Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2023/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 13
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG LÂM, NGHIỆP VÀ THỦY
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24
tháng 2 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định
mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Thực hiện Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06
tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức
kinh tế, kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc;
Thực hiện Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22
tháng 11 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt
định mức kinh tế, kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống cây ăn
quả;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định
mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên
địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân, cộng đồng dân cư có liên quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng,
kiểm tra đánh giá thực hiện các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông,
lâm nghiệp và thủy sản; các hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội
dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và
thủy sản thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa
bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ
thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
1. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy
định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Đối với định mức kinh tế, kỹ thuật trong lĩnh vực
nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9
năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp
dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo
văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử, Trung tâm TT - Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Phương pháp quy đổi:
* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể
thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai
mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các
loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...), cách quy đổi như sau:
- Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.
- Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.
- Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.
+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân
lân.
+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân
kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có
16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với
34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên
tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
I. Cây Lương thực
1. Cây lúa
1.1. Sản xuất lúa thuần (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)
|
Công
|
10
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cày bừa ruộng để cấy
|
Công
|
26
|
3
|
Cấy (nhổ mạ và cấy)
|
Công
|
44
|
4
|
Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc).
|
Công
|
19
|
5
|
Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
48
|
6
|
Thu hoạch thủ công
|
Công
|
37
|
Tổng cộng
|
Công
|
184
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
35
|
Từ cấp xác nhận trở lên
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
1.2 Sản xuất lúa lai (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)
|
Công
|
17
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cày bừa ruộng để cấy
|
Công
|
23
|
3
|
Cấy (nhổ mạ và cấy)
|
Công
|
45
|
4
|
Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)
|
Công
|
24
|
5
|
Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
51
|
6
|
Thu hoạch thủ công
|
Công
|
39
|
Tổng cộng
|
Công
|
199
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
25-30
|
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày
29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
280
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
560
|
4
|
Phân Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.200
|
TCCS
|
6
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...)
|
Công
|
10
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cày bừa ruộng để cấy
|
Công
|
25
|
3
|
Cấy (nhổ mạ và cấy)
|
Công
|
41
|
4
|
Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)
|
Công
|
17
|
5
|
Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
46
|
6
|
Thu hoạch thủ công
|
Công
|
36
|
Tổng cộng
|
Công
|
175
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
40-50
|
Tương đương cấp xác nhận
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80-100
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.200
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
2. Cây ngô
2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (định mức
cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống,...)
|
Công
|
43
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
21
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc,
vun gốc, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
54
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
32
|
Tổng cộng
|
Công
|
150
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
18-20
|
Hạt lai F1
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
160
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
85
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
2.2 Sản xuất ngô thương phẩm (định mức
cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống,...)
|
Công
|
40
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
15
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc,
vun gốc, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
50
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
27
|
Tổng cộng
|
Công
|
132
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
18
|
Hạt lai F1
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
160
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
85
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống,...)
|
Công
|
45
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
5
|
5
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc,
vun gốc, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
21
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
15
|
Tổng cộng
|
Công
|
86
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống Tam giác mạch
|
Kg
|
60-70
|
Tương đương cấp xác nhận.
|
Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2018 và Văn bản số
981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng,
chăm sóc cây Tam giác mạch.
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
400-500
|
TCCS
|
3
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
5
|
4
|
Phân NPK
|
Kg
|
120-150
|
II. Cây công nghiệp ngắn ngày
1. Sản xuất cây đậu tương (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống,...)
|
Công
|
38
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
26
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ,
chăm sóc, phun thuốc BVTV ....
|
Công
|
43
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
28
|
Tổng cộng
|
Công
|
135
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
80
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
2. Sản xuất cây Lạc (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống,...)
|
Công
|
42
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
29
|
3
|
Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ,
chăm sóc, phun thuốc BVTV ....
|
Công
|
66
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
23
|
Tổng cộng
|
Công
|
160
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
220
|
Cấp xác nhận trở lên
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Nilon che phủ
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O) tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
III. Cây công nghiệp dài ngày
1. Sản xuất cây chè Shan (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Độ dốc dưới
10° và từ 10- 20°
|
Độ dốc trên 20°,
địa hình phức tạp
|
Giai đoạn trồng
|
1
|
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì.
|
Công
|
92
|
60
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hố.
|
Công
|
81
|
50
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
79
|
30
|
Cộng
|
Công
|
252
|
140
|
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
50
|
15
|
Cây 1 tuổi
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV...
