|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1509/QĐ-UBND 2019 công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 Kon Tum
Số hiệu:
|
1509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1509/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự
toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại
Công văn số 3857/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020
của tỉnh Kon Tum (các biểu mẫu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 kèm
theo).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.261.747
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.993.150
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng
100%
|
1.959.350
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
1.033.800
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5.268.597
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.120.986
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện
tiền lương tăng thêm
|
164.837
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.982.774
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.277.847
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP)
|
6.295.073
|
I.1
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
6.278.973
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
825.372
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.445.685
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
125.616
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
7
|
Chi từ nguồn tăng thu
các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự
án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực hiện
CCTL theo quy định)
|
880.000
|
I.2
|
Chi từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
16.100
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.982.774
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
661.008
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.321.766
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
16.100
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
34.100
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
16.100
|
2
|
Vay để trả nợ gốc (là mức
tối đa được vay)
|
18.000
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.338.787
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
2.070.190
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5.268.597
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.120.986
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện
tiền lương tăng thêm
|
164.837
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.982.774
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.338.787
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
4.456.133
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách huyện
|
2.882.654
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.011.709
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
870.945
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
16.100
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO
GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.805.614
|
1
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng theo phân cấp
|
922.960
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
2.882.654
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.011.709
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
870.945
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.805.614
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp huyện
|
3.805.614
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
3.505.000
|
2.993.150
|
I
|
Thu nội địa
|
3.235.000
|
2.993.150
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do Trung ương quản lý
|
717.200
|
717.200
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
310.200
|
310.200
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
402.000
|
402.000
|
+
|
Thuế tài nguyên nước
|
401.000
|
401.000
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
26.000
|
26.000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
18.000
|
18.000
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Thuế tài nguyên rừng
|
610
|
610
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
390
|
390
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
4.000
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.000
|
2.000
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
625.000
|
625.000
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
450.000
|
450.000
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
29.000
|
29.000
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
2.600
|
2.600
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
143.400
|
143.400
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
130.305
|
130.305
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
13.095
|
13.095
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
111.000
|
111.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
260.000
|
97.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
163.000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
97.000
|
97.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
86.000
|
86.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
50.000
|
45.000
|
8.1
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
5.000
|
|
8.2
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
45.000
|
45.000
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường
khai thác khoáng sản
|
10.000
|
10.000
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
7.600
|
7.600
|
-
|
Phí, lệ phí khác
|
27.400
|
27.400
|
|
Trong đó, Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong
Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
7.000
|
7.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
200
|
200
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
3.600
|
3.600
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất
mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
85.000
|
85.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
85.000
|
32.150
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
60.000
|
39.000
|
16
|
Thu hoa lợi công sản,
quỹ đất công ích, ... tại xã
|
2.000
|
2.000
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận
sau thuế
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Tăng thu từ các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự
án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
898.000
|
898.000
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
270.000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
262.500
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
3.500
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
4.000
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.277.847
|
4.472.233
|
3.805.614
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
6.295.073
|
3.102.126
|
3.192.947
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.278.973
|
3.086.026
|
3.192.947
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
825.372
|
495.589
|
329.783
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
825.372
|
495.589
|
329.783
|
|
Trong đó chia theo lĩnh
vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
18.700
|
18.700
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn
vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
68.737
|
131.263
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
85.000
|
85.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.445.685
|
1.641.206
|
2.804.479
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.963.710
|
380.322
|
1.583.388
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
16.390
|
14.890
|
1.500
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
1.300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
125.616
|
66.931
|
58.685
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn tăng
thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho
các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) (1)
|
880.000
|
880.000
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI
NSĐP
|
16.100
|
16.100
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.982.774
|
1.370.107
|
612.667
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
661.008
|
156.888
|
504.120
|
1
|
Chương trình MTQG NTM
|
372.490
|
9.990
|
362.500
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
|
258.607
|
146.898
|
141.620
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.321.766
|
1.213.219
|
108.547
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
756.675
|
756.675
|
-
|
II.2
|
Bổ sung mục tiêu vốn
sự nghiệp
|
565.091
|
456.544
|
108.547
|
I
|
Vốn ngoài nước
|
149.330
|
149.330
|
|
II
|
Vốn trong nước
|
415.761
|
307.214
|
108.547
|
1
|
Hỗ trợ các Hội Văn học
nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
570
|
570
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa
phương
|
95
|
95
|
|
-
|
Hội các Hội Văn học nghệ
thuật
|
475
|
475
|
|
2
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp
Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
248
|
248
|
|
3
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý
|
150
|
150
|
|
|
Sở Tư pháp
|
150
|
150
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí học tập
và miễn giảm học phí theo Nghị Định 86/NĐ-CP
|
39.102
|
3.688
|
35.414
|
4.1
|
Hỗ trợ chi phí học tập
|
29.331
|
689
|
28.642
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
689
|
689
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
28.642
|
|
28.642
|
4.2
|
Kinh phí cấp bù, miễn
giảm học phí
|
9.771
|
2.999
|
6.772
|
a
|
Khối tỉnh
|
2.999
|
2.999
|
-
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.241
|
1.241
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
1.758
|
1.758
|
|
b
|
Khối huyện, TP
|
6.772
|
|
6.772
|
5
|
Hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
28.852
|
-
|
28.852
|
-
|
Khối huyện
|
28.852
|
|
28.852
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
3.696
|
2.331
|
1.365
|
6.1
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa
đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
291
|
291
|
-
|
-
|
Tập trung tại ngân sách
tỉnh
|
291
|
291
|
|
6.2
|
Chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
3.405
|
2.040
|
1.365
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
562
|
562
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
40
|
40
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
1.365
|
|
1.365
|
-
|
Tập trung tại ngân sách
tỉnh
|
1.438
|
1.438
|
|
7
|
Học bổng học sinh
dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
15.596
|
14.081
|
1.515
|
7.1
|
Học bổng học sinh dân tộc
nội trú theo Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/04/2006 của Thủ tướng chính
phủ (Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
6.526
|
6.526
|
|
7.2
|
Học bổng và phương tiện
học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013
|
1.515
|
-
|
1.515
|
-
|
Khối huyện, TP
|
1.515
|
|
1.515
|
7.3
|
Chính sách nội trú đối
với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh
Kon Tum)
|
7.555
|
7.555
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên;
Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
3.408
|
3.408
|
-
|
8.1
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
cán bộ quân sự cấp xã
|
1.840
|
1.840
|
-
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.060
|
1.060
|
|
|
Tập trung tại tỉnh
|
780
|
780
|
|
8.2
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ
cơ sở vùng Tây Nguyên
|
1.288
|
1.288
|
|
|
Sở Nội vụ
|
958
|
958
|
|
|
Ban Dân tộc
|
330
|
330
|
|
8.3
|
Kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào
dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg
|
280
|
280
|
-
|
|
Ban Dân tộc
|
280
|
280
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc
thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
83.651
|
83.651
|
-
|
-
|
Cấp kinh phí trực tiếp
về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
83.651
|
83.651
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
11.957
|
11.957
|
-
|
-
|
Cấp KP trực tiếp về Bảo
hiểm Xã hội tỉnh
|
11.957
|
11.957
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã
hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
14.532
|
11.506
|
3.026
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa
tuyến
|
1.765
|
-
|
1.765
|
|
Khối huyện
|
1.765
|
|
1.765
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.411
|
150
|
1.261
|
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
150
|
150
|
|
|
Khối huyện
|
1.261
|
|
1.261
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội
tỉnh)
|
4.335
|
4.335
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung
bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
7.021
|
7.021
|
|
|
+ Cận nghèo
|
7.005
|
7.005
|
|
|
+ Nông lâm ngư nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
+ Hiến tạng
|
12
|
12
|
|
12
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số;...
|
46.969
|
20.229
|
26.740
|
12.1
|
Hỗ trợ thực hiện chính
sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
12.694
|
940
|
11.754
|
-
|
Sở Lao động TB và XH
|
940
|
940
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
11.754
|
|
11.754
|
12.2
|
Hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội
|
14.041
|
-
|
14.041
|
-
|
Khối huyện, TP
|
14.041
|
|
14.041
|
12.3
|
Hỗ trợ chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.487
|
542
|
945
|
-
|
Ban Dân tộc
|
542
|
542
|
|
-
|
Khối huyện
|
945
|
|
945
|
12.4
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị
sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
18.747
|
18.747
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp ĐăkGLei
|
219
|
219
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Kon Rẫy
|
108
|
108
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Sa Thầy
|
126
|
126
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ngọc Hồi
|
96
|
96
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Đăk Tô
|
198
|
198
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp KonPlong
|
141
|
141
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ia H'Drai
|
167
|
167
|
|
-
|
Công ty cổ phần Sâm Ngọc
Linh Kon Tum
|
800
|
800
|
|
-
|
Công ty cổ phần Đầu tư
phát triển Duy Tân
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV cao su
Kon Tum
|
5.182
|
5.182
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su
Chư Mom Ray
|
7.264
|
7.264
|
|
-
|
Công ty cổ phần cao su
Sa Thầy
|
3.246
|
3.246
|
|
13
|
Kinh phí nâng cấp đô
thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ
rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi.
