|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1551/QĐ-UBND dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi an toàn thực phẩm Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
1551/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1551/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 07 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CẠNH TRANH NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ
AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2018.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNN-KH
ngày 04/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số
1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khoản vay bổ sung Dự án cạnh tranh
ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Văn bản số 1483/DANN-LIFSAP
ngày 21/6/2016 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về kế hoạch tổng thể khoản
vay bổ sung dự án LIFSAP tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 152/TTr-SNN ngày
06/7/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an
toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh
ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018, với nội
dung chính như sau:
1. Tổng vốn kế hoạch: 79.404,6 triệu đồng, tương đương 3.609.300 USD, trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 62.794,6 triệu đồng;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 5.390
triệu đồng;
c) Vốn tư nhân: 11.220 triệu đồng.
2. Chi tiết theo hợp phần:
a) Hợp phần A - Hỗ trợ sản xuất chăn
nuôi nông hộ gắn kết thị trường: 73.464,6 triệu đồng;
b) Hợp phần C
- Quản lý dự án và đánh giá, giám sát: 5.940 triệu đồng;
3. Chi
tiết theo hạng mục đầu tư:
- Xây lắp: 22.000 triệu đồng.
- Hàng hóa thiết bị: 9.900 triệu đồng.
- Đào tạo, hội thảo: 2.123 triệu đồng.
- Dịch vụ tư vấn: 3.383,6 triệu đồng.
- Khoản tài trợ nhỏ: 26.620 triệu đồng.
- Các hoạt động: 1.980 triệu đồng.
- Dịch vụ phát triển chăn nuôi và thú
y: 7.788 triệu đồng.
- Chi hoạt động tăng thêm: 5.610 triệu
đồng.
(Tỷ giá quy đổi giữa đồng Việt Nam và
dollar Mỹ tạm tính: 22.000 đồng/USD)
Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính
kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chỉ đạo Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm
tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của
Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và
Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh
tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh và Thủ
trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT;
- BQL các DANN-Bộ
NN&PTNT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, TC;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP THEO HỢP PHẦN
Kế hoạch tổng thể giai đoạn
2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn
thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng
hợp theo hạng mục giải ngân
|
Tính
theo USD
|
Tính
theo triệu VNĐ
|
Tổng cộng
|
IDA
|
Chính
phủ
|
Tư
nhân
|
Tổng cộng
|
EDA
|
Chính
phủ
|
Tư
nhân
|
I
|
Hợp phần A: Hỗ trợ sản xuất chăn
nuôi nông hộ gắn kết thị trường
|
3.339.300
|
2.704.300
|
125.000
|
510.000
|
73.464,6
|
59.494,6
|
2.750,0
|
11.220,0
|
A_1
|
Khuyến khích thực hành chăn nuôi an
toàn trong các vùng ưu tiên
|
1.568.300
|
1.058.300
|
-
|
510.000
|
34.502,6
|
23.282,6
|
-
|
11.220,0
|
A_2
|