|
Công
|
45
|
25
|
Cộng
|
Công
|
95
|
40
|
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
65
|
25
|
Cây 2 tuổi
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV...
|
Công
|
75
|
35
|
|
Cộng
|
Công
|
140
|
60
|
Cây 3 tuổi
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
65
|
30
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV...
|
Công
|
95
|
45
|
Cộng
|
Công
|
160
|
85
|
Cây 4 tuổi trở lên
|
1
|
Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc
BVTV...
|
Công
|
100
|
45
|
2
|
Thu hái
|
|
90
|
40
|
3
|
Đốn tỉa
|
|
30
|
19
|
Cộng
|
Công
|
220
|
104
|
Tổng cộng
|
Công
|
867
|
429
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
|
Ghi chú
|
Độ dốc dưới
10° và từ 10- 20°
|
Độ dốc trên
20°, địa hình phức tạp
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống, cây che bóng
|
|
|
Theo TCVN
11041-6:208
|
Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2028 và Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Giống chè*
|
Bầu
|
15000-18.000
|
2.500-3.000
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
750-900
|
125-150
|
-
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
200
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu
hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
2.1
|
Vật tư bón lót
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
20-30
|
3-4
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
500
|
60-70
|
2.2
|
Cây 1 tuổi
|
|
|
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
50-70
|
7-10
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
Kg
|
30-40
|
5-6
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
500
|
2.3
|
Cây 2 tuổi
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
20
|
2-3
|
-
|
Phân Lân Supe
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
60-80
|
8-10
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
|
|
20
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
500
|
2.4
|
Cây 3 tuổi
|
|
|
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
100-120
|
15
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
Kg
|
60-80
|
8-10
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
500
|
2.5
|
Cây 4 tuổi trở lên
|
|
|
|
-
|
Phân Đạm Urê
|
Kg
|
120-150
|
15-20
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
Kg
|
120-160
|
15-20
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là
18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.
2. Sản xuất cây chè hữu cơ (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng
|
1
|
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
|
Công
|
92
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hố
|
Công
|
81
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
49
|
4
|
Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..
|
Công
|
56
|
|
Cộng
|
Công
|
278
|
Cây 1-2 tuổi
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
69
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV...
|
Công
|
93
|
|
Cộng
|
Công
|
162
|
Cây 3 tuổi
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
75
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV...
|
Công
|
107
|
|
Cộng
|
Công
|
182
|
Cây 4 năm tuổi trở
lên
|
1
|
Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc
BVTV...
|
Công
|
102
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
96
|
3
|
Đốn tỉa
|
Công
|
38
|
|
Cộng
|
Công
|
236
|
Tổng cộng
|
Công
|
858
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Chè Shan tập
trung
|
Chè giống mới
|
|
|
1
|
Giống cây che bóng
|
|
|
|
Theo TCVN 11041-6:208
|
Theo quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Giống chè
|
Bầu
|
18.000
|
22.000
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
900
|
1.100
|
-
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
2000
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu
hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
|
2.1
|
Vật tư năm thứ nhất
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.500
|
7.000
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
1.000
|
2.1
|
Vật tư năm thứ hai
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.500
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
1.500
|
2.1
|
Vật tư năm thứ ba
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
3.500
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
2.000
|
3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (định mức
cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng
|
1
|
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
|
Công
|
58
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hố
|
Công
|
37
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
32
|
4
|
Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..
|
Công
|
29
|
Cộng
|
Công
|
156
|
Cây 1-2 tuổi
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
39
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV..
|
Công
|
55
|
|
|
Cộng
|
Công
|
94
|
|
|
Cây 3 tuổi
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
39
|
|
|
2
|
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV...
|
Công
|
66
|
|
|
|
Cộng
|
Công
|
105
|
|
|
Cây 4 năm tuổi trở
lên
|
1
|
Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
83
|
|
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
77
|
|
|
3
|
Đốn tỉa
|
Công
|
43
|
|
|
|
Cộng
|
Công
|
203
|
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
558
|
|
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
267
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
112
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Phân sinh học
|
Kg
|
25
|
6
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ
năm thứ 4 (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
68
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV ...
|
Công
|
125
|
3
|
Thu hái
|
Công
|
79
|
4
|
Đốn tỉa
|
Công
|
55
|
Tổng cộng
|
Công
|
327
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Chè Shan tập
trung
|
Chè giống mới
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
9.000
|
10.000
|
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành
và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Phân bón lá sinh học
|
Lít
|
15
|
20
|
3
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
3.000
|
3.000
|
5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ
thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bón phân
|
Công
|
35
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước,
phun thuốc BVTV ...
|
Công
|
75
|
3
|
Thu hái
|
Công
|
50
|
4
|
Đốn tỉa
|
Công
|
25
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
185
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh*
|
Kg
|
5.000-6000
|
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu
hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
|
Theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 11/1/2023 của
UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.