|
15.011
|
12.360
|
2.651
|
13.1
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014 - 2020
|
10.215
|
10.215
|
-
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp KonpLong
|
2.918
|
2.918
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ngọc Hồi
|
2.821
|
2.821
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Sa Thầy
|
2.075
|
2.075
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ia Hdrai
|
2.287
|
2.287
|
|
-
|
Tập trung tại tỉnh
|
114
|
114
|
|
13.2
|
Thu thủy lợi phí,
giá dịch vụ thủy lợi
|
4.796
|
2.145
|
2.651
|
-
|
BQL khai thác công
trình thủy lợi tỉnh
|
2.145
|
2.145
|
|
-
|
Khối huyện
|
2.651
|
|
2.651
|
14
|
Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính (Sở Nội vụ thực hiện)
|
1.800
|
1.800
|
|
15
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
9.555
|
8.600
|
955
|
a
|
Khối tỉnh
|
8.600
|
8.600
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
6.688
|
6.688
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông
tỉnh
|
955
|
955
|
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
477
|
477
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và
DL
|
38
|
38
|
|
-
|
UB mặt trận tổ quốc VN
tỉnh
|
38
|
38
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
45
|
45
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
126
|
126
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền
hình
|
45
|
45
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
40
|
40
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
38
|
38
|
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh Kon Tum
|
34
|
34
|
|
b
|
Khối huyện
|
955
|
|
955
|
16
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ (Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh thực hiện)
|
44.194
|
44.194
|
-
|
16.1
|
Hỗ trợ trạm kiểm soát tải
trọng xe số 54 (Thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
350
|
350
|
|
16.1
|
Sửa chữa các tuyến đường
giao thông bị hư hỏng, xuống cấp
|
43.844
|
43.844
|
-
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km54+500 - Km62, tỉnh lộ 671
|
20.990
|
20.990
|
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện
PleiKrông
|
22.854
|
22.854
|
|
17
|
Đề án phát triển
KTXH vùng dân tộc rất ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của
Thủ tướng Chính phủ
|
5.430
|
1.612
|
3.818
|
17.1
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085/QĐ-TTg , ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
3.818
|
-
|
3.818
|
-
|
Khối huyện, thành phố
|
3.818
|
|
3.818
|
17.2
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2086/QĐ-TTg , ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.612
|
1.612
|
-
|
-
|
Ban Dân tộc
|
1.612
|
1.612
|
|
18
|
Bổ sung thực hiện một
số Chương trình mục tiêu
|
86.040
|
81.829
|
4.211
|
18.1
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
8.155
|
7.680
|
475
|
a
|
Hoạt động giáo dục nghề
nghiệp (Trường cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum thực hiện)
|
7.000
|
7.000
|
|
b
|
Phát triển hệ thống
thông tin thị trường lao động
|
690
|
420
|
270
|
-
|
Sở lao động TB và XH
|
420
|
420
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
270
|
|
270
|
c
|
Nâng cao năng lực và hiệu
quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động
|
265
|
170
|
95
|
-
|
Sở lao động TB và XH
|
170
|
170
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
95
|
|
95
|
d
|
Tuyên truyền, huấn luyện
giáo dục nâng cao nhận thức, kỹ năng và sự tuân thủ PL về an toàn VSLĐ
|
200
|
90
|
110
|
-
|
Sở lao động TB và XH
|
90
|
90
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
110
|
|
110
|
18.2
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống Trợ giúp xã hội
|
3.284
|
2.046
|
1.238
|
a
|
Dự án phát triển hệ thống
trợ giúp XH đối với các đối tượng yếu thế
|
200
|
200
|
-
|
-
|
Đào tạo, tập huấn nâng
cao năng lực cho CBNV CTXH và tâm thần; nghiên cứu, ĐGGS cơ sở dữ liệu truyền
thông (Sở lao động TB và XH thực hiện)
|
200
|
200
|
|
b
|
Dự án phát triển hệ thống
bảo vệ trẻ em
|
1.168
|
605
|
563
|
-
|
Hỗ trợ trang bị CSVC,
duy trì hoạt động cung cấp và kết nối dịch vụ bảo vệ trẻ em cho TT công tác
XH trẻ em hoặc hợp phần trẻ em trong TT CTXH (Sở Lao động TB và XH thực hiện)
|
220
|
220
|
|
-
|
Nâng cấp và duy trì hoạt
động tổng đài điện thoại quốc gia và mạng lưới kết nối (Sở Lao động TB và XH
thực hiện)
|
30
|
30
|
|
-
|
XD triển khai thực hiện
kế hoạch hỗ trợ, can thiệp các trường hợp trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và TE có hoàn cảnh ĐB.
|
120
|
40
|
80
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
40
|
40
|
|
|
+ Khối huyện
|
80
|
|
80
|
-
|
Nâng cao năng lực quản
lý, cung cấp dịch vụ BVTE, năng lực của cha mẹ, người CSTE và TE về BVTE
|
420
|
315
|
105
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
315
|
315
|
|
|
+ Khối huyện
|
105
|
|
105
|
-
|
XD và hoàn thiện sở dữ
liệu về bảo vệ trẻ em
|
378
|
-
|
378
|
|
+ Khối huyện
|
378
|
|
378
|
c
|
Dự án hỗ trợ thực hiện
các mục tiêu bình đẳng giới
|
616
|
306
|
310
|
-
|
Truyền thông nâng cao nhận
thức về bình đẳng giới
|
260
|
-
|
260
|
|
+ Khối huyện
|
260
|
|
260
|
-
|
Tăng cường sự tham gia
của phụ nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo và CQ dân cử (Sở Lao động TB và
XH thực hiện)
|
120
|
120
|
|
-
|
Cung cấp dịch vụ về phòng
chống bạo lực trên cơ sở giới
|
70
|
20
|
50
|
|
+ Ban Dân tộc
|
20
|
20
|
|
|
+ Khối huyện
|
50
|
|
50
|
-
|
Nâng cao năng lực và hiệu
quả quản lý NN về bình đẳng giới (Sở Lao động TB và XH thực hiện)
|
166
|
166
|
|
d
|
Dự án phát triển hệ thống
dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán người
|
1.300
|
935
|
365
|
-
|
Phòng chống ma túy
|
500
|
300
|
200
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
300
|
300
|
|
|
+ Khối huyện
|
200
|
|
200
|
-
|
Phòng chống mại dâm
|
800
|
635
|
165
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
635
|
635
|
|
|
+ Khối huyện
|
165
|
|
165
|
18.3
|
Chương trình mục
tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện)
|
5.670
|
5.670
|
-
|
a
|
Dự án 1: Phòng, chống một
số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
710
|
710
|
|
b
|
Dự án 2: Tiêm chủng mở
rộng
|
30
|
30
|
|
c
|
Dự án 3: Dân số và phát
triển
|
2.560
|
2.560
|
|
-
|
Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
120
|
120
|
|
-
|
Cải thiện tình trạng
dinh dưỡng trẻ em
|
440
|
440
|
|
d
|
Dự án 4: An toàn thực
phẩm
|
1.485
|
1.485
|
|
đ
|
Dự án 5: Phòng chống
HIV/AIDS
|
310
|
310
|
|
e
|
Dự án 7: Quân dân y kết
hợp
|
20
|
20
|
|
h
|
Dự án 8: Theo dõi, giám
sát, truyền thông
|
555
|
555
|
-
|
-
|
Truyền thông y tế
|
400
|
400
|
|
-
|
Truyền thông TP
|
155
|
155
|
|
18.4
|
Chương trình mục
tiêu phát triển văn hóa (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện)
|
1.451
|
1.451
|
-
|
a
|
Dự án bảo tồn và phát
huy giá trị di sản văn hóa
|
1.250
|
1.250
|
-
|
-
|
Chống xuống cấp tu bổ
di tích
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Bảo tồn lễ hội truyền
thống các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
250
|
250
|
|
b
|
Dự án tăng cường đầu tư
XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa
|
201
|
201
|
-
|
-
|
Cấp sách cho hệ thống
Thư viện cấp tỉnh
|
100
|
100
|
|
-
|
Cấp sản phẩm văn hóa
cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú
|
101
|
101
|
|
18.5
|
Chương trình mục
tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy; phòng chống tội phạm, ma
túy
|
1.880
|
1.880
|
-
|
|
Công an tỉnh
|
1.880
|
1.880
|
|
18.6
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
33.800
|
31.302
|
2.498
|
a
|
Khối tỉnh
|
31.302
|
31.302
|
-
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Thạch
Nham
|
4.317
|
4.317
|
-
|
|
Khoán bảo vệ rừng
|
4.317
|
4.317
|
|
-
|
BQL khu bảo tồn thiên
nhiên Ngọc Linh
|
4.013
|
4.013
|
-
|
|
Quản lý bảo vệ rừng đặc
dụng
|
1.453
|
1.453
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng
đồng vùng đệm rừng đặc dụng
|
2.560
|
2.560
|
|
-
|
BQL vườn quốc gia Chư
Mom Ray
|
11.342
|
11.342
|
-
|
|
Khoán bảo vệ rừng
|
5.564
|
5.564
|
|
|
Quản lý bảo vệ rừng đặc
dụng
|
3.818
|
3.818
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng
đồng vùng đệm rừng đặc dụng
|
1.960
|
1.960
|
|
-
|
BQL rừng đặc dụng Đăk
Uy
|
455
|
455
|
-
|
|
Quản lý bảo vệ rừng đặc
dụng
|
55
|
55
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng
đồng vùng đệm rừng đặc dụng
|
400
|
400
|
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Đăk
Glei
|
6.420
|
6.420
|
-
|
|
Khoán bảo vệ rừng
|
6.420
|
6.420
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm
nghiệp Ia H'Drai
|
428
|
428
|
-
|
|
Giao nhiệm vụ công ích
(khoán bảo vệ rừng)
|
428
|
428
|
|
-
|
Chi cục kiểm lâm
|
4.327
|
4.327
|
-
|
|
Hoạt động đặc thù (điểm
b, khoản 1, điều 14, Thông tư số 62/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018)
|
700
|
700
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng giao
hộ gia đình xã Mô Rai
|
1.404
|
1.404
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng giao
hộ gia đình xã Ia Dal
|
1.356
|
1.356
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng
đồng thôn Vi Chư Ring
|
346
|
346
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng
đồng các thôn thuộc xã Pờ Ê
|
521
|
521
|
|
b
|
Khối huyện
|
2.498
|
-
|
2.498
|
|
Hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng
|
1.958
|
|
1.958
|
|
Hỗ trợ gạo trồng rừng
thay thế nương rẫy
|
540
|
|
540
|
18.7
|
Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện)
|
1.500
|
1.500
|
|
18.8
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Tăng cường cơ sở
vật chất, sửa chữa nâng cấp các trường dân tộc bán trú... Sở Giáo dục và đào
tạo thực hiện)
|
30.000
|
30.000
|
|
18.9
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
-
|
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
300
|
300
|
|
19
|
Kinh phí hỗ trợ an
ninh, quốc phòng
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
Kinh phí phát quang đường
thông tầm nhìn biên giới; xây dựng vật đánh dấu đường biên giới - Bộ chỉ huy
bộ đội biên phòng tỉnh thực hiện
|
5.000
|
5.000
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.113.835
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.011.709
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.102.126
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
495.589
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
495.589
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
18.700
|
1.2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
25.000
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
59.560
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
20.912
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
9.080
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
13.560
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
19.460
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
284.698
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.640
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
