Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
157/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành:
26/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 157/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 26
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày
08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày
10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày
12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước
năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 16/TTr-SKHĐT ngày 24/01/2024, Tờ trình số 17/TTr-SKHĐT ngày
24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch
vốn từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh thực hiện các chương trình, dự án
của ngành giáo dục, ngành y tế năm 2024 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt như
sau:
1. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án
sử dụng vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 60.000 triệu đồng.
2. Giao chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án
sử dụng vốn sự nghiệp y tế: 18.059 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
như Phụ lục I, II, III gửi kèm)
Điều 2. Giao chi tiết kế hoạch
vốn cho dự án Đường Trung tâm phường Tân An từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập
trung trong nước: 14.500 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
như Phụ lục IV gửi kèm)
Điều 3. Giao thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các đơn vị chủ đầu tư và các
cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, quản lý, sử dụng nguồn
vốn đúng mục đích, có hiệu quả và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo,
Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Giám đốc Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Phó CVP. UBND tỉnh (KT);
- Lưu: VT, XD, TKTH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
Nguồn vốn
Kế hoạch vốn
năm 2024
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Đã giao chi tiết
Kế hoạch vốn
giao chi tiết lần này
Còn lại chưa
giao chi tiết
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG SỐ (A + B)
4.646.507
3.955.066
14.500
676.941
A
CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG (I+II)
4.220.490
3.690.969
14.500
515.021
I
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.814.756
1.470.197
344.559
1
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
861.759
779.913
81.846
2
Vốn nước ngoài (ODA)
287.590
287.590
3
Các chương trình mục tiêu quốc gia
665.407
402.694
262.713
a
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
378.459
239.130
139.329
b
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
134.868
90.370
44.498
c
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
152.080
73.194
78.886
II
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.405.734
2.220.772
14.500
170.462
1
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước
564.084
515.533
14.500
34.051
2
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (không bao gồm chi cấp
giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ tiền sử dụng đất)
1.675.950
1.595.370
80.580
3
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
50.000
20.000
30.000
4
Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
115.700
89.869
25.831
B
VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
426.017
264.097
161.920
1
Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị
115.000
115.000
2
Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo
100.000
60.000
40.000
Chi tiết như phụ lục
II
3
Vốn sự nghiệp y tế
50.000
18.059
31.941
Chi tiết như phụ lục
III
4
Vốn sự nghiệp giao thông (gồm cả vốn ngân sách địa
phương và ngân sách trung ương)
105.396
46.038
59.358
5
Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi
15.000
15.000
6
Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
30.621
10.000
20.621
7
Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình
thủy lợi đầu mối
10.000
10.000
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Quyết định đầu
tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
Lũy kế vốn đến
hết năm 2023
Kế hoạch vốn
năm 2024
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện;
NSTW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
172.233
127.962
44.271
66.496
56.566
9.930
100.000
I
Các dự án chuyển tiếp
172.233
127.962
44.271
66.496
56.566
9.930
60.000
1
Trường mầm non Nậm Búng (điểm trường Sài Lương)
H. Văn Chấn
1348/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
4.990
2.994
1.996
1.500
900
600
2.094
Ban QLDA ĐTXD huyện
Văn Chẩn
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
2
Trường mầm non Nậm Búng (điểm trường chính)
H. Văn Chấn
1347/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
4.500
2.700
1.800
2.340
1.800
540
900
Ban QLDA ĐTXD Văn
Chấn
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
4
Trường mầm non Nà Hẩu
H. Văn Yên
1070/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
6.700
4.020
2.680
1.530
1.250
280
2.770
Ban QLDA ĐTXD huyện
Văn Yên
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
5
Trường mầm non Mỏ Vàng
H. Văn Yên
1689/QĐ-UBND ngày
20/9/2023
9.300
5.580
3.720
650
650
3.000
Ban QLDA ĐTXD huyện
Văn Yên
6
Trường TH&THCS số 2 Lương Thịnh
H. Trấn Yên
1654/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
3.500
2.100
1.400
1.200
700
500
1.400
Ban QLDA ĐTXD huyện
Trấn Yên
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
8
Trường mầm non Tân Đồng
H. Trấn Yên
1463/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
9.800
5.880
3.920
4.650
2.650
2.000
3.230
Ban QLDA ĐTXD huyện
Trấn Yên
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
9
Trườmg tiểu học Nguyễn Viết Xuân
H. Yên Bình
886/QĐ-UBND ngày
31/5/2023
9.500
5.700
3.800
4.500
4.500
1.200
Ban QLDA ĐTXD huyện
Yên Bình
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
10
Trường TH&THCS Tân Hương (điểm chính)
H. Yên Bình
978/QĐ-UBND ngày
12/6/2023
11.500
6.900
4.600
6.100
6.100
800
Ban QLDA ĐTXD huyện
Yên Bình
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
11
