độ ẩm gỗ, bê tông, vữa, gạch ngói
(Moisture meter)
|
Cái
|
1
|
Dùng để đo độ ẩm của vật liệu
|
6.1.26
|
Bộ khoan rút lõi kim cương (Bộ khoan gọn nhẹ cho
đường kính khoan đến Ø 162 mm)
|
Bộ
|
1
|
Khoan lấy mẫu bê tông, cấu kiện
|
6.1.27
|
Máy đầm CBR/PROTOR tự động
|
Cái
|
1
|
Dùng để đầm mẫu để thí nghiệm đầu chặt CBR
|
6.1.28
|
Thiết bị đo đa thông số
|
Cái
|
1
|
Dùng để kiểm tra công tơ điện
|
6.1.29
|
Thiết bị đo độ cách điện
|
Cái
|
1
|
Đo điện trở cách điện của thiết bị
|
6.1.30
|
Thiết bị kiểm tra áp lực đường ống
|
Cái
|
5
|
Kiểm tra áp lực đường ống
|
6.1.31
|
Bộ thí nghiệm kiểm tra CBR hiện trường
|
Bộ
|
7
|
Kiểm tra CBR của hiện trường
|
6.1.32
|
Máy đo đa năng về kính
|
Cái
|
5
|
Kiểm tra kích
|
6.1.33
|
Máy nén bê tông 300 tấn, điện tử
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra cường độ bê tông
|
6.1.34
|
Thiết bị đo đô rọi (Cường độ sáng)
|
Cái
|
8
|
Kiểm tra cường độ ánh sáng
|
6.1.35
|
Bộ máy khoan UKB 12/25, Việt Nam, gắn động cơ xăng
4 mã lực. Máy khoan bằng guồng xoắn.
|
Bộ
|
34
|
Khoan địa chất công trình
|
6.2
|
Viện Quy hoạch
|
|
|
|
6.2.1
|
Máy trắc địa
|
Cái
|
3
|
Khảo sát địa hình
|
6.2.2
|
Máy khoan địa chất
|
Cái
|
2
|
Khảo sát địa chất
|
6.2.3
|
Thiết bị thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
Thí nghiệm mẫu đất xây dựng...
|
7
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
|
7.1.1
|
Máy khử trùng tài liệu
|
Cái
|
1
|
|
7.1.2
|
Máy bồi nền tài liệu
|
Cái
|
1
|
|
7.1.3
|
Máy khử axit bằng phương pháp khô
|
Cái
|
1
|
|
7.1.4
|
Tủ chống ẩm lưu băng, ghi âm
|
Cái
|
2
|
|
7.1.5
|
Tủ lưu ảnh
|
Cái
|
2
|
|
7.1.6
|
Bàn cắt tài liệu
|
Cái
|
1
|
|
7.1.7
|
Đèn kiểm tra tài liệu bằng tia cực tím
|
Cái
|
2
|
|
7.1.8
|
Máy kiểm tra độ pH
|
Cái
|
2
|
|
7.1.9
|
Máy ép sách, giấy FILMOPLAST
|
Cái
|
1
|
|
7.1.10
|
Thiết bị bóc tách băng keo
|
Bộ
|
1
|
|
7.1.11
|
Bàn là tài liệu
|
Cái
|
2
|
|
8
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
8.1
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
|
|
|
8.1.1
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật
|
9
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH
|
|
|
|
9.1
|
Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
9.1.1
|
Búa thử cường độ bê tông hiện vạch
|
Cái
|
1
|
Đo cường độ bê tông
|
9.1.2
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
Cái
|
2
|
Định vị tọa độ
|
9.1.3
|
Máy trắc đạc
|
Cái
|
1
|
Đo đạc
|
9.1.4
|
Thiết bị phân tích nước nhiều chỉ tiêu
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra chất lượng nguồn nước
|
9.1.5
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại nằm ngang
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra chất lượng nguồn nước
|
9.1.6
|
Bộ thuốc thử bao gồm 20 loại hóa chất dùng cho
phân
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra chất lượng đất
|
9.1.7
|
Bộ lấy mẫu trầm tích (Bùn đáy sâu)