1.11
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
42.979
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.641.206
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
380.322
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
14.890
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
483.830
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
41.721
|
5
|
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
15.556
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
10.077
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5.635
|
8
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
187.738
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
353.371
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
35.707
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
112.359
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66.931
|
VI
|
Chi từ nguồn bội chi
NSĐP
|
16.100
|
VII
|
Chi từ nguồn tăng
thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho
các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
880.000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đvt: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
Chi trả nợ lãi vay
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50%
thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung
ương giao
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
Chi Chương trình MTQG
|
Trung ương bổ sung mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.472.233
|
495.589
|
1.641.206
|
1.300
|
1.000
|
880.000
|
66.931
|
16.100
|
156.888
|
143.516
|
13.372
|
1.213.219
|
-
|
A
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI)
|
3.102.126
|
495.589
|
1.641.206
|
1.300
|
1.000
|
880.000
|
66.931
|
16.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A1
|
Chi
cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
3.086.026
|
495.589
|
1.641.206
|
1.300
|
1.000
|
880.000
|
66.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
495.589
|
495.589
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
6.585
|
6.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Công
thương
|
4.520
|
4.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
15.060
|
15.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
18.050
|
18.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
12.700
|
12.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Báo Kon
Tum
|
1.640
|
1.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
9.080
|
9.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
41.510
|
41.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban quản
lý các dự án 98
|
93.412
|
93.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban quản
lý khai thác các công trình thủy lợi
|
14.856
|
14.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Các chủ
đầu tư
|
111.716
|
111.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
4.460
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
UBND
huyện Kon Plông
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
1.641.206
|
-
|
1.641.206
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Các
cơ quan, tổ chức
|
1.509.498
|
-
|
1.509.498
|
-
|
-
|
-
|
|
•
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Sở NN
và PT nông thôn
|
159.904
|
-
|
159.904
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Sở GTVT
và các đơn vị trực thuộc
|
28.053
|
-
|
28.053
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Sở Xây
dựng và các đơn vị trực thuộc
|
5.651
|
-
|
5.651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Sở Tài nguyên
MT và các ĐV trực thuộc
|
30.856
|
-
|
30.856
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Sở Công
Thương và các ĐV trực thuộc
|
8.845
|
-
|
8.845
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi
giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
|
346.307
|
-
|
346.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Sở Y tế
|
306.519
|
-
|
306.519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
39.207
|
-
|
39.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Sở LĐ TB-XH
và các đơn vị trực thuộc
|
211.583
|
-
|
211.583
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Sở Tư
pháp và các đơn vị trực thuộc
|
8.504
|
-
|
8.504
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
VP Tỉnh
Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
|
66.679
|
-
|
66.679
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
Sở Kh.
học và CN và các ĐV trực thuộc
|
19.105
|
-
|
19.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Tỉnh
đoàn và các đơn vị trực thuộc
|
10.483
|
-
|
10.483
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.14
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
8.117
|
-
|
8.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.15
|
Ban QL
Khu Kinh tế
|
16.569
|
-
|
16.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.16
|
Sở Nội
vụ
|
14.372
|
-
|
14.372
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.17
|
Vườn quốc
gia Chư Mo Ray
|
9.192
|
|
9.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Trường
Cao đẳng kinh tế cộng đồng
|
24.992
|
|
24.992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Trường Chính
trị
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Đài
phát thanh - Truyền hình
|
15.556
|
|
15.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Ban bảo
vệ sức khỏe cán bộ
|
3.987
|
|
3.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Ban Dân
tộc
|
6.838
|
-
|
6.838
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.23
|
Sở Ngoại
vụ
|
8.332
|
-
|
8.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.24
|
Thanh
tra nhà nước
|
6.939
|
|
6.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
12.980
|
|
12.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.26
|
Hỗ trợ
hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
12.006
|
-
|
12.006
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.28
|
Sở Tài
chính
|
9.777
|
|
9.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.29
|
VP Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
22.754
|
-
|
22.754
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.30
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.631
|
|
2.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
Hội
Nông dân
|
4.528
|
-
|
4.528
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.32
|
Ủy ban
mặt trận tổ quốc
|
6.762
|
|
6.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.374
|
-
|
6.374
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.34
|
Hỗ trợ
kinh phí người cao tuổi
|
684
|
|
684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
544
|
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36
|
Hội bảo
trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37
|
Hội
khuyến học
|
453
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38
|
Ban
liên lạc tù chính trị
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39
|
Hội nhà
báo
|
967
|
|
967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
Liên hiệp
hội khoa học và kỹ thuật
|
1.724
|
-
|
1.724
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.41
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
422
|
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42
|
Hội Văn
học Nghệ thuật
|
931
|
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43
|
Hội HN
Việt Nam -Lào, Việt Nam - CamPuchia
|
223
|
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44
|
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45
|
Hội Luật
gia
|
355
|
|
355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
Hội chữ
thập đỏ
|
1.948
|
|
1.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.106
|
-
|
2.106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.48
|
Các Hội
đặc thù khác
|
92
|
-
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoàn Luật
sư
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP hoạt
động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49
|
Hỗ trợ
đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU
|
208
|
-
|
208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kho bạc
nhà nước tỉnh
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục thi
hành án dân sự
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân
hàng nhà nước tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bưu điện
tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viễn
thông tỉnh
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân
hàng Chính sánh XH tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thuế
tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
Kinh
phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017
|
120
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Môi trường đô thị
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
điện lực Kon Tum
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
CP cấp nước Kon Tum (KP chúc Tết)
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.51
|
Công
đoàn viên chức tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.52
|
Các đơn
vị khác
|
57.299
|
|
57.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
7.500
|
-
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
490
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
530
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
610
|
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Báo Kon
Tum
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đảng ủy
khối các cơ quan tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phân bổ
khi có chủ trương cấp thẩm quyền
|
4.730
|
|
4.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tiết kiệm
10%
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KP sắp
xếp bộ máy theo NQ18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phản bổ
khi có chủ trương của cấp thẩm quyền)
|
12.545
|
|
12.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KP lập
các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bổ sung
vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp bù
LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KP Đại
hội Đảng các cấp ở địa phương (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung
trong năm)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi
khác ngân sách
|
74.090
|
-
|
74.090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Hoạt động
đối ngoại Lào CPC
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi hoạt
động phạt vi phạm hành chính, thanh tra
|
3.922
|
|
3.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi hoạt
động thu lệ phí
|
1.301
|
|
1.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Quỹ
khen thưởng
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Quỹ hỗ
trợ nông dân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Các nhiệm
vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt
|
61.367
|
-
|
61.367
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đối ứng
CNTT nâng cấp cổng thông tin điện tử; kinh phí CNTT liên quan khác,...
