|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán ngân sách nhà nước quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
15/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đông Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/QĐ-UBND
|
Phú Nhuận, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận khóa
X, kỳ họp thứ 13 về dự toán và phân bổ ngân sách quận
năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định
số 1253/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2021;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
01/TTr-TCKH ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc
công bố công khai ngân sách nhà nước năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- TT/QU; TT/ HĐND quận;
- UBND Quận;
- VP HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH (TH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đông Tùng
|
Mẫu
số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
694.459
|
I
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo
phân cấp
|
349.552
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
49.672
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
299.880
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
308.687
|
|
- Bổ sung cân đối
|
308.687
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
III
|
Nguồn CCTL còn lại để cân đối
chi TX
|
36.220
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
|
B
|
TỔNG
CHI NGÁN SÁCH HUYỆN
|
694.459
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
694.459
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
680.087
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
14.372
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
II
|
Chi
các chương trình mục tiêu
|
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Mẫu
số 82/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
694.459
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo
phân cấp
|
349.552
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng
100%
|
49.672
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
299.880
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
308.687
|
|
- Bổ sung cân đối
|
308.687
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
36.220
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
694.459
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)
|
564.301
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường
|
130.158
|
|
- Bổ sung cân đối
|
130.158
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
B
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường
|
150.225
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
17.868
|
|
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng
100%
|
17.868
|
|
- Các khoản thu phân chia NS xã,
phường hưởng theo tỷ lệ %
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
130.158
|
|
- Bổ sung cân đối
|
130.158
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
2.199
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường
|
150.225
|
Mẫu số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN QUẬN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS Quận
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
2.711.700
|
694.459
|
I
|
Thu nội địa
|
2.711.700
|
349.552
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
4
|
Thu KVKT Nhà nước
|
7.000
|
|
5
|
Thu KVKT Đầu tư NN
|
303.000
|
|
6
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.590.000
|
285.480
|
|
+ Thuế giá trị gia tăng
|
890.000
|
160.200
|
|
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
696.000
|
125.280
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
455.000
|
|
8
|
Thuế Bảo vệ môi
trường
|
|
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
160.000
|
14.400
|
10
|
Lệ phí môn bài
|
20.800
|
20.800
|
11
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
12
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.700
|
11.700
|
13
|
Phí, lệ phí
|
29.200
|
5.478
|
14
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
86.000
|
|
15
|
Thu Tiền sử dụng đất
|
13.000
|
|
16
|
Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
19
|
Thu khác ngoài ngân sách
|
36.000
|
11.694
|
20
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
khác
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
III
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
36.220
|
IV
|
Thu bổ sung ngân sách
|
|
308.687
|
Mẫu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NGÂN
SÁCH QUẬN
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN
|
NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
|
|
Tổng số chi ngân sách huyện
|
694.459
|
667.267
|
152.758
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
694.459
|
667.267
|
152.758
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
680.087
|
652.895
|
152.758
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
251.598
|
251.598
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
14.372
|
14.372
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 85/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN
NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN
|
667.267
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
125.566
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
541.701
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
1.2
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
1.3
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
1.8
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
|
|
1.10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
527.329
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
251.598
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
19.858
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
3.759
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
250
|
7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
39.256
|
8
|
Chi hoạt động kinh tế
|
25.605
|
9
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
70.727
|
10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
59.279
|
11
|
Chi quốc phòng
|
3.500
|
12
|
Chi an ninh
|
1.620
|
13
|
Chi khác
|
51.877
|
III
|
Dự phòng
|
14.372
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
D
|
Chi chế độ, chính sách mới phát sinh
|
|
Mẫu số 86/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG
CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Tổng
chi
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
các chương trình mục tiêu
|
Chi
chuyển nguồn năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
667.267
|
0
|
652.895