IV. Sản xuất cây có Củ
1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (định mức
cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng,...)
|
Công
|
29
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Trồng cây
|
Công
|
25
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
53
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
19
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
126
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hom giống
|
Kg
|
1.500
|
Từ cấp xác nhận trở lên.
|
Theo Quyết định số. 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
5
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
700
|
TCCS
|
|
2. Sản xuất cây khoai tây (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng,...)
|
Công
|
35
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
|
Người dân đối ứng.
|
2
|
Trồng cây
|
Công
|
102
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
71
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
59
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
267
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
1.500
|
Từ cấp xác nhận trở
lên
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
3. Sản xuất cây dong riềng (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng,...)
|
Công
|
37
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Trồng cây
|
Công
|
21
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
36
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
46
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
140
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống*
|
Kg
|
2.300
|
TCCS
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
108
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
216
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ
giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ
trợ giống.
V. Sản xuất rau ăn lá
(định mức cho 1ha)
1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh
ăn lá, mùng tơi, rau dền...)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)
|
Công
|
46
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
|
Người dân đối ứng.
|
2
|
Gieo, trồng
|
Công
|
19
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
83
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
48
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
196
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày
|
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
1
|
Giống
|
|
|
TCCS
|
-
|
Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
-
|
Rau rền
|
Kg
|
15
|
-
|
Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1500
|
TCCS
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Kg
|
3
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
56
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5
≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
18
|
Sử dụng Kali sulphate
(K2O ≤ 30%)
|
-
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
700
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các
chủng loại)
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
-
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
3
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
500
|
b
|
Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 -
75 ngày
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
TCCS
|
-
|
Rau rền
|
Kg
|
15
|
-
|
Mùng tơi
|
M
|
25
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
35
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
25
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
45
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
500
|
2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải,
súp lơ, cải thảo...)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)
|
Công
|
53
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo, trồng
|
Công
|
28
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
90
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
57
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
228
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
Kg
|
0.3
|
TCCS
|
-
|
Súp lơ
|
Kg
|
0.3
|
-
|
Cải thảo
|
Kg
|
0.3
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2000
|
TCCS
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
5
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
550
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
84
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5
≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
48
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
|
-
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
700
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các
chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
-
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
2000
|
|
|
Sản xuất an toàn Theo VietGAP
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Bắp cải
|
Kg
|
0.3
|
TCCS
|
-
|
Súp lơ
|
Kg
|
0.3
|
-
|
Cải thảo
|
Kg
|
0.3
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
20
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kệ
|
1.500
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
1000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1000
|
3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su
hào, hành lá...)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng ...)
|
Công
|
59
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo, trồng
|
Công
|
40
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
138
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
61
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
298
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Su hào
|
Kg
|
0.7
|
TCCS
|
-
|
Hành lá
|
Kg
|
6
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1500
|
TCCS
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
3
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
56
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5
> 28% hoặc Apatit P2O5 > 14%
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
75
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
|
-
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
300
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các
chủng loại)
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
-
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
5
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000đ
|
500
|
|
Sản xuất an toàn theo VietGAP
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
-
|
Su hào
|
Kg
|
0.7
|
TCCS
|
-
|
Hành lá
|
Kg
|
6
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1000
|
4. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp
đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)
|
Công
|
50
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo, trồng
|
Công
|
22
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
112
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
38
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
222
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa
chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
|
1
|
Giống
|
|
|
TCCS
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
-
|
Dưa chuột
|
Kg
|
0,7
|
-
|
Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
-
|
Bí xanh
|
Kg
|
1
|
-
|
Đậu quả
|
Kg
|
45
|
-
|
Đậu tương rau
|
Kg
|
80
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2000
|
TCCS
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
5
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
400
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
78
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5
≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
Kg
|
700
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các
chủng loại)
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
TCCS
|
-
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
30
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
2000
|
b
|
Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa
chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
|
1
|
Giống
|
|
|
TCCS
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
-
|
Dưa chuột
|
Kg
|
0,7
|
-
|
Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
-
|
Bí xanh
|
Kg
|
1
|
-
|
Đậu quả
|
Kg
|
45
|
-
|
Đậu tương rau
|
Kg
|
80
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2000
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
1000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1000
|
c
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình
kỹ thuật
|
|
5. Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)
|
Công
|
33
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo, trồng
|
Công
|
16
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
65
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
32
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
146
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Cà rốt
|
Kg
|
3
|
TCCS
|
-
|
Cải củ
|
Kg
|
3
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
VI. Sản xuất cây hoa hồng
(định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa,
lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...)
