Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
15/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HÒA
BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2016/QĐ-UBND
|
Hòa Bình,
ngày 06 tháng 5
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 89/TTr-STC ngày 25/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình (Chi tiết tại biểu kèm theo).
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng đối với các trường hợp sau
đây
1. Thửa đất hoặc khu đất có giá trị
tính theo giá đất trong bảng giá đất dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất
trong bảng giá đất) trong các trường hợp:
a) Tính tiền sử dụng đất khi công nhận
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn
mức; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia
đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất,
vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải
nộp tiền sử dụng đất.
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp
Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà
nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển
sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại
giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất
theo hình thức trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai
2013.
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định lại đơn giá thuê đất cho
chu kỳ tiếp theo của các đối tượng thuê đất thu tiền hàng năm.
3. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Quang
|
Biểu
số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đ)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mông Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.000
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
900
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
700
|
600
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
400
|
300
|
200
|
1,5
|
2
|
Dân Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.800
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
1
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,5
|
3
|
Dân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.800
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
1
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1
|
4
|
Yên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
300
|
1,5
|
|
Khu vực 3
|
600
|
450
|
300
|
200
|
150
|
1,5
|
5
|
Phúc Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
300
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
600
|
450
|
300
|
200
|
150
|
1,35
|
6
|
Hợp Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
300
|
1,5
|
|
Khu vực 3
|
600
|
450
|
300
|
200
|
150
|
1,5
|
7
|
Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.100
|
800
|
500
|
400
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
900
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
120
|
1,2
|
8
|
Phú Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.100
|
800
|
500
|
400
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
900
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
120
|
1,2
|
9
|
Độc Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
350
|
250
|
200
|
1
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
300
|
200
|
150
|
1
|
|
Khu vực 3
|
350
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1
|
II
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
0,9
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
2
|
Bình Cảng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
0,9
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1
|
3
|
Bình Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1
|
4
|
Bình Hẻm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
90
|
50
|
45
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
80
|
45
|
40
|
35
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
70
|
40
|
35
|
30
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
35
|
30
|
25
|
|
1
|
5
|
Chí Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1
|
6
|
Chí Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
0,8
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
0,8
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
0,9
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
0,9
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1
|
7
|
Định Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1
|
8
|
Hương Nhượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1
|
9
|
Liên Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu
vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
10
|
Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
90
|
50
|
45
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
80
|
45
|
40
|
35
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
70
|
40
|
35
|
30
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
35
|
30
|
25
|
|
1
|
11
|
Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
65
|
55
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
250
|
90
|
60
|
50
|
|
1,2
|
|
Khu vực 3
|
200
|
80
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
40
|
35
|
|
1
|
12
|
Ngọc Lâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
75
|
55
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
90
|
50
|
40
|
35
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
80
|
45
|
35
|
30
|
|
1
|
13
|
Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1
|
14
|
Nhân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
15
|
Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1
|
16
|
Phúc Tuy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1
|
17
|
Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
75
|
55
|
50
|
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,5
|
|
Khu vực 3
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,5
|
|
Khu vực 4
|
90
|
50
|
40
|
35
|
|
1,2
|
|
Khu vực 5
|
80
|
45
|
35
|
30
|
|
1
|
18
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1
|
19
|
Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1
|
20
|
Thượng Cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
21
|
Tự Do
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
90
|
50
|
45
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
80
|
45
|
40
|
35
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
70
|
40
|
35
|
30
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
35
|
30
|
25
|
|
1
|
22
|
Tuân Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
65
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
250
|
90
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
200
|
80
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
40
|
35
|
|
1
|
23
|
Văn Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
0,8
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
0,8
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
0,8
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1
|
24
|
Văn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
65
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
250
|
90
|
60
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
200
|
80
|
55
|
45
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
40
|
35
|
|
1
|
25
|
Vũ Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
26
|
Xuất Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
27
|
Yên Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1
|
28
|
Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1,8
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1,3
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1
|
III
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1
|
2
|
Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1
|
3
|
Toàn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1
|
4
|
Mường Chiềng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1
|
5
|
Hào Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,2
|
6
|
Hiền Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,2
|
7
|
Tân Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,2
|
8
|
Tân Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,2
|
9
|
Giáp Đắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,2
|
10
|
Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,2
|
11
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,2
|
12
|
Đồng Chum
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,2
|
13
|
Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,4
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,2
|
14
|
Đồng Nghê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
1
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
1
|
15
|
Mường Tuổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,8
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2
|
16
|
Suối Nánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,8
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2
|
17
|
Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,8
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2
|
18
|
Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,8
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2
|
19
|
Vầy Nưa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,8
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2
|
IV
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
900
|
650
|
470
|
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
850
|
480
|
410
|
270
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1,2
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
2
|
Mãn Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
900
|
650
|
470
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
850
|
480
|
410
|
270
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1,1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
3
|
Tử Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
850
|
600
|
370
|
|
1,7
|
|
Khu vực 2
|
660
|
380
|
310
|
170
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
4
|
Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
900
|
650
|
470
|
|
1,5
|
|
Khu vực 2
|
850
|
480
|
410
|
270
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
|
290
|
230
|
70
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
5
|
Thanh Hối
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1,1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
6
|
Đông Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
7
|
Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,3
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
8
|
Tuân Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
9
|
Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,1
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
10
|
Quy Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
270
|
200
|
160
|
85
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1
|
11
|
Địch Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
270
|
200
|
160
|
85
|
|
1,2
|
|
Khu vực 2
|
160
|
130
|
100
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1
|
12
|
Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
200
|
160
|
85
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
160
|
130
|
100
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1
|
13
|
Do Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
120
|
100
|
70
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
65
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
70
|
65
|
60
|
55
|
|
1
|
14
|
Lỗ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,1
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
15
|
Gia Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
16
|
Trung Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
17
|
Lũng Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1
|
18
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1
|
19
|
Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1
|
20
|
Ngổ Luông
|
| | |