|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương Kon Tum
Số hiệu:
|
16/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu,
chi ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số 18/STC-QLNS, ngày 03/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm
2018 (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước; Thủ trưởng
các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính
(b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
-
TT
HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PVP(KT):
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
BIỂU
MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TỈNH KON
TUM
1/ Biểu số 46/CK-NSNN: Cân đối ngân
sách địa phương năm 2018;
2/ Biểu số 47/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu,
chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018;
3/ Biểu số 48/CK-NSNN: Dự toán thu
ngân sách nhà nước năm 2018;
4/ Biểu số 49/CK-NSNN: Dự toán chi
ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu
chi năm 2018;
5/ Biểu số 50/CK-NSNN: Dự
toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2018;
6/ Biểu số 51/CK-NSNN: Dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018;
7/ Biểu số 52/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018;
8/ Biểu số 53/CK-NSNN: Dự toán chi thường
xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018;
9/ Biểu số 54/CK-NSNN:
Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách huyện,
thành phố năm 2018;
10/ Biểu số 54a/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện,
thành phố năm 2018;
11/ Biểu số 55/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ
sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2018;
12/ Biểu số 56/CK-NSNN: Dự toán chi bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2018;
13/ Biểu số 57/CK-NSNN; Dự toán chi
chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
năm 2018;
14/ Biểu số 58/CK-NSNN: Danh mục các
chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2018.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.781.211
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
1.784.000
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
829.600
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
954.400
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4.997.211
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.030.369
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.966.842
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.769.911
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
4.803.069
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
740.920
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.949.511
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
96.738
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
7.500
|
7
|
Chi đầu tư hạ tầng Khu kinh tế địa
phương giao
tăng thu phí kết cấu hạ tầng
|
7.000
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.966.842
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
385.707
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.581.135
|
C
|
BỘI THU
NSĐP
|
11.300
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
27.200
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
27.200
|
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp
tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
27.200
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được
vay)
|
27.200
|
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.074.715
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.077.504
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4.997.211
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.030.369
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.966.842
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.063.415
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
3.628.229
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
2.435.186
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.870.876
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
564.310
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
III
|
Bội thu NSĐP
|
11.300
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.141.682
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
706.496
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.435.186
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.870.876
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
564.310
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.141.682
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
3.141.682
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách
xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU NSĐP
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
2.171.000
|
1.919.000
|
I
|
Thu nội địa
|
1.919.000
|
1.919.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do Trung ương quản lý
|
667.000
|
667.000
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
321.900
|
321.900
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
335.100
|
335.100
|
+
|
Thuế tài nguyên nước
|
335.000
|
335.000
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
28.000
|
28.000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
17.200
|
17.200
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.800
|
7.800
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
580
|
580
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
2.420
|
2.420
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
11.000
|
11.000
|
3.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
5.700
|
5.700
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.300
|
5.300
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
523.000
|
523.000
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
416.300
|
416.300
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24.000
|
24.000
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
1.700
|
1.700
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
81.000
|
81.000
|
+
|
Thuế tài nguyên nước
|
70.985
|
70.985
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
10.015
|
10.015
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
80.500
|
80.500
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
172.000
|
172.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
64.000
|
64.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
108.000
|
108.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
65.000
|
65.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
52.000
|
52.000
|
8.1
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
4.000
|
4.000
|
8.2
|
Phí và lệ phí
địa phương
|
48.000
|
48.000
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
|
7.500
|
7.500
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
6.800
|
6.800
|
-
|
Phí, lệ phí khác
|
33.700
|
33.700
|
-
|
Trong đó, Phí sử dụng
các công trình kết cấu
hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong
Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
7.000
|
7.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
500
|
500
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
9.000
|
9.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
180.000
|
180.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
200
|
200
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
66.000
|
66.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
8.000
|
8.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
50.000
|
50.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
3.100
|
3.100
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
700
|
700
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
252.000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ háng hóa nhập khẩu
|
147.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
4.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
101.000
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
6.769.911
|
3.809.450
|
2.960.462
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
4.803.069
|
2.225.697
|
2.577.372
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
740.920
|
609.050
|
131.870
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
740.920
|
609.050
|
131.870
|
|
Trong đó chia theo
lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
77.224
|
77.224
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Trong đó chia theo
nguồn vốn:
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
180.000
|
125.680
|
54.320
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
66.000
|
66.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
3.949.511
|
1.555.569
|
2.393.942
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.784.689
|
380.268
|
1.404.421
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.172
|
13.086
|
13.086
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa
phương vay
|
400
|
400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
96.738
|
45.178
|
51.560
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
7.500
|
7.500
|
|
VII
|
Chi đầu tư hạ tầng
Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng
|
7.000
|
7.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.966.842
|
1.583.753
|
383.090
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
385.707
|
100.595
|
285.112
|
1
|
Chương trình MTQG NTM
|
127.100
|
2.772
|
124.328
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
258.607
|
97.823
|
160.784
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.581.135
|
1.483.157
|
97.978
|
II.1
|
Bổ sung vốn đầu tư
|
1.262.488
|
1.235.755
|
26.733
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
358.110
|
358.110
|
|
2
|
Đầu tư dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
306.733
|
280.000
|
26.733
|
|
Trong đó: Hỗ trợ
nhà ở cho người có công cách
mạng
|
26.733
|
|
26.733
|
3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
597.645
|
597.645
|
|
II.2
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
318.647
|
247.402
|
71.245
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
88.300
|
88.300
|
|
1.1
|
Vốn vay
|
49.500
|
49.500
|
|
|
Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế
phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm
vi dự toán được
giao.