|
3.809
|
|
3.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP tham
gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần
lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB)
|
7.960
|
|
7.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ hộ
nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP hoạt
động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP thực
hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ
thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hóa triển khai truyền
hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới...) và nhiệm vụ khác
|
41.598
|
|
41.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguồn
thực hiện CCTL
|
6.573
|
-
|
6.573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi
giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
8.231
|
|
8.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
KHCN
|
51
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
1.652
|
|
1.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn
thực hiện CCTL SN khác
|
(3.361)
|
|
(3.361)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi từ
nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
880.000
|
|
|
|
|
880.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự
phòng ngân sách
|
66.931
|
|
|
|
|
|
66.931
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Chi
đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
16.100
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Khác
|
1.370.107
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156.888
|
143.516
|
13.372
|
1.213.219
|
-
|
I
|
Chi đầu
tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
756.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756.675
|
|
II
|
Chi
từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
và một số chương trình mục tiêu
|
456.544
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
456.544
|
-
|
1
|
Vốn
ngoài nước
|
149.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.330
|
|
2
|
Vốn
trong nước
|
307.214
|
-
|
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
307.214
|
-
|
2.1
|
Hội Nhà
báo
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
2.2
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
2.3
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
|
2.4
|
Sở Tư
pháp
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
|
2.5
|
Sở Giáo
dục Đào tạo
|
39.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.056
|
|
2.6
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng Kon Tum
|
16.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.353
|
|
2.7
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
2.8
|
Sở Nội
vụ
|
2.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.758
|
|
2.9
|
Ban Dân
tộc
|
2.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.784
|
|
2.10
|
BHXH tỉnh
|
106.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.964
|
|
2.11
|
Sở Lao
động TBXH
|
3.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796
|
|
2.12
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
2.13
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
2.14
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
2.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.201
|
|
2.15
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
2.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.917
|
|
2.16
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
2.17
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
3.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.059
|
|
2.18
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai
|
2.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.882
|
|
2.19
|
Công ty
Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
2.20
|
Công ty
Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
2.21
|
Công ty
TNHH MTV cao su Kon Tum
|
5.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.182
|
|
2.22
|
Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray
|
7.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.264
|
|
2.23
|
Công ty
Cổ phần cao su Sa Thầy
|
3.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.246
|
|
2.24
|
BQL
khai thác công trình thủy lợi tỉnh
|
2.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.145
|
|
2.25
|
Công an
tỉnh
|
8.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.568
|
|
2.26
|
Ban An
toàn giao thông tỉnh
|
955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
955
|
|
2.27
|
Thanh
tra giao thông
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
|
2.28
|
Sở Văn
hóa Thể thao và DL
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.489
|
|
2.29
|
Ủy ban
mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
2.30
|
Báo Kon
Tum
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
2.31
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
|
2.32
|
Đài
PTTH
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
2.33
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
2.34
|
Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng
|
5.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.034
|
|
2.35
|
Quỹ bảo
trì đường bộ tỉnh
|
44.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.194
|
|
2.36
|
Sở Y tế
|
5.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.670
|
|
2.37
|
BQL rừng
phòng hộ Thạch Nham
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.317
|
|
2.38
|
BQL khu
bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
4.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.013
|
|
2.39
|
BQL vườn
quốc gia Chư Mom Ray
|
11.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.342
|
|
2.40
|
BQL rừng
phòng hộ Đăk Uy
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
|
2.41
|
BQL rừng
phòng hộ Đăk Glei
|
6.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.420
|
|
2.42
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
4.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.327
|
|
2.43
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
2.44
|
Sở Tài nguyên
môi trường
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
2.45
|
Nguồn tập
trung NS tỉnh
|
2.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.623
|
|
III
|
Chi
thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia
|
156.888
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156.888
|
143.516
|
13.372
|
-
|
-
|
1
|
CT
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
9.990
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.990
|
3.180
|
6.810
|
-
|
-
|
1.1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
1.2
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
1.3
|
Văn
phòng Điều phối NTM tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
1.4
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
1.5
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
1.6
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
1.7
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
1.8
|
Tỉnh
Đoàn
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
1.9
|
Các Chủ
đầu tư khác
|
3.180
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180
|
3.180
|
|
|
|
2
|
CT MTQG
giảm nghèo bền vững
|
146.898
|
-
|
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
146.898
|
140.336
|
6.562
|
-
|
-
|
2.1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
|
1.990
|
|
1.990
|
|
|
2.2
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
841
|
|
|
|
|
|
|
|
841
|
|
841
|
|
|
2.3
|
Ban Dân
tộc
|
3.417
|
|
|
|
|
|
|
|
3.417
|
|
3.417
|
|
|
2.4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
314
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
314
|
|
|
2.10
|
Huyện
Đăk Glei
|
13.841
|
|
|
|
|
|
|
|
13.841
|
13.841
|
|
|
|
2.11
|
Huyện
Sa Thầy
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400
|
14.400
|
|
|
|
2.12
|
Huyện
Kon Rẫy
|
12.503
|
|
|
|
|
|
|
|
12.503
|
12.503
|
|
|
|
2.13
|
Huyện Tu
Mơ Rông
|
20.578
|
|
|
|
|
|
|
|
20.578
|
20.578
|
|
|
|
2.14
|
Huyên
Kon Plông
|
41.937
|
|
|
|
|
|
|
|
41.937
|
41.937
|
|
|
|
2.15
|
Huyện Ia H'drai
|
37.077
|
|
|
|
|
|
|
|
37.077
|
37.077
|
|
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/ Danh mục dự án
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
Chi Khoa học và Công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi Văn hóa thông tin
|
Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn
|
Chi Thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy
sản
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
495.589
|
18.700
|
25.000
|
59.560
|
20.912
|
9.080
|
13.560
|
19.460
|
284.698
|
89.000
|
126.961
|
68.737
|
1.640
|
-
|
42.979
|
1
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
18.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.500
|
11.500
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
6.585
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.585
|
-
|
6.585
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Công
thương
|
4.520
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.520
|
-
|
4.520
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
15.060
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
13.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Y tế
|
18.050
|
-
|
-
|
18.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
12.700
|
12.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Báo Kon
Tum
|
1.640
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.640
|
-
|
-
|
9
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
9.080
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.080
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
41.510
|
-
|
-
|
41.510
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Ban quản
lý các dự án 98
|
93.412
|
-
|
-
|
-
|
19.412
|
-
|
-
|
-
|
74.000
|
74.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Ban quản
lý khai thác các công trình thủy lợi
|
14.856
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
14.856
|
-
|
14.856
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh
|
18.500
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
15.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
65.000
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Các chủ
đầu tư
|
111.716
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
68.737
|
-
|
-
|
68.737
|
-
|
-
|
42.979
|
19
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
4.460
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
UBND huyện
Kon Plông
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đvt: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên (không kể CTMTQG)
|
Trong đó
|
Chi CTMTQG (nguồn chi TX)
|
Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi
TX)
|
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Chi PTTH
|
Chi TDTT
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi NLN, thủy lợi
|
Hoạt động KT khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.111.122
|
1.641.206
|
380.322
|
14.890
|
483.830
|
41.721
|
15.556
|
10.077
|
5.635
|
187.738
|
22.747
|
90.472
|
74.519
|
353.371
|
35.707
|
112.359
|
13.372
|
456.544
|
A
|
Chi
thường xuyên
|
1.641.206
|
1.641.206
|
380.322
|
14.890
|
483.830
|
41.721
|
15.556
|
10.077
|
5.635
|
187.738
|
22.747
|
90.472
|
74.519
|
353.371
|
35.707
|
112.359
|
-
|
-
|
I
|
Các
cơ quan, tổ chức
|
1.509.498
|
1.509.498
|
372.091
|
14.839
|
482.178
|
33.761
|
15.556
|
10.077
|
5.635
|
172.929
|
22.747
|
90.472
|
59.710
|
318.326
|
26.707
|
57.399
|
-
|
-
|
1
|
Sở NN
và PT nông thôn
|
159.904
|
159.904
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.472
|
-
|
90.472
|
-
|
69.432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Sở GTVT
và các đơn vị trực thuộc
|
28.053
|
28.053
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.747
|
22.747
|
-
|
-
|
5.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Xây
dựng và các đơn vị trực thuộc
|
5.651
|
5.551
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
593
|
-
|
-
|
593
|
5.058
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Tài
nguyên MT và các ĐV trực thuộc
|
30.856
|
30.856
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.940
|
20.357
|
-
|
-
|
20.357
|
6.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Công
Thương và các ĐV trực thuộc
|
8.845
|
8.845
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.537
|
-
|
-
|
3.537
|
5.308
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi
giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
|
346.307
|
346.307
|
338.982
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
306.519
|
306.519
|
1.880
|
-
|
293.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.510
|
3.072
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
39.207
|
39.207
|
-
|
-
|
-
|
22.398
|
-
|
10.077
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.732
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở LĐ
TB-XH và các đơn vị trực thuộc
|
211.583
|
211.583
|
-
|
-
|
185.134
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.768
|
19.681
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Tư
pháp và các đơn vị trực thuộc
|
8.504
|
8.504
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.781
|
3.723
|
-
|
-
|
-
|
11
|
VP Tỉnh
Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
|
66.679
|
66.679
|
-
|
-
|
-
|
8.263
|
-
|
-
|
-
|
490
|
-
|
-
|
490
|
57.926
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Kh.
học và CN và các ĐV trực thuộc
|
19.105
|
19.105
|
-
|
14.389
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.716
|
-
|
-
|
-
|
•
|
13
|
Tỉnh
đoàn và các đơn vị trực thuộc
|
10.483
|
10.483
|
-
|
-
|
-
|
3.100
|
-
|
-
|
-
|
950
|
-
|
-
|
950
|
6.433
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
8.117
|
8.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.478
|
-
|
-
|
4.478
|
3.639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Ban QL
Khu Kinh tế
|
16.569
|
16.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.695
|
5.182
|
-
|
-
|
5.182
|
9.692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở Nội
vụ
|
14.372
|
14.372
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.833
|
-
|
-
|
2.833
|
11.539
|
-
|
-
|
-
|
•
|
17
|
Vườn quốc
gia Chư Mo Ray
|
9.192
|
9.192
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.192
|
|
|
9.192
|
-
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Trường
Cao đẳng kinh tế cộng đồng
|
24.992
|
24.992
|
24.992
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Trường
Chính trị
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Đài
