|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1545/QĐ-UBND 2022 công khai số liệu quyết toán ngân sách Quảng Ngãi 2021
Số hiệu:
|
1545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1545/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XIII kỳ họp thứ 12 về việc phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 5011/STC-NS ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHTien689
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương
|
14.047.514
|
22.093.095
|
157%
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11.246.015
|
13.058.536
|
116%
|
|
- Thu NSĐP được hưởng 100%
|
3.315.860
|
1.654.904
|
50%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
7.930
155
|
11.403.632
|
144%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.760.199
|
4.136.354
|
150%
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
1.030.415
|
1.030.415
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.729.784
|
3.105.939
|
180%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
42.000
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
250.648
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
743.988
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
3.821.142
|
|
7
|
Thu vay vốn để bù đắp bội chi
|
41.300
|
40.427
|
98%
|
B
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
14.047.514
|
21.787.467
|
155%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
12.525.922
|
13.639.303
|
109%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.258.630
|
3.504.166
|
82%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.018.320
|
9.177.069
|
114%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2200
|
897
|
41%
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
245.632
|
0
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
0
|
|
7
|
Chi trả nợ gốc
|
|
5.009
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
951.022
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.521.591
|
1.651.658
|
109%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
301.408
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.521.591
|
1.350.250
|
89%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
6.496.506
|
|
C
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư
NSĐP
|
41.300
|
40.427
|
98%
|
D
|
Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương
|
0
|
0
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
Đ
|
Tổng mức vay của NSĐP
|
41.300
|
40.427
|
98%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
41.300
|
40.427
|
98%
|
2
|
Vay để trả nợ
gốc
|
|
|
|
E
|
Tổng mức dư nợ vay cuối năm của
NSĐP
|
71.616
|
73.734
|
103%
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
18.055.700
|
11.246.015
|
27.737.794
|
17.212.753
|
154%
|
153%
|
A
|
Tổng
thu cân đối ngân sách nhà nước
|
18.055.700
|
11.246.015
|
23.583.577
|
13.058.536
|
131%
|
116%
|
I
|
Thu nội địa
|
13.055.700
|
11.246.015
|
15.308.761
|
13.040.089
|
117%
|
116%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
5.366.000
|
4.724.900
|
8.933.845
|
7.866.168
|
166%
|
166%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.238.500
|
1.969.880
|
4.097.832
|
3.606.092
|
183%
|
183%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
2.904.000
|
2.555.520
|
4.573.359
|
4.024.556
|
157%
|
157%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
200.000
|
176.000
|
226.122
|
198.988
|
113%
|
113%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
23.500
|
23.500
|
36.532
|
36.532
|
155%
|
155%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
45.000
|
40.080
|
40.886
|
36.503
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.000
|
20.240
|
23.510
|
20.689
|
102%
|
102%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
18.000
|
15.840
|
13.016
|
11.454
|
72%
|
72%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.360
|
4.360
|
109%
|
109%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
260.000
|
229.220
|
710.045
|
624.985
|
273%
|
273%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
140.000
|
123.200
|
297.131
|
261.475
|
212%
|
212%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
116.500
|
102.520
|
411.698
|
362.294
|
353%
|
353%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500|
|
1.216
|
1.216
|
35%
|
35%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
2.810.000
|
2.484.747
|
2.662.928
|
2.355.822
|
95%
|
95%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.037.540
