|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Thân
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1465/QĐ-UBND
|
Nha Trang, ngày 16 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM
DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông
tư Liên tịch số 49/2007/BTC-BGD&ĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Tài chính -
Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác
quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ
thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Công
văn số 7067/BTC-HCSN ngày 29/5/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định các mức
chi tạm thời cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc
trung học phổ thông năm học 2006 - 2007;
Xét đề nghị
của Liên Sở Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1028-LS/GD-TC ngày 28/06/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời về
nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ
thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa
bàn tỉnh theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các nội dung và
mức chi theo phụ lục đính kèm thực hiện từ ngày 18/5/2007. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định
này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Thân
|
PHỤ LỤC
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC
NGHIỆM, TỔ
CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1465/QĐ-UBND ngày 16/08/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Các kỳ thi cấp quốc gia
|
Các kỳ thi cấp tỉnh
|
HSG
Quốc gia
|
Tốt nghiệp
|
Tuyển sinh 10
|
HSG cuối cấp
|
THPT
|
THCS
|
I
|
Các nội dung chi
theo Thông tư 49 đã có định mức chi cụ thể
|
(100% TT49)
|
(90% TT49)
|
(80% TT49)
|
(80% TT49)
|
(70% TT49)
|
1
|
Xây dựng ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
|
100%
|
90%
|
80%
|
80%
|
70%
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo
bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ chi đào tạo
và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước.
|
1.2
|
Soạn thảo câu
trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
|
|
32.000
|
32.000
|
28.000
|
1.3
|
Thẩm định và biên
tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
|
|
28.000
|
28.000
|
24.500
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng
ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
|
- Chi xây dựng
đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án)
|
Đề
|
|
|
320.000
|
320.000
|
280.000
|
|
- Chi xây dựng
mã đề thi
|
Đề
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
|
- Chi phụ cấp
cho Ban tổ chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
96.000
|
96.000
|
84.000
|
|
+ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
|
+ Thư ký, giám
thị
|
Người/ngày
|
|
|
56.000
|
56.000
|
49.000
|
|
- Chi phí đi
lại, ở của Ban tổ chức
|
Thực hiện theo qui định
hiện hành về chế độ công tác phí.
|
1.5
|
Thuê chuyên gia
định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
120.000
|
120.000
|
105.000
|
1.6
|
Đánh máy và nhập
vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất
(đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt
nghiệp
|
Đề
|
|
|
160.000
|
|
|
|
- Thi chọn học
sinh giỏi
|
Đề theo
phân môn
|
|
|
|
280.000
|
245.000
|
|
- Thi chọn học
sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia
|
Đề theo
phân môn
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi cho công tác
ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề
thi
|
Người/ngày
|
|
|
200.000
|
200.000
|
175.000
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
|
|
120.000
|
120.000
|
105.000
|
|
- Phó chủ tịch
hội đồng
|
Người/ngày
|
|
|
96.000
|
96.000
|
84.000
|
|
- Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
|
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
|
117.000
|
104.000
|
104.000
|
91.000
|
|
- Phó chủ tịch
hội đồng
|
Người/ngày
|
|
99.000
|
88.000
|
88.000
|
77.000
|
|
- Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
|
81.000
|
72.000
|
72.000
|
63.000
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
130.000
|
117.000
|
104.000
|
104.000
|
91.000
|
|
- Phó chủ tịch
hội đồng
|
Người/ngày
|
110.000
|
99.000
|
88.000
|
88.000
|
77.000
|
|
- Ủy viên, thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
70.000
|
63.000
|
56.000
|
56.000
|
49.000
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài tự luận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt
nghiệp
|
Bài
|
|
6.300
|
5.600
|
|
|
|
- Thi chọn học
sinh giỏi
|
Bài
|
|
|
|
20.000
|
17.500
|
|
- Thi chọn đội
tuyển quốc gia
|
Bài
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp
trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán
bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
135.000
|
120.000
|
120.000
|
105.000
|
|
- Chi cho việc
thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp
lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm hội đồng chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
