Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1546/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Quảng Ngãi 2023

Số hiệu: 1546/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1546/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân b ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 5010/STC-NS ngày 23/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các biu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
-
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, c
ác phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT,KTTHTien702

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.532.834

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

14.243.118

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

3.382.560

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

10.860.558

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

1

Thu bổ sung cân đối

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

VI

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

B

TỔNG CHI NSĐP

17.532.834

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.479.818

1

Chi đầu tư phát triển

4.566.782

2

Chi thường xuyên

9.423.782

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

5

Chi dự phòng ngân sách

284.800

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.053.016

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.989.050

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

236.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7.320

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.320

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

236.700

1

Vay để bù đắp bội chi

236.700

2

Vay để trả nợ gốc

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

14.810.873

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

11.757.857

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.053.016

-

Thu bổ sung cân đối

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.053.016

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

14.810.873

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

10.080.507

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.730.366

-

Chi bổ sung cân đối

4.280.852

-

Chi bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP

236.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

7.215.627

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.485.261

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.730.366

-

Thu bổ sung cân đối

4.280.852

-

Thu bổ sung có mục tiêu

449.513

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách

7.215.627

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.215.627

2

Chi bổ sung cho NS xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

23.886.700

14.479.818

I

Thu nội địa

15.550.000

14.243.118

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

7.075.000

6.592.327

-

Thuế giá trị gia tăng

2.852.000

2.656.518

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

540.000

502.987

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.650.000

3.399.822

-

Thuế tài nguyên

33.000

33.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

42.000

39.395

-

Thuế giá trị gia tăng

24.000

22.355

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

13.040

-

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

566.000

527.274

-

Thuế giá trị gia tăng

245.000

228.207

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

298.067

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.200.000

2.989.525

-

Thuế giá trị gia tăng

1.072.070

998.588

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

296.030

275.740

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.702.640

1.585.938

-

Thuế tài nguyên

129.260

129.260

5

Thuế thu nhập cá nhân

500.000

465.729

6

Thuế bảo vệ môi trường

740.000

413.567

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

444.000

413.567

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

296.000

7

Lệ phí trước bạ

200.000

200.000

8

Thu phí, lệ phí

180.000

75.000

-

Phí và lệ phí trung ương

105.000

-

Phí và lệ phí tỉnh

75.000

75.000

-

Phí và lệ phí huyện

-

Phí và lệ phí xã

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

6.000

11

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

45.000

45.000

12

Thu tiền sử dụng đất

2.500.000

2.500.000

13

Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

130.000

130.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100.000

100.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

40.000

32.300

16

Thu khác ngân sách

215.000

116.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

10.000

10.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập quỹ của doanh nghiệp nhà nước

1.000

1,000

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

8.100.000

-

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

7.752.000

2

Thuế xuất khẩu

115.000

3

Thuế nhập khẩu

187.000

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

46.000

6

Thu khác

IV

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

236.700

236.700

V

Thu viện trợ

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.532.834

10.317.207

7.215.627

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.479.818

7.264.191

7.215.627

I

Chi đầu tư phát triển

4.566.782

3.401.030

1.165.752

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.423.462

3.257.710

1.165.752

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

147.419

147.419

-

Chi khoa học và công nghệ

200

200

Trong đó chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.403.000

1.548.000

855.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

100.000

100.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

136.000

136.000

4

Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay

7.320

7.320

II

Chi thường xuyên

9.423.781

3.515.391

5.908.391

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.621.786

818.836

2.802.950

2

Chi khoa học và công nghệ

28.733

28.733

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

5.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

V

Dự phòng ngân sách

284.800

143.316

141.484

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

198.314

B

Chi các chương trình mục tiêu

3.053.016

3.053.016

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.063.966

1.063.966

+

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

642.289

642.289

+

CTMTQG giảm nghèo bền vững

289.052

289.052

+

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

132.625

132.625

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.989.050

1.989.050

1

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

1.924.262

1.924.262

+

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.893.500

1.893.500

+

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

30.762

30.762

2

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

64.788

64.788

+

B sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

6.318

6.318

+

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.910

48.910

+

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

8.781

8.781

+

Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa phương

419

419

+

Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

160

+

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)

11.994.557

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

4.730.366

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.264.191

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển (2)

3.401.030

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.257.710

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.2

Chi khoa học và công nghệ

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.4

Chi văn hóa thông tin

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.6

Chi thể dục thể thao

1.7

Chi bảo vệ môi trường

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.10

Chi bảo đảm xã hội

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

143.320

II

Chi thường xuyên

3.515.391

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

818.836

2

Chi khoa học và công nghệ

28.733

3

Chi y tế, dân số và gia đình

871.919

4

Chi văn hóa thông tin

71.767

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.337

6

Chi thể dục thể thao

26.650

7

Chi bảo vệ môi trường

37.407

8

Chi các hoạt động kinh tế

793.027

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

488.088

10

Chi bảo đảm xã hội

118.922

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

IV

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.140

V

Dự phòng ngân sách

143.316

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3)

198.314

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú:

- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ là 3.053,016 tỷ đồng.

- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,700 tỷ đồng.

- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Tổng số

13.983.607

5.325.292

8.310.545

5.000

1.140

143.316

198.314

-

-

-

-

I

Các cơ quan, tổ chức

8.905.471

5.325.292

3.580.179

-

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

5.000

-

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

-

IV

Chi dự phòng ngân sách

143.316

143.316

-

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

198.314

198.314

-

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

4.730.366

-

4.730.366

-

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

-

-

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi An ninh, Quốc phòng

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

4

6

7

8

9

10=11+12

11

12

13

14

Tổng số

6.608.397

269.000

147.419

200

384.502

80.220

1.100

30.000

58.046

3.447.835

1.696.549

1.450.669

90.000

90.000

A

Nguồn vốn trung ương

2.421.635

0

87.419

0

340.502

62.120

0

30.000

12.762

1.791.832

813.998

977.834

7.000

90.000

A.1

Vốn trong nước

2.390.873

0

87.419

0

322.502

62.120

0

30.000

0

1.791.832

813.998

977.834

7.000

90.000

I

Sở ngành

1.844.537

0

87.419

0

286.000

62.120

0

30.000

0

1.281.998

771.998

510.000

7.000

90.000

1

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng tnh

552.266

79.266

286.000

60.000

30.000

0

7.000

90.000

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

155.000

155.000

155.000

3

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tnh

1.126.998

1.126.998

771.998

355.000

4

Sở Giáo dục

3.535

3.535

0

5

Sở Văn hóa

2.120

2.120

0

6

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

4.618

4.618

0

II

UBND các huyện

546.336

0

0

0

36.502

0

0

0

0

509.834

42.000

467.834

0

0

1

Huyện Sơn Hà

54.792

54.792

54.792

2

Huyện Sơn Tây

97.491

97.491

97.491

3

Huyện Trà Bồng

122.224

122.224

122.224

4

Huyện Ba Tơ

67.502

67.502

67.502

5

Huyện Minh Long

21.269

21.269

21.269

6

Huyện Tư Nghĩa

11.533

11.533

11.533

7

Huyện Nghĩa Hành

10.953

10.953

10.953

8

Thị xã Đức Phổ

18.000

18.000

18.000

9

Huyện Mộ Đức

22.800

22.800

22.800

10

Thành phố Quảng Ngãi

0

0

11

Huyện Bình Sơn

22.370

22.370

22.370

12

Huyện Sơn Tịnh

9.900

9.900

9.900

13

Huyện Lý Sơn

87.502

36.502

51.000

42.000

9.000

A.2

Vốn nước ngoài

30.762

0

0

0

18.000

0

0

0

12.762

0

0

0

0

0

1

Sở Y tế

18.000

18.000

2

Sở Tài nguyên và môi trường

12.762

12.762

B

Nguồn địa phương

4.186.762

269.000

60.000

200

44.000

18.100

1.100

0

45.284

1.656.003

882.551

472.835

83.000

0

B.1

Nguồn XDCB của tỉnh

1.553.762

261.000

0

200

19.500

8.100

1.100

0

41.284

679.003

236.051

234.835

76.000

0

I

Phân cấp các địa phương

310.752

1

Huyện Bình Sơn

30.935

2

Huyện Sơn Tịnh

19.890

3

Thành phố Quảng Ngãi

61.116

4

Huyện Tư Nghĩa

24.364

5

Huyện Mộ Đức

22.421

6

Thị xã Đức Phổ

27.727

7

Huyện Nghĩa Hành

18.141

8

Huyện Minh Long

8.720

9

Huyện Ba Tơ

27.301

10

Huyện Sơn Hà

25.334

11

Huyện Sơn Tây

12.638

12

Huyện Trà Bồng

24.208

13

Huyện Lý Sơn

7.957

II

Đối ứng ODA

40.000

0

0

0

14.000

0

0

0

0

15.029

0

0

0

0

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.697

5.697

2

SY tế

14.000

14.000

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.332

7.332

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.000

1.000

4

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tnh

1.000

1.000

5

Số kế hoạch vốn còn lại chưa phân khai s giao cho các dự án khi đủ điều kiện giao vn

