Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1396/QĐ-SXD-KTXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Trần Hoàng Quân
Ngày ban hành: 15/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1396/QĐ-SXD-KTXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Văn bản số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu xây dựng, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Biên bản họp về việc xác định và thông qua giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để xem xét, giải quyết.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở - ngành của Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Chánh Văn phòng Sở, Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng, Thủ trưởng các Phòng ban chuyên môn thuộc Sở, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND TP (để báo cáo);
- Các Phó Giám đốc Sở;
- Thành viên Tổ Công tác;
- Văn phòng Sở;
(để đăng trên trang Web của SXD)
- Lưu VT, KTXD.
MDz

GIÁM ĐỐC




Trần Hoàng Quân

 

PHỤ LỤC I

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: đồng/ngày

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

Khu vực 1

Khu vực 2

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

246.500

227.500

1.2

Nhóm II

3,5/7

246.500

227.500

1.3

Nhóm III

3,5/7

246.500

227.500

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

246.500

227.500

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

246.500

227.500

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

434.000

398.000

 

+ Thủy thủ, thợ điện, thợ máy

2/4

434.000

398.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

434.000

398.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

434.000

398.000

2.2

Thợ lặn, thợ lặn cấp I

 

 

 

 

+ Thợ lặn

2/4

605.000

554.000

 

+ Thợ lặn cấp I

1/2

605.000

554.000

2.3

Kỹ sư

4/8

246.500

227.500

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

605.000

554.000

* Ghi chú:

- Khu vực 1: thành phố Thủ Đức và các quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ.

- Khu vực 2: huyện Cần Giờ.

 

PHỤ LỤC II

CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 1 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 2 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

A

 