|
117.000
|
104.000
|
104.000
|
91.000
|
|
- Phó chủ tịch
hội đồng
|
Người/ngày
|
|
99.000
|
88.000
|
88.000
|
77.000
|
|
- Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
|
63.000
|
56.000
|
56.000
|
49.000
|
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày
|
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
5
|
Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
|
63.000
|
56.000
|
|
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
|
|
|
80.000
|
70.000
|
6
|
Tập huấn các đội tuyển
dự thi Olympic và học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tổ chức hội
thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn
|
Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo
khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng
|
|
- Chi dịch tài
liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc)
|
Trang
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho
cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Chi biên soạn
và giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
100.000
|
|
|
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
150.000
|
|
|
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Tiết
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho
học sinh đội tuyển
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
|
|
|
|
- Tiền ở và vé
tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Thực hiện theo quy định
hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước
|
|
- Thuê phòng học,
phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo chế độ hiện
hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có
thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
|
- Chi mua nguyên
vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi
|
7
|
Chi cho các nhiệm
vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh
tra
|
Người/ngày
|
130.000
|
117.000
|
104.000
|
104.000
|
91.000
|
|
+ Đoàn viên thanh
tra
|
Người/ngày
|
90.000
|
81.000
|
72.000
|
72.000
|
63.000
|
|
+ Thanh tra viên độc
lập
|
Người/ngày
|
110.000
|
99.000
|
88.000
|
88.000
|
77.000
|
II
|
Các nội dung chi
có quy định tại Thông tư 49 nhưng chưa có định mức chi cụ thể
|
1
|
Ra đề thi trắc
nghiệm (đề nghị như mục tổ chức thi thử)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng ma trận
đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
|
Chi xây dựng đề thi
gốc
|
Đề
|
|
|
320.000
|
320.000
|
280.000
|
|
Chi xây dựng các mã
đề thi
|
Đề
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
|
Chi cho việc duyệt
ma trận, duyệt đề
|
Đề
|
|
|
90.000
|
90.000
|
81.000
|
|
Đánh máy và nhập đề
trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
2
|
Chi cho công tác
phục vụ tổ chức ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê địa điểm làm
việc cho HĐ ra đề
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
|
Chi phí ăn, ở cho
các thành viên trong các ngày cách ly đặc biệt
|
Người/ngày
|
Theo thời giá và theo hợp đồng
|
|
Chi bảo vệ vòng
ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại khu cách ly...
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
|
Thuê (hoặc mua)
trang thiết bị (nếu có)
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
|
Mua vật tư, văn
phòng phẩm...
|
|
Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ
|
|
Phương tiện đi lại,
vận chuyển đề thi
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
|
In các loại giấy
thi, phiếu trả lời TN, làm phong bì...
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
3
|
Chi cho Hội đồng
sao in đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê địa điểm làm
việc cho HĐ sao in đề
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
|
Chi phí ăn, ở cho
các thành viên trong các ngày cách ly đặc biệt
|
Người/ngày
|
Theo thời giá và theo hợp đồng
|
|
Chi bảo vệ vòng
ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại khu cách ly...
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
|
Thuê (hoặc mua)
trang thiết bị (nếu có)
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
|
Mua vật tư, văn
phòng phẩm...
|
|
Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ
|
4
|
Chi cho công tác
phục vụ tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo vệ nhân viên
y tế, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
|
Thuê địa điểm thi
(nếu có)
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
|
Chi mua vật tư, văn phòng
phẩm
|
|
Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ
|
|
In thẻ dự thi, phù
hiệu coi thi,...
|
|
Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ
|
5
|
Chi cho công tác
phục vụ tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo vệ nhân viên
y tế, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
|
Chi mua vật tư, văn phòng
phẩm
|
|
Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ
|
|
In các loại giấy
chứng nhận, phù hiệu chấm thi...
