|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 157/QĐ-TTCP năm 2024 về “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023” do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
157/QĐ-TTCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Lam
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THANH TRA CHÍNH PHỦ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
157/QĐ-TTCP
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2023”
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 được
Quốc hội khoá XIV thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; được sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Nghị định số 134/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị
định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2023
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị
của Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh
giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023”.
Điều
2.
Căn cứ “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá
công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023”, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức đánh giá công tác phòng, chống tham
nhũng tại địa phương mình theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham
nhũng, Kế hoạch số 198/KH-TTCP ngày 06/02/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
Điều
3.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực; Thủ trưởng các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó TTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Tổng Thanh tra Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Thanh tra các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Như Điều 3;
- Trung
tâm thông tin;
- Lưu: VT, Cục IV
(5b).
|
KT. TỔNG THANH TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA
Bùi Ngọc Lam
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 157/QĐ-TTCP ngày 29 tháng
3 năm 2024 Của Tổng Thanh tra Chính phủ)
TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
TỔNG ĐIỂM: PHẦN A (20) + PHẦN B (30) + PHẦN C (40) + PHẦN D (10)
|
100
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN
|
5
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023
|
1
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023
|
4
|
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
15
|
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về
PCTN.
|
4
|
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy
phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
A.2.4. Tiếp công dân theo Luật Tiếp
công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
2
|
A.2.5. Tiếp công dân theo Luật
Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5
|
A.2.6. Tiếp công dân theo Luật
Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
1,5
|
A.2.7. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến
nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố
cáo tham nhũng.
|
1
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC
THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
B.1. Phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực Nhà nước
|
27
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018
|
6
|
B.1.2. Kết quả thực hiện cải cách hành chính
(PAR năm 2023)
|
1
|
B.1.3. Kết quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2023)
|
1
|
B.1.4. Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng
tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
1
|
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
B.1.6. Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi
ích (XĐLI)
|
3
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
B.1.9. Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg
ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả
tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải
quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
5
|
B.2.
Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà
nước
Bao gồm:
(1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của
Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh. (Doanh nghiệp, tổ chức khu
vực ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản
3, Điều 59 của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng).
|
3
|
B.2.1.
UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu
báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp,
tổ chức
khu vực
ngoài Nhà nước
|
1
|
B.2.2. Kết
quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ
chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh
|
2
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng
qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
3
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng
qua phản ánh, tố cáo.
|
2
|
C.1.3. Kết quả
phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử.
|
7
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật
đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng.
|
5
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ
của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
8
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản
2 – Điều 94 Luật PCTN)
|
1
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20-
Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21- Nghị
định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền,
tài sản tham nhũng qua kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
3
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền,
tài sản tham nhũng qua giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
2
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
5
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi
hành án
|
2,5
|
Phụ lục 1
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2023
TÊN TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
Điểm tự đánh giá
|
YÊU CẦU TÀI LIỆU, SỐ LIỆU
MINH CHỨNG
(Tài liệu, số liệu minh chứng trong thời
gian từ ngày
16/12/2022 đến ngày 31/12/2023)
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN
|
5
|
|
|
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023
|
1
|
- UBND
cấp tỉnh có ban hành kế hoạch PCTN năm 2023: 1,0 điểm
Không
ban hành kế hoạch: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023
|
4
|
|
|
|
A.1.2.1. Triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về
PCTN
|
1,0
|
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023:
- Có nội dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở
TW về PCTN: 1,0 điểm
- Không có nội dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ
quan ở TW về PCTN: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.1.2.2. Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN
|
0,5
|
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023:
- Có nội dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật về PCTN: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.1.2.3. Xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
0,5
|
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023:
- Có nội dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về
PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật
về PCTN: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.1.2.4. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN
|
0,5
|
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023:
- Có nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN:
0,5 điểm
- Không có nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về
PCTN: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.1.2.5. Kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN
|
0,5
|
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023:
- Có nội dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN: 0,5 điểm
- Không có nội dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.1.2.6. Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN 2023
|
1,0
|
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023:
- Có nội dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN:
1,0 điểm
- Không có nội dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch
PCTN: 0 điểm
|
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của
UBND cấp tỉnh
|
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
15
|
|
|
Liệt kê
danh sách chi tiết các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh:
1. Các
sở: ……..
