|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 146/2017/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường Ninh Thuận
Số hiệu:
|
146/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/2017/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5641/TTr-STNMT
ngày 22 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương cơ sở
1.300.000 đồng/tháng. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường làm căn cứ
để lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận, bao gồm:
1. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung.
2. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường nước mặt lục địa.
3. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường đất.
4. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường nước biển ven bờ.
6. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường nước thải.
7. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân
tích môi trường khí thải công nghiệp.
(Đơn giá chi tiết được quy định kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát
triển của Nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước chi cho công tác quan
trắc phân tích môi trường.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Đối với hoạt động quan trắc môi
trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, mà các bên đã
ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của
pháp luật.
2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những
khó khăn, vướng mắc, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01
năm 2018 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm tin học công báo;
- Lưu: VT, KT, HT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 146/2017/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1.1
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
43.086
|
|
43.086
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
42.727
|
|
42.727
|
3
|
Tốc độ gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
40.561
|
|
40.561
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
40.561
|
|
40.561
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
41.901
|
|
41.901
|
6
|
TSP
|
TCVN
5067 ÷ 1995
|
154.059
|
61.185
|
215.244
|
7
|
Pb
|
TCVN
5067:1995
|
270.366
|
447.064
|
717.430
|
8
|
PM10
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
447.301
|
197.618
|
644.919
|
9
|
PM2,5
|
AS/NZS
3580.9.7:2010
|
447.301
|
197.618
|
644.919
|
10
|
CO
|
TCVN
7725:2007
|
156.628
|
205.817
|
362.445
|
11
|
NO2
|
TCVN
6137:2009
|
135.025
|
239.936
|
374.961
|
12
|
SO2
|
TCVN
5971:1995
|
118.357
|
265.636
|
383.993
|
13
|
O3
|
TCVN
7171:2002
|
325.633
|
161.894
|
487.527
|
14
|
Amoniac (NH3)
|
MASA
401
|
141.747
|
215.350
|
357.097
|
15
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA
701
|
140.555
|
243.823
|
384.378
|
16
|
Hơi axit (HCl)
|
TCVN
5969:1995
NIOSH method 7903
|
143.745
|
239.489
|
383.234
|
17
|
Hơi axit (HF)
|
TCVN
5969:1995
NIOSH method 7904
|
143.745
|
239.489
|
383.234
|
18
|
Hơi axit (HNO3)
|
TCVN
5969:1995
NIOSH method 7905
|
143.745
|
239.489
|
383.234
|
19
|
Hơi axit (H2SO4)
|
TCVN
5969:1995
NIOSH method 7906
|
143.745
|
239.489
|
383.234
|
20
|
Hơi axit (HCN)
|
TCVN
5969:1995
NIOSH method 7907
|
143.745
|
239.489
|
383.234
|
21
|
Benzen (C6H6)
|
MASA
834:1988
|
141.871
|
564.392
|
706.263
|
22
|
Toluen (C6H5CH3)
|
MASA
834:1988
|
141.871
|
564.392
|
706.263
|
23
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
MASA
834:1988
|
141.871
|
564.392
|
706.263
|
24
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
MASA
834:1988
|
141.871
|
564.392
|
706.263
|
1.2
|
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG TIẾNG ỒN
|
1.2.1
|
TIẾNG ỒN GIAO THÔNG
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN
7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010
|
67.865
|
46.923
|
114.788
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN
7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2011
|
67.865
|
46.923
|
114.788
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
Đếm
thủ công hoặc thiết bị tự động
|
135.780
|
66.297
|
202.077
|
1.2.2
|
TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ
THỊ