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra chất lượng đất
|
9.1.8
|
Bộ khoan lấy mẫu đất (Sâu đến 2m)
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra chất lượng đất
|
9.1.9
|
Thiết bị đo khí đa năng
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra không khí, môi trường
|
9.1.10
|
Máy đo nồng độ bụi điện tử hiện số
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra không khí, môi trường
|
9.1.11
|
Đầu đo bụi hô hấp
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra không khí, môi trường
|
9.1.12
|
Đầu đo bụi trọng lượng
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra không khí, môi trường
|
9.1.13
|
Máy đo khoảng cách
|
Bộ
|
1
|
|
9.1.14
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
1
|
|
9.2
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng nhân
lực Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
9.2.1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
1
|
Trắc địa, quy hoạch Khu kinh tế
|
10
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐTXD
KHU VỰC KHU KINH TẾ TỈNH
|
|
|
|
10.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
10.2
|
Máy thủy bình
|
Bộ
|
1
|
|
10.3
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
10.4
|
Súng bắn bê tông
|
Cái
|
1
|
|
10.5
|
Thước lăn đo chiều dài đường
|
Cái
|
1
|
|
11
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN
HÌNH TỈNH
|
|
|
|
11.1
|
Phòng Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng
|
|
|
|
11.1.1
|
Máy phát thanh FM 10kW tần số 97,8 MHz
|
Cái
|
1
|
Phát sóng chương trình phát thanh
|
11.1.2
|
Máy phát thanh FM 3kW tần số 97,8 MHz
|
Cái
|
1
|
Phát sóng chương trình phát thanh
|
11.1 3
|
Hệ thống truyền hình Internet (OTT)
|
Hệ thống
|
1
|
Phát các chương trình qua Internet
|
11.1.4
|
Hệ thống tổng khống chế truyền hình
|
Bộ
|
2
|
Phát sóng chương trình truyền hình các hạ tầng
|
11.1.5
|
Hệ thống tổng khống chế phát thanh
|
Bộ
|
2
|
Phát sóng chương trình phát thanh các hạ tầng
|
11.1.6
|
Hệ thống Kiểm soát sóng
|
Bộ
|
2
|
Kiểm soát sóng
|
11.17
|
Hệ thống điều khiển phát thanh
|
Bộ
|
2
|
Điều khiển chương trình
|
11.1.8
|
Hệ thống điều khiển truyền hình
|
Bộ
|
2
|
Điều khiển chương trình
|
11.1.9
|
Hệ thống cột anten phát sóng
|
Cột
|
2
|
Cột lắp đặt hệ thống an ten phát sóng phát thanh,
truyền hình
|
11.2
|
Phòng Kỹ thuật sản xuất chương trình
|
|
|
|
11.2.1
|
Trường Quay lớn
|
|
|
Làm ca nhạc, giao lưu, đối thoại, tọa
đàm...
|
11.2.1.1
|
Camera
|
Bộ
|
10
|
|
11.2.1.2
|
Bàn kỹ xảo hình ảnh (Mixer hình)
|
Bộ
|
2
|
Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD
|
11.2.1.3
|
Bộ chuyển mạch dự phòng
|
Bộ
|
2
|
Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD Router
|
11.2.1.4
|
Bộ phát xung đồng bộ
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.1.5
|
Máy phi tuyến ghi - đọc
|
Bộ
|
4
|
|
11.2.1.6
|
Bộ xử lý âm thanh (Mixer, loa, công suất...)