10.971

III

Bố trí trả n quyết toán dự án hoàn thành

46.510

0

0

0

0

0

0

0

1.084

8.674

2.051

1.035

0

0

1

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

1.035

1.035

1.035

2

SY tế

1.084

1.084

3

UBND huyện Ba Tơ

5.589

5.589

4

UBND huyện Sơn Hà

1.553

1.553

1.553

5

UBND huyện Bình Sơn

497

497

497

6

Còn lại phân khai sau khi đ điều kiện

36.752

IV

Chuẩn bị đầu tư

5.000

0

0

0

0

0

100

0

200

600

0

600

0

0

1

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

100

100

100

2

Đài Phát thanh - Truyền hình

100

100

3

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

700

200

500

500

4

Còn lại phân khai sau

4.100

V

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

10.000

0

0

0

0

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

10.000

VI

Đối ng vốn ngân sách trung ương

103.500

15.000

0

0

0

0

0

0

0

58.500

31.000

27.500

30.000

0

1

Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

31.000

31.000

31.000

2

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

30.000

30.000

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

27.500

27.500

27.500

4

Công an tỉnh

15.000

15.000

VII

Danh mục dự án xin ý kiến kéo dài thời gian bố trí vn theo quy định

157.500

0

0

0

0

0

0

0

0

157.500

42.000

85.500

0

0

1

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

59.500

59.500

29.500

2

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

56.000

56.000

56.000

3

UBND Thành phố Quảng Ngãi

10.000

10.000

10.000

4

UBND huyện Bình Sơn

12.000

12.000

12.000

5

UBND huyện Mộ Đức

6.000

6.000

6.000

6

UBND huyện Ba Tơ

14.000

14.000

14.000

VIII

B trí chuyn tiếp các d án đang đầu tư

574.500

89.000

0

200

5.500

8.100

1.000

0

40.000

406.700

151.000

108.200

24.000

0

1

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi

19.000

19.000

2

UBND huyện Lý Sơn

11.000

11.000

3

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

53.600

5.500

8.100

40.000

4

Sở Nội vụ

24.000

24.000

5

Sở Thông tin và Truyền thông

30.000

30.000

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

12.000

12.000

12.000

7

Sở Khoa học và Công nghệ

200

200

8

Công an tỉnh

4.000

4.000

9

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

66.000

66.000

10

Đài Phát thanh - Truyền Hình

1.000

1.000

11

UBND huyện Bình Sơn

31.000

31.000

12

UBND huyện Sơn Tịnh

47.000

47.000

47.000

13

UBND huyện Tư Nghĩa

61.000

61.000

14

UBND thị xã Đức Phổ

55.200

55.200

55.200

15

UBND huyện Nghĩa Hành

25.000

25.000

20.000

16

UBND huyện Minh Long

9.500

9.500

17

UBND huyện Ba Tơ

5.000

5.000

5.000

18

UBND huyện Sơn Hà

31.000

31.000

30.000

1.000

19

UBND huyện Sơn Tây

40.000

40.000

40.000

20

UBND huyện Trà Bồng

49.000

49.000

49.000

IX

Các dự án khi công mới

201.000

157.000

0

0

0

0

0

0

0

22.000

10.000

12.000

22.000

0

1

BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

12.000

12.000

12.000

2

BQLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

22.000

22.000

3

Công an tỉnh

15.000

15.000

4

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

14.000

14.000

5

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

8.000

8.000

6

UBND huyện Minh Long

10.000

10.000

10.000

7

Danh mục dự kiến khởi công mới năm 2023 (tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư để đủ điều kiện trình HĐND tỉnh phân bổ vốn)

120.000

120.000

X

Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các chương trình MTQG và một số chương trình khác

100.000

XI

Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đi tác ông tư (nếu có)

5.000

B.2

Xổ số kiến thiết

100.000

0

60.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

40.000

II

Dự án chuyển tiếp

42.000

0

42.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

42.000

42.000

III

Dự án khởi công năm 2023

18.000

0

18.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh

18.000

18.000

B.3

Ngun thu từ sắp xếp lại, xử lý nhì, đất thuộc s hữu nhà nước

130.000

8.000

0

0

24.500

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

1

BQL dự án ĐTXD các công trình DD và CN tnh

28.500

24.500

4.000

2

Công an tỉnh

8.000

8.000

3

Phân khai sau cho các dự án sau khi trình HĐND tỉnh điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn trung hạn

93.500

B.4

Nguồn thu tiền sử dụng đất

2.403.000

0

0

0