|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước Nam Định
Số hiệu:
|
14/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Bạch Ngọc Chiến
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2019/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày
13 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức
khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
2099/2017/QĐ-TTg ngày 27/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2668/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh
Nam Định;
Căn cứ Quyết định số
424/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch thực
hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 243/TTr-SKHCN ngày 22/4/2019 về phê duyệt quy
định tạm thời mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng, Sở Tài chính tại Văn bản số 388/STC-QLG&CS ngày
18/4/2019 và Báo cáo thẩm định số 62/BC-STP ngày 07/5/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định,
cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ kiểm định, hiệu
chuẩn quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ thử nghiệm điện
- điện tử quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Giá dịch vụ thử nghiệm
hóa sinh quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22/5/2019.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở
Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đ/c PCT UBND tỉnh PTK;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh; W tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bạch Ngọc Chiến
|
PHỤ LỤC 01:
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên phương tiện đo
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Công tơ điện 1 pha kiểu cảm
ứng
|
Chiếc
|
25.000
|
|
2
|
Công tơ điện 1 pha kiểu điện
tử
|
Chiếc
|
60.000
|
|
3
|
Công tơ 3 pha kiểu kiểu cảm
ứng
|
Chiếc
|
140.000
|
|
4
|
Công tơ điện 3 pha kiểu điện
tử
|
Chiếc
|
300.000
|
|
5
|
Cột đo xăng dầu
|
Chiếc
|
350.000
|
|
6
|
Ca đong, bình đong, thùng
đong
|
Chiếc
|
60.000
|
|
7
|
Xitec ô tô
|
Ngăn/Téc
|
300.000
|
|
8
|
Đồng hồ nước
|
Chiếc
|
15.000
|
|
9
|
Áp kế lò xo
|
Chiếc
|
80.000
|
|
10
|
Áp kế điện tử
|
11
|
Huyết áp kế lò xo
|
Chiếc
|
50.000
|
|
12
|
Huyết áp kế thủy ngân
|
13
|
Cân ô tô
|
Chiếc
|
|
|
- Đến 60 kg
|
2.000.000
|
- Đến 100.000 kg
|
3.500.000
|
- Trên 100.000 kg
|
4.500.000
|
14
|
Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
200.000
|
|
15
|
Cân phân tích
|
16
|
Cân đĩa
|
Chiếc
|
50.000
|
|
17
|
Cân đồng hồ lò xo
|
Chiếc
|
50.000
|
|
18
|
Cân treo dọc thép lá đề
|
Chiếc
|
45.000
|
|
19
|
Cân bàn
|
Chiếc
|
|
|
- Đến 1000 kg
|
200.000
|
- Trên 1000 kg
|
500.000
|
20
|
Quả cân
|
Quả
|
45.000
|
|
21
|
Taximet
|
Chiếc
|
150.000
|
|
22
|
Thước cặp
|
Chiếc
|
70.000
|
|
23
|
Thước cuộn
|
24
|
Thước vặn đo ngoài
|
25
|
Đồng hồ so
|
26
|
Nhiệt kế cơ
|
Chiếc
|
100.000
|
|
27
|
Nhiệt kế điện tử
|
Chiếc
|
200.000
|
|
28
|
Máy thử độ bền kéo nén
|
Chiếc
|
1.000.000
|
|
29
|
Máy đo điện tim
|
Chiếc
|
1.700.000
|
|
30
|
Máy điện não
|
31
|
Máy biến dòng, biến áp ( hạ
áp )
|
Quả
|
200.000
|
|
32
|
Máy biến dòng, biến áp
(trung áp )
|
1.300.000
|
33
|
Phương tiện đo điện trở tiếp
đất
|
Điểm
|
700.000
|
|
34
|
Phương tiện đo điện trở cách
điện
|
Mẫu
|
