|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 139/QĐ-UBND 2021 công khai dự toán và phân bổ ngân sách cấp quận Quận 5 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 5
|
|
Người ký:
|
Phạm Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/QĐ-UBND
|
Quận 5, ngày 18 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 DUYỆT.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy
về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 26/TTr-TCKH ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận
và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 duyệt
(đính kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-10)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quốc Huy
|
Biểu số 81/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.085.844
|
I
|
Thu ngân sách quận được hưởng
theo phân cấp
|
269.378
|
1
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
58.742
|
2
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
210.636
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
594.051
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
593.051
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
III
|
Nguồn kết dư ngân sách
|
166.752
|
IV
|
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên
|
55.663
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.085.844
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận
|
1.085.844
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
79.588
|
2
|
Chi thường xuyên
|
987.710
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 82/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
1.028.732
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
241.856
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
594.051
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
593.051
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
3
|
Thu kết dư ngân sách
|
166.752
|
4
|
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên
|
26.073
|
II
|
Chi ngân sách
|
1.028.732
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận
|
914.361
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách phường
|
114.371
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
114.371
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
171.483
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
27.522
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
114.371
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
114.371
|
3
|
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi thường xuyên
|
29.590
|
II
|
Chi ngân sách
|
171.483
|
Biểu số 83/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS Quận
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.054.000
|
1.085.844
|
I
|
Thu nội địa
|
2.054.000
|
269.378
|
1
|
Thuế công thương nghiệp khu vực nhà
nước
|
9.300
|
|
2
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.178.700
|
210.636
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
410.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
141.000
|
6.627
|
6
|
Thu phí, lệ
phí
|
60.000
|
23.836
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
8
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
170.000
|
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
52.000
|
17.279
|
II
|
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
|
|
594.051
|
III
|
Nguồn cải cách tiền lương cân đối
chi
|
|
55.663
|
IV
|
Nguồn kết dư ngân sách
|
|
166.752
|
Biểu số 84/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Ngân
sách Quận
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.085.844
|
1.028.732
|
171.483
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.085.844
|
1.028.732
|
171.483
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
79.588
|
79.588
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
79.588
|
79.588
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
987.710
|
930.598
|
171.483
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
462.093
|
462.093
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
18.546
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
Biểu số 85/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2021
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
1.028.732
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
|
114.371
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
914.361
|
|
Trong đó
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
79.588
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
79.588
|
II
|
Chi thường xuyên
|
816.227
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
462.093
|
2
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
22.112
|
3
|
Chi văn hóa thông tin
|
11.731
|
4
|
Chi thể dục thể thao
|
15.036
|
5
|
Chi bảo vệ môi trường
|
55.607
|
6
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
50.254
|
7
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
85.353
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
53.365
|
9
|
Chi an ninh quốc phòng và trật tự
an toàn xã hội
|
6.000
|
10
|
Chi khác
|
54.676
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
Biểu số 86/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẶN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG)
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG)
|
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI
TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
1.028.732
|
79.588
|
930.598
|
18.546
|
|
|
|
|
|
1
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
895.815
|
79.588
|
816.227
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
18.835
|
|
18.835
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Tư Pháp
|
2.834
|
|
2.834
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Y Tế
|
3.620
|
|
3.620
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
4.640
|
|
4.640
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
6.945
|
|
6.945
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng Quản lý đô thị
|
37.619
|
|
37.619
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Kinh tế
|
5.211
|
|
5.211
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
52.933
|
|
52.933
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
57.449
|
|
57.449
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6.100
|
|
6.100
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
3.955
|
|
3.955
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra nhà nước
|
2.055
|
|
2.055
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Cựu Chiến Binh
|
1.174
|
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ
|
2.590
|
|
2.590
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội Chữ thập đỏ
|
925
|
|
925
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên đoàn lao động
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Quận Đoàn
|
3.413
|
|
3.413
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc
|
3.227
|
|
3.227
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
780
|
|
780
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng
|
2.172
|
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công
trình
|
528
|
|
528
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế
và cung ứng lao động
|
2.310
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng
|
443
|
|
443
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Mầm non 1
|
7.193
|
|
7.193
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Mầm non 2B
|
12.758
|
6.920
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Mầm non 3
|
5.523
|
|
5.523
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Mầm non 4
|
2.273
|
|
2.273
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Mầm non 5A
|
8.191
|
|
8.191
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Mầm non 5B
|
7.808
|
3.365
|
4.443
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Mầm non 6
|
3.686
|
|
3.686
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Mầm non 8
|
5.377
|
|
5.377
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Mầm non 9
|
7.476
|
|
7.476
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Mầm non 10
|
7.624
|
|
7.624
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Mầm non 11
|
7.825
|
|
7.825
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Mầm non 12
|
6.478
|
|
6.478
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Mầm non 13
|
5.540
|
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Mầm non 14A
|
4.122
|
|
4.122
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường Mầm non 14B
|
5.452
|
|
5.452
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
5.781
|
|
5.781
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Mầm non Họa Mi 1
|
14.828
|
|
14.828
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Mầm non Họa Mi 2
|
13.584
|
|
13.584
