|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1550/QĐ-UBND 2017 giá thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt chất thải rắn Phú Yên
Số hiệu:
|
1550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1550/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
9 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 và
các Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013, 2014, 2016;
Căn cứ các Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá
trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên:
số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị
phần: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 242/QĐ-UBND ngày
23/01/2017 về việc công bố Đơn giá thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ
trình số 59/TTr-SXD ngày 05/5/2017), ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh
(tại Công văn số 138/HĐND-KTNS ngày 07/6/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên,
gồm các nội dung sau:
I. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ:
1. Giá thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt đô thị :
TT
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
9.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
154.000
|
II
|
Thị xã Sông cầu
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
8.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
29.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
51.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
154.000
|
III
|
Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
7.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
22.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
26.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
43.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
154.000
|
IV
|
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú
Thứ, Chí Thạnh, La Hai
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
6.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
38.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
148.000
|
2. Giá xử lý chất thải rắn
sinh hoạt đô thị:
TT
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
4.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
1.3
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
22.000
|
1.4
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
57.000
|
II
|
Thị xã Sông cầu
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
11.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
57.000
|
III
|
Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
16.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
57.000
|
IV
|
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú
Thứ, Chí Thạnh, La Hai
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
14.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
55.000
|
II. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN:
1. Giá thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt nông thôn:
TT
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
Đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
Đồng/phòng/tháng
|
5.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
Đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
Đồng/hộ/tháng
|
21.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
34.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
Đồng/m3
rác
|
123.000
|
II
|
Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
4.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
118.000
|
2. Giá xử lý chất thải rắn
sinh hoạt nông thôn:
TT
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
2.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
13.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
46.000
|
II
|
Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú
Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
1.2
|
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
2.000
|
1.3
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
1.4
|
Đối với trường học, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
11.000
|
1.5
|
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu,
bến xe
|
đồng/m3
rác
|
44.000
|
* Ghi chú:
- Đối với hộ gia đình: Tính bình quân 4 người/hộ.
- Đối với nhà nghỉ, phòng trọ: Tính bình quân 2
người/phòng.
- Đơn vị tính: 1 tấn rác = 1,4 m3 rác
(dùng cho các đối tượng nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống,
nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2017.
Hàng năm khi nhà nước có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%,
giao Sở Xây dựng có trách nhiệm điều chỉnh (thông qua Sở Tài chính thẩm định),
trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, HgAQD
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCHThìn
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1550/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
4.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|