|
Công
|
37
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Gieo, trồng
|
Công
|
32
|
3
|
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm
sóc, cắt tỉa, bao túi, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
207
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
108
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
384
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
50.000
|
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
460
|
TCCS và có thể sử
dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O
tương ứng.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
400
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
480
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.000
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
5.000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
5.000
|
8
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ
thuật
|
VII. Sản xuất cây ăn quả
1. Sản xuất cây cam, quýt theo GAP (định
mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ 1 + năm 3
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì
|
Công
|
29
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hộ
|
Công
|
25
|
3
|
Trồng cây, trồng dặm
|
Công
|
13
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
65
|
Cộng
|
Công
|
132
|
Năm thứ 4- 6
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
93
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
33
|
Cộng
|
Công
|
126
|
Năm thứ 7- 10
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..
|
Công
|
139
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
75
|
Cộng
|
Công
|
214
|
Năm thứ 10 trở đi)
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV..
|
Công
|
151
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
82
|
Cộng
|
Công
|
233
|
Tổng cộng
|
Công
|
705
|
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
625
|
Cây giống ghép,
mâm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dăm
|
Cây
|
30
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
625
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Năm thứ 3
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó.
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
2. Sản xuất cây bưởi theo GAP (định mức
cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ 1 + năm 3
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì
|
Công
|
27
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hố
|
Công
|
31
|
3
|
Trồng cây, trồng dặm
|
Công
|
13
|
4
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc
BVTV....
|
Công
|
64
|
Cộng
|
Công
|
135
|
Năm thứ 4-6
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
91
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
24
|
Cộng
|
Công
|
115
|
Năm thứ 7-10
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
136
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
45
|
Cộng
|
Cộng
|
181
|
Năm thứ 10 trở đi
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV....
|
Công
|
144
|
2
|
Thu hái
|
Công
|
70
|
Cộng
|
Công
|
214
|
Tổng cộng
|
Công
|
645
|
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Năm thứ 3
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
190
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
190
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Đậu tương hoặc khô dầu
|
Kg
|
1.200
|
6
|
Túi bao trái
|
túi
|
20.000
|
|
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
3. Sản xuất cây Lê giống mới theo GAP (định
mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ 1
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì
|
Công
|
19
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hố
|
Công
|
36
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
9
|
4
|
Làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV
|
Công
|
15
|
Cộng
|
Công
|
79
|
Năm thứ 2
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cảnh, tưới nước, phun thuốc
BVTV...
|
Công
|
20
|
Cộng
|
Công
|
20
|
Năm thứ 4 trở đi
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước, phun thuốc
BVTV...
|
Công
|
23
|
2
|
Thu hoạch
|
Công
|
17
|
Cộng
|
Công
|
40
|
Tổng cộng
|
Công
|
139
|
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ năm
thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
85
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Năm thứ 3
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó.
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
K.g
|
80
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Thời kỳ kinh doanh
(năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Túi bao trái
|
Cái
|
50.000
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
4. Sản xuất cây hồng không hạt theo GAP (định
mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ 1 + năm 2+
năm 3 (thời kỳ kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
|
Công
|
7
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Đào hố, bón lót, lấp hố
|
Công
|
41
|
3
|
Trồng cây, trồng dặm
|
Công
|
8
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
5
|
Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc
BVTV...
|
Công
|
11
|
Cộng
|
Công
|
67
|
Năm thứ 4-5 (Thời
kỳ kinh doanh)
|
-
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
15
|
Cộng
|
Công
|
15
|
Năm thứ 6-7 (Thời
kỳ kinh doanh)
|
-
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
15
|
Cộng
|
Công
|
15
|
Năm thứ 8-10 (Thời
kỳ kinh doanh)
|
-
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
15
|
Cộng
|
Công
|
15
|
Năm thứ 11- 14 (Thời
kỳ kinh doanh)
|
-
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
15
|
Cộng
|
Công
|
15
|
Năm thứ 15- 20 (Thời
kỳ kinh doanh)
|
-
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
15
|
Cộng
|
Công
|
15
|
Năm thứ >20 (Thời
kỳ kinh doanh)
|
1
|
Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV...
