ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1456/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 22 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản
phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD
ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ
công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định
mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định
mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng, bao gồm:
1. Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị.
2. Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị.
3. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị.
4. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị.
Điều 2. Bộ đơn
giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để các cơ quan, đơn vị có liên quan tham
khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Quyết định
này áp dụng kể từ ngày 01/7/2017 và thay thế Quyết định số 1062/QĐHC-CTUBND
ngày 19/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản
lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
tỉnh Sóc Trăng và tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, XD, VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước.
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước
đô thị.
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị xác định chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết
bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ
thống thoát nước đô thị.
a) Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Chi phí vật liệu
trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính
theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tham
khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp
dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).
- Hệ Số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh
theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội. Cụ thể như sau:
+ Địa bàn vùng III - thành phố Sóc Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: Hđc3 =
0,7.
+ Địa bàn vùng IV - các địa bàn còn lại: Hđc4 = 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần
I - Lao động trực tiếp sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần
II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
- Các khoản chi phí có liên quan như:
Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí
khác,... đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số
06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công
- Chi phí máy thi công là chi phí sử
dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng
lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 92: 16.009 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.609 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu tập đơn giá
Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước
đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 4
chương:
Chương I
|
TN1.01.01 -TN1.03.03
|
Nạo vét bùn bằng thủ công
|
Chương II
|
TN2.01.01 -TN2.02.01
|
Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
Chương III
|
TN3.01.01 -TN3.01.02
|
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
Chương IV
|
TN4.01.01 -TN4.02.01
|
Kiểm tra hệ thống thoát nước
|
4. Hướng dẫn sử dụng
- Tập đơn giá duy trì hệ thống thoát
nước đô thị là cơ sở để lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống thoát nước đô
thị và là cơ sở để xác định giá gói thầu, thương thảo, xem
xét, quyết định giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị thực hiện theo phương thức
đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác
duy trì hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
- Chi phí vật liệu, công cụ lao động
khác (như chổi, xẻng, cáng xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...)
trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc chưa
tính trong đơn giá này. Các chi phí này được xác định trong chi phí quản lý
chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị
theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng,
khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
- Chi phí của những loại công việc
như giải quyết úng ngập cục bộ; giải tỏa lấn chiếm hành lang quản lý mương sông;... được xác định bằng dự toán
phù hợp với yêu cầu, nội dung thực hiện các loại công việc này.
- Trường hợp công tác duy trì hệ thống
thoát nước đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện
khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì hệ thống
thoát nước đô thị chưa được công bố định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
áp dụng.
- Đối với công tác nạo vét, vận chuyển
bùn bằng cơ giới (đơn giá tại Chương II, III) có cự ly vận
chuyển > 20 km chưa có trong tập đơn giá công bố, nếu
trường hợp không thể lập được đơn giá, định mức riêng để áp dụng, thì cho phép vận dụng đơn giá của cự ly vận chuyển từ 18 đến 20km chia cho
20km sau đó nhân lại với cự ly thực tế cần tính. Đối với
công tác có cự ly vận chuyển 14km < L <15 km thì áp dụng đơn giá của công
tác có cự ly vận chuyển 15 km.
- Việc tính toán từ chi phí vật liệu,
nhân công, máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực
hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật liệu - Quy cách
|
Đơn
vị
|
Giá vật
liệu (đồng)
|
1
|
Bao tải cát
|
bao
|
1.500
|
2
|
Điện năng
|
kwh
|
1.622
|
3
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
12.609
|
4
|
Nước sạch
|
m3
|
7.273
|
5
|
Cọc tre
|
m
|
4.000
|
6
|
Xăng RON 92
|
lít
|
16.009
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là
1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của
Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,7 (địa bàn vùng III); bằng 0,5 (địa bàn vùng
IV).
- Vùng III -
thành phố Sóc Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: mức lương điều chỉnh MLđc3 = 1.300.000 x (1+0,7)
= 2.210.000 đồng/tháng.
- Vùng IV - các địa bàn còn lại: mức
lương điều chỉnh MLđc4 = 1.300.000 x (1+0,5) = 1.950.000 đồng/tháng.
TT
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
lương
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
|
|
(Hcb)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị -
Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
|
|
Vận
hành các loại máy
|
3/7
|
2,31
|
196.350
|
173.250
|
1
|
Nạo
vét mương, sông thoát nước
|
3,5/7
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
2
|
Vận hành
các loại máy
|
4/7
|
2,71
|
230.350
|
203.250
|
|
I.6.c Công trình đô thị - Nhóm
III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
|
|
Nạo vét cống ngầm; Vớt rác trên
kênh và ven kênh
|
4/7
|
2,92
|
248.200
|
219.000
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
4
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
185.300
|
163.500
|
5
|
- nt
-
|
2/4
|
2,57
|
218.450
|
192.750
|
6
|
- nt
-
|
3/4
|
3,05
|
259.250
|
228.750
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
7
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
199.750
|
176.250
|
8
|
- nt
-
|
2/4
|
2,76
|
234.600
|
207.000
|
9
|
- nt
-
|
3/4
|
3,25
|
276.250
|
243.750
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
10
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
11
|
-
nt-
|
2/4
|
2,94
|
249.900
|
220.500
|
12
|
-
nt-
|
3/4
|
3,44
|
292.400
|
258.000
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI
MÁY & THIẾT BỊ
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng
(CNL)
(đồng/ca)
|
Chi
phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá
ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
1
|
Máy
bơm chìm - công suất 30kVA
|
72
kwh
|
1x4/7
|
120.288
|
230.350
|
203.250
|
413.099
|
385.999
|
2
|
Máy
phát điện - công suất 30kVA
|
24
lít diezel
|
1x3/7
|
308.668
|
196.350
|
173.250
|
655.398
|
632.298
|
3
|
Máy
tời - sức kéo 3,7T
|
11
kwh
|
1x3/7
|
18.377
|
198.600
|
177.000
|
261.140
|
239.540
|
4
|
Ô tô
tự đổ - trọng tải 2,5T
|
19
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
307.213
|
218.450
|
192.750
|
765.367
|
739.667
|
5
|
Ô tô
tự đổ - trọng tải 4T
|
32
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
517.411
|
234.600
|
207.000
|
1.065.377
|
1.037.777
|
6
|
Xe
phun nước phản lực
|
20
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
257.224
|
218.450
|
192.750
|
898.162
|
872.462
|
7
|
Xe
hút chân không 4T
|
27
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
347.252
|
234.600
|
207.000
|
1.256.759
|
1.229.159
|
8
|
Xe
hút chân không 8T
|
49
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 3
|
630.198
|
249.900
|
220.500
|
1.804.770
|
1.775.370
|
9
|
Xe ô
tô tải có gắn cần trục - trọng tải
xe 3T
|
16
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
205.779
|
218.450
|
192.750
|
647.616
|
621.916
|
10
|
Xe ô
tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 4T
|
22
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
282.946
|
234.600
|
207.000
|
809.892
|
782.292
|
11
|
Xe bồn hút bùn, dung tích 2m3 (3T)
|
19
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
244.362
|
218.450
|
192.750
|
920.479
|
894.779
|
12
|
Xe
téc chở bùn - trọng tải 4T
|
20
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
257.224
|
234.600
|
207.000
|
914.312
|
886.712
|
13
|
Xe
téc chở nước - dung tích 4m3
|
20
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
257.224
|
234.600
|
207.000
|
914.312
|
886.712
|
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG
THỦ CÔNG
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ
công
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập
kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính : đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn hố ga
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.12
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
970.462
|
|
856.290
|
|
TN1.01.13
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
896.002
|
|
790.590
|
|
TN1.01.14
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
824.024
|
|
727.080
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.12A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.116.900
|
|
985.500
|
|
TN1.01.13A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.030.030
|
|
908.850
|
|
TN1.01.14A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
945.642
|
|
834.390
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.12B
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.233.554
|
|
1.088.430
|
|
TN1.01.13B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.139.238
|
|
1.005.210
|
|
TN1.01.14B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.044.922
|
|
921.990
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.12C
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
843.880
|
|
744.600
|
|
TN1.01.13C
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
779.348
|
|
687.660
|
|
TN1.01.14C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
699.924
|
|
617.580
|
|
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống
tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt
bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, lượng bùn ≤1/3 tiết diện cống
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cống ≤ 200mm
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.471.826
|
|
1.298.670
|
|
TN1.01.21B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.360.136
|
|
1.200.120
|
|
TN1.01.21C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.248.446
|
|
1.101.570
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21E
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.692.724
|
|
1.493.580
|
|
TN1.01.21F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.563.660
|
|
1.379.700
|
|
TN1.01.21G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.437.078
|
|
1.268.010
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21I
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.871.428
|
|
1.651.260
|
|
TN1.01.21J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.727.472
|
|
1.524.240
|
|
TN1.01.21K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.585.998
|
|
1.399.410
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21M
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.280.712
|
|
1.130.040
|
|
TN1.01.21N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.183.914
|
|
1.044.630
|
|
TN1.01.21O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.087.116
|
|
959.220
|
|
|
Đường kính cống 300 ÷ 600mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.432.114
|
|
1.263.630
|
|
TN1.01.22B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.322.906
|
|
1.167.270
|
|
TN1.01.22C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.213.698
|
|
1.070.910
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22E
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.645.566
|
|
1.451.970
|
|
TN1.01.22F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.521.466
|
|
1.342.470
|
|
TN1.01.22G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.394.884
|
|
1.230.780
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22I
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.819.306
|
|
1.605.270
|
|
TN1.01.22J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.680.314
|
|
1.482.630
|
|
TN1.01.22K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.541.322
|
|
1.359.990
|
|
|
Không trung
chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.22M
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.245.964
|
|
1.099.380
|
|
TN1.01.22N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.151.648
|
|
1.016.160
|
|
TN1.01.22O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.054.850.
|
|
930.750
|
|
|
Đường kính cống 700 ÷ 1000mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.377.510
|
|
1.215.450
|
|
TN1.01.23B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.273.266
|
|
1.123.470
|
|
TN1.01.23C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.166.540
|
|
1.029.300
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23E
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.583.516
|
|
1.397.220
|
|
TN1.01.23F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.461.898
|
|
1.289.910
|
|
TN1.01.23G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.342.762
|
|
1.184.790
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23I
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.749.810
|
|
1.543.950
|
|
TN1.01.23J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.615.782
|
|
1.425.690
|
|
TN1.01.23K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.481.754
|
|
1.307.430
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.23M
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.198.806
|
|
1.057.770
|
|
TN1.01.23N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.106.972
|
|
976.740
|
|
TN1.01.23O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.015.138
|
|
895.710
|
|
|
Đường kính cống > 1000mm,
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.342.762
|
|
1.184.790
|
|
TN1.01.24B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.241.000
|
|
1.095.000
|
|
TN1.01.24C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.139.238
|
|
1.005.210
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24E
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.543.804
|
|
1.362.180
|
|
TN1.01.24F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.427.150
|
|
1.259.250
|
|
TN1.01.24G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.308.014
|
|
1.154.130
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24I
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.705.134
|
|
1.504.530
|
|
TN1.01.24J
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.576.070
|
|
1.390.650
|
|
TN1.01.24K
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.444.524
|
|
1.274.580
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.24M
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.169.022
|
|
1.031.490
|
|
TN1.01.24N
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.079.670
|
|
952.650
|
|
TN1.01.24O
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
990.318
|
|
873.810
|
|
Ghi chú: Trường hợp lượng bùn có
trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì
đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,8.
TNL01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300 ÷ 1000mm; H ≥ 400 ÷ 1000mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đan, vệ sinh, thu dọn
mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống
hộp nổi, kích thước cống B ≥ 300 ÷ 1000mm; H ≥ 400 ÷ 1000mm, lượng bùn ≤ 1/3
tiết diện cống
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.32
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.124.108
|
|
991.860
|
|
TN1.01.33
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.038.879
|
|
916.658
|
|
TN1.01.34
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
951.346
|
|
839.423
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 1500m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.32A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.292.264
|
|
1.140.233
|
|
TN1.01.33A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.193.213
|
|
1.052.835
|
|
TN1.01.34A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.094.163
|
|
965.438
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 2000m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.32B
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
1.425.867
|
|
1.258.118
|
|
TN1.01.33B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
1.317.602
|
|
1.162.590
|
|
TN1.01.34B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
1.209.338
|
|
1.067.063
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.01.32C
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
976.684
|
|
861.780
|
|
TN1.01.33C
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
902.972
|
|
796.740
|
|
TN1.01.34C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
829.260
|
|
731.700
|
|
Ghi chú: Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo
vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K =
0,8.
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng
thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng
thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m
TN1.02.1a Đối với mương không có
hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤
300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính : đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn kênh, mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào), lượng bùn ≤
1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.12
|
- Đô thị loại I
|
m3 bùn
|
|
896.070
|
|
790.650
|
|
TN1.02.13
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
827.798
|
|
730.410
|
|
TN1.02.14
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
759.526
|
|
670.170
|
|
|
Không trung chuyển bùn,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.12A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
761.660
|
|
672.053
|
|
TN1.02.13A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
701.922
|
|
619.343
|
|
TN1.02.14A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
644.317
|
|
568.515
|
|
Ghi chú:
Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt
nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
TN1.02.1b Đối với mương có
hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay
(phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính : đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang lối vào), lượng bùn ≤ 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150 m:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.17
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
772.327
|
|
681.465
|
|
TN1.02.18
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
714.723
|
|
630.638
|
|
TN1.02.19
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
654.985
|
|
577.928
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.17B
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
657.118
|
|
579.810
|
|
TN1.02.18B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
608.048
|
|
536.513
|
|
TN1.02.19B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
556.844
|
|
491.333
|
|
Ghi chú: Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương
(từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K =
0,75.
TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng
thủ công, mương có chiều rộng > 6m
TN1.02.2a Đối với mương không có
hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m)
chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng > 6m (không có hành lang, không có lối vào), lượng bùn
≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.22
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
870.468
|
|
768.060
|
|
TN1.02.23
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
804.330
|
|
709.703
|
|
TN1.02.24
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
738.191
|
|
651.345
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.22A
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
740.325
|
|
653.228
|
|
TN1.02.23A
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
684.854
|
|
604.283
|
|
TN1.02.24A
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
627.249
|
|
553.455
|
|
Ghi chú: Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương
(từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K =
0,75.