Thí điểm khu quy hoạch chăn nuôi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A_3
|
Nâng cấp các lò mổ và chợ thực phẩm
tươi sống
|
1.771.000
|
1.646.000
|
125.000
|
-
|
38.962,0
|
36.212,0
|
2.750,0
|
-
|
II
|
Hợp phần C: Quản lý dự án và Giám sát đánh giá
|
270.000
|
150.000
|
120.000
|
-
|
5.940,0
|
3.300,0
|
2.640,0
|
-
|
C_1
|
Quản lý dự án
|
51.600
|
39.600
|
12.000
|
-
|
1.135,2
|
871,2
|
264,0
|
-
|
C_2
|
Giám sát đánh giá
|
218.400
|
110.400
|
108.000
|
-
|
4.804,8
|
2.428,8
|
2.376,0
|
-
|
|
Tổng cộng
|
3.609.300
|
2.854.300
|
245.000
|
510.000
|
79.404,6
|
62.794,6
|
5.390,0
|
11.220,0
|
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP THEO HẠNG MỤC ĐẦU TƯ
Kế hoạch tổng thể giai đoạn
2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực
phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng
hợp theo hạng mục giải ngân
|
Tính
theo USD
|
Tính
theo triệu VNĐ
|
Tổng
cộng
|
IDA
|
Chính
phủ
|
Tư
nhân
|
Tổng
cộng
|
IDA
|
Chính
phủ
|
Tư
nhân
|
1
|
Xây lắp
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
22.000,0
|
22.000,0
|
-
|
-
|
2
|
Hàng hóa và thiết bị
|
450.000
|
450.000
|
-
|
-
|
9.900,0
|
9.900,0
|
-
|
-
|
3
|
Đào tạo và hội thảo
|
96.500
|
81.500
|
15.000
|
-
|
2.123,0
|
1.793,0
|
330,0
|
-
|
4
|
Dịch vụ
tư vấn
|
153.800
|
28.800
|
125.000
|
-
|
3.383,6
|
633,6
|
2.750,0
|
-
|
4,1
|
Tư vấn trong nước
|
28.800
|
28.800
|
-
|
-
|
633,6
|
633,6
|
-
|
-
|
4,2
|
Tư vấn thiết kế và giám sát công trình
xây lắp
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
2.750,0
|
-
|
2.750,0
|
-
|
5
|
Các khoản tài trợ nhỏ
|
1.210.000
|
700.000
|
-
|
510.000
|
26.620,0
|
15.400,0
|
-
|
11.220,0
|
5,1
|
Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi
|
700.000
|
190.000
|
|
510.000
|
15.400,0
|
4.180,0
|
-
|
11.220,0
|
5,2
|
Nâng cấp cơ sở giết mổ
|
150.000
|
150.000
|
-
|
-
|
3.300,0
|
3.300,0
|
-
|
-
|
5,3
|
Hỗ trợ Tổ hợp tác và Hợp tác xã
|
360.000
|
360.000
|
-
|
-
|
7.920,0
|
7.920,0
|
-
|
-
|
6
|
Chi hoạt động
|
90.000
|
90.000
|
-
|
-
|
1.980,0
|
1.980,0
|
-
|
-
|
7
|
Dịch vụ phát triển chăn nuôi và thú
y
|
354.000
|
354.000
|
-
|
-
|
7.788,0
|
7.788,0
|
-
|
-
|
8
|
Chi hoạt động tăng thêm
|
255.000
|
150.000
|
105.000
|
-
|
5.610,0
|
3.300,0
|
2.310,0
|
-
|
8,1
|
Lương của nhân viên chính phủ
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
660,0
|
-
|
660,0
|
-
|
8,2
|
Lương của cán bộ hợp đồng
|
90.000
|
90.000
|
-
|
-
|
1.980,0
|
1.980,0
|
-
|
-
|
8,3
|
Chi thường xuyên
|
135.000
|
60.000
|
75.000
|
-
|
2.970,0
|
1.320,0
|
1.650,0
|
-
|
|
Tổng cộng
|
3.609.300
|
2.854.300
|
245.000
|
510.000
|
79.404,6
|
62.794,6
|
5.390,0
|
11.220,0
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CHI TIẾT CÁC HOẠT ĐỘNG
Kế hoạch tổng thể giai đoạn
2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực
phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
Nhóm
các hoạt động/các hoạt động
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn giá USD
|
Tổng
(usd)
|
Tổng
(Triệu VNĐ)
|
Hạng
mục
|
Nguồn
vốn
|
I
|
Hợp
phần A: Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường
|
|
|
|
3.339.300
|
73.464,6
|
|
|
1
|
Tiểu hợp phần A1: Khuyến khích thực hành chăn
nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên
|
|
|
|
1.568.300
|
34.502,6
|
|
|
(a)
|
Thúc đẩy nhân rộng việc áp dụng
quy trình GAHP bền vững
|