|
Công
|
20
|
2
|
Thu hoạch
|
Công
|
26
|
Cộng
|
Công
|
46
|
|
|
Tổng cộng
|
Công
|
188
|
|
|
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
600
|
Cây giống ghép, mầm
ghép ≥ 30cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
30
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
92
|
TCCS
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
96
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
125
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ
vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó.
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
138
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TKKD (năm thứ 4 trở
đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
138
|
TCCS
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
5. Sản xuất giống cây ăn quả có múi, gốm: Cam,
quýt, bưởi, chanh (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
128
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
|
Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Trộn hỗn hợp giá thể, khử trùng, đóng bầu
|
Công
|
30
|
-
|
Chuẩn bị nơi gieo hạt, gieo hạt, trồng gốc ghép 2
lần
|
Công
|
40
|
-
|
Phân loại cây
|
Công
|
18
|
-
|
Chăm sóc cây trước và sau ghép
|
Công
|
40
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
Công
|
44
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
-
|
Ghép tạo cây S1, S2
|
Công
|
4
|
-
|
Công kiểm tra sinh trưởng, sâu bệnh, hướng dẫn cắt
tỉa, lập kế hoạch chăm sóc, ghép cây và phòng trừ sâu bệnh
|
Công
|
40
|
Tổng cộng
|
Công
|
172
|
|
B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu
TT
|
Tên gốc ghép, vật
tư, nguyên vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Cây gốc ghép (dự phòng 30%)
|
Cây
|
1.300
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Mắt ghép khai thác từ cây S0 (dự phòng 30%)
|
Mắt ghép
|
1.300
|
3
|
Giá thể ươm cây con
|
|
|
-
|
Tro, trấu hun (bao 25kg)
|
Bao
|
52
|
-
|
Xơ dừa (bao 25kg)
|
Bao
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
429
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
5
|
Phân Đạm ure
|
Kg
|
70
|
6
|
Phân Supe lân
|
Kg
|
100
|
7
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
30
|
8
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg/lít
|
10
|
10
|
Dao ghép chuyên dùng
|
Bộ
|
1
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
11
|
Dây ghép
|
Kg
|
2
|
12
|
Vỉ xốp ươm hạt
|
Vỉ
|
15
|
13
|
Tấm xốp cách ly đất (0,5 m x 0.5 m)
|
Tấm
|
1.000
|
14
|
Túi bầu (kích thước 12 cm x 17 cm)
|
Kg
|
5
|
15
|
Nhựa ép nhãn cây giống
|
M3
|
2
|
16
|
Cọc tre giữ cây giống
|
Cây
|
20
|
17
|
Điện năng bơm nước
|
Kw
|
45
|
18
|
Xăng dầu bổ sung
|
Lít
|
80
|
19
|
Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất
... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)
|
%
|
1
|
6. Sản xuất giống cây ăn quả ôn đới, gồm: Lê, mận,
đào, hồng (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
|
45
|
|
Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Chuẩn bị hỗn hợp đất đóng bầu, đóng bầu
|
Công
|
10
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
|
-
|
Trồng cây gốc ghép
|
Công
|
5
|
-
|
Làm giàn che
|
Công
|
10
|
-
|
Chăm sóc cây trước và sau ghép (tưới nước, bón
phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh...)
|
Công
|
20
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
|
30
|
|
-
|
Chuẩn bị mắt ghép, ghép
|
Công
|
15
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
-
|
Công theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, viết báo
cáo
|
Công
|
15
|
Tổng cộng
|
|
75
|
|
|
B. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu
TT
|
Tên gốc ghép, vật
tư, nguyên vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Cây gốc ghép Lê, Đào, Mận, Hồng (dự phòng 10%)
|
Cây
|
1.100
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật.
|
Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Mắt ghép (dự phòng 10%)
|
Mắt ghép
|
1.100
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
300
|
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
|
4
|
Phân Đạm ure
|
Kg
|
5
|
5
|
Phân Supe lân
|
Kg
|
8
|
6
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
6
|
7
|
Vôi
|
Kg
|
5
|
8
|
Phân bón lá
|
Lít
|
0,5
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg/lít
|
1
|
10
|
Túi bầu (12cm x 17cm)
|
Kg
|
5
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật.