Theo mẫu thử cụ thể
|
|
PHỤ LỤC 02:
GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
|
Tên phép thử cụ thể
|
Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo
|
Phương pháp thử
|
Giá thử nghiệm (đồng)
|
1
|
Cáp cách điện bằng PVC có điện áp đến và bằng 450/750V
|
Kết cấu và ký hiệu
|
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
100.000
|
2
|
Thử nghiệm điện áp trên
các lõi
|
(0 ÷ 5) Kv
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
200.000
|
3
|
Điện trở 1 chiều ruột dẫn ở
20°C
|
0.1 μΩ ÷ 2500 Ω
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
150.000
|
4
|
Đo chiều dày lớp cách điện
|
(0 ÷ 50) mm
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
200.000
|
5
|
Đường kính ngoài
|
(0 ÷ 50) mm
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
100.000
|
6
|
Điện trở cách điện ở 70°C
|
(0 ÷ 2000) MΩ
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
200.000
|
7
|
Đường kính sợi & số sợi
|
(0 ÷ 50) mm
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
150.000
|
8
|
Thử nghiệm kéo trước lão
hóa
|
(0-250) mm
50 Kn
|
TCVN 6614-1 : 2007
|
350.000
|
9
|
Thử nghiệm kéo sau lão hóa
|
(0-250) mm
50 Kn
|
TCVN 6614-1 : 2007
|
450.000
|
10
|
Thử tổn hao khối lượng
|
0.1 mg
(0-320)g
|
TCVN 6614-3 : 2007
|
300.000
|
11
|
|
Thử nén ở nhiệt độ cao
|
0.001 mm
|
TCVN 6614-3 : 2007
|
250.000
|
12
|
Thử tính mềm dẻo của cáp
hoàn chỉnh
|
0-99000
|
TCVN 6610-2 : 2007
|
350.000
|
13
|
Thử nghiệm uốn đối với
cách điện ở nhiệt độ thấp
|
|
TCVN 6614-1-4 : 2000
|
250.000
|
14
|
Thử nghiệm độ giãn dài đối
với cách điện ở nhiệt độ thấp
|
|
TCVN 6614-1-4 : 2000
|
250.000
|
15
|
Thử nghiệm va đập đối với
cách điện ở nhiệt độ thấp
|
|
TCVN 6614-1-4 : 2000
|
250.000
|
16
|
Thử nghiệm sốc nhiệt
|
|
TCVN 6614-3-1 : 2008
|
200.000
|
17
|
Thử nghiệm chịu ngọn lửa
|
|
TCVN 6613-1 : 2000
|
200.000
|
18
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự
|
Ghi nhãn và hướng dẫn
|
|
TCVN 5699- 1:2004
|
100.000
|
19
|
Bảo vệ chống chạm vào các
bộ phận mang điện
|
|
100.000
|
20
|
Công suất vào và dòng điện
|
(0 ÷ 12) Kw (0÷20) A
|
200.000
|
21
|
Thử phát nóng
|
(- 40 ÷ 300)°C
|
200.000
|
22
|
Dòng điện rò và độ bền điện
ở nhiệt độ làm việc
|
(0÷ 20) Ma
|
150.000
|
23
|
Quá điện áp quá độ
|
(- 40 ÷ 300)°C
|
250.000
|
24
|
Khả năng chống ẩm
|
IPX7
|
500.000
|
25
|
Hoạt động không bình thường
|
(- 40 ÷ 300)°C
|
300.000
|
26
|
Sự ổn định và sự nguy hiểm
cơ học
|
(0-45)°
|
150.000
|
27
|
Độ bền cơ học
|
(0,5 ± 0,04) J
|
150.000
|
28
|
Kết cấu
|
|
200.000
|
29
|
Dây dẫn bên trong
|
|
200.000
|
30
|
Linh kiện
|
|
150.000
|
31
|
Đầu nối nguồn và dây dẫn mềm
bên ngoài
|
|
200.000
|
32
|
Đầu nối dùng cho ruột dẫn
bên ngoài
|
|
100.000
|
33
|
Quy định cho nối đất
|
0.1 μΩ ÷ 2500 Ω
|
100.000
|
34
|
Vít và các mối nối
|
10Nm
|
150.000
|
35
|
Khả năng chịu nhiệt, chịu
cháy
|
1°C (0-900) °C
|
250.000
|
36
|
Chiều dài đường rò và khe
hở không khí
|
(1 ÷ 8) mm
|
150.000
|
37
|
Khả năng chống gỉ
|
|
200.000
|
38
|
Bức xạ độc hại và các rủi
ro tương tự
|
|
200.000
|
39
|
Phích cắm, ổ cắm, vật liệu nhựa bảo vệ thiết bị.
|
Thử độ bền kết cấu của ổ cắm,
phích cắm.
|
0,1%
|
TCVN 6188-1 : 2007
|
200.000
|
40
|
|
Thử khả năng chống cháy của
vật liệu nhựa.