|
913.035
|
997.229
|
877.562
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
1.396.660
|
1.229.061
|
1.254.356
|
1.103.833
|
90%
|
90%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
276.240
|
243.091
|
307.632
|
270.716
|
111%,
|
111%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
99.560
|
99.560
|
103.711
|
103.711
|
104%
|
104%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
330.000
|
290.400
|
465.214
|
409.388
|
141%
|
141%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
890.000
|
291.367
|
783.799
|
256.585
|
88%
|
88%
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
331.080
|
291.367
|
|
|
0%
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
558.920
|
|
|
|
0%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
195.000
|
195.000
|
190.902
|
190.902
|
98%
|
98%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
151.700
|
63.000
|
183.388
|
58.369
|
121%
|
93%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
88.700
|
|
|
|
0%
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
63.000
|
63.000
|
|
|
0%
|
0%
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
7
|
7
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
6.108
|
6.108
|
122%
|
199%
|
11
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
42.000
|
42.000
|
47.780
|
47.780
|
114%
|
114%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.600.000
|
2.600.000
|
934.101
|
934.101
|
36%
|
36%
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
227
|
227
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện toán)
|
112.000
|
112.000
|
78.104
|
78.104
|
70%
|
70%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
26.473
|
26.476
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
3.415
|
3.415
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
12.366
|
12.366
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
35.718
|
35.718
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
132
|
132
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
30.000
|
29.300
|
41.856
|
30.433
|
140%
|
104%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
205.000
|
125.000
|
216.585
|
133.321
|
106%
|
107%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
12.000
|
12.000
|
11.983
|
10.283
|
100%
|
86%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
1.003
|
1.003
|
|
50%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
5.000.000
|
|
8.256.369
|
|
165%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
100.000
|
|
160.781
|
|
161%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
210.000
|
|
194.176
|
|
92%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
7
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
55.000
|
|
64.110
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
4.635.000
|
|
7.833.354
|
|
169%
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
3.174
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
767
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
|
18.447
|
18.447
|
|
|
B
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
42.000
|
42.000
|
|
|
C
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
|
250.648
|
250.648
|
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
3.821.142
|
3.821.142
|
|
|
E
|
THU VAY VỐN BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
|
|
40.427
|
40.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
14.047.514
|
7.640.425
|
6.407.089
|
21.787.467
|
12.176.224
|
9.611.243
|
155,1%
|
159%
|
150%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.525.923
|
6.118.834
|
6.407.089
|
12.607.310
|
5.135.113
|
7.472.197
|
100,6%
|
84%
|
117%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.258.630
|
3.087.630
|
1.171.000
|
3.441.857
|
1.830.884
|
1.610.973
|
80,8%
|
59%
|
138%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.238.630
|
3.067.630
|
1.171.000
|
3.421.357
|
1.810.884
|
1.610.473
|
80,7%
|
59%
|
138%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
325.743
|
151.683
|
174.060
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
10.832
|
10.832
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.600.000
|
1.726.000
|
874.000
|
0
|
|
|
0,0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
112.000
|
112.000
|
|
0
|
|
|
0,0%
|
0%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
20.000
|
|
20.500
|
20.000
|
500
|
102,5%
|
100%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.018.321