phát thanh - Truyền hình
|
15.556
|
15.556
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.556
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
21
|
Ban bảo
vệ sức khỏe cán bộ
|
3.987
|
3.987
|
-
|
-
|
3.987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
22
|
Ban Dân
tộc
|
6.838
|
6.838
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.046
|
-
|
-
|
3.046
|
3.792
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Sở Ngoại
vụ
|
8.332
|
8.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.270
|
-
|
-
|
1.270
|
7.062
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Thanh
tra nhà nước
|
6.939
|
6.939
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
6.939
|
-
|
-
|
|
|
25
|
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
12.980
|
12.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
12.980
|
-
|
-
|
|
|
26
|
Hỗ trợ
hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
300
|
-
|
-
|
|
|
27
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
12.006
|
12.006
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.736
|
-
|
-
|
3.736
|
8.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Sở Tài
chính
|
9.777
|
9.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
9.777
|
-
|
-
|
|
|
29
|
VP Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
22.754
|
22.754
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.422
|
-
|
-
|
3.422
|
19.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.631
|
2.631
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.631
|
-
|
-
|
|
|
31
|
Hội
Nông dân
|
4.528
|
4.528
|
237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
424
|
-
|
-
|
424
|
3.867
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Ủy ban
mặt trận tổ quốc
|
6.762
|
6.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
6.762
|
-
|
-
|
|
|
33
|
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.374
|
6.374
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.143
|
231
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Hỗ trợ
kinh phí người cao tuổi
|
684
|
684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
684
|
-
|
-
|
|
|
35
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
544
|
544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
544
|
-
|
-
|
|
|
36
|
Hội bảo
trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
420
|
420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
420
|
-
|
-
|
|
|
37
|
Hội
khuyến học
|
453
|
453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
453
|
-
|
-
|
|
|
38
|
Ban
liên lạc tù chính trị
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
100
|
-
|
-
|
|
|
39
|
Hội nhà
báo
|
967
|
967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
967
|
-
|
-
|
|
|
40
|
Liên hiệp
hội khoa học và kỹ thuật
|
1.724
|
1.724
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.274
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
422
|
422
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
422
|
-
|
-
|
|
|
42
|
Hội Văn
học Nghệ thuật
|
931
|
931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
931
|
-
|
-
|
|
|
43
|
Hội HN
Việt Nam - Lào, Việt nam - CamPuchia
|
223
|
223
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
223
|
-
|
-
|
|
|
44
|
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
100
|
-
|
-
|
|
|
45
|
Hội Luật
gia
|
355
|
355
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
355
|
-
|
-
|
|
|
46
|
Hội chữ
thập đỏ
|
1.948
|
1.948
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1.948
|
-
|
-
|
|
|
47
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.106
|
2.106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
200
|
1.906
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Các Hội
đặc thù khác
|
92
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoàn Luật
sư
|
72
|
72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
72
|
-
|
-
|
|
|
-
|
KP hoạt
động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
49
|
Hỗ trợ
đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU
|
208
|
208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kho bạc
nhà nước tỉnh
|
16
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
16
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Cục thi
hành án dân sự
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Ngân
hàng nhà nước tỉnh
|
17
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
17
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
18
|
18
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
18
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
17
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
17
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Bưu điện
tỉnh
|
17
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
17
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Viễn
thông tỉnh
|
16
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
16
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Ngân
hàng Chính sách XH tỉnh
|
15
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
15
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
21
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
21
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Cục Thuế
tỉnh
|
15
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
15
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
15
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
15
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
21
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
21
|
-
|
-
|
|
|
50
|
Kinh
phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Môi trường đô thị
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
100
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Công ty
điện lực Kon Tum
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
10
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Công ty
CP cấp nước Kon Turn (KP chúc Tết)
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
10
|
-
|
-
|
|
|
51
|
Công
đoàn viên chức tỉnh
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
100
|
|
|
52
|
Các đơn
vị khác
|
57.299
|
57.299
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
57.299
|
|
|
II
|
Chi
mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
490
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
490
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
530
|
530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
530
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
610
|
610
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
610
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Báo Kon
Tum
|
190
|
190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
190
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Đảng ủy
khối các cơ quan tỉnh
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
200
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Phân bổ
khi có chủ trương cấp thẩm quyền
|
4.730
|
4.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4.730
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Tiết kiệm
10%
|
750
|
750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
750
|
-
|
-
|
|
|
III
|
KP sắp
xếp bộ máy theo NQ18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ
khi có chủ trương của cấp thẩm quyền)
|
12.545
|
12.545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
12.545
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
KP lập
các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Cấp
vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bổ sung
vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
-
|
Cấp bù
LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
1.000
|
-
|
|
|
VI
|
KP Đại
hội Đảng các cấp ở địa phương (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung
trong năm)
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
|
|
VII
|
Chi
khác ngân sách
|
74.090
|
74.090
|
-
|
-
|
-
|
7.960
|
-
|
-
|
-
|
4.809
|
-
|
-
|
4.809
|
-
|
3.000
|
58.321
|
-
|
-
|
1
|
Hoạt động
đối ngoại Lào CPC
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
2
|
Chi hoạt
động phạt vi phạm hành chính, thanh tra
|
3.922
|
3.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
3.922
|
|
|
3
|
Chi hoạt
động thu lệ phí
|
1.301
|
1.301
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
1.301
|
|
|
4
|
Quỹ
khen thưởng
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
3.500
|
|
|
5
|
Quỹ hỗ
trợ nông dân
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Các nhiệm
vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt
|
61.367
|
61.367
|
-
|
-
|
-
|
7.960
|
-
|
-
|
-
|
3.809
|
-
|
-
|
3.809
|
-
|
3.000
|
46.598
|
-
|
-
|
-
|
Đối ứng
CNTT nâng cấp cổng thông tin điện tử; kinh phí CNTT liên quan khác,...
|
3.809
|
3.809
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.809
|
|
|
3.809
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
KP tham
gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần
lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB)
|
7.960
|
7.960
|
-
|
-
|
-
|
7.960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
3.000
|
-
|
|
|
-
|
KP hoạt
động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
-
|
KP thực
hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ
thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hóa triển khai truyền
hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới...) và nhiệm vụ khác
|
41.598
|
41.598
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
41.598
|
|
|
VIII
|
Nguồn
thực hiện CCTL
|
6.573
|
6.573
|
8.231
|
51
|
1.652
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(3.361)
|
-
|
-
|
-
|
Chi
giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
8.231
|
8.231
|
8.231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Chi
KHCN
|
51
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
1.652
|
1.652
|
-
|
-
|
1.652
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Nguồn
thực hiện CCTL SN khác
|
(3.361)
|
(3.361)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
(3.361)
|
|
|
B
|
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác
|
469.916
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.372
|
456.544
|
I
|
Chi
từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
và một số chương trình mục tiêu
|
456.544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
456.544
|
1
|
Vốn
ngoài nước
|
149.330
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.330
|
2
|
Vốn
trong nước
|
307.214
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
307.214
|
2.1
|
Hội Nhà
báo
|
95
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
2.2
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
475
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
2.3
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
248
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
2.4
|
Sở Tư
pháp
|
188
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
2.5
|
Sở Giáo
dục Đào tạo
|
39.056
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.056
|
2.6
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng Kon Tum
|
16.353
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.353
|
2.7
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
1.100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
2.8
|
Sở Nội
vụ
|
2.758
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.758
|
2.9
|
Ban Dân
tộc
|
2.784
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.784
|
2.10
|
BHXH tỉnh
|
106.964
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.964
|
2.11
|
Sở Lao
động TBXH
|
3.796
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796
|
2.12
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
219
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
2.13
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
108
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
2.14
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
2.201
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.201
|
2.15
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
2.917
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.917
|
2.16
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
198
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
2.17
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
3.059
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.059
|
2.18
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai
|
2.882
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.882
|
2.19
|
Công ty
Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
2.20
|
Công ty
Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân
|
1.200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
2.21
|
Công ty
TNHH MTV cao su Kon Tum
|
5.182
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.182
|
2.22
|
Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray
|
7.264
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.264
|
2.23
|
Công ty
Cổ phần cao su Sa Thầy
|
3.246
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.246
|
2.24
|
BQL
khai thác công trình thủy lợi tỉnh
|
2.145
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.145
|
2.25
|
Công an
tỉnh
|
8.568
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.568
|
2.26
|
Ban An
toàn giao thông tỉnh
|
955
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
955
|
2.27
|
Thanh
tra giao thông
|
477
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
2.28
|
Sở Văn
hóa Thể thao và DL
|
1.489
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.489
|
2.29
|
Ủy ban
mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
38
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
2.30
|
Báo Kon
Tum
|
45
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
2.31
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
126
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
2.32
|
Đài
PTTH
|
45
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
2.33
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
38
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
2.34
|
Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng
|
5.034
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.034
|
2.35
|
Quỹ bảo
trì đường bộ tỉnh
|
44.194
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.194
|
2.36
|
Sở Y tế
|
5.670
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.670
|
2.37
|
BQL rừng
phòng hộ Thạch Nham
|
4.317
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.317
|
2.38
|
BQL khu
bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
