|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1598/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1598/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Võ Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1598/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
137/2007/QĐ-UBND ngày 10/12/2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2008 cho huyện Nhà Bè;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-UBND
ngày 28/7/2008 của UBND huyện Nhà Bè về điều chỉnh
dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2008 cho các
đơn vị trực thuộc;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-UBND
ngày 15/9/2008 của UBND huyện Nhà Bè về bổ sung kinh phí cấp bù miễn giảm học
phí và cơ sở vật chất Khối giáo dục năm học 2007 -
2008 và Trung tâm dạy nghề để giải quyết lao động
nghề.
Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND
ngày 16/12/2008 của UBND huyện Nhà Bè về bổ sung kinh phí chi thường xuyên cuối
năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội Đồng nhân
dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và giao chỉ tiêu dự
toán ngân sách năm 2009 cho các đơn vị trực thuộc;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều I. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2008:
I/. Thu ngân sách:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Ước thực hiện 179.111 triệu đồng đạt 166,71% dự toán (so chỉ tiêu pháp lệnh
107.440 triệu đồng và bằng 149,26% so chỉ tiêu phấn đấu 120.000
triệu đồng).
2. Thu ngân sách Huyện
|
: 262.747 triệu đồng
|
đạt 228,99% so dự toán.
|
|
❖ Thu cân đối NS
|
: 159.453 triệu đồng
|
- Thu kết dư năm trước
|
: 27.687 triệu đồng
|
+ Ngân sách huyện
|
: 12.304 triệu đồng
|
* Thường xuyên:
|
|
+ Ngân sách xã
|
: 15.383 triệu đồng
|
- Thu điều tiết
|
: 57.557 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Thuế CTN
|
: 11.756 triệu đồng đạt 108,76%
so dự toán.
|
+ Lệ phí trước bạ
|
: 23.000 triệu đồng đạt 312,93 %
so dự toán.
|
+ Thuế nhà đất
|
: 380 triệu đồng đạt 100,00 % so
dự toán.
|
+ Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
: 1 triệu đồng
|
+ Thuế chuyển quyền SDĐ:
|
: 15.000 triệu đồng đạt 125,00%
so dự toán.
|
+ Phí - lệ phí
|
: 2.700 triệu đồng đạt 100% so dự toán.
|
+ Thu khác
|
: 4.720 triệu đồng đạt 126,88% so dự toán.
|
- Thu bổ sung từ ngân sách TP
|
: 74.209 triệu đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
: 65.967 triệu đồng
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
: 8.242 triệu đồng
|
❖ Thu chuyển nguồn tạm ứng
|
: 35.890 triệu đồng
|
(Từ KP huyện)
|
|
❖ Thu đầu tư PT
|
: 66.403 triệu đồng
|
+ Trợ cấp KP đầu
tư
|
: 10.000 triệu đồng
|
+ Thu kết dư
|
: 70 triệu đồng
|
+ Thu chuyển nguồn đầu tư
|
: 6.333 triệu đồng
|
+ Trợ cấp từ
nguồn thưởng vượt thu: 50.000 triệu đồng
|
❖ Thu trợ cấp chương trình mục tiêu
|
: 1.000 triệu đồng
|
Thu ngân sách Nhà nước dạt kế hoạch
cao từ nguồn thu tiền sử dụng đất đạt 208,33% (80 tỷ
/38,4 tỷ), Thuế CQSDĐ đạt 125% (15 tỷ / 12 tỷ), Ngoài ra các khoản thu thuế khác đều đạt kế hoạch.
|
3. Chi ngân sách Huyện
|
: 228.427 triệu đồng
|
đạt 89,82 % so dự toán.