|
2.907.864
|
5.110.457
|
9.163.416
|
3.302.192
|
5.861.224
|
114,3%
|
114%
|
115%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.182.892
|
663.865
|
2.519.027
|
3.134.176
|
637.908
|
2.496.268
|
98,5%
|
96%
|
99%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.110
|
33.110
|
|
24.436
|
24.436
|
|
73,8%
|
74%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
2.200
|
2.200
|
|
897
|
897
|
|
40,8%
|
41%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
|
1.140
|
1.140
|
|
100,0%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
245.632
|
120.000
|
125.632
|
|
|
|
0,0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.521.591
|
1.521.591
|
0
|
1.727.620
|
1.651.658
|
75.962
|
113,5%
|
109%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
377.369
|
301.407
|
75.962
|
|
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
0
|
|
|
87.811
|
86.625
|
11186
|
|
|
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
0
|
|
|
289.558
|
214.782
|
74.776
|
|
|
|
II
|
Vốn đầu tư thực hiện chương
trình, dự án
|
997.146
|
997.146
|
0
|
1.283.404
|
1.283.404
|
0
|
128,7%
|
129%
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
840.820
|
840.820
|
-
|
682.782
|
682.782
|
0
|
81,2%
|
81%
|
|
-
|
các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
|
576.910
|
576.910
|
|
418.922
|
418.922
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn trả ứng trước
|
263.910
|
263.910
|
|
263.860
|
263.860
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
156.326
|
156.326
|
-
|
309.428
|
309.428
|
0
|
197,9%
|
198%
|
|
3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
8.057
|
8.057
|
|
|
|
|
4
|
Trung ương bổ sung thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
274.780
|
274.780
|
|
|
|
|
5
|
Thu hồi tạm ứng XDCB
|
-
|
|
|
8.357
|
8.357
|
|
|
|
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ vốn sự nghiệp
|
524.445
|
524.445
|
0
|
66.847
|
66.847
|
0
|
12,7%
|
13%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
6.496.506
|
5.177.410
|
1.319.096
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
951.022
|
207.034
|
743.988
|
|
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
0
|
|
|
5.009
|
5.009
|
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.230.492
|
17.524.479
|
171%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.111.658
|
5.348.255
|
130%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.118.834
|
6.786.771
|
111%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.087.630
|
3.411.035
|
110%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.067.630
|
3.391.035
|
111%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
151.683
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
10.832
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
141.284
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
61.301
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
2.056
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
18.995
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
245.381
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.393.153
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
59.200
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
1.508
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.907.864
|
3.373.699
|
116%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
663.865
|
637.908
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.110
|
24.436
|
74%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
774.925
|
388.708
|
50%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
62.377
|
54.992
|
88%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
15.500
|
16.677
|
108%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
22.429
|
15.955
|
71%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
58.063
|
31.405
|
54%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
540.654
|
1.427.610
|
264%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
424.418
|
371.974
|
88%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
112.104
|
123.856
|
110%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.200
|
897
|
41%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
120.000
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
5.177.410
|
|
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình
MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình
MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