2. Các
quận, huyện (hoặc thị xã, thành phố thuộc UBND cấp tỉnh):……
3. Các
ban, cơ quan, đơn vị khác thuộc UBND cấp tỉnh:…….
Tổng số: ………
|
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
ban hành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)
=…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành kế hoạch:…..
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kế hoạch đã ban hành vào Phụ lục 5
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
có văn bản báo cáo kết quả thực hiện/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 3=…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:…………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản
và kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về
PCTN.
|
4
|
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ
biến, giáo dục pháp luật về PCTN/ Tổng
số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành kế hoạch:…..
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kế hoạch đã ban hành vào Phụ lục 5
|
A.2.2.2. Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 3=….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:…………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản
và kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy
phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)=….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:…………
Ghi
chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập
nhật văn bản và kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
A.2.4. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định
của Luật Tiếp công dân.
Theo quy định tại Khoản 5, Điều 12 Luật Tiếp
công dân: “5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực
tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh ít nhất 01 ngày trong 01
tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất trong các trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 18 của Luật này”.
|
2
|
(Số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh/12 tháng) x 2
=….
|
|
Liệt kê thông báo, lịch,
biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo
quy định của Luật Tiếp công dân: ……
|
A.2.5. Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo Luật Tiếp công dân
Theo quy định tại Khoản 5, Điều 13 Luật Tiếp
công dân: “5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trực
tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp huyện ít nhất 02 ngày trong
01 tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất trong các trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 18 của Luật này”.
|
1,5
|
(Số lượng Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp
dân đầy đủ theo
quy định tại Khoản 5, Điều 13 Luật Tiếp công
dân/ Tổng số Chủ tịch UBND cấp huyện)x 1,5
=…
|
|
- Liệt kê danh sách Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp công dân đầy đủ theo
quy định:…….
Ghi
chú: Mỗi UBND cấp huyện cập nhật thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện
số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5
|
A.2.6. Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Luật Tiếp công
dân
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp
công dân, Người đứng đầu Cơ quan: “2. Trực
tiếp thực hiện việc tiếp công dân ít nhất 01 ngày trong 01 tháng tại địa điểm
tiếp công dân của cơ quan mình”.
|
1,5
|
(Số lượng Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh tiếp dân đầy đủ theo
quy định tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp công
dân/ Tổng số Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)x
1,5 =…
|
|
- Liệt kê danh sách Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp tỉnh tiếp công dân đầy đủ theo
quy định:…….
Ghi
chú: Mỗi Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật thông báo,
lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5
|
A.2.7. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến
nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố
cáo tham nhũng.
|
1
|
(Số vụ việc được Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo xử lý tố
cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ
người tố cáo tham nhũng/ Tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị, phản
ánh về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng gửi tới
Chủ tịch UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê các văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết, xử lý tố cáo, kiến
nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố
cáo tham nhũng:……
- Liệt
kê tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị, phản ánh về tham nhũng:….
- Liệt
kê tổng số các vụ việc có kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:…
- Cung
báo cáo công tác PCTN của UBND tỉnh năm 2023
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC
HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực Nhà nước
|
26
|
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
“Điều 10.
Nội dung công khai, minh bạch
1. Cơ
quan, tổ chức, đơn vị phải công khai, minh bạch theo quy định của pháp luật về
các nội dung sau đây:
a) Việc
thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung liên quan đến quyền, lợi ích hợp
pháp của cán bộ, công chức, viên chức; người lao động; cán bộ, chiến sĩ trong
lực lượng vũ trang và công dân;
b) Việc
bố trí, quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công hoặc kinh phí huy động
từ các nguồn hợp pháp khác;
c) Công
tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quy tắc ứng xử của người có
chức vụ, quyền hạn;
d) Việc
thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung không thuộc trường hợp quy định tại
các điểm a, b và c khoản này mà theo quy định của pháp luật phải công khai,
minh bạch.
