|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1456/QĐ-TCT 2022 công bố công khai dự toán chi ngân sách Nhà nước
Số hiệu:
|
1456/QĐ-TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1456/QĐ-TCT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỔNG
CỤC THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Quyết định số
41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc qui định chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài
chính;
Căn cứ Quyết định số
15/2021/QĐ-TTg ngày 30/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
13/2016/QĐ-TTg ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn
2016-2020 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Quyết định số
11/2021/QĐ-TTg ngày 17/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc kéo dài thời gian
thực hiện cơ chế tài chính đặc thù của một số cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Công văn số 14446/BTC-KHTC
ngày 26/10/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số
61/2017/TT-BTC đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 5461/TCT-TVQT
ngày 27/11/2017 của Tổng cục Thuế về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối
với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2530/QĐ-BTC ngày
29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-TCT
ngày 31/12/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc giao dự toán chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1126/QĐ-TCT
ngày 20/7/2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc phê duyệt Kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Tổng cục Thuế năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1307/QĐ-BTC
ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt danh sách và kinh
phí thực hiện tinh giản biên chế 6 tháng cuối năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1455/QĐ-TCT
ngày 09/9/2022 của Tổng cục Thuế về việc điều chỉnh, giao bổ sung dự toán chi
ngân sách Nhà nước năm 2022 của Tổng cục Thuế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
vụ - Quản trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán chi ngân sách Nhà nước
năm 2022 của Tổng cục Thuế theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Chánh Văn phòng
Tổng cục Thuế, Thủ trưởng đơn vị thuộc Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục KHTC);
- Lưu: VT, TVQT.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Chí Hùng
|
TỔNG CỤC THUẾ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC
TỔNG CỤC THUẾ NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 1456/QĐ-TCT ngày 09/9/2022 của Tổng cục Thuế)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa
chữa tài sản
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Chi Quản lý hành chính
