Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1546/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Quảng Ngãi 2023
Số hiệu:
|
1546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1546/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 5010/STC-NS
ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
-
Văn
phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu,
CBTH;
- Lưu: VT,KTTHTien702
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng
Văn Minh
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.532.834
|
I
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
14.243.118
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
3.382.560
|
2
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
10.860.558
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
3.053.016
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.053.016
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
VI
|
Thu vay vốn để bù đắp
bội chi
|
236.700
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
17.532.834
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
14.479.818
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.566.782
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.423.782
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
5.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
284.800
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
198.314
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
3.053.016
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.063.966
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.989.050
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
236.700
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
7.320
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
7.320
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
236.700
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
236.700
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.810.873
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
11.757.857
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.053.016
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.053.016
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
14.810.873
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
10.080.507
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện
|
4.730.366
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
4.280.852
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
449.513
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/ Bội
thu NSĐP
|
236.700
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.215.627
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
2.485.261
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
4.730.366
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.280.852
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
449.513
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.215.627
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
7.215.627
|
2
|
Chi bổ sung cho NS xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
23.886.700
|
14.479.818
|
I
|
Thu nội địa
|
15.550.000
|
14.243.118
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
7.075.000
|
6.592.327
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
2.852.000
|
2.656.518
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
540.000
|
502.987
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
3.650.000
|
3.399.822
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
33.000
|
33.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
42.000
|
39.395
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
24.000
|
22.355
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
14.000
|
13.040
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
566.000
|
527.274
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
245.000
|
228.207
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
320.000
|
298.067
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
3.200.000
|
2.989.525
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.072.070
|
998.588
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
296.030
|
275.740
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
1.702.640
|
1.585.938
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
129.260
|
129.260
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
500.000
|
465.729
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
740.000
|
413.567
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
444.000
|
413.567
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
296.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
200.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
180.000
|
75.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
105.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí
tỉnh
|
75.000
|
75.000
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước
|
45.000
|
45.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.500.000
|
2.500.000
|
13
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước
|
130.000
|
130.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
40.000
|
32.300
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
215.000
|
116.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản khác
|
10.000
|
10.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
1.000
|
1,000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
8.100.000
|
-
|
1
|
Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
7.752.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
115.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
187.000
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
46.000
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu vay vốn để bù đắp
bội chi
|
236.700
|
236.700
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
17.532.834
|
10.317.207
|
7.215.627
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.479.818
|
7.264.191
|
7.215.627
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.566.782
|
3.401.030
|
1.165.752
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.423.462
|
3.257.710
|
1.165.752
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
147.419
|
147.419
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
200
|
200
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
2.403.000
|
1.548.000
|
855.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ
số
kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
136.000
|
136.000
|
|
4
|
Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa
phương vay
|
7.320
|
7.320
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.423.781
|
3.515.391
|
5.908.391
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.621.786
|
818.836
|
2.802.950
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
28.733
|
28.733
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.000
|
5.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
284.800
|
143.316
|
141.484
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
