|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đường
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2014/QĐ-UBND
|
Nghệ An,
ngày 24 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công
khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của
nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND
ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC ngày 27/01/2014,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh
Nghệ An, gồm các phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo.
Hình thức công khai: đăng
trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đường
|
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo
Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
SỐ QUYẾT
TOÁN
|
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước (a+b)
|
34.039.305
|
|
Gồm: a) Thu ngân
sách địa phương
|
33.398.671
|
|
- Thu ngân sách
địa phương hưởng
|
7.435.031
|
|
- Thu bổ sung từ
ngân sách Trung ương
|
21.194.122
|
|
b) Thu ngân sách Trung
ương hưởng
|
640.634
|
A
|
Tổng thu ngân sách
trên địa bàn (I-IX)
|
12.845.183
|
I
|
Thu nội địa
|
5.077.217
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Trung ương
|
806.347
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
địa phương
|
407.015
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
191.213
|
4
|
Thu từ khu vực CTN
và dịch vụ NQD
|
1.957.529
|
5
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
458
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
28.816
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
238.136
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
288.033
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
175.029
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
81.826
|
11
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
802.544
|
a
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
|
b
|
Thu tiền thuê đất,
nước
|
141.559
|
c
|
Thu giao quyền sử
dụng đất
|
653.516
|
d
|
Thu KHCB, tiền thuê
nhà
|
7.469
|
12
|
Thu khác cân đối
ngân sách
|
43.012
|
13
|
Thu khác cân đối
ngân sách xã
|
57.259
|
II
|
Thu từ hoạt động
XNK
|
603.951
|
III
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
11.737
|
IV
|
Thu khác
ngân sách, các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua kho bạc nhà nước
|
1.408.235
|
V
|
Thu vay theo khoản
3, điều 8 Luật NSNN
|
140.000
|
VI
|
Thu trả nợ gốc vay
BTHKM
|
47.811
|
VII
|
Thu kết dư năm
trước
|
860.897
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn
|
4.680.053
|
IX
|
Thu NS cấp dưới nộp
lên
|
15.282
|
B
|
Thu bổ sung ngân
sách Trung ương
|
21.194.122
|
|
Thu bổ sung ngân
sách Trung ương
|
21.194.122
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị:
đồng
PHẦN THU
|
TỔNG SỐ
|
THU NS
TỈNH
|
THU NS
HUYỆN
|
THU NS
XÃ
|
PHẦN CHI
|
TỔNG SỐ
|
CHI NS
TỈNH
|
CHI NS
HUYỆN
|
CHI NS
XÃ
|
Tổng số
thu
|
33.398.671.301.832
|
19.101.697.014.623
|
11.371.905.202.310
|
2.925.069.084.899
|
Tổng số
chi
|
32.969.298.208.807
|
19.098.481.868.021
|
11.198.119.229.147
|
2.672.697.111.639
|
A. Tổng thu cân đối
NS
|
32.288.011.598.103
|
18.698.352.825.619
|
10.845.022.104.118
|
2.744.636.668.366
|
A. Tổng số chi cân
đối ngân sách
|
31.858.638.505.078
|
18.695.137.679.017
|
10.671.236.130.955
|
2.492.264.695.106
|
1. Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
5.354.685.498.920
|
4.391.492.575.111
|
710.926.623.238
|
252.266.300.571
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
6.417.953.546.555
|