|
14.372
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Các
cơ quan, tổ chức
|
652.895
|
0
|
652.895
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
SN Kinh tế
|
64.861
|
|
64.861
|
|
|
|
|
|
2
|
SN Giáo dục
|
241.513
|
|
241.513
|
|
|
|
|
|
3
|
SN TDTT
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
7.733
|
|
7.733
|
|
|
|
|
|
5
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
2.352
|
|
2.352
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm văn hóa
|
1.766
|
|
1.766
|
|
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp văn hóa khác
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà thiếu nhi
|
1.322
|
|
1.322
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn phòng UBND
|
22.856
|
|
22.856
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Văn hóa -TT
|
1.960
|
|
1.960
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Quản lý đô thị
|
9.009
|
|
9.009
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
3.096
|
|
3.096
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra
|
2.156
|
|
2.156
|
|
|
|
|
|
14
|
Phòng Nội Vụ
|
2.896
|
|
2.896
|
|
|
|
|
|
15
|
Phòng Tư pháp
|
2.358
|
|
2.358
|
|
|
|
|
|
16
|
Phòng Kinh tế
|
2.066
|
|
2.066
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Giáo dục
|
3.916
|
|
3.916
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
3.460
|
|
3.460
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng Y Tế
|
2.133
|
|
2.133
|
|
0
|
|
0
|
|
20
|
Phòng Lao động TB&XH
|
82.980
|
|
82.980
|
|
|
|
|
|
21
|
Mặt trận tổ quốc
|
4.569
|
|
4.569
|
|
|
|
|
|
22
|
Quận đoàn
|
2.441
|
|
2.441
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
2.249
|
|
2.249
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.057
|
|
1.057
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội chữ thập đỏ
|
663
|
|
663
|
|
|
|
|
|
26
|
Công an
|
1.620
|
|
1.620
|
|
|
|
|
|
27
|
BCH Quân sự
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
28
|
Chi khác
|
51.877
|
|
51.877
|
|
|
|
|
|
29
|
Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường
|
125
566
|
|
125.566
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự phòng phí
|
14.372
|
|
|
14.372
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách xã
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 87/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC - ĐT VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH
TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN
THỂ
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TT Bồi dưỡng
chính trị
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
văn hóa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
văn hóa khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà thiếu
nhi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng
UBND
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Văn
hóa -TT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thanh tra
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Nội Vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Tư
pháp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phòng Kinh
tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phòng Giáo
dục
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phòng Y Tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mặt trận tổ
quốc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Quận đoàn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Cựu chiến
binh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội chữ thập
đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Công an
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
BCH Quân sự
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các đơn vị
giáo dục
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Các đơn vị
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Mẫu số 88/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC-ĐT VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TIN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG, THOÁT NƯỚC
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
|
490.695
|
232.810
|
0
|
19.858
|
3.728
|
0
|
250
|
39.052
|
40.013
|
34.371
|
0
|
95.704
|
59.280
|
1
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
7.733
|
7.733
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
TT Bồi dưỡng
chính trị
|
2.153
|
2.153
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
văn hóa
|
1.766
|
|
|
|
1.766
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.292
|
|
|
|
1.292
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng
UBND
|
22.856
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22.856
|
|
6
|
Phòng Văn hóa
-TT
|
2.630
|
|
|
|
670
|
|
|
|
0
|
|
|
1.960
|
|
7
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
49.022
|
|
|
|
|
|
|
|
40.013
|
34.371
|
|
9.009
|
|
8
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
42.148
|
|
|
|
|
|
|
39.052
|
0
|
|
|
3.096
|
|
9
|
Thanh tra
|
2.156
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.156
|
|
10
|
Phòng Nội Vụ
|
3.256
|
360
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.896
|
|
11
|
Phòng Tư
pháp
|
2.358
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.358
|
|
12
|
Phòng Kinh
tế
|
2.066
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.066
|
|
13
|
Phòng Giáo
dục
|
4.166
|
|
|
|
|
|
250
|
|
0
|
|
|
3.916
|
|
14
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
3.460
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.460
|
|
15
|
Phòng Y Tế
|
21.991
|
|
|
19.858
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.133
|
|
16
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
82.979
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23.699
|
59.280
|
17
|
Mặt trận tổ
quốc
|
4.569
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.569
|
|
18
|
Quận đoàn
|
2.441
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.441
|
|
19
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
2.249
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.249
|
|
20
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.057
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.057
|
|
21
|
Hội chữ thập
đỏ
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
663
|
|
22
|
Công an
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.620
|
|
23
|
BCH Quân sự
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.500
|
|
24
|
Trường MN
Sơn Ca 1
|
4.270
|
4.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường MN
Sơn Ca 2
|
2.656
|
2.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường MN