TN1.02.2b Đối với mương có hành
lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng > 6m (có hành lang lối vào), lượng bùn ≤ 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.27
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
748.859
|
|
660.758
|
|
TN1.02.28
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
691.254
|
|
609.930
|
|
TN1.02.29
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
633.650
|
|
559.103
|
|
|
Không trung chuyển bùn:
|
|
|
|
|
|
|
TN1.02.27B
|
- Đô thị loại I
|
m3
bùn
|
|
635.783
|
|
560.985
|
|
TN1.02.28B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
586.713
|
|
517.688
|
|
TN1.02.29B
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
539.776
|
|
476.273
|
|
Ghi chú:
Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt
nước đến đáy mương) thì đơn giá tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải
và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước
bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để
phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải
trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa
lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo
trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập
kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật
liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc
và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, sông thoát nước
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m,
Cự ly trung chuyển 150m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01A
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
913.376
|
|
805.920
|
|
TN1.03.01B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
843.880
|
|
744.600
|
|
TN1.03.01C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
774.384
|
|
683.280
|
|
|
Không trung chuyển,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01E
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
776.866
|
|
685.470
|
|
TN1.03.01F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
717.298
|
|
632.910
|
|
TN1.03.01G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
657.730
|
|
580.350
|
|
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m,
Cự ly trung chuyển 150m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.02A
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
1.005.210
|
|
886.950
|
|
TN1.03.02B
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
928.268
|
|
819.060
|
|
TN1.03.02C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
851.326
|
|
751.170
|
|
|
Không trung chuyển,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.02E
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
853.808
|
|
753.360
|
|
TN1.03.02F
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
789.276
|
|
696.420
|
|
TN1.03.02G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
724.744
|
|
639.480
|
|
|
Chiều rộng mương, sông > 15m,
Cự ly trung chuyển 150m,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.03A
|
- Đô thị loại I
|
|
|
1.300.568
|
|
1.147.560
|
|
TN1.03.03B
|
- Đô thị loại II
|
|
|
1.203.770
|
|
1.062.150
|
|
TN1.03.03C
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
|
|
1.104.490
|
|
974.550
|
|
|
Không trung chuyển,
|
|
|
|
|
|
|
TN1.03.03E
|
- Đô thị loại I
|
|
|
1.106.972
|
|
976.740
|
|
TN1.03.03F
|
- Đô thị loại II
|
|
|
1.022.584
|
|
902.280
|
|
TN1.03.03G
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
|
|
938.196
|
|
827.820
|
|
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG
CƠ GIỚI
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng
cơ giới
TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng
xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết
diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống
để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn
3T (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương
đương), cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.11
|
- L ≤ 8km
|
m3
bùn
|
|
62.050
|
68.392
|
54.750
|
66.482
|
TN2.01.12
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
62.050
|
70.693
|
54.750
|
68.719
|
TN2.01.13
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
62.050
|
72.994
|
54.750
|
70.956
|
TN2.01.14
|
- L = 15km
|
-
|
|
62.050
|
76.400
|
54.750
|
74.267
|
TN2.01.15
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
62.050
|
79.806
|
54.750
|
77.577
|
TN2.01.16
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
62.050
|
82.107
|
54.750
|
79.814
|
TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng
xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính
0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác
có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân
cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe
phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn hố ga, lắp đặt bộ giá để định
hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố
ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến
khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m dài
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước
phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m- 0,8m, cống
hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện
tương đương), cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.21
|
- L ≤ 8km
|
m
|
3.186
|
22.363
|
77.402
|
19.732
|
75.209
|
TN2.01.22
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
3.186
|
22.363
|
80.028
|
19.732
|
77.760
|
TN2.01.23
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
3.186
|
22.363
|
82.560
|
19.732
|
80.221
|
TN2.01.24
|
- L = 15km
|
-
|
3.186
|
22.363
|
86.452
|
19.732
|
84.002
|
TN2.01.25
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
3.186
|
22.363
|
90.343
|
19.732
|
87.784
|
TN2.01.26
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
3.186
|
22.363
|
92.876
|
19.732
|
90.245
|
TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng
xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị
khác (cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ
0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết
diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút, chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi,
hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công
tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có
thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đồ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m dài
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn
chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống
tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và
các loại cống khác có tiết diện tương đương), cự ly vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.31
|
- L ≤ 8km
|
m
|
1.636
|
42.194
|
147.902
|
37.230
|
143.638
|
TN2.01.32
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
1.636
|
42.194
|
152.796
|
37.230
|
148.392
|
TN2.01.33
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
1.636
|
42.194
|
157.744
|
37.230
|
153.196
|
TN2.01.34
|
- L = 15km
|
-
|
1.636
|
42.194
|
165.166
|
37.230
|
160.405
|
TN2.01.35
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
1.636
|
42.194
|
172.588
|
37.230
|
167.613
|
TN2.01.36
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
1.636
|
42.194
|
177.536
|
37.230
|
172.417
|
TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng
máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m < Ø <
2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m < B < 2,5m và các loại cống
khác có tiết diện tương đương)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút, chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này
đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn
bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m dài
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết
hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m < Ø < 2,5m, cống
hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m < B < 2,5m và các loại cống khác có tiết
diện tương đương), cự ly vận chuyển bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN2.01.41
|
- L ≤ 8km
|
m
|
873
|
76.322
|
216.299
|
67.343
|
209.381
|
TN2.01.42
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
873
|
76.322
|
223.596
|
67.343
|
216.445
|
TN2.01.43
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
873
|
76.322
|
230.804
|
67.343
|
223.423
|
TN2.01.44
|
- L = 15km
|
-
|
873
|
76.322
|
241.645
|
67.343
|
233.917
|
TN2.01.45
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
873
|
76.322
|
252.579
|
67.343
|
244.501
|
TN2.01.46
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
873
|
76.322
|
259.787
|
67.343
|
251.479
|
TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các
thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong
mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút
bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với
các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
m3
|
1.566
|
92.370
|
403.326
|
81.503
|
391.872
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG
CƠ GIỚI
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe
ôtô tự đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để
lấy bùn.
- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị
tính: đồng/m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
Liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ,
Trọng tải 2,5 tấn, cự ly vận chuyển
bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- L ≤ 8km
|
m3
bùn
|
|
184.280
|
95.671
|
162.600
|
92.458
|
TN3.01.02
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
184.280
|
99.498
|
162.600
|
96.157
|
TN3.01.03
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
184.280
|
102.559
|
162.600
|
99.115
|
TN3.01.04
|
- L = 15km
|
-
|
|
184.280
|
107.151
|
162.600
|
103.553
|
TN3.01.05
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
184.280
|
111.744
|
162.600
|
107.991
|
TN3.01.06
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
184.280
|
115.570
|
162.600
|
111.690
|
|
Trọng tải 4 tấn, cự ly vận chuyển
bình quân
|
|
|
|
|
|
|
TN3.01.21
|
- L ≤ 8km
|
m3
bùn
|
|
115.175
|
104.407
|
101.625
|
101.702
|
TN3.01.22
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
115.175
|
108.668
|
101.625
|
105.853
|
TN3.01.23
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
115.175
|
111.865
|
101.625
|
108.967
|
TN3.01.24
|
- L = 15km
|
-
|
|
115.175
|
117.191
|
101.625
|
114.155
|
TN3.01.25
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
115.175
|
122.518
|
101.625
|
119.344
|
TN3.01.26
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
115.175
|
125.714
|
101.625
|
122.458
|
Chương IV
KIỂM TRA HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp chui lòng cống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm
tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn
đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị
đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề
xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
km
|
|
3.723.000
|
|
3.285.000
|
|
TN4.02.00 Kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp gương soi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Dùng gương, đền chiếu soi trong
lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt,
đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp
hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống.
Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
|
km
|
|
2.730.200
|
|
2.409.000
|
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy và thiết bị
|
|
|
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ
công
|
|
TN1.01.00
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
|
TN1.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và
các loại cống khác có tiết diện tương đương)
|
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước
B ≥ 300 ÷ 1000mm; H ≥ 400 ÷ 1000m
|
|
TN1.02.00
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công
|
|
TN1.02.10
|
Nạo vét bùn mương có chiều rộng ≤
6m
|
|
TN1.02.1a
|
Đối với mương không có hành lang,
không có lối vào
|
|
TN1.02.1b
|
Đối với mương có hành lang, lối vào
|
|
TN1.02.20
|
Nạo vét bùn mương có chiều rộng
> 6m
|
|
TN1.02.2a
|
Đối với mương không có hành lang,
không có lối vào
|
|
TN1.02.2b
|
Đối với mương có hành lang, lối vào
|
|
TN1.03.00
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ
công
|
|
|
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ
giới
|
|
TN2.01.10
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút
bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện
tương đương)
|
|
TN2.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước
phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống
hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện
tương đương)
|
|
TN2.01.30
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn
chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống
tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và
các loại cống khác có tiết diện tương đương)
|
|
TN2.01.40
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời
kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m < Ø < 2,5m,
cống hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m < B < 2,5m và các loại cống khác
có tiết diện tương đương)
|
|
TN2.02.00
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với
các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
|
|
Chương III: Vận chuyển bùn bằng
cơ giới
|
|
TN3.01.00
|
Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
|
|
|
Chương IV: Kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
TN4.01.00
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương
pháp chui lòng cống
|
|
TN4.02.00
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp gương soi
|
|
|
Mục lục
|
|
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị xác định chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương
tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
a) Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực
hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính
theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá
thì tham khảo mức giá tại thị trường. Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa
có trong thông báo giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp
dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng
(quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).
- Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng
trên địa bàn tỉnh theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội. Cụ thể như sau:
+ Địa bàn vùng III - thành phố Sóc Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm:
Hđc3 = 0,7.
+ Địa bàn vùng IV - các địa bàn còn lại:
Hđc4
= 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần
I - Lao động trực tiếp sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần
II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
- Các khoản chi phí có liên quan như:
Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,... đã được tính
trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công
- Chi phí máy thi công là chi phí sử
dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân
công điều khiển và chi phí khác.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu,
năng lượng là:
+ Xăng RON 92: 16.009 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.609 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu tập đơn giá
Tập đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa
thống nhất gồm 5 chương.
Chương I
|
MT1.01.00-MT1.07.00
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường
phố bằng thủ công.
|
Chương II
|
MT2.01.01-MT2.10.02
|
Công tác thu gom, vận chuyển chất
thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.
|
Chương III
|
MT3.01.00-MT3.05.00
|
Công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng.
|
Chương IV
|
MT4.01.00-MT4.01.00
|
Công tác xử lý chất thải rắn y tế.
|
Chương V
|
MT5.01.00-MT5.03.00
|
Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Tập đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị là cơ sở để xác
định dự toán chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; là cơ sở đề xác định giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết
định giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch
cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Chi phí vật liệu, công cụ lao động
khác (như chổi, xẻng, cán xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...)
trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá
này. Các chi phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi
phí thực hiện công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị theo
hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD.
Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá
hoặc những loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị chưa
được quy định định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều
chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức
này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố áp dụng.
Đối với công tác cùng thu gom vận chuyển
qua nhiều vùng (vùng III, IV) hoặc giáp ranh giữa các vùng
có đơn giá khác nhau thì đơn giá chung được xác định bằng đơn giá trung bình giữa
các vùng.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo
hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo
quy định mới.
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Bao nylon
|
bao
|
1.500
|
2
|
Bạt phủ
|
m2
|
16.300
|
3
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
30.000
|
4
|
Bokashi
|
kg
|
36.360
|
5
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
350.000
|
6
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
300.000
|
7
|
Đá 4x6
|
m3
|
350.000
|
8
|
Điện năng
|
kwh
|
1.622
|
9
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
12.609
|
10
|
Đất phủ bãi; Đất chôn lấp
|
m3
|
90.000
|
11
|
EM thứ cấp
|
lít
|
40.910
|
12
|
Enchoice
|
lít
|
84.060
|
13
|
Gas
|
kg
|
21.212
|
14
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
68.182
|
15
|
Nước sạch
|
m3
|
7.273
|
16
|
Nước thô
|
m3
|
3.000
|
17
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
8.000
|
18
|
Ống nhựa PVC D100mm
|
m
|
63.200
|
19
|
Than hoạt tính
|
kg
|
5.455
|
20
|
Thùng rác nhựa 240 lít
|
cái
|
1.000.000
|
21
|
Vôi bọt
|
kg
|
2.727
|
22
|
Xăng RON 92
|
lít
|
16.009
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số
47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương bằng 0,7 (địa bàn vùng III); bằng 0,5
(địa bàn vùng IV):
- Vùng II - thành phố Sóc Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: mức lương điều chỉnh MLđc3 = 1.300.000 (1+0,7) = 2.210.000 đồng/tháng.
- Vùng III - các
địa bàn còn lại: mức lương điều chỉnh MLđc4 = 1.300.000 x (1+0,5) = 1.950.000 đồng/tháng.
TT
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
lương
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
|
|
(Hcb)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
I.6.b
Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao
động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
1
|
Vận
hành các loại máy; Thu gom đất; thu gom rác
|
3/7
|
2,31
|
196.350
|
173.250
|
2
|
- nt
-
|
3,5/7
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
3
|
- nt
-
|
4/7
|
2,71
|
230.350
|
203.250
|
4
|
- nt
-
|
5/7
|
3,19
|
271.150
|
239.250
|
5
|
- nt
-
|
6/7
|
3,74
|
317.900
|
280.500
|
|
I.6.c Công trình đô thị - Nhóm III (điều kiện
lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
6
|
Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải
y tế, chất thải công nghiệp; San lấp bãi rác; Vớt rác trên kênh và ven kênh
|
3/7
|
2,48
|
210.800
|
186.000
|
7
|
- nt
-
|
4/7
|
2,92
|
248.200
|
219.000
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
8
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
185.300
|
163.500
|
9
|
- nt
-
|
2/4
|
2,57
|
218.450
|
192.750
|
10
|
- nt
-
|
3/4
|
3,05
|
259.250
|
228.750
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
|
11
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
199.750
|
176.250
|
12
|
- nt
-
|
2/4
|
2,76
|
234.600
|
207.000
|
13
|
- nt
-
|
3/4
|
3,25
|
276.250
|
243.750
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
14
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
15
|
- nt
-
|
2/4
|
2,94
|
249.900
|
220.500
|
16
|
- nt
-
|
3/4
|
3,44
|
292.400
|
258.000
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI
MÁY & THIẾT BỊ
|
Định
mức tiêu hao nhiêu liệu, năng lượng
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)
(đồng/ca)
|
Chi
phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá
ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
Máy
đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
1
|
1,25m3
|
73
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
938.866
|
548.250
|
483.750
|
3.106.155
|
3.041.655
|
|
Máy
ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
108CV
|
46
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
591.614
|
467.500
|
412.500
|
1.834.806
|
1.779.806
|
3
|
140CV
|
59
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
758.810
|
467.500
|
412.500
|
2.471.071
|
2.416.071
|
4
|
180CV
|
76
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
977.450
|
467.500
|
412.500
|
2.968.531
|
2.913.531
|
5
|
220CV
|
86
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.106.061
|
514.250
|
453.750
|
3.345.952
|
3.285.452
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
6
|
8,5
T
|
24
lít diezel
|
1x3/7
|
308.668
|
196.350
|
173.250
|
839.380
|
816.280
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1,2T
|
9
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
145.522
|
218.450
|
192.750
|
507.795
|
482.095
|
8
|
2T
|
15
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
242.536
|
218.450
|
192.750
|
680.309
|
654.609
|
9
|
4T
|
32
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
517.411
|
234.600
|
207.000
|
1.065.377
|
1.037.777
|
10
|
7T
|
46
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
591.614
|
234.600
|
207.000
|
1.364.059
|
1.336.459
|
11
|
10T
|
57
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 3
|
733.087
|
249.900
|
220.500
|
1.658.497
|
1.629.097
|
|
Ô tô tưới nước - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
12
|
5m3
|
22 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
282.946
|
276.250
|
243.750
|
1.012.819
|
980.319
|
13
|
6m3
|
24
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
308.668
|
276.250
|
243.750
|
1.105.868
|
1.073.368
|
14
|
7-8m3
|
26
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
334.391
|
292.400
|
258.000
|
1.221.633
|
1.187.233
|
15
|
9-10m3
|
27
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
347.252
|
292.400
|
258.000
|
1.270.489
|
1.236.089
|
16
|
16m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
450.141
|
292.400
|
258.000
|
1.625.441
|
1.591.041
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
17
|
0,125kW
|
0,35
kwh
|
1x3/7
|
585
|
196.350
|
173.250
|
199.076
|
175.976
|
18
|
2,8-3kW
|
8
kwh
|
1x3/7
|
13.365
|
196.350
|
173.250
|
215.426
|
192.326
|
19
|
4,5-5kW
|
12
kwh
|
1x3/7
|
20.048
|
196.350
|
173.250
|
227.256
|
204.156
|
20
|
22kW
|
53
kwh
|
1x4/7
|
88.545
|
230.350
|
203.250
|
365.935
|
338.835
|
21
|
24kW
|
58
kwh
|
1x4/7
|
96.898
|
230.350
|
203.250
|
374.448
|
347.348
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
22
|
3CV
|
1,6
lít xăng
|
1x4/7
|
25.871
|
230.350
|
203.250
|
273.879
|
246.779
|
23
|
5CV
|
3
lít xăng
|
1x4/7
|
48.507
|
230.350
|
203.250
|
303.497
|
276.397
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
24
|
4CV
|
3
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
48.507
|
426.700
|
376.500
|
487.582
|
437.382
|
25
|
24CV
|
11
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
177.860
|
467.500
|
412.500
|
738.851
|
683.851
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
26
|
1,2T
|
16
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
205.779
|
218.450
|
192.750
|
832.792
|
807.092
|
27
|
1,5T
|
18
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
231.501
|
218.450
|
192.750
|
875.558
|
849.858
|
28
|
2T
|
21
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
270.085
|
218.450
|
192.750
|
1.077.924
|
1.052.224
|
29
|
4T
|
40 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
514.447
|
234.600
|
207.000
|
1.440.320
|
1.412.720
|
30
|
7T
|
51
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
655.920
|
234.600
|
207.000
|
1.670.854
|
1.643.254
|
31
|
10T
|
65
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
835.977
|
292.400
|
258.000
|
1.998.164
|
1.963.764
|
|
Xe ép rác kín (xe hooklip) - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
32
|
<
10T
|
52
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
668.781
|
276.250
|
243.750
|
1.756.869
|
1.724.369
|
33
|
>
10T
|
65
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
835.977
|
292.400
|
258.000
|
2.143.173
|
2.108.773
|
34
|
Xe tải
thùng kín - tải trọng 1,5T
|
21
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
270.085
|
218.450
|
192.750
|
895.312
|
869.612
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz - công
suất:
|
|
|
|
|
|
35
|
7T/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
962.200
|
849.000
|
9.514.171
|
9.400.971
|
|
Máy đầm chuyên dùng - công suất:
|
|
|
|
|
|
36
|
290CV
|
113
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.453.313
|
514.250
|
453.750
|
4.468.245
|
4.407.745
|
|
Máy xúc - công suất:
|
|
|
|
|
|
37
|
16T/giờ
|
73
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
938.866
|
548.250
|
483.750
|
3.235.482
|
3.170.982
|
|
Ô tô quét hút -dung tích:
|
|
|
|
|
|
38
|
5m3
|
36
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
463.002
|
234.600
|
207.000
|
1.440.698
|
1.413.098
|
39
|
7m3
|
50
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
643.059
|
234.600
|
207.000
|
1.962.479
|
1.934.879
|
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT,
GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh
đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường
được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công
cụ thu gom rác đến địa điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại
các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
MT1.01.01
MT1.01.02
MT1.01.03
|
- Đô thị loại I
- Đô thị loại II
- Đô thị loại III ÷ V
|
km
|
|
262.599
234.957
221.136
|
|
231.705
207.315
195.120
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho
các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ
sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng
đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng
(các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực
hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác
đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công
cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ
thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm
tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại
các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/10.000m2
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Đô thị loại I
|
10000m2
|
|
548.233
|
|
483.735
|
|
MT1.02.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
490.646
|
|
432.923
|
|
MT1.02.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
460.700
|
|
406.500
|
|
|
Công tác quét, gom rác hè phố bằng
thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
MT1.02.05
|
- Đô thị loại I
|
10000m2
|
|
393.899
|
|
347.558
|
|
MT1.02.06
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
352.436
|
|
310.973
|
|
MT1.02.07
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
331.704
|
|
292.680
|
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước
và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho
công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy hình nghiệm thu khối lượng
diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và
2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét
đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải
phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công
cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ
thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại
các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
MT1.03.01
MT1.03.02
MT1.03.03
|
- Đô thị loại I
- Đô thị loại II
- Đô thị loại III ÷ V
|
km
|
|
175.066
156.638
147.424
|
|
154.470
138.210
130.080
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho
công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu
duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu
dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi
tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi
gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng
hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây
2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa
- Di chuyển công
cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch,
|
|
|
|
|
|
|
MT1.04.01
MT1.04.02
MT 1.04.03
|
- Đô thị loại I
- Đô thị loại II
- Đô thị loại III ÷ V
|
km
-
-
|
|
175.066
156.638
147.424
|
|
154.470
138.210
130.080
|
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh
ngõ xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua
vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên
ngõ.