|
Các khoản chi ngoài định mức
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
|
|
Tinh giản biên chế
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, nghiệp vụ
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
VỤ TÀI VỤ
QUẢN TRỊ
|
(43.066.390,00)
|
(43.066.390,000)
|
(43.066.390,00)
|
(3.066.390,00)
|
(40.000.000,00)
|
(40.000.000,00)
|
-
|
|
4
|
TRƯỜNG NGHIỆP
VỤ THUẾ
|
4.250.315,00
|
4.250.315,000
|
4.250.315,00
|
|
4.250.315,00
|
4.250.315,00
|
-
|
|
5
|
CỤC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
|
900.000,00
|
900.000,000
|
900.000,00
|
|
900.000,00
|
900.000,00
|
-
|
|
9
|
VĂN PHÒNG TỔNG
CỤC THUẾ
|
2.876.125,00
|
2.876.125,000
|
2.876.125,00
|
|
2.876.125,00
|
2.876.125,00
|
-
|
|
|
63 CỤC THUẾ
|
35.039.950,00
|
35.039.950,00
|
35.039.950,00
|
3.066.390,00
|
31.973.560,00
|
31.973.560,00
|
-
|
|
1
|
CỤC THUẾ TP
HỒ CHÍ MINH
|
3.811.626,00
|
3.811.626,000
|
3.811.626,00
|
|
3.811.626,00
|
3.811.626,00
|
-
|
|
2
|
CỤC THUẾ TỈNH
KON TUM
|
248.850,00
|
248.850,000
|
248.850,00
|
|
248.850,00
|
248.850,00
|
-
|
|
3
|
CỤC THUẾ TỈNH
KIÊN GIANG
|
827.686,00
|
827.686,000
|
827.686,00
|
397.561,00
|
430.125,00
|
430.125,00
|
-
|
|
4
|
CỤC THUẾ TỈNH
HÀ TĨNH
|
437.442,00
|
437.442,000
|
437.442,00
|
|
437.442,00
|
437.442,00
|
-
|
|
5
|
CỤC THUẾ TỈNH
PHÚ YÊN
|
555.000,00
|
555.000,000
|
555.000,00
|
|
555.000,00
|
555.000,00
|
-
|
|
6
|
CỤC THUẾ TỈNH
BÀ RỊA- VŨNG TÀU
|
633.391,00
|
633.391,000
|
633.391,00
|
156.016,00
|
477.375,00
|
477.375,00
|
-
|
|
7
|
CỤC THUẾ TỈNH
AN GIANG
|
578.813,00
|
578.813,000
|
578.813,00
|
|
578.813,00
|
578.813,00
|
-
|
|
8
|
CỤC THUẾ TỈNH
TUYÊN QUANG
|
289.988,00
|
289.988,000
|
289.988,00
|
|
289.988,00
|
289.988,00
|
-
|
|
9
|
CỤC THUẾ TỈNH
VĨNH PHÚC
|
556.712,00
|
556.712,000
|
556.712,00
|
|
556.712,00
|
556.712,00
|
-
-
|
|
10
|
CỤC THUẾ TỈNH
NINH BÌNH
|
531.750,00
|
531.750,000
|
531,750,00
|
|
531.750,00
|
531.750,00
|
-
|
|
11
|
CỤC THUẾ TỈNH
BÌNH ĐỊNH
|
673.869,00
|
673.869,000
|
673.869,00
|
246.556,00
|
427.313,00
|
427.313,00
|
-
|
|
12
|
CỤC THUẾ TỈNH
THÁI NGUYÊN
|
763.575,00
|
763.575,000
|
763.575,00
|
|
763.575,00
|
763.575,00
|
-
|
|
13
|
CỤC THUẾ TỈNH
NGHỆ AN
|
1.163.340,00
|
1.163.340,000
|
1.163.340,00
|
146.340,00
|
1.017.000,00
|
1.017.000,00
|
-
|
|
14
|
CỤC THUẾ TỈNH
HÀ NAM
|
321.563,00
|
321.563,000
|
321.563,00
|
|
321.563,00
|
321.563,00
|
-
|
|
15
|
CỤC THUẾ TỈNH
QUẢNG BÌNH
|
393.600,00
|
393.600,000
|
393.600,00
|
|
393.600,00
|
393.600,00
|
-
|
|
16
|
CỤC THUẾ TỈNH
SÓC TRĂNG
|
483.995,00
|
483.995,000
|
483.995,00
|
289.001,00
|
194.994,00
|
194.994,00
|
-
|
|
17
|
CỤC THUẾ TỈNH
HÀ GIANG
|
405.065,00
|
405.065,000
|
405.065,00
|
|
405.065,00
|
405,065,00
|
-
|
|
18
|