5.231.328.191.485
|
940.306.201.912
|
246.319.153.158
|
2. Thu trả nợ tiền
vay, khác
|
47.811.007.000
|
42.793.000.000
|
5.018.007.000
|
|
a) Chi đầu tư XDCB
|
6.417.053.546.555
|
5.231.328.191.485
|
939.406.201.912
|
246.319.153.158
|
3. Thu tiền vay
theo K3 Đ8 luật NSNN
|
140.000.000.000
|
140.000.000.000
|
|
|
b) Chi đầu tư phát
triển khác
|
900.000.000
|
|
900.000.000
|
|
4. Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
860.897.037.058
|
1.619.411.545
|
558.920.853.185
|
300.356.772.328
|
2. Chi Viện trợ
|
4.968.250.000
|
4.968.250.000
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn
năm trước sang
|
4.680.053.037.031
|
4.033.412.405.046
|
638.340.328.985
|
8.300.303.000
|
3. Chi trả nợ gốc
vay, khác
|
51.875.000.000
|
51.875.000.000
|
|
|
6. Thu viện trợ
|
0
|
|
|
|
4. Chi thường xuyên
|
11.894.370.573.205
|
2.750.140.824.157
|
6.902.611.685.043
|
2.241.618.064.005
|
7. Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
0
|
|
|
|
5. Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
2.890.000.000
|
2.890.000.000
|
|
|
6. Thu NS cấp dưới
nộp lên
|
10.442.931.406
|
10.040.515.300
|
402.416.106
|
|
6. Chi nộp NS cấp
trên
|
15.281.931.406
|
4.839.000.000
|
10.040.515.300
|
402.416.106
|
9. Thu bổ sung từ
NS cấp trên
|
21.194.122.086.688
|
10.078.994.918.617
|
8.931.413.875.604
|
2.183.713.292.467
|
7. Chi bổ sung cho
NS cấp dưới
|
11.115.127.168.071
|
8.931.413.875.604
|
2.183.713.292.467
|
|
Tr. đó: - Bổ sung
cân đối ngân sách
|
11.578.985.881.626
|
5.456.905.000.000
|
5.001.792.000.000
|
1.120.288.881.626
|
8. Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
2.356.172.035.841
|
1.717.682.537.771
|
634.564.436.233
|
3.925.061.837
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
9.615.136.205.062
|
4.622.089.918.617
|
3.929.621.875.604
|
1.063.424.410.841
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách
|
429.373.093.025
|
3.215.146.602
|
173.785.973.163
|
252.371.973.260
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để
lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
1.110.659.703.729
|
403.344.189.004
|
526.883.098.192
|
180.432.416.533
|
B. Chi bằng nguồn
thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
1.110.659.703.729
|
403.344.189.004
|
526.883.098.192
|
180.432.416.533
|
UBND TỈNH
NGHẸ AN
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo
Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
SỐ QUYẾT
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng chi
NSĐP (A+B+C)
|
32.969.298
|
|
|
|
A
|
Chi cân đối trong
dự toán (I+II)
|
17.545.798
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
5.997.722
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.548.076
|
1
|
Chi SN kinh tế, trợ
giá các mặt hàng c/s
|
1,066.211
|
2
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục và đào tạo
|
4.819.519
|
3
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
1.089.525
|
4
|
Chi sự nghiệp Khoa
học công nghệ
|
36.335
|
5
|
Chi sự nghiệp Văn
hoá TT, TDTT
|
122.858
|
6
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
47.401
|
7
|
Cho bảo đảm xã hội
|
1.161.049
|
8
|
Chi quản lý hành
chính
|
2.676.806
|
9
|
Chi an ninh quốc
phòng địa phương
|
283.734
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
225.808
|
11
|
Trả phí, lãi vay
đầu tư
|
4.800
|
12
|
Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
B
|
CTMT Quốc gia
|
685.780
|
1
|
Đầu tư
|
420.231
|
2
|
Sự nghiệp
|
265.549
|
C
|
Chi không cân đối
(I+II+III)
|