|
|
|
171.900
|
3.781,8
|
|
|
(a).1
|
Nhân rộng áp dụng quy trình GAHP
|
Hàng
năm
|
3
|
50.000
|
150.000
|
3.300,0
|
Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y
|
IDA 100%
|
(a).2
|
Hội thảo hàng năm để phổ biến nhân
rộng các kết quả
|
Hàng
năm
|
3
|
2.500
|
7.500
|
165,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA 100%
|
(a).3
|
Tư vấn kỹ thuật
cho các nhóm về phát triển GAHP
|
tháng
|
12
|
1.200
|
14.400
|
316,8
|
Tư vấn
|
IDA 100%
|
(b)
|
Thiết lập thí điểm mô hình tổ
chức sản xuất mới trong chăn nuôi nông hộ thông qua việc
hình thành Tổ Hợp tác và Hợp tác xã GAHP
|
|
|
|
431.400
|
9.490,8
|
|
|
(b).1
|
Đào tạo tăng cường năng lực cho Tổ
Hợp tác/HTX chăn nuôi
|
Hàng
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA 100%
|
(b).2
|
Xây dựng mạng lưới cung cấp dịch vụ
tiêu thụ sản phẩm cho các nhóm GAHP
|
chiến
dịch
|
6
|
3.000
|
18.000
|
396,0
|
Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y
|
IDA 100%
|
(b).3
|
Hàng hóa và thiết bị để phục vụ sản xuất và tiêu thụ
|
Mô
hình
|
12
|
30.000
|
360.000
|
7.920,0
|
Khoản tài trợ nhỏ
|
IDA 100%
|
(b).4
|
Tư vấn trong nước tăng cường hệ thống
quản lý kinh doanh cho các Tổ hợp tác/hợp tác xã
|
tháng
|
12
|
1.200
|
14.400
|
316,8
|
Tư vấn
|
IDA 100%
|
(b).5
|
Học tập và đánh giá kinh nghiệm của
các tổ hợp tác và hợp tác xã
|
Hàng
năm
|
3
|
3.000
|
9.000
|
198,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA 100%
|
(c)
|
Cải thiện hình thức cung cấp dịch
vụ khuyến nông
|
|
|
|
142.000
|
3.124,0
|
|
|
(c).1
|
Lấy mẫu huyết thanh, điều tra dịch
tễ và giám sát
|
Hàng
năm
|
3
|
12.000
|
36.000
|
792,0
|
Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y
|
IDA 100%
|
(c).2
|
Hàng hóa và thiết bị phục vụ công
tác phòng chống dịch bệnh (bình phun, quần áo bảo hộ, bộ bảo hộ bằng ni lon
(PPEs), hóa chất, thuốc sát trùng....)
|
Hàng
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Hàng hóa thiết bị
|
IDA 100%
|
(c).3
|
Đào tạo tăng cường năng lực quản lý
chất lượng giống vật nuôi
|
Hàng
năm
|
3
|
2.000
|
6.000
|
132,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA 100%
|
(c).4
|
Hàng hóa thiết bị tăng cường chất
lượng giống vật nuôi
|
Mô
hình
|
4
|
10.000
|
40.000
|
880,0
|
Hàng hóa thiết bị
|
IDA 100%
|
(c).5
|
Các hoạt động cho hệ thống truy xuất
nguồn gốc gia súc
|
Hàng
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y
|
IDA 100%
|
(d)
|
Quản lý môi trường chất thải chăn nuôi và nâng cao các biện pháp an toàn sinh học
|
|
|
|
763.000
|
16.786,0
|
|
|
(d).1
|
Hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất
thải cấp nông hộ
|
hộ
|
800
|
800
|
640.000
|
14.080,0
|
Khoản tài trợ nhỏ
|
IDA 25%;
PRI 75%
|
(d).2
|
Hỗ trợ thí điểm xây dựng công trình
sản xuất phân compost cộng đồng
|
Công
trình
|
2
|
30.000
|
60.000
|
1.320,0
|
Khoản tài trợ nhỏ
|
IDA 50%;
PRI 50%
|
(d).3
|
Đào tạo cán bộ tỉnh về tác động môi trường của sản xuất chăn
nuôi và quản lý chất thải
|
Hàng
năm
|
3
|
1.000
|
3.000
|
66,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA 100%
|
(d).4
|
Giám sát định kỳ và đột xuất mức ô
nhiễm (lấy mẫu, phân tích và báo cáo)
|
Hàng
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Chi hoạt động tăng thêm
|
IDA 100%
|
(d).5
|
Giám sát định kỳ và đột xuất chất
lượng thức ăn gia súc (lấy mẫu, phân tích và báo cáo)
|
Hàng