|
|
Theo hợp đồng và chi theo thực tế
|
III
|
Các nội dung chi
đề nghị theo thực tế: (chưa có ở quy định tại Thông tư 49)
|
1
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi TN THPT, BTTHPT, TS10, HSG THPT
|
|
- Trưởng ban,
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
Người/ngày
|
|
110.000
|
99.000
|
99.000
|
|
2
|
Hội đồng ra đề và
sao in đề
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duyệt đề
thi tự luận
|
Đề
|
|
|
90.000
|
90.000
|
81.000
|
|
- Sao in vào
bì riêng từng môn thi
|
Đề
|
|
90.000
|
81.000
|
81.000
|
72.000
|
|
- Đóng gói vào
bì chung Hội đồng thi
|
Người/ngày
|
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
|
- Thu, sao in
băng đề thi môn ngoại ngữ
|
Đề
|
|
|
180.000
|
180.000
|
162.000
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi
|
Người/ngày
|
60.000
|
54.000
|
48.000
|
48.000
|
42.000
|
|
- Bảo vệ, phục
vụ
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
3
|
Hội đồng làm phách
|
|
(Chi như hội đồng chấm thi)
|
3.1
|
Làm phách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạo phách và
ghép phách máy
|
Phòng thi
|
|
2.500
|
2.250
|
2.250
|
2.000
|
|
- Đánh phách,
cắt phách và hồi phách tay
|
Phòng thi
|
|
25.000
|
22.500
|
22.500
|
20.000
|
3.2
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm hội đồng làm phách
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
|
117.000
|
104.000
|
104.000
|
91.000
|
|
- Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
|
99.000
|
88.000
|
88.000
|
77.000
|
|
- Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
|
63.000
|
56.000
|
56.000
|
49.000
|
|
- Bảo vệ, phục
vụ
|
Người/ngày
|
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
4
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dọn dẹp, làm
vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có)
|
Phòng/đợt
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
|
- Trang trí
hội trường, khẩu hiệu
|
Đợt
|
(Theo thực tế, không quá 200.000đ/đợt)
|
|
- Thuê xe
chuyên chở thiết bị, bài thi
|
|
(Theo thực tế, có chứng từ hợp lệ)
|
|
- Bảo vệ, phục
vụ
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
5
|
Các khoản chi
khác liên quan đến các kỳ thi
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức hội nghị tập
huấn triển khai, tổng kết thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ In ấn tài
liệu (nếu có)
|
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ
|
|
+ Nước uống
|
Người/ngày
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
5.2
|
Làm hệ thống và làm
đĩa cài đặt (theo chương trình quản lý thi của Bộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
|
+ Vật tư, văn
phòng phẩm phục vụ việc làm hệ thống
|
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ
|
5.3
|
Nhập dữ liệu, sắp
xếp phòng thi, làm thẻ dự thi
|
Phòng thi
|
25.000
|
22.500
|
20.000
|
20.000
|
17.500
|
5.4
|
Nhập điểm thi vào
máy vi tính
|
Phòng/môn
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
5.5
|
Sơ duyệt và duyệt
kết quả thi:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ duyệt kết
quả
|
Phòng thi
|
8.000
|
7.200
|
6.400
|
6.400
|
5.600
|
|
- Duyệt kết quả
|
Phòng thi
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
5.6
|
Hoàn thiện bằng tốt nghiệp,
chứng chỉ, chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng tốt
nghiệp
|
Chiếc
|
|
1.500
|
|
|
|
|
- Giấy chứng
nhận TN tạm thời, trúng tuyển
|
Chiếc
|
|
700
|
630
|
|
|
5.7
|
Nước uống cho tất cả
các hội đồng ra đề, sao in, coi thi, chấm thi
|
Người/ngày
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
5.8
|
Tổng hợp, báo cáo
kết quả thi
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
5.9
|
In tài liệu phục vụ
công tác thi
|
|
Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ
|
5.10
|
In ấn tài liệu, đóng
tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi
tên ghi điểm,…)
|
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ
|
5.11
|
Trực bảo vệ bài thi
|
Người/ngày
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
6
|
Công tác bồi
dưỡng học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bồi dưỡng học sinh
giỏi lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp trường
dự thi cấp huyện, thị xã, thành phố:
(30 buổi x 4
tiết/buổi/môn)
|
Giáo viên/tiết
|
|
|
|
|
25.000
|
|
- Cấp huyện,
thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh:
(30 buổi x 4 tiết/buổi/môn)
|
Giáo viên/tiết
|
|
|
|
|
30.000
|
6.2
|
Bồi dưỡng học sinh
giỏi lớp 12:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp trường
THPT dự thi cấp tỉnh:
(30 buổi x 4
tiết/buổi/môn)
|
Giáo viên/tiết
|
|
|
|
50.000
|
|
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 16/08/2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Khánh Hòa
3.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|