|
800
|
800
|
|
|
Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê
Kông mở rộng, thực
hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán được giao.
|
1.400
|
1.400
|
|
|
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân
dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, thực hiện
ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được
giao.
|
44.900
|
44.900
|
|
|
Dự án nâng cao năng lực
phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực
hiện ghi thu ghi chi theo tiến
độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
|
900
|
900
|
|
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước
sạch nông thôn theo
phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải
ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
|
1.500
|
1.500
|
|
1
|
Vốn viện trợ
|
38.800
|
38.800
|
|
|
Dự án giáo dục và đào tạo nhân
lực y tế phục vụ cải
cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu ghi chi theo thực tế giải ngân.
|
7.700
|
7.700
|
|
|
Chương trình hỗ trợ chính
sách ngành y
tế giai đoạn 2, thực hiện trong
phạm vi dự toán giao và
theo cơ chế tài chính
trong nước
|
18.100
|
18.100
|
|
|
Dự án hỗ trợ quản trị nhà nước tại địa
phương đáp ứng nhanh và có trách nhiệm giải trình hơn, thực
hiện ghi thu ghi chi theo
thực tế giải ngân.
|
13.000
|
13.000
|
|
II
|
Vốn trong nước
|
230.347
|
159.102
|
71.245
|
1
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ
thuật và Hội Nhà báo địa phương;
mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng
|
1.170
|
1.170
|
-
|
-
|
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng
|
600
|
600
|
|
-
|
Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
-
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
475
|
475
|
|
2
|
Chính sách trợ
giúp pháp lý
|
155
|
155
|
|
3
|
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học
phí
|
52.673
|
15.947
|
36.726
|
3.1
|
Hỗ trợ chi phí học tập
|
31.014
|
839
|
30.175
|
3.2
|
Kinh phí cấp bù, miễn giảm học
phí
|
21.659
|
15.108
|
6.551
|
3.3
|
Tập trung tại ngân sách tỉnh
|
13.074
|
13.074
|
|
4
|
Hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
8.857
|
8.857
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ
3-5 tuổi, chính
sách ưu
tiên
đối với học
sinh mẫu giáo, học sinh DTTS rất ít người
|
806
|
-
|
806
|
6
|
Học bổng học sinh dân tộc nội
trú; học bổng
và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học
tập cho sinh
viên dân tộc thiểu
số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
7.597
|
6.429
|
1.168
|
6.1
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú (Sở Giáo dục
và Đào tạo)
|
2.355
|
2.355
|
|
6.2
|
Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật.
|
1.062
|
6
|
1.056
|
6.3
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên
dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
1.180
|
1.068
|
112
|
6.4
|
Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
(Trường Cao đẳng Cộng đồng
tỉnh Kon Tum)
|
3.000
|
3.000
|
-
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự cấp
xã; kinh
phí đào tạo
cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án củng cố, tăng cường
cán bộ dân tộc Mông
|
8.622
|
8.622
|
-
|
7.1
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
1.500
|
1.500
|
|
7.2
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây Nguyên (Sở Nội
vụ)
|
7.122
|
7.122
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK,
người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH
khó khăn
|
28.931
|
28.931
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
7.108
|
7.108
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí
mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung
phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông
lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến
bộ
phận
cơ thể người)
|
6.688
|
3.077
|
3.611
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu
chiến binh,
thanh niên xung phong
|
139
|
|
139
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo
trợ
xã hội
|
3.472
|
|
3.472
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối
tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
575
|
575
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ
cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến
bộ phận cơ thể người (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
2.502
|
2.502
|
|
11
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo
trợ xã hội; hỗ trợ
tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người
dân tộc thiểu
số
nghèo ở vùng khó
khăn; hỗ trợ chính sách đối
với người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số; hỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số;...
