|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chi
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
16/2011/QĐ-UBND
|
Vinh,
ngày 22 tháng 3 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU VÀ DI CHUYỂN
MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 của Chỉnh phủ phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về
đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Nghệ An ban
hành quy định về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 207/STC-VG ngày 11/3/2011 và Báo
cáo thẩm định số 250/BC-STP ngày 10/3/2011 của Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng
áp dụng:
1. Mức giá bồi
thường tại Điều 1 được áp dụng để xây dựng các phương án bồi thường cây cối,
hoa màu và di chuyển mồ mả phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào các mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định
số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ, không áp dụng để giải
quyết các quan hệ kinh tế khác.
2. Khi có biến
động ảnh hưởng đến mức giá bồi thường và nội dung bồi thường, Sở Tài chính có
trách nhiệm nghiên cứu, đề xuất để trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Đối với
các phương án bồi thường đã được phê duyệt theo mức giá cũ và đã thực hiện chi
trả (Đối tượng được bồi thường đã nhận hay chưa nhận tiền) không áp dụng theo
đơn giá này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
102/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường
cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An và các văn bản sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chi
|
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 16 /2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 03 năm 2011 của UBND
tỉnh Nghệ An)
TT
|
TÊN
LOẠI
|
ĐVT
|
MỨC
GIÁ
(đồng)
|
I
|
MẶT NƯỚC
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
|
|
|
1
|
Tôm nuôi
|
m2
|
14.000
|
2
|
Cá nuôi các
loại
|
m2
|
5.000
|
3
|
Lồng gỗ để
nuôi cá
|
m3
lồng
|
130.000
|
II
|
CÂY TRỒNG
HÀNG NĂM
|
|
|
1
|
Lúa trồng trên
đất lúa 2 vụ/năm
|
m2
|
3.000
|
2
|
Lúa trồng
trên đất lúa 1vụ/năm
|
m2
|
3.500
|
3
|
Lúa trồng
1vụ/năm trên đất màu
|
m2
|
2.500
|
4
|
Lạc trồng
không phủ ni lon
|
m2
|
2.500
|
5
|
Lạc trồng
phủ ni lon
|
m2
|
3.000
|
6
|
Ngô địa phương,
ngô nếp Nghi Lộc
|
m2
|
5.200
|
7
|
Ngô lai
|
m2
|
2.600
|
8
|
Vừng:
|
m2
|
|
-
|
Vừng
đen
|
m2
|
3.000
|
-
|
Vừng
V6
|
m2
|
3.200
|
9
|
Sắn :
|
|
|
-
|
Sắn
thường (giống cũ)
|
m2
|
2.000
|
-
|
Sắn
giống mới (KM 94, KM 95,..)
|
m2
|
4.000
|
10
|
Khoai lang
|
m2
|
1.100
|
11
|
Khoai từ,khoai
vạc, khoai sọ, khoai mài
|
m2
|
2.100
|
12
|
Gừng, nghệ
|
m2
|
4.000
|
13
|
Dong riềng
|
m2
|
3.100
|
14
|
Rau muống
|
m2
|
4.000
|
15
|
Cải bắp, su
hào
|
m2
|
6.000
|
16
|
Cà chua thâm
canh
|
m2
|
6.000
|
17
|
Rau các loại
|
m2
|
5.500
|
18
|
Đậu các loại
|
m2
|
6.000
|
19
|
Bầu bí, mướp,
su le:
|
|
|
-
|
Bầu bí, mướp,
su le dàn đã có quả
|
gốc
|
20.000
|
-
|
Bầu bí, mướp,
su le gốc (chưa có quả)
|
gốc
|
12.000
|
-
|
Bầu bí, mướp,
su le (cây con)
|
gốc
|
1.000
|
20
|
Hành hoa
|
m2
|
5.200
|
21
|
Hành tăm
|
m2
|
5.200
|
22
|
Ớt cay
|
m2
|
3.100
|
23
|
Cói
|
m2
|
3.000
|
24
|
Thuốc lào,
thuốc lá
|
m2
|
15.000
|
25
|
Cây nhang
bài
|
m2
|
6.000
|
26
|
Dưa gang, dưa
chuột
|
m2
|
3.500
|
27
|
Dưa hấu
|
|
9.200
|
-
|
Trồng dưới
1 tháng
|
|
5.000
|
-
|
Trồng trên
1 tháng
|
|
10.000
|
28
|
Cà pháo
|
m2
|
3.100
|
29
|
Dứa
|
|
|
-
|
Dứa giống
cũ
|
Khóm
|
500
|
-
|
Dứa giống mới
|
m2
|
4.100
|
30
|
Chuối
|
|
|
-
|
Chưa thu hoạch
(chưa có buồng)
|
Cây
|
10.000
|
-
|
Sắp thu hoạch
(đã có buồng)
|
Cây
|
25.000
|
31
|
Mía các loại
|
|
|
a
|
Mía ăn (mía
tím):
|
|
|
-
|
Chưa đến kỳ
thu hoạch (< 6 tháng)
|
Cây
|
1.000
|
-
|
Đã đến kỳ thu
hoạch
|
Cây
|
1.600
|
b
|
Mía đường:
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất,
năm thứ 2
|
M2
|
6.500
|
-
|
Năm thứ 3
|
M2
|
6.000
|
32
|
Cây sả
|
m2
|
2.100
|
33
|
Cây Thảo
Quyết Minh
|
m2
|
8.000
|
III
|
CÂY TRỒNG
LÂU NĂM
|
|
|
1
|
Xoài trồng trên
địa bàn huyện Tương Dương
|
|
|
-
|
Còn nhỏ di
chuyển được
|
Cây
|
10.000
|
-
|
Chưa thu hoạch,
không di chuyển được
|
Cây
|
80.000
|
-
|
Trồng từ
5-10 năm đã có thu hoạch
|
Cây
|
160.000
|
-
|
Trồng trên
10 năm đã có thu hoạch
|
Cây
|
210.000
|
2
|
Dừa:
|
|
|
-
|
Cây
con
|
Cây
|
20.000
|
-
|
Mới
trồng 1-2 năm di chuyển được
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Trồng
từ 3-6 năm (chưa có quả)
|
Cây
|
150.000
|
-
|
Trồng
trên 6 năm (có quả)
|
Cây
|
250.000
|
3
|
Đu đủ
|
|
|
-
|
Còn nhỏ
|
Cây
|
3.000
|
-
|
Đã có thu
hoạch
|
Cây
|
30.000
|
-
|
Chưa có thu
hoạch nhưng không di chuyển được
|
Cây
|
15.000
|
4
|
Thanh long
|
|
|
-
|
Còn nhỏ
|
Cây
|
5.000
|
-
|
Đã có thu
hoạch
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Chưa có thu
hoạch nhưng không di chuyển được
|
Cây
|
20.000
|
5
|
Cam
|
|
|
-
|
Còn nhỏ di
chuyển được
|
Cây
|
20.000
|
-
|
Chưa có thu
hoạch trồng trên 2 năm
|
Cây
|
150.000
|
-
|
Cây trồng từ
5-10 năm có thu hoạch
|
Cây
|
350.000
|
-
|
Cây trồng trên
10 năm, có thu hoạch
|
Cây
|
300.000
|
6
|
Chanh, na, ổi,
khế, bưởi, chay, thị, xoài, hồng…
|
|
|
-
|
Còn nhỏ di
chuyển được
|
Cây
|
10.000
|
-
|
Chưa có thu
hoạch nhưng không di chuyểnđược
|
Cây
|
70.000
|
-
|
Đã thu hoạch
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Cây cổ thụ
từ 30 năm trở lên có thu hoạch
|
Cây
|
150.000
|
7
|
Bồ kết,Trần
bì, cọ, kè,trứng gà...
|
|
|
-
|
Còn nhỏ di
chuyển được
|
Cây
|
15.000
|
-
|
Chưa có thu
hoạch nhưng không di chuyển được
|
Cây
|
70.000
|
-
|
Đã thu hoạch
từ 1 - 3 năm
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Đã thu hoạch
4 năm trở lên
|
Cây
|
150.000
|
8
|
Nhãn, vải
thiều
|
|
|
-
|
Mới trồng
(dưới 2 tháng)
|
Cây
|
35.000
|
-
|
Chưa thu hoạch,
không di chuyển được (dưới 1 năm)
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Đã thu hoạch
< 5 năm
|
Cây
|
150.000
|
-
|
-Đã thu hoạch
5 năm trở lên
|
Cây
|
250.000
|
9
|
Cây hoè
|
|
|
-
|
Cây hoè con
|
Cây
|
3.000
|
-
|
Còn nhỏ, di
chuyển được
|
Cây
|
10.000
|
-
|
Chưa thu hoạch,
không di chuyển được
|
Cây
|
40.000
|
-
|
Đã thu hoạch
|
Cây
|
100.000
|
10
|
Tiêu
|
|
|
-
|
Còn nhỏ di
chuyển được
|
Khóm
|
30.000
|
-
|
Chưa có thu
hoạch nhưng không di chuyển được
|
Khóm
|
120.000
|
-
|
Đã thu hoạch
|
Khóm
|
200.000
|
11
|
Cau
|
|
|
-
|
Có thể di
chuyển được
|
Cây
|
20.000
|
-
|
Có quả từ
1-3 năm
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Có quả từ 4
năm trở lên
|
Cây
|
100.000
|
12
|
Mít
|
|
|
-
|
Có thể di
chuyển được
|
Cây
|
5.000
|
-
|
Không thể
di chuyển được
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Có quả từ
1-3 năm
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Có quả từ 4
năm trở lên
|
Cây
|
250.000
|
-
|
Mít có quả,
đường kính > 40cm
|
Cây
|
400.000
|
13
|
Hồng xiêm,
sầu riêng, mận, vú sữa, táo
|
|
|
-
|
Có thể di
chuyển được
|
Cây
|
15.000
|
-
|
Không thể
di chuyển được
|
Cây
|
70.000
|
-
|
Có quả từ
1-3 năm
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Có quả từ 4
năm trở lên
|
Cây
|
120.000
|
14
|
Tre, mét
|
|
|
-
|
Loại cây sử
dụng được
|
Cây
|
10.000
|
-
|
Tre, mét
non
|
Cây
|
15.000
|
-
|
-Tre, mét mới
trồng 1-2 năm
|
Khóm
|
35.000
|
15
|
Chè cành, chè
PH1 (Mật độ tiêu chuẩn 16000 cây giống/ha):
|
|
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ nhất
|
Khóm
|
3.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ hai
|
Khóm
|
5.000
|
-
|
Từ năm thứ
ba trở đi
|
Khóm
|
8.000
|
16
|
Chè trồng hạt
(Mật độ tiêu chuẩn 16000 cây giống/ha):
|
|
|
-
|
KTCB
|
m2
|
2.000
|
-
|
Chè kinh
doanh
|
m2
|
4.000
|
17
|
Chè Tuyết
San (Mật độ tiêu chuẩn 3300 khóm/ha):
|
|
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ nhất
|
Khóm
|
7.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ hai
|
Khóm
|
8.000
|
-
|
Từ năm thứ
ba trở đi
|
Khóm
|
10.000
|
18
|
Cao su (Mật
độ tiêu chuẩn 580 cây giống/ha)
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ nhất
|
Cây
|
65.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ hai
|
Cây
|
80.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ ba
|
Cây
|
95.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ tư
|
Cây
|
110.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ năm
|
Cây
|
150.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ sáu
|
Cây
|
160.000
|
-
|
Cao su kinh
doanh năm thứ bảy
|
Cây
|
170.000
|
-
|
Cao su kinh
doanh năm thứ tám
|
Cây
|
200.000
|
-
|
Cao su kinh
doanh năm thứ chín trở đi (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù)
|
Cây
|
250.000
|
-
|