6.850.224
|
3.532.389
|
3.194.495
|
7.449.214
|
3.776.734
|
3.369.036
|
897
|
1.140
|
301.407
|
296.746
|
4.661
|
136.312
|
108,7%
|
106,9%
|
105,5%
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
6.193.516
|
3.221.734
|
2.971.782
|
6.934.640
|
3.486.461
|
3.146.772
|
-
|
-
|
301.407
|
296.746
|
4.661
|
136.032
|
112,0%
|
108,2%
|
105,9%
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
88.298
|
668
|
87.630
|
87.065
|
668
|
86.397
|
|
|
0
|
|
|
4.906
|
98,6%
|
|
98,6%
|
2
|
Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
14.694
|
980
|
13.714
|
14.564
|
980
|
13.584
|
|
|
0
|
|
|
0
|
99,1%
|
|
99,1%
|
3
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34.408
|
|
34.408
|
33.544
|
|
33 544
|
|
|
0
|
|
|
4
|
97,5%
|
|
97,5%
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
40.446
|
25.783
|
14.663
|
17.191
|
4.947
|
12.244
|
|
|
0
|
|
|
486
|
42,5%
|
|
83,5%
|
5
|
Sở Nội vụ
|
39348
|
|
39.348
|
35.717
|
0
|
35.717
|
|
|
0
|
|
|
2
|
90,8%
|
|
90,8%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
12.159
|
349
|
11.810
|
11.359
|
349
|
11.010
|
|
|
0
|
|
0
|
165
|
93,4%
|
|
93,2%
|
7
|
Sở Xây dựng
|
12.734
|
5.323
|
7 411
|
18.262
|
5.373
|
12.889
|
|
|
0
|
|
|
400
|
143,4%
|
100,9%
|
173,9%
|
8
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
27.113
|
7.183
|
19.930
|
26.152
|
7.183
|
18.059
|
|
|
910
|
|
910
|
1.201
|
96,5%
|
100,0%
|
90,6%
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
5.558
|
|
5.558
|
6.881
|
-
|
6.881
|
|
|
|
|
|
|
123,8%
|
|
123,8%
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
45014
|
10.982
|
34.032
|
38.338
|
10.832
|
27.506
|
|
|
0
|
|
|
9.024
|
85,2%
|
98,6%
|
80,8%
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
87.260
|
59.040
|
28.220
|
65.887
|
40.856
|
25.031
|
|
|
0
|
|
|
679
|
75,5%
|
69,2%
|
88,7%
|
12
|
Sở Công
Thương
|
69.940
|
58.615
|
11.325
|
58.557
|
48.428
|
10.129
|
|
|
0
|
|
|
68
|
83,7%
|
82,6%
|
89,4%
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
156.942
|
18.584
|
138.358
|
259.570
|
24.841
|
234.729
|
|
|
0
|
|
|
470
|
165,4%
|
|
169,7%
|
14
|
Sở Lao động
- Thương binh và xã hội
|
113.864
|
849
|
113.015
|
117 720
|
849
|
116.871
|
|
|
0
|
|
|
566
|
103,4%
|
|
103,4%
|
15
|
Thanh tra
tỉnh
|
8.896
|
20
|
8.876
|
9.913
|
20
|
9.893
|
|
|
0
|
|
|
345
|
111,4%
|
|
111,5%
|
16
|
Sở Y tế
|
366 911
|
38.335
|
328.576
|
456.418
|
52.033
|
404.385
|
|
|
0
|
|
|
57.711
|
124,4%
|
135,7%
|
123,1%
|
17
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
77.956
|
1.141
|
76.815
|
68.624
|
987
|
65.183
|
|
|
2.454
|
|
2.454
|
778
|
88,0%
|
|
84,9%
|
18
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
563.617
|
7.756
|
555.861
|
566.679
|
7.334
|
559.345
|
|
|
0
|
|
|
41.539
|
100,5%
|
94,6%
|
100,6%
|
19
|
Trường Đại
học Phạm Văn Đồng
|
26.586
|
1.000
|
25 586
|
24.178
|
951
|
23.227
|
|
|
0
|
|
|
6.308
|
90,9%
|
|
90,8%
|
20
|
Trường Đại
học Tài chính kế toán
|
485
|
|
485
|
485
|
0
|
485
|
|
|
0
|
|
|
0
|
100,0%
|
|
100,0%
|
21
|
Trường Chính
trị tỉnh
|
7.799
|
|
7.799
|
7.754
|
0
|
7.754
|
|
|
0
|
|
|
0
|
99,4%
|
|
99,4%
|
22
|
Trường Cao đẳng
Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi
|
5.136
|
|
5.136
|
26.831
|
0
|
26.831
|
|
|
0
|
|
|
2.270
|
522,4%
|
|
522,4%
|
23
|
Ban Chấp
hành Đoàn tỉnh
|
12.141
|
2.597
|
9.544
|
9.795
|
2.597
|
7.198
|
|
|
0
|
|
|
|
80,7%
|
|
75,4%
|
24
|
Sở Tài chính
|
12.100
|
|
12.100
|
19.583
|
0
|
19.583
|
|
|
0
|
|
|
185
|
161,8%
|
|
161,8%
|
25
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
242.271
|
129.088
|
113.183
|
262.380
|
132.919
|
119.114
|
|
|
10.347
|
9.050
|
1.297
|
6.902
|
108,3%
|
103,0%
|
105,2%
|
26
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
5.233
|
|
5.233
|
5.097
|
-
|
5.097
|
|
|
0
|
|
|
|
97,4%
|
|
97,4%
|
27
|
Ủy ban MTTQ
Việt Nam tỉnh
|
11.470
|
|
11.470
|
11.002
|
0
|
11.002
|
|
|
0
|
|
|
62
|
95,9%
|
|
95,9%
|
28
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
6.573
|
|
6.573
|
5.061
|
-
|
5.061
|
|
|
0
|
|
|
|
77,0%
|
|
77,0%
|
29
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
2.890
|
|
2.890
|
2.912
|
-
|
2 912
|
|
|
0
|
|
|
|
100,8%
|
|
100,8%
|
30
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
17.595
|
2.256
|
15.339
|
38.656
|
21.979
|
16.677
|
|
|
0
|
|
|
1.220
|
219,7%
|
974,2%
|
108,7%
|
31
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
7.650
|
1.606
|
6.044
|
6.359
|
1.606