14.737.720
|
I
|
Chi trả nợ vay kênh
mương, khác
|
47.075
|
II
|
Chi chuyển nguồn
|
2.356.172
|
III
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách
|
1.199.095
|
1
|
Thu phạt vi phạm
hành chính, ATGT, tịch thu
|
88.436
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn
hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
240.052
|
3
|
Chi từ nguồn học
phí
|
197.110
|
4
|
Chi từ nguồn viện
phí
|
673.497
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
15.282
|
|
Chi trả nợ vay xi
măng, kiên cố hóa kênh mương, khác
|
|
V
|
Chi viện trợ
|
4.968
|
|
Hỗ trợ tỉnh Xiêng
Khoảng, Lào xây dựng nhà học 3 tầng tại Trường Cấp 3 Phôn Xá Vẳn
|
4.968
|
VI
|
Chi trợ cấp cho
ngân sách cấp dưới
|
11.115.127
|
|
|
|
Biểu số 4:
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
SỐ QUYẾT
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Quản lý hành chính
|
|
I
|
Quản lý nhà nước
cấp tỉnh
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28.673
|
2
|
Ban phòng chống
tham nhũng
|
1.753
|
3
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
3.060
|
4
|
VP Đoàn đại biểu
quốc hội và HĐND
|
7.565
|
5
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
9.332
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
7.507
|
8
|
Sở Tài chính
|
19.530
|
9
|
Phòng công chứng số
1
|
454
|
10
|
Phòng công chứng số
2
|
335
|
11
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
1.581
|
12
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
19.787
|
13
|
Chi cục phòng chống
tệ nạn xã hội
|
532
|
14
|
Sở Y tế
|
67.926
|
15
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
12.663
|
16
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
15.766
|
17
|
Sở Nội vụ
|
6.933
|
18
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
16.254
|
19
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
10.927
|
20
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
9.844
|
21
|
Ban Dân tộc
|
13.376
|
22
|
Chi cục Khai thác
bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
4.406
|
23
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
2.211
|
24
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2.328
|
25
|
Chi cục QLCL nông lâm
sản và thủy sản
|
1.904
|
26
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5.120
|
27
|
Sở Công Thương
|
8.158
|
28
|
Sở Giao thông vận
tải
|
4.422
|
29
|
Ban An toàn giao
thông
|
420
|
30
|
Thanh tra giao
thông
|
2.774
|
31
|
Sở Xây dựng
|
4.976
|
32
|
Thanh tra xây dựng
|
1.419
|
33
|
Sở Ngoại vụ
|
5.577
|
34
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
118.256
|
35
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
11.902
|
36
|
Sở Tư pháp
|
9.899
|
37
|
Chi cục Dân số
|
4.922
|
38
|
Chi cục Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
1.949
|
39
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
15.807
|
40
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
37.211
|
41
|
Liên minh HTX
|
6.424
|
42
|
Chi cục nuôi trồng
thủy sản
|
2.664
|
43
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Huống
|
3.475
|
44
|
BQL khu kinh tế
Đông Nam
|
5.217
|
45
|
Công ty phát triển
các khu công nghiệp
|
1.489
|
46
|
Hỗ trợ thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh
|
|
46.1
|
Cục thống kê
|
250
|
46.2
|
Liên đoàn lao động
tỉnh (Tiểu ban 71/CP)
|
20
|
46.3
|
Kho bạc nhà nước
(kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)
|
100
|
II
|
Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND
|
8.046
|
III
|
Hội và đoàn thể