|
1°C (0-900) °C
|
IEC60695- 2-10
|
250.000
|
PHỤ LỤC 03:
GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM HÓA SINH
(Kèm theo Quyết định số: /2019/QĐ-UBND ngày
/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu thực hiện
|
Đơn giá (đồng)
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
1
|
Nước
|
Cặn không tan
|
100.000
|
TCVN 4506:1987
|
2
|
Độ Ph
|
50.000
|
TCVN 6492:1999
|
3
|
Màu - xác định cảm quan
|
50.000
|
|
4
|
Mùi - xác định cảm quan
|
50.000
|
ISO 7887-85 (E)
|
5
|
Vị - xác định cảm quan
|
50.000
|
TCVN 5501:1991
|
6
|
Cặn toàn phần (sấy ở
105°C)
|
100.000
|
HACH 1992
|
7
|
Hàm lượng clorua
|
100.000
|
TCVN 6194:1996
|
8
|
Hàm lượng As
|
300.000
|
TCVN 6626:2000
|
9
|
Hàm lượng Cd
|
250.000
|
TCVN 6193:1996
|
10
|
Hàm lượng Pb
|
250.000
|
TCVN 6193:1996
|
11
|
Hàm lượng Hg
|
300.000
|
TCVN 7877:2008
|
12
|
Hàm lượng Zn
|
200.000
|
TCVN 6193:1996
|
13
|
Hàm lượng Fe
|
200.000
|
AOAC 97.27
|
14
|
Phân NPK
|
Độ ẩm
|
120.000
|
TCVN 9297:2012
|
15
|
Hàm lượng Nitơ tổng số
|
200.000
|
TCVN 5815:2001
|
16
|
Hàm lượng As
|
700.000
|
AOAC 986.15
|
17
|
Hàm lượng Cd
|
700.000
|
AOAC 965.09
|
18
|
Hàm lượng Pb
|
700.000
|
TCVN 9290:2012
|
19
|
Hàm lượng Hg
|
550.000
|
AOAC 971.21
|
20
|
Hàm lượng Fe
|
550.000
|
TCVN 9283:2012
|
21
|
Hàm lượng Zn
|
550.000
|
TCVN 9289:2012
|
22
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Độ ẩm
|
120.000
|
TCVN 4326:2001
|
23
|
Hàm lượng Nitơ
|
200.000
|
TCVN 4328:2007
|
24
|
Hàm lượng As
|
700.000
|
AOAC 986.15
|
25
|
Hàm lượng Cd,Pb
|
700.000
|
AOAC 986.15
|
26
|
Hàm lượng Hg
|
550.000
|
TCVN 7604:2007
|
27
|
Hàm lượng Fe,Zn,
|
550.000
|
AOAC 975.03
|
28
|
Hàm lượng Ca
|
250.000
|
TCVN 1526-1:1985
|
29
|
Hàm lượng tro thô
|
200.000
|
TCVN 4327:2007
|
30
|
Hàm lượng Phospho
|
300.000
|
TCVN 1525:2001
|
31
|
Hàm lượng xơ thô
|
200.000
|
TCVN 4329:2007
|
32
|
Than
|
Giá trị tỏa nhiệt toàn phần
|
400.000
|
Gobtal
|
33
|
Độ ẩm
|
TCVN 172:2011
|
34
|
Tro khô
|
TCVN173:2011
|
35
|
Chất bốc
|
TCVN 174:2011
|
36
|
Độ ẩm toàn phần
|
100.000
|
TCVN 172: 2011
|
37
|
Nước mắm
|
Hàm lượng Nitơ
|
200.000
|
TCVN 3705:90
|
38
|
Hàm lượng Nitơ amoniac
|
150.000
|
TCVN 3705:90
|
39
|
Hàm lượng Muối
|
100.000
|
TCVN 3705:90
|
40
|
Hàm lượng Axit
|
100.000
|
TCVN 3705:90
|
41
|
Hàm lượng Axit amin
|
200.000
|
TCVN 3705:90
|
42
|
Hàm lượng Chì
|
500.000
|
TCVN 3705:90
|
43
|
Muối
|
Độ ẩm
|
150.000
|
TCVN 3973:1984
|
44
|
Hàm lượng NaCL
|
150.000
|
TCVN 3973:1984
|
45
|
Hàm lượng iot
|
200.000
|
TCVN 3973:1984
|
46
|
Hàm lượng chất không tan
trong nước
|
150.000
|
TCVN 3973:1984
|
47
|
Hàm lượng ion sunfat
|
200.000
|
TCVN 3973:1984
|
48
|
Hàm lượng chì
|
400.000
|
|
49
|
Hàm lượng asen
|
400.000
|
|
50
|
Hàm lượng thủy ngân
|
700.000
|
|
51
|
Hàm lượng sắt
|
