ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1443/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ
công ích;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản
lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức
các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD
ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự
toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công
ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 114/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị công bố
đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá duy trì
hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá
nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí duy
trì hệ thống cây xanh đô thị.
Thời gian áp dụng: Sau khi Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TH2, TH5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Công
bố kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày
22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa
bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch
vụ công ích đô thị;
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì
cây xanh đô thị;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày
09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều
chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Văn bản số 4109/UBND-VP ngày
16/5/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về xác định nguyên giá ca máy để lập
bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là tổng hợp các chi phí về vật liệu (phân bón,
thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy
móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô
thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao
gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính
theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu đã được liên Sở Xây dựng và Sở Tài chính công bố (mức giá
chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công
bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường;
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ
sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong
tập đơn giá thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp
dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số
47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ);
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu (Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu): Hđc= 0,3;
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp
sản xuất;
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần
II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ;
- Tiền ăn giữa ca được tính 520.000 đồng/tháng
(20.000 đồng/ngày) theo văn bản số 3949/UBND-VP ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công
điều khiển và chi phí khác;
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng: 15.991 đồng/lít;
+ Điêzen: 12.500
đồng/lít;
+ Điện: 1.622 đồng/kwh.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ
xăng = 1,01; Động cơ điêzen = 1,02; Động cơ điện = 1,03);
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được
điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.
3. Kết cấu đơn giá
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị được
trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 chương:
Chương I: Duy trì thảm cỏ;
Chương II: Duy trì cây trang trí;
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
4. Hướng
dẫn sử dụng
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan vận
dụng, áp dụng trong quá trình xác định và quản lý chi phí duy trì cây xanh đô
thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
5. Một số điều chỉnh đối với huyện
Côn Đảo
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được
cộng thêm chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của
huyện Côn Đảo. Trong đó:
- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng
Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (đã có thuế VAT) theo Quyết
định số 2721/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân
tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);
- Phí qua cảng (theo Quyết định số
61/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND Bà Rịa - Vũng Tàu): tại cảng Côn Đảo
(Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn
và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);
- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã
bao gồm thuế VAT):
+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống
tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến
Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường
là 41.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân
công trình là 65.000 đồng/m3.
b) Chi phí nhân công:
- Huyện Côn Đảo thuộc vùng III, được áp
dụng phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút, trong đó:
+ Phụ cấp khu vực được tính bằng mức
0,7 tiền lương cơ sở theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ
tướng Chính phủ. Tiền lương cơ sở bằng 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định số
47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;
+ Phụ cấp thu hút bằng 50% tiền lương
cơ bản theo văn bản số 9742/UBND-VP ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu về việc tiếp tục áp dụng chế độ phụ cấp thu hút đối với địa bàn
huyện Côn Đảo;
- Địa bàn huyện Côn Đảo khi áp dụng tập
đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
+ Hệ số nhân công Knc =
1,681;
+ Hệ số máy thi công Kmtc
= 1,28.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
20.000
|
3
|
Cây chống D60, H = 3 - 3,5m
|
cây
|
20.000
|
2
|
Cây chống D30, H = 2,5 - 3m
|
cây
|
14.000
|
4
|
Cây giống D = 1 - 2cm, H = 0,5 -
1,2m
|
cây
|
30.000
|
5
|
Cây giống D = 2 - 3cm, H = 1,3 - 2m
|
cây
|
50.000
|
6
|
Cây giống D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m
|
cây
|
120.000
|
7
|
Cây giống D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m
|
cây
|
200.000
|
8
|
Cây hàng rào
|
cây
|
500
|
9
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
20.000
|
10
|
Cỏ nhung
|
kg
|
45.000
|
11
|
Cỏ giống
|
m2
|
20.000
|
12
|
Chậu cảnh D = 20 - 40cm (chậu đúc)
|
chậu
|
30.000
|
13
|
Cây lá màu, kiểng
|
giỏ
|
25.000
|
14
|
Chậu cảnh D = 45 - 60cm (chậu đúc)
|
chậu
|
130.000
|
15
|
Chậu cảnh D = 65 - 80cm (chậu quay)
|
chậu
|
150.000
|
16
|
Chậu cảnh D = 0,8 - 1,2m (chậu
quay)
|
chậu
|
230.000
|
17
|
Cỏ lông heo
|
kg
|
20.000
|
18
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
15.455
|
19
|
Đinh
|
kg
|
15.455
|
20
|
Điện năng
|
kwh
|
1.622
|
21
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
12.500
|
22
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
90.909
|
23
|
Đất màu phù sa
|
m3
|
90.909
|
24
|
Hoa giống loại ngắn ngày
|
cây
|
8.500
|
25
|
Hoa giỏ loại ngắn ngày
|
giỏ
|
12.000
|
26
|
Hoa giống loại dài ngày
|
cây
|
8.500
|
28
|
Hoa giỏ loại dài ngày
|
giỏ
|
12.000
|
27
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
2.000
|
29
|
Nước máy
|
m3
|
9.000
|
30
|
Nước giếng
|
m3
|
4.000
|
31
|
Phân vi sinh
|
kg
|
4.364
|
32
|
Sơn
|
kg
|
73.636
|
33
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
280.000
|
34
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
220.000
|
35
|
Vôi bột
|
kg
|
2.273
|
36
|
Xăng RON 92
|
lít
|
15.991
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000
đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương bằng 0,3 theo Công văn số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Mức lương điều chỉnh MLđc
= 1.300.000 x (1+0,3) = 1.690.000 đồng/tháng.