198.314
|
198.314
|
|
B
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
3.053.016
|
3.053.016
|
-
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
1.063.966
|
1.063.966
|
|
+
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS&MN
|
642.289
|
642.289
|
|
+
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
289.052
|
289.052
|
|
+
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
132.625
|
132.625
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.989.050
|
1.989.050
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện
chương trình, dự án
|
1.924.262
|
1.924.262
|
|
+
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.893.500
|
1.893.500
|
|
+
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
30.762
|
30.762
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp thực
hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
64.788
|
64.788
|
|
+
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
6.318
|
6.318
|
|
+
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
48.910
|
48.910
|
|
+
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
8.781
|
8.781
|
|
+
|
Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa
phương
|
419
|
419
|
|
+
|
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
|
160
|
160
|
|
+
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương
trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
200
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)
|
11.994.557
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
4.730.366
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
7.264.191
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(2)
|
3.401.030
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.257.710
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
143.320
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.515.391
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
818.836
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.733
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
871.919
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
71.767
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
20.337
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
26.650
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
37.407
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
793.027
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
488.088
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
118.922
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.000
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ Dự
trữ tài chính
|
1.140
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
143.316
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương (3)
|
198.314
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung
ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ là 3.053,016 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách
236,700 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của
cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương trình
mục tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình
mục tiêu quốc gia)
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
13.983.607
|
5.325.292
|
8.310.545
|
5.000
|
1.140
|
143.316
|
198.314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức
|
8.905.471
|
5.325.292
|
3.580.179
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
|
|
|
1.140
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Chi dự phòng ngân sách
|
143.316
|
|
|
|
|
143.316
|
|
-
|
|
|
|
V
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
198.314
|
|
|
|
|
|
198.314
|
-
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
huyện
|
4.730.366
|
-
|
4.730.366
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi An ninh,
Quốc phòng
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục,
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
6.608.397
|
269.000
|
147.419
|
200
|
384.502
|
80.220
|
1.100
|
30.000
|
58.046
|
3.447.835
|
1.696.549
|
1.450.669
|
90.000
|
90.000
|
A
|
Nguồn vốn trung ương
|
2.421.635
|
0
|
87.419
|
0
|
340.502
|
62.120
|
0
|
30.000
|
12.762
|
1.791.832
|
813.998
|
977.834
|
7.000
|
90.000
|
A.1
|
Vốn trong nước
|
2.390.873
|
0
|
87.419
|
0
|
322.502
|
62.120
|
0
|
30.000
|
0
|
1.791.832
|
813.998
|
977.834
|
7.000
|
90.000
|
I
|
Sở ngành
|
1.844.537
|
0
|
87.419
|
0
|
286.000
|
62.120
|
0
|
30.000
|
0
|
1.281.998
|
771.998
|
510.000
|
7.000
|
90.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
tỉnh
|
552.266
|
|
79.266
|
|
286.000
|
60.000
|
|
30.000
|
|
0
|
|
|
7.000
|
90.000
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
155.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.000
|
|
155.000
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông tỉnh
|
1.126.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.126.998
|
771.998
|
355.000
|
|
|
4
|
Sở Giáo dục
|
3.535
|
|
3.535
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Sở Văn hóa
|
2.120
|
|
|
|
|
2.120
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
4.618
|
|
4.618
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
UBND các huyện
|
546.336
|
0
|
0
|
0
|
36.502
|
0
|
0
|
0
|
0
|
509.834
|
42.000
|
467.834
|
0
|
0
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
54.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.792
|
|
54.792
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
97.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.491
|
|
97.491
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
122.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.224
|
|
122.224
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
67.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.502
|
|
67.502
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
21.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.269
|
|
21.269
|
|
|
6
|
Huyện Tư Nghĩa
|
11.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.533
|
|
11.533
|
|
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
10.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.953
|
|
10.953
|
|
|
8
|
Thị xã Đức Phổ
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
9
|
Huyện Mộ Đức
|
22.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.800
|
|
22.800
|
|
|
10
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Bình Sơn
|
22.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.370
|
|
22.370
|
|
|
12
|
Huyện Sơn Tịnh
|
9.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.900
|
|
9.900
|
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
87.502
|
|
|
|
36.502
|
|
|
|
|
51.000
|
42.000
|
9.000
|
|
|
A.2
|
Vốn nước ngoài
|
30.762
|
0
|
0
|
0
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
12.762
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Y tế
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
12.762
|
|
|
|
|
|
|
|
12.762
|
|
|
|
|
|
B
|
Nguồn địa phương
|
4.186.762
|
269.000
|
60.000
|
200
|
44.000
|
18.100
|
1.100
|
0
|
45.284
|
1.656.003
|
