|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1510/QĐ-UBND 2022 công khai dự toán điều chỉnh thu chi ngân sách Bình Phước
Số hiệu:
|
1510/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1510/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 23 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2022, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ sáu về việc
giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi
ngân sách tỉnh năm 2022, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày
27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2146/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương
năm 2022, tỉnh Bình Phước (theo các biểu và phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Các cơ quan, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế-22.8).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
A
|
B
|
1
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
13.520.730
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.255.401
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
9.265.329
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.588.576
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.588.576
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.071.818
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.139.452
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
24.722
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
640.970
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
140.913
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
24.378
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và
du lịch
|
118.129
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
114.784
|
8
|
Chi bảo đảm xã hội
|
178.239
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
383.083
|
10
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
245.896
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
61.252
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
1.196.271
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
407.664
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
TỔNG SỐ
|
3.071.818
|
|
3.060.638
|
|
|
|
11.180
|
|
|
|
|
I
|
Chi sự nghiệp Kinh
tế
|
1.139.452
|
|
1.138.534
|
|
|
|
918
|
|
|
|
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
7.483
|
|
7.393
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
7.483
|
|
7.393
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi
|
42.004
|
|
41.709
|
|
|
|
295
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị
trực thuộc
|
41.103
|
|
40.821
|
|
|
|
282
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng
nông thôn mới
|
901
|
|
888
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
61.807
|
|
61.769
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
1
|
Khu Quản lý bảo trì đường bộ
|
7.807
|
|
7.769
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông
vận tải)
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4
|
Chi sự nghiệp tài
nguyên
|
163.700
|
|
163.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
163.700
|
|
163.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
864.458
|
|
863.963
|
|
|
|
495
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông
|
3.198
|
|
3.148
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
3.117
|
|
3.072
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
4.441
|
|
4.393
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Khuyến công và TVPTCN
|
4.082
|
|
4.039
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
3.344
|
|
3.299
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Khai thác hạ tầng khu công
nghiệp
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
21.209
|
|
21.051
|
|
|
|
158
|
|
|
|
|
8
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
2.140
|
|
2.105
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
9
|
Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
2.822
|
|
2.784
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4.624
|
|
4.591
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
11
|
Ban Quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban Quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí hoạt động của các chi Đảng
bộ
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí lưu trữ
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí quy hoạch
|
127.400
|
|
127.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí các ngày lễ lớn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí trích xử phạt sau thanh
tra
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bố trí vốn CNTT thanh toán các gói
thuê năm 2021 chuyển sang
|
9.307
|
|
9.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
8.800
|
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban ATGT thành phố Đồng Xoài
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban ATGT thị xã Bình
Long
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban ATGT thị xã Phước
Long
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban ATGT huyện Đồng Phú
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban ATGT huyện Chơn
Thành
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban ATGT huyện Hớn Quản
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban ATGT huyện Lộc Ninh
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban ATGT huyện Bù Đốp
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban ATGT huyện Bù Gia Mập
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban ATGT huyện Bù Đăng
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban ATGT huyện Phú Riềng
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân
thuộc diện thu hồi đất
|
49.400
|
|
49.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách
xã hội
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng
đất năm 2021
|
439.468
|
|
439.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
46.161
|
|
46.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Kinh phí hoàn trả tạm ứng thu hồi
323,3 ha cao su tạo quỹ làm đường Lộc Tấn - Bù Đốp
|
97.690
|
|
97.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Kinh phí cắm mốc phân giới Việt Nam
- Campuchia
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
24.722
|
|
24.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
24.722
|
|
24.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục
- Đào tạo
|
640.970
|
|
634.766
|
|
|
|
6.204
|
|
|
|
|
III.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
510.693
|
|
504.789
|
|
|
|
5.904
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
509.193
|
|
503.289
|
|
|
|
5.904
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí cử tuyển (Sở Nội vụ)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
130.277
|
|
129.977
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Bình Phước
|
19.128
|
|
18.911
|
|
|
|
217
|
|
|
|
|
2
|
Trường Chính trị
|
15.940
|
|
15.857
|
|
|
|
83
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo nghề cho bộ đội, công an
hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí tiền ăn trẻ em; Học bổng học
sinh DTNT; Nghị định 81/2021/NĐ-CP ; Nghị định 116/2016/NĐ-CP ; Kinh phí thực
hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 và Nghị quyết
07; Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND
|
77.209
|
|
77.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quỹ Khuyến học
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo khác
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
140.913
|
|
140.305
|
|
|
|
608
|
|
|
|
|
1
|
Các đơn vị trực thuộc Sở
Y tế quản lý
|
48.918
|
|
48.310
|
|
|
|
608
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
1.306
|
|
1.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
25.932
|
|
25.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí cộng tác viên dân số (trả nợ
năm 2021: 3 tỷ đồng; Dự toán năm 2022: 3 tỳ đồng)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ thu nhập bác sĩ
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí đãi ngộ bác sỹ
|
1.421
|
|
1.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí đối ứng ngân sách địa