|
|
a
|
Hội NN quần chúng
(hỗ trợ)
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.428
|
2
|
Hội Đông y
|
272
|
3
|
Hội Châm cứu
|
272
|
4
|
Hội làm vườn
|
273
|
5
|
Hội Kiến trúc sư
|
112
|
6
|
Hội Văn nghệ dân
gian
|
169
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn
học nghệ thuật
|
2.086
|
8
|
Hội Nhà báo
|
864
|
9
|
Hội khoa học tâm lý
giáo dục
|
50
|
10
|
Hội Luật gia
|
153
|
11
|
Hội Người mù
|
557
|
12
|
Liên hiệp hội khoa
học kỹ thuật
|
901
|
13
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
847
|
14
|
Hội Khuyến học
|
559
|
15
|
Hội Người cao tuổi
|
216
|
16
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
298
|
17
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
503
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
63
|
19
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Đioxin
|
430
|
20
|
Hội chiến sỹ CM bị
địch bắt tù đày
|
229
|
21
|
Hội kế hoạch hoá
gia đình
|
775
|
22
|
Hội sinh vật cảnh
|
30
|
23
|
Hội PT hợp tác KT
Việt - Lào - Cămpuchia
|
90
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
6.298
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
5.947
|
3
|
Hội Nông dân
|
16.904
|
4
|
UB Mặt trận tỉnh
|
7.104
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.763
|
B
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
I
|
Khuyến nông - lâm -
ngư
|
|
1
|
Trung tâm khuyến
nông tỉnh
|
7.995
|
2
|
20 Trạm khuyến nông
huyện
|
16.655
|
3
|
BQL Dự án KHCN nông
nghiệp
|
3.019
|
II
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
|
1
|
Trung tâm giống
Thuỷ sản Nghệ An
|
1.220
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Nghệ An
|
1.571
|
3
|
DA thích ứng với
biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp
|
300
|
4
|
DA lâm nghiệp cộng
đồng (Pha II)
|
281
|
III
|
Các đơn vị sự
nghiệp kinh tế
|
|
1
|
Chi cục đê điều và
phòng chống lụt bão
|
8.261
|
2
|
Đoàn qhoạch NN
& Thuỷ lợi
|
2.978
|
3
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMT
|
1.033
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật
TNMT
|
1.552
|
5
|
Ban quản lý DA cấp
nước sạch và VSMTNT
|
2.408
|
6
|
Ttâm ứng dụng tiến
bộ KH-CN
|
773
|
7
|
TT thông tin KHCN
và tin học
|
814
|
8
|
T.t giống cây trồng
|
3.541
|
9
|
TT công nghệ thông
tin (TNMT)
|
2.491
|
10
|
TT quan trắc TNMT
|
4.513
|
11
|
Ban quản lý dự án
nông nghiệp và PTNT
|
786
|
12
|
Chi cục văn thư lưu
trữ Nghệ An
|
4.116
|
13
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển thanh niên
|
589
|
14
|
Trung tâm xúc tiến
thương mại
|
1.897
|
15
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.533
|
16
|
Đoàn điều tra quy
hoạch lâm nghiệp
|
2.221
|
17
|
Trung tâm hỗ trợ tư
vấn tài chính
|
1.302
|
18
|
VP đăng ký QSD Đất
|
2.112
|
19
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
522
|
20
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
811
|
21
|
T.tâm khoa học xã
hội và nhân văn
|
723
|
22
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
466
|
23
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư và tư vấn phát triển
|
3.733
|
24
|
Viện quy hoạch Kiến
trúc xây dựng
|
1.259
|
25
|
VP điều phối CTMTQG
XDNTM
|
1.399
|
26
|
Trung tâm kiểm định
xây dựng
|
338
|
27
|
Trung tâm công nghệ
thông tin truyền thông
|
3.481
|
28
|
BCĐ tỉnh về phân
giới cắm mốc trên đất liền
|
60.112
|
29
|
BQL Rừng phòng hộ
Kỳ Sơn
|
2.356
|
30
|
BQL Rừng phòng hộ
Tân Kỳ
|
1.164
|
31
|
BQL Rừng phòng hộ
Quế Phong
|
1.126
|
32
|
BQL Rừng phòng hộ
Quỳ Châu
|
1.224