4.013
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.013
|
2.39
|
BQL vườn
quốc gia Chư Mom Ray
|
11.342
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.342
|
2.40
|
BQL rừng
phòng hộ Đăk Uy
|
455
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
2.41
|
BQL rừng
phòng hộ Đăk Glei
|
6.420
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.420
|
2.42
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
4.327
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.327
|
2.43
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
2.44
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
2.45
|
Nguồn tập
trung NS tỉnh
|
2.623
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.623
|
II
|
Chi
thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia
|
13.372
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.372
|
-
|
1
|
CT
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
6.810
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.810
|
-
|
1.1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
1.2
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1.3
|
Văn
phòng Điều phối NTM tỉnh
|
3.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
1.4
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1.5
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
360
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
1.6
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
1.7
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
350
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
1.8
|
Tỉnh
Đoàn
|
500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
2
|
CT
MTQG giảm nghèo bền vững
|
6.562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.562
|
-
|
2.1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.990
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.990
|
|
2.2
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
841
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841
|
|
2.3
|
Ban Dân
tộc
|
3.417
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.417
|
|
2.4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
314
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Stt
|
Tên đơn vị
|
Chia theo sắc thuế
|
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD
|
Thuế tài nguyên khác
|
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai
thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện
quản lý thu
|
Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (1)
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả
thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc
huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
|
Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị
xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với
giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố)
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
70%
|
100%
|
Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân
sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh
|
88%
|
80%
|
30%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Các huyện
còn lại (9 huyện)
|
70%
|
100%
|
Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân
sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh
|
88%
|
80%
|
30%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
* Ghi chú: (1) Đối
với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu
thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%
Stt
|
Tên đơn vị
|
|
Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước
(đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)
|
Tiền phạt vi phạm hành chính
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu
của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu
|
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn
vị cấp huyện quản lý, thu
|
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
|
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
|
Các khoản thu khác của theo quy định của
pháp luật
|
Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và
DN có vốn ĐTNN
|
Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp
và dịch vụ NQD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu
từ hàng hóa XNK)
|
Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện
thu
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
|
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10%
|
70%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Các huyện
còn lại (9 huyện)
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10%
|
90%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Biểu số 54a/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2019
STT
|
Nội dung
|
Lệ phí môn bài
|
Thuế sử dụng đất NN
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai
thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện
quản lý thu
|
Phí trước bạ nhà đất
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu
|
Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không
bao gồm lệ phí môn bài)
|
Tiền thu phạt vi phạm hành chính
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn
vị cấp xã quản lý, thu
|
Thu kết dư ngân sách cấp xã
|
Các khoản thu khác của ngân sách xã theo
quy định của pháp luật
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
1
|
NS xã,
phường, thị trấn
|
100%
|
100%
|
100%
|
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất đều
tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm
|
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều
tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm
|
70%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG
VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
(theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
3.505.000
|
922.960
|
390.040
|
532.921
|
1.806.921
|
204.788
|
0
|
2.934.669
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
2.453.955
|
368.835
|
145.737
|
223.098
|
201.436
|
47.783
|
|
618.054
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
156.050
|
88.244
|
46.014
|
42.231
|
226.497
|
36.508
|
|
351.249
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
94.680
|
78.445
|
19.046
|
59.399
|
151.586
|
28.506
|
|
258.537
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
377.880
|
81.525
|
41.958
|
39.567
|
199.260
|
7.704
|
|
288.489
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
32.660
|
20.768
|
11.248
|
9.520
|
249.032
|
23.194
|
|
292.994
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
89.750
|
73.901
|
12.084
|
61.817
|
194.122
|
18.014
|
|
286.037
|
7
|
Huyện Ia H'Drai
|
30.370
|
22.865
|
11.705
|
11.160
|
59.228
|
4.137
|
|
86.230
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
44.310
|
34.162
|
18.904
|
15.258
|
148.482
|
16.662
|
|
199.306
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
172.710
|
114.110
|
66.170
|
47.940
|
178.197
|
-5.307
|
|
287.000
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
52.635
|
40.105
|
17.174
|
22.931
|
199.081
|
27.587
|
|
266.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao
gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 270.000 triệu đồng
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
870.945
|
258.278
|
612.667
|
108.547
|
504.120
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
57.487
|
36.573
|
20.914
|
10.710
|
10.204
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
76.764
|
34.723
|
42.041
|
14.622
|
27.419
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
54.863
|
18.225
|
36.638
|
8.040
|
28.598
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
71.560
|
26.101
|
45.459
|
5.355
|
40.104
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
121.045
|
29.645
|
91.400
|
14.517
|
76.883
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
106.869
|
23.987
|
82.882
|
14.477
|
68.405
|
7
|
Huyện Ia H'Drai
|
66.526
|
14.568
|
51.958
|
6.278
|
45.680
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
71.399
|
27.454
|
43.945
|
11.924
|
32.021
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
92.181
|
18.874
|
73.307
|
11.964
|
61.343
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
152.250
|
28.127
|
124.123
|
10.660
|
113.463
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
661.008
|
512.816
|
148.192
|
288.518
|
228.626
|
162.551
|
66.075
|
59.892
|
59.892
|
|
372.490
|
284.190
|
284.190
|
|
88.300
|
88.300
|
|
I
|
Cấp
tỉnh
|
661.008
|
512.816
|
148.192
|
288.518
|
228.626
|
162.551
|
66.075
|
59.892
|
59.892
|
|
372.490
|
284.190
|
284.190
|
|
88.300
|
88.300
|
|
1
|
Văn
phòng Điều phối NTM tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
350
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
360
|
360
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
3.890
|
|
3.890
|
1.990
|
|
|
|
1.990
|
1.990
|
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
5
|
Tỉnh
đoàn
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
6
|
Sở Lao động
- TBXH
|
1.041
|
|
1.041
|
841
|
|
|
|
841
|
841
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
7
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
8
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
9
|
Sở
Thông tin - Truyền thông
|
314
|
|
314
|
314
|
|
|
|
314
|
314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban Dân
tộc
|
3.417
|
|
3.417
|
3.417
|
|
|
|
3.417
|
3.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp
huyện
|
647.636
|
512.816
|
134.820
|
281.956
|
228.626
|
162.551
|
66.075
|
53.330
|
53.330
|
|
365.680
|
284.190
|
284.190
|
|
81.490
|
81.490
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
10.204
|
5.077
|
5.127
|
4.306
|
2.818
|
|
2.818
|
1.488
|
1.488
|
|
5.898
|
2.259
|
2.259
|
|
3.639
|
3.639
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
27.419
|
19.244
|
8.175
|
9.001
|
6.205
|
|
6.205
|
2.796
|
2.796
|
|
18.418
|
13.039
|
13.039
|
|
5.379
|
5.379
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
28.598
|
20.869
|
7.729
|
7.078
|
4.972
|
|
4.972
|
2.106
|
2.106
|
|
21.520
|
15.897
|
15.897
|
|
5.623
|
5.623
|
|
4
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
40.104
|
29.837
|
10.267
|
6.384
|
4.502
|
|
4.502
|
1 882
|
1.882
|
|
33.720
|
25.335
|
25.335
|
|
8.385
|
8.385
|
|
5
|
Huyện
Đăk Glei
|
90.724
|
74.780
|
15.944
|
28.735
|
24.455
|
13.841
|
10.614
|
4.280
|
4.280
|
|
61.989
|
50.325
|
50.325
|
|
11.664
|
11.664
|
|
6
|
Huyện
Sa Thầy
|
82.805
|
67.861
|
14944
|
25.265
|
22.175
|
14.400
|
7.775
|
3.090
|
3.090
|
|
57.540
|
45.686
|
45.686
|
|
11.854
|
11.854
|
|
7
|
Huyện
Ia H'Drai
|
82.757
|
71.181
|
11576
|
46.902
|
40.076
|
37.077
|
2.999
|
6.826
|
6.826
|
|
35.855
|
31.105
|
31.105
|
|
4.750
|
4.750
|
|
8
|
Huyện
Kon Rẫy
|
44.524
|
36.063
|
8461
|
20.236
|
17.982
|
12.503
|
5.479
|
2.254
|
2.254
|
|
24.288
|
18.081
|
18.081
|
|
6.207
|
6.207
|
|
9
|
Huyện
Kon Plong
|
103.280
|
80 872
|
22 408
|
64.916
|
51.152
|
41.937
|
9.215
|
13.764
|
13.764
|
|
38.364
|
29.720
|
29.720
|
|
8.644
|
8.644
|
|
10
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
134.041
|
103.852
|
30.189
|
69.133
|
54.289
|
42.793
|
11.496
|
14.844
|
14.844
|
|
64.908
|
49.563
|
49.563
|
|
15.345
|
15.345
|
|
11
|
Các Chủ
đầu tư khác
|
3.180
|
3.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180
|
3.180
|
3.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm
2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Huy động dân góp
|
Nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Huy động dân góp
|
Nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2.764.943
|
|
853.854
|
1.908.688
|
2.401
|
2.031.268
|
|
442.489
|
1.588.779
|
|
2.971.363
|
66.075
|
1.203.416
|
1.701.872
|
|
A
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
1.905.561
|
|
|
1.905.561
|
|
1.588.779
|
|
|
1.588.779
|
|
1.701.872
|
|
|
1.701.872
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH
TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
1.570.284
|
|
|
1.570.284
|
|
931.862
|
|
|
931.862
|
|
536.872
|
|
|
536.872
|
|
I.1
|
PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511.417
|
|
|
511.417
|
|
198.520
|
|
|
198.520
|
|
a
|
Phân
cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304.417
|
|
|
304.417
|
|
80.520
|
|
|
80.520
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.920
|
|
|
61.920
|
|
16.410
|
|
|
16.410
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.545
|
|
|
26.545
|
|
7.025
|
|
|
7.025
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.851
|
|
|
27.851
|
|
7.371
|
|
|
7.371
|
|
4
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.670
|
|
|
29.670
|
|
7.590
|
|
|
7.590
|
|
5
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.370
|
|
|
25.370
|
|
6.724
|
|
|
6.724
|
|
6
|
Huyện
Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.390
|
|
|
31.390
|
|
8.030
|
|
|
8.030
|
|
7
|
Huyện
Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.592
|
|
|
29.592
|
|
7.832
|
|
|
7.832
|
|
8
|
Huyện
Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.360
|
|
|
22.360
|
|
5.926
|
|
|
5.926
|
|
9
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Kon Rẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.629
|
|
|
22.629
|
|
5.989
|
|
|
5.989
|
|
10
|
Huyện
Kon Plong
|
Kon Plong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.090
|
|
|
27.090
|
|
7.623
|
|
|
7.623
|
|
b
|
Phân
cấp đầu tư vùng kinh tế động lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000
|
|
|
85.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000
|
|
|
85.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
c
|
Phân
cấp đầu tư các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|
|
52.000
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
1
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Huyện
Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Huyện
Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
d
|
Hỗ
trợ đầu tư các xã điểm về đích đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.250
|
|
|
3.250
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Phân
cấp đầu tư các công trình cấp bách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
5
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
6
|
Huyện
Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Huyện
Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
8
|
Huyện Ia Hdrai
|
Ia H’Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
9
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
10
|
Huyện
Kon Plong
|
Kon Plong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
I.2.