2. Cơ
quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân khác ngoài nội dung công khai, minh bạch quy định tại khoản 1
Điều này còn phải công khai, minh bạch về thủ tục hành chính”.
|
6
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện công
khai, minh bạch đầy đủ nội
dung theo quy định tại Điều 10 Luật PCTN 2018/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 6=….
|
|
- Liệt kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện công khai, minh bạch đầy đủ theo quy định:…….
Ghi
chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập
nhật kết quả thực hiện công khai, minh bạch vào Phụ
lục 5
|
B.1.2. Kết quả thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2023)
|
1
|
Quy đổi từ điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR
index 2023).
(Điểm PAR của UBND cấp tỉnh năm 2023)/100
|
|
- Điểm số cải cách hành
chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR index 2023)
|
B.1.3. Kết quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2023)
|
1
|
Điểm đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh đạt được năm 2023
|
|
- Điểm đánh giá chuyển đổi số cấp tỉnh DTI năm 2023 do Bộ Thông
tin truyền thông công bố.
|
B.1.4. Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng
tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
1
|
- UBND tỉnh ban hành kế hoạch hoặc văn bản lồng ghép các nội
dung thực hiện: 0,5 điểm.
- UBND tỉnh báo cáo kết quả thực hiện gửi Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam: 0,5 điểm
|
|
- Kế hoạch hoặc lồng ghép các nội dung về phát triển thanh toán
không dùng tiền mặt thanh toán không dùng tiền mặt vào các đề án, dự án, kế
hoạch, chương trình phát triển kinh tế-xã hội của địa phương mình.
- Báo cáo kết quả thực
hiện năm 2023.
|
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
|
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành văn bản triển khai thực hiện kiểm tra việc
thực hiện ĐM, CĐ, TC/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc
UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành văn bản triển khai thực hiện kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ,
TC:…..
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật việc thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ,
TC/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…..
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC:…..
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.6. Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi
ích (XĐLI)
|
3
|
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
ban hành văn bản triển khai thực hiện rà soát XĐLI/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành văn bản triển khai thực hiện tổ chức
rà soát XĐLI:……
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh
báo cáo kết quả rà soát XĐLI/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã báo cáo kết quả rà soát XĐLI:……
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.6.3. Kết quả giải
quyết XĐLI
|
1
|
- Giải quyết 1 vụ: Được tính
0,2
điểm
- Giải quyết 2 vụ: Được
tính 0,4
điểm
- Giải quyết 3 vụ: Được
tính 0,6 điểm
- Giải quyết 4 vụ: Được
tính 0,8 điểm
- Giải quyết trên 5 vụ:
Được tính 1,0 điểm
|
|
Liệt kê
chi tiết các vụ việc XĐLI đã được giải quyết năm 2023: …..
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
B.1.7.1.
Việc ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số lượng
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban
hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh đã ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác:………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.7.2.
Kết quả thực hiện
|
1
|
(Số lượng
sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo
cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt
kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp
tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác:………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
1
|
(Số lượng sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo việc thực hiện
quy tắc ứng xử/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt kê chi tiết danh
sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo việc
thực hiện quy tắc ứng xử:………
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ
quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.9. Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
5
|
|
|
|
B.1.9.1.
Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kê khai, công
khai bản kê khai TSTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….
|
|
- Liệt kê danh sách sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kê
khai, công khai bản kê khai TSTN:……
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công
khai bản kê khai TSTN
|
1
|
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn thành kê khai, công
khai bản kê khai TSTN đúng quy định/ Tổng số sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)=….
|
|
- Liệt kê danh sách sở,
ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn thành kê khai, công
khai bản kê khai TSTN đúng quy định:……
Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5
|
B.1.9.3. Việc
ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
1
|
- UBND cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN:0,5 điểm
- Thanh tra cấp tỉnh ban hành kế hoạch xác minh TSTN:0,5 điểm
|
|
- Liệt kê văn bản UBND cấp tỉnh Phê duyệt kế hoạch
xác minh TSTN
- Kế hoạch xác minh TSTN.