|
|
Trong đó:
|
|
1/. Chi đầu tư phát triển
|
: 60.000 triệu đồng
|
2/. Chi thường xuyên
|
: 131.537 triệu đồng
|
- Cấp huyện
|
: 105.434 triệu đồng
|
- Chi ngân sách xã - thị trấn
|
: 26.103 triệu đồng
|
3/. Chi chuyển nguồn tạm ứng
|
: 35.890 triệu đồng
|
4/. Chi chương trình mục tiêu
|
: 1.000 triệu đồng
|
4. Kết dư
|
: 34.319 triệu đồng
|
❖ Ngân sách huyện
|
: 8.080 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Đầu tư phát triển
|
: 6.403 triệu đồng
|
+ Chi thường xuyên
|
: 1.677 triệu đồng
|
❖ Ngân sách xã
|
: 26.239 triệu đồng
|
5. Giao
nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn
và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các
phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ
vào điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính
kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm
lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2. Chi cục
Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị
trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất
thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên
địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và
các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm
cá chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí,
các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích
của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành
ngân sách.
3. Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân
cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp.
Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị
trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo
quy định.
4. Các cơ
quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ
dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết
kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu
chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ
vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong
năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách
tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải
trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán
kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
5. Trưởng
Phòng Tài chính Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá
trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh
kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
6. Các
Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách
nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn
chi khác của dự toán ngân sách năm 2007 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 28/7/2008, số 891/QĐ-UBND ngày 15/9/2008, số 1264/QĐ-UBND ngày
16/12/2008, số 1334/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà
Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- TT.HĐND-UBND huyện;
- Lưu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Minh Thành
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
Ban
hành kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
ĐVT: 1.000 đồng
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2008
|
Điều
chỉnh Dự toán T12/2008