|
CHI
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
1.570.284
|
|
|
1.570.284
|
|
420.445
|
|
|
420.445
|
|
338.352
|
|
|
338.352
|
|
1
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
138.673
|
|
|
138.673
|
|
52.522
|
|
|
52.522
|
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
-
|
Quy hoạch
tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030
|
Toàn tỉnh
|
|
2019-
|
495-28/02/2018
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
-
|
Dự án
giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum
|
Toàn tỉnh
|
|
2014-2019
|
551-31/10/13
|
18.941
|
|
|
18.941
|
|
11.022
|
|
|
11.022
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
-
|
Dự án
phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
|
Ia H'Drai
|
|
2017-2022
|
669-14/7/2017
|
69.732
|
|
|
69.732
|
|
36.500
|
|
|
36.500
|
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
2
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
32.215
|
|
|
32.215
|
|
4.967
|
|
|
4.967
|
|
6.585
|
|
|
6.585
|
|
-
|
Dự án
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
|
|
|
1352- 02/12/2019
|
21.715
|
|
|
21.715
|
|
|
|
|
|
|
2.985
|
|
|
2.985
|
|
-
|
Dự án
chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
|
Toàn tỉnh
|
|
2016-2020
|
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
4.967
|
|
|
4.967
|
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
3
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
|
|
|
|
19.360
|
|
|
19.360
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
-
|
Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 - 2020
|
Toàn tỉnh
|
|
2017-2020
|
3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016
|
19.360
|
|
|
19.360
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
|
16.388
|
|
|
16.388
|
|
|
|
|
|
|
4.520
|
|
|
4.520
|
|
-
|
Đối ứng
Tiếu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn
2018-2020 - EU tài trợ
|
Toàn tỉnh
|
|
2019-
|
1190-30/10/2018
|
16.388
|
|
|
16.388
|
|
|
|
|
|
|
4.520
|
|
|
4.520
|
|
5
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
10.575
|
|
|
10.575
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
1.356
|
|
|
1.356
|
|
-
|
Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập
|
Toàn tỉnh
|
|
2016-
|
4638/QĐ-BNN 9/11/2015
|
10.575
|
|
|
10.575
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
1.356
|
|
|
1.356
|
|
6
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
113.465
|
|
|
113.465
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
-
|
Hồ chứa
nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
|
2019-
|
1211/31/10/2018
|
113.465
|
|
|
113.465
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
18000
|
|
|
18.000
|
|
-
|
Kè chống
sạt lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
2010-
|
565-04/6/09
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
7
|
Các
chủ đầu tư
|
|
|
|
|
95.000
|
|
|
95.000
|
|
50.754
|
|
|
50.754
|
|
24.139
|
|
|
24.139
|
|
-
|
Vay lại
vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
95.000
|
|
|
95.000
|
|
29.005
|
|
|
29.005
|
|
3.739
|
|
|
3.739
|
|
-
|
Bố trí
trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
Toàn tỉnh
|
|
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
21.749
|
|
|
21.749
|
|
10.400
|
|
|
10.400
|
|
|
Chuẩn bị
đầu tư các dự án khác
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
8
|
Ban quản
lý các dự án 98
|
|
|
|
|
379.110
|
|
|
379.110
|
|
172.431
|
|
|
172.431
|
|
93.412
|
|
|
93.412
|
|
-
|
Cầu số
01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2017-
|
1321-31/10/16
|
96.088
|
|
|
96.088
|
|
67.140
|
|
|
67.140
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
-
|
Đầu tư
hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Turn
|
Kon Tum
|
|
2018-
|
1153-31/10/2017
|
61.500
|
|
|
61.500
|
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
19.412
|
|
|
19.412
|
|
-
|
Cầu qua
sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)
|
Kon Tum
|
|
2017-
|
770-11/8/2017
|
121.522
|
|
|
121.522
|
|
40.791
|
|
|
40.791
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
-
|
Đường và
cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
Kon Tum
|
|
2017-
|
1185-10/10/16
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
9
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
40.560
|
|
|
40.560
|
|
23.383
|
|
|
23.383
|
|
12.700
|
|
|
12.700
|
|
-
|
Đầu tư
xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
2018-
|
1155-31/10/2017
|
40.560
|
|
|
40.560
|
|
23.383
|
|
|
23.383
|
|
12.700
|
|
|
12.700
|
|
10
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
53.247
|
|
|
53.247
|
|
29.800
|
|
|
29.800
|
|
18.840
|
|
|
18.840
|
|
-
|
Đường hầm
Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
|
2018-
|
192-08/02/17
|
32.978
|
|
|
32.978
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
11.450
|
|
|
11.450
|
|
|
Thao
trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga
|
Đăk Tô
|
|
2018-
|
302-04/4/2019
|
15.727
|
|
|
15.727
|
|
12.800
|
|
|
12.800
|
|
2.890
|
|
|
2.890
|
|
-
|
Dự án
xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
|
2020-
|
463-09/5/2019
|
4.542
|
|
|
4.542
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
11
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
8.854
|
|
|
8.854
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
4.460
|
|
|
4.460
|
|
-
|
Bãi xử
lý rác thải huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
2018-
|
854-30/8/17
|
8.854
|
|
|
8.854
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
4.460
|
|
|
4.460
|
|
12
|
UBND
huyện Kon Plông
|
|
|
|
|
60.800
|
|
|
60.800
|
|
26.087
|
|
|
26.087
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
-
|
Đầu tư
cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen
|
Kon Plong
|
|
2018-
|
1147-31/10/17
|
60.800
|
|
|
60.800
|
|
26.087
|
|
|
26.087
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
13
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
|
528.013
|
|
|
528.013
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
65.000
|
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị
tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
204-27/02/2019
|
108.937
|
|
|
108.937
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị
sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
206-27/02/2019
|
383.993
|
|
|
383.993
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn,
trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
205-27/02/2019
|
35.083
|
|
|
35.083
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
14
|
Báo
Kon Tum
|
|
|
|
|
1.879
|
|
|
1.879
|
|
|
|
|
|
|
1.640
|
|
|
1.640
|
|
-
|
Hội trường
Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
241-25/9/2019
|
1.879
|
|
|
1.879
|
|
|
|
|
|
|
1.640
|
|
|
1.640
|
|
15
|
Ban
quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
|
27.419
|
|
|
27.419
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
-
|
Hệ thống
xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
257-21/3/2019
|
27.419
|
|
|
27.419
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
16
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
15.008
|
|
|
15.008
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
-
|
Mở rông
trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
1055-30/10/2015
|
15.008
|
|
|
15.008
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
17
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
4.718
|
|
|
4.718
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
4.700
|
|
-
|
Đầu tư
hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
685-16/8/2019
|
4.718
|
|
|
4718
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
4.700
|
|
18
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
-
|
Nâng
cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố
Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
1217-31/10/2019
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
II
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479.157
|
|
|
479.157
|
|
1.080.000
|
|
|
1.080.000
|
|
1.
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479.157
|
|
|
479.157
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
a.
|
Phân cấp
ngân sách các huyện, thành phố được hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385.445
|
|
|
385.445
|
|
125.136
|
|
|
125.136
|
|
-
|
Thành
phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.493
|
|
|
145.493
|
|
48.400
|
|
|
48.400
|
|
-
|
Huyện
Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.850
|
|
|
16.850
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
-
|
Huyện
Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.463
|
|
|
18.463
|
|
3.080
|
|
|
3.080
|
|
-
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.152
|
|
|
4.152
|
|
88
|
|
|
88
|
|
-
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.605
|
|
|
65.605
|
|
26.400
|
|
|
26.400
|
|
-
|
Huyện
Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.589
|
|
|
5.589
|
|
5.280
|
|
|
5.280
|
|
-
|
Huyện
Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.658
|
|
|
34.658
|
|
3.960
|
|
|
3.960
|
|
|
Huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.864
|
|
|
40.864
|
|
2.640
|
|
|
2.640
|
|
-
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856
|
|
|
856
|
|
88
|
|
|
88
|
|
-
|
Huyện
Kon Plong
|
Kon Plong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.915
|
|
|
52.915
|
|
13.200
|
|
|
13.200
|
|
b.
|
Chi phí
quản lý đất đai
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.846
|
|
|
35.846
|
|
14.220
|
|
|
14.220
|
|
-
|
Phân cấp
đầu tư cho các huyện, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.127
|
|
|
6.127
|
|
-
|
Chi phí
quản lý đất đai tại tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.093
|
|
|
8.093
|
|
c.
|
Bổ sung
quỹ phát triển đất
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.866
|
|
|
57.866
|
|
2.844
|
|
|
2.844
|
|
d.
|
Bố trí
đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.800
|
|
|
57.800
|
|
2
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất, tài sản trên đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất
tỉnh giao tăng thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
880.000
|
|
|
880.000
|
|
-
|
Bố trí
đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
880.000
|
|
|
880.000
|
|
III
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
335.277
|
|
|
335.277
|
|
177.760
|
|
|
177.760
|
|
85.000
|
|
|
85.000
|
|
III.1
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
6.169
|
|
|
6.169
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
1
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
|
|
|
6.169
|
|
|
6.169
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
-
|
Đầu tư
cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh
Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2020-
|
1343-29/11/2018
|
6.169
|
|
|
6.169
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
III.2
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
99.800
|
|
|
99.800
|
|
47.035
|
|
|
47.035
|
|
41.510
|
|
|
41.510
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
99.800
|
|
|
99.800
|
|
47.035
|
|
|
47.035
|
|
41.510
|
|
|
41.510
|
|
-
|
Nâng cấp
Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)
|
Kon Tum
|
|
2018-
|
1144-31/10/2017
|
99.800
|
|
|
99.800
|
|
47.035
|
|
|
47.035
|
|
41.510
|
|
|
41.510
|
|
2
|
Sở Y
tế
|
|
|
|
|
51.796
|
|
|
51.796
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
18.050
|
|
|
18.050
|
|
-
|
Đối ứng
dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
|
2015-
|
1003-29/12/15
|
9.389
|
|
|
9.389
|
|
|
|
|
|
|
3.390
|
|
|
3.390
|
|
-
|
Nâng cấp
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh
|
Ngọc Hồi
|
|
2018-2020
|
1149-31/10/2017
|
37.407
|
|
|
37.407
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
9.660
|
|
|
9.660
|
|
-
|
Trạm y
tế xã Ngọc Linh huyện Đăk Glei
|
Kon Tum
|
|
2020
|
1219-31/10/2019
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5 000
|
|
|
5.000
|
|
III.3
|
Lĩnh
vực công cộng và phúc lợi xã hội
|
|
|
|
|
142.512
|
|
|
142.512
|
|
82.803
|
|
|
82.803
|
|
15.060
|
|
|
15.060
|
|
1
|
Sở
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
142.512
|
|
|
142.512
|
|
82.803
|
|
|
82.803
|
|
15.060
|
|
|
15.060
|
|
-
|
Trưng
bày bảo tàng ngoài trời
|
Kon Tum
|
|
2018-
|
1203-31/10/2018
|
19.096
|
|
|
19.096
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
-
|
Sân vận
động tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)
|
Kon Tum
|
|
2019- 2020
|
1087- 18/10/2018
|
123.416
|
|
|
123.416
|
|
77.803
|
|
|
77.803
|
|
13.560
|
|
|
13.560
|
|
2
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
23.921
|
|
|
23.921
|
|
4.380
|
|
|
4.380
|
|
-
|
Hiện đại
hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và
hệ thống tổng khống chế
|
Kon Tum
|
|
2018-2020
|
980-28/9/2017
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
23.921
|
|
|
23.921
|
|
4.380
|
|
|
4.380
|
|
B.
|
NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
859.382
|
|
853.854
|
3.127
|
2.401
|
442.489
|
|
442.489
|
|
|
1.269.491
|
66.075
|
1.203.416
|
|
|
I
|
CHI
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756.675
|
|
756.675
|
|
(1)
|
II
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
859.382
|
|
853.854
|
3.127
|
2.401
|
442.489
|
|
442.489
|
|
|
512.816
|
66.075
|
446.741
|
|
|
II.1
|
CTMTQG
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
709.800
|
|
709.800
|
|
|
425.610
|
|
425.610
|
|
|
284.190
|
|
284.190
|
|
|
a.