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

667.583

267.582

1.690.149

246.957

1.669.524

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

791.785

267.582

1.946.940

246.957

1.926.315

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

915.986

267.582

2.186.189

246.957

2.165.564

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.009.137

267.582

2.379.634

246.957

2.359.009

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.288.591

267.582

3.293.348

246.957

3.272.723

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.754.346

267.582

4.017.663

246.957

3.997.038

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.142.476

267.582

5.307.586

246.957

5.286.961

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.089.513

267.582

8.039.975

246.957

8.019.350

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.288.591

267.582

3.560.280

246.957

3.539.655

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.754.346

267.582

4.122.297

246.957

4.101.672

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

884.936

267.582

2.311.634

246.957

2.291.009

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.133.339

267.582

3.405.433

246.957

3.384.808

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

915.986

314.612

2.315.452

290.362

2.291.202

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.009.137

314.612

2.517.019

290.362

2.492.769

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.754.346

314.612

4.183.708

290.362

4.159.458

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.987.224

314.612

4.989.852

290.362

4.965.602

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

2.546.131

314.612

6.435.504

290.362

6.411.254

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

450.231

267.582

1.314.737

246.957

1.294.112

19

M101.0402

0,90 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

605.482

267.582

1.660.838

246.957

1.640.213

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

729.684

267.582

1.914.848

246.957

1.894.223

21

M101.0404

1,6 m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.164.389

267.582

2.609.568

246.957

2.588.943

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.474.893

267.582

3.132.541

246.957

3.111.916

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.080.375

267.582

4.856.511

246.957

4.835.886

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

589.957

267.582

1.339.458

246.957

1.318.833

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

683.108

267.582

1.613.208

246.957

1.592.583

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

714.159

267.582

1.693.648

246.957

1.673.023

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

915.986

267.582

2.325.973

246.957

2.305.348

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.179.914

267.582

2.894.391

246.957

2.873.766

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.459.368

267.582

3.450.200

246.957

3.429.575

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.940.649

267.582

4.845.538

246.957

4.824.913

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.049.325

372.993

3.767.612

344.243

3.738.862

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.390.879

372.993

4.793.946

344.243

4.765.196

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

2.825.585

372.993

5.630.331

344.243

5.601.581

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

605.482

314.612

1.902.871

290.362

1.878.621

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

683.108

314.612

2.230.216

290.362

2.205.966

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

838.360

314.612

2.571.712

290.362

2.547.462

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

57.611

225.418

321.960

208.043

304.585

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

67.212

225.418

338.024

208.043

320.649

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

76.814

225.418

351.238

208.043

333.863

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

96.018

225.418

373.034

208.043

355.659

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

527.856

267.582

1.311.952

246.957

1.291.327

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

589.957

267.582

1.444.438

246.957

1.423.813

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

652.058

267.582

1.540.936

246.957

1.520.311

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

853.885

267.582

1.823.522

246.957

1.802.897

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

294.979

267.582

1.202.737

246.957

1.182.112

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

419.180

267.582

1.515.562

246.957

1.494.937

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

605.482

267.582

1.901.769

246.957

1.881.144

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

822.835

267.582

2.294.230

246.957

2.273.605

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

947.037

267.582

2.460.041

246.957

2.439.416

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.040.188

267.582

2.624.402

246.957

2.603.777

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

310.504

267.582

824.561

246.957

803.936

52

M101.1102

8,5 t ÷ 9 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

372.605

267.582

930.157

246.957

909.532

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

403.655

267.582

1.048.625

246.957

1.028.000

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

496.806

267.582

1.174.127

246.957

1.153.502

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

574.432

267.582

1.265.915

246.957

1.245.290

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

729.684

267.582

1.473.954

246.957

1.453.329

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

450.231

267.582

1.596.434

246.957

1.575.809

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

947.037

267.582

2.532.803

246.957

2.512.178

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

388.130

501.356

1.359.648

462.712

1.321.004

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

403.655

501.356

1.409.728

462.712

1.371.084

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

465.756

501.356

1.515.266

462.712

1.476.622

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

512.331

501.356

1.689.350

462.712

1.650.706

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

574.432

501.356

2.011.103

462.712

1.972.459

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

667.583

501.356

2.264.875

462.712

2.226.231

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

683.108

501.356

2.480.081

462.712

2.441.437

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

776.260

501.356

2.749.841

462.712

2.711.197

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

838.360

501.356

3.003.839

462.712

2.965.195

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

993.612

501.356

3.796.348

462.712

3.757.704

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.086.763

501.356

4.817.157

462.712

4.778.513

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

388.130

640.575

1.490.285

591.200

1.440.910

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

512.331

640.575

1.910.105

591.200

1.860.730

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

558.907

640.575

2.127.946

 591.200

2.078.571

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

776.260

640.575

3.188.273

591.200

3.138.898

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

947.037

640.575

3.686.330

591.200

3.636.955

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.040.188

640.575

4.646.936

591.200

4.597.561

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.071.238

707.066

5.471.945

652.566

5.417.445

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.148.864

707.066

6.305.540

652.566

6.251.040

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.210.965

707.066

7.466.004

652.566

7.411.504

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.257.540

707.066

8.588.877

652.566

8.534.377

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

496.806

582.194

1.677.303

537.319

1.632.428

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

558.907

582.194

1.905.221

537.319

1.860.346

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

698.634

582.194

2.274.337

537.319

2.229.462

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

729.684

640.575

2.644.665

591.200

2.595.290

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

760.734

640.575

2.922.645

591.200

2.873.270

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

791.785

640.575

3.371.399

591.200

3.322.024

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

838.360

640.575

3.968.858

591.200

3.919.483

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

853.885

640.575

4.174.376

591.200

4.125.001

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

869.411

640.575

4.376.435

591.200

4.327.060

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

900.461

640.575

4.858.440

591.200

4.809.065

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

915.986

640.575

5.787.191

591.200

5.737.816

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

978.087

640.575

6.480.334

591.200

6.430.959

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.117.814

640.575

8.590.681

591.200

8.541.306

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.288.591

640.575

9.552.262

591.200

9.502.887

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.189.052

640.575

22.619.712

591.200

22.570.337

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.406.404

640.575

30.097.444

591.200

30.048.069

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

74.309

540.030

1.287.643

498.405

1.246.018

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

106.155

540.030

1.664.549

498.405

1.622.924

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

120.309

540.030

1.901.141

498.405

1.859.516

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

159.233

540.030

2.062.344

498.405

2.020.719

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

199.925

540.030

2.288.744

498.405

2.247.119

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

212.310

598.411

2.958.433

552.286

2.912.308

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

226.464

598.411

3.516.369

552.286

3.470.244

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

238.849

598.411

3.913.667

552.286

3.867.542

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

253.003

640.575

4.752.452

591.200

4.703.077

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

350.312

640.575

5.814.537

591.200

5.765.162

 