- Di chuyển công
cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
|
|
|
|
|
|
MT1.05.01
MT1.05.02
MT 1.05.03
|
- Đô thị loại I
- Đô thị loại II
- Đô thị loại III - V
|
km
-
-
|
|
285.634
255.689
239.564
|
|
252.030
225.608
211.380
|
|
Ghi chú:
* Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho
công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều
rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể
rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ
sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác sinh hoạt
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
rác sinh hoạt
|
|
161.245
|
|
142.275
|
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô san gạt đất đều trên thùng xe, phủ
bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.07.00
|
Công
tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
tấn
phế thải xd
|
|
103.658
|
|
91.463
|
|
Chương II
CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm
tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm
bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe
đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy
xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận
chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên
xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác,
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
36.856
|
66.457
|
32.520
|
64.406
|
MT2.01.02
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
36.856
|
69.870
|
32.520
|
67.819
|
MT2.01.03
|
- Xe ép rác 2T
|
|
|
36.856
|
86.018
|
32.520
|
83.967
|
MT2.01.04
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
36.856
|
114.938
|
32.520
|
112.735
|
MT2.01.05
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
28.563
|
103.593
|
25.203
|
101.882
|
MT2.01.06
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
20.271
|
88.519
|
17.886
|
86.995
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.07
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
38.699
|
69.955
|
34.146
|
67.796
|
MT2.0L08
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
38.699
|
73.547
|
34.146
|
71.388
|
MT2.01.09
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
38.699
|
90.546
|
34.146
|
88.387
|
MT2.01.10
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
38.699
|
120.987
|
34.146
|
118.668
|
MT2.01.11
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
30.176
|
109.107
|
26.626
|
107.304
|
MT2.01.12
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
21.423
|
93.114
|
18.902
|
91.511
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.13
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
42.845
|
77.616
|
37.805
|
75.221
|
MT2.01.14
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
42.845
|
81.602
|
37.805
|
79.207
|
MT2.01.15
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
42.845
|
100.463
|
37.805
|
98.067
|
MT2.01.16
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
42.845
|
134.238
|
37.805
|
131.666
|
MT2.01.17
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
33.401
|
121.137
|
29.471
|
119.136
|
MT2.01.18
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
23.726
|
103.305
|
20.935
|
101.527
|
|
Cự ly 25km<L≤30km.
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.19
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
47.222
|
85.361
|
41.666
|
82.727
|
MT2.01.20
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
47.222
|
89.745
|
41.666
|
87.110
|
MT2.01.21
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
47.222
|
110.487
|
41.666
|
107.853
|
MT2.01.22
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
47.222
|
147.633
|
41.666
|
144.804
|
MT2.01.23
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
36.856
|
133.167
|
32.520
|
130.967
|
MT2.01.24
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
26.030
|
113.696
|
22.967
|
111.738
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.25
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
50.216
|
90.941
|
44.309
|
88.134
|
MT2.01.26
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
50.216
|
95.611
|
44.309
|
92.804
|
MT2.01.27
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
50.216
|
117.709
|
44.309
|
114.903
|
MT2.01.28
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
50.216
|
157.283
|
44.309
|
154.269
|
MT2.01.29
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
39.160
|
141.856
|
34.553
|
139.512
|
MT2.01.30
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
27.872
|
121.089
|
24.593
|
119.004
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.31
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
53.441
|
96.521
|
47.154
|
93.542
|
MT2.01.32
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
53.441
|
101.477
|
47.154
|
98.499
|
MT2.01.33
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
53.441
|
124.931
|
47.154
|
121.953
|
MT2.01.34
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
53.441
|
166.933
|
47.154
|
163.734
|
MT2.01.35
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
41.693
|
150.544
|
36.788
|
148.057
|
MT2.01.36
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
29.485
|
128.482
|
26.016
|
126.270
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.37
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
56.205
|
101.434
|
49.593
|
98.304
|
MT2.01.38
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
56.205
|
106.643
|
49.593
|
103.513
|
MT2.01.39
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
56.205
|
131.291
|
49.593
|
128.161
|
MT2.01.40
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
56.205
|
175.431
|
49.593
|
172.069
|
MT2.01.41
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
43.767
|
158.230
|
38.618
|
155.616
|
MT2.01.42
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
31.097
|
135.076
|
27.439
|
132.750
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.43
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
58.509
|
105.598
|
51.626
|
102.339
|
MT2.01.44
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
58.509
|
111.021
|
51.626
|
107.762
|
MT2.01.45
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
58.509
|
136.681
|
51.626
|
133.422
|
MT2.01.46
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
58.509
|
182.633
|
51.626
|
179.133
|
MT2.01.47
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
45.609
|
164.746
|
40.244
|
162.025
|
MT2.01.48
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
32.249
|
140.671
|
28.455
|
138.249
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.49
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
60.812
|
109.845
|
53.658
|
106.455
|
MT2.01.50
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
60.812
|
115.486
|
53.658
|
112.096
|
MT2.01.51
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
60.812
|
142.178
|
53.658
|
138.788
|
MT2.01.52
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
60.812
|
189.978
|
53.658
|
186.338
|
MT2.01.53
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
47.452
|
171.263
|
41.870
|
168.434
|
MT2.01.54
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
33.631
|
146.266
|
29.675
|
143.748
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.55
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
62.655
|
113.343
|
55.284
|
109.845
|
MT2.01.56
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
62.655
|
119.163
|
55.284
|
115.666
|
MT2.01.57
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
62.655
|
146.705
|
55.284
|
143.208
|
MT2.01.58
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
62.655
|
196.028
|
55.284
|
192.271
|
MT2.01.59
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
48.834
|
176.776
|
43.089
|
173.856
|
MT2.01.60
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
34.783
|
150.861
|
30.691
|
148.264
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.61
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
|
64.268
|
116.091
|
56.707
|
112.509
|
MT2.01.62
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
64.268
|
122.053
|
56.707
|
118.470
|
MT2.01.63
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
64.268
|
150.263
|
56.707
|
146.680
|
MT2.01.64
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
64.268
|
200.781
|
56.707
|
196.933
|
MT2.01.65
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
49.986
|
181.121
|
44.105
|
178.129
|
MT2.01.66
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
35.474
|
154.658
|
31.301
|
151.995
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác, lấy rác hộ dân và các nơi
khác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè đến điểm tập kết, nạp rác từ thùng
vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe
đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đẩy xe.
- Điều khiển xe
về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn
lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng
rác vận chuyển)
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng
rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác,
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
60.812
|
138.327
|
53.658
|
134.058
|
MT2.02.02
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
60.812
|
145.430
|
53.658
|
141.161
|
MT2.02.03
|
- Xe ép rác 2T
|
|
4.400
|
60.812
|
179.043
|
53.658
|
174.774
|
MT2.02.04
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
60.812
|
239.237
|
53.658
|
234.653
|
MT2.02.05
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
43.306
|
207.854
|
38.211
|
204.421
|
MT2.02.06
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
41.233
|
186.029
|
36.382
|
182.826
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.07
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
64.037
|
145.572
|
56.504
|
141.080
|
MT2.02.08
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
64.037
|
153.048
|
56.504
|
148.555
|
MT2.02.09
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
64.037
|
188.421
|
56.504
|
183.929
|
MT2.02.10
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
64.037
|
251.768
|
56.504
|
246.943
|
MT2.02.11
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
45.609
|
218.715
|
40.244
|
215.102
|
MT2.02.12
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
43.306
|
195.820
|
38.211
|
192.449
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.13
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
71.178
|
161.562
|
62.804
|
156.576
|
MT2.02.14
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
71.178
|
169.858
|
62.804
|
164.872
|
MT2.02.15
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
71.178
|
209.117
|
62.804
|
204.131
|
MT2.02.16
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
71.178
|
279.422
|
62.804
|
274.068
|
MT2.02.17
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
50.677
|
242.775
|
44.715
|
238.765
|
MT2.02.18
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
48.143
|
217.400
|
42.479
|
213.658
|
|
Cự ly 25km<L≤30km.
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.19
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
78.089
|
177.635
|
68.902
|
172.153
|
MT2.02.20
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
78.089
|
186.757
|
68.902
|
181.275
|
MT2.02.21
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
78.089
|
229.921
|
68.902
|
224.439
|
MT2.02.22
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
78.089
|
307.220
|
68.902
|
301.333
|
MT2.02.23
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
55.745
|
266.835
|
49.187
|
262.428
|
MT2.02.24
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
52.750
|
238.980
|
46.544
|
234.866
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.25
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
83.156
|
189.210
|
73.373
|
183.371
|
MT2.02.26
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
83.156
|
198.927
|
73.373
|
193.088
|
MT2.02.27
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
83.156
|
244.904
|
73.373
|
239.065
|
MT2.02.28
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
83.156
|
327.241
|
73.373
|
320.970
|
MT2.02.29
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
59.200
|
284.379
|
52.235
|
279.682
|
MT2.02.30
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
56.205
|
254.566
|
49.593
|
250.184
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.31
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
88.454
|
200.869
|
78.048
|
194.671
|
MT2.02.32
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
88.454
|
211.185
|
78.048
|
204.986
|
MT2.02.33
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
88.454
|
259.995
|
78.048
|
253.796
|
MT2.02.34
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
88.454
|
347.405
|
78.048
|
340.748
|
MT2.02.35
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
62.886
|
301.756
|
55.487
|
296.772
|
MT2.01.36
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
59.661
|
270.152
|
52.642
|
265.501
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.37
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
92.831
|
211.113
|
81.910
|
204.598
|
MT2.02.38
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
92.831
|
221.954
|
81.910
|
215.439
|
MT2.02.39
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
92.831
|
273.254
|
81.910
|
266.739
|
MT2.02.40
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
92.831
|
365.121
|
81.910
|
358.125
|
MT2.02.41
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
66.110
|
317.128
|
58.333
|
311.890
|
MT2.02.42
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
62.886
|
283.939
|
55.487
|
279.051
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.43
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
96.747
|
219.774
|
85.365
|
212.992
|
MT2.02.44
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
96.747
|
231.060
|
85.365
|
224.278
|
MT2.02.45
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
96.747
|
284.464
|
85.365
|
277.682
|
MT2.02.46
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
96.747
|
380.100
|
85.365
|
372.817
|
MT2.02.47
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
68.875
|
330.328
|
60.772
|
324.871
|
MT2.02.48
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
65.419
|
295.728
|
57.723
|
290.637
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.49
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
100.433
|
228.518
|
88.617
|
221.466
|
MT2.02.50
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
100.433
|
240.253
|
88.617
|
233.201
|
MT2.02.51
|
- Xe ép rác 2T
|
- .
|
4.400
|
100.433
|
295.782
|
88.617
|
288.730
|
MT2.02.52
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
100.433
|
395.224
|
88.617
|
387.650
|
MT2.02.53
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
71.639
|
343.360
|
63.211
|
337.689
|
MT2.02.54
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
67.953
|
307.517
|
59.959
|
302.223
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.55
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
103.658
|
235.847
|
91.463
|
228.568
|
MT2.02.56
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
103.658
|
247.958
|
91.463
|
240.680
|
MT2.02.57
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
103.658
|
305.268
|
91.463
|
297.990
|
MT2.02.58
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
103.658
|
407.899
|
91.463
|
400.082
|
MT2.02.59
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
73.942
|
354.388
|
65.243
|
348.534
|
MT2.02.60
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
70.257
|
317.308
|
61.991
|
311.846
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.61
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn
rác
|
4.400
|
106.191
|
241.676
|
93.698
|
234.218
|
MT2.02.62
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
106.191
|
254.087
|
93.698
|
246.629
|
MT2.02.63
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
106.191
|
312.814
|
93.698
|
305.355
|
MT2.02.64
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
106.191
|
417.981
|
93.698
|
409.971
|
MT2.02.65
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
75.785
|
363.077
|
66.869
|
357.079
|
MT2.02.66
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
71.869
|
325.101
|
63.414
|
319.504
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác
sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định
khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (xe hooklip),
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
12.209
|
93.465
|
10.772
|
91.736
|
MT2.03.02
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
8.753
|
81.441
|
7.724
|
80.133
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.03
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
12.900
|
98.385
|
11.382
|
96.565
|
MT2.03.04
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
9.214
|
85.727
|
8.130
|
84.351
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.05
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
14.282
|
109.277
|
12.602
|
107.256
|
MT2.03.06
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
10.135
|
95.157
|
8.943
|
93.630
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.07
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
15.664
|
119.994
|
13.821
|
117.774
|
MT2.03.08
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
11.287
|
104.587
|
9.959
|
102.908
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.09
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
16.816
|
127.900
|
14.837
|
125.534
|
MT2.03.10
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
11.978
|
111.445
|
10.569
|
109.656
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.11
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
17.737
|
135.806
|
15.650
|
133.294
|
MT2.03.12
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
12.669
|
118.303
|
11.179
|
116.404
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.13
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
18.658
|
142.658
|
16.463
|
140.019
|
MT2.03.14
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
13.360
|
124.304
|
11.789
|
122.309
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.15
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
19.580
|
148.631
|
17.276
|
145.882
|
MT2.03.16
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
13.821
|
129.448
|
12.195
|
127.370
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.17
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
20.271
|
154.429
|
17.886
|
151.572
|
MT2.03.18
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
14.512
|
134.591
|
12.805
|
132.431
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.19
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
20.962
|
159.348
|
18.496
|
156.400
|
MT2.03.20
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
14.973
|
138.878
|
13.211
|
136.648
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.21
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn
rác
|
|
21.423
|
163.389
|
18.902
|
160.366
|
MT2.03.22
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
15.203
|
142.307
|
13.415
|
140.023
|
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng
thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển
phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay
ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/100 thùng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt.
|
100
thùng
|
|
405.365
|
|
357.675
|
|
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận
chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển
các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh
phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton
đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh
phẩm.