|
33
|
BQL Rừng phòng hộ
Quỳ Hợp
|
1.193
|
34
|
BQL Rừng phòng hộ
Tương Dương
|
1.819
|
35
|
BQL Rừng phòng hộ
Con Cuông
|
1.280
|
36
|
BQL Rừng phòng hộ
Thanh Chương
|
1.187
|
37
|
BQL Rừng phòng hộ
Nam Đàn
|
1.621
|
38
|
BQL Rừng phòng hộ
Nghi Lộc
|
986
|
39
|
BQL Rừng phòng hộ
Quỳnh Lưu
|
828
|
40
|
BQL Rừng phòng hộ
Anh Sơn
|
796
|
41
|
BQL Rừng phòng hộ
Yên Thành
|
896
|
42
|
Quỹ Bảo vệ phát
triển rừng
|
1.619
|
43
|
Ban chỉ huy LLTNXP
|
731
|
44
|
Khối tổng đội
|
|
44.1
|
Tổng đội TNXP 1 -
XDKT
|
1.550
|
44.2
|
Tổng đội TNXP 2 -
XDKT
|
1.760
|
44.3
|
Tổng đội TNXP 3 -
XDKT
|
1.100
|
44.4
|
Tổng đội TNXP 5 -
XDKT
|
1.326
|
44.5
|
Tổng đội TNXP 6 -
XDKT
|
946
|
44.6
|
Tổng đội TNXP 8 -
XDKT
|
2.783
|
44.7
|
Tổng đội TNXP 9 -
XDKT
|
856
|
44.8
|
Tổng đội TNXP 10 -
XDKT
|
617
|
45
|
Vườn quốc gia Pù
Mát
|
11.462
|
IV
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
|
1
|
Chi cục thú y
|
24.728
|
2
|
Chi cục bảo vệ thực
vật
|
15.644
|
3
|
Trung tâm giống
chăn nuôi
|
7.034
|
V
|
Chi cục Kiểm lâm
|
54.053
|
C
|
SN giáo dục - Đào
tạo cấp tỉnh
|
|
I
|
SN giáo dục
|
|
1
|
Trường mầm non Hoa
Sen
|
4.433
|
2
|
Trường THPT Dân tộc
nội trú
|
15.446
|
3
|
Trường THPT Dân tộc
nội trú số 02
|
3.707
|
4
|
Trường năng khiếu
Phan Bội Châu
|
16.002
|
5
|
Trung tâm kỹ thuật
TH-HN-DN
|
4.019
|
b
|
SN đào tạo, đào tạo
lại
|
|
1
|
Trường CĐ kinh tế
kỹ thuật
|
16.640
|
2
|
Trường CĐ Sư phạm
|
44.604
|
3
|
Trường chính trị
|
11.726
|
4
|
Trường ĐH Y khoa
Vinh
|
24.547
|
5
|
Trường CĐ Văn hóa
Nghệ thuật
|
14.779
|
6
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên tỉnh
|
7.243
|
7
|
Trung tâm đào tạo
và huấn luyện thể dục thể thao
|
21.035
|
8
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên số 2
|
2.264
|
c
|
SN dạy nghề
|
|
1
|
Trường CĐ nghề kỹ
thuật Việt Đức
|
18.165
|
2
|
Trường CĐ nghề KTCN
Việt Nam - Hàn Quốc
|
26.137
|
3
|
Trường CĐ nghề du
lịch và thương mại
|
33.158
|
4
|
Trung tâm dạy nghề
người tàn tật
|
6.128
|
5
|
Trường trung cấp
nghề tiểu thủ công nghiệp
|
4.354
|
6
|
Trường trung cấp
KTKT miền tây Nghệ An
|
2.801
|
7
|
Trường TC nghề KTKT
Bắc N.A
|
2.439
|
8
|
Trường trung cấp
nghề KTKT Đô lương
|
2.217
|
9
|
Trường Trung cấp
nghề dân tộc miền núi N.A
|
2.410
|
10
|
Trung tâm dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
|
733
|
11
|
Ttâm Gdục DN và gq
VL Phúc Sơn
|
758
|
D
|
Sự nghiệp y tế
|
|
I
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
|
1
|
Bệnh viện Hữu nghị
Đa khoa
|
68.644
|
2
|
Bệnh viện Nhi
|
27.000
|
3
|
Bệnh viện chống Lao
và bệnh phổi
|
18.470
|
4
|
Bệnh viên Tâm thần
|
18.482
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
10.865
|
6
|
TT sức khoẻ sinh
sản
|
7.139
|
7
|
Bệnh viện điều
dưỡng- PHCN
|
10.122
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết
|
7.950
|
9
|
Bệnh viện ĐK khu
vực Tây Bắc
|
17.540
|
10
|
Bệnh viện ĐK khu vực
Tây Nam
|
12.863
|
11
|
Bệnh viện Chấn
thương chỉnh hình
|
568
|
12
|
Bệnh viện ung bướu
|
39.851
|
II
|
Sự nghiệp phòng
bệnh
|
|
1
|
Trung tâm chống
phong, da liễu
|
2.488
|
2
|
Bệnh viện mắt
|
3.658
|
3
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
7.248
|
4
|
Trung tâm phòng
chống sốt rét-KSTCT
|
4.613
|
III
|
Sự nghiệp y tế khác
|
|
1
|
Trung tâm kiểm
nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm
|
3.777
|
2
|
Trung tâm giám định
y khoa
|
1.991
|
3
|
Trung tâm truyền
thông GDSK
|
3.166
|
4
|
Trung tâm PC
HIV-AIDS
|
3.100
|
5
|
Trung tâm giám định
pháp y Tâm thần
|
1.188
|
6
|