Cao su đã hết
thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được
đền bù)
|
Cây
|
50.000
|
19
|
Cây cao su trong
vườn ươm giống gốc
|
|
|
-
|
Chăm sóc hết
năm thứ nhất
|
cây
|
45.000
|
-
|
Chăm sóc hết
năm thứ hai
|
cây
|
55.000
|
-
|
Chăm sóc hết
năm thứ ba
|
cây
|
65.000
|
-
|
Chăm sóc hết
năm thứ tư
|
cây
|
75.000
|
-
|
Chăm sóc hết
năm thứ năm
|
cây
|
100.000
|
20
|
Cây cao su
giống thực sinh chuẩn bị ghép
|
Bầu
|
2.000
|
21
|
Cà phê chè
(Mật độ tiêu chuẩn : 5000cây/ha)
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
Cây
|
6.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ nhất
|
Cây
|
8.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ hai
|
Cây
|
12.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ ba
|
Cây
|
15.000
|
-
|
Đã thu hoạch
|
Cây
|
30.000
|
-
|
Đã hết thời
hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền
bù)
|
Cây
|
5.000
|
22
|
Cà phê vối
(Mật độ tiêu chuẩn 1.300 cây/ha)
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
Cây
|
6.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ nhất
|
Cây
|
20.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ hai
|
Cây
|
30.000
|
-
|
Chăm sóc
năm thứ ba
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Đã thu hoạch
|
Cây
|
80.000
|
-
|
Đã hết thời
hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền
bù)
|
Cây
|
15.000
|
23
|
Lát hoa,
lim, sưa (bao gồm cả công đào gốc, san lấp)
|
|
|
-
|
Đường kính
gốc < 5cm
|
Cây
|
25.000
|
-
|
Đường kính
gốc >5 -10cm
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Đường kính
gốc >10-20cm
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Đường kính
gốc > 20-30cm
|
Cây
|
200.000
|
-
|
Đường kính
gốc >30-50cm
|
Cây
|
300.000
|
-
|
Đường kính
gốc >50-60 cm
|
Cây
|
400.000
|
-
|
Đường kính
gốc >60cm
|
Cây
|
500.000
|
24
|
Quế:
|
|
|
-
|
Đường kính
gốc < 5cm
|
Cây
|
30.000
|
-
|
Đường kính
gốc >5 -10cm
|
Cây
|
60.000
|
-
|
Đường kính
gốc >10-20cm
|
Cây
|
120.000
|
-
|
Đường kính
gốc >20cm
|
Cây
|
150.000
|
25
|
Rừng trồng gồm: Cây lấy gỗ (trừ lim, lát hoa, sưa), Cây xanh
bóng mát, cây lâm nghiệp (cả cây dẻ lấy hạt nhưng chưa có thu hoạch, cây sở
chưa thu hoạch, keo, bạch đàn…) có đường kính gốc cây tại vị trí đo cách mặt
đất 0,3cm
|
|
|
-
|
Đường kính
gốc < 1cm
|
Cây
|
3.000
|
-
|
Đường kính
gốc >1- 5cm
|
Cây
|
10.000
|
-
|
Đường kính
gốc >5 -10cm
|
Cây
|
15.000
|
-
|
Đường kính
gốc >10 - 20cm
|
Cây
|
45.000
|
-
|
Đường kính
gốc > 20 - 30cm
|
Cây
|
160.000
|
-
|
Đường kính
gốc >30 - 40cm
|
Cây
|
180.000
|
-
|
Đường kính
gốc >40cm
|
Cây
|
200.000
|
26
|
Rừng tự
nhiên (phân theo trạng thái và sản lượng gỗ)
|
|
|
-
|
Trạng thái
IB,IC: rừng khoanh nuôi chưa có trữ lượng, khi đền bù tính công bảo vệ hàng
năm từ ngày giao đất
|
ha
|
|
-
|
Trạng thái
IIA, IIB: rừng non, rừng mới phục hồi
|
ha
|
200.000
|
-
|
Trạng thái
III,IV: rừng đã có trữ lượng, khi đền bù hỗ trợ tiền công khai thác
|
m3
|
200.000
|
27
|
Thông (mật
độ tiêu chuẩn 1.000 cây /ha)
|
|
|
-
|
Đường kính
gốc <5cm
|
Cây
|
15.000
|
-
|
Đường kính
gốc >5 -10cm
|
Cây
|
30.000
|
-
|
Đường kính
gốc >10-20cm
|
Cây
|
70.000
|
-
|