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
2
|
(Số người được xác minh TSTN đã có kết
luận/ Tổng số người được xác minh TSTN)x
2,0=….
|
|
- Liệt kê: Báo cáo kết quả xác minh TSTN, kết luận xác minh TSTN
đã thực hiện:……
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg
ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả
tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải
quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
5
|
|
|
|
B.1.10.1.
Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
1
|
Năm
2023, UBND tỉnh có ban hành kế hoạch thực hiện Chỉ
thị 10: 1 điểm
|
|
Liệt kê
văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành:….
|
B.1.10.2.
Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc
|
1
|
(Số vụ việc kiến nghị,
phản ánh đã được xử lý/ Tổng số vụ việc kiến nghị,
phản ánh đã tiếp nhận) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê các vụ việc người dân, doanh nghiệp kiến
nghị phản ánh tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà
cho người dân, doanh
nghiệp trong giải quyết công việc:……..
- Liệt
kê các vụ việc đã được xử lý:……..
|
B.1.10.3.
Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
3
|
(Số người
đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10/ Tổng số người
vi phạm) x 3 =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê các cá nhân đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10
:……..
- Liệt
kê tổng số các cá nhân vi phạm Chỉ thị 10:……..
|
B.2.
Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà
nước
tại địa phương
|
3
|
Doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước tại địa phương gồm: (1) Công ty đại
chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của
Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh.
|
|
Doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
Nhà nước trên địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản 3, Điều
59 của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
PCTN.
|
B.2.1.
UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu
báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh
nghiệp, tổ chức
khu vực
ngoài Nhà nước
|
1
|
- Năm
2023, UBND cấp tỉnh có văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu
báo cáo kết quả thực hiện: 1,0 điểm
- Không
có văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả: 0 điểm
|
|
Liệt kê văn bản do UBND cấp tỉnh ban
hành hướng
dẫn,
đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng
trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước năm
2023:…..
|
B.2.2. Kết
quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ
chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh
|
2
|
- Có
thanh tra đối với khu vực ngoài nhà nước:
+ 01 cuộc: Được tính
1,0 điêm
+ 02 cuộc: Được tính
1,5 điểm
+ 02 cuộc trở
lên: Được tính 2,0 điểm
- Không
có cuộc thanh tra: 0 điểm
|
|
- Liệt kê các cuộc thanh
tra việc
thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
của Thanh tra cấp tỉnh trong năm 2023:…..
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng
qua kiểm tra, giám sát, thanh tra.
|
3
|
(Số cuộc
kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc kiểm tra thực hiện) + (Số
cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc giám sát thực hiện)
+ (Số cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc thanh tra thực
hiện) =….
|
|
- Liệt kê cụ thể các cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham
nhũng:….
- Liệt kê cụ thể các cuộc giám sát phát hiện hành vi tham
nhũng:…
- Liệt kê cụ thể các cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham
nhũng:…..
- Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra năm 2023 của UBND cấp tỉnh.
- Báo cáo kết quả giám sát năm 2023.
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng
qua phản ánh, tố cáo.
|
2
|
(Số vụ
việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số tin phản
ánh trong toàn tỉnh) + (Số vụ việc giải quyết đơn tố cáo phát hiện hành vi
tham nhũng/ Tổng số đơn tố cáo trong toàn tỉnh) =….
|
|
- Liệt kê cụ thể các vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện
hành vi tham:….
- Liệt kê cụ thể các cuộc giải quyết tố cáo phát hiện hành vi
tham nhũng:….