CỤC THUẾ TỈNH
NAM ĐỊNH
|
359.825,00
|
359.825,000
|
359.825,00
|
|
359.825,00
|
359.825,00
|
-
|
|
19
|
CỤC THUẾ TỈNH
THANH HÓA
|
1.250.444,00
|
1.250.444,000
|
1.250.444,00
|
145.019,00
|
1.105.425,00
|
1.105.425,00
|
-
|
|
20
|
CỤC THUẾ TP
CẦN THƠ
|
597.225,00
|
597.225,000
|
597.225,00
|
|
597.225,00
|
597.225,00
|
-
|
|
21
|
CỤC THUẾ TỈNH
LONG AN
|
389.074,00
|
389.074,000
|
389.074,00
|
225.086,00
|
163.988,00
|
163.988,00
|
-
|
|
22
|
CỤC THUẾ TỈNH
QUẢNG NAM
|
469.998,00
|
469.998,000
|
469.998,00
|
150.185,00
|
319.813,00
|
319.813,00
|
-
|
|
23
|
CỤC THUẾ TỈNH
TIỀN GIANG
|
310.200,00
|
310.200,000
|
310.200,00
|
|
310.200,00
|
310.200,00
|
-
|
|
24
|
CỤC THUẾ TỈNH
YÊN BÁI
|
181.187,00
|
181.187,000
|
181.187,00
|
|
181.187,00
|
181.187,00
|
-
|
|
25
|
CỤC THUẾ TỈNH
ĐẮK LẮK
|
612.887,00
|
612.887,000
|
612.887,00
|
178.637,00
|
434.250,00
|
434.250,00
|
-
|
|
26
|
CỤC THUẾ TỈNH
TT HUẾ
|
426.000,00
|
426.000,000
|
426.000,00
|
|
426.000,00
|
426.000,00
|
-
|
|
27
|
CỤC THUẾ TỈNH
BÌNH DƯƠNG
|
794.438,00
|
794.438,000
|
794.438,00
|
|
794.438,00
|
794.438,00
|
-
|
|
28
|
CỤC THUẾ TỈNH
ĐIỆN BIÊN
|
371.987,00
|
371.987,000
|
371.987,00
|
|
371.987,00
|
371.987,00
|
-
|
|
29
|
CỤC THUẾ TP
ĐÀ NẴNG
|
749.063,00
|
749.063,000
|
749.063,00
|
|
749.063,00
|
749.063,00
|
-
|
|
30
|
CỤC THUẾ TỈNH
LÂM ĐỒNG
|
456.113,00
|
456.113,000
|
456.113,00
|
|
456.113,00
|
456.113,00
|
-
|
|
31
|
CỤC THUẾ TỈNH
BÌNH PHƯỚC
|
342.388,00
|
342.388,000
|
342.388,00
|
|
342.388,00
|
342.388,00
|
-
|
|
32
|
CỤC THUẾ TỈNH
LÀO CAI
|
769.050,00
|
769.050,000
|
769.050,00
|
|
769.050,00
|
769.050,00
|
-
|
|
33
|
CỤC THUẾ TỈNH
PHÚ THỌ
|
1.124.000,00
|
1.124.000,000
|
1.124.000,00
|
|
1.124.000,00
|
1.124.000,00
|
-
|
|
34
|
CỤC THUẾ TỈNH
ĐỒNG NAI
|
352.050,00
|
352.050,000
|
352.050,00
|
|
352.050,00
|
352.050,00
|
-
|
|
35
|
CỤC THUẾ TỈNH
ĐẮK NÔNG
|
583.950,00
|
583.950,000
|
583.950,00
|
|
583.950,00
|
583.950,00
|
-
|
|
36
|
CỤC THUẾ TỈNH
LẠNG SƠN
|
236.100,00
|
236.100,000
|
236.100,00
|
|
236.100.00
|
236.100,00
|
-
|
|
37
|
CỤC THUẾ TỈNH
NINH THUẬN
|
296.725,00
|
296.725,000
|
296.725,00
|
|
296.725,00
|
296.725,00
|
-
|
|
38
|
CỤC THUẾ TỈNH
BẾN TRE
|
187.050,00
|
187.050,000
|
187.050,00
|
|
187.050,00
|
187.050,00
|
-
|
|
39
|
CỤC THUẾ TỈNH
BẠC LIÊU
|
152.363,00
|
152.363,000
|
152.363,00
|
|
152.363,00
|
152.363,00
|
-
|
|
40
|
CỤC THUẾ TỈNH
LAI CHÂU
|
407.100,00
|
407.100,000
|
407.100,00
|
|
407.100,00
|
407.100,00
|
-
|
|
41
|
CỤC THUẾ TỈNH
SƠN LA
|
427.464,00
|
427.464,000
|
427.464,00
|
152.634,00
|
274.830,00
|
274.830,00
|
-
|
|
42
|
CỤC THUẾ TỈNH
GIA LAI
|
367.787,00
|
367.787,000
|
367.787,00
|
|
367.787,00
|
367.787,00
|
-
|
|
43
|
CỤC THUẾ TỈNH
QUẢNG NINH
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
