|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
15/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y
TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng
01 năm 2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Văn bản số 13/TB-TTHĐND ngày 06 tháng 05
năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh về việc Kết luận của Thường trực
HĐND tỉnh về một số nội dung UBND tỉnh xin ý kiến;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số
85/TTr-SYT ngày 05/5/2021 và Báo cáo thẩm định số 268/BC-STP ngày 04/12/2020 của
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và định mức áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, trừ đơn vị sự nghiệp
công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
b) Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này
là xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 3 Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày
14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế.
2. Định mức xe ô tô chuyên dùng
a) Đối tượng sử dụng:
Các đơn vị hành chính, sự nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
lĩnh vực y tế được ban hành chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
c) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
lĩnh vực y tế tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự
toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe
ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế theo
quy định hiện hành.
Điều 2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng
Giá mua xe ô tô chuyên dùng thực hiện theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 07/2020/TT-BYT.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định tiêu chuẩn,
định mức mua sắm; hướng dẫn, theo dõi, giám sát các cơ quan, đơn vị y tế trong
việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định.
2. Sở Y tế hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị có tên tại
Điều 1 Quyết định này triển khai thực hiện.
3. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng; tình trạng xe hiện có và nhu cầu sử dụng của đơn vị
để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định để đảm bảo số lượng
xe ô tô chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn và công tác chăm sóc sức khỏe
nhân dân trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16/5/2021.
Quyết định này bãi bỏ nội dung quy định về số lượng,
chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc Sở Y tế tại Quyết
định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định số lượng, chủng
loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản
lý.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế, Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT,
(L b).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
ĐVT: Chiếc.
STT
|
Tên chủng loại
xe/ đơn vị y tế
|
Định mức tối
đa
|
Mức giá tối đa
(triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
I
|
Xe ô tô cứu thương
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
8
|
2.000
|
Việc sử dụng xe ô
tô cứu thương theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 27/2017/TT-BYT
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên
|
5
|
2.000
|
3
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
3
|
2.000
|
4
|
Bệnh viện y dược cổ truyền
|
3
|
2.000
|
5
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
3
|
2.000
|
6
|
Bệnh Viện Sản -Nhi
|
4
|
2.000
|
7
|
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên
|
2
|
2.000
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
3
|
2.000
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
4
|
2.000
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
3
|
2.000
|
11
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
3
|
2.000
|
12
|
Trung tâm Y tế TP Vĩnh Yên
|
3
|
2.000
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
3
|
2.000
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
3
|
2.000
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
|
3
|
2.000
|
II
|
Xe ô tô chuyên dùng có kết
cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế
|
|
|
|
1
|
Xe chụp X-Quang lưu
động
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.500
|
Xe phục vụ chụp X- quang và khám sàng lọc tại cộng
đồng
|
2
|
Xe phẫu thuật lưu động
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ phẫu thuật lưu động các trường hợp cấp
cứu ngoại viện
|
3
|
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
800
|
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
4
|
Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
Căn cứ giá thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
Xe phục vụ điều tra, giám sát dịch tễ, xử lý ổ dịch,
vận chuyển bệnh phẩm nguy hiểm, các thiết bị, vận chuyển bệnh nhân và người
nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm.
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
1
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
1
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
III
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn
hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
|
|
|
1
|
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo
vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao
|
|
|
|
-
|
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1
|
1.070
|
|
-
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
1
|
1.070
|
Xe phục vụ công tác điều dưỡng cho các cán bộ lão
thành cách mạng
|
2
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật
và chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
1
|
3.000
|
Xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, chuyển giao kỹ
thuật
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
3.000
|
Xe phục vụ công tác chỉ đạo tuyến, chuyển giao kỹ
thuật
|
3
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực
y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc
(bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
3.000
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu
bệnh truyền nhiễm, thuốc, vắc xin, sinh phẩm
|
-
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1
|
1.300
|
Xe vận chuyển mẫu bệnh phẩm phục vụ khám giám định
y khoa
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.300
|
Xe vận chuyển các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh
truyền nhiễm, thuốc, vắc xin, sinh phẩm, mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế
|
-
|
Chi cục an toàn thực phẩm
|
1
|
1.300
|
Xe vận chuyển mẫu thực phẩm xét nghiệm, làm xét
nghiệm nhanh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
3.000
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu bệnh phẩm, mẫu
bệnh truyền nhiễm, thuốc, mẫu thực phẩm, vắc xin, sinh phẩm
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên
|
1
|
3.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên
|
1
|
3.000
|
4
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên
|
1
|
1.100
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
1.100
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
1.100
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
5
|
Xe giám định pháp y, xe vận chuyển tử thi
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
2.000
|
Xe vận chuyển tử thi
|
-
|
Trung tâm Pháp Y
|
2
|
2.000
|
01 xe phục vụ công tác khám bệnh trong giám định
pháp y, 01 xe phục vụ chở tử thi.
|
6
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.100
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động trong phòng
chống dịch bệnh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
1.100
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
1.100
|
7
|
Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn
|
|
|
|
-
|
Sở Y tế
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn; phục vụ kiểm tra,
giám sát công tác phòng chống dịch bệnh.
Xe có gắn biển hiệu: “Phục vụ phòng chống
thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống dịch bệnh”.
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.100
|
Xe ô tô chuyên dùng có trang bị thiết bị, dụng cụ
cấp cứu phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
8
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị
y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.150
|
Xe vận chuyển mẫu bệnh phẩm phục vụ khám chuyên dụng
cụ vật tư trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
9
|
Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng,
các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan
|
|
|
|
-
|
Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
1.000
|
Xe gắn mô hình giảng dạy, mô hình phỏng, thiết bị,
phương tiện giảng dạy, truyền thông về DS-KHHGĐ
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.100
|
Xe gắn mô hình giảng dạy, mô hình phỏng, thiết
bị, phương tiện giảng dạy, truyền thông về công tác dự phòng, chương trình mục
tiêu Y tế - Dân số
|
10
|
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành
riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
1
|
1.300
|
Xe phục vụ các hoạt động phòng chống dịch bệnh
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
1
|
1.500
|
Xe phục vụ kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm và làm
xét nghiệm nhanh
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường
|
1
|
1.000
|
Xe có gắn thiết bị để phục vụ công tác khám chữa
bệnh, phòng chống dịch
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Sông Lô
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên
|
1
|
1.000
|
-
|
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên
|
1
|
1.000
|
Ghi chú:
- Xe cứu thương là loại xe đáp ứng tiêu chuẩn quy định
tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế.
- Việc lấp các thiết bị phát tín hiệu xe ưu tiên đối
với xe ô tô chuyên dùng trên được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch
số 04/2012/TTLT-BCA-BCT ngày 08/3/2012 và các văn bản quy định khác của pháp luật
(nếu có).
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
1.118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|