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.1.7
|
Micro chuyên dùng cho MC, BTV, PTV...
|
Bộ
|
24
|
|
11.2.1.8
|
Monitor
|
Cái
|
lò
|
|
11.2.1.9
|
Hệ thống ánh sáng (Đèn các loại, khung treo, điều
khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)
|
Hệ thống
|
2
|
|
11.2.1.10
|
Bộ Liên lạc
|
Bộ
|
20
|
|
11.2.1.11
|
Cẩu lắp đặt cố định
|
Bộ
|
1
|
Có gắn thiết bị Camera
|
11.2.1.12
|
Ray lắp đặt cố định
|
Bộ
|
1
|
Có gắn thiết bị Camera
|
11.2.1.13
|
Camera Ronin
|
Bộ
|
2
|
Có gắn thiết bị Camera
|
11.2.1.14
|
Máy bắn chữ
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.1.15
|
Máy làm chậm
|
Bộ
|
1
|
|
11.2.1.16
|
Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.1.17
|
Hệ thống màn hình Led (Backgroud)
|
Bộ
|
2
|
Tạo phông nền, Clip minh họa
|
11.2.1.18
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.2
|
Trường quay nhỏ
|
|
|
Làm chương trình thời sự, chuyên đề trực tiếp
và ghi hình phát thanh viên
|
11.2.2.1
|
Camera
|
Bộ
|
6
|
|
11.2.2.2
|
Bàn kỹ xảo hình ảnh (Mixer hình)
|
Bộ
|
2
|
Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD
|
11.2.2.3
|
Bộ chuyển mạch dự phòng
|
Bộ
|
2
|
Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD Router
|
11.2.2.4
|
Bộ phát xung đồng bộ
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.2.5
|
Máy phi tuyến ghi - đọc
|
Bộ
|
4
|
|
11.2.2.6
|
Bộ xử lý âm thanh (Mixer, loa, công suất...)
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.2.7
|
Micro chuyên dùng cho MC, BTV, PTV...
|
Bộ
|
10
|
|
11.2.2.8
|
Hệ thống ánh sáng (Đèn các loại, khung treo, điều
khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)
|
Hệ thống
|
2
|
|
11.2.2.9
|
Bộ Liên lạc
|
Bộ
|
20
|
|
11.2.2.10
|
Monitor
|
Cái
|
16
|
|
11.2.2.11
|
Máy bắn chữ
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.2.12
|
Hệ thống nhắc lời cho phát thanh viên, biên tập
viên, dẫn chương trình (Auto Kyu)
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.2.13
|
Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.2.14
|
Hệ thống màn hình Led (backgroud)
|
Bộ
|
2
|
Tạo phông nền, Clip minh họa
|
11.2.2.15
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.3
|
Trường quay ảo
|
|
|
Làm chương trình thời sự, chuyên đề, tọa
đàm
|
11.2.3.1
|
Camera
|
Bộ
|
10
|
|
11.2.3.2
|
Data video
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.3.3
|
Thiết bị truyền hình Newtek
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.3.4
|
Màn hình kiểm tra
|
Cái
|
20
|
|
11.2.3.5
|
Thiết bị Livestream
|
Bộ
|
4
|
Phỏng vấn trực tiếp từ hiện trường về trường quay
|
11.2.3.6
|
Máy phi tuyến ghi - đọc
|
Bộ
|
4
|
|
11.2.3.7
|
Máy bắn chữ
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.3.8
|
Hệ thống nhắc lời cho MC,PTV,BTV (Auto Kyu)
|
Bộ
|
4
|
|
11.2.3.9
|
Hệ thống audio (Mixer, loa, công suất...)
