|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1649/QĐ-UBND 2019 công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2018
Số hiệu:
|
1649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lưu
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1649/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 26 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện
khóa X, kỳ họp thứ chín về phê duyệt Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 100/TTr-TCKH ngày 25 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách
năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi
cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- Thường trực UBND Huyện;
- Lưu: VT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lưu
|
Biểu
số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
1.190.842
|
145%
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
97.593
|
116.026
|
119%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
18.747
|
29.879
|
159%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
78.846
|
86.148
|
109%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
719.005
|
747.984
|
104%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
392.425
|
392.425
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
326.580
|
355.559
|
109%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
263.408
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
3.443
|
63.423
|
1842%
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
858.845
|
105%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách huyện
|
820.041
|
754.868
|
92%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
326.580
|
272.736
|
84%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
480.546
|
482.132
|
100%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
103.977
|
0%
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
997.000
|
101.036
|
910.838
|
442.857
|
91,36%
|
438,32%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
997.000
|
97.593
|
910.838
|
116.026
|
91,36%
|
118,89%
|
I
|
Thu nội địa
|
997.000
|
97.593
|
901.624
|
106.812
|
90,43%
|
109,45%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý (1)
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
230.500
|
41.490
|
178.612
|
31.922
|
77,49%
|
76,94%
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nội địa
|
188.200
|
33.876
|
136.687
|
24.604
|
72,63%
|
72,63%
|
|
Thuế TNDN
|
42.300
|
7.614
|
40.657
|
7.318
|
96,12%
|
96,12%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
1.268
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
212.000
|
-
|
172.224
|
-
|
81,24%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
132.000
|
37.356
|
123.847
|
54.226
|
93,82%
|
145,16%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
22.209
|
2.050
|
15.671
|
2.045
|
70,56%
|
99,74%
|
8
(*)
|
Lệ phí môn bài
|
4.791
|
4.791
|
6.233
|
6.233
|
130,11%
|
130,11%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
6.413
|
6.413
|
116,60%
|
116,60%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
20.000
|
-
|
20.043
|
-
|
100,21%
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
-
|
363.306
|
-
|
103,80%
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
20.000
|
6.406
|
15.274
|
5.974
|
76,37%
|
93,25%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
745.713
|
74.328
|
858.845
|
755.291
|
103.554
|
1,05
|
1,01
|
1,39
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
745.713
|
74.328
|
754.868
|
681.134
|
73.734
|
0,92
|
0,91
|
0,99
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
326.580
|
326.580
|
|
272.736
|
272.736
|
-
|
0,84
|
0,84
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
320.580
|
320.580
|
|
270.762
|
270.762
|
|
0,84
|
0,84
|
-
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
74.304
|
74.304
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
74.304
|
74.304
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó chia
theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
6.000
|
6.000
|
|
1.974
|
1.974
|
|
0,33
|
0,33
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
480.546
|
406.218
|
74.328
|
482.132
|
408.398
|
73.734
|
1,00
|
1,01
|
0,99
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
219.915
|
219.915
|
|
223.443
|
223.443
|
|
1,02
|
1,02
|
-
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
12.915
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
103.977
|
74.157
|
29.820
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
745.713
|
755.291
|
1,01
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
39.002
|
44.627
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
745.713
|
681.134
|
0,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
326.580
|
272.736
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
320.580
|