|
Ghi
chú
|
|
Tổng cộng
|
105.742.863
|
228.427.165
|
|
1
|
Công ty dịch vụ công ích
|
6.606.000
|
9.965.113
|
|
|
- Chi SN kiến thiết thị chính
|
3.100.000
|
6.965.113
|
|
|
+ Vệ sinh
|
3.100.000
|
2.736.000
|
BS
đơn giá quét thu gom rác 2007,2008
|
|
+ chuyển dale 2003
|
|
523.000
|
|
|
+ Trợ giá
nhiên liệu
|
|
943.000
|
|
|
+ Chăm sóc cây xanh
|
|
2.020.000
|
|
|
+ BS chi phí
nhân công CS Cxanh
|
|
228.643
|
|
|
+ BS KP lễ hội 10 năm tách Huyện
|
|
108.470
|
|
|
+ Phân cấp chiếu sáng
|
406.000
|
406.000
|
Giao
về các xã - Thị trấn
|
|
- Cấp bù giá nước
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
- Công tác quản trang
|
100.000
|
|
|
2
|
Ban quản lý dự án
|
3.600.000
|
4.064.000
|
|
|
- GTNT (duy tu cầu- đường)
|
2.900.000
|
3.364.000
|
|
|
+ Duy tu TX
|
1.125.000
|
|
|
|
+ Duy tu ĐX
|
1.775.000
|
|
|
|
- Các xã - thị trấn
|
700.000
|
700.000
|
Giao
100 triệu / xã- Thị trấn
|
3
|
Thanh tra xây
dựng
|
550.000
|
1.020.785
|
|
|
+ Tự chủ
|
550.000
|
829.654
|
|
|
+ Không tự chủ
|
|
191.131
|
|
4
|
Phòng Kinh tế
|
500.000
|
500.000
|
|
|
+ SN nông lâm
|
500.000
|
500.000
|
|
5
|
SN kinh tế khác
|
830.000
|
730.000
|
|
|
+ P.Công thương
|
370.000
|
320.000
|
|
|
+ P. Tài nguyên - MT
|
350.000
|
350.000
|
|
|
+ P. Kinh tế
|
60.000
|
10.000
|
|
|
+ P. Tài Chánh - KH
|
50.000
|
50.000
|
|
6
|
Sự nghiệp Giáo Dục
|
32.961.000
|
40.526.248
|
|
|
+ Mầm non Mạ Non
|
425.000
|
546.208
|
|
|
. TX
|
425.000
|
524.738
|
|
|
. Không TX
|
|
21.470
|
|
|
+ Mầm non Họa Mi
|
785.000
|
964.098
|
|
|
. TX
|
785.000
|
962.698
|
|
|
. Không TX
|
|
1.400
|
|
|
+ Mầm non Hướng dương
|
390.000
|
544.373
|
|
|
. TX
|
390.000
|
542.773
|
|
|
. Không TX
|
|
1.600
|
|
|
+ Mầm non Vành khuyên
|
795.000
|
1.015.719
|
|
|
. TX
|
795.000
|
999.019
|
|
|
. Không TX (N/việc)
|
|
16.700
|
|
|
+ Mầm non Sao Mai
|
935.000
|
1.267.004
|
|
|
. TX
|
935.000
|
1.230.988
|
|
|
. Không TX
|
|
36.016
|
Làm cống thoát
nước
|
|
+ Mầm non Thị trấn
|
575.000
|
709.525
|
|
|
. TX
|
575.000
|
709.525
|
|
|
. Không TX
|
|
|
|
|
+ Mầm non Sơn ca
|
860.000
|
990.994
|
|
|
. TX
|
860.000
|
990.704
|
|
|
. Không TX
|
|
290
|
|
|
+ MG Đồng xanh
|
720.000
|
860.665
|
|
|
. TX
|
720.000
|
859.865
|
|
|
. Không TX
|
|
800
|
|
|
+ Tiểu học Lâm Văn Bền
|
1.092.000
|
1.340.560
|
|
|
. TX
|
1.092.000
|
1.332.440
|
|
|
. Không TX
|
|
8.120
|
|
|
+ Tiểu học Tạ Uyên
|
1.100.000
|
1.339.024
|
|
|
. TX
|
1.100.000
|
1.326.264
|
|
|
. Không TX
|
|
12.760
|
|
|
+ Tiểu học Lê Lợi
|
770.000
|
976.841
|
|
|
. TX
|
770.000
|
964.661
|
|
|
. Không TX
|
|
12.180
|
|
|
+ Tiểu học Nguyễn Trực
|
1.295.000
|
1.873.874
|
|
|
. TX
|
1.295.000
|
1.533.704
|
|
|
. Không TX (SC nhà ăn)
|
|
340.170
|
|
|
+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết
|
795.000
|
962.656
|
|
|
. TX
|
795.000
|
952.506
|
|
|
. Không TX
|
|
10.150
|
|
|
+ Tiểu học Dương văn Lịch
|
790.000
|
961.922
|
|
|
. TX
|
790.000
|
943.652
|
|
|
. Không TX
|
|
18.270
|
|
|
+ T/học Trần Thị Ngọc Hân
|
1.616.000
|
1.870.573
|
|
|
. TX
|
1.616.000
|
1.859.843
|
|
|
. Không TX
|
|
10.730
|
|
|