M102.0500

Cần cu ni:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.257.540

2.658.707

6.968.264

2.438.169

6.747.726

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+4 thợ máy (3x2/4+ 1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.831.972

3.646.706

10.029.461

3.344.214

9.726.969

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

143.309

540.030

1.132.887

498.405

1.091.262

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

159.233

598.411

1.382.718

552.286

1.336.593

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

159.233

598.411

1.454.428

552.286

1.408.303

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

217.618

664.902

1.718.816

613.652

1.667.566

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

254.772

664.902

1.827.072

613.652

1.775.822

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

318.465

664.902

2.204.120

613.652

2.152.870

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

412.235

1.668.739

4.890.097

1.540.114

4.761.472

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

410.466

1.133.575

4.620.773

1.046.200

4.533.398

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

28.308

267.582

310.132

246.957

289.507

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

84.924

598.411

884.433

552.286

838.308

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

106.155

598.411

930.870

552.286

884.745

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

127.386

598.411

982.238

552.286

936.113

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

148.617

664.902

1.121.224

613.652

1.069.974

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

191.079

664.902

1.238.512

613.652

1.187.262

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

233.541

664.902

1.419.447

613.652

1.368.197

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

254.772

664.902

1.518.799

613.652

1.467.549

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

297.234

664.902

1.741.119

613.652

1.689.869

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

360.927

664.902

2.024.925

613.652

1.973.675

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

37.154

225.418

421.779

208.043

404.404

127

M102.0902

2,0 t

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

56.616

225.418

493.388

208.043

476.013

128

M102.0903

3,0 t

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

69.001

225.418

537.510

208.043

520.135

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3,0 t

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

83.155

225.418

796.109

208.043

778.734

 

M102.1100

Ti điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.077

225.418

237.114

208.043

219.739

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

8.846

225.418

240.189

208.043

222.814

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

9.731

225.418

251.276

208.043

233.901

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

11.146

225.418

260.066

208.043

242.691

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

19.462

225.418

280.424

208.043

263.049

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

21.231

225.418

285.784

208.043

268.409

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

24.770

225.418

297.795

208.043

280.420

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3,0 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

 

225.418

233.186

208.043

215.811

138

M102.1202

5,0 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

 

225.418

235.278

208.043

217.903

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

 

267.582

270.453

246.957

249.828

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

 

267.582

272.473

246.957

251.848

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

 

267.582

273.748

246.957

253.123

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

 

267.582

278.001

246.957

257.376

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

 

267.582

287.782

246.957

267.157

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

 

267.582

296.713

246.957

276.088

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

 

267.582

311.350

246.957

290.725

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

 

267.582

362.579

246.957

341.954

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

10.616

267.582

394.513

246.957

373.888

 

M102.1400

Kích thông tâm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

 

267.582

351.521

246.957

330.896

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

 

267.582

280.015

246.957

259.390

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

 

267.582

286.719

246.957

266.094

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

 

267.582

322.781

246.957

302.156

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

51.308

582.194

891.547

537.319

846.672

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

 

267.582

289.035

246.957

268.410

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP - 400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

24.770

267.582

327.200

246.957

306.575

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

35.385

267.582

344.539

246.957

323.914

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

341.554

501.356

1.221.129

462.712

1.182.485

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

388.130

501.356

1.430.464

462.712

1.391.820

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

450.231

501.356

1.679.898

462.712

1.641.254

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

512.331

501.356

1.932.208

462.712

1.893.564

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2 t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

139.727

267.582

579.250

246.957

558.625

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

388.130

501.356

1.696.397

462.712

1.657.753

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

450.231

501.356

2.038.724

462.712

2.000.080

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

512.331

501.356

2.332.033

462.712

2.293.389

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

869.411

314.612

2.136.730

290.362

2.112.480

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

915.986

314.612

2.274.594

290.362

2.250.344