270.762
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
74.304
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
|
19.565
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
2.712
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
-
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
-
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
-
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
15.846
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng
đoàn thể
|
|
1.247
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
6.000
|
1.974
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
406.218
|
408.398
|
1,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
219.915
|
223.443
|
1,02
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
37.091
|
39.102
|
1,05
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.985
|
4.940
|
1,24
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
1.820
|
8.019
|
4,41
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
2.527
|
2.665
|
1,05
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
24.569
|
13.227
|
0,54
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
37.323
|
26.664
|
0,71
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
46.288
|
54.128
|
1,17
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
24.151
|
27.365
|
1,13
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
74.157
|
|
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG SỐ
|
810.157
|
344.848
|
448.923
|
3.471
|
761.581
|
272.736
|
406.069
|
|
|
1.795
|
|
1.795
|
74.157
|
94%
|
79%
|
90%
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
790.419
|
344.848
|
442.100
|
3.471
|
680.600
|
272.736
|
406.069
|
|
|
1.795
|
|
1.795
|
|
86%
|
79%
|
92%
|
|
1
|
Các
Phòng ban, Đoàn thể
|
181.756
|
10.000
|
168.284
|
3.471
|
153.259
|
9.852
|
141.611
|
|
|
1.795
|
|
1.795
|
|
84%
|
99%
|
84%
|
|
1.1
|
VP HĐND và
UBND huyện
|
19.589
|
9.000
|
10.589
|
|
18.326
|
8.914
|
9.412
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
99%
|
89%
|
|
1.2
|
Phòng Tư
pháp
|
1.792
|
|
1.792
|
|
1.736
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.3
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
2.853
|
|
2.853
|
|
2.798
|
|
2.798
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.4
|
Phòng Quản lý đô thị
|
34.166
|
|
34.166
|
|
29.824
|
|
29.824
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
1.5
|
Đội trật tự đô thị (Phòng QLĐT)
|
3.986
|
|
3.986
|
|
3.628
|
|
3.628
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
1.6
|
Phòng Kinh tế
|
2.649
|
|
2.649
|
|
2.556
|
|
2.556
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
1.7
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
8.500
|
|
8.500
|
|
5.874
|
|
5.874
|
|
|
|
|
|
|
69%
|
|
69%
|
|
1.8
|
Phòng Y tế
|
2.561
|
|
1.131
|
1.430
|
2.303
|
|
1.100
|
|
|
1.202
|
|
1.202
|
|
90%
|
|
97%
|
|
1.9
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
47.533
|
|
45.492
|
2.041
|
44.309
|
|
43.715
|
|
|
593
|
|
593
|
|
93%
|
|
96%
|
|
1.10
|
Phòng Văn
hóa - Thông tin
|
1.693
|
|
1.693
|
|
1.634
|
|
1.634
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.11
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
31.373
|
|
31.373
|
|
16.471
|
|
16.471
|
|
|
|
|
|
|
52%
|
|
52%
|
|
1.12
|
Phòng Nội vụ
|
5.074
|
|
5.074
|
|
4.400
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
1.13
|
Thanh tra
huyện
|
1.584
|
|
1.584
|
|
1.573
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
1.14
|
Ủy ban MTTQ VN huyện
|
2.910
|
|
2.910
|
|
2.860
|
|
2.860
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.15
|
Đoàn TNCS
HCM huyện
|
4.470
|
1.000
|
3.470
|
|
4.083
|
938
|
3.144
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
94%
|
91%
|
|
1.16
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
1.769
|
|
1.769
|
|
1.733
|
|
1.733
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.17
|
Hội Nông dân
|
1.305
|
|
1.305
|
|
1.283
|
|
1.283
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
845
|
|
845
|
|
815
|
|
815
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
1.19
|
Hội Chữ thập
đỏ huyện
|
975
|
|
975
|
|
927
|
|
927
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp
|
600.331
|
328.477
|
271.854
|
|
520.749
|
258.211
|
262.538
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
79%
|
97%
|
|
2.1
|
Trường MN Đồng Xanh
|
6.582
|
|
6.582
|
|
6.417
|
|
6.417
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.2
|
Trường MN Mạ
Non
|
6.701
|
|
6.701
|
|
6.467
|
|
6.467
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.3
|
Trường MN
Vàng Anh
|
4.683
|
|
4.683
|
|
4.522
|
|
4.522
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.4
|
Trường MN
Sao Mai
|
4.594
|
|
4.594
|
|
4.449
|
|
4.449
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.5