- Điều khiển xe
đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe
về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi số số
lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý,
Bằng thùng nhựa, cự ly
|
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
- L ≤ 40km
|
tấn
rác
|
|
488.112
|
948.583
|
430.687
|
921.354
|
MT2.05.02
|
- 40km<L≤50km
|
-
|
|
600.753
|
1.167.487
|
530.076
|
1.133.974
|
MT2.05.03
|
- 50km<L≤60km
|
-
|
|
713.394
|
1.386.391
|
629.465
|
1.346.594
|
MT2.05.04
|
- 60km<L≤70km
|
-
|
|
750.941
|
1.459.359
|
662.595
|
1.417.468
|
MT2.05.05
|
- 70km<L≤80km
|
-
|
|
788.488
|
1.532.326
|
695.725
|
1.488.341
|
|
Bằng thùng
carton, cự ly
|
|
|
|
|
|
|
MT2.05.06
|
- L ≤ 40km
|
tấn
rác
|
|
585.550
|
1.134.808
|
516.662
|
1.102.233
|
MT2.05.07
|
- 40km<L≤50km
|
-
|
|
720.535
|
1.396.687
|
635.766
|
1.356.595
|
MT2.05.08
|
- 50km<L≤60km
|
-
|
|
855.750
|
1.658.565
|
755.074
|
1.610.956
|
MT2.05.09
|
- 60km<L≤70km
|
-
|
|
900.669
|
1.745.858
|
794.708
|
1.695.743
|
MT2.05.10
|
- 70km<L≤80km
|
-
|
|
945.817
|
1.833.151
|
834.545
|
1.780.531
|
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ
bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe
về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi,
điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối
lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ về bãi đổ
Cự ly L ≤ 10km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
137.289
|
125.425
|
121.137
|
119.077
|
MT2.06.02
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
137.289
|
101.366
|
121.137
|
97.537
|
MT2.06.03
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
137.289
|
121.453
|
121.137
|
118.307
|
|
Cự ly 10km<L≤15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.04
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
161.936
|
148.022
|
142.885
|
140.531
|
MT2.06.05
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
161.936
|
119.598
|
142.885
|
115.080
|
MT2.06.06
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
161.936
|
143.293
|
142.885
|
139.581
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.07
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
192.112
|
175.596
|
169.511
|
166.708
|
MT2.06.08
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
192.112
|
141.912
|
169.511
|
136.551
|
MT2.06.09
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
192.112
|
170.034
|
169.511
|
165.629
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.06.10
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
219.754
|
200.681
|
193.901
|
190.524
|
MT2.06.11
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
219.754
|
162.186
|
193.901
|
156.059
|
MT2.06.12
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
219.754
|
194.325
|
193.901
|
189.291
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng
rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
- Điều khiển gàu
xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
rác
|
|
2.050
|
28.796
|
1.809
|
28.222
|
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết rác tập
trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
phế thải xd
|
|
1.635
|
22.972
|
1.443
|
22.514
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế
thải xây dựng bằng xe tải
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun
gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định
khối lượng rác vận chuyển)
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng ô tô tự đổ,
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
11.287
|
25.085
|
9.959
|
23.815
|
MT2.09.02
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
11.287
|
33.607
|
9.959
|
32.338
|
MT2.09.03
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
11.287
|
52.630
|
9.959
|
51.266
|
MT2.09.04
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
11.287
|
67.385
|
9.959
|
66.021
|
MT2.09.05
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
7.371
|
53.569
|
6.504
|
52.620
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.06
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
11.978
|
26.405
|
10.569
|
25.069
|
MT2.09.07
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
11.978
|
35.376
|
10.569
|
34.040
|
MT2.09.08
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
11.978
|
55.400
|
10.569
|
53.964
|
MT2.09.09
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
11.978
|
70.931
|
10.569
|
69.496
|
MT2.09.10
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
7.832
|
56.389
|
6.911
|
55.389
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.11
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
13.360
|
29.300
|
11.789
|
27.817
|
MT2.09.12
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
13.360
|
39.254
|
11.789
|
37.771
|
MT2.09.13
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
13.360
|
61.472
|
11.789
|
59.880
|
MT2.09.14
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
13.360
|
78.706
|
11.789
|
77.114
|
MT2.09.15
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
8.753
|
62.525
|
7.724
|
61.417
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.16
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
14.512
|
32.194
|
12.805
|
30.565
|
MT2.09.17
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
14.512
|
43.132
|
12.805
|
41.502
|
MT2.09.18
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
14.512
|
67.545
|
12.805
|
65.795
|
MT2.09.19
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
14.512
|
86.481
|
12.805
|
84.732
|
MT2.09.20
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
9.444
|
68.828
|
8.333
|
67.608
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.21
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
15.664
|
34.327
|
13.821
|
32.590
|
MT2.09.22
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
15.664
|
45.989
|
13.821
|
44.252
|
MT2.09.23
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
15.664
|
72.019
|
13.821
|
70.154
|
MT2.09.24
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
15.664
|
92.210
|
13.821
|
90.345
|
MT2.09.25
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
10.135
|
73.306
|
8.943
|
72.006
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.26
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
16.585
|
36.460
|
14.634
|
34.614
|
MT2.09.27
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
16.585
|
48.846
|
14.634
|
47.001
|
MT2.09.28
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
16.585
|
76.494
|
14.634
|
74.512
|
MT2.09.29
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
16.585
|
97.939
|
14.634
|
95.958
|
MT2.09.30
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
10.826
|
77.784
|
9.553
|
76.405
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.31
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
17.276
|
38.288
|
15.244
|
36.350
|
MT2.09.32
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
17.276
|
51.295
|
15.244
|
49.358
|
MT2.09.33
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
17.276
|
80.329
|
15.244
|
78.248
|
MT2.09.34
|
- Trọng tải xe 7T
|
_
|
|
17.276
|
102.850
|
15.244
|
100.769
|
MT2.09.35
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.287
|
81.764
|
9.959
|
80.314
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.36
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
18.198
|
39.862
|
16.057
|
37.844
|
MT2.09.37
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
18.198
|
53.404
|
16.057
|
51.387
|
MT2.09.38
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
18.198
|
83.632
|
16.057
|
81.465
|
MT2.09.39
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
18.198
|
107.079
|
16.057
|
104.912
|
MT2.09.40
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.748
|
85.081
|
10.366
|
83.573
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.41
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
18.889
|
41.436
|
16.667
|
39.339
|
MT2.09.42
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
18.889
|
55.513
|
16.667
|
53.416
|
MT2.09.43
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
18.889
|
86.935
|
16.667
|
84.683
|
MT2.09.44
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
18.889
|
111.307
|
16.667
|
109.055
|
MT2.09.45
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
12.209
|
88.564
|
10.772
|
86.994
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.46
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
19.349
|
42.756
|
17.073
|
40.592
|
MT2.09.47
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
19.349
|
57.282
|
17.073
|
55.118
|
MT2.09.48
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
19.349
|
89.705
|
17.073
|
87.381
|
MT2.09.49
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
19.349
|
114.854
|
17.073
|
112.530
|
MT2.09.50
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
12.669
|
91.383
|
11.179
|
89.763
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.09.51
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
19.810
|
43.823
|
17.480
|
41.605
|
MT2.09.52
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
19.810
|
58.711
|
17.480
|
56.493
|
MT2.09.53
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
19.810
|
91.942
|
17.480
|
89.560
|
MT2.09.54
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
19.810
|
117.718
|
17.480
|
115.336
|
MT2.09.55
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
12.900
|
93.539
|
11.382
|
91.881
|
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt
kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu
phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi
rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí
tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được
tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa
phương tiện về bến đậu, vệ sinh và giao phương tiện cho người trực
Đơn vị
tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng xuồng,
|
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
MT2.10.02
|
- Công suất 24cv
- Công suất 4cv
|
10000m2
|
|
183.916
620.500
|
136.687
406.156
|
162.279
547.500
|
126.512
364.339
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ
RÁC
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi
chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng
và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác
lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ
ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa
đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe
vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.01.00
|
Công
tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
45.057
|
14.892
|
9.937
|
13.140
|
9.707
|
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi
chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang
các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và
xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng
và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để
trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi
hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố
nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
47.701
|
11.665
|
8.059
|
10.293
|
7.877
|
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại
bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công
suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo
phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo
đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống
theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt
và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi,
đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ
dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu
chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều
trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác
lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực
bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa
chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi
theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn
lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ
sinh học.
- Đắp bờ bao,
làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn
bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vòi bột tại các vị trí
nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường
vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa
bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu
kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh
học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
37.177
|
17.374
|
26.017
|
15.330
|
25.439
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải
xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải
xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải
xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào
bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lập với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
8.854
|
7.659
|
7.812
|
7.493
|
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải
xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe
vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
5.186
|
8.733
|
4.576
|
8.466
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ
RÁC Y TẾ
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
Thành phần công việc:
* Đốt
rác y tế, bệnh phẩm:
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của
lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton
chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và
đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào
phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2
thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt
và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt
các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca
làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại
nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm;
rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm
việc
Đơn vị
tính: đồng/tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT4.01.00
|
Xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò
gas công suất 7T/ngày
|
tấn
rác
|
8.370.560
|
2.060.060
|
1.360.526
|
1.817.700
|
1.344.339
|
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT
RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác quét đường bằng
cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động
- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình
quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật
đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h đến 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét đường phố bằng cơ giới
Đô thị loại I bằng
|
|
|
|
|
|
|
MT5.01.03
|
- Ô tô quét
hút 5m3
|
km
|
2.491
|
|
54.747
|
|
53.698
|
MT5.01.04
|
- Ô tô quét
hút 7m3
|
-
|
2.491
|
|
74.574
|
|
73.525
|
|
Đô thị loại II bằng
|
-
|
|
|
|
|
|
MT5.01.05
|
- Ô tô quét
hút 5m3
|
km
|
2.491
|
|
48.984
|
|
48.045
|
MT5.01.06
|
- Ô tô quét
hút 7m3
|
-
|
2.491
|
|
66.724
|
|
65.786
|
|
Đô thị loại III-V bằng
|
|
|
|
|
|
|
MT5.01.07
|
- Ô tô quét
hút 5m3
|
km
|
2.491
|
|
46.102
|
|
45.219
|
MT5.01.08
|
- Ô tô quét
hút 7m3
|
-
|
2.491
|
|
62.799
|
|
61.916
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa,
vòi phun phải được thông và
để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước, xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc, xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước
|
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- 5m3
|
km
|
21.000
|
|
202.564
|
|
196.064
|
MT5.02.02
|
- 6m3
|
-
|
21.000
|
|
221.174
|
|
214.674
|
MT5.02.03
|
- 7-8m3
|
-
|
21.000
|
|
244.327
|
|
237.447
|
MT5.02.04
|
- 9-10m3
|
-
|
21.000
|
|
254.098
|
|
247.218
|
MT5.02.05
|
- 16m3
|
-
|
21.000
|
|
253.569
|
|
248.202
|
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng
thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kì bảo dưỡng
động cơ máy bơm, téc chữa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đồng/100m3 nước
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT5.03.00
|
Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp
nước rửa đường
|
100m3
|
|
96.008
|
49.802
|
84.713
|
46.197
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và
hướng dẫn sử dụng
|
1
|
|
Bảng giá vật liệu
|
4
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
5
|
|
Bảng giá ca máy và thiết bị
|
7
|
|
Chương I: Công tác quét, gom rác
trên hè, đường phố bằng thủ công
|
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
|
9
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
10
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
11
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
12
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
13
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
14
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
14
|
|
Chương II: Công tác thu gom, vận
chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới
|
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
|
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
|
|
MT2.03.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip)
|
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
|
MT2.05.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
MT2.06.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
|
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
|
MT2.09.00
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải
|
|
MT2.10.00
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới
|
|
|
Chương III: Công tác xử lý rác
|
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lắp rác
thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
|
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến
1.500 tấn/ngày
|
|
MT3.03.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn
lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ
1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi <500 tấn/ngày
|
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
|
|
Chương IV: Công tác xử lý rác y
tế
|
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm
bằng lò gas
|
|
|
Chương V: Công tác quét đường phố
và tưới nước rửa đường bằng cơ giới
|
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường bằng cơ giới
|
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước
cung cấp nước rửa đường
|
|
|
Mục lục
|
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước.
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì
cây xanh đô thị.
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm
các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ
sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây
xanh đô thị.
a) Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn
giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính
theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu
chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị
trường. Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì
tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị
định số 47/2017/NĐ-CP).
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh
theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội. Cụ thể như sau:
+ Địa bàn vùng III - thành phố Sóc
Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: Hđc3 = 0,7.
+ Địa bàn vùng IV - các địa bàn còn lại:
Hđc4 = 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ.
- Các khoản chi phí có liên quan như:
Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,... đã được tính
trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công
- Chi phí máy thi công là chi phí sử
dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác duy trì cây xanh đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 92:
16.009 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.609 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu tập đơn giá
Tập đơn giá Duy trì cây xanh đô thị
được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 chương.
Chương I
|
CX1.01.11-CX1.07.01
|
Duy trì thảm cỏ
|
Chương II
|
CX2.01.11-CX2.17.01
|
Duy trì cây trang trí
|
Chương III
|
CX3.01.01-CX3.11.03
|
Duy trì cây bóng mát
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Tập đơn giá Duy trì cây xanh đô thị là
cơ sở để xác định dự toán chi phí duy trì cây xanh đô thị; là cơ sở để xác định
giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì cây xanh đô thị thực
hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá
nhân thực hiện công tác duy trì cây xanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Chi phí vật liệu, công cụ lao động
khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,...)
trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá
này. Các chi phí này được xác định trong chi phí quản lý
chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị theo hướng
dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD.
Trường hợp công tác duy trì cây xanh
đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định
trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được
quy định định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh
định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này
về Sở Xây - dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố áp dụng.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo
hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo
quy định mới.