phương dự án RAI3E
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phụ cấp chống dịch Sở Y tế
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí Bảo hiểm Y tế cho các đối
tượng
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí Bảo hiểm Y tế theo Quyết định
số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012
|
24.236
|
|
24.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học
và công nghệ
|
24.378
|
|
24.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24.378
|
|
24.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hóa
Du lịch Thể Thao
|
118.129
|
|
117.915
|
|
|
|
214
|
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và
các đơn vị trực
thuộc
|
118.129
|
|
117.915
|
|
|
|
214
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh và truyền hình
|
114.784
|
|
114.519
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo
Bình Phước
|
114.784
|
|
114.519
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
VIII
|
Đảm bảo xã hội
|
178.239
|
|
178.128
|
|
|
|
111
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
21.567
|
|
21.534
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
5.253
|
|
5.205
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
1.620
|
|
1.590
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
4
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng
CS, tuyên truyền
phòng chống các tệ nạn xã hội
|
18.500
|
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí 75 năm ngày thương binh liệt
sỹ
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến
binh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đưa đối tượng người có công đi điều
dưỡng
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban quản lý nghĩa trang 400; chà bia mộ
theo CV 1428/UBND của UBND tỉnh
|
1.160
|
|
1.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
39.653
|
|
39.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số
20/2021/NĐ-CP
|
36.244
|
|
36.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỹ vì người nghèo
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
21.376
|
|
21.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi trả qua hệ thống bưu điện
|
666
|
|
666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Quản lý hành chính
|
383.083
|
|
380.223
|
|
|
|
2.860
|
|
|
|
|
IX.1
|
Quản lý Nhà nước
|
236.487
|
|
234.092
|
|
|
|
2.395
|
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
5.322
|
|
5.271
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.783
|
|
6.720
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
3
|
Sở Công Thương
|
8.030
|
|
7.931
|
|
|
|
99
|
|
|
|
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.380
|
|
8.236
|
|
|
|
144
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
18.146
|
|
17.991
|
|
|
|
155
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.707
|
|
8.573
|
|
|
|
134
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.460
|
|
5.364
|
|
|
|
96
|
|
|
|
|
8
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
8.254
|
|
8.120
|
|
|
|
134
|
|
|
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
24.311
|
|
24.089
|
|
|
|
222
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
9.609
|
|
9.423
|
|
|
|
186
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
14.380
|
|
14.257
|
|
|
|
123
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.139
|
|
10.981
|
|
|
|
158
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
6.656
|
|
6.575
|
|
|
|
81
|
|
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.763
|
|
6.689
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
8.034
|
|
7.938
|
|
|
|
96
|
|
|
|
|
16
|
Thanh tra Nhà nước
|
6.335
|
|
6.251
|
|
|
|
84
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.276
|
|
7.165
|
|
|
|
111
|
|
|
|
|
18
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân
|
15.994
|
|
15.904
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
41.456
|
|
41.306
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
20
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8.430
|
|
8.337
|
|
|
|
93
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
7.022
|
|
6.971
|
|
|
|
51
|
|
|
|
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
|
96.169
|
|
96.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3
|
Kinh phí các hội,
đoàn thể
|
31.254
|
|
30.891
|
|
|
|
363
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
25.439
|
|
25.149
|
|
|
|
290
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ
trợ nông dân
|
1.584
|
|
1.559
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Hoạt động thanh
thiếu nhi
|
4.231
|
|
4.183
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
IX.4
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
19.173
|
|
19.071
|
|
|
|
102
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.522
|
|
2.510
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
2
|
Hội Người mù
|
1.159
|
|
1.152
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông y
|
578
|
|
573
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
4
|
Hội Khuyến học
|
665
|
|
653
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
5
|
Liên hiệp các Hội
KH & KT
|
2.332
|
|
2.327
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
569
|
|
567
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
7
|
Hội Nhà báo
|
773
|
|
771
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
|
617
|
|
610
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
1.150
|
|
1.148
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
10
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.318
|
|
2.311
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi
|
1.169
|
|
1.160
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
12
|
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN
|
973
|
|
966
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ phòng chống thiên
tai
|
360
|
|
360
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Liên minh các HTX
|
2.878
|
|
2.853
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
16
|
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình
Phước
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Chi an ninh - quốc
phòng
|
245.896
|
|
245.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
142.998
|
|
142.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
19.654
|
|
19.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
53.244
|
|
53.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi quốc phòng - an ninh biên giới
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Chi khác ngân sách
|
61.252
|
|
61.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
4.494.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.664.704
|
105.066
|
|
117.200
|
1.355
|
|
71.200
|
|
1.335.383
|
1.247.883
|
|
|
34.500
|
2
|
UBND Huyện Phú Riềng
|
179.000
|
49.000
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Hớn Quản
|
179.384
|
38.000
|
|
384
|
|
|
|
|
141.000
|
141.000
|
|
|
|
4
|
UBND Thành phố Đồng
Xoài
|
122.189
|
189
|
|
|
|
|
|
|
122.000
|
92.000
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Bù Đốp
|
121.064
|
42.064
|
|
|
|
|
|
|
79.000
|
79.000
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
174.600
|
71.500
|
|
|
|
|
|
|
103.100
|
103.100
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Chơn Thành
|
124.602
|
8.602
|
|
|
|
|
|
|
116.000
|
116.000
|
|
|
|
8
|
UBND TX Bình Long
|
124.700
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
68.700
|
68.700
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Đồng Phú
|
215.291
|
34.991
|
|
|
|
|
|
|
180.300
|
180.300
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
132.925
|
40.796
|
|
|
|
|
10.000
|
|
82.129
|
82.129
|
|
|
|
11
|
UBND huyện Bù Đăng
|
158.000
|
87.000
|
|
|
|
|
|
|
71.000
|
71.000
|
|
|
|
12
|
UBND TX Phước Long
|
110.500
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
89.500
|
89.500
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
70.600
|
|
|
|
|
|
|
|
70.600
|
70.600
|
|
|
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32.497