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.3.10
|
Micro chuyên dùng cho MC, BTV, PTV...
|
Bộ
|
10
|
|
11.2.3.11
|
Hệ thống ánh sáng (Đèn các loại, khung treo, điều
khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)
|
Hệ thống
|
2
|
|
11.2.3.12
|
Bộ Liên lạc
|
Bộ
|
20
|
|
11.2.3.13
|
Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu
|
Hệ thống
|
2
|
|
11.2.3.14
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.4
|
Phòng bá âm
|
|
|
Làm chương trình phát thanh trực tiếp, nhịp
cầu âm nhạc, ghi âm chương trình, hòa âm các bài hát, thơ, ca...
|
11.2.4.1
|
Camera
|
Bộ
|
10
|
|
11.2.4.2
|
Data video
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.4.3
|
Thiết bị truyền hình Newtek
|
Bộ
|
2
|
|
11.2.4.4
|
Màn hình kiểm tra
|
Cái
|
20
|
|
11.2.4.5
|
Thiết bị Livestream
|
Bộ
|
4
|
Phỏng vấn trực tiếp từ hiện trường về trường quay
|
11.2.5
|
Thiết bị Camera tiền kỳ
|
Bộ
|
35
|
Phục vụ tác nghiệp của phóng viên, biên tập viên
|
11.2.6
|
Hệ thống thiết bị đi kèm xe truyền hình lưu động
(Gồm: Camera, thiết bị xử lý và thiết bị phụ trợ)
|
Hệ thống
|
2
|
Phục vụ truyền hình trực tiếp, ghi hình các sự kiện
|
11.2.7
|
Cẩu chuyên dùng lưu động
|
Bộ
|
1
|
Truyền hình trực tiếp, ghi hình các sự kiện thể
thao, giao lưu nghệ thuật... các chương trình lưu động.
|
11.2.8
|
Cẩu đơn giản lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ phóng viên ghi hình máy lẻ các chương
trình văn nghệ, các chương trình lưu động.
|
11.2.9
|
Ray lưu động
|
Bộ
|
1
|
Truyền hình trực tiếp, ghi hình các sự kiện
|
11.2.10
|
Flycam
|
Bộ
|
3
|
Truyền hình trực tiếp, phục vụ phóng viên ghi hình
ca nhạc, nghệ thuật, lưu động... và giao cho các phòng nội dung thực hiện các
chương trình hiện trường
|
11.2.11
|
Bộ ghi truyền hình lưu động mini
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện ghi các chương trình tại vùng sâu, vùng
xa, nơi xe truyền hình lưu động không tới được
|
11.2.12
|
Camera Ronin
|
Bộ
|
3
|
Truyền hình trực tiếp, phục vụ phóng viên ghi
hình ca nhạc, nghệ thuật, lưu động...
|
11.2.13
|
Hệ thống âm thanh lưu động (Mixer, loa, micro, bộ
xử lý tín hiệu...)
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ các chương trình ca nhạc, trò chơi...Dùng
cho cả các chương trình truyền hình trực tiếp, ghi hình lưu động và các
chương trình lễ hội, sự kiện
|
11.2.14
|
Hệ thống ánh sáng lưu động (Đèn các loại, khung
treo, điều khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)
|
Bộ
|
1
|
Dùng cho cả các chương trình truyền hình trực tiếp,
ghi hình lưu động và các chương trình lễ hội, sự kiện
|
11.2.15
|
Hệ thống máy phi tuyến dựng hình
|
Bộ
|
45
|
Dùng tại các phòng dựng sản xuất chương trình. Dựng
thô Chuyên đề, thời sự, văn nghệ
|
11.2.16
|
Monitor kiểm tra, đầu đọc thẻ nhớ, ổ cứng ngoài
|
Bộ
|
45
|
Dùng cho các bộ dựng phi tuyến
|
11.2.17
|
Hệ thống quản lý tin bài
HD Station
|
Hệ thống
|
1
|
Hệ thống quản lý, sản xuất, duyệt tin bài trên mạng
|
11.2.18
|
Hệ thống Server lưu trữ
|
Hệ thống
|
3
|
Lưu trữ cơ sở dữ liệu về âm thanh và hình ảnh
|
12
|
HỘI CỰU CHIẾN BINH
|
|
|
|
12.1
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
Phục vụ chụp hình các cuộc họp, công tác
|