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN
7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010
|
68.631
|
46.923
|
115.554
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN
7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2011
|
68.631
|
46.923
|
115.554
|
3
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN
7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2012
|
68.631
|
46.923
|
115.554
|
4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN
7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010
|
94.889
|
75.425
|
170.314
|
1.3
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
1
|
Độ rung
|
TCVN
6963:2001
|
89.431
|
48.492
|
137.923
|
2. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
SMEWW
2550B:2012
|
66.232
|
|
66.232
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
88.474
|
|
88.474
|
3
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
58.982
|
|
58.982
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
77.934
|
|
77.934
|
5
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008
|
78.896
|
|
78.896
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
91.010
|
|
91.010
|
7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
87.933
|
|
87.933
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
|
-
|
773.222
|
|
773.222
|
9
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
TCVN
6625:2000
|
51.570
|
84.577
|
136.147
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001:2008
|
45.700
|
208.431
|
254.131
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6491:1999
|
45.700
|
195.232
|
240.932
|
12
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
50.429
|
147.279
|
197.708
|
13
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
50.429
|
165.328
|
215.757
|
14
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
50.429
|
195.369
|
245.798
|
15
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
50.429
|
217.532
|
267.961
|
16
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
50.429
|
264.504
|
314.933
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
50.429
|
180.849
|
231.278
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
50.429
|
177.293
|
227.722
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B:2012
|
50.429
|
157.344
|
207.773
|
20
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
50.429
|
237.684
|
288.113
|
21
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
50.429
|
188.589
|
239.018
|
22
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
41.451
|
462.973
|
504.424
|
23
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
41.451
|
462.973
|
504.424
|
24
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
41.451
|
422.077
|
463.528
|
25
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
41.451
|
434.281
|
475.732
|
26
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
41.451
|
293.356
|
334.807
|
27
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
41.451
|
293.356
|
334.807
|
28
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
41.451
|
293.356
|
334.807
|
29
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
41.451
|
293.356
|
334.807
|
30
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
41.451
|
293.356
|
334.807
|
31
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
41.451
|
293.356
|
334.807
|
32
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW
5520.B:2012
|
49.733
|
618.255
|
667.988
|
33
|
Coliform
|
TCVN
6187-2:2009
|
49.999
|
642.846
|
692.845
|
34
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
49.999
|
642.846
|
692.845
|
35
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
TCVN
6634:2000
|
53.919
|
327.079
|
380.998
|
36
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
54.309
|
1.362.770
|
1.417.079
|
37
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
54.309
|
1.362.770
|
1.417.079
|
38
|
Xyanua (CN)
|
TCVN
6181:1996
|
53.721
|
444.950
|
498.671
|
39
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN
6622-1:2009
|
58.159
|
456.511
|
514.670
|
40
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
58.159
|
466.467
|
524.626
|
3. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