44
|
CỤC THUẾ TỈNH
BẮC GIANG
|
251.888,00
|
251.888,000
|
251.888,00
|
|
251.888,00
|
251.888,00
|
-
|
|
45
|
CỤC THUẾ TỈNH
QUẢNG NGÃI
|
325.500,00
|
325.500,000
|
325.500,00
|
|
325.500,00
|
325.500,00
|
-
|
|
46
|
CỤC THUẾ TỈNH
TÂY NINH
|
500.587,00
|
500.587,000
|
500.587,00
|
164.962,00
|
335.625,00
|
335.625,00
|
-
|
|
47
|
CỤC THUẾ TỈNH
HẬU GIANG
|
464.904,00
|
464.904,000
|
464.904,00
|
222.104,00
|
242.800,00
|
242.800,00
|
-
|
|
48
|
CỤC THUẾ TỈNH
QUẢNG TRỊ
|
237.950,00
|
237.950,000
|
237.950,00
|
|
237.950,00
|
237.950,00
|
-
|
|
49
|
CỤC THUẾ TP
HÀ NỘI
|
2.753.813,00
|
2.753.813,000
|
2.753.813,00
|
|
2.753.813,00
|
2.753.813,00
|
-
|
|
50
|
CỤC THUẾ TỈNH
HẢI DƯƠNG
|
289.725,00
|
289.725,000
|
289.725,00
|
|
289.725,00
|
289.725,00
|
-
|
|
51
|
CỤC THUẾ TỈNH
KHÁNH HÒA
|
325.875,00
|
325.875,000
|
325.875,00
|
|
325.875,00
|
325.875,00
|
-
|
|
52
|
CỤC THUẾ TỈNH
ĐỒNG THÁP
|
689.543,00
|
689.543,000
|
689.543,00
|
304.718,00
|
384.825,00
|
384.825,00
|
-
|
|
53
|
CỤC THUẾ TỈNH
VĨNH LONG
|
199.300,00
|
199.300,000
|
199.300,00
|
|
199.300,00
|
199.300,00
|
-
|
|
54
|
CỤC THUẾ TỈNH
CAO BẰNG
|
211.500,00
|
211.500,000
|
211.500,00
|
|
211.500,00
|
211.500,00
|
-
|
|
55
|
CỤC THUẾ TỈNH
THÁI BÌNH
|
281.475,00
|
281.475,000
|
281.475,00
|
|
281.475,00
|
281.475,00
|
-
|
|
56
|
CỤC THUẾ TỈNH
BẮC NINH
|
221.063,00
|
221.063,000
|
221.063,00
|
|
221.063,00
|
221.063,00
|
-
|
|
57
|
CỤC THUẾ TỈNH
TRÀ VINH
|
88.375,00
|
88.375,000
|
88.375,00
|
|
88.375,00
|
88.375,00
|
-
|
|
58
|
CỤC THUẾ TỈNH
BÌNH THUẬN
|
700.616,00
|
700.616,000
|
700.616,00
|
142.991,00
|
557.625,00
|
557.625,00
|
-
|
|
59
|
CỤC THUẾ TỈNH
BẮC KẠN
|
147.600,00
|
147.600,000
|
147.600,00
|
|
147.600,00
|
147.600,00
|
-
|
|
60
|
CỤC THUẾ TỈNH
HÒA BÌNH
|
1.029.693,00
|
1.029.693,000
|
1.029.693,00
|
144.580,00
|
885.113,00
|
885.113,00
|
-
|
|
61
|
CỤC THUẾ TỈNH
CÀ MAU
|
160.097,00
|
160.097,000
|
160.097,00
|
|
160.097,00
|
160.097,00
|
-
|
|
62
|
CỤC THUẾ TP
HẢI PHÒNG
|
900.300,00
|
900.300,000
|
900.300,00
|
|
900.300,00
|
900.300,00
|
-
|
|
63
|
CỤC THUẾ TỈNH
HƯNG YÊN
|
369.413,00
|
369.413,000
|
369.413,00
|
|
369.413,00
|
369.413,00
|
-
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
Đoàn Thị Thùy Linh
|
VỤ
TÀI VỤ QUẢN TRỊ
VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Dương
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Chí Hùng
|
Quyết định 1456/QĐ-TCT công bố công khai dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2022 của Tổng cục Thuế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1456/QĐ-TCT công bố công khai dự toán chi ngân sách Nhà nước ngày 09/09/2022 của Tổng cục Thuế
1.679
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|