Đường kính
gốc > 20-30cm
|
Cây
|
120.000
|
-
|
Đường kính
gốc >30-40cm
|
Cây
|
150.000
|
-
|
Đường kính
gốc >40cm
|
Cây
|
200.000
|
28
|
Dẻ lấy hạt
trên rừng tái sinh từ năm thứ 7
|
|
|
|
Loại khoanh
nuôi từ năm thứ 7 đến năm thứ 12
|
Cây
|
50.000
|
|
Loại khoanh
nuôi từ năm thứ 13 trở lên
|
Cây
|
100.000
|
29
|
Cây giống
lâm nghiệp (vườn ươm)
|
|
|
a
|
Cây giống
lâm nghiệp gieo hạt
|
m2
|
40.000
|
b
|
Cây giống
lâm nghiệp đóng bầu:
|
|
|
-
|
Cây chưa đủ
tiêu chuẩn đem trồng
|
Cây
|
600
|
-
|
Cây đã đủ
tiêu chuẩn đem trồng
|
Cây
|
400
|
30
|
Cây Dó trầm
|
|
|
-
|
Đường kính
gốc < 2cm
|
Cây
|
15.000
|
-
|
Đường kính
gốc >2 -5cm
|
Cây
|
30.000
|
-
|
Đường kính
gốc > 5-8cm
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Đường kính
gốc >8-10cm
|
Cây
|
150.000
|
-
|
Đường kính
gốc >10-20cm
|
Cây
|
200.000
|
-
|
Đường kính
gốc >20-30cm
|
Cây
|
300.000
|
-
|
Đường kính
gốc>30-50cm
|
Cây
|
400.000
|
-
|
Đường kính
gốc >50 cm
|
Cây
|
500.000
|
31
|
Mây
|
|
|
-
|
Loại <
5cây/bụi
|
bụi
|
20.000
|
-
|
Loại >
5-10cây/bụi
|
bụi
|
40.000
|
-
|
Loại >
10cây/bụi
|
bụi
|
60.000
|
32
|
Bờ rào bằng
dứa, cúc tần, trâm và các loại cây khác
|
Md
|
15.000
|
33
|
Trầu không
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
Bụi
|
4.000
|
-
|
Đã leo dàn
|
Bụi
|
8.000
|
34
|
Hàng rào
tre, hóp
|
Md
|
20.000
|
35
|
Lá dong
|
M2
|
10.000
|
36
|
Cỏ VA06
|
m2
|
4.000
|
37
|
Cỏ voi
|
m2
|
3.000
|
38
|
Cây Dâu tằm
trồng tập trung
|
m2
|
2.500
|
39
|
Cây Sở trồng
7 năm trở lên đã có thu hoạch
|
Cây
|
150.000
|
40
|
Cây cau vua
|
|
|
-
|
Cây con
|
Cây
|
50.000
|
-
|
Mới trồng 1
- 2 năm di chuyển được
|
Cây
|
100.000
|
-
|
Trồng 3 - 6
năm
|
Cây
|
500.000
|
-
|
Trồng trên
6 năm
|
Cây
|
1.000.000
|
IV
|
DI CHUYỂN MỒ
MẢ (chưa bao gồm lệ phí đất nếu có)
|
|
|
1
|
Mộ đất chưa
đến thời gian cải táng (dưới 4 năm)
|
Mộ
|
5.000.000
|
2
|
Mộ đất đến
thời gian nhưng chưa cải táng
|
Mộ
|
2.000.000
|
3
|
Mộ đất đã cải
táng có chủ
|
Mộ
|
1.000.000
|
4
|
Mộ đất đã cải
táng không có chủ, không có tiểu
|
Mộ
|
800.000
|
5
|
Mộ đất đã cải
táng không có chủ, có tiểu
|
Mộ
|
700.000
|
6
|
Mộ xây thường
|
|
|
-
|
Xây tường
|
m3
xây
|
1.200.000
|
-
|
Trát tường
dày 1,5cm
|
m2
|
30.000
|
-
|
Chi phí cải
táng và các chi phí khác
|
Mộ
|
500.000
|
7
|
Những địa
bàn không di dời mộ theo tập quán thì được hỗ trợ tiền thờ cúng
|
Mộ
|
300.000
|
V
|
Đối với những cây trồng chưa
có trong danh mục trên, nếu có tính chất giá giá trị tương đương với loại cây
trồng có trong danh mục thì được áp dụng mức giá của loại cây đó.
|
VI
|
Đơn giá di chuyển mồ mả nêu
trên (trừ phần xây, trát và hỗ trợ thờ cúng ở những địa bàn có tập quán không
di dời mộ) được áp dụng cho vùng đất cấp 1 và cấp 2, đối với những vùng đất cấp
3 trở lên đơn giá được nhân với hệ số 1,2. Đối với những ngôi mộ xây dựng
theo kết cấu kiên cố, theo phong tục tập quán đặc thù riêng thì lập dự toán bồi
thường, hỗ trợ riêng theo thực tế trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND ngày 22/03/2011 về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
9.898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|