cl-
|
SMEWW
4500-Cl.B:2012
|
50.196
|
199.534
|
249.730
|
2
|
SO42-
|
TCVN
6656:2000
|
50.196
|
189.862
|
240.058
|
3
|
HCO3-
|
SMEWW
4500.HCO3:2012
|
50.196
|
189.432
|
239.628
|
4
|
Tổng P2O5
|
-
|
50.196
|
|
50.196
|
5
|
Tổng K2O
|
TCVN
8660:2011
|
50.196
|
256.644
|
306.840
|
6
|
P2O5 dễ tiêu
|
-
|
50.196
|
|
50.196
|
7
|
K2O dễ tiêu
|
-
|
50.196
|
|
50.196
|
8
|
Tổng N
|
TCVN
6498:1999
|
50.196
|
294.389
|
344.585
|
9
|
Tổng P
|
TCVN
8940:2011
|
50.196
|
266.967
|
317.163
|
10
|
Tổng muối
|
-
|
50.196
|
|
50.196
|
11
|
Tổng các bon hữu cơ
|
TCVN
6644:2000
|
50.196
|
348.953
|
399.149
|
12
|
Ca2+
|
EPA 3050b
+ TCVN 6196-1996
|
50.169
|
256.351
|
306.520
|
13
|
Mg2+
|
EPA
3050b + TCVN 6196-1996
|
50.169
|
256.182
|
306.351
|
14
|
K+
|
TCVN
5254-1990
|
50.169
|
293.871
|
344.040
|
15
|
Na+
|
TCVN
5254-1990
|
50.169
|
293.866
|
344.035
|
16
|
Al3+
|
TCVN
4403:2011
|
50.169
|
330.331
|
380.500
|
17
|
Fe3+
|
TCVN
4618-1988
|
50.169
|
182.015
|
232.184
|
18
|
Mn2+
|
SMEWW
3113.B
|
50.169
|
197.027
|
247.196
|
19
|
Pb
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
420.024
|
470.193
|
20
|
Cd
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
420.024
|
470.193
|
21
|
Hg
|
EPA
3050B + TCVN 7877:2008
|
50.169
|
557.273
|
607.442
|
22
|
As
|
EPA
3050B + TCVN 6626:2000
|
50.169
|
528.773
|
578.942
|
23
|
Fe
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
349.470
|
399.639
|
24
|
Cu
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
349.470
|
399.639
|
25
|
Zn
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
349.470
|
399.639
|
26
|
Cr
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
349.470
|
399.639
|
27
|
Mn
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
349.470
|
399.639
|
28
|
Ni
|
TCVN
6649-2000 + TCVN 6496:2009
|
50.169
|
349.470
|
399.639
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TCVN
8061:2009
|
71.682
|
1.548.263
|
1.619.945
|
30
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
TCVN
8062:2009
|
71.653
|
1.554.590
|
1.626.243
|
31
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
TCVN
8061:2009
|
71.653
|
1.521.183
|
1.592.836
|
32
|
PCBs
|
TCVN
8061:2009
|
71.653
|
1.554.590
|
1.626.243
|
4. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
SMEWW
2550B:2012
|
52.259
|
|
52.259
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
73.247
|
|
73.247
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
92.484
|
|
92.484
|
4
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
|
94.146
|
|
94.146
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
94.955
|
|
94.955
|
6
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
77.850
|
|
77.850
|
7
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
92.625
|
|
92.625
|
8
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt
độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
-
|
764.649
|
|
764.649
|
9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN
6625:2000
|
59.145
|
107.655
|
166.800
|
10
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
SMEWW
2540.D:2012
|
59.145
|
99.747
|
158.892
|
11
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
TCVN
6624:1996
|
59.145
|
146.142
|
205.287
|
12
|
Chỉ số Permanganat
|
TCVN
6186:1996
|
63.503
|
179.244
|
242.747
|
13
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
63.503
|
143.782
|
207.285
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
63.503
|
251.335
|
314.838
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
63.503
|
188.240
|
251.743
|
16
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
63.503
|
153.802
|
217.305
|
17
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
63.503
|
230.723
|
294.226
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:2008
|
63.503
|
166.015
|
229.518
|
19
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
SMEWW
4500-SiO2:2012
|
63.503
|
166.286
|
229.789
|
20
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
63.503
|
267.697
|
331.200
|
21
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
63.503
|
229.640
|
293.143
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B:2012
|
63.503
|
225.521
|