- Báo cáo kết quả công
tác xử lý tin phản ánh, giải quyết đơn tố cáo năm 2023.
|
C.1.3. Kết quả
phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
7
|
{(Số vụ
án tham nhũng được khởi tố điều tra/ Tổng số vụ việc tố giác,
tin báo tội phạm, kiến nghị điều tra tham nhũng) + (Số vụ án quyết định
truy tố tội tham nhũng/ Tổng số vụ án đề nghị truy tố tội
tham nhũng) + (Số vụ án tham nhũng đưa ra xét xử/ Tổng số
vụ án tiếp nhận
liên quan tham
nhũng)}x 7:3=…
|
|
Số liệu cụ thể về kết quả
thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2023
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật
đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
5
|
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
2,5
|
(Số tổ chức đã xử lý kỷ luật do để xảy ra tham nhũng/ Tổng số tổ
chức để xảy ra tham nhũng) x 2,5 =….
|
|
- Liệt kê danh sách các tổ chức đã xử lý kỷ luật do để xảy ra
tham nhũng.
- Liệt
kê danh sách tổ chức để xảy ra tham nhũng.
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
2,5
|
(Số người có hành vi tham nhũng đã xử lý kỷ luật hành chính/ Tổng
số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện) x 2,5=…
|
|
- Liệt kê danh sách người có hành vi tham nhũng bị xử lý kỷ luật
hành chính.
- Liệt
kê Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện.
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra
|
2,5
|
(Số người cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi tham
nhũng/ Tổng số người bị cơ quan điều tra khởi tố trong các vụ án liên quan
tham nhũng) x 2,5=…..
|
|
Số liệu
cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong
năm 2023
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố
|
2,5
|
(Số người do Viện kiểm sát truy tố về hành vi tham nhũng/ Tổng số
người có hành vi tham nhũng bị cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi
tham nhũng) x 2,5=….
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử
|
2,5
|
(Số người do Tòa án kết án tội phạm tham nhũng/ Tổng số người do
Viện kiểm sát truy tố về hành vi tham nhũng) x 2,5=….
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ
của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày có kết luận, báo cáo chính thức của cơ quan hoặc người có thẩm quyền
về vụ việc, vụ án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về tham nhũng có hiệu lực
pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp có
trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm quyền xem xét xử
lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để xảy ra tham
nhũng.
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách
Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị
để
xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý
hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến
03 năm)
|
2,5
|
(Số cơ
quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức,
đơn vị
để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng trên địa
bàn) x 2,5 =…
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử
lý khiển
trách Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ
việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:…
- Liệt kê danh sách
các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra
vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng:…
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra
vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm
đến 07 năm)
|
2,5
|
(Số cơ
quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức,
đơn vị
để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng trên địa
bàn) x 2,5=…
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cảnh cáo
Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ
việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:…
- Liệt kê danh sách
các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm
trọng:…
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra
vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm
đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà
người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến
20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
2,5
|
(Số cơ
quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức,
đơn vị
để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng hoặc đặc
biệt nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5=….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cách chức
Người
đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ
việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:….
- Liệt kê danh sách
các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng, đặc biệt
nghiêm trọng:…
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
8
|
|
|
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch
trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị.
- Liệt kê danh sách tổng số người vi
phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức
đơn vị.
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82 Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
- Liệt kê danh sách tổng số người
vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê dánh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ,
quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị .
- Liệt kê danh sách tổng số người vi
phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị .
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 – Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích.
- Liệt kê danh sách tổng số người
vi phạm quy định về xung đột lợi ích.
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công
tác.
- Liệt kê danh sách tổng số người
vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác.
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo
về hành vi tham nhũng.
- Liệt kê danh sách tổng số người
vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng.
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20
– Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN.
- Liệt kê danh sách tổng số người
có hành vi vi phạm về kê khai TSTN.
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21
– Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =….
Không có
trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt
kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN.
- Liệt kê danh sách tổng số người
có hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN.
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
5
|
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền,
tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
3
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giám sát, kiểm tra,
thanh tra/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giám sát,
kiểm tra, thanh tra) x 3 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
theo từng vụ việc:…..
- Tổng
số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra:…..
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền,
tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
2
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo,
phản ánh / Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết
đơn tố cáo, phản ánh) x 2 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
theo từng vụ việc:…..
- Tổng
số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh:…..