Trường mầm non Phan Thanh
H. Lục Yên
1634/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
6.950
4.170
2.780
4.400
3.400
1.000
770
Ban QLDA ĐTXD huyện
Lục Yên
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
12
Trường TH&THCS Phan Thanh
H. Lục Yên
1001/QĐ-UBND ngày 15/6/2023
10.750
6.450
4.300
3.410
2.000
1.410
3.000
Ban QLDA ĐTXD huyện
Lục Yên
14
Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích (tiểu học)
TX. Nghĩa Lộ
585/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
6.000
3.600
2.400
2.400
1.200
1.200
2.400
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
15
Trường mầm non Phù Nham
TX. Nghĩa Lộ
1348/QĐ-UBND ngày
28/7/2023
12.000
7.200
4.800
5.400
3.000
2.400
4.200
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
16
Trường TH&THCS Nghĩa Lộ
Xã Nghĩa Lộ
1478/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
10.000
6.000
4.000
700
700
3.000
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
17
Trường mầm non Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải
H. Mù Cang Chải
724/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
2.543
2.288
255
1.191
1.191
1.097
Ban QLDA ĐTXD Mù
Cang Chải
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
18
Trường PTDTBT tiểu học Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải
H. Mù Cang Chải
1297/QĐ-UBND ngày
19/7/2023; 2153/QĐ-UBND ngày 20/11/2023
8.700
8.080
620
1.500
1.500
6.580
Ban QLDA ĐTXD huyện
Mù Cang Chải
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
19
Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu
H. Trạm Tấu
1305/QĐ-UBND ngày
21/7/2023
12.000
10.800
1.200
8.000
8.000
2.800
Ban QLDA ĐTXD huyện
Trạm Tấu
Bố trí thanh toán
gọn cơ cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
20
Trường THPT Hoàng Quốc Việt
TP. Yên Bái
1285/QĐ-UBND ngày
18/7/2023
13.500
13.500
8.125
8.125
4.500
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Yên Bái
21
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây
TX. Nghĩa Lộ
1231/QĐ-UBND ngày
13/7/2023
30.000
30.000
8.900
8.900
16.259
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Yên Bái
II
Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện
40.000
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2024 (KINH PHÍ THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NGÀNH Y TẾ)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Quyết định đầu
tư/Quyết định điều chỉnh,
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2023
Kế hoạch vốn
năm 2024
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó: Ngân
sách cấp tỉnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
69.000
69.000
38.941
50.000
I
Các dự án chuyển tiếp
57.000
57.000
38.941
18.059
1
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa khu
vực Nghĩa Lộ
TX. Nghĩa Lộ
1958/QĐ-UBND ngày
30/10/2023
12.000
12.000
10.000
2.000
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
Thanh toán gọn
2
Đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực
Nghĩa Lộ và Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
TX. Nghĩa Lộ; TP.
Yên Bái
2213/QĐ-UBND ngày
24/11/2023
10.000
10.000
8.000
2.000
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
Thanh toán gọn
3
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám,
chữa bệnh một số bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
TP. Yên Bái; H.
Văn Yên
2219/QĐ-UBND ngày
27/11/2023
35.000
35.000
20.941
14.059
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
Thanh toán gọn
II
Giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi đủ điều kiện
12.000
12.000
31.941
Trong đó:
1
Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Mù
Cang Chải
H. Mù Cang Chải
752/QĐ-UBND ngày
12/5/2023 (CTĐT)
6.000
6.000
6.000
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
2
Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Yên
Bình
H. Yên Bình
754/QĐ-UBND ngày
12/5/2023 (CTĐT)
6.000
6.000
6.000
Sở Y tế tỉnh Yên
Bái
PHỤ LỤC IV
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN - VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Quyết định đầu
tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2023
Kế hoạch vốn
ngân sách tỉnh năm 2024
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Xây dựng cơ bản
tập trung trong nước
Từ nguồn thu sử
dụng đất
Từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
114.500
64.500
50.000
100.000
50.000
40.000
159.131
48.551
80.580
30.000
I
Các dự án chuyển tiếp (phải thực hiện thủ tục
điều chỉnh dự án)
114.500
64.500
50.000
100.000
50.000
40.000
48.880
22.300
26.580
I.1
Giao chi tiết cho dự án đủ điều kiện
114.500
64.500
50.000
100.000
50.000
40.000
14.500
14.500
1
Đường Trung tâm phường Tân An
TX. Nghĩa Lộ
3169/QĐ-UBND ngày
14/12/2020; 87/QĐ-UBND ngày 18/01/2024
114.500
64.500
50.000
100.000
50.000
40.000
14.500
14.500
Ban QLDA ĐTXD thị
xã Nghĩa Lộ
Thanh toán gọn cơ
cấu vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
I.2
Giao chi tiết cho các dự án sau khi đủ điều
kiện
34.380
7.800
26.580
II
Các dự án khởi công mới năm 2024
35.000
5.000
30.000
III
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
5.000
5.000
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
IV
Dự phòng cho lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật khu, cụm
công nghiệp
10.000
10.000
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
V
Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
9.690
9.690
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
VI
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch
9.000
9.000
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
VII
Bố trí vốn thực hiện các Đề án phát triển giáo
dục giai đoạn 2021-2025 và các dự án giáo dục khác
30.000
30.000
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
VIII
Bố trí vốn thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia
11.561
11.561
Giao kế hoạch vốn
chi tiết sau khi đủ điều kiện
Quyết định 157/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách nhà nước ngày 26/01/2024 do tỉnh Yên Bái ban hành
518
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng