|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2017/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
14/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Hưng
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2021/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 VÀ PHỤ LỤC 01, PHỤ LỤC 02 KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
33/2017/QĐ-UBND NGÀY 30/6/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bạn hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày
22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015; Luật Giá ngày
20/6/2012; Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ; Nghị định số
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc
quản lý chất thải và phế liệu; Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết; hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD
ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá xử lý chất thải rắn
sinh hoạt; Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 878/TTr-STNMT
ngày 19/3/2021; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 92/BC-STP ngày
16/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục
02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:
1. Bổ sung Khoản
4 Điều 1:
“4. Giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải của khu chung cư bằng
tổng giá dịch vụ của tất cả các đối tượng trong khu chung
cư. Các đối tượng trong khu chung cư áp dụng mức giá dịch
vụ theo quy định tại Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định
này”.
2. Sửa đổi, bổ
sung mục 02, mục 06 tại Phụ lục 01 quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển, bãi tập kết
đối với đối tượng Hộ gia đình kinh doanh buôn bán và Trụ sở làm việc của các cơ
quan, đơn vị, tổ chức (có khối lượng rác ≤ 01m3/tháng) tại Phụ lục
1A ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Sửa đổi một số
từ, cụm từ tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- “Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)” thành “Hộ gia đình không kinh
doanh”;
- “Hộ gia đình kinh doanh buôn bán”
thành “Hộ kinh doanh”, “Phòng khám đa khoa” thành “Phòng khám”;
- “Cơ sở sản xuất kinh doanh bến xe”
thành “Cơ sở sản xuất kinh doanh”;
- “Rác thải tại các chợ” thành “Các
chợ”;
- “Rác thải xây dựng” thành “Các đối
tượng phát sinh rác thải xây dựng”;
- “Loại xe ≥ 05
tấn” thành “Loại xe <05 tấn”.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 05/4/2021.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Tài chính, XD, TN và MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, TTr.
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, XD,
NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
|
PHỤ LỤC 1A
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 02, MỤC 06 MỨC GIÁ TỐI
ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ NGUỒN PHÁT SINH ĐẾN ĐIỂM
TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Đối
tượng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
Các
xã, phường thuộc địa bàn thành phố Hà Tĩnh
|
Các
xã, phường thuộc địa bàn thị xã: Hồng Lĩnh, Kỳ
Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện
|
Các
xã còn lại thuộc địa bàn các huyện
|
2
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
-
|
Có khối lượng rác ≤ 0,5 m3/tháng
|
đồng/hộ/tháng
|
44.000
|
28.000
|
21.000
|
-
|
Có khối lượng rác >0,5 đến ≤
01 m3/tháng
|
đồng/hộ/tháng
|
131.000
|
85.000
|
63.000
|
6
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị,
tổ chức
|
|
|
|
|
-
|
Có khối lượng
rác ≤ 0,5 m3/tháng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
79.000
|
51.000
|
38.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 0,5 đến ≤
01 m3/tháng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
236.000
|
152.000
|
113.000
|
Ghi chú: - Hệ số quy đổi tên sang m3: 01 tấn
rác tương đương 2,38m3
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01m3 rác
tương đương 0,42 tấn
- Mức giá trên
đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí
chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND ngày 25/03/2021 sửa đổi Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|