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
5
|
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử
|
2,5
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét
xử/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử) x 2,5 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử theo từng
vụ việc:…..
- Tổng
số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử:…..
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi
hành án
|
2,5
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác thi hành án/ Tổng số
tiền, tài sản tham nhũng phải thu hồi theo bản án) x 2,5 =….
|
|
- Liệt
kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác theo từng vụ việc:…..
- Tổng
số tiền, tài sản tham nhũng tham nhũng phải thu hồi theo từng bản án:…..
|
Phụ lục 2
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỰ
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2023
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-…….[1]
|
........, ngày…… tháng……năm 2024
|
Báo cáo tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ….
Kính
gửi: Thanh tra Chính phủ
Thực hiện các
quy định của pháp luật phòng, chống tham nhũng và Kế hoạch số 198/KH-TTCP ngày
06/02/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống
tham nhũng đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) của năm
2023, Quyết định số ……./QĐ-TTCP ngày …../…../2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ
ban hành Bộ chỉ số và Tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham
nhũng; Ủy ban nhân tỉnh/thành phố.................... báo cáo tự đánh giá công
tác phòng, chống tham nhũng tại địa phương từ ngày 16/12/2022 đến ngày
31/12/2023 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
Địa phương
khái quát chung những đặc điểm nổi bật về chính trị, kinh tế, xã hội của địa
phương trong năm 2023 và những chủ trương lớn trong công tác phòng, chống tham
nhũng (sau đây viết tắt là PCTN) của địa phương.
II. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN
1. Đánh giá việc lãnh đạo,
chỉ đạo công tác PCTN; việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật
về PCTN:
- Đánh giá việc lãnh đạo,
chỉ đạo.
- Đánh giá việc
tổ chức thực hiện.
Tự đánh
giá đạt : …./20 điểm
2. Đánh giá việc thực hiện các biện pháp
phòng ngừa tham nhũng:
2.1. Công tác
phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:
- Kết quả thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật
PCTN 2018
- Kết quả thực hiện cải cách hành
chính (PAR năm 2023)
- Kết quả thực hiện chuyển đổi số
cấp tỉnh (DTI năm 2023)
- Kết quả thực hiện Đề án phát
triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
- Kết quả việc
thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
- Kết quả thực hiện kiểm soát
xung đột lợi ích (XĐLI)
- Kết quả thực hiện chuyển đổi
vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
- Kết quả thực
hiện quy tắc ứng xử
- Kết quả thực hiện kiểm soát tài
sản, thu nhập (TSTN)
- Kết quả thực
hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg
CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây
phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
Tự đánh
giá đạt : …./27 điểm
2.2. Công tác
phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
- UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết
quả
thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài Nhà nước
- Kết quả
Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài Nhà nước
của Thanh tra cấp tỉnh.
Tự đánh
giá đạt : …./3 điểm
3. Đánh giá việc
phát hiện và xử lý tham nhũng:
3.1. Đánh giá việc
phát hiện hành vi tham nhũng:
- Kết quả phát
hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
- Kết quả phát
hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
- Kết quả phát
hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
Tự đánh
giá đạt : …./12 điểm
3.2. Đánh giá việc
xử lý tham nhũng:
- Kết quả xử
lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
- Kết quả xử
lý hình sự người có hành vi tham nhũng
- Kết quả xử
lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
Tự đánh
giá đạt : …./20 điểm
3.3. Đánh giá kết
quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN:
- Kết quả xử
lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ
chức đơn vị
- Kết quả xử
lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn
- Kết quả xử
lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ
chức, đơn vị
- Kết quả xử
lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích
- Kết quả xử
lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
- Kết quả xử
lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng
- Kết quả xử
lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN
- Kết quả xử lý
hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
Tự đánh
giá đạt : …./8 điểm
4. Đánh giá việc
thu hồi tài sản tham nhũng:
4.1. Đánh giá kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh:
- Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
- Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
Tự đánh
giá đạt : …./5 điểm
4.2. Đánh giá kết
quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử,
thi hành án:
- Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
- Kết quả thu
hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
Tự đánh
giá đạt : …./5 điểm
5. Điểm tự
đánh giá
công
tác PCTN năm 2023:
Căn cứ Bộ chỉ
số đánh
giá công tác PCTN cấp tỉnh năm 2023 và tài liệu hướng dẫn do Thanh tra Chính phủ
ban hành, UBND tỉnh (thành phố)………… tự chấm điểm đạt:………..điểm/100.