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
20.000
|
3
|
Cây chống D60, H = 3 - 3,5m
|
cây
|
24.000
|
2
|
Cây chống D30, H = 2,5 - 3m
|
cày
|
15.000
|
4
|
Cây giống D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m
|
cây
|
30.000
|
5
|
Cây giống D = 2 - 3cm, H = 1,3 -2m
|
cây
|
50.000
|
6
|
Cây giống D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m
|
cây
|
120.000
|
7
|
Cây giống D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m
|
cây
|
200.000
|
8
|
Cây hàng rào
|
cây
|
500
|
9
|
Cỏ lá tre
|
m2
|
20.000
|
10
|
Cỏ nhung
|
m2
|
45.000
|
11
|
Cỏ giống
|
m
|
20.000
|
12
|
Chậu cảnh D = 20 - 40cm (chậu đúc)
|
chậu
|
30.000
|
13
|
Cây lá màu, kiểng
|
giỏ
|
25.000
|
14
|
Chậu cảnh D = 45 - 60cm (chậu đúc)
|
chậu
|
130.000
|
15
|
Chậu cảnh D = 65 - 80cm (chậu quay)
|
chậu
|
150.000
|
16
|
Chậu cảnh D =
0,8 - 1,2m (chậu quay)
|
châu
|
230.000
|
17
|
Cỏ lông heo
|
m2
|
20.000
|
18
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
18.182
|
19
|
Đinh
|
kg
|
18.182
|
20
|
Điện năng
|
kwh
|
1.622
|
21
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
12.609
|
22
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
90.000
|
23
|
Đất màu phù sa
|
m3
|
90.000
|
24
|
Hoa giống loại
ngắn ngày
|
cây
|
8.500
|
25
|
Hoa giỏ loại
ngắn ngày
|
giỏ
|
12.000
|
26
|
Hoa giống loại dài ngày
|
cây
|
8.500
|
28
|
Hoa giỏ loại dài ngày
|
giỏ
|
12.000
|
27
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
2.000
|
29
|
Nước máy
|
m3
|
7.273
|
30
|
Nước giếng
|
m3
|
3.000
|
31
|
Phân vi sinh
|
kg
|
4.364
|
32
|
Sơn
|
kg
|
86.667
|
33
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
280.000
|
34
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
220.000
|
35
|
Vôi bột
|
kg
|
3.000
|
36
|
Xăng RON 92
|
lít
|
16.009
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000
đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương bằng 0,7 (địa bàn vùng III); bằng 0,5
(địa bàn vùng IV):
- Vùng III - thành phố Sóc Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: mức lương điều chỉnh
MLđc3 = 1.300.000 x (1+0,7) = 2.210.000
đồng/tháng
- Vùng IV - các địa bàn còn lại: mức
lương điều chỉnh MLđc4 = 1.300.000 x (1+0,5) =
1.950.000 đồng/tháng.
TT
|
Chức
danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
|
|
(Hcb)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều
kiện lao động bình thường):
|
|
1
|
Quản
lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh
|
3/7
|
2,16
|
183.600
|
162.000
|
2
|
- nt
-
|
3,5/7
|
2,36
|
200.600
|
177.000
|
3
|
- nt
-
|
4/7
|
2,55
|
216.750
|
191.250
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
4
|
Vận
hành các loại máy
|
3/7
|
2,31
|
196.350
|
173.250
|
5
|
- nt
-
|
3,5/7
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
6
|
- nt
-
|
4/7
|
2,71
|
230.350
|
203.250
|
|
I.6.c
Công trình đô thị - Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
7
|
Phun
thuốc trừ sâu cỏ, bồn hoa, cây xanh; Chặt hạ cây
|
4/7
|
2,92
|
248.200
|
219.000
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
8
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
185.300
|
163.500
|
9
|
- nt
-
|
2/4
|
2,57
|
218.450
|
192.750
|
10
|
- nt
-
|
3/4
|
3,05
|
259.250
|
228.750
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
|
11
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
199.750
|
176.250
|
12
|
- nt
-
|
2/4
|
2,76
|
234.600
|
207.000
|
13
|
- nt
-
|
3/4
|
3,25
|
276.250
|
243.750
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
|
|
|
|
14
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
15
|
- nt
-
|
2/4
|
2,94
|
249.900
|
220.500
|
16
|
- nt
-
|
3/4
|
3,44
|
292.400
|
258.000
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI
MÁY & THIẾT BỊ
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng
|
Chi
phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá
ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
(CNL)
(đồng/ca)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
Ô
tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,0T
|
12
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
194.029
|
218.450
|
192.750
|
618.766
|
593.066
|
2
|
2,5T
|
13
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
210.198
|
218.450
|
192.750
|
667.398
|
641.698
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2T
|
15
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
242.536
|
218.450
|
192.750
|
680.309
|
654.609
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
4
|
5m3
|
23
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
295.807
|
276.250
|
243.750
|
1.025.680
|
993.180
|
5
|
7-8m3
|
26
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
334.391
|
292.400
|
258.000
|
1.221.633
|
1.187.233
|
|
Xe
ô tô tài có gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
6
|
2,5T
|
22
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
282.946
|
259.250
|
228.750
|
912.809
|
882.309
|
7
|
5T
|
27
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
347.252
|
476.000
|
420.000
|
1.537.175
|
1.481.175
|
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3T
|
25
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
321.530
|
444.550
|
392.250
|
1.255.126
|
1.202.826
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
9
|
1,5kW
|
4
kwh
|
1x3/7
|
6.683
|
183.600
|
162.000
|
195.029
|
173.429
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
10
|
3CV
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
25.871
|
216.750
|
191.250
|
260.279
|
234.779
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
11
|
1,3kw
|
3
kwh
|
1x3/7
|
5.012
|
183.600
|
162.000
|
209.749
|
188.149
|
|
Máy cắt cỏ, máy cưa cây, động cơ
xăng - công suất:
|
|
|
|
|
12
|
3cv
|
2
lít xăng
|
1x3/7
|
32.338
|
183.600
|
162.000
|
233.597
|
211.997
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
13
|
12m
|
29
lít diezel
|
1 x
1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
372.974
|
476.000
|
420.000
|
1.828.733
|
1.772.733
|
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách..)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước
tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm
cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Chạy xăng 3 CV
|
100m2/lần
|
2.100
|
19.458
|
25.247
|
17.169
|
22.774
|
CX1.01.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.100
|
25.677
|
24.964
|
22.656
|
22.199
|
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
5.091
|
34.102
|
|
30.090
|
|
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
5.091
|
28.285
|
43.284
|
24.957
|
41.912
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
5.091
|
28.285
|
32.740
|
24.957
|
31.818
|
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm
cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Chạy xăng
3CV
|
100m2/lần
|
2.700
|
28.285
|
29.932
|
24.957
|
27.000
|
CX1.01.42
|
- Chạy điện 1,5kw
|
-
|
2.700
|
30.692
|
29.839
|
27.081
|
26.535
|
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.546
|
43.530
|
|
38.409
|
|
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
CX1.01.62
|
- Xe bồn 5m3
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
6.546
6.546
|
25.677
25.677
|
47.181
32.740
|
22.656
22.656
|
45.686
31.818
|
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng
và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng
máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy,
|
|
|
|
|
|
|
CX 1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
31.429
|
14.086
|
27.731
|
12.783
|
CX 1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
23.409
|
10.512
|
20.655
|
9.540
|
CX1.02.20 Phát thảm cỏ bằng thủ
công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bang thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
97.538
|
|
86.063
|
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
78.030
|
|
68.850
|
|
CX1.03.00 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100md/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.03.01
CX1.03.02
|
Xén lề cỏ lá tre
Xén lề cỏ nhung
|
100m/lần
-
|
|
65.025
97.538
|
|
57.375
86.063
|
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lần không quá 5% cỏ
dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
69.105
|
|
60.975
|
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ
cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoáng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/1m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ
lá tre
|
1m2/lần
|
22.629
|
29.695
|
|
26.201
|
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ
nhung
|
-
|
49.132
|
16.690
|
|
14.726
|
|
CX1.05.03
|
Trồng dặm cỏ lông heo
|
-
|
22.382
|
16.690
|
|
14.726
|
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu
cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng
trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7
ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX
1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
4.200
|
17.622
|
|
15.549
|
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích
thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.092
|
19.508
|
|
17.213
|
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY
TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa
nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 71ít/m2;
số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX2.01.11
CX2.01.12
|
- Chạy xăng 3CV
- Chạy điện 1,5kW
|
100m2/lần
-
|
2.100
2.100
|
20.461
25.677
|
26.548
24.964
|
18.054
22.656
|
23.947
22.199
|
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh,
cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
5.091
|
41.324
|
|
36.462
|
|
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh,
cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
CX2.01.32
|
- Xe bồn 5m3
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
-
|
5.091
5.091
|
28.485
28.485
|
44.104
32.984
|
25.134
25.134
|
42.707
32.055
|
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới
tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
|
|
|
|
|
CX2.02.01
|
- Bằng hoa giống
loại ngắn ngày
|
100m2/lần
|
21.250.000
|
650.250
|
|
573.750
|
|
CX2.02.02
|
- Bằng hoa giỏ
loại ngắn ngày
|
-
|
19.200.000
|
585.225
|
|
516.375
|
|
CX2.02.03
|
- Bằng hoa giống loại dài ngày
|
-
|
21.250.000
|
650.250
|
|
573.750
|
|
CX2.02.04
|
- Bằng hoa giỏ
loại dài ngày
|
-
|
19.200.000
|
585.225
|
|
516.375
|
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
4.200
|
41.449
|
|
36.573
|
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
65.820
|
65.242
|
|
57.566
|
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây
xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại;
cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/
năm
|
8.051.094
|
3.842.978
|
|
3.390.863
|
|
CX2.05.02
|
- Không hàng rào
|
-
|
12.069.168
|
4.835.693
|
|
4.266.788
|
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường
viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng
rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ
cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh. - Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao<1m
|
100m2/
năm
|
29.239
|
2.633.513
|
|
2.323.688
|
|
CX2.06.02
|
- Cao≥1m
|
-
|
29.239
|
4.183.275
|
|
3.691.125
|
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại;
cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m2 trồng dặm/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
trồng
dặm/lần
|
15.819
|
7.222
|
|
6.372
|
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực
xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan
cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100cây/
lần
|
2.100
|
19.458
|
25.247
|
17.169
|
22.774
|
CX2.08.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
|
2.100
|
25.677
|
24.964
|
22.656
|
22.199
|
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.08.21
|
Tưới
nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100cây/ lần
|
5.091
|
38.515
|
|
33.984
|
|
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100cây/
lần
|
5.091
|
28.285
|
43.284
|
24.957
|
41.912
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
5.091
|
25.075
|
29.686
|
22.125
|
28.850
|
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi
thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100
cây/năm
|
297.760
|
10.046.363
|
|
8.864.438
|
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ
hoa
|
-
|
297.760
|
11.052.083
|
|
9.751.838
|
|
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh
xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa, cây giống
|
|
|
|
|
|
|
CX2.10.01
|
- D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m
|
100
cây
|
3.000.000
|
2.708.100
|
|
2.389.500
|
|
CX2.10.02
|
- D = 2 - 3cm, H = 1,3 -2m
|
-
|
5.000.000
|
2.708.100
|
|
2.389.500
|
|
CX2.10.03
|
- D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m
|
-
|
12.000.000
|
2.708.100
|
|
2.389.500
|
|
CX2.10.04
|
- D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m
|
-
|
20.000.000
|
2.708.100
|
|
2.389.500
|
|
CX2.11.01 Duy trì cây cảnh tạo
hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây
theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh
tạo hình
|
100
cây/năm
|
266.960
|
8.349.210
|
|
7.366.950
|
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng
chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy
theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại
chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần
tưới 240 lần/năm.
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan
cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh
trong chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
|
CX2.12.01
|
- Chạy xăng 3CV
|
100
|
900
|
12.838
|
15.955
|
11.328
|
14.392
|
CX2.12.02
|
- Chạy điện 1,5kw
|
chậu/lần
|
900
|
17.853
|
16.207
|
15.753
|
14.412
|
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng
chậu bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100
chậu/lần
|
2.182
|
28.285
|
|
24.957
|
|
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
|
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100
chậu/lần
|
2.182
|
19.940
|
32.001
|
17.594
|
30.987
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
2.182
|
22.066
|
25.654
|
19.470
|
24.932
|
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất củ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay đất, phân
chậu cảnh
|
|
|
|
|
|
|
CX2.13.01
|
- Bằng đất mùn đen trộn cát mịn
|
100 chậu/lần
|
2.467.280
|
1.950.750
|
|
1.721.250
|
|
CX2.13.02
|
- Bằng đất màu phù sa
|
-
|
2.467.280
|
1.950.750
|
|
1.721.250
|
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng
chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.14.01
|
Duy
trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu/lần
|
205.864
|
6.242.400
|
|
5.508.000
|
|
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng
chậu
Đơn vị
tính: đồng/100chậu
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh
|
100
chậu
|
3.021.820
|
1.805.400
|
|
1.593.000
|
|
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.16.01
|
Thay chậu cảnh hỏng, vỡ
|
100
chậu/lần
|
3.000.000
|
1.734.000
|
|
1.530.000
|
|
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây leo được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần
tưới 175 lần/năm.
Đơn vị
tính: đồng/10cây/lần
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.17.01
|
Duy
trì cây leo
|
10cây/lần
|
656
|
23.409
|
|
20.655
|
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY
BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới
trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát
trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và
có đường kính gốc cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m
và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m
hoặc có đường kính gốc > 50cm
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới
trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện
trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không
thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng,
dùng cây chống
|
|
|
|
|
|
|
CX3.01.01
CX3.01.02
|
- D60, H = 3-3,5m
- D30, H = 2,5-3m
|
cây/năm
cây/năm
|
130.145
102.740
|
226.287
226.287
|
188.725
188.725
|
199.665
199.665
|
182.745
182.745
|
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng
mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân vi sinh thảm cỏ thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung
bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi
thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị
tính: đồng/bồn/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
64.215
|
791.138
|
566.186
|
698.063
|
547.933
|
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại
1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy
trì cây bóng mát loại 1, dùng cây chống
|
|
|
|
|
|
|
CX3.03.01
CX3.03.02
|
- D60, H = 3-3,5m
- D30, H = 2,5-3m
|
cây/năm
cây/năm
|
7.248
36.048
|
87.784
87.784
|
|
77.456
77.456
|
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại
2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.957
|
552.713
|
125.088
|
487.688
|
117.819
|
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại
3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và
đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.05.01
|
Duy
trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
3.239
|
1.129.268
|
205.885
|
996.413
|
193.860
|
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao
thông.