|
Trường MN Họa
Mi
|
4.773
|
|
4.773
|
|
4.625
|
|
4.625
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.6
|
Trường MN
Hướng Dương
|
9.392
|
|
9.392
|
|
9.154
|
|
9.154
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.7
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
5.232
|
|
5.232
|
|
5.079
|
|
5.079
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.8
|
Trường MN Thị trấn
|
3.603
|
|
3.603
|
|
3.504
|
|
3.504
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.9
|
Trường MN
Sơn Ca
|
4.762
|
|
4.762
|
|
4.630
|
|
4.630
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.10
|
Trường MN Tuổi Ngọc
|
4.379
|
|
4.379
|
|
4.238
|
|
4.238
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.11
|
Trường MN Tuổi Hoa
|
5.571
|
|
5.571
|
|
5.385
|
|
5.385
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.12
|
Trường TH Lê Văn Lương
|
6.906
|
|
6.906
|
|
6.641
|
|
6.641
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.13
|
Trường TH Nguyễn Bình
|
5.554
|
|
5.554
|
|
5.315
|
|
5.315
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.14
|
Trường TH Nguyễn Văn
Tạo
|
7.545
|
|
7.545
|
|
7.205
|
|
7.205
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.15
|
Trường TH Lê Quang
Định
|
6.529
|
|
6.529
|
|
6.283
|
|
6.283
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.16
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
11.157
|
|
11.157
|
|
10.694
|
|
10.694
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.17
|
Trường TH Trang Tấn Khương
|
8.663
|
|
8.663
|
|
8.346
|
|
8.346
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.18
|
Trường TH Nguyễn Trực
|
9.478
|
|
9.478
|
|
9.095
|
|
9.095
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.19
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
8.365
|
|
8.365
|
|
8.028
|
|
8.028
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.20
|
Trường TH Bùi Thanh
Khiết
|
5.420
|
|
5.420
|
|
5.183
|
|
5.183
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.21
|
Trường TH Tạ
Uyên
|
8.516
|
|
8.516
|
|
8.161
|
|
8.161
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.22
|
Trường TH Lâm Văn Bền
|
10.408
|
|
10.408
|
|
9.994
|
|
9.994
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.23
|
Trường TH Lê Lợi
|
5.776
|
|
5.776
|
|
5.546
|
|
5.546
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.24
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
3.871
|
|
3.871
|
|
3.729
|
|
3.729
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.25
|
Trường TH Nguyễn Việt
Hồng
|
2.559
|
|
2.559
|
|
2.373
|
|
2.373
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
2.26
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
11.848
|
|
11.848
|
|
11.264
|
|
11.264
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.27
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
4.575
|
|
4.575
|
|
4.260
|
|
4.260
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
2.28
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quý
|
5.802
|
|
5.802
|
|
5.690
|
|
5.690
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.29
|
Trường THCS Hai Bà Trưng
|
10.185
|
|
10.185
|
|
9.740
|
|
9.740
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.30
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
4.443
|
|
4.443
|
|
4.186
|
|
4.186
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.31
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
8.177
|
|
8.177
|
|
7.860
|
|
7.860
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.32
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
12.599
|
|
12.599
|
|
12.026
|
|
12.026
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.33
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
1.712
|
|
1.712
|
|
1.568
|
|
1.568
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.34
|
Trường bồi dưỡng giáo dục
|
1.872
|
|
1.872
|
|
1.620
|
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
2.35
|
Trung tâm GD
nghề nghiệp - GDTX
|
10.196
|
3.000
|
7.196
|
|
10.044
|
2.849
|
7.195
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
95%
|
100%
|
|
2.36
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
2.366
|
|
2.366
|
|
2.215
|
|
2.215
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.37
|
Bệnh viện
|
38
|
|
38
|
|
38
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.38
|
Trung tâm Y
tế Huyện
|
24.206
|
|
24.206
|
|
24.189
|
|
24.189
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.39
|
Trung tâm
văn hóa
|
3.721
|
|
3.721
|
|
3.707
|
|
3.707
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.40
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.355
|
|
1.355
|
|
1.234
|
|
1.234
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
2.41
|
Đài truyền thanh
|
2.080
|
|
2.080
|
|
2.046
|
|
2.046
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.42