Trung tâm huyết học
truyền máu
|
5.976
|
7
|
Trung tâm pháp Y
|
1.102
|
IV
|
KP đối ứng các dự
án
|
|
1
|
Phòng chống HIV
VIệt Nam tại N/An
|
300
|
2
|
DA hỗ trợ y tế Bắc
miền Trung
|
800
|
E
|
Sự nghiệp văn hoá
|
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
2.365
|
2
|
Trung tâm văn hoá
|
3.290
|
3
|
Bảo tàng xô viết
|
2.790
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
2.446
|
5
|
Khu di tích Kim
liên
|
8.573
|
6
|
TT Bảo tồn và phát
huy DS dân ca xứ Nghệ
|
5.551
|
7
|
Ban quản lý DT và
Danh thắng
|
3.028
|
8
|
Đoàn ca múa nhạc
dân tộc
|
3.855
|
9
|
BQL Quảng trường
HCM
|
7.374
|
10
|
Trung tâm Thông tin
xúc tiến du lịch
|
1.638
|
11
|
BQL DA bảo tồn tôn
tạo khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên
|
685
|
12
|
Tạp chí văn hoá
|
1.717
|
16
|
Nhà xuất bản Nghệ
An
|
1.475
|
F
|
Sự nghiệp thể thao
|
|
1
|
Trung tâm thi đấu
dịch vụ TDTT
|
860
|
G
|
Sự nghiệp PT truyền
hình
|
|
1
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
|
27.645
|
H
|
Sự nghiệp LĐTB
& xã hội
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng TB nặng
|
2.950
|
2
|
Khu điều điều dưỡng
thương binh tâm thần kinh
|
3.932
|
3
|
Trung tâm chỉnh
hình & phục hồi CN Vinh
|
2.210
|
4
|
Nhà nuôi dưỡng thân
nhân Liệt sỹ
|
1.220
|
5
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội
|
4.411
|
6
|
Ban quản lý nghĩa
trang Việt Lào
|
771
|
7
|
Trung tâm giáo dục
LĐXH 1
|
5.752
|
8
|
Trung tâm giáo dục
LĐXH 2
|
6.970
|
9
|
Trung tâm quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
2.506
|
10
|
Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
921
|
11
|
Trung tâm điều
dưỡng NCCCM
|
4.755
|
12
|
Trung tâm công tác
xã hội
|
2.459
|
13
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2.067
|
Phụ lục số 05
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 KHỐI
HUYỆN, XÃ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên các
huyện
|
Tổng thu
NSNN
trên địa
bàn (1)
|
Số bổ
sung từ ngân sách tỉnh cho NS huyện, xã
|
Tổng chi
NS trên địa bàn (2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Vinh
|
1.344.742
|
493.289
|
1.351.856
|
2
|
Hưng Nguyên
|
145.432
|
313.320
|
412.602
|
3
|
Nam Đàn
|
171.589
|
409.234
|
543.082
|
4
|
Nghi Lộc
|
179.813
|
433.386
|
564.122
|
5
|
Diễn Châu
|
262.429
|
665.119
|
855.686
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
243.610
|
743.575
|
892.901
|
7
|
Yên Thành
|
325.116
|
650.866
|
875.616
|
8
|
Đô Lương
|
220.369
|
497.149
|
604.912
|
9
|
Thanh Chương
|
139.440
|
710.513
|
801.330
|
10
|
Anh Sơn
|
74.799
|
401.146
|
438.719
|
11
|
Tân Kỳ
|
90.971
|
450.294
|
505.380
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
96.819
|
393.436
|
445.583
|
13
|
Quỳ Hợp
|
196.660
|
365.145
|
489.050
|
14
|
Quỳ Châu
|
62.375
|
287.685
|
342.830
|
15
|
Quế Phong
|
51.327
|
411.234
|
451.227
|
16
|
Con Cuông
|
55.942
|
354.107
|
403.286
|
17
|
Tương Dương
|
64.246
|
479.902
|
519.361
|
18
|
Kỳ Sơn
|
109.822
|
533.797
|
637.410
|
19
|
Thị xã Cửa Lò
|
201.338
|
169.117
|
294.976
|
20
|
Thị xã Thái Hòa
|
124.116
|
169.101
|
257.171
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH
NGHỆ AN
Ghi chú:
(1) Tổng thu NSNN
trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã không bao gồm chi chuyển giao ngân
sách;
(2) Tổng chi NSNN
trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả chi chuyển nguồn, chi trả
nợ vay.
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An
5.295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|