700.000
|
|
52
|
Hàm lượng kẽm
|
700.000
|
|
53
|
Hàm lượng cadimi
|
700.000
|
|
54
|
Rượu
|
Hàm lượng metanol
|
700.000
|
|
55
|
Hàm lượng aldyhyd
|
300.000
|
|
56
|
Hàm lượng furfurol
|
500.000
|
|
57
|
Hàm lượng iso amyl ancol
|
600.000
|
|
58
|
Hàm lượng iso butyl ancol
|
600.000
|
|
59
|
Hàm lượng etyl acetatethyl
acetat
|
600.000
|
|
60
|
Thực phẩm
|
Hàm lượng axit benzoic
|
700.000
|
|
61
|
Hàm lượng axit sorbic
|
700.000
|
|
62
|
Xăng, dầu DO
|
Hàm lượng lưu huỳnh
|
700.000
|
|
63
|
Xăng
|
Trị số Octan
|
1.700.000
|
TCVN 2703
|
64
|
Thành phần cất phân đoạn
|
400.000
|
TCVN 2698
|
65
|
Áp suất hơi ở 37,8°C
|
400.000
|
TCVN 5731
|
66
|
Hàm lượng nhựa thực tế
|
400.000
|
TCVN 6593
|
67
|
Độ ổn định oxy hóa
|
600.000
|
TCVN 6778
|
68
|
Ăn mòn mảnh đồng ở 50°C/3h
|
300.000
|
TCVN 2694
|
69
|
Hàm lượng chì
|
400.000
|
TCVN 6704
|
70
|
Hàm lượng lưu huỳnh
|
700.000
|
TCVN 7760
|
71
|
Khối lượng riêng ở 15°C
|
200.000
|
TCVN 6594
|
72
|
Hàm lượng kim loại (Fe,
Mn)
|
1.200.000
|
TCVN 7331
|
73
|
Hàm lượng hydrocacbon thơm
|
900.000
|
TCVN 7330
|
74
|
Hàm lượng Olefin
|
TCVN 7330
|
75
|
Hàm lượng Benzen
|
900.000
|
TCVN 3166
|
76
|
Hàm lượng Sec - Butyl
acetate
|
400.000
|
TCVN 3166
|
77
|
Hàm lượng Oxy
|
900.000
|
TCVN 7332
|
Hàm lượng Etanol
|
Hàm lượng Metanol
|
78
|
Hàm lượng Keton (Aceton)
|
600.000
|
TCVN 7332
|
79
|
Ngoại quan
|
150.000
|
TCVN 7759
|
80
|
Dầu DO
|
Hàm lượng lưu huỳnh
|
400.000
|
TCVN 3172
|
81
|
Hàm lượng lưu huỳnh
|
700.000
|
TCVN 7760
|
82
|
Chỉ số xêtan
|
200.000
|
ASTM D 4737
|
83
|
Thành phần cặn
|
400.000
|
TCVN 2698
|
84.
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
300.000
|
TCVN 2693
|
85
|
Độ nhớt động học
|
400.000
|
TCVN 3171
|
86
|
Cặn cacbon của 10% cặn
chưng cất
|
400.000
|
TCVN 6324
|
87
|
Điểm đông đặc
|
300.000
|
TCVN 3753
|
88
|
Hàm lượng tro
|
400.000
|
TCVN 2690
|
89
|
Hàm lượng nước
|
400.000
|
ASTM E 203 - 01
|
90
|
Tạp chất dạng hạt
|
600.000
|
TCVN 2706
|
91
|
Ăn mòn mảnh đồng
|
300.000
|
TCVN 2694
|
92
|
Khối lượng riêng
|
200.000
|
TCVN 6594
|
93
|
Trị số xêtan
|
5.000.000
|
ASTM D 613
|
94
|
Ngoại quan
|
150.000
|
TCVN 7759
|
Ghi chú:
- Trường hợp khách hàng chỉ
phân tích mục 75 không đồng thời phân tích mục 74 thì phí phân tích là 900.000
đồng/ chỉ tiêu Sec - butyl acetate
- Trường hợp khách hàng chỉ
phân tích mục 81 không đồng thời phân tích mục 82; 91 thì phí phân tích là
600.000 đồng/ chỉ số Xêtan
- Trường hợp khách hàng chỉ
phân tích mục 85 không đồng thời phân tích mục 82 thì phí phân tích được tính
là 700.000 đồng/chỉ tiêu cặp cacbon của 10% cặn chưng cất.
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/05/2019 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Nam Định
2.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|