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Chi hoạt động tăng thêm
|
IDA 100%
|
(e)
|
Đánh giá và chứng nhận các hộ/nhóm/Tổ/HTX GAHP
|
|
|
|
60.000
|
1.320,0
|
|
IDA 100%
|
(e).1
|
Đánh giá cấp chứng nhận GAHP hàng
năm
|
Hàng
năm
|
3
|
20.000
|
60.000
|
1.320,0
|
Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y
|
IDA 100%
|
2
|
Tiểu hợp phần A3: Nâng cấp chợ thực phẩm và cơ sở giết mổ
|
|
|
|
1.771.000
|
38.962,0
|
|
|
(a)
|
Nâng cấp cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
|
|
|
181.000
|
3.982,0
|
|
|
(a).1
|
Thiết kế
|
cơ sở
|
5
|
5.000
|
25.000
|
550,0
|
Thiết kế giám sát công trình xây lắp
|
GOV
|
(a).2
|
Hỗ trợ nâng cấp cơ sở giết mổ
|
cơ sở
|
5
|
30.000
|
150.000
|
3.300,0
|
Khoản tài trợ nhỏ
|
IDA
|
(a).3
|
Hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo và hoạt động
|
năm
|
3
|
2.000
|
6.000
|
132,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA
|
(b)
|
Kiểm dịch thịt (đối với chợ và cơ sở giết mổ)
|
|
|
|
135.000
|
2.970,0
|
|
|
(b).1
|
Hàng hóa và thiết bị
|
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Hàng hóa thiết bị
|
IDA
|
(b).2
|
Đào tạo cán bộ thú y trong công tác
kiểm soát giết mổ và an toàn thực phẩm
|
năm
|
3
|
5.000
|
15.000
|
330,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA
|
(b).3
|
Giám sát và báo cáo
|
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Chi hoạt động
|
IDA
|
(b).4
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y (phụ cấp đi lại, phân tích thịt...)
|
năm
|
3
|
20.000
|
60.000
|
1.320,0
|
Dịch vụ hỗ trợ phát triển chăn
nuôi, thú y
|
IDA
|
(c)
|
Nâng cấp chợ thực phẩm tươi sống
|
|
|
|
1.155.000
|
25.410,0
|
|
|
©.1
|
Thiết kế
|
chợ
|
10
|
5.000
|
50.000
|
1.100,0
|
Thiết kế giám sát công trình xây lắp
|
GOV
|
©.2
|
Xây dựng
|
chợ
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
22.000,0
|
Xây lắp
|
IDA
|
©.3
|
Chi phí giám sát công trình xây lắp
|
chợ
|
10
|
5.000
|
50.000
|
1.100,0
|
Thiết kế giám sát công trình xây lắp
|
GOV
|
©.4
|
Hàng hóa
|
chợ
|
10
|
5.000
|
50.000
|
1.100,0
|
Hàng hóa thiết bị
|
IDA
|
©.5
|
Đào tạo vận hành chợ cho BQL và tiểu
thương
|
chợ
|
10
|
500
|
5.000
|
110,0
|
Đào tạo hội thảo
|
IDA
|
(d)
|
Xây dựng thương hiệu và quảng bá
sản phẩm
|
|
|
|
300.000
|
6.600,0
|
|
|
(d).1
|
Chiến dịch truyền thông
|
năm
|
3
|
100.000
|
300.000
|
6.600,0
|
Hàng hóa
|
IDA
|
III
|
Hợp
phần C: Quản lý dự án và giám sát đánh giá cấp tỉnh
|
|
|
|
270.000
|
5.940,0
|
|
|
1.
|
Chi phí đầu tư
|
|
|
|
90.000
|
1.980,0
|
|
|
a
|
Đào tạo - Hội thảo
|
năm
|
3
|
5.000
|
15.000
|
330,0
|
Đào tạo hội thảo
|
GOV
|
b
|
Hoạt động giám sát đánh giá
|
năm
|
3
|
25.000
|
75.000
|
1.650,0
|
Chi thường xuyên
|
GOV
|
2. Chi thường xuyên
|
|
|
|
180.000
|
3.960,0
|
|
|
a
|
Phụ cấp lương cho cán bộ chính phủ
|
năm
|
3
|
10.000
|
30.000
|
660,0
|
Lương cho cán bộ chính phủ
|
GOV
|
b
|
Lương, phụ cấp lương cho cán bộ hợp
đồng
|
năm
|
3
|
30.000
|
90.000
|
1.980,0
|
Chi thường xuyên
|
IDA
|
c
|
Chi hoạt động cho PPMU
|
năm
|
3
|
20.000
|
60.000
|
1.320,0
|
Chi thường xuyên
|
IDA
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
3.609.300
|
79.404,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1551/QĐ-UBND ngày 13/07/2016 phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018
1.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|