289.024
|
23
|
Sulfua
|
SMEWW
4500.S2-.D:2012
|
63.503
|
163.947
|
227.450
|
24
|
Crom (Cr6+)
|
TCVN
6658:2000
|
63.503
|
196.985
|
260.488
|
25
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
63.503
|
471.588
|
535.091
|
26
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
63.503
|
471.588
|
535.091
|
27
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
63.503
|
592.311
|
655.814
|
28
|
Kim loại nặng (Se)
|
TCVN
6626:2000
|
63.503
|
592.311
|
655.814
|
29
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
63.503
|
567.305
|
630.808
|
30
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
63.503
|
334.592
|
398.095
|
31
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
63.503
|
334.592
|
398.095
|
32
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
63.503
|
334.592
|
398.095
|
33
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
63.503
|
334.592
|
398.095
|
34
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
63.503
|
334.592
|
398.095
|
35
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
63.503
|
334.592
|
398.095
|
36
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
63.503
|
463.658
|
527.161
|
37
|
Coliform
|
TCVN
6187-2:2009
|
63.503
|
623.227
|
686.730
|
38
|
E.coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
63.503
|
623.227
|
686.730
|
39
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
67.941
|
1.484.063
|
1.552.004
|
40
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
67.941
|
1.484.077
|
1.552.018
|
41
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
63.503
|
449.972
|
513.475
|
5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ không khí
|
QCVN
46:2012
|
63.316
|
|
63.316
|
2
|
Độ ẩm không khí
|
QCVN
46:2012
|
58.508
|
|
58.508
|
3
|
Tốc độ gió
|
QCVN
46:2012
|
58.508
|
|
58.508
|
4
|
Sóng
|
94TCN6:2001
|
134.719
|
|
134.719
|
5
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
94TCN6:2001
|
94.988
|
|
94.988
|
6
|
Nhiệt độ nước biển
|
SMEWW
2550B:2012
|
121.356
|
|
121.356
|
7
|
Độ muối
|
SMEWW
2520:2012
|
102.943
|
|
102.943
|
8
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008 SMEWW 2130B:2012
|
104.774
|
|
104.774
|
9
|
Độ trong suốt
|
TCVN
5501:1991
|
103.533
|
|
103.533
|
10
|
Độ màu
|
SMEWW
2120B:2012
|
102.018
|
|
102.018
|
11
|
pH
|
SMEWW
2550B:2012
|
109.258
|
|
109.258
|
12
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
130.175
|
|
130.175
|
13
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
120.854
|
|
120.854
|
14
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
120.854
|
|
120.854
|
15
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC,
TDS
|
-
|
346.285
|
|
346.285
|
16
|
NH4+
|
TCVN
5988:1995
TCVN 6179:1996
|
131.435
|
350.144
|
481.579
|
17
|
NO2-
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
131.435
|
270.446
|
401.881
|
18
|
NO3-
|
SMEWW
4500.NO3.E:2012
|
131.435
|
254.243
|
385.678
|
19
|
SO42-
|
EPA
375.4
|
131.435
|
273.680
|
405.115
|
20
|
PO43-
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
131.435
|
221.830
|
353.265
|
21
|
SiO32-
|
SMEWW
4500-SiO2:2012
|
131.435
|
221.442
|
352.877
|
22
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
131.435
|
393.191
|
524.626
|
23
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
131.435
|
275.277
|
406.712
|
24
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
TCVN
6658:2000
|
131.435
|
265.008
|
396.443
|
25
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
131.435
|
298.746
|
430.181
|
26
|
Sulfua
|
SMEWW
4500.S2-.D:2012
|
131.435
|
202.208
|
333.643
|
27
|
COD
|
-
|
130.044
|
194.446
|
324.490
|
28
|
bod5
|
SMEWW
5210B:2012
|
130.044
|
222.357
|
352.401
|
29
|
TSS
|
SMEWW
2540D:2012
|
126.009
|
115.000
|
241.009
|
30
|
Độ màu
|
-
|
138.316
|
128.044
|
266.360
|
31
|
Coliform
|
TCVN
6187-2:2009
|
138.316
|
703.599
|
841.915
|
32
|
Fecal Coliform
|
-
|
138.316
|
703.669
|
841.985
|
33
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
138.316
|
703.669
|
841.985
|
34
|
Chlorophyll a
|
APHA10200:1995
|
140.124
|
153.058
|
293.182
|
35
|
Chlorophyll b
|
APHA10200:1995
|
140.124
|
153.058
|
293.182
|
36
|
Chlorophyll c
|
APHA10200:1995
|
140.124