III. TỰ
ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỀ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PCTN NĂM 2023; NHỮNG KIẾN NGHỊ,
ĐỀ XUẤT VỀ PCTN
Đánh giá
chung tiến triển của công tác PCTN 2023 về kết quả, hiệu lực, hiệu quả của việc
thực hiện các biện pháp PCTN so với năm 2022; những khó khăn, vướng mắc chủ yếu
trong việc thực hiện công tác PCTN.
Đề xuất giải
pháp để tiếp tục tăng cường thực hiện, nâng cao hiệu quả các giải pháp PCTN nhằm
thực sự ngăn chặn, đẩy lùi được tệ nạn tham nhũng trong thời gian tới ở địa
phương.
TÊN UBND
TỈNH, THÀNH PHỐ
Phụ lục 4
TỔNG HỢP DANH MỤC TÀI
LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG CỦA UBND TỈNH, THÀNH PHỐ PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC
PCTN NĂM 2023
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công
tác PCTN
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023
|
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023
|
A.1.2.1 Triển khai thực hiện các văn bản của cơ quan TW về PCTN
|
A.1.2.2 Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN
|
A.1.2.3 Xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
A.1.2.4 Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN
|
A.1.2.5 Kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN
|
A.1.2.6 Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tên sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp
tỉnh
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
|
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
|
A.2.1 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật về PCTN
|
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền phổ biến, giáo dục
pháp luật về PCTN
|
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản
quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành KH triển khai
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
Văn bản báo cáo kết quả thực hiện
|
|
1
|
Sở ….….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tên sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp
tỉnh
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện,
cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh
|
A.2.4. Các Thông báo, Biên bản tiếp dân của
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
A.2.5. Các Thông báo, Biên bản tiếp dân của
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
A.2.6. Các Thông báo, Biên bản tiếp dân của
Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
A.2.7. VB chỉ đạo xử lý tố
cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ
người tố cáo tham nhũng của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở ….….
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG
NGỪA THAM NHŨNG
B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị khu vực Nhà nước
|
B.1.1 Kết quả thực hiện CK, MB theo
quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
B.1.4. Kết quả thực hiện Đề án phát triển
thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2021-2025
|
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
Ban hành KH hoặc VB lồng ghép các nội dung
thực hiện
|
Báo cáo kết quả thực hiện gửi NHNN
|
B.1.5.1 Ban hành KH
|
B.1.5.2 Kết quả thực hiện
|
1
|
Sở ….….
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện……
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
Tt
|
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG
NGỪA THAM NHŨNG
B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị khu vực Nhà nước
|
B.1.6. Kết quả kiểm
soát xung đột lợi ích (XĐLI)
|
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của
CBCCVC
|
B.1.8. Kết quả thực hiện QTUX
|
B.1.6.1. Ban hành kế hoạch
|
B.1.6.2 Kết quả thực hiện
|
B.1.6.3 Kết quả giải quyết XĐLI
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch
|
B.1.7.2. Kết quả thực hiện
|
Báo cáo việc thực hiện QTUX
|
1
|
Sở ….….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện……
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG
NGỪA THAM NHŨNG
B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn
vị khu vực Nhà nước
|
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập
(TSTN)
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP
|
B.1.9.1 Kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN
|
B.1.9.2 Kết quả kê khai, công
khai bản kê khai TSTN
|
B.1.9.3 Kế hoạch
xác minh TSTN
|
B.1.9.4 Kết quả xác minh TSTN
|
B.1.10.1 Kế hoạch
|
B.1.10.2 Tiếp nhận, xử lý kiến
nghị, phản ánh
|
B.1.10.3 Kết quả xử lý
|
1
|
Sở ….….