882.551
|
472.835
|
83.000
|
0
|
B.1
|
Nguồn XDCB của tỉnh
|
1.553.762
|
261.000
|
0
|
200
|
19.500
|
8.100
|
1.100
|
0
|
41.284
|
679.003
|
236.051
|
234.835
|
76.000
|
0
|
I
|
Phân cấp các địa
phương
|
310.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
30.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
19.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
61.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
24.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
22.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thị xã Đức Phổ
|
27.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
18.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Minh Long
|
8.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Ba Tơ
|
27.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
25.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
12.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
24.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
7.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối ứng
ODA
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.029
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.697
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.332
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Số kế hoạch vốn còn lại chưa phân
khai sẽ giao cho
các dự án khi đủ điều kiện giao vốn
|
10.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bố trí trả nợ quyết toán
dự án hoàn thành
|
46.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.084
|
8.674
|
2.051
|
1.035
|
0
|
0
|
1
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
1.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.035
|
|
1.035
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
1.084
|
|
|
|
|
|
|
|
1.084
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Ba Tơ
|
5.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.589
|
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Sơn Hà
|
1.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.553
|
1.553
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Bình Sơn
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
497
|
497
|
|
|
|
6
|
Còn lại phân khai sau khi đủ điều kiện
|
36.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
200
|
600
|
0
|
600
|
0
|
0
|
1
|
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao
thông tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
4
|
Còn lại phân khai sau
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
VI
|
Đối ứng vốn ngân
sách trung ương
|
103.500
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.500
|
31.000
|
27.500
|
30.000
|
0
|
1
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
2
|
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN
tỉnh
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
27.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500
|
|
27.500
|
|
|
4
|
Công an tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Danh mục dự án xin ý
kiến kéo dài thời gian bố trí
vốn theo quy định
|
157.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
157.500
|
42.000
|
85.500
|
0
|
0
|
1
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
59.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.500
|
|
29.500
|
|
|
2
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông
tỉnh
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
3
|
UBND Thành phố Quảng Ngãi
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Bình Sơn
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Mộ Đức
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Ba Tơ
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
VIII
|
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu
tư
|
574.500
|
89.000
|
0
|
200
|
5.500
|
8.100
|
1.000
|
0
|
40.000
|
406.700
|
151.000
|
108.200
|
24.000
|
0
|
1
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
Quảng Ngãi
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Lý Sơn
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
3
|
BQL dự án ĐTXD các công trình DD
và CN tỉnh
|
53.600
|
|
|
|
5.500
|
8.100
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài Phát thanh - Truyền Hình
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
UBND huyện Bình Sơn
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
|
|
|
|
12
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
47.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
47.000
|
|
|
|
13
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
61.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000
|
|
|
|
|
14
|
UBND thị xã Đức Phổ
|
55.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.200
|
|
55.200
|
|
|
15
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
20.000
|
|
|
|
16
|
UBND huyện Minh Long
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
17
|
UBND huyện Ba Tơ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
18
|
UBND huyện Sơn Hà
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
30.000
|
1.000
|
|
|
19
|
UBND huyện Sơn Tây
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
20
|
UBND huyện Trà Bồng
|
49.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.000
|
49.000
|
|
|
|
IX
|
Các dự án khởi công mới
|
201.000
|
157.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.000
|
10.000
|
12.000
|
22.000
|
0
|
1
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông
tỉnh
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
2
|
BQLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Minh Long
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Danh mục dự kiến khởi công mới năm
2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân
bổ vốn)
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Vốn đối ứng của
tỉnh thực hiện các chương trình MTQG và một số chương trình khác
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Vốn thực hiện chính
sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác ông tư
(nếu có)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Xổ số kiến thiết
|
100.000
|
0
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Bố trí Chương trình
MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
42.000
|
0
|
42.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN tỉnh
|
42.000
|
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án khởi công năm
2023
|
18.000
|
0
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN
tỉnh
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3
|
Nguồn thu từ sắp
xếp lại, xử lý
nhì, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
130.000
|
8.000
|
0
|
0
|
24.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
1
|
BQL dự án ĐTXD các công trình DD và
CN
tỉnh
|
28.500
|
|
|
|
24.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phân khai sau cho các dự án sau khi
trình HĐND tỉnh điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn trung hạn
|
93.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.4
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2.403.000
|
0
|
0
|
0
|
| | |