+ Lê Quang Định
|
1.024.000
|
1.213.827
|
|
|
. TX
|
1.024.000
|
1.171.607
|
|
|
. Không TX (TSCĐ,N/việc)
|
|
42.220
|
|
|
+ Lê Văn Lương
|
790.000
|
945.688
|
|
|
. TX
|
790.000
|
940.758
|
|
|
. Không TX
|
|
4.930
|
|
|
+ Trang Tấn Khương
|
1.055.000
|
1.259.485
|
|
|
. TX
|
1.055.000
|
1.226.084
|
|
|
. Không TX
|
|
33.401
|
|
|
+ Nguyễn Bình
|
790.000
|
1.018.214
|
|
|
. TX
|
790.000
|
971.544
|
|
|
. Không TX
|
|
46.670
|
|
|
+ Nguyễn văn Tạo
|
1.640.000
|
1.968.766
|
|
|
. TX
|
1.640.000
|
1.868.136
|
|
|
. Không TX
|
|
100.630
|
|
|
+ TT Giáo dục TX
|
600.000
|
854.655
|
|
|
. TX
|
600.000
|
713.063
|
|
|
. Không TX
|
|
141.592
|
|
|
+ Trường bồi dưỡng giáo dục
|
590.000
|
691.910
|
|
|
. TX
|
590.000
|
516.880
|
TCKK
200.000 đ/ người/tháng
|
|
. Không thường xuyên
|
|
175.030
|
Mua
máy photo: 44 tr, KP mở lớp
|
|
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.942.000
|
2.317.868
|
|
|
. TX
|
1.942.000
|
2.289.618
|
|
|
. SC nhà vệ sinh của HS
|
|
28.250
|
|
|
+ Nguyễn Văn Quỳ
|
1.810.000
|
2.081.972
|
|
|
. TX
|
1.810.000
|
2.041.082
|
|
|
. Không thường xuyên
|
|
40.890
|
|
|
+ Hai Bà Trưng
|
1.608.000
|
1.937.085
|
|
|
. TX
|
1.608.000
|
1.878.335
|
|
|
. Không thường xuyên
|
|
58.750
|
|
|
+ Lê Văn Hưu
|
1.868.000
|
2.255.668
|
|
|
. TX
|
1.868.000
|
2.204.438
|
|
|
. Không thường xuyên
|
|
51.230
|
|
|
+ THCS Hiệp Phước
|
1.894.000
|
2.352.573
|
|
|
. TX
|
1.894.000
|
2.111.463
|
|
|
. Không thường xuyên
|
|
241.110
|
|
|
+ THCS Phước Lộc
|
1.113.000
|
1.406.215
|
|
|
. TX
|
1.113.000
|
1.374.255
|
|
|
. Không thường xuyên
|
|
31.960
|
|
|
+ THPT Long Thới
|
2.524.000
|
3.463.906
|
|
|
. TX
|
2.524.000
|
3.239.116
|
|
|
. Không TX
|
|
224.790
|
|
|
+ SN khác giáo dục
|
770.000
|
534.380
|
Phổ
cập 350 tr, khác 137,700 tr
|
7
|
Trung tâm dạy nghề
|
1.124.000
|
1.696.063
|
|
|
+ Thường xuyên
|
924.000
|
1.154.778
|
|
|
+ Chuyển đổi 1/ động - ĐT nghề
|
200.000
|
541.285
|
Chuyển
đổi lao động: 200 tr, liên kết Trường NHC 266 tr,
hội chợ việc làm 55tr285
|
8
|
Trung tâm BD chính trị
|
1.544.000
|
1.647.511
|
|
|
+ QLNN
|
244.000
|
347.511
|
|
|
+ Đào tạo
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
9
|
Bệnh viện
|
4.860.000
|
6.778.265
|
|
|
+ Thường xuyên
|
4.860.000
|
5.251.928
|
Tp
giao 4,5 tỷ, TCKK 300.000đ/ng/th
|
|
+ Không thường xuyên
|
|
1.526.337
|
Mua
dụng cụ xét nghiệm (NVQS)
|
10
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
3.892.000
|
5.938.357
|
|
|
+ Thường xuyên
|
2.941.000
|
4.637.357
|
Tp
giao 2,632 tỷ, TCKK 300.000đ/ng/th
|
|
+ Không TX (Mua sắm)
|
951.000
|
1.301.000
|
2008
TP giao mua TTB&SC trạm
|
|
|
|
|
|
12
|
UBDS-GĐTE
|
235.000
|
235.000
|
UBDS:
, P. Y tế: , P.LĐ
|
13
|
Trung tâm văn hóa
|
1.870.000
|
2.576.700
|
|
|
+ Thường xuyên
|
1.820.000
|
2.508.700
|
|
|
+ 0 thường xuyên
|
50.000
|
68.000
|
Kỷ yếu
hội CCB 18 tr, SCL 50tr
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm TDTT
|
1.032.000
|
1.098.120
|
|
|
+ Thường xuyên
|
1.020.000
|
1.013.120
|
|
|
+ Mua sắm
|
12.000
|
85.000
|
|
15
|
P. Lao động - TBXH
|
2.600.000
|
4.400.000
|
|