|
11
|
Đất đóng bầu
|
M3
|
2
|
12
|
Tre/cây làm giàn
|
Cây
|
20
|
13
|
Lưới che cắt nắng
|
M2
|
100
|
14
|
Điện/xăng bơm tưới cây
|
Triệu đồng
|
1
|
15
|
Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất
... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu)
|
%
|
1
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật.
|
VIII. Sản xuất cây Dược liệu
1. Sản xuất cây Quế (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
Công
|
332,1
|
Đáp ứng công việc
|
Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
1
|
Trồng năm I
|
Công
|
203,6
|
+
|
Xử lý thực bì (phát trắng)
|
Công
|
20,5
|
+
|
Đào hố (30x30x30cm)
|
Công
|
33,7
|
+
|
Lấp hố
|
Công
|
14,2
|
+
|
Vận chuyển cây con và công trồng
|
Công
|
27,9
|
+
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
30,2
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
14,6
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Xói đất, vun gốc
|
Công
|
32,2
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,3
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
102,8
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
7,3
|
+
|
Phát lần 2
|
Công
|
11,5
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Xới đất, vun sốc
|
Công
|
32,2
|
+
|
Trồng dặm
|
Công
|
2,8
|
+
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
30,2
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,3
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
25,7
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
6,3
|
+
|
Phát lần 2
|
Công
|
6,1
|
+
|
Phát lần 2
|
Công
|
6,1
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,3
|
III
|
Thiết kế
|
Công
|
11,6
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
1
|
Trồng
|
Công
|
7,0
|
2
|
Chăm sóc
|
Công
|
4,61
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
4.444
|
Theo Quyết định số
10/QĐ-UBND
|
Theo Quyết định số Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định
số 726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
444
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg
|
1.333
|
TCCS
|
-
|
Năm 1
|
Kg
|
444
|
-
|
Năm 2
|
Kg
|
444
|
-
|
Năm 3
|
Kg
|
444
|
2. Sản xuất cây Hồi (định
mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
Công
|
151,5
|
Đáp ứng công việc
|
Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
1
|
Trồng năm 1
|
Công
|
80,9
|
+
|
Xử lý thực bì (phát trắng)
|
Công
|
20,5
|
+
|
Đào hố (30x30x30cm)
|
Công
|
3,8
|
+
|
Lấp hố
|
Công
|
1,6
|
+
|
Vận chuyển cây con và công trồng
|
Công
|
3,1
|
+
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
3,4
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
14,6
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Xới đất, vun gốc
|
Công
|
3,6
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,3
|
2
|
Năm thứ hai
|
Công
|
44,9
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
7,3
|
+
|
Phát lần 2
|
Công
|
11,5
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Xới đất, vun gốc
|
Côn 2
|
3,6
|
+
|
Trồng dặm
|
Công
|
0,3
|
+
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
3,4
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,3
|
3
|
Năm thứ ba
|
Công
|
25,7
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
6,3
|
+
|
Phát lần 2
|
Công
|
6,1
|
+
|
Phát lần 2
|
Công
|
6,1
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
7,3
|
III
|
Thiết kế
|
Công
|
11,6
|
Kỹ sư lâm nghiệp
|
1
|
Trồng
|
Công
|
7,0
|
2
|
Chăm sóc
|
Công
|
4,61
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
Theo Quyết định số
10/QĐ-UBND
|
Theo Quyết định Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số
726/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg
|
300
|
TCCS
|
-
|
Năm 1
|
Kg
|
100
|
-
|
Năm 2
|
Kg
|
100
|
-
|
Năm 3
|
Kg
|
100
|
3. Sản xuất cây Sa nhân tím (định mức cho
1ha)
A. Định mức lao động
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
Công
|
220,2
|
Đáp ứng công việc
|
Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
1
|
Trồng năm 1
|
Công
|
127,6
|
+
|
Xử lý thực bì (phát trắng)
|
Công
|
20,5
|
+
|
Đào hố (30x30x30cm)
|
Công
|
15,2
|
+
|
Lấp hố
|
Công
|
6,4
|
+
|
Vận chuyển cây con và công trồng
|
Công
|
12,6
|
+
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
13,6
|
+
|
Phát lần 1
|
Công
|
14,6
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
Công
|
11,5
|
+
|
Phát lần 2, 3
|
| | |