Stt
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
lương (Hcb)
|
Tiền
ăn giữa ca (đồng)
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị -
Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):
|
|
1
|
Quản
lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh
|
3/7
|
2,16
|
20.000
|
160.400
|
2
|
- nt
-
|
3,5/7
|
2,36
|
20.000
|
173.400
|
3
|
- nt
-
|
4/7
|
2,55
|
20.000
|
185.750
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị -
Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
|
4
|
Vận
hành các loại máy
|
3/7
|
2,31
|
20.000
|
170.150
|
5
|
- nt
-
|
3,5/7
|
2,51
|
20.000
|
183.150
|
6
|
- nt
-
|
4/7
|
2,71
|
20.000
|
196.150
|
|
I.6.c Công trình đô thị - Nhóm
III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
|
7
|
Phun
thuốc trừ sâu cỏ, bồn hoa, cây xanh; Chặt hạ cây
|
4/7
|
2,92
|
20.000
|
209.800
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
8
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
20.000
|
161.700
|
9
|
- nt
-
|
2/4
|
2,57
|
20.000
|
187.050
|
10
|
- nt
-
|
3/4
|
3,05
|
20.000
|
218.250
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
|
11
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
20.000
|
172.750
|
12
|
- nt
-
|
2/4
|
2,76
|
20.000
|
199.400
|
13
|
-
nt-
|
3/4
|
3,25
|
20.000
|
231.250
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
14
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
20.000
|
183.150
|
15
|
- nt
-
|
2/4
|
2,94
|
20.000
|
211.100
|
16
|
- nt
-
|
3/4
|
3,44
|
20.000
|
243.600
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
Stt
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí khấu hao (CKH) (đồng/ca)
|
Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng/ca)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí khác (CCPK) (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2T
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
90.000
|
66.273
|
25.364
|
193.811
|
24.545
|
187.050
|
497.043
|
2
|
2,5T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
107.500
|
74.761
|
30.295
|
209.962
|
29.318
|
187.050
|
531.387
|
|
Ô tô tự
đổ - trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
15 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
92.700
|
54.550
|
26.740
|
242.264
|
21.392
|
187.050
|
531.997
|
|
Ô tô tưới
nước - dung tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
5m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
261.600
|
149.825
|
52.320
|
293.250
|
71.345
|
231.250
|
797.991
|
5
|
7-8m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
376.600
|
200.283
|
70.185
|
331.500
|
102.709
|
243.600
|
948.276
|
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2,5T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
221.700
|
141.334
|
42.493
|
280.500
|
55.425
|
379.950
|
899.701
|
7
|
5T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
27 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
341.000
|
217.388
|
65.358
|
344.250
|
85.250
|
404.000
|
1.116.246
|
|
Cần trục
ô tô - sức nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3T
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
85.400
|
34.936
|
19.797
|
318.750
|
19.409
|
379.950
|
772.843
|
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1,5kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
4 kwh
|
1x3/7
|
1.900
|
1.794
|
496
|
6.683
|
528
|
170.150
|
179.651
|
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
3CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
4.900
|
6.533
|
1.895
|
25.841
|
1.633
|
196.150
|
232.053
|
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
1,3kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kwh
|
1x4/7
|
2.400
|
4.500
|
1.575
|
5.012
|
600
|
196.150
|
207.837
|
|
Máy cắt
cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
3CV
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2 lít xăng
|
1x4/7
|
4.900
|
9.188
|
3.216
|
32.302
|
1.225
|
196.150
|
242.080
|
|
Xe thang
- chiều dài thang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
12m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
599.800
|
290.672
|
85.356
|
369.750
|
115.346
|
404.000
|
1.265.125
|
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt
đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm
lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại
chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 71lít/m2
(cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm
cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
2.800
|
16.820
|
22.509
|
CX1.01.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.800
|
22.195
|
22.995
|
CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
6.300
|
29.478
|
|
CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
6.300
|
24.449
|
33.675
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
6.300
|
24.449
|
25.414
|
CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
3.600
|
24.449
|
26.686
|
CX1.01.42
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
3.600
|
26.530
|
27.487
|
CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần
chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dài phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
8.100
|
37.628
|
|
CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
8.100
|
22.195
|
36.708
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
8.100
|
22.195
|
25.414
|
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng
và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và
điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy,
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
26.934
|
14.597
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
20.061
|
10.894
|
CX1.02.20 Phát thảm cỏ bằng thủ
công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
|
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công,
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
83.588
|
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
66.870
|
|
CX1.03.00 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100md/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.03.01