|
|
|
|
|
|
|
|
32.497
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giao thông vận tải
|
21.273
|
|
|
|
|
|
|
|
21.273
|
21.273
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
19
|
Liên minh HTX tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
20
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
13.994
|
|
|
|
|
|
|
|
13.994
|
|
|
|
|
21
|
Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng
NTM
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
265
|
|
|
22
|
Đài PTTH và Báo Bình Phước
|
88.500
|
|
|
|
|
88.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc
Hiệp)
|
16.640
|
|
|
|
|
|
|
|
16.640
|
|
|
|
|
24
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
64.876
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
64.876
|
25
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
617.180
|
|
|
|
|
|
|
|
617.180
|
|
617.180
|
|
|
26
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
172.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172.060
|
Ghi chú:
- Chưa bao gồm kế hoạch vốn chi cho
lĩnh vực quốc phòng, an ninh là 93,732 tỷ đồng.
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết
theo sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (trừ thuế giá trị gia
tăng thu từ các doanh nghiệp do tỉnh quản lý trực tiếp)
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp do tỉnh quản lý trực tiếp)
|
Lệ phí trước
bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà, đất)
|
Thuế tài
nguyên khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (trừ thuế tài nguyên thu từ
các dự án do tỉnh cấp
phép)
|
Thu tiền
cho thuê đất, thuê mặt nước trả tiền hằng năm (không bao gồm thu tiền thuê đất
từ các dự án do cấp tỉnh quản lý; thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thu tiền
chuyển mục đích sử dụng đất
|
Thuế giá trị
gia tăng khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh (Hộ kinh doanh nhỏ)
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
100%
|
60%
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
35%
|
50%
|
60%
|
|
|
|
B
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu từ ngân sách huyện, thị cho ngân sách xã, phường, thị
trấn
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
1
|
Phường Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
50%
|
100%
|
2
|
Phường Tân Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
50%
|
100%
|
3
|
Phường Tân Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
50%
|
100%
|
4
|
Phường Tân Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
50%
|
100%
|
5
|
Phường Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
50%
|
100%
|
6
|
Phường Tiến Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
50%
|
100%
|
7
|
Xã Tiến Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
50%
|
100%
|
8
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
50%
|
100%
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường An Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Phường Hưng Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Phường Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Phường Phú Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Thanh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
1
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Phường Long Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Long Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Phước Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
IV
|
Huyện Đồng Phú
|
1
|
Thị trấn Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Thuận Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Xã Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
1
|
Thị trấn Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Lộc Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Lộc Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Lộc Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Lộc Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Xã Lộc Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Xã Lộc Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Xã Lộc Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Xã Lộc Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
13
|
Xã Lộc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
14
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
15
|
Xã Lộc Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Xã Lộc Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
VI
|
Huyện Bù Đăng
|
1
|
Thị trấn Đức Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Đắk Nhau
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Thọ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Bom Bo
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Minh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Xã Đường 10
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Xã Đức Liễu
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
13
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
14
|
Xã Nghĩa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
15
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
VII
|
Huyện Chơn Thành
|
1
|
Thị trấn Chơn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Thành Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Minh Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Quang Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Minh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Minh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Minh Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Nha Bích
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Xã Minh Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
1
|
Thị trấn Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Thiện Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
1
|
Thị trấn Tân Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã An Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã An Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Xã Phước An
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
13
|
Xã Tân Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
X
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Đắk Ơ
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Phú Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Đa Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Phước Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
XI
|
Huyện Phú Riềng
|
1
|
Xã Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Xã Long Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Xã Bù Nho
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Xã Long Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Xã Long Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Xã Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Xã Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Xã Phước Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số:
1510/QĐ-UBND
ngày
23
tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 =2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG SỐ
|
1.168.252
|
0
|
1.168.252
|
0
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
108.880
|
|
108.880
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
114.420
|
|
114.420
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
85.280
|
|
85.280
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
54.156
|
|
54.156
|
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
116.280
|
|
116.280
|
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
116.424
|
|
116.424
|
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
123.776
|
|
123.776
|
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
73.824
|
|
73.824
|
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
135.780
|
|
135.780
|
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
118.708
|
|
118.708
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
120.724
|
|
120.724
|
|
Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 23/08/2022 công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
2.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|