Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 15/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 13/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2023/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG LÂM, NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 2 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Thực hiện Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc;

Thực hiện Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế, kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống cây ăn quả;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

1. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Đối với định mức kinh tế, kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.

2. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử, Trung tâm TT - Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Phương pháp quy đổi:

* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...), cách quy đổi như sau:

- Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.

- Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.

- Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.

Như vậy:

+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.

+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với 34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.

Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

I. Cây Lương thực

1. Cây lúa

1.1. Sản xuất lúa thuần (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

26

3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

44

4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc).

Công

19

5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

48

6

Thu hoạch thủ công

Công

37

Tổng cộng

Công

184

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

35

Từ cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

1.2 Sản xuất lúa lai (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

17

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

23

3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

45

4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

24

5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

51

6

Thu hoạch thủ công

Công

39

Tổng cộng

Công

199

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

25-30

QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân Đạm Urê

Kg

280

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Phân Lân Supe

Kg

560

4

Phân Kali Clorua

Kg

200

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

TCCS

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cày bừa ruộng để cấy

Công

25

3

Cấy (nhổ mạ và cấy)

Công

41

4

Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)

Công

17

5

Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....

Công

46

6

Thu hoạch thủ công

Công

36

Tổng cộng

Công

175

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

40-50

Tương đương cấp xác nhận

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

2. Cây ngô

2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

43

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

21

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV...

Công

54

4

Thu hoạch

Công

32

Tổng cộng

Công

150

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18-20

Hạt lai F1

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

2.2 Sản xuất ngô thương phẩm (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

40

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

15

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

50

4

Thu hoạch

Công

27

Tổng cộng

Công

132

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

18

Hạt lai F1

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

45

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

5

5

Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV....

Công

21

4

Thu hoạch

Công

15

Tổng cộng

Công

86

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống Tam giác mạch

Kg

60-70

Tương đương cấp xác nhận.

Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2018 và Văn bản số 981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng, chăm sóc cây Tam giác mạch.

2

Vôi

Kg

400-500

TCCS

3

Phân chuồng hoai mục

Tấn

5

4

Phân NPK

Kg

120-150

II. Cây công nghiệp ngắn ngày

1. Sản xuất cây đậu tương (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

38

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

26

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ....

Công

43

4

Thu hoạch

Công

28

Tổng cộng

Công

135

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

90

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2. Sản xuất cây Lạc (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...)

Công

42

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo trồng

Công

29

3

Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ....

Công

66

4

Thu hoạch

Công

23

Tổng cộng

Công

160

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

220

Cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Nilon che phủ

Kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O) tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

III. Cây công nghiệp dài ngày

1. Sản xuất cây chè Shan (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°

Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp

Giai đoạn trồng

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì.

Công

92

60

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố.

Công

81

50

3

Trồng cây

Công

79

30

Cộng

Công

252

140

1

Bón phân

Công

50

15

Cây 1 tuổi

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

45

25

Cộng

Công

95

40

1

Bón phân

Công

65

25

Cây 2 tuổi

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

75

35

Cộng

Công

140

60

Cây 3 tuổi

1

Bón phân

Công

65

30

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

95

45

Cộng

Công

160

85

Cây 4 tuổi trở lên

1

Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

100

45

2

Thu hái

90

40

3

Đốn tỉa

30

19

Cộng

Công

220

104

Tổng cộng

Công

867

429

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°

Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

1

Giống, cây che bóng

Theo TCVN 11041-6:208

Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2028 và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Giống chè*

Bầu

15000-18.000

2.500-3.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

750-900

125-150

-

Cây che bóng

Cây

200

200

2

Vật tư

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2.1

Vật tư bón lót

-

Phân chuồng hoai mục

Tấn

20-30

3-4

-

Phân Lân Supe

Kg

500

60-70

2.2

Cây 1 tuổi

-

Phân Đạm Urê

Kg

50-70

7-10

-

Phân Kali Clorua

Kg

30-40

5-6

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

500

2.3

Cây 2 tuổi

-

Phân chuồng hoai mục

Tấn

20

2-3

-

Phân Lân Supe

Kg

150

-

Phân Đạm Urê

Kg

60-80

8-10

-

Phân Kali Clorua

20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

500

2.4

Cây 3 tuổi

-

Phân Đạm Urê

Kg

100-120

15

-

Phân Kali Clorua

Kg

60-80

8-10

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

500

2.5

Cây 4 tuổi trở lên

-

Phân Đạm Urê

Kg

120-150

15-20

-

Phân Kali Clorua

Kg

120-160

15-20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

500

* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là 18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.