|
Xén lề cỏ lá tre
|
100m/lần
|
|
55.725
|
|
CX1.03.02
|
Xén lề cỏ nhung
|
-
|
|
83.588
|
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
55.725
|
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm
nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/1m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
51.314
|
25.448
|
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
-
|
49.158
|
14.303
|
|
CX1.05.03
|
Trồng dặm cỏ lông heo
|
-
|
22.408
|
14.303
|
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu
cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun
3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
4.200
|
14.896
|
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích
thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.092
|
16.718
|
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực
xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2;
Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2;
Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn
hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
2.800
|
17.687
|
23.669
|
CX2.01.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.800
|
22.195
|
22.995
|
CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh,
cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.300
|
35.720
|
|
CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
6.300
|
24.623
|
34.314
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
6.300
|
24.623
|
25.603
|
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới
tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
|
|
|
CX2.02.01
|
- Bằng hoa giống loại ngắn ngày
|
100m2/lần
|
21.250.000
|
557.250
|
|
CX2.02.02
|
- Bằng hoa giỏ loại ngắn ngày
|
-
|
19.200.000
|
501.525
|
|
CX2.02.03
|
- Bằng hoa giống loại dài ngày
|
-
|
21.250.000
|
557.250
|
|
CX2.02.04
|
- Bằng hoa giỏ loại dài ngày
|
-
|
19.200.000
|
501.525
|
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
4.200
|
35.037
|
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
65.820
|
55.911
|
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
(bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ đại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc hừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/năm
|
8.051.094
|
3.293.348
|
|
CX2.05.02
|
- Không hàng rào
|
|
12.069.168
|
4.144.083
|
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường
viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100m2/năm
|
29.239
|
2.256.863
|
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
-
|
29.239
|
3.584.975
|
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào,
đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/m2 trồng dặm/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
trồng dặm/lần
|
15.711
|
6.242
|
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực
xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 7lít/m2;
Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan
cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo
hình bằng máy bơm
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Chạy xăng 3CV
|
100cây/lần
|
2.800
|
16.820
|
22.509
|
CX2.08.12
|
- Chạy điện 1,5kW
|
-
|
2.800
|
22.195
|
22.995
|
CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100cây/
lần
|
6.300
|
33.293
|
|
CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100cây/ lần
|
6.300
|
24.449
|
33.675
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
6.300
|
216.750
|
23.043
|
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100
cây/năm
|
297.760
|
8.609.513
|
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ
hoa
|
-
|
297.760
|
9.471.393
|
|
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa, cây giống
|
|
|
|
|
CX2.10.01
|
- D = 1 - 2cm, H = 0,5 -
1,2m
|
100
cây
|
3.000.000
|
2.340.900
|
|
CX2.10.02
|
- D = 2 - 3cm, H = 1,3 - 2m
|
-
|
5.000.000
|
2.340.900
|
|
CX2.10.03
|
- D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m
|
-
|
12.000.000
|
2.340.900
|
|
CX2.10.04
|
- D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m
|
-
|
20.000.000
|
2.340.900
|
|
CX2.11.01 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100
cây/năm
|
266.960
|
7.155.090
|
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng
chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn
cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 240 lần/năm.
CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây
cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh
trong chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
CX2.12.01
|
- Chạy xăng 3CV
|
100
chậu/lần
|
1.200
|
11.098
|
14.225
|
CX2.12.02
|
- Chạy điện 1,5kw
|
-
|
1.200
|
15.433
|
14.929
|
CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng
chậu bằng thủ công
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100
chậu/lần
|
2.700
|
24.449
|
|
CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100
chậu/lần
|
2.700
|
15.519
|
22.424
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
-
|
2.700
|
17.687
|
18.207
|
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
|
|
|
|
CX2.13.01
|
- Bằng đất mùn đen trộn cát mịn
|
100
chậu/lần
|
2.469.098
|
1.671.750
|
|
CX2.13.02
|
- Bằng đất màu phù sa
|
|
2.469.098
|
1.671.750
|
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng
chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không
thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc
trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh
trồng chậu
|
100
chậu/lần
|
205.864
|
5.349.600
|
|
CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng
chậu
Đơn vị
tính: đồng/100chậu
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu
|
3.021.820
|
1.560.600
|
|
CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị
tính: đồng/100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.16.01
|
Thay chậu cảnh hỏng, vở
|
100
chậu/lần
|
3.000.000
|
1.486.000
|
|
CX2.17.00 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây leo được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần
tưới 175 lần/năm.