- Giải tỏa cành
cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính:
đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy,
|
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
67.014
|
14.717
|
59.130
|
13.356
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
cây
|
2.200
|
268.056
|
78.696
|
236.520
|
74.134
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
cây
|
2.639
|
446.760
|
100.566
|
394.200
|
94.886
|
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế
chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao
thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật,
khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển
về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt
thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
|
|
CX3.07.01
CX3.07.02
|
-
Cây loại 1
-
Cây loại 2
|
cây
cây
|
12.458
14.950
|
1.005.210
1.340.280
|
313.619
395.912
|
886.950
1.182.600
|
303.489
383.262
|
CX3.08.00 Gở phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng
đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.08.01
|
Gỡ
phụ sinh cây cổ thụ
|
cây
|
|
1.787.040
|
362.995
|
1.576.800
|
351.353
|
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường,
thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh
giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành
nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm
vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Giải
tỏa cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
643.748
|
63.071
|
568.013
|
57.239
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
cây
|
|
1.365.525
|
477.052
|
1.204.875
|
445.662
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
cây
|
|
2.926.125
|
854.204
|
2.581.875
|
794.624
|
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây
về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đốn
hạ cây sâu bệnh,
|
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
CX3.10.02
CX3.10.03
|
- Cây loại 1
- Cây loại 2
- Cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
724.744
2.836.926
4.802.670
|
116.799
804.297
1.474.039
|
639.480
2.503.170
4.237.650
|
105.999
757.568
1.384.990
|
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước
tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét vôi gốc cây,
|
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
540
|
6.018
|
|
5.310
|
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
cây
|
1.930
|
10.030
|
|
8.850
|
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
cây
|
3.860
|
22.668
|
|
20.001
|
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy thiết bị
|
|
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ
|
|
CX1.01.00
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo dải phân cách...)
|
|
CX1.01.10
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
|
|
CX1.01.20
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
|
CX1.01.30
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
CX1.01.40
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo dải phân cách...)
|
|
CX1.01.50
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
|
CX1.01.60
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
|
|
CX1.02.00
|
Phát thảm cỏ thuần
chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
CX1.02.10
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
CX1.02.20
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
|
CX1.02.30
|
Xén lề cỏ
|
|
CX1.02.40
|
Làm cỏ tạp
|
|
CX1.02.50
|
Trồng dặm cỏ
|
|
CX1.02.60
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
|
CX1.02.70
|
Bón phân thảm cỏ
|
|
|
Chương II: Duy trì cây trang trí
|
|
CX2.01.00
|
Duy trì bồn hoa
|
|
CX2.01.10
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
CX2.01.20
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
|
CX2.01.30
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn
|
|
CX2.02.00
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
CX2.03.00
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
|
CX2.04.00
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
|
CX2.05.00
|
Trồng dặm bồn cảnh lá màu (bao gồm
bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
|
|
CX2.06.00
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
CX2.07.00
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền,
|
|
CX2.08.00
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây
cánh tạo hình
|
|
CX2.08.10
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
|
|
CX2.08.20
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng thủ công
|
|
CX2.08.30
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng xe bồn
|
|
CX2.09.00
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.10.00
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.11.00
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.12.00
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm
|
|
CX2.12.20
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
|
CX2.12.30
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn
|
|
CX2.13.00
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
|
CX2.14.00
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.15.00
|
Trồng dặm cây
cảnh trồng chậu
|
|
CX2.16.00
|
Thay chậu hỏng,
vỡ
|
|
CX2.17.00
|
Duy trì cây leo
|
|
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát
|
|
CX3.01.00
|
Tưới nước cây bóng mát mới trồng
|
|
CX3.02.00
|
Duy trì thảm cỏ cây xanh
|
|
CX3.03.00
|
Duy trì cây xanh loại 1
|
|
CX3.04.00
|
Duy trì cây xanh loại 2
|
|
CX3.05.00
|
Duy trì cây xanh loại 3
|
|
CX3.06.00
|
Giải tỏa cành cây gẫy
|
|
CX3.07.00
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
CX3.08.00
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
|
CX3.09.00
|
Giải tỏa cây gẫy đổ
|
|
CX3.10.00
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
CX3.11.00
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
Mục lục
|
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định Số 1456/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị.
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng.
2. Nội
dung đơn giá
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
a) Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong
chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình
thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính
theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong
công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường. Đối với
những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp
dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số
47/2017/NĐ-CP).
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh
theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 14/7/2015 của Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội. Cụ thể như sau:
+ Địa bàn vùng III - thành phố Sóc
Trăng, thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: Hđc3 = 0,7.
+ Địa bàn vùng IV - các địa bàn còn lại:
Hđc4= 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp
sản xuất.
- Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành,
phục vụ.
+ Kỹ sư: Bảng số
1, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành phục vụ.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,... đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý
chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân
công điều khiển và chi phí khác.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 92: 16.009 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.609 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu tập đơn giá
Tạo đơn giá
Duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm
6 chương.
Chương I
|
CS1.01.11-CS1.06.10
|
Lắp dựng cột
đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
|
Chương II
|
CS2.01.11-CS2.08.20
|
Kéo dây, kéo
cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa
cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện
|
Chương III
|
CS3.01.11-CS3.03.13
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
Chương IV
|
CS4.01.01-CS4.07.12
|
Lắp đặt đèn
trang trí
|
Chương V
|
CS5.01.01-CS5.14.20
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
Chương VI
|
CS6.01.00-CS6.03.51
|
Duy trì trạm đèn
|
4. Hướng dẫn sử dụng
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị là cơ sở để lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị; là cơ sở để xác định giá gói thầu, thương thảo, xem xét, quyết
định giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu,
đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì hệ
thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp công tác duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện
khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị chưa được công bố định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định
mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố áp dụng.
Việc tính toán từ chi phí vật liệu,
nhân công, máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn
tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá
(đồng)
|
1
|
Bulông M16x250
|
bộ
|
18.000
|
2
|
Băng dính
|
cuộn
|
5.000
|
3
|
Bulông M18x250
|
cái
|
22.000
|
4
|
Băng vải cách
điện; băng vải
|
cuộn
|
10.000
|
5
|
Bóng cao áp 150W
|
cái
|
135.000
|
6
|
Bộ mồi cao áp
|
cái
|
115.000
|
7
|
Bảng điện cửa cột
|
cái
|
35.000
|
8
|
Bóng đèn ống 1,2m
|
cái
|
10.909
|
9
|
Bóng đèn sợi tóc 75-100W
|
cái
|
4.455
|
10
|
Bàn chải sắt
|
cái
|
5.000
|
11
|
Bộ tiết kiệm điện
|
bộ
|
350.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
bộ
|
150.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
bộ
|
210.000
|
14
|
Cát vàng ML > 2
|
m3
|
110.000
|
15
|
Chổi sơn
|
cái
|
5.000
|
16
|
Cần đèn chữ S,
L ≤ 2,8m
|
bộ
|
300.000
|
17
|
Cần đèn chữ S,
L ≤ 3,2m
|
bộ
|
360.000
|
18
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
bộ
|
120.000
|
19
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
bộ
|
150.000
|
20
|
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
350.000
|
21
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
380.000
|
22
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m
|
bộ
|
480.000
|
23
|
Cầu chì đuôi
cá
|
cái
|
34.800
|
24
|
Cáp tiết diện 6-25mm2
|
m
|
34.800
|
25
|
Cáp tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
26
|
Cáp treo 16mm2
|
m
|
35.000
|
27
|
Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột
(3x14+1x11)
|
m
|
125.000
|
28
|
Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22+1x11)
|
m
|
185.000
|
29
|
Chân lưu đèn thủy ngân cao áp 250w
|
cái
|
165.000
|
30
|
Chao đèn cao áp
|
bộ
|
65.000
|
31
|
Chóa đèn cao áp
|
bộ
|
65.000
|
32
|
Chóa đèn huỳnh quang
|
bộ
|
30.000
|
33
|
Chụp liền cần
4 nhánh
|
bộ
|
600.000
|
34
|
Chụp đầu cột BT
|
bộ
|
600.000
|
35
|
Chụp đầu cột tận dụng.
|
bộ
|
200.000
|
36
|
Cột đèn BTCT h=10,5m
|
cột
|
3.569.000
|
37
|
Cột đèn BTCT h=8,4m
|
cột
|
1.764.600
|
38
|
Cột đèn sân vườn
|
cột
|
1.543.000
|
39
|
Cột đèn thép h=10m
|
cột
|
5.479.000
|
40
|
Cột đèn thép h=12m
|
cột
|
6.500.000
|
41
|
Cột đèn thép h=6m
|
cột
|
2.532.000
|
42
|
Cột đèn thép h=8m
|
cột
|
4.157.000
|
43
|
Cửa cột
|
cái
|
42.000
|
44
|
Chụp ống phóng
|
cái
|
475.000
|
45
|
Coupler
|
bộ
|
26.000
|
46
|
Đá 1x2
|
m3
|
392.000
|
47
|
Điện năng
|
kwh
|
1.622
|
48
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
12.609
|
49
|
Dây điện 1x1
|
m
|
3.366
|
50
|
Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2
|
m
|
12.670
|
51
|
Dây đồng 1,2 - 2mm
|
m
|
4.500
|
52
|
Dây đồng một ruột M10
|
m
|
20.889
|
53
|
Dây đồng một ruột M16
|
m
|
30.393
|
54
|
Dây đồng một ruột M25
|
m
|
47.916
|
55
|
Dây đồng một ruột M6
|
m
|
11.682
|
56
|
Dây đồng một ruột A16
|
m
|
36.800
|
57
|
Dây đồng một ruột A25
|
m
|
56.960
|
58
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.500
|
59
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
27.000
|
60
|
Đèn bóng 3W trang trí cây
|
bóng
|
1.000
|
61
|
Đèn bóng ốc 10-25W
|
bóng
|
3.000
|
62
|
Đèn cầu treo
|
bộ
|
550.000
|
63
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
590.000
|
64
|
Đèn dây rắn
|
m
|
50.000
|
65
|
Đèn lồng
|
bộ
|
300.000
|
66
|
Đèn nấm
|
bộ
|
470.000
|
67
|
Đèn pha trên cạn
|
bộ
|
937.000
|
68
|
Đèn pha dưới nước
|
bộ
|
1.256.000
|
69
|
Đuôi E40 cao áp
|
cái
|
50.000
|
70
|
Đui đèn ống
|
cái
|
3.000
|
71
|
Đui đèn sợi tóc
|
cái
|
4.000
|
72
|
Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
m
|
80.000
|
73
|
Dây thép fi
1,5
|
kg
|
12.273
|
74
|
Dây văng fi 4
|
m
|
1.510
|
75
|
Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp)
|
cái
|
8.000
|
76
|
Giấy nhám
|
tờ
|
1.200
|
77
|
Giá đỡ tủ điện
|
bộ
|
100.000
|
78
|
Giẻ lau
|
cái
|
500
|
79
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
55.000
|
80
|
Khung hoa văn
kích thước 1x2m
|
bộ
|
250.000
|
81
|
Khung hoa văn kích thước > 1x2m
|
bộ
|
350.000
|
82
|
Lốp (chóa đèn) kép
|
cái
|
280.000
|
83
|
Lốp (chóa đèn)
đơn
|
cái
|
156.000
|
84
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
40.000
|
85
|
Modem
|
bộ
|
400.000
|
86
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
150.000
|
87
|
Nhựa bitum
|
kg
|
10.045
|
88
|
Nước ngọt
|
lít
|
7
|
89
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
90
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
91
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm
tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
2.000.000
|
92
|
Que hàn
|
kg
|
22.727
|
93
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
150.000
|
94
|
Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
200.000
|
95
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
61.364
|
96
|
Sơn bóng
|
kg
|
86.667
|
97
|
Sắt fi 4
|
m
|
1.500
|
98
|
Sơn trắng
|
kg
|
86.667
|
99
|
Sơn đen
|
kg
|
86.667
|
100
|
Sứ 104
|
cái
|
5.000
|
101
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
102
|
Sơn xịt
|
kg
|
86.667
|
103
|
Tắc te
|
cải
|
4.000
|
104
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
130.000
|
105
|
Tủ điện điều khiển chiếu sáng 1 chế
độ
|
tủ
|
1.250.000
|
106
|
Tay bắt cần đèn
|
cái
|
100.000
|
107
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
1.000.000
|
108
|
Tiếp địa (cho lưới điện cáp treo)
|
bộ
|
300.000
|
109
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
110
|
TI (Bộ đo dòng
điện)
|
bộ
|
500.000
|
111
|
Tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
2.500.000
|
112
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.345
|
113
|
Xăng RON 92
|
lít
|
16.009
|
114
|
Xà bông; Xà phòng
|
kg
|
20.000
|
115
|
Xà dọc ≤ 1m
|
bộ
|
91.300
|
116
|
Xà ngang ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
117
|
Xà ngang > 1m
|
bộ
|
269.200
|
118
|
Xà đơn 1,2m
|
bộ
|
161.500
|
119
|
Xà 0,4m
|
bộ
|
56.000
|
120
|
Xà 0,3m
|
bộ
|
41.000
|
121
|
Xà 0,6m
|
bộ
|
81.000
|
122
|
Xà kép 1,2m
|
bộ
|
368.000
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số lương của công nhân công
trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000
đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,7 (địa bàn vùng III); bằng
0,5 (địa bàn vùng IV):
- Vùng III - thành phố Sóc Trăng, thị
xã Vĩnh Châu, Ngã Năm: mức lương điều chỉnh MLđc3 = 1.300.000
x (1+0,7)= 2.210.000 đồng/tháng.
- Vùng IV - các địa bàn còn lại: mức
lương điều chỉnh MLđc4 = 1.300.000 x (1+0,5) =
1.950.000 đồng/tháng.