|
+ Chi chính sách
|
2.200.000
|
4.200.000
|
|
|
+ Xóa đói giảm nghèo
|
200.000
|
200.000
|
|
|
+ KP sau cai nghiện
|
200.000
|
|
|
|
+ Làm đường vào N/trang
|
|
|
|
16
|
Hội đồng ND
|
170.000
|
182.528
|
|
17
|
Văn phòng UB
|
8.680.000
|
10.445.966
|
|
|
+ Chi khoán
|
7.480.000
|
8.880.973
|
|
|
+ Chi ngoài khoán
|
1.000.000
|
1.564.993
|
|
|
** Mua sắm
|
400.000
|
400.000
|
|
|
** UBDS - GĐTE
|
80.000
|
80.000
|
|
|
** Chi khác:
|
520.000
|
520.000
|
|
|
. B/vệ, tập huấn, hội thao: 130tr
|
130.000
|
180.000
|
|
|
. p.Nội vụ
(CCHC, QCDC): 60tr
|
60.000
|
60.000
|
|
|
. P y tế
|
20.000
|
20.000
|
|
|
. P. Tư pháp
|
100.000
|
100.000
|
|
|
. P. VHTT
|
70.000
|
70.000
|
|
|
. P. LĐ TBXH
|
|
10.000
|
|
|
. VPUB
|
100.000
|
30.000
|
|
|
. Trợ cấp
ngành Thanh tra
|
30.000
|
30.000
|
|
|
. P. Tài chính - KH
|
10.000
|
20.000
|
|
|
** Hoạt động tổ tin học: tạo lập
tin điện tử
|
|
70.000
|
|
|
** Chi đào tạo
|
200.000
|
200.000
|
|
|
** Trồng mới cây xanh VP UB (GĐ2)
|
|
|
|
|
** P. VHTT
|
|
294.993
|
|
|
** VPHDND-UBND
|
|
|
|
18
|
Mặt trận tổ quốc
|
528.000
|
923.300
|
|
|
+ KP tự chủ
|
483.000
|
405.650
|
|
|
+ Không tự chủ
|
|
517.650
|
|
|
. Chi Hội khuyến học
|
20.000
|
20.000
|
|
|
. Mua sắm
|
25.000
|
25.000
|
|
|
. Đại hội
|
|
75.000
|
|
|
. 5% quỹ VNN
|
|
230.000
|
|
|
. Hoạt động
|
|
167.650
|
|
19
|
Đoàn thanh niên
|
687.000
|
970.730
|
|
|
+ KP tự chủ
|
667.000
|
458.730
|
|
|
+ Không tự chủ
|
20.000
|
512.000
|
|
|
. Tổng phụ trách đội
|
|
22.000
|
|
|
. Sinh hoạt hè
|
|
163.000
|
|
|
. Mừng Đảng, mừng xuân
|
|
60.000
|
|
|
. Thiết bị trò chơi
|
|
100.000
|
|
|
. Mua sắm
|
|
120.000
|
|
. Hoạt
động
|
|
47.000
|
|
20
|
Nhà Thiếu Nhi
|
548.000
|
783.981
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
548.000
|
683.981
|
Lễ hội mừng Đảng, mừng xuân 55tr
|
|
+ Mua sắm
|
|
100.000
|
Thiết bị trò chơi
|
21
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
|
386.000
|
429.690
|
|
|
+ KP tự chủ
|
346.000
|
321.390
|
|
|
+ Không tự chủ
|
40.000
|
108.300
|
|
|
. Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
40.000
|
|
|
. Hoạt động
|
|
68.300
|
|
22
|
Hội Nông dân
|
344.000
|
431.380
|
|
|
+ KP tự chủ
|
336.000
|
360.380
|
|
|
+ Không tự chủ
|
8.000
|
71.000
|
|
23
|
Hội Cựu chiến binh
|
236.000
|
249.835
|
|
|
+ KP tự chủ
|
|
226.840
|
|
|
+ Không tự chủ
|
|
22.995
|
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ
|
292.000
|
331.033
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
280.000
|
319.033
|
Tăng
định mức hiến máu nhân đạo
|
|
+ Mua sắm
|
12.000
|
12.000
|
|
25
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
2.100.000
|
2.264.200
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
2.100.000
|
2.129.200
|
|
|
+ Mua sắm
|
|
135.000
|
|
26
|
Công an
|
2.520.000
|
2.733.800
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
1.025.000
|
1.138.800
|
Trong
đó: dự phòng 200 tr
|
|
+ Ban an toàn giao thông
|
700.000
|
800.000
|
|
|
+ Chi công tác 3 giảm
|
500.000
|
500.000
|
|
|
+ PCCC
|
100.000
|
100.000
|
|
|
+ TCKK
|
95.000
|
95.000
|
|
|
+ Mua sắm, Khác...