|
Phân
cấp ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
706.620
|
|
706.620
|
|
|
425.610
|
|
425.610
|
|
|
281.010
|
|
281.010
|
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
|
|
|
|
34.318
|
|
34.318
|
|
|
32.059
|
|
32.059
|
|
|
2.259
|
|
2.259
|
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
|
|
|
|
65.254
|
|
65.254
|
|
|
52.215
|
|
52.215
|
|
|
13.039
|
|
13.039
|
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
|
|
|
|
52.428
|
|
52.428
|
|
|
36.531
|
|
36.531
|
|
|
15.897
|
|
15.897
|
|
|
4
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
61.431
|
|
61.431
|
|
|
36.096
|
|
36.096
|
|
|
25.335
|
|
25.335
|
|
|
5
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
104.683
|
|
104.683
|
|
|
55.120
|
|
55.120
|
|
|
49.563
|
|
49.563
|
|
|
6
|
Huyện
Đăk Glei
|
|
|
|
|
111.611
|
|
111.611
|
|
|
61.286
|
|
61.286
|
|
|
50.325
|
|
50.325
|
|
|
7
|
Huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
|
97.322
|
|
97.322
|
|
|
s 1.636
|
|
51.636
|
|
|
45.686
|
|
45.686
|
|
|
8
|
Huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
46.526
|
|
46.526
|
|
|
28.445
|
|
28.445
|
|
|
18.081
|
|
18.081
|
|
|
9
|
Huyện
Kon Plông
|
|
|
|
|
77.267
|
|
77.267
|
|
|
47.547
|
|
47.547
|
|
|
29.720
|
|
29.720
|
|
|
10
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
|
55.780
|
|
55.780
|
|
|
24.675
|
|
24.675
|
|
|
31.105
|
|
31.105
|
|
|
b.
|
Cấp
tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
3.180
|
|
3.180
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180
|
|
3.180
|
|
|
1
|
Các chủ
đầu tư khác
|
|
|
|
|
3.180
|
|
3.180
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180
|
|
3.180
|
|
|
1.2
|
CTMTQG
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
|
|
149.582
|
|
144.054
|
3.127
|
2.401
|
16.879
|
|
16.879
|
|
|
228.626
|
66.075
|
162.551
|
|
|
a.
|
Phân
cấp ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.579
|
66.075
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.818
|
2.818
|
|
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.205
|
6.205
|
|
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.972
|
4.972
|
|
|
|
4
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.502
|
4.502
|
|
|
|
5
|
Huyện
Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.614
|
10.614
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.775
|
7.775
|
|
|
|
7
|
Huyện
Ia H'drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.999
|
2.999
|
|
|
|
8
|
Huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.479
|
5.479
|
|
|
|
9
|
Huyện
Kon Plông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.215
|
9.215
|
|
|
|
10
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.711
|
11.496
|
22.215
|
|
|
b.
|
Cấp
tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
149.582
|
|
144.054
|
3.127
|
2.401
|
16.879
|
|
16.879
|
|
|
140.336
|
|
140.336
|
|
|
1.
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.578
|
|
20.578
|
|
|
-
|
Chưa
phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.578
|
|
20.578
|
|
|
2.
|
Huyện
Kon Plông
|
|
|
|
|
25.136
|
|
23.556
|
424
|
1.156
|
1.785
|
|
1.785
|
|
|
41.937
|
|
41.937
|
|
|
-
|
Đường
GTNT Măng Lây đi thôn Ngọc Ring
|
Xã Đăk Ring
|
|
2020-
|
1289; 14/11/2019
|
12.742
|
|
12.346
|
187
|
209
|
1.785
|
|
1.785
|
|
|
10561.
|
|
10.561
|
|
|
-
|
Thủy lợi
Mảng Tiang, thôn Kon Du, xã Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
|
2020-
|
1291; 14/11/2019
|
12.394
|
|
11.210
|
237
|
947
|
|
|
|
|
|
11.210
|
|
11.210
|
|
|
-
|
Chưa
phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.166
|
|
20.166
|
|
|
3.
|
Huyện
Ia H'Drai
|
|
|
|
|
53.119
|
|
49.171
|
2.703
|
1.245
|
11.799
|
|
11.799
|
|
|
37.077
|
|
37.077
|
|
|
-
|
Đường
giao thông nối tiếp từ đường ĐĐT02 đi cầu Drai
|
Xã Ia Tơi
|
|
2019-
|
576; 07/6/2019
|
14.975
|
|
14.007
|
593
|
375
|
2.658
|
|
2.658
|
|
|
11.349
|
|
11.349
|
|
|
-
|
Đường
giao thông từ Cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (đoạn
Km3+426,82 - …
|
Xã Ia Đal
|
|
2019-
|
578; 07/6/2019
|
14.950
|
|
13.942
|
760
|
248
|
2.664
|
|
2.664
|
|
|
11.278
|
|
11.278
|
|
|
-
|
Hồ chứa
nước số 2 trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
2019-
|
881; 23/8/2019
|
9.130
|
|
8.695
|
218
|
217
|
2.825
|
|
2.825
|
|
|
5869
|
|
5.869
|
|
|
-
|
Công
trình Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (thôn 1, thôn 2, xã Ia Đal, Huyện Ia
H'Drai)
|
Xã Ia Đal
|
|
2019-
|
880; 23/8/2019
|
14.064
|
|
12.527
|
1.132
|
405
|
3.652
|
|
3.652
|
|
|
8.581
|
|
8.581
|
|
|
4.
|
Huyện
Sa Thầy
|
|
|
|
|
20.502
|
|
20.502
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
14.400
|
|
14.400
|
|
|
-
|
Đường
giao thông liên thôn xã Sa Binh - Ya Ly
|
Xã Sa Bình, Ya Ly
|
|
2014
|
1409; 09/11/2009
|
20.502
|
|
20.502
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
14.400
|
|
14.400
|
|
|
5.
|
Huyện
Kon Rẫy
|
|
|
|
|
24.276
|
|
24.276
|
|
|
1.785
|
|
1.785
|
|
|
12.503
|
|
12.503
|
|
|
-
|
Đường từ
thôn 4 đi thôn 11, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
2014-2015
|
906a; 28/9/2012
|
4.984
|
|
4.984
|
|
|
1.785
|
|
1.785
|
|
|
815
|
|
815
|
|
|
-
|
Cầu
treo thôn 6 xã Đăk Tờ Re huyện Kon Rẫy (Hạng mục: Cầu và đường hai đầu cầu)
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
2013-2014
|
947; 05/10/2012
|
1.427
|
|
1.427
|
|
|
|
|
|
|
|
1.407
|
|
1.407
|
|
|
-
|
Trường
THCS xã Tân Lập. Hạng mực: Nhà ở bán trú cho học sinh 04 phòng
|
Xã Tân Lập
|
|
2013-2014
|
1051a; 30/10/2012
|
1.213
|
|
1.213
|
|
|
|
|
|
|
|
1.168
|
|
1.168
|
|
|
-
|
Trường
mầm non Hoa Hồng, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
2013-2014
|
1052a; 30/10/2012
|
1.675
|
|
1.675
|
|
|
|
|
|
|
|
1.587
|
|
1.587
|
|
|
-
|
Trường
THCS huyện Kon Rẫy
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
2014-2015
|
1044; 25/10/2012
|
9.995
|
|
9.995
|
|
|
|
|
|
|
|
4.927
|
|
4.927
|
|
|
-
|
Đường
đi khu dân cư thôn S - thôn 6, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
2014-2015
|
908a; 28/9/2012
|
4.982
|
|
4.982
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
6.
|
Huyện
Đăk Glei
|
|
|
|
|
26.549
|
|
26.549
|
|
|
1367
|
|
1.367
|
|
|
13.841
|
|
13.841
|
|
|
-
|
Đập Đăk
Cải xã Đăk Choong huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Choong
|
|
2014-2015
|
1040; 25/10/2012
|
4.997
|
|
4.997
|
|
|
1.367
|
|
1.367
|
|
|
633
|
|
633
|
|
|
-
|
Đường
GTNT khu tái định cư thôn Kon Riêng xã Đăk Choong huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Choong
|
|
2014-2015
|
1530; 24/10/2012
|
856
|
|
856
|
|
|
|
|
|
|
|
748
|
|
748
|
|
|
-
|
Đường
giao thông từ thôn Pêng Prông đi khu sản xuất tập trung xã Đăk Pét huyện Đăk
Glei
|
Xã Đăk Pék
|
|
2014-2015
|
1292; 12/10/2012
|
4.995
|
|
4.995
|
|
|
|
|
|
|
|
2.330
|
|
2.330
|
|
|
-
|
Đường
GTNT khu tái định cư thôn Kon Riêng xã Đăk Choong (các đường nhánh khu tái định
cư)
|
Xã Đăk Choong
|
|
2014
|
1291; 12/10/2012
|
1 898
|
|
1.898
|
|
|
|
|
|
|
|
1.771
|
|
1.771
|
|
|
-
|
Cầu
tràn thôn Đăk Ung xã Đăk Nhoong huyện Đăk Glei
|
xã Đăk Nhoong
|
|
2014-2015
|
1041; 25/10/2012
|
2.436
|
|
2.436
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
-
|
Trường
mầm non xã Đăk Kroong (Hạng mục: 03 phòng học tại 03 điểm trường)
|
Xã Đăk Kroong
|
|
2014-2015
|
1304; 25/10/2012
|
1.521
|
|
1.521
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
-
|
Trường
phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Choong (Hạng mục: 04 phòng công vụ giáo
viên và 04 phòng ở học sinh)
|
Xã Đăk Choong
|
|
2014
|
1305; 25/10/2012
|
3.256
|
|
3.256
|
|
|
|
|
|
|
|
3.013
|
|
3.013
|
|
|
-
|
Trường
mầm non xã Đăk Môn (Hạng mục: 08 phòng học tại 08 điểm trường)
|
Xã Đăk Môn
|
|
2014-2015
|
1306; 25/10/2012
|
4.001
|
|
4.001
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Trường
phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
|
2014-2015
|
1042; 25/10/2012
|
2.589
|
|
2.589
|
|
|
|
|
|
|
|
1.446
|
|
1.446
|
|
|
Ghi chú: (1) Chờ
cấp có thẩm quyền phân bổ chi tiết cho các Chủ đầu tư thực hiện.
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1509/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|