|
30.156
|
2.562
|
27.594
|
11.1
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối
tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
11.066
|
679
|
10.387
|
11.2
|
Hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội
|
14.348
|
|
14.348
|
11.3
|
Trợ giá trực tiếp cho người
dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn;
|
2.719
|
539
|
2.180
|
11.4
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào
dân
tộc thiểu số
|
1.500
|
821
|
679
|
11.5
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân
tộc
thiểu số
|
523
|
523
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí
chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí
nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường
công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai
đoạn 2014 - 2020
|
10.206
|
10.206
|
|
13
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở
dữ liệu địa
giới
hành
chính (Sở Nội vụ thực hiện)
|
2.600
|
2.600
|
|
14
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự
an
toàn giao thông
|
6.766
|
5.906
|
860
|
15
|
Bổ sung thực
hiện một số
Chương trình mục tiêu
|
58.012
|
57.532
|
480
|
15.1
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao
động
|
2.455
|
2.230
|
225
|
a
|
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
(Trường cao đẳng Cộng đồng
tỉnh Kon Tum
thực hiện)
|
2.000
|
2.000
|
|
b
|
Phát triển hệ thống thông
tin thị trường lao động
|
275
|
50
|
225
|
c
|
Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động (Sở Lao động TB và XH thực
hiện)
|
120
|
120
|
|
d
|
Tuyên truyền, huấn luyện giáo dục
nâng cao nhận thức kỹ năng và sự tuân thủ PL về an
toàn, VSLĐ (Sở
Lao động TB và XH thực
hiện)
|
60
|
60
|
|
15.2
|
Chương trình mục
tiêu Trợ giúp xã hội
|
19.268
|
19.013
|
255
|
a
|
Dự án phát triển hệ
thống trợ giúp XH đối với các
đối tượng yếu thế
|
18.200
|
18.200
|
|
b
|
Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em
|
490
|
465
|
25
|
c
|
Dự án hỗ trợ thực hiện các mục tiêu
bình đẳng giới
|
178
|
148
|
30
|
d
|
Dự án phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma
túy, mại dâm và nạn nhân bị
buôn bán người
|
400
|
200
|
200
|
15.3
|
Chương trình mục
tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện)
|
7.918
|
7.918
|
-
|
a
|
Dự án 1: Phòng, chống một số bệnh
có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
1.643
|
1.643
|
|
b
|
Dự án 2: Tiêm chủng mở rộng
|
-
|
|
|
c
|
Dự án 3: Dân số và phát triển
|
3.580
|
3.580
|
|
d
|
Dự án 4: An toàn thực
phẩm
|
1.672
|
1.672
|
|
đ
|
Dự án 5: Phòng chống
HIV/AIDS
|
490
|
490
|
|
e
|
Dự án 7: Quân dân y kết hợp
|
20
|
20
|
|
h
|
Dự án 8: Theo dõi, giám sát, truyền thông
|
513
|
513
|
|
15.4
|
Chương trình mục tiêu văn hóa (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
thực hiện)
|
1.081
|
1.081
|
|
15.5
|
Chương trình mục tiêu ATGT,
phòng cháy, tội phạm, ma túy
|
1.590
|
1.590
|
-
|
15.6
|
Chương trình mục tiêu Phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
24.700
|
24.700
|
-
|
15.7
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu
nông nghiệp giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Sở Nông nghiệp
và PTNT thực hiện)
|
1.000
|
1.000
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
4.803.069
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.577.372
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
2.225.697
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
609.050
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
77.224
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.000
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
41.053
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
19.000
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.500
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
327.045
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
8.620
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
8.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công ích do Nhà
nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
109.608
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.555.569
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
377.818
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.086
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
483.951
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
34.550
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
11.396
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
11.002
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
4.012
|
8
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
173.594
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
301.942
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
32.700
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
111.518
|
III
|
Chỉ trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
45.178
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
7.500
|
VII
|
Chi đầu tư hạ
tầng Khu kinh
tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng
|
7.000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương ngày 05/01/2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
1.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|