|
100.000
|
100.000
|
|
27
|
Chi khác
|
1.799.663
|
2.871.083
|
|
|
- Chi hỗ trợ
ngành dọc
|
1.050.000
|
1.825.829
|
QLTT
mua nhà di động, Tkê 27 tr
|
|
- Chi khác
|
399.663
|
695.254
|
|
|
- Chi Khen thưởng
|
350.000
|
350.000
|
|
28
|
Chi ngân sách xã - thị trấn
|
17.602.200
|
26.102.920
|
|
|
* Chi trợ cấp
|
4.589.400
|
6.552.120
|
|
|
- Thị trấn
|
323.600
|
578.300
|
|
|
+ Cân đối NS
|
323.600
|
478.300
|
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh)
|
|
100.000
|
|
|
- Phú Xuân
|
403.700
|
658.400
|
|
|
+ Cân đối NS
|
403.700
|
558.400
|
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh)
|
|
100.000
|
|
|
- Phước Kiển
|
|
368.800
|
|
|
+ Cân đối NS
|
|
268.800
|
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh)
|
|
100.000
|
|
|
- Phước Lộc
|
1.076.600
|
1.340.880
|
|
|
+ Cân đối NS
|
1.076.600
|
1.190.880
|
|
|
+ Có mục tiêu
|
|
150.000
|
Cây
xanh 100 tr, Lễ hội 30/4: 50tr
|
|
- Nhơn Đức
|
377.200
|
649.360
|
|
|
+ Cân đối NS
|
377.200
|
549.360
|
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh)
|
|
100.000
|
|
|
- Long Thới
|
335.200
|
605.300
|
|
|
+ Cân đối NS
|
335.200
|
455.300
|
|
|
+ Có mục tiêu
|
|
150.000
|
Cxanh 100 tr, Mừng Đảng, mừng xuân:
50tr
|
|
- Hiệp Phước
|
2.073.100
|
2.351.080
|
|
|
+ Cân đối NS
|
2.073.100
|
2.251.080
|
|
|
+ Có mục tiêu (Cxanh)
|
|
100.000
|
|
29
|
Văn phòng đăng ký đất
|
132.000
|
123.200
|
|
30
|
Dự phòng ngân sách
|
4.545.000
|
1.517.078
|
|
|
- Dự phòng 3%
|
|
1.186.887
|
|
|
- Tiết kiệm 10% theo QĐ 390/TTg
|
|
330.191
|
|
|
Trong đó chi:
|
|
345.030
|
|
|
+ TCKK dưới 1,6 tr
|
|
22.800
|
|
|
+ TCKK có hệ số từ 3.00
|
|
322.230
|
|
|
+ Còn lại
|
|
330.191
|
|
31
|
Chi tăng lương
|
1.969.000
|
|
|
32
|
Chi tạm ứng
|
|
35.890.279
|
|
33
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
60.000.000
|
|
34
|
Các c/trình mục tiêu NSTW
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
- Tăng cường thiết bị dạy nghề
|
800.000
|
800.000
|
|
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho 1/ động NT
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1598/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2008 cho các đơn vị trực thuộc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1598/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ngày 31/12/2008 cho các đơn vị trực thuộc
26.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|