|
4.753
|
|
|
0
|
|
|
|
83,1%
|
|
78,6%
|
32
|
Ban Quản lý
KKT Dung Quất và các KCN tỉnh
|
236.241
|
157.691
|
78.550
|
274.949
|
198.483
|
76.466
|
|
|
0
|
|
|
740
|
116,4%
|
125,9%
|
97,3%
|
33
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.938
|
|
4.938
|
4.527
|
0
|
4.527
|
|
|
0
|
|
|
0
|
91,7%
|
|
91,7%
|
34
|
Liên minh
HTX
|
4.609
|
|
4.609
|
3.433
|
0
|
3.433
|
|
|
0
|
|
|
|
74,5%
|
|
74,5%
|
35
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
4.363
|
|
4.363
|
3.288
|
0
|
3.288
|
|
|
0
|
|
|
|
75,4%
|
|
75,4%
|
36
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
1.887
|
|
1.887
|
1.349
|
0
|
1.349
|
|
|
0
|
|
|
|
71,5%
|
|
71,5%
|
37
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
1.891
|
|
1.891
|
1.875
|
0
|
1.875
|
|
|
0
|
|
|
|
99,2%
|
|
99,2%
|
38
|
Hội Đông y
|
525
|
|
525
|
392
|
0
|
392
|
|
|
0
|
|
|
|
74,7%
|
|
74,7%
|
39
|
Hội Người
mù tỉnh
|
603
|
|
603
|
487
|
0
|
487
|
|
|
0
|
|
|
|
80,8%
|
|
80,8%
|
40
|
Hội Nhà báo
tỉnh
|
1.662
|
|
1.662
|
1.467
|
0
|
1.467
|
|
|
0
|
|
|
|
88,3%
|
|
88,3%
|
41
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
1.711
|
|
1711
|
1.689
|
0
|
1.689
|
|
|
0
|
|
|
|
98,7%
|
|
98,7%
|
42
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
940
|
38
|
902
|
936
|
38
|
898
|
|
|
0
|
|
|
|
99,6%
|
|
99,6%
|
43
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
750
|
|
750
|
708
|
0
|
708
|
|
|
0
|
|
|
|
94,4%
|
|
94,4%
|
44
|
Hội Người
cao tuổi tỉnh
|
655
|
|
655
|
606
|
0
|
606
|
|
|
0
|
|
|
|
92,5%
|
|
92,5%
|
45
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong tỉnh
|
780
|
|
780
|
497
|
0
|
497
|
|
|
0
|
|
|
|
63,7%
|
|
63,7%
|
46
|
Hội Tù yêu
nước tỉnh
|
626
|
|
626
|
377
|
0
|
377
|
|
|
0
|
|
|
|
60,3%
|
|
60,3%
|
47
|
Hội Cựu
giáo chức tỉnh
|
510
|
|
510
|
96
|
0
|
96
|
|
|
0
|
|
|
|
18,8%
|
|
18,8%
|
48
|
Hội Thân
nhân kiều bào tỉnh
|
310
|
|
310
|
-
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0,0%
|
|
0,0%
|
49
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hôi Người
Khuyết tật tỉnh
|
171
|
|
171
|
171
|
0
|
171
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
51
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình
|
174.555
|
173.555
|
1000
|
207.623
|
206.623
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
118,9%
|
|
100,0%
|
52
|
BQL Dự án
ĐTXD các Công trình giao thông
|
1.844.655
|
1.844.655
|
|
1.944.871
|
1.944.871
|
|
|
|
|
|
|
|
105,4%
|
105,4%
|
|
53
|
BQL Quỹ hỗ trợ Khám, chữa bệnh cho người
nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
56
|
Công ty CP môi
trường đô thị Quảng Ngãi
|
511
|
511
|
|
511
|
511
|
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
58
|
KBNN Quảng
Ngãi
|
894.166
|
|
894.166
|
894.166
|
0
|
894.166
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
59
|
Liên đoàn
Lao động
|
4.519
|
1.376
|
3.143
|
4.514
|
1.371
|
3.143
|
|
|
0
|
|
|
|
99,9%
|
|
100,0%
|
60
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
300
|
|
300
|
300
|
0
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
61
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
300
|
|
300
|
300
|
0
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
62
|
Viện Kiểm
sát ND tỉnh
|
0
|
|
|
-
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cục Thuế
tỉnh
|
600
|
|
600
|
600
|
0
|
600
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
64
|
Công ty Bảo
Minh Quảng Ngãi
|
44.200
|
|
44.200
|
44.200
|
0
|
44.200
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
65
|
Đài Khí tượng Thủy
văn tỉnh Quảng Ngãi
|
200
|
|
200
|
200
|
0
|
200
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
66
|
Sở KH & ĐT tỉnh
Quảng Ngãi (kinh tế vùng)
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
67
|
Cụm ĐBCĐ 796
|
150
|
|
150
|
150
|
0
|
150
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
68
|
Công ty CP Đầu tư
& Phát triển Miền Bắc
|
11.301
|
|
11.301
|
11.301
|
0
|
11.301
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
69
|
Công ty TNHH MTV
Mai Linh Quảng Ngãi
|
7.840
|
|
7.840
|
7.840
|
0
|
7.840
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
70
|
Công ty CP
Bến xe Quảng Ngãi
|
2.160
|
|
2.160
|
2.160
|
0
|
2.160
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
71
|
Công ty
TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi
|
139.285
|
14.130
|
125.155
|
144.059
|
18.904
|
125.155
|
|
|
0
|
|
|
|
103,4%
|
|
100,0%
|
72
|
Công ty CP
Thuận Phát
|
67
|