2. Sản xuất cây chè hữu cơ (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Giai đoạn trồng

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

92

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

81

3

Trồng cây

Công

49

4

Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..

Công

56

Cộng

Công

278

Cây 1-2 tuổi

1

Bón phân

Công

69

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

93

Cộng

Công

162

Cây 3 tuổi

1

Bón phân

Công

75

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

107

Cộng

Công

182

Cây 4 năm tuổi trở lên

1

Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

102

2

Thu hái

Công

96

3

Đốn tỉa

Công

38

Cộng

Công

236

Tổng cộng

Công

858

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Giống cây che bóng

Theo TCVN 11041-6:208

Theo quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Giống chè

Bầu

18.000

22.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

900

1.100

-

Cây che bóng

Cây

200

2000

2

Vật tư

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

2.1

Vật tư năm thứ nhất

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.500

7.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

1.000

2.1

Vật tư năm thứ hai

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

3.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

1.500

2.1

Vật tư năm thứ ba

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

3.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

2.000

3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Giai đoạn trồng

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

58

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

37

3

Trồng cây

Công

32

4

Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..

Công

29

Cộng

Công

156

Cây 1-2 tuổi

1

Bón phân

Công

39

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV..

Công

55

Cộng

Công

94

Cây 3 tuổi

1

Bón phân

Công

39

2

Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

66

Cộng

Công

105

Cây 4 năm tuổi trở lên

1

Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

83

2

Thu hái

Công

77

3

Đốn tỉa

Công

43

Cộng

Công

203

Tổng cộng

Công

558

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

267

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

112

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Phân sinh học

Kg

25

6

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bón phân

Công

68

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV ...

Công

125

3

Thu hái

Công

79

4

Đốn tỉa

Công

55

Tổng cộng

Công

327

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

9.000

10.000

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Phân bón lá sinh học

Lít

15

20

3

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

3.000

5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bón phân

Công

35

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV ...

Công

75

3

Thu hái

Công

50

4

Đốn tỉa

Công

25

Tổng cộng

Công

185

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh*

Kg

5.000-6000

Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

Theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 11/1/2023 của UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.

IV. Sản xuất cây có Củ

1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

29

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Trồng cây

Công

25

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV....

Công

53

4

Thu hoạch

Công

19

Tổng cộng

Công

126

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên.

Theo Quyết định số. 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

5

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Vôi bột

Kg

500

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

TCCS

2. Sản xuất cây khoai tây (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

35

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Người dân đối ứng.

2

Trồng cây

Công

102

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....

Công

71

4

Thu hoạch

Công

59

Tổng cộng

Công

267

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.500

Từ cấp xác nhận trở lên

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Vôi bột

Kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

3. Sản xuất cây dong riềng (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...)

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Trồng cây

Công

21

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....

Công

36

4

Thu hoạch

Công

46

Tổng cộng

Công

140

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

Kg

2.300

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

V. Sản xuất rau ăn lá (định mức cho 1ha)

1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

46

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Người dân đối ứng.

2

Gieo, trồng

Công

19

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

83

4

Thu hoạch

Công

48

Tổng cộng

Công

196

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Giống

TCCS

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

Kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1500

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Kg

3

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

b

Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

1

Giống

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

TCCS

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

M

25

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

53

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

28

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV...

Công

90

4

Thu hoạch

Công

57

Tổng cộng

Công

228

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất hữu cơ

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

1

Giống

Bắp cải

Kg

0.3

TCCS

-

Súp lơ

Kg

0.3

-

Cải thảo

Kg

0.3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

1

Giống

-

Bắp cải

Kg

0.3

TCCS

-

Súp lơ

Kg

0.3

-

Cải thảo

Kg

0.3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

Kệ

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng ...)

Công

59

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

40

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

138

4

Thu hoạch

Công

61

Tổng cộng

Công

298

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất hữu cơ

1

Giống

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Su hào

Kg

0.7

TCCS

-

Hành lá

Kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1500

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 > 28% hoặc Apatit P2O5 > 14%

-

Kali nguyên chất (K2O)

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

500

Sản xuất an toàn theo VietGAP

1

Giống

-

Su hào

Kg

0.7

TCCS

-

Hành lá

Kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

TCCS

6

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

4. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

22

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

112

4

Thu hoạch

Công

38

Tổng cộng

Công

222

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1

Giống

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

-

Đậu quả

Kg

45

-

Đậu tương rau

Kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

-

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

TCCS

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

30

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

b

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)

1

Giống

TCCS

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

-

Đậu quả

Kg

45

-

Đậu tương rau

Kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

c

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

5. Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

33

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

16

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV....