|
153.058
|
293.182
|
37
|
CN-
|
SMEWW
4500.CN:2012
|
144.974
|
602.112
|
747.086
|
38
|
Pb
|
SMEWW
3113.B:2012
|
144.974
|
565.113
|
710.087
|
39
|
Cd
|
SMEWW
3113.B:2012
|
144.974
|
565.113
|
710.087
|
40
|
As
|
TCVN
6626:2000
|
144.974
|
511.202
|
656.176
|
41
|
Hg
|
TCVN
7877:2008
|
144.974
|
569.027
|
714.001
|
42
|
Fe
|
SMEWW
3111.B:2012
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
43
|
Cu
|
SMEWW
3111.B:2012
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
44
|
Cr
|
SMEWW
3111.B:2012
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
45
|
Zn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
46
|
Mn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
47
|
Ni
|
SMEWW
3111.B:2012
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
48
|
Crom (III) (Cr3+)
|
-
|
144.974
|
477.563
|
622.537
|
49
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
SMEWW
5520.B:2012
|
144.974
|
907.641
|
1.052.615
|
50
|
Phenol
|
SMEWW
5530B.C:2012
|
144.974
|
597.779
|
742.753
|
51
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA
Method 8270D
|
144.974
|
2.207.237
|
2.352.211
|
52
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
EPA
Method 8270D
|
144.974
|
2.207.247
|
2.352.221
|
6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN
4557:1988
SMEWW 2550B.2012
|
64.875
|
|
64.875
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
(ISO 10523:2008)
|
70.604
|
|
70.604
|
3
|
Vận tốc
|
Đo bằng
máy đo vận tốc
|
79.789
|
|
79.789
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
44.047
|
|
44.047
|
5
|
Độ màu
|
TCVN
6185:2008 (ISO 7887:1994)
EPA Method 2120 C, D, E
|
44.047
|
|
44.047
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
SMEWW
5210B: 2012
|
40.523
|
209.651
|
250.174
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6491-1999
|
42.154
|
209.405
|
251.559
|
8
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN
6625-2000
|
40.754
|
198.242
|
238.996
|
9
|
Coliform
|
TCVN
6187-1-2009
|
45.901
|
644.882
|
690.783
|
10
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2-2009
|
50.339
|
644.883
|
695.222
|
11
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW
5520B,C: 2012
|
50.713
|
733.400
|
784.113
|
12
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181: 1996
|
60.759
|
514.851
|
575.610
|
13
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
51.277
|
307.498
|
358.775
|
14
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
51.277
|
318.980
|
370.257
|
15
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN
6179-1:1996
|
51.277
|
157.118
|
208.395
|
16
|
Sunlfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-.D: 2012
|
51.277
|
168.314
|
219.591
|
17
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
51.277
|
301.692
|
352.969
|
18
|
Nitrate (NO3)
|
SMEWW
4500.NO3.B:2012
|
51.277
|
321.698
|
372.975
|
19
|
Sulphat (SO42)
|
USEPA
375.4
|
51.277
|
259.987
|
311.264
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:1996
|
51.277
|
285.973
|
337.250
|
21
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
51.277
|
361.085
|
412.362
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B: 2012
|
51.277
|
281.616
|
332.893
|
23
|
Clo dư (Cl2)
|
TCVN
6225-3:2011
|
51.277
|
341.627
|
392.904
|
24
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B: 2012
|
42.299
|
548.672
|
590.971
|
25
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B: 2012
|
42.299
|
548.672
|
590.971
|
26
|
Kim loại nặng (As)
|
SMEWW
3114.B: 2012
|
42.299
|
575.336
|
617.635
|
27
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
42.299
|
571.197
|
613.496
|
28
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
42.299
|
355.344
|
397.643
|
29
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
42.299
|
355.344
|
397.643
|
30
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
42.299
|
355.344
|
397.643
|
31
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
42.299
|
355.344
|
397.643
|
32
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
52.899
|
355.344
|
408.243
|
33
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
52.899
|
355.344
|
408.243
|
34
|
Phenol
|
SMEWW
5530.C:2012
|
44.759
|