|
67
|
67
|
0
|
67
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
73
|
CT cổ phần
Dịch vụ và Xây lắp Minh Thành
|
82
|
|
82
|
82
|
0
|
82
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
74
|
CT TNHH MTV Đầu tư
TM và DV Đồng Hưng
|
52
|
|
52
|
52
|
0
|
52
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
75
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô
|
817
|
|
817
|
817
|
0
|
817
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
76
|
Ban Quản lý
DA ĐTXD và PT quỹ đất thị xã Đức Phổ
|
524
|
|
524
|
524
|
0
|
524
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
77
|
Thành phố
Hồ Chí Minh
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
78
|
Tỉnh Đồng
Nai
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
79
|
Tỉnh Bình
Dương
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
80
|
CC Quản lý thị
trường tỉnh Quảng Ngãi (… của
tỉnh)
|
100
|
|
100
|
47
|
0
|
47
|
|
|
0
|
|
|
0
|
46,8%
|
|
46,8%
|
81
|
Thành phố
Quảng Ngãi
|
58.638
|
58.638
|
|
135.811
|
119.819
|
|
|
|
15.992
|
15.992
|
|
|
231,6%
|
|
|
82
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
37.840
|
37.840
|
|
110.329
|
73.470
|
|
|
|
36.859
|
36.859
|
|
|
291,6%
|
|
|
83
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
44.966
|
44.966
|
|
70.660
|
40.881
|
|
|
|
29.779
|
29.779
|
|
|
157,1%
|
|
|
84
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
79.810
|
79.810
|
|
53.124
|
51.880
|
|
|
|
1.244
|
1.244
|
|
|
66,6%
|
65fi%
|
|
85
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
29.876
|
29.876
|
|
66.714
|
50.895
|
|
|
|
15.820
|
15.820
|
|
|
223,3%
|
170,4%
|
|
86
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
37.890
|
37.890
|
|
81.911
|
42.877
|
|
|
|
39.033
|
39.033
|
|
|
216,2%
|
113,2%
|
|
87
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
33.569
|
33.569
|
|
96.584
|
73.026
|
|
|
|
23.558
|
23.558
|
|
|
287,7%
|
217,5%
|
|
88
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
56.481
|
56.481
|
|
113.848
|
51.612
|
|
|
|
62.235
|
62.235
|
|
|
201,6%
|
91,4%
|
|
89
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
24.545
|
24.545
|
|
63.093
|
35.850
|
|
|
|
27.243
|
27.243
|
|
|
257,1%
|
146,1%
|
|
90
|
UBND thị xã
Đức phổ
|
47.056
|
47.056
|
|
97.630
|
75.825
|
|
|
|
21.806
|
21.806
|
|
|
207,5%
|
161,1%
|
|
91
|
UBND huyện
Minh Long
|
8.426
|
8.426
|
|
22.114
|
10.145
|
|
|
|
11.969
|
11.969
|
|
|
262,5%
|
120,4%
|
|
92
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
156.072
|
156.072
|
|
79.459
|
77.305
|
|
|
|
2.154
|
2.154
|
|
|
50,9%
|
49,5%
|
|
93
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
41.546
|
41.546
|
|
46.346
|
46.343
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
111,6%
|
111,5%
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.200
|
|
|
897
|
|
|
897
|
|
|
|
|
|
40,8%
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các
chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tơ để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
4.111.660
|
3.957.937
|
153.723
|
|
153.723
|
|
5.348.255
|
3.922.875
|
1.425.380
|
|
1.425.380
|
|
130%
|
99,1%
|
927,2%
|
|
927,2%
|
|
1
|
TP.Quảng
Ngãi
|
161.171
|
133.201
|
27.970
|
|
27.970
|
|
262.622
|
133.201
|
129.421
|
|
129.421
|
|
163%
|
100,0%
|
462,7%
|
|
462,7%
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
460.626
|
448.109
|
12.517
|
|
12.517
|
|
603.928
|
443.096
|
160.832
|
|
160 832
|
|
131%
|
98,9%
|
1284,9%
|
|
1284,9%
|
|
3
|
Huyện Trà
Bồng
|
449.418
|
439.200
|
10.218
|
|
10.218
|
|
542.257
|
438.017
|
104.240
|
|
104.240
|
|
121%
|
99,7%
|
1020,2%
|
|
1020,2%
|
|
4
|
Huyện Sơn
Tịnh
|
264.484
|
256.574
|
7.910
|
|
7.910
|
|
321.358
|
247.853
|
73.505
|
|
73.505
|
|
122%
|
96,6%
|
929,3%
|
|
929,3%
|
|
5
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
365.411
|
338.118
|
27.293
|
|
27.293
|
|
478.652
|
338.118
|
140.534
|
|
140.534
|
|
131%
|
100,0%
|
514,9%
|
|
514,9%
|
|
6
|
Huyện Sơn Hà
|
361.799
|
350.530
|
11.269
|
|
11.269
|
|
460.267
|
336.258
|
124.009
|
|
124.009
|
|
127%
|
95,9%
|
1100,4%
|
|
1100,4%
|
|
7
|
Huyện Sơn
Tây
|
219.362
|
214.943
|
4.419
|
|
4.419
|
|
286.648
|
211.750
|
74.898
|
|
74.898
|
|
131%
|
98,5%
|
1694,9%
|
|
1694,9%
|
|
8
|
Huyện Minh
Long
|
192.483
|
189.695
|
2.788
|
|
2.788
|
|
246.496
|
187.255
|
59.241
|
|
59.241
|
|
128%
|
98,7%
|
2124,9%
|
|
2124,9%
|
|
9
|
Huyện Nghĩa
Hành
|
273.198
|
260.363
|
12.835
|
|
12.835