Công

65

4

Thu hoạch

Công

32

Tổng cộng

Công

146

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

-

Cà rốt

Kg

3

TCCS

-

Cải củ

Kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

TCCS

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

VI. Sản xuất cây hoa hồng (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)

Công

37

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Gieo, trồng

Công

32

3

Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, cắt tỉa, bao túi, phun thuốc BVTV....

Công

207

4

Thu hoạch

Công

108

Tổng cộng

Công

384

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

TCCS

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

VII. Sản xuất cây ăn quả

1. Sản xuất cây cam, quýt theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

29

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hộ

Công

25

3

Trồng cây, trồng dặm

Công

13

4

Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV...

Công

65

Cộng

Công

132

Năm thứ 4- 6

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

93

2

Thu hái

Công

33

Cộng

Công

126

Năm thứ 7- 10

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..

Công

139

2

Thu hái

Công

75

Cộng

Công

214

Năm thứ 10 trở đi)

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..

Công

151

2

Thu hái

Công

82

Cộng

Công

233

Tổng cộng

Công

705

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

625

Cây giống ghép, mâm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dăm

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

625

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2. Sản xuất cây bưởi theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

27

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

31

3

Trồng cây, trồng dặm

Công

13

4

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV....

Công

64

Cộng

Công

135

Năm thứ 4-6

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

91

2

Thu hái

Công

24

Cộng

Công

115

Năm thứ 7-10

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....

Công

136

2

Thu hái

Công

45

Cộng

Cộng

181

Năm thứ 10 trở đi

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....

Công

144

2

Thu hái

Công

70

Cộng

Công

214

Tổng cộng

Công

645

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Đậu tương hoặc khô dầu

Kg

1.200

6

Túi bao trái

túi

20.000

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

3. Sản xuất cây Lê giống mới theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1

1

Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì

Công

19

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

36

3

Trồng cây

Công

9

4

Làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV

Công

15

Cộng

Công

79

Năm thứ 2

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cảnh, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

20

Cộng

Công

20

Năm thứ 4 trở đi

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước, phun thuốc BVTV...

Công

23

2

Thu hoạch

Công

17

Cộng

Công

40

Tổng cộng

Công

139

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

85

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

K.g

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Túi bao trái

Cái

50.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

4. Sản xuất cây hồng không hạt theo GAP (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

Tuổi cây

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ 1 + năm 2+ năm 3 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)

1

Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

7

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Đào hố, bón lót, lấp hố

Công

41

3

Trồng cây, trồng dặm

Công

8

4

Chăm sóc

5

Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

11

Cộng

Công

67

Năm thứ 4-5 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 6-7 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 8-10 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 11- 14 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ 15- 20 (Thời kỳ kinh doanh)

-

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

15

Cộng

Công

15

Năm thứ >20 (Thời kỳ kinh doanh)

1

Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...

Công

20

2

Thu hoạch

Công

26

Cộng

Công

46

Tổng cộng

Công

188

B. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

Cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

600

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

125

TCCS

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

138

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

TCCS

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

5. Sản xuất giống cây ăn quả có múi, gốm: Cam, quýt, bưởi, chanh (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

128

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Trộn hỗn hợp giá thể, khử trùng, đóng bầu

Công

30

-

Chuẩn bị nơi gieo hạt, gieo hạt, trồng gốc ghép 2 lần

Công

40

-

Phân loại cây

Công

18

-

Chăm sóc cây trước và sau ghép

Công

40

2

Công lao động kỹ thuật

Công

44

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Ghép tạo cây S1, S2

Công

4

-

Công kiểm tra sinh trưởng, sâu bệnh, hướng dẫn cắt tỉa, lập kế hoạch chăm sóc, ghép cây và phòng trừ sâu bệnh

Công

40

Tổng cộng

Công

172

B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

TT

Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây gốc ghép (dự phòng 30%)

Cây

1.300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Mắt ghép khai thác từ cây S0 (dự phòng 30%)

Mắt ghép

1.300

3

Giá thể ươm cây con

-

Tro, trấu hun (bao 25kg)

Bao

52

-

Xơ dừa (bao 25kg)

Bao

120

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

429

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

5

Phân Đạm ure

Kg

70

6

Phân Supe lân

Kg

100

7

Phân Kali clorua

Kg

30

8

Phân bón lá

Lít

6

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

10

Dao ghép chuyên dùng

Bộ

1

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

11

Dây ghép

Kg

2

12

Vỉ xốp ươm hạt

Vỉ

15

13

Tấm xốp cách ly đất (0,5 m x 0.5 m)

Tấm

1.000

14

Túi bầu (kích thước 12 cm x 17 cm)

Kg

5

15

Nhựa ép nhãn cây giống

M3

2

16

Cọc tre giữ cây giống

Cây

20

17

Điện năng bơm nước

Kw

45

18

Xăng dầu bổ sung

Lít

80

19

Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)

%

1

6. Sản xuất giống cây ăn quả ôn đới, gồm: Lê, mận, đào, hồng (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

45

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-

Chuẩn bị hỗn hợp đất đóng bầu, đóng bầu

Công

10

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

-

Trồng cây gốc ghép

Công

5

-

Làm giàn che

Công

10

-

Chăm sóc cây trước và sau ghép (tưới nước, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh...)