544.874
|
589.633
|
35
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN
6622-1:2000
|
44.759
|
343.457
|
388.216
|
36
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
USEPA
8270D
|
50.300
|
1.406.459
|
1.456.759
|
37
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
USEPA
8270D
|
50.300
|
1.670.968
|
1.721.268
|
38
|
PCBs
|
USEPA
8270D
|
50.300
|
1.670.968
|
1.721.268
|
7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Quy
chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Ngoài
hiện trường
|
Trong
phòng thí nghiệm
|
Tổng
cộng
|
7.1
|
CÁC THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
74.509
|
|
74.509
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.432
|
|
71.432
|
3
|
Vận tốc gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.432
|
|
71.432
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.432
|
|
71.432
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
68.792
|
|
68.792
|
7.2
|
CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI
|
7.2.1
|
Các thông số đo nhanh tại hiện
trường
|
1
|
Nhiệt độ khí thải
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
309.225
|
|
309.225
|
2
|
Tốc độ của khí thải
|
US-EPA
Method 2
|
213.778
|
|
213.778
|
3
|
Hàm ẩm
|
US-EPA
Method 3
|
125.567
|
|
125.567
|
4
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
US-EPA
Method 4
|
137.168
|
|
137.168
|
5
|
Áp suất khí thải
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
150.644
|
|
150.644
|
6
|
Khí oxy (O2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
343.199
|
|
343.659
|
7
|
Khí CO
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
406.094
|
|
406.094
|
8
|
Khí NO
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
366.715
|
|
366.715
|
9
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
379.251
|
|
379.251
|
10
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
424.504
|
|
424.504
|
7.2.2
|
Hoạt động quan trắc khí thải
|
1
|
Khí NOx
|
USEPA
method 7
|
383.926
|
198.476
|
582.402
|
2
|
Khí SO2
|
USEPA
method 6
|
349.244
|
246.871
|
596.115
|
3
|
Khí CO
|
TCVN
7242:2003
|
336.949
|
184.108
|
521.057
|
4
|
Bụi tổng số (TSP)
|
USEPA
method 5
|
1.313.849
|
210.113
|
1.523.962
|
5
|
Bụi PM10
|
USEPA
method 201
|
1.313.849
|
210.113
|
1.523.962
|
6
|
HCl
|
USEPA
method 26
TCVN 7244:2003
|
537.971
|
463.155
|
1.001.126
|
7
|
HF
|
USEPA
method 26
TCVN 7244:2003
|
537.971
|
353.275
|
891.246
|
8
|
H2SO4
|
USEPA
method 26
TCVN 7244:2003
|
537.971
|
475.610
|
1.013.581
|
9
|
Kim loại Pb
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
765.466
|
1.405.122
|
10
|
Kim loại Cd
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
765.466
|
1.405.122
|
11
|
Kim loại As
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
794.215
|
1.433.871
|
12
|
Kim loại Sb
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
794.215
|
1.433.871
|
13
|
Kim loại Se
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
794.215
|
1.433.871
|
14
|
Kim loại Hg
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
794.215
|
1.433.871
|
15
|
Kim loại Cu
|
USEPA
method 29
|
607.488
|
660.227
|
1.267.715
|
16
|
Kim loại Cr
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
628.059
|
1.267.715
|
17
|
Kim loại Zn
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
628.059
|
1.267.715
|
18
|
Kim loại Mn
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
628.059
|
1.267.715
|
19
|
Kim loại Ni
|
USEPA
method 29
|
639.656
|
628.059
|
1.267.715
|
20
|
Hg (method 30B)
|
USEPA
Method 30B
USEPA method 29
|
1.791.997
|
524.834
|
2.316.831
|
21
|
Hợp chất hữu cơ
|
USEPA
Method 18
|
798.582
|
685.516
|
1.484.098
|
22
|
Tổng các hợp
chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
USEPA
method 25
|
771.951
|
685.516
|
1.457.467
|
7.2.3
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
|
1
|
Chiều cao nguồn thải
|
-
|
186.212
|
|
186.212
|
2
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
-
|
186.212
|
|
186.212
|
3
|
Lưu lượng khí thải
|
US-EPA
Method 2
|
803.747
|
|
803.747
|
Quyết định 146/2017/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
3.122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|