|
|
385.709
|
260.124
|
125.585
|
|
125.585
|
|
141%
|
99,9%
|
978,5%
|
|
978,5%
|
|
10
|
Huyện Mộ Đức
|
383.186
|
367.575
|
15.611
|
|
15.611
|
|
488.656
|
367.575
|
121.081
|
|
121.081
|
|
128%
|
100,0%
|
775,6%
|
|
775,6%
|
|
11
|
Thị xã Đức
Phổ
|
423.325
|
418.328
|
4.997
|
|
4.997
|
|
571.593
|
418.328
|
153.265
|
|
153.265
|
|
135%
|
100,0%
|
3067,1%
|
|
3067,1%
|
|
12
|
Huyện Ba Tơ
|
396.779
|
389.584
|
7.195
|
|
7.195
|
|
513.558
|
389.584
|
123.974
|
|
123.974
|
|
129%
|
100,0%
|
1723,1%
|
|
1723,1%
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
160.417
|
151.716
|
8.701
|
|
8.701
|
|
186.512
|
151.716
|
34.796
|
|
34.796
|
|
116%
|
100,0%
|
399,9%
|
|
399,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
34=18/1
|
36=19/2
|
37=20/3
|
|
Tổng Số
|
202.387
|
181.132
|
21.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
202.387
|
181.132
|
181.132
|
|
21.255
|
21.255
|
|
377.371
|
359.056
|
18.315
|
87.812
|
86.672
|
86.672
|
-
|
1.140
|
1.140
|
-
|
289.558
|
272.384
|
272.384
|
-
|
17.175
|
17.175
|
|
186,5%
|
198,2%
|
86,2%
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
184.427
|
181.132
|
3.295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
184.427
|
181.132
|
181.132
|
-
|
3.295
|
3.295
|
-
|
301.408
|
296.747
|
4.662
|
86.626
|
86.626
|
86.626
|
-
|
-
|
-
|
-
|
214.782
|
210.121
|
210.121
|
-
|
4.662
|
4.662
|
-
|
163,4%
|
163,8%
|
141,5%
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
11.379
|
9.050
|
2.329
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
11.379
|
9.050
|
9.050
|
|
2.329
|
2.329
|
|
10.347
|
9.050
|
1.297
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
10.347
|
9.050
|
9.050
|
|
1.297
|
1.297
|
|
90,9%
|
100,0%
|
55,7%
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
916
|
-
|
916
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
916
|
-
|
|
|
916
|
916
|
|
910
|
-
|
910
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
910
|
-
|
|
|
910
|
910
|
|
99,4%
|
|
99,4%
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
2.454
|
-
|
2.454
|
|
|
|
|
|
|
|
2.454
|
-
|
|
|
2.454
|
2.454
|
|
|
|
|
8
|
Ban Dân tộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9
|
Linh minh Hợp tác
xã tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Công an tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Nông dân tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15
|
TP Quảng Ngãi
|
10.357
|
10.357
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
10.357
|
10.357
|
10.357
|
|
-
|
|
|
15.992
|
15.992
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
15.992
|
15.992
|
15.992
|
|
|
|
|
154,4%
|
154,4%
|
|
16
|
Huyện Bình Sơn
|
48.161
|
48.161
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
48.161
|
48.161
|
48.161
|
|
-
|
|
|
62.235
|
62.235
|
-
|
395
|
395
|
395
|
|
|
|
|
61.840
|
61.840
|
61.840
|
|
|
|
|
129,2%
|
129,2%
|
|
17
|
Huyện Sơn Tịnh
|
36.020
|
36.020
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
36.020
|
36.020
|
36.020
|
|
-
|
|
|
36.859
|
36.859
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
36.859
|
36.859
|
36.859
|
|
|
|
|
102,3%
|
102,3%
|
|
18
|
Huyện Tư Nghĩa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1.244
|
1.244
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.244
|
1.244
|
1.244
|
|
-
|
|
|
1.244
|
1.244
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.244
|
1.244
|
1.244
|
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
20
|
Huyện Mộ Đức
|
27.136
|
27.136
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
27.136
|
27.136
|
27.136
|
|
-
|
|
|
27.243
|
27.243
|
-
|
19
|
19
|
19
|
|
|
|
|
27.224
|
27.224
|
27.224
|
|
|
|
|
100,4%
|
100,4%
|
|
21
|
Huyện Đức Phổ
|
23.723
|
23.723
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
23.723
|
23.723
|
23.723
|
|
-
|
|
|
21.806
|
21.806
|
-
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
21.794
|
21.794
|
21.794
|
|
|
|
|
91,9%
|
91,9%
|
|
22
|
Huyện Ba Tơ
|
5.838
|
5.838
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5.838
|
5.838
|
5.838
|
|
-
|
|
|
23.558
|
23.558
|
-
|
13.543
|
13.543
|
13.543
|
|
|
|
|
10.015
|
10.015
|
10.015
|
|
|
|
|
403,5%
|
403,5%
|
|
23
|
Huyện Minh Long
|
6.278
|
6.278
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6.278
|
6.278
|
6.278
|
|
-
|
|
|
11.969
|
11.969
|
-
|
6.061
|
6.061
|
6.061
|
|
|
|
|
5.908
|
5.908
|
5.908
|
|
|
|
|
190,6%
|
190,6%
|
|
24
|