Đơn vị
tính: đồng/10cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10 cây/lần
|
742
|
20.061
|
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi
trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và
có đường kính gốc cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m
và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >
12m hoặc có đường kính gốc > 50cm
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới
trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện
trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng
kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần
tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định,
thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng,
dùng cây chống
|
|
|
|
|
CX3.01.01
|
- D60, H = 3-3,5m
|
cây/năm
|
138.216
|
193.923
|
197.902
|
CX3.01.02
|
- D30, H = 2,5-3m
|
-
|
119.946
|
193.923
|
197.902
|
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng
mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12
lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân vi sinh thảm cỏ thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung
bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị
tính: đồng/bồn/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
80.411
|
677.988
|
596.637
|
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại
1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây bóng mát loại 1, dùng
cây chống
|
|
|
|
|
CX3.03.01
|
- D60, H = 3-3,5m
|
cây/năm
|
6.174
|
75.229
|
|
CX3.03.02
|
- D30, H = 2,5-3m
|
-
|
4.974
|
75.229
|
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.697
|
473.663
|
105.690
|
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại
3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
2.809
|
967.758
|
174.302
|
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao
thông.
- Giải tỏa cành cây gãy đổ, nhanh
chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Giải tỏa cành
cây gẫy,
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
56.646
|
15.251
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
1.869
|
226.584
|
66.433
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
2.242
|
377.640
|
84.058
|
CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế
chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều
cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật,
khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển
về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
11.317
|
849.690
|
223.931
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
13.580
|
1.132.920
|
280.862
|
CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến
sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
cây
|
|
1.510.560
|
258.089
|
CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường,
thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh
giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ
ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi
5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Giải tỏa cây gẫy,
đổ
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
623.106
|
65.362
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
|
1.321.740
|
483.459
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
|
2.832.300
|
868.572
|
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây
về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh,
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
612.616
|
121.040
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
|
2.398.014
|
751.158
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
|
4.059.630
|
1.364.439
|
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước
tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ
mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi
thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét vôi gốc cây,
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
424
|
5.202
|
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
1.516
|
8.670
|
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
3.031
|
19.594
|
|
MỤC LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy thiết bị
|
|
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ
|
|
CX1.01.00
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
CX1.01.10
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm
|
|
CX1.01.20
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
|
CX1.01.30
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
CX1.01.40
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
CX1.01.50
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
|
CX1.01.60
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đào, dải phân cách...) bằng xe bồn
|
|
CX1.02.00
|
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
CX1.02.10
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
CX1.02.20
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
|
CX1.02.30
|
Xén lề cỏ
|
|
CX1.02.40
|
Làm cỏ tạp
|
|
CX1.02.50
|
Trồng dặm cỏ
|
|
CX1.02.60
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
|
CX1.02.70
|
Bón phân thảm cỏ
|
|
|
Chương II: Duy trì cây trang trí
|
|
CX2.01.00
|
Duy trì bồn hoa
|
|
CX2.01.10
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
CX2.01.20
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
|
CX2.01.30
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn
|
|
CX2.02.00
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
CX2.03.00
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
|
CX2.04.00
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
|
CX2.05.00
|
Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn
cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
|
|
CX2.06.00
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
CX2.07.00
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
|
CX2.08.00
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình
|
|
CX2.08.10
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
|
|
CX2.08.20
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng thủ công
|
|
CX2.08.30
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng xe bồn
|
|
CX2.09.00
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.10.00
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
|
CX2.11.00
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.12.00
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm
|
|
CX2.12.20
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
|
CX2.12.30
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn
|
|
CX2.13.00
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
|
CX2.14.00
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.15.00
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
|
CX2.16.00
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
|
CX2.17.00
|
Duy trì cây leo
|
|
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát
|
|
CX3.01.00
|
Tưới nước cây bóng mát mới trồng
|
|
CX3.02.00
|
Duy trì thảm cỏ cây xanh
|
|
CX3.03.00
|
Duy trì cây xanh loại 1
|
|
CX3.04.00
|
Duy trì cây xanh loại 2
|
|
CX3.05.00
|
Duy trì cây xanh loại 3
|
|
CX3.06.00
|
Giải tỏa cành cây gẫy
|
|
CX3.07.00
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
CX3.08.00
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
|
CX3.09.00
|
Giải tỏa cây gẫy đổ
|
|
CX3.10.00
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
CX3.11.00
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
Mục lục
|
|