Sơn Ca 3
|
4.115
|
4.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường MN
Sơn Ca 4
|
5.976
|
5.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường MN
Sơn Ca 5
|
5.423
|
5.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường MN
Sơn Ca 7
|
7.212
|
7.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường MN
Sơn Ca 8
|
4.355
|
4.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường MN
Sơn Ca 9
|
5.733
|
5.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường MN
Sơn Ca 10
|
8.818
|
8.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường MN
Sơn Ca 11
|
4.677
|
4.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường MN
Sơn Ca 12
|
3.409
|
3.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường MN
Sơn Ca 14
|
6.182
|
6.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường MN
Sơn Ca 15
|
5.673
|
5.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường MN
Sơn Ca 17
|
3.020
|
3.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường MG
Hương Sen
|
2.767
|
2.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường TH
Đông Ba
|
8.587
|
8.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường TH
Cao Bá Quát
|
9.333
|
9.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường TH
Sông Lô
|
6.329
|
6.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường TH Hồ
Văn Huê
|
8.135
|
8.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường TH
Trung Nhất
|
11.618
|
11.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường TH
Lê Đình Chinh
|
4.762
|
4.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường TH
Nguyễn Đình Chính
|
8.693
|
8.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường TH Vạn
Tường
|
3.577
|
3.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường TH Đặng
Văn Ngữ
|
8.810
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường TH
Chí Linh
|
3.124
|
3.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường TH Phạm
N. Thạch
|
4.941
|
4.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường TH Cổ Loa
|
8.103
|
8.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường THCS
Đào Duy Anh
|
6.532
|
6.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường THCS
Ngô Tất Tố
|
14.583
|
14.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường THCS
Cầu Kiệu
|
9.417
|
9.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường THCS
Trần Huy Liệu
|
9.579
|
9.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường THCS
Độc Lập
|
10.023
|
10.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường THCS
Châu Văn Liêm
|
6.540
|
6.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường CB
Niềm Tin
|
3.357
|
3.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường Bồi
Dưỡng
|
2.235
|
2.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 89/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
PHƯỜNG
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn phường
|
Thu
ngân sách xã hưởng theo phân cấp
|
Bổ
sung cân đối từ ngân sách cấp quận
|
Chi
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách xã
|
Tổng số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách xã hưởng 100%
|
Thu
ngân sách xã hưởng từ thu phân chia
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
9.787
|
1.470
|
1.470
|
|
7.479
|
|
|
9.787
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
10.024
|
3.404
|
3.404
|
|
5.781
|
|
|
10.024
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
9.579
|
1.514
|
1.514
|
|
7.227
|
|
|
9.579
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
11.018
|
1.778
|
1.778
|
|
8.402
|
|
|
11.018
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
11.238
|
1.650
|
1.650
|
|
8.750
|
|
|
11.238
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
12.200
|
2.379
|
2.379
|
|
8.983
|
|
|
12.200
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
9.872
|
2.098
|
2.098
|
|
6.935
|
|
|
9.872
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
12.104
|
2.755
|
2.755
|
|
8.512
|
|
|
12.104
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
9.623
|
2.175
|
2.175
|
|
6.610
|
|
|
9.623
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
9.842
|
1.849
|
1.849
|
|
7.155
|
|
|
9.842
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
8.674
|
1.232
|
1.232
|
|
6.603
|
|
|
8.674
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
9.695
|
1.022
|
1.022
|
|
7.834
|
|
|
9.695
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
9.232
|
994
|
994
|
|
7.399
|
|
|
9.232
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
10.051
|
1.746
|
1.746
|
|
7.467
|
|
|
10.051
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
9.819
|
1.125
|
1.125
|
|
7.855
|
|
|
9.819
|
TỔNG
CỘNG
|
152.758
|
27.192
|
27.192
|
|
112.992
|
|
|
152.758
|
Mẫu số 90/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN
CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
PHƯỜNG
|
Tổng số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
838
|
|
838
|
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
838
|
|
838
|
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
838
|
|
838
|
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
838
|
|
838
|
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
838
|
|
838
|
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
838
|
|
838
|
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
838
|
|
838
|
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
838
|
|
838
|
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
838
|
|
838
|
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
838
|
|
838
|
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
838
|
|
838
|
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
838
|
|
838
|
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
838
|
|
838
|
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
838
|
|
838
|
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
838
|
|
838
|
|
TỔNG
CỘNG
|
12.575
|
|
12.575
|
|
Mẫu số 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
TRONG
ĐÓ
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
KINH
PHÍ SỰ NGHIỆP
|
TỔNG SỐ
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
KINH
PHÍ SỰ NGHIỆP
|
TỔNG SỐ
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
VỐN
NGOÀI NƯỚC
|
TỔNG SỐ
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách Quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách Phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 15/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 07/01/2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|