Huyện Sơn Hà
|
4.527
|
4.527
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
4.527
|
4.527
|
4.527
|
|
-
|
|
|
29.779
|
29.779
|
-
|
20.597
|
20.597
|
20.597
|
|
|
|
|
9.183
|
9.183
|
9.183
|
|
|
|
|
657,8%
|
657,8%
|
|
25
|
Huyện Sơn Tây
|
150
|
150
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
-
|
|
|
15.820
|
15.820
|
-
|
15.670
|
15.670
|
15.670
|
|
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
10546,5%
|
10546,5%
|
|
26
|
Huyện Trà Bồng
|
6.830
|
6.830
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6.830
|
6.830
|
6.830
|
|
-
|
|
|
39.033
|
39.033
|
-
|
30.330
|
30.330
|
30.330
|
|
|
|
|
8.704
|
8.704
|
8.704
|
|
|
|
|
571,5%
|
571,5%
|
|
27
|
Huyện Tây Trà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Huyện Lý Sơn
|
1.819
|
1.819
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.819
|
1.819
|
1.819
|
|
-
|
|
|
2.154
|
2.154
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2.154
|
2.154
|
2.154
|
|
|
|
|
118,4%
|
118,4%
|
|
29
|
KP Phường NTM (chưa
phân bổ)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
17.960
|
-
|
17.960
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
17.960
|
-
|
-
|
|
17.960
|
17.960
|
|
75.962
|
62.309
|
13.653
|
1.186
|
46
|
46
|
-
|
1.140
|
1.140
|
-
|
74.776
|
62.263
|
62.263
|
-
|
12.513
|
12.513
|
|
423,0%
|
|
76,0%
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
2.280
|
-
|
2.280
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2.280
|
-
|
|
|
2.280
|
2.280
|
|
12.344
|
11.451
|
893
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
12.344
|
11.451
|
11.451
|
|
893
|
893
|
|
541,4%
|
|
39,2%
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
4.820
|
-
|
4.820
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
4.820
|
-
|
|
|
4.820
|
4.820
|
|
24.332
|
21.544
|
2.788
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
24.332
|
21.544
|
21.544
|
|
2.788
|
2.788
|
|
504,8%
|
|
57,8%
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1.220
|
-
|
1.220
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.220
|
-
|
|
|
1.220
|
1.220
|
|
12.569
|
12.035
|
534
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
12.569
|
12.035
|
12.035
|
|
534
|
534
|
|
1030,2%
|
|
43,7%
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
240
|
-
|
|
|
240
|
240
|
|
110
|
-
|
110
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
110
|
-
|
-
|
|
110
|
110
|
|
45,8%
|
|
45,8%
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
220
|
-
|
|
|
220
|
220
|
|
8.754
|
3.642
|
5.112
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
8.754
|
3.642
|
3.642
|
|
5.112
|
5.112
|
|
3979,2%
|
|
2323,7%
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
1.240
|
-
|
1.240
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.240
|
-
|
|
|
1.240
|
1.240
|
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
220
|
-
|
-
|
|
220
|
220
|
|
17,7%
|
|
17,7%
|
7
|
TX Đức Phổ
|
2.740
|
-
|
2.740
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2.740
|
-
|
|
|
2.740
|
2.740
|
|
15.220
|
13.500
|
1.720
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
15.220
|
13.500
|
13.500
|
|
1.720
|
1.720
|
|
555,5%
|
|
62,8%
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
1.360
|
-
|
1.360
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.360
|
-
|
|
|
1.360
|
1.360
|
|
1.573
|
137
|
1.436
|
1.186
|
46
|
46
|
|
1.140
|
1.140
|
|
387
|
90
|
90
|
|
296
|
296
|
|
115,7%
|
|
105,6%
|
9
|
Huyện Minh Long
|
1.100
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.100
|
-
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
100
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
9,1%
|
|
9,1%
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
1.260
|
-
|
1.260
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.260
|
-
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
260
|
-
|
260
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
260
|
-
|
|
|
260
|
260
|
|
20,6%
|
|
20,6%
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
180
|
-
|
|
|
180
|
180
|
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
180
|
-
|
|
|
180
|
180
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
1.300
|
-
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.300
|
-
|
-
|
|
1.300
|
1.300
|
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
300
|
-
|
|
|
300
|
300
|
|
23,1%
|
|
23,1%
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|