TT
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
lương
(Hcb)
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị -
Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):
|
|
1
|
Duy
trì hệ thống chiếu sáng đô thị
|
3/7
|
2,16
|
183.600
|
162.000
|
2
|
-
nt-
|
3,5/7
|
2,36
|
200.600
|
177.000
|
3
|
- nt
-
|
4/7
|
2,55
|
216.750
|
191.250
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị -
Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm):
|
4
|
Vận
hành các loại máy
|
3/7
|
2,31
|
196.350
|
173.250
|
5
|
- nt
-
|
4/7
|
2,71
|
230.350
|
203.250
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
6
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
185.300
|
163.500
|
7
|
- nt
-
|
2/4
|
2,57
|
218.450
|
192.750
|
8
|
- nt
-
|
3/4
|
3,05
|
259.250
|
228.750
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe câu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
|
9
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
199.750
|
176.250
|
10
|
- nt
-
|
2/4
|
2,76
|
234.600
|
207.000
|
11
|
- nt
-
|
3/4
|
3,25
|
276.250
|
243.750
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
12
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
213.350
|
188.250
|
13
|
- nt
-
|
2/4
|
2,94
|
249.900
|
220.500
|
14
|
- nt
-
|
3/4
|
3,44
|
292.400
|
258.000
|
|
II.1.c
Chuyên viên, kỹ sư:
|
|
|
|
|
15
|
Chuyên
viên, kỹ sư
|
4/8
|
3,27
|
277.950
|
245.250
|
16
|
- nt
-
|
5/8
|
3,58
|
304.300
|
268.500
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI
MÁY & THIẾT BỊ
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi
phí nhân công điều khiển (CNC), (đồng/ca)
|
Giá
ca máy
(CCM)
(đồng/ca)
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
|
Ô
tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5 T
|
25
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
321.530
|
234.600
|
207.000
|
902.692
|
875.092
|
2
|
10 T
|
38
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 3
|
488.725
|
249.900
|
220.500
|
1.329.447
|
1.300.047
|
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5T
|
41
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
527.308
|
234.600
|
207.000
|
1.146.222
|
1.118.622
|
4
|
7T
|
46
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
591.614
|
234.600
|
207.000
|
1.364.059
|
1.336.459
|
5
|
10 T
|
57
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 3
|
733.087
|
249.900
|
220.500
|
1.658.497
|
1.629.097
|
6
|
12 T
|
65
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 3
|
835.977
|
249.900
|
220.500
|
1.865.337
|
1.835.937
|
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
7
|
3T
|
25
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
321.530
|
444.550
|
392.250
|
1.255.126
|
1.202.826
|
8
|
6-6,5T
|
33
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
424.419
|
476.000
|
420.000
|
1.603.964
|
1.547.964
|
|
Máy
trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
9
|
250
lít
|
11
kwh
|
1x3/7
|
18.377
|
196.350
|
173.250
|
290.184
|
267.084
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
10
|
1,5kW
|
7
kwh
|
1x3/7
|
11.695
|
196.350
|
173.250
|
227.277
|
204.177
|
|
Biến
thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
11
|
14kw
|
29
kwh
|
1x4/7
|
48.449
|
230.350
|
203.250
|
294.948
|
267.848
|
12
|
23kw
|
48
kwh
|
1x4/7
|
80.192
|
230.350
|
203.250
|
340.586
|
313.486
|
|
Máy
cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
13
|
12cv
(MCD218)
|
8
lít xăng
|
1x4/7
|
129.353
|
230.350
|
203.250
|
465.578
|
438.478
|
|
Xe
nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
14
|
9m
|
23
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
295.807
|
476.000
|
420.000
|
1.206.756
|
1.150.756
|
15
|
12m
|
25
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
321.530
|
476.000
|
420.000
|
1.327.768
|
1.271.768
|
16
|
18m
|
29
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
372.974
|
476.000
|
420.000
|
1.563.117
|
1.507.117
|
17
|
24m
|
33
lít diezel
|
1x1/4+1x 3/4 lái xe nhóm 2
|
424.419
|
476.000
|
420.000
|
1.801.071
|
1.745.071
|
|
Xe
thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
18
|
9m
|
25
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
321.530
|
476.000
|
420.000
|
1.525.015
|
1.469.015
|
19
|
12m
|
29
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
372.974
|
476.000
|
420.000
|
1.828.733
|
1.772.733
|
20
|
18m
|
33
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
424.419
|
476.000
|
420.000
|
2.088.549
|
2.032.549
|
Chương I
LẮP DỰNG CỘT
ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
1.764.600
|
902.700
|
|
796.500
|
|
CS.1.01.12
|
- Cột BTCT cao > 10m
|
-
|
3.569.000
|
1.003.000
|
|
885.000
|
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, gang cao ≤ 8m
|
-
|
4.157.000
|
601.800
|
|
531.000
|
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, gang cao ≤ 10m
|
-
|
5.479.000
|
902.700
|
|
796.500
|
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, gang cao ≤ 12m
|
-
|
6.500.000
|
1.003.000
|
|
885.000
|
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
1.764.600
|
501.500
|
188.269
|
442.500
|
180.424
|
CS.1.01.22
|
- Cột BTCT cao > 10m
|
-
|
3.569.000
|
702.100
|
251.025
|
619.500
|
240.565
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, gang cao ≤8m
|
-
|
4.157.000
|
501.500
|
125.513
|
442.500
|
120.283
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, gang cao ≤ 10m
|
-
|
5.479.000
|
501.500
|
125.513
|
442.500
|
120.283
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, gang cao
≤ 12m
|
-
|
6.500.000
|
601.800
|
188.269
|
531.000
|
180.424
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
|
|
45.787
|
|
44.529
|
CS.1.01.32
|
- Cột BTCT cao > 10m
|
cột
|
|
|
45.787
|
|
44.529
|
CS1.01.33
|
- Cột thép, gang cao ≤ 8m
|
-
|
|
|
45.787
|
|
44.529
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, gang cao ≤ 12m
|
-
|
|
|
45.787
|
|
44.529
|
CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn
chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤ 10,5m
|
cái
|
600.000
|
108.375
|
199.165
|
95.625
|
190.765
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột > 10,5m
|
-
|
600.000
|
119.213
|
234.468
|
105.188
|
226.068
|
CS1.02.20 Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế
có sẵn. - Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ
điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.02.21
|
Lắp đặt
chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
cái
|
200.000
|
108.375
|
199.165
|
95.625
|
190.765
|
CS1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/cần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp cần đèn
thường Φ60
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
Cần đèn dài ≤ 2,8m
|
cần
|
350.000
|
205.913
|
199.165
|
181.688
|
190.765
|
CS.1.03.12
|
Cần đèn dài ≤ 3,2m
|
-
|
380.000
|
227.588
|
199.165
|
200.813
|
190.765
|
CS.1.03.13
|
Cần đèn dài ≤ 3,6m
|
-
|
480.000
|
247.095
|
199.165
|
218.025
|
190.765
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
Cần đèn dài ≤ 2,8m
|
cần
|
472.000
|
216.750
|
225.721
|
191.250
|
216.201
|
CS.1.03.22
|
Cần đèn dài ≤ 3,2m
|
-
|
532.000
|
249.263
|
225.721
|
219.938
|
216.201
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
Cần đèn dài ≤ 1,5m
|
cần
|
156.000
|
173.400
|
132.777
|
153.000
|
127.177
|
CS.1.03.32
|
Cần đèn dài ≤
2m
|
-
|
186.000
|
173.400
|
120.676
|
153.000
|
115.076
|
CS1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp),
chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào
chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị
tính: đồng/chóa
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp chóa đèn cao áp,
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
CS.1.04.12
CS.1.04.13
CS.1.04.14
|
- Độ cao ≤ 12m
- Độ cao > 12m
Lắp chóa đèn
cao áp
Lắp chóa đèn huỳnh quang
|
chóa
-
-
-
|
65.000
65.000
65.000
30.000
|
108.375
151.725
65.025
108.375
|
199.165
234.468
199.165
199.165
|
95.625
133.875
57.375
95.625
|
190.765
226.068
190.765
190.765
|
CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ. - Đục
lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố
định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.11
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
bộ
|
|
54.188
|
228.752
|
47.813
|
220.352
|
CS.1.05.21
|
Lắp xà dọc
|
-
|
91.300
|
270.938
|
274.310
|
239.063
|
265.910
|
|
Lắp xà ngang bằng
máy,
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
86.700
|
152.502
|
76.500
|
146.902
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà > 1m
|
-
|
269.200
|
108.375
|
152.502
|
95.625
|
146.902
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
CS.1.05.42
|
- Loại xà ≤ 1m
- Loại xà > 1m
|
bộ
-
|
134.600
269.200
|
173.400
216.750
|
|
153.000
191.250
|
|
Ghi chú:
- Chi phí trên tính cho cột bê tông
tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép,
xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1, 2
CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa,
bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp
trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc
tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.11
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
130.000
|
101.873
|
|
89.888
|
|
CS.1.06.21
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp ngầm
|
-
|
1.000.000
|
86.700
|
34.059
|
76.500
|
31.349
|
CS.1.06.31
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp treo
|
-
|
300.000
|
108.375
|
102.176
|
95.625
|
94.046
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO
CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP
CỬA CỘT -
ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
LẮP
CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn
chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới,
giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ
võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các
đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu
dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
đồng/100m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng,
|
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.537.200
|
325.125
|
381.254
|
286.875
|
367.254
|
CS.2.01.12
|
- Tiết diện dây 26÷50mm2
|
-
|
7.078.675
|
541.875
|
1.525.015
|
478.125
|
1.469.015
|
Ghi chú: -
Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số
1,15
CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu
chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột,
xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu
cáp
- Hoàn chỉnh thu
dọn bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/đầu cáp; cái
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.11
CS.2.02.21
|
Lám đầu cáp khô
Lắp cầu chì đuôi cá
|
đầu
cái
|
27.000
34.800
|
86.700
50.150
|
|
76.500
44.250
|
|
CS2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
* Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu
dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Rải cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
|
CS.2.03.11
|
Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11)
|
100m
|
12.687.500
|
300.900
|
|
265.500
|
|
CS.
2.03.12
|
Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11)
|
-
|
18.777.500
|
300.900
|
|
265.500
|
|
CS2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo
vào trong cột
- Lấp đất chân cột,
hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
đồng/đầu cáp
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.04.11
|
Luồn
cáp cửa cột
|
đầu
|
|
50.150
|
|
44.250
|
|
CS2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.05.11
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
72.800
|
312.120
|
|
275.400
|
|
CS2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.05.21
|
Đánh
số cột thép
|
10 cột
|
12.133
|
312.120
|
|
275.400
|
|
CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp
cửa cột
CS2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột
- Định vị và lắp
bu lông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bảng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.11
|
Lắp
bảng điện cửa
|
bảng
|
35.000
|
32.513
|
|
28.688
|
|
CS2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/cửa
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.21
|
Lắp cửa cột
|
cửa
|
46.545
|
60.180
|
29.495
|
53.100
|
26.785
|
CS2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới,
lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.07.11
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
1.185.723
|
501.500
|
1.525.015
|
442.500
|
1.469.015
|
CS.2.07.21
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
-
|
1.185.723
|
501.500
|
|
442.500
|
|
CS2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện
điều khiển chiếu sáng
CS2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng
cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.11
|
Làm
giá đỡ tủ
|
bộ
|
100.000
|
501.500
|
|
442.500
|
|
CS2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển
chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.21
|
Lắp
đặt tủ ở độ cao < 2m
|
tủ
|
1.250.000
|
471.410
|
|
415.950
|
|
CS.2.08.22
|
Lắp
đặt tủ ở độ cao ≥ 2m
|
-
|
1.250.000
|
471.410
|
305.003
|
415.950
|
293.803
|
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI
ĐÈN SÂN VƯỜN
CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
(h = 8,5m )
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng
|
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
CS.3.01.12
|
- Thủ công
- Cơ giới
|
cột
-
|
1.543.000
1.543.000
|
650.250
325.125
|
251.025
|
573.750
286.875
|
240.565
|
CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử
bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra, hoàn
thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.02.11
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
300.000
|
130.050
|
228.752
|
114.750
|
220.352
|
CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm,
đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.03.11
|
Lắp đặt đèn cầu
|
bộ
|
550.000
|
43.350
|
228.752
|
38.250
|
220.352
|
CS.3.03.12
|
Lắp đặt đèn nấm
|
|
470.000
|
65.025
|
228.752
|
57.375
|
220.352
|
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
|
590.000
|
130.050
|
|
114.750
|
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN
TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử
bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Canh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các
dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25W,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.11
|
- Lắp đặt ngang đường
|
100
bóng
|
354.000
|
867.000
|
1.525.015
|
765.000
|
1.469.015
|
CS.4.01.12
|
- Lắp đặt ngã ba ngã tư
|
-
|
519.000
|
1.300.500
|
2.287.523
|
1.147.500
|
2.203.523
|
CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.01.21
|
- Lắp đặt ngang đường
|
10m
|
500.000
|
216.750
|
305.003
|
191.250
|
293.803
|
CS.4.01.22
|
- Lắp đặt ngã ba ngã tư.
|
-
|
500.000
|
325.125
|
457.505
|
286.875
|
440.705
|
CS.4.02.00 Lắp
đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp
đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định
viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị
đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/100bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến
trúc,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ
cao H < 3m
|
100
bóng
|
309.000
|
1.083.750
|
1.525.015
|
956.250
|
1.469.015
|
CS.4.02.12
|
- Độ
cao H ≥ 3m
|
-
|
309.000
|
1.408.875
|
2.287.523
|
1.243.125
|
2.203.523
|
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền
công trình kiến trúc
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
CS.4.02.22
|
- Độ cao H < 3m
- Độ cao H ≥
3m
|
10m
-
|
500.000
500.000
|
216.750
281.775
|
152.502
305.003
|
191.250
248.625
|
146.902
293.803
|
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí
cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/100bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
CS.4.03.12
|
- Độ
cao H < 3m
- Độ
cao H ≥ 3m
|
100
bóng
-
|
309.000
309.000
|
758.625
1.083.750
|
305.003
610.006
|
669.375
956.250
|
293.803
587.606
|
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3w trang
trí cây
Đơn vị
tính: đồng/dây (100bóng)
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng 3w trang trí cây,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
CS.4.03.22
|
- Độ cao H < 3m
- Độ cao H ≥
3m
|
dây
-
|
100.000
100.000
|
21.675
43.350
|
38.125
45.750
|
19.125
38.250
|
36.725
44.070
|
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu,
biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ,
phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng
cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu
hiệu, biểu tượng
Đơn vị
tính: đồng/100bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
309.000
|
867.000
|
1.220.012
|
765.000
|
1.175.212
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
309.000
|
1.127.100
|
1.830.018
|
994.500
|
1.762.818
|
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu
hiệu, biểu tượng
Đơn vị
tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H < 3m
|
100
bóng
|
500.000
|
216.750
|
228.752
|
191.250
|
220.352
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥ 3m
|
-
|
500.000
|
281.775
|
457.505
|
248.625
|
440.705
|
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu
hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
CS.4.04.32
|
- Độ cao H < 3m
- Độ cao H ≥
3m
|
10m
-
|
800.000
800.000
|
650.250
867.000
|
305.003
610.006
|
573.750
765.000
|
293.803
587.606
|
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi
theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn, đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí
công trình kiến trúc, lắp trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
CS.4.05.12
|
- Độ cao H < 3m
- Độ cao H ≥
3m
|
bộ
-
|
937.000
937.000
|
216.750
281.775
|
228.752
375.939
|
191.250
248.625
|
220.352
365.859
|
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công
trình kiến trúc, lắp dưới nước
|
bộ
|
1.256.000
|
390.150
|
|
344.250
|
|
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn,
khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ
khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn
chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/khung
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp khung kích thước 1mx2m,
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ
cao H < 3m
|
khung
|
250.000
|
325.125
|
244.002
|
286.875
|
235.042
|
CS.4.06.12
|
- Độ
cao H ≥ 3m
|
-
|
250.000
|
433.500
|
366.004
|
382.500
|
352.564
|
|
Lắp khung kích thước 1mx2m < khung < 2mx2m
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ
cao H < 3m
|
khung
|
350.000
|
433.500
|
265.554
|
382.500
|
254.354
|
CS.4.06.22
|
- Độ
cao H ≥ 3m
|
-
|
350.000
|
563.550
|
398.330
|
497.250
|
381.530
|
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp
nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp bộ điều khiển
|
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
CS.4.07.12
|
- 2÷3 kênh
- ≥ 4 kênh
|
bộ
-
|
150.000
210.000
|
216.750
325.125
|
|
191.250
286.875
|
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI
ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp
bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng
thủ công
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.10
|
Thay
bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20
bóng
|
133.296
|
722.160
|
|
637.200
|
|
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2a1
|
H < 10m
|
20
bóng
|
2.820.196
|
867.000
|
1.525.015
|
765.000
|
1.469.015
|
CS.5.01.2a2
|
10m ≤ H <
18m
|
-
|
2.820.196
|
1.083.750
|
1.875.740
|
956.250
|
1.808.540
|
CS.5.01.2a3
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
2.820.196
|
1.517.250
|
2.341.392
|
1.338.750
|
2.268.592
|
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2b
|
Độ cao H < 10m
|
20
bóng
|
2.820.196
|
1.560.600
|
|
1.377.000
|
|
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
Đơn vị
tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bang máy
|
20
bóng
|
279.010
|
802.400
|
2.088.549
|
708.000
|
2.032.549
|
CS.5.01.3b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
-
|
279.010
|
1.444.320
|
|
1.274.400
|
|
CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn)
đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm
tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp
lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn
vị tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chóa đèn (lốp đơn) đèn pha,
chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
H < 12m
|
10 lốp
|
1.560.000
|
2.384.250
|
3.657.466
|
2.103.750
|
3.545.466
|
CS.5.02.12
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
1.560.000
|
2.601.000
|
3.126.234
|
2.295.000
|
3.014.234
|
CS.5.02.13
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
1.560.000
|
2.817.750
|
3.782.249
|
2.486.250
|
3.664.649
|
|
Thay chóa đèn (lốp kép) đèn pha,
chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
H < 12m
|
10 lốp
|
2.800.000
|
4.053.225
|
3.657.466
|
3.576.375
|
3.545.466
|
CS.5.02.15
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
2.800.000
|
4.226.625
|
3.126.234
|
3.729.375
|
3.014.234
|
CS.5.02.16
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
2.800.000
|
4.465.050
|
3.782.249
|
3.939.750
|
3.664.649
|
CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn)
đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.02.20
|
Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao
áp bằng thủ công, độ cao H < 10m
|
10 lốp
|
2.910.000
|
4.335.000
|
|
3.825.000
|
|
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn
lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng
mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu
điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng không đồng bộ bằng máy
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
H < 10m
|
bộ
|
306.010
|
166.898
|
265.554
|
147.263
|
254.354
|
CS.5.03.12
|
10m ≤ H <
12m
|
-
|
306.010
|
188.573
|
312.623
|
166.388
|
301.423
|
CS.5.03.13
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
306.010
|
255.765
|
312.623
|
225.675
|
301.423
|
CS.5.03.14
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
306.010
|
286.110
|
378.225
|
252.450
|
366.465
|
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.20
|
Thay
chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, độ cao H <10m
|
bộ
|
306.010
|
249.263
|
|
219.938
|
|
CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
H < 10m
|
bộ
|
165.000
|
151.725
|
238.998
|
133.875
|
228.918
|
CS.5.03.32
|
10m ≤ H <
12m
|
-
|
165.000
|
173.400
|
238.998
|
153.000
|
228.918
|
CS.5.03.33
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
165.000
|
238.425
|
312.623
|
210.375
|
301.423
|
CS.5.03.34
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
165.000
|
260.100
|
378.225
|
229.500
|
366.465
|
|
Thay bộ mồi, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.35
|
H< 10m
|
bộ
|
115.000
|
151.725
|
238.998
|
133.875
|
228.918
|
CS.5.03.36
|
10m ≤ H <
12m
|
-
|
115.000
|
173.400
|
238.998
|
153.000
|
228.918
|
CS.5.03.37
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
115.000
|
238.425
|
312.623
|
210.375
|
301.423
|
CS.5.03.38
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
115.000
|
260.100
|
378.225
|
229.500
|
366.465
|
CS.5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
đồng bộ bằng máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
H< 10m
|
bộ
|
421.010
|
203.745
|
318.664
|
179.775
|
305.224
|
CS.5.03.52
|
10m ≤ H <
12m
|
-
|
421.010
|
231.923
|
331.942
|
204.638
|
317.942
|
CS.5.03.53
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
421.010
|
316.455
|
422.042
|
279.225
|
406.922
|
CS.5.03.54
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
421.010
|
351.135
|
504.300
|
309.825
|
488.620
|
CS.5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
đồng bộ bằng thủ công, độ cao H ≤ 10m
|
bộ
|
421.010
|
305.618
|
|
269.663
|
|
CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết
kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ tiết kiệm điện.