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quận/huyện……
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG
NGỪA THAM NHŨNG
B.2 Công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn, đôn đốc,
yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp,
tổ chức
khu vực
ngoài NN
|
B.2.2 Kết quả thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối
với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
C.1 Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm
tra, thanh tra, giám sát.
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản
ánh, tố cáo
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều
tra, truy tố, xét xử
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
do để xảy ra tham nhũng
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu CQ, TC, ĐV căn cứ vào mức độ của vụ việc TN
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy
ra TN
|
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân
có hành vi TN
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
|
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo
|
C.2.3.3 Hình thức cách chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
C.3 Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về
PCTN
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai
minh bạch trong hoạt động của CQTCĐV
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định
mức, tiêu chuẩn
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người
có chức vụ, quyền hạn trong CQTCĐV
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi
ích
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị
trí công tác
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý
báo cáo về hành vi TN
|
C.3.7-3.8. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người
kê khai TSTN và xử lý hành vi khác trong kiểm soát TSTN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM
NHŨNG
D.1. Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra,
giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
D.1.1. Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra
|
D.1.2. Kết quả
thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản
ánh
|
1
|
|
|
2
|
|
|
….
|
|
|
Tt
|
Tài liệu, số liệu minh chứng
(Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội
dung…)
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham
nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham
nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham
nhũng qua công tác thi hành án
|
1
|
|
|
2
|
|
|
….
|
|
|
Tên của sở/ban/ngành/huyện………………
Phụ lục 5
DANH MỤC TÀI LIỆU, SỐ
LIỆU MINH CHỨNG CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, HUYỆN PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM
2023
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN
CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
TÀI LIỆU MINH CHỨNG VIỆC THỰC HIỆN
(Ghi
rõ tên, ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
SỐ LIỆU MINH CHỨNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện:
|
|
|
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về
PCTN.
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.2.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.3. Thực hiện kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm
pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.5. Tiếp công dân theo Luật
Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
|
A.2.6. Tiếp công dân theo Luật
Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC
THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
|
|
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
|
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
B.1.6. Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi
ích (XĐLI)
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện
|
|
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện
|
|
|
B.1.6.3. Kết quả giải
quyết XĐLI
|
|
|
B.1.7. Kết
quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của CB, CC, VC
|
|
|
B.1.7.1.
Việc ban hành kế hoạch
|
|
|
B.1.7.2.
Kết quả thực hiện
|
|
|
B.1.8. Kết
quả thực hiện quy tắc ứng xử
|
|
|
B.1.9. Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
|
|
|
B.1.9.1.
Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN.
|
|
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công
khai bản kê khai TSTN
|
|
|
B.1.9.3. Việc
ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN
|
|
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN
|
|
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc
tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà
cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
|
|
|
B.1.10.1.
Kế hoạch năm 2023 triển khai thực hiện Chỉ thị 10
|
|
|
B.1.10.2.
Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh
nghiệp trong giải quyết công việc
|
|
|
B.1.10.3.
Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng
qua kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
|
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
|
|
C.1.3. Kết quả
phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật
đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra TN
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng.
|
|
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN
|
|
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra
|
|
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào
mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
|
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách
Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị
để
xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý
hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến
03 năm)
|
|
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra
vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm
đến 07 năm)
|
|
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức
Người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra
vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc
mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm
đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có
hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm,
tù chung thân hoặc tử hình)
|
|
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
C.3.1. Kết
quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.2. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều
82 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.3. Kết
quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.4. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 – NĐ
59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.5. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản
2 – Điều 94 Luật PCTN)
|
|
|
C.3.6. Kết
quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.7. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20
– Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
C.3.8. Kết
quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21
– Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh
tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền,
tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
|
|
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền,
tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
|
|
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều
tra, truy tố, xét xử
|
|
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi
hành án
|
|
|
[1] Tên của cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo.
Quyết định 157/QĐ-TTCP năm 2024 về “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023” do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-TTCP ngày 29/03/2024 về “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023” do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
1.387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|