Công

20

2

Công lao động kỹ thuật

30

-

Chuẩn bị mắt ghép, ghép

Công

15

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Công theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, viết báo cáo

Công

15

Tổng cộng

75

B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

TT

Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây gốc ghép Lê, Đào, Mận, Hồng (dự phòng 10%)

Cây

1.100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Mắt ghép (dự phòng 10%)

Mắt ghép

1.100

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300

TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

4

Phân Đạm ure

Kg

5

5

Phân Supe lân

Kg

8

6

Phân Kali clorua

Kg

6

7

Vôi

Kg

5

8

Phân bón lá

Lít

0,5

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

1

10

Túi bầu (12cm x 17cm)

Kg

5

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

11

Đất đóng bầu

M3

2

12

Tre/cây làm giàn

Cây

20

13

Lưới che cắt nắng

M2

100

14

Điện/xăng bơm tưới cây

Triệu đồng

1

15

Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)

%

1

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

VIII. Sản xuất cây Dược liệu

1. Sản xuất cây Quế (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công chăm sóc, bảo vệ

Công

332,1

Đáp ứng công việc

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Trồng năm I

Công

203,6

+

Xử lý thực bì (phát trắng)

Công

20,5

+

Đào hố (30x30x30cm)

Công

33,7

+

Lấp hố

Công

14,2

+

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

27,9

+

Vận chuyển và bón phân

Công

30,2

+

Phát lần 1

Công

14,6

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xói đất, vun gốc

Công

32,2

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

102,8

+

Phát lần 1

Công

7,3

+

Phát lần 2

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun sốc

Công

32,2

+

Trồng dặm

Công

2,8

+

Vận chuyển và bón phân

Công

30,2

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

25,7

+

Phát lần 1

Công

6,3

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

III

Thiết kế

Công

11,6

Kỹ sư lâm nghiệp

1

Trồng

Công

7,0

2

Chăm sóc

Công

4,61

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

4.444

Theo Quyết định số 10/QĐ-UBND

Theo Quyết định số Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

Cây

444

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

1.333

TCCS

-

Năm 1

Kg

444

-

Năm 2

Kg

444

-

Năm 3

Kg

444

2. Sản xuất cây Hồi (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công chăm sóc, bảo vệ

Công

151,5

Đáp ứng công việc

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Trồng năm 1

Công

80,9

+

Xử lý thực bì (phát trắng)

Công

20,5

+

Đào hố (30x30x30cm)

Công

3,8

+

Lấp hố

Công

1,6

+

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

3,1

+

Vận chuyển và bón phân

Công

3,4

+

Phát lần 1

Công

14,6

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun gốc

Công

3,6

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

44,9

+

Phát lần 1

Công

7,3

+

Phát lần 2

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Xới đất, vun gốc

Côn 2

3,6

+

Trồng dặm

Công

0,3

+

Vận chuyển và bón phân

Công

3,4

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

25,7

+

Phát lần 1

Công

6,3

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Phát lần 2

Công

6,1

+

Bảo vệ rừng

Công

7,3

III

Thiết kế

Công

11,6

Kỹ sư lâm nghiệp

1

Trồng

Công

7,0

2

Chăm sóc

Công

4,61

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Theo Quyết định số 10/QĐ-UBND

Theo Quyết định Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

300

TCCS

-

Năm 1

Kg

100

-

Năm 2

Kg

100

-

Năm 3

Kg

100

3. Sản xuất cây Sa nhân tím (định mức cho 1ha)

A. Định mức lao động

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công chăm sóc, bảo vệ

Công

220,2

Đáp ứng công việc

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

1

Trồng năm 1

Công

127,6

+

Xử lý thực bì (phát trắng)

Công

20,5

+

Đào hố (30x30x30cm)

Công

15,2

+

Lấp hố

Công

6,4

+

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

12,6

+

Vận chuyển và bón phân

Công

13,6

+

Phát lần 1

Công

14,6

+

Phát lần 2, 3

Công

11,5

+

Phát lần 2, 3