|
Ban Quản lý
đầu tư XDCT
|
331.457
|
325.477
|
5.980
|
|
261.335
|
255.362
|
5.973
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
78%
|
100%
|
|
2.43
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
2.678
|
|
2.678
|
|
2.665
|
|
2.665
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
3
|
Các đơn vị khác
|
8.333
|
6.371
|
1.962
|
|
6.593
|
4.673
|
1.920
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
73%
|
98%
|
|
3.1
|
Chi cục Thống
kê
|
104
|
|
104
|
|
104
|
|
104
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.2
|
Viện kiểm sát
nhân dân
|
331
|
|
331
|
|
307
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
3.3
|
Tòa án nhân dân huyện
Nhà Bè
|
457
|
|
457
|
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
3.4
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
248
|
|
248
|
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.5
|
Liên đoàn lao
động Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Phòng cảnh sát
PCCC
|
137
|
|
137
|
|
137
|
|
137
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.7
|
Chi cục thuế
Nhà Bè
|
302
|
|
302
|
|
302
|
|
302
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.8
|
KBNN Nhà Bè
|
247
|
|
247
|
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.9
|
Ngân hàng CSXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đội Quản lý thị trường
số 23
|
89
|
|
89
|
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.11
|
Ủy ban nhân
dân thị trấn Nhà Bè
|
13
|
13
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
15%
|
15%
|
|
|
3.12
|
Ủy ban nhân
dân xã Hiệp Phước
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Ủy ban nhân
dân xã Long Thới
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Ủy ban nhân
dân xã Nhơn Đức
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
BQLXD NTM
xã Phú Xuân
|
907
|
907
|
|
|
761
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
84%
|
|
|
3.17
|
BQLXD NTM xã Phước
Kiển
|
97
|
97
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
16%
|
16%
|
|
|
3.18
|
BQLXD NTM xã Hiệp
Phước
|
882
|
882
|
|
|
469
|
469
|
|
|
|
|
|
|
|
53%
|
53%
|
|
|
3.19
|
BQLXD NTM xã Nhơn
Đức
|
2.398
|
2.398
|
|
|
1.441
|
1.441
|
|
|
|
|
|
|
|
60%
|
60%
|
|
|
3.20
|
Ban Quản lý
Xây dựng Nông thôn mới xã Phước Lộc
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.21
|
Ban Quản lý
xây dựng Nông thôn mới xã Long Thới
|
40
|
40
|
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
27%
|
27%
|
|
|
3.22
|
Khác
(BHXH,.)
|
2.021
|
1.974
|
47
|
|
2.021
|
1.974
|
47
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
II
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
12.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.823
|
|
6.823
|
|
6.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
74.157
|
|
|
|
|
|
|
|
74.157
|
|
|
|
|
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
Tổng số
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện
các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện
các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung
vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
|
TỔNG SỐ
|
44.627
|
37.804
|
6.823
|
0
|
0
|
0
|
44.627
|
37.804
|
6.823
|
0
|
6.823
|
0
|
100
|
100
|
1
|
Thị trấn Nhà Bè
|
7.166
|
5.557
|
1.609
|
|
|
|
7.166
|
5.557
|
1.609
|
|
1.609
|
|
100
|
100
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
1.172
|
0
|
1.172
|
|
|
|
1.172
|
0
|
1.172
|
|
1.172
|
|
100
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
8.025
|
7.533
|
493
|
|
|
|
8.025
|
7.533
|
493
|
|
493
|
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
6.391
|
5.621
|
770
|
|
|
|
6.391
|
5.621
|
770
|
|
770
|
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
7.667
|
6.403
|
1.264
|
|
|
|
7.667
|
6.403
|
1.264
|
|
1.264
|
|
100
|
100
|
6
|
Xã Long Thới
|
6.485
|
5.647
|
838
|
|
|
|
6.485
|
5.647
|
838
|
|
838
|
|
100
|
100
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
7.721
|
7.044
|
678
|
|
|
|
7.721
|
7.044
|
678
|
|
678
|
|
100
|
100
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
3.471
|
-
|
3.471
|
-
|
1.900
|
-
|
1.900
|
1.795
|
-
|
-
|
-
|
1.795
|
1.795
|
-
|
-
|
54,73%
|
|
54,73%
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
3.471
|
-
|
3.471
|
|
1.900
|
|
1.900
|
1.795
|
|
|
|
1.795
|
1.795
|
|
|
54,73%
|
|
54,73%
|
|
1
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
2.041
|
|
2.041
|
|
847
|
|
847
|
593
|
|
|
|
593
|
593
|
|
|
41,49%
|
|
41,49%
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
1.430
|
|
1.430
|
|
1.053
|
|
1.053
|
1.202
|
|
|
|
1.202
|
1.202
|
|
|
73,63%
|
|
73,63%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1649/QĐ-UBND ngày 26/07/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
7.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|