- Thay bộ tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
máy, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
H< 10m
|
bộ
|
351.010
|
216.750
|
265.554
|
191.250
|
254.354
|
CS.5.03.72
|
10m ≤ H <
12m
|
-
|
351.010
|
238.425
|
265.554
|
210.375
|
254.354
|
CS.5.03.73
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
351.010
|
303.450
|
312.623
|
267.750
|
301.423
|
CS.5.03.74
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
351.010
|
325.125
|
378.225
|
286.875
|
366.465
|
CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết
kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
thủ công tại công viên, vườn hoa
|
bộ
|
351.010
|
325.125
|
|
286.875
|
|
CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt
điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng
2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống
dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay các loại xà,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
236.300
|
585.225
|
244.002
|
516.375
|
235.042
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
-
|
581.600
|
650.250
|
274.503
|
573.750
|
264.423
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
-
|
140.400
|
541.875
|
244.002
|
478.125
|
235.042
|
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.40
|
- Cơ giới
|
bộ
|
205.500
|
325.125
|
183.002
|
286.875
|
176.282
|
CS.5.04.50
|
- Thủ công
|
-
|
205.500
|
650.250
|
|
573.750
|
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng
cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
125.000
|
260.100
|
183.002
|
229.500
|
176.282
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
-
|
100.000
|
260.100
|
183.002
|
229.500
|
176.282
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
-
|
85.000
|
260.100
|
183.002
|
229.500
|
176.282
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
125.000
|
476.850
|
|
420.750
|
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
-
|
100.000
|
476.850
|
|
420.750
|
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
|
85.000
|
476.850
|
|
420.750
|
|
CS.5.05.00 Thay các loại cần
đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần,
chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ,
kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp
liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần,
chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Cần cao áp chữ
L
|
bộ
|
522.000
|
541.875
|
265.554
|
478.125
|
254.354
|
CS.5.05.12
|
Cần cao áp chữ S
|
-
|
472.000
|
758.625
|
265.554
|
669.375
|
254.354
|
CS.5.05.13
|
Chụp liền cần
|
-
|
600.000
|
758.625
|
265.554
|
669.375
|
254.354
|
CS.5.05.14
|
Chụp ống phóng đơn, kép
|
-
|
475.000
|
541.875
|
265.554
|
478.125
|
254.354
|
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng
thủ công
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay
cần đèn cao áp bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
CS.5.05.22
|
Cần cao áp chữ L
Cần
cao áp chữ S
|
bộ
-
|
367.500
315.000
|
975.375
1.365.525
|
|
860.625
1.204.875
|
|
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao
áp bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhàn
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
|
bộ
|
394.000
|
433.500
|
305.003
|
382.500
|
293.803
|
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao
áp bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ
công
|
bộ
|
394.000
|
780.300
|
|
688.500
|
|
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay dây đồng 1 ruột,
* Bằng cơ giới,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1a1
|
Loại 1x6mm2
|
40m
|
474.289
|
433.500
|
259.253
|
382.500
|
249.733
|
CS.5.07.1a2
|
Loại 1x10mm2
|
-
|
848.093
|
541.875
|
259.253
|
478.125
|
249.733
|
CS.5.07.1a3
|
Loại 1x16mm2
|
-
|
1.233.956
|
541.875
|
259.253
|
478.125
|
249.733
|
CS.5.07.1a4
|
Loại 1x25mm2
|
-
|
1.945.390
|
541.875
|
259.253
|
478.125
|
249.733
|
CS.5.07.1a5
|
Loại A16
|
-
|
1.494.080
|
541.875
|
259.253
|
478.125
|
249.733
|
CS.5.07.1a6
|
Loại A25
|
-
|
2.312.576
|
541.875
|
259.253
|
478.125
|
249.733
|
|
* Bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1b1
|
Loại 1x6mm2
|
|
474.289
|
780.300
|
|
688.500
|
|
CS.5.07.1b2
|
Loại 1x10mm2
|
|
848.093
|
975.375
|
|
860.625
|
|
CS.5.07.1b3
|
Loại 1x16mm2
|
|
1.233.956
|
975.375
|
|
860.625
|
|
CS.5.07.1b4
|
Loại 1x25mm2
|
|
1.945.390
|
975.375
|
|
860.625
|
|
CS.5.07.1b5
|
Loại A16
|
|
1.494.080
|
975.375
|
|
860.625
|
|
CS.5.07.1b6
|
Loại A25
|
|
2.312.576
|
975.375
|
|
860.625
|
|
CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ
dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
đồng/40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.1c
|
Thay
dây lên đèn
|
40m
|
519.402
|
1.083.750
|
762.508
|
956.250
|
734.508
|
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa
điểm thay cáp, hạ dây cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu
hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.2a
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo,
Bằng cơ giới
Bằng thủ công
|
40m
-
|
1.495.897
1.495.897
|
867.000
1.560.600
|
762.508
|
765.000
1.377.000
|
734.508
|
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa
cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn
cửa cột.
- Xử lý hai đầu
cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay cáp ngầm,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
CS.5.07.32
CS.5.07.33
CS.5.07.34
|
- Nền đất
- Hè phố
- Đường nhựa
- Đường bê tông atphan
|
40m
-
-
-
|
5.945.000
5.945.000
5.945.000
5.945.000
|
6.936.000
8.670.000
11.271.000
11.271.000
|
|
6.120.000
7.650.000
9.945.000
9.945.000
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
1.250.000
|
867.000
|
305.003
|
765.000
|
293.803
|
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ
sinh bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/mối nối
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nối cáp ngầm,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
CS.5.09.12
CS.5.09.13
CS.5.09.14
|
- Nền đất
- Hè phố
- Đường nhựa
- Đường bê tông atphan
|
mối
nối
-
-
-
|
172.315
172.315
172.315
172.315
|
1.083.750
1.300.500
1.408.875
1.517.250
|
|
956.250
1.147.500
1.243.125
1.338.750
|
|
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn,
chụp, dây.
- San lấp hố
móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay
cột đèn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11
CS.5.10.12
|
- Cột BT ly tâm, cột BT chữ H
- Cột sắt
|
cột
-
|
861.016
626.194
|
3.333.972
3.009.000
|
2.370.356
2.370.356
|
2.941.740
2.655.000
|
2.276.256
2.276.256
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm
chi phí cột đèn.
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều
cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị
tính: đồng/ cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
182.955
|
401.200
|
762.508
|
354.000
|
734.508
|
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
bộ
|
82.417
|
240.720
|
398.330
|
212.400
|
381.530
|
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng
máy có chiều cao cột > 4m
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
côn2
|
Máy
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy, chiều
cao cột > 4m
|
cột
|
127.349
|
401.200
|
531.107
|
354.000
|
508.707
|
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng
thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
127.349
|
802.400
|
|
708.000
|
|
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa,
đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1
cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
92.144
|
601.800
|
|
531.000
|
|
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị
tính: đồng/ tủ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đờ
|
tủ
|
198.758
|
401.200
|
|
354.000
|
|
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/quả sứ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.12.10
|
Thay
sứ cũ
|
quà
sứ
|
5.000
|
74.222
|
152.502
|
65.490
|
146.902
|
CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm
tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám
sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn
cao áp, độ cao
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
H < 10m
|
bộ
|
700
|
60.180
|
106.751
|
53.100
|
102.831
|
CS.5.13.12
|
10m ≤ H < 12m
|
-
|
700
|
80.240
|
92.944
|
70.800
|
89.024
|
CS.5.13.13
|
12m ≤ H <
18m
|
-
|
700
|
100.300
|
125.049
|
88.500
|
120.569
|
CS.5.13.14
|
18m ≤ H <
24m
|
-
|
700
|
120.360
|
162.096
|
106.200
|
157.056
|
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc
thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu
nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc
thủy tinh bằng máy
Đơn vị
tính: đồng/quả
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay quả cầu bằng máy,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
CS.5.14.12
|
Quả cầu nhựa
Quả cầu thủy tinh
|
quả
-
|
150.000
200.000
|
120.360
120.360
|
152.502
152.502
|
106.200
106.200
|
146.902
146.902
|
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy
tinh bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/quả
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
CS.5.14.22
|
Quả cầu nhựa
Quả cầu thủy tinh
|
quả
-
|
150.000
200.000
|
216.648
216.648
|
|
191.160
191.160
|
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả
đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ:
tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng
hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị
tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
86.700
|
|
76.500
|
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
-
|
|
67.193
|
|
59.288
|
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
-
|
|
54.188
|
|
47.813
|
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
|
-
|
|
99.705
|
|
87.975
|
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
-
|
|
73.695
|
|
65.025
|
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
-
|
|
56.355
|
|
49.725
|
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm
= 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm
khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được
điều chỉnh như sau:
+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:
- Chiều dài tuyến trạm từ 1500m ÷ 3000m
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m
- Chiều dài tuyến trạm từ 1000m ÷
- Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷
1000m 1500m
- Chiều dài tuyến trạm < 500m.
|
KL = 1,1
KL = 1,2
KL =
0,9
KL = 0,8
KL = 0,5
|
+ Hệ số khó khăn
vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV:
- Trạm trong ngõ xóm nội thành
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội
thành
- Trạm ngoại thành
|
Kv =
1,2
KV = 1,1
KV =
1,2
|
CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm
biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật
ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.
Đơn vị
tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn
công cộng
|
trạm/ngày
|
|
69.360
|
|
61.200
|
|
CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung
tâm điều khiển
CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu
vực và tại trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem
cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo modem.
- Lắp và đấu
modem mới
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.10
|
Thay modem
|
bộ
|
400.000
|
138.975
|
|
122.625
|
|
CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC
MASTER (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC
Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt
động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.20
|
Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại
tủ khu vực)
|
bộ
|
2.500.000
|
304.300
|
|
268.500
|
|
CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC
RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC
RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.30
|
Thay bộ điều khiển PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
304.300
|
|
268.500
|
|
CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và
dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu
Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho
Tranducer mới
- Đấu điện hoạt
động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
(Tranducer)
|
bộ
|
300.000
|
277.950
|
|
245.250
|
|
CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Lắp và đấu TI mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt
động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
bộ
|
500.000
|
138.975
|
|
122.625
|
|
CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra
Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu
Coupler mới.
- Đo và kiểm tra
tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại
Coupler).
- Cấu hình cho TI
mới.
- Đấu điện hoạt
động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại
chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.61
|
Thay Coupler ngoài lưới
|
bộ
|
26.000
|
304.300
|
577.427
|
268.500
|
557.267
|
CS.6.02.62
|
Thay Coupler trong tủ điều khiển
|
bộ
|
26.000
|
152.150
|
|
134.250
|
|
CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu
vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU,
Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại
chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
|
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
2.500.000
|
608.600
|
|
537.000
|
|
CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung
tâm điều khiển
CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển
giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU,
Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát
trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
2.000.000
|
456.450
|
|
402.750
|
|
CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông
tin (tín hiệu) giữa các tủ
Thành phần công việc:
Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền
thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền
thông.
- Đồng bộ hóa
tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/lần xử lý
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu)
giữa các tủ
|
lần
xử lý
|
|
304.300
|
|
268.500
|
|
CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền
thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện
áp pha cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đồng/lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ
hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
lần
lựa chọn
|
|
152.150
|
|
134.250
|
|
CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị
(board mạch) trên bảng hiển thị
Thành phần công việc:
- Tháo bằng hiển
thị, tháo board mạch cũ.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến
bản hiển thị.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch)
trên bảng hiển thị
|
bộ
|
150.000
|
152.150
|
|
134.250
|
|
CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại
trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng
hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị
tính: đồng/lần xử lý
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy
tính tại trung tâm
|
lần
xử lý
|
|
304.300
|
|
268.500
|
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bằng giá máy thi công
|
|
|
Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà,
cần đèn, chóa đèn
|
|
CS1.01.00
|
Lắp dựng cột bê tông và cột thép, cột
gang
|
|
CS1.02.00
|
Lắp đặt chụp đầu cột
|
|
CS1.03.00
|
Lắp cần đèn các loại
|
|
CS1.04.00
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
|
CS1.05.00
|
Lắp các loại
xà, sứ
|
|
CS1.06.00
|
Lắp đặt hệ thống
tiếp địa, lắp bộ néo
|
|
|
Chương II - Kéo dây, kéo cáp,
làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn,
lắp tủ điện
|
|
CS2.01.00
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
|
|
CS2.02.00
|
Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
|
|
CS2.03.00
|
Rải cáp ngầm
|
|
CS2.04.00
|
Luồn cáp cửa cột
|
|
CS2.05.00
|
Đánh số cột
|
|
CS2.06.00
|
Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
|
|
CS2.07.00
|
Luồn dây lên đèn
|
|
CS2.08.00
|
Lắp giá đỡ tủ,
tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
|
|
Chương III - Lắp đặt các loại
đèn sân vườn
|
|
CS3.01.10
|
Lắp dựng cột
đèn sân vườn (h= 8,5m)
|
|
CS3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
|
CS3.03.10
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu
sáng thảm cỏ
|
|
|
Chương IV - Lắp đặt đèn trang
trí
|
|
CS4.01.00
|
Lắp đặt đèn màu ngang đường
|
|
CS4.02.00
|
Lắp đặt đèn
trang trí viền công trình kiến trúc
|
|
CS4.03.00
|
Lắp đèn màu trang trí cây
|
|
CS4.04.00
|
Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
CS4.05.00
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí
công trình kiến trúc
|
|
CS4.06.00
|
Lắp khung hoa
văn, khung chữ khẩu hiệu
|
|
CS4.07.10
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
Chương V - Duy trì lưới điện chiếu
sáng
|
|
CS5.01.00
|
Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp,
đèn ống
|
|
CS5.02.00
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha,
chao đèn cao áp
|
|
CS5.03.00
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
|
|
CS5.04.00
|
Thay các loại xà
|
|
CS5.05.00
|
Thay các loại cân đèn, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
|
|
CS5.07.00
|
Thay các loại dây
|
|
CS5.08.00
|
Thay tủ điện
|
|
CS5.09.00
|
Nối cáp ngầm
|
|
CS5.10.00
|
Thay cột đèn
|
|
CS5.11.00
|
Công tác sơn
|
|
CS5.12.00
|
Thay sứ cũ
|
|
CS5.13.00
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn
cao áp
|
|
CS5.14.00
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
|
|
|
Chương VI - Duy trì trạm đèn
|
|
CS6.01.00
|
Duy trì trạm đèn
|
|
CS6.02.00
|
Thay thế thiết bị trung tâm điều
khiển
|
|
CS6.02.10
|
Thay modem (tại tủ khu vực và tại
trung tâm)
|
|
CS6.02.20
|
Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại
tủ khu vực)
|
|
CS6.02.30
|
Thay bộ điều khiển PLC RTU
|
|
CS6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
(Tranducer)
|
|
CS6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
CS6.02.60
|
Thay Coupler
|
|
CS6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
|
CS6.03.00
|
Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
|
|
CS6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát
trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
|
CS6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu)
giữa các tủ
|
|
CS6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
|
|
CS6.03.40
|
Thay mạch hiển
thị (board mạch) trên bảng hiển thị
|
|
CS6.03.50.
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
|
|
Mục lục
|
|