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Mầm non Họa Mi 3
|
10.101
|
|
10.101
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường Mầm non Vàng Anh
|
7.844
|
|
7.844
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường Tiểu học Bàu Sen
|
18.234
|
6.234
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Tiểu học Chương Dương
|
7.552
|
|
7.552
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường Tiểu học Chính Nghĩa
|
15.494
|
|
15.494
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Tiểu học Hàm Tử
|
8.366
|
|
8.366
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
|
7.493
|
17
|
7.476
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt
|
6.374
|
|
6.374
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường Tiểu học Hùng Vương
|
9.744
|
|
9.744
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
5.878
|
|
5.878
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
10.807
|
|
10.807
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn
|
6.473
|
|
6.473
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường Tiểu học Minh Đạo
|
19.334
|
30
|
19.304
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
9.334
|
|
9.334
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
9.690
|
|
9.690
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
|
9.999
|
|
9.999
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng
|
12.002
|
|
12.002
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
8.796
|
|
8.796
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường THCS Lý Phong
|
12.884
|
|
12.884
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường THCS Mạch Kiếm Hùng
|
11.972
|
|
11.972
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường THCS Kim Đồng
|
20.062
|
|
20.062
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường THCS Trần Bội Cơ
|
28.114
|
|
28.114
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường THCS Ba Đình
|
20.625
|
|
20.625
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường THCS Hồng Bàng
|
35.050
|
|
35.050
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường Bồi dưỡng giáo dục
|
2.442
|
|
2.442
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường
xuyên
|
5.037
|
|
5.037
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường Tương Lai
|
4.417
|
|
4.417
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng
Vương
|
12.497
|
197
|
12.300
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
|
2.175
|
|
2.175
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trung tâm Văn hóa quận 5
|
5.973
|
|
5.973
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Nhà thiếu nhi
|
1.445
|
|
1.445
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
19.889
|
7.170
|
12.719
|
|
|
|
|
|
|
74
|
An ninh quốc phòng
|
15.200
|
|
15.200
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Nội chính thống kê
|
1.766
|
|
1.766
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Hội đặc thù
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Bảo hiểm xã hội
|
22.729
|
|
22.729
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ
|
138.124
|
55.655
|
82.469
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
18.546
|
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
114.371
|
|
114.371
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 87/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI
VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN
|
CHI
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI
THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG
ĐÓ
|
CHI
HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT
|
CHI
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI
GIAO THÔNG
|
CHI
NN, LN, TL, TS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
SỐ
|
79.588
|
16.763
|
|
|
|
|
7.170
|
|
55.655
|
2.368
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non 2B
|
6.920
|
6.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non 5B
|
3.365
|
3.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Bàu Sen
|
6.234
|
6.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Minh Đạo
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng
Vương
|
197
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
7.170
|
|
|
|
|
|
7.170
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ
|
55.655
|
|
|
|
|
|
|
|
55.655
|
2.368
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NN, LN, TL, TS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
SỐ
|
949.144
|
462.093
|
|
22.112
|
11.731
|
|
15.036
|
55.607
|
50.254
|
5.089
|
|
85.353
|
53.365
|
193.593
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
816.227
|
462.093
|
|
22.112
|
11.731
|
|
15.036
|
55.607
|
50.254
|
5.089
|
|
85.353
|
53.365
|
60.676
|
1
|
Văn Phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
18.835
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
18.235
|
|
|
2
|
Phòng Tư
Pháp
|
2.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.834
|
|
|
3
|
Phòng Y Tế
|
3.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.190
|
|
1.430
|
4
|
Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
4.640
|
|
|
|
2.388
|
|
|
|
|
|
|
2.252
|
|
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
6.945
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.845
|
|
|
6
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
37.619
|
|
|
|
|
|
|
|
26.394
|
|
|
11.225
|
|
|
7
|
Phòng Kinh
tế
|
5.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.211
|
|
|
8
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
52.933
|
195
|
|
1.184
|
|
|
|
|
|
|
|
2.989
|
48.316
|
249
|
9
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
57.449
|
|
|
|
|
|
|
53.435
|
787
|
|
|
3.227
|
|
|
10
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
6.100
|
2.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.748
|
|
|
11
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
3.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.955
|
|
|
12
|
Thanh tra
nhà nước
|
2.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.055
|
|
|
13
|
Hội Cựu Chiến
Binh
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.174
|
|
|
14
|
Hội Liên Hiệp
Phụ Nữ
|
2.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.590
|
|
|
15
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
925
|
|
|
16
|
Liên đoàn
lao động
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
17
|
Quận Đoàn
|
3.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.413
|
|
|
18
|
Ủy ban Mặt
Trận Tổ Quốc
|
3.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.227
|
|
|
19
|
Câu lạc bộ
Hưu trí
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
|
|
20
|
Ban bồi thường
- Giải phóng mặt bằng
|
2.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.172
|
|
|
21
|
Ban quản lý
Đầu tư - Xây dựng công trình
|
528
|
|
|
|
|
|
|
|
528
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm Hỗ
trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban quản lý
chợ Vật liệu xây dựng
|
443
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Mầm
non 1
|
7.193
|
7.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Mầm
non 2B
|
5.838
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Mầm
non 3
|
5.523
|
5.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Mầm
non 4
|
2.273
|
2.273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Mầm
non 5A
|
8.191
|
8.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Mầm
non 5B
|
4.443
|
4.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Mầm
non 6
|
3.686
|
3.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Mầm
non 8
|
5.377
|
5.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Mầm
non 9
|
7.476
|
7.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Mầm
non 10
|
7.624
|
7.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Mầm
non 11
|
7.825
|
7.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Mầm
non 12
|
6.478
|
6.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Mầm
non 13
|
5.540
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Mầm non
14A
|
4.122
|
4.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường Mầm
non 14B
|
5.452
|
5.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Mầm
non Sam Ca
|
5.781
|
5.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Mầm
non Họa Mi 1
|
14.828
|
14.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Mầm non
Họa Mi 2
|
13.584
|
13.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Mầm
non Họa Mi 3
|
10.101
|
10.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường Mầm
non Vàng Anh
|
7.844
|
7.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường Tiểu
học Bàu Sen
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Tiểu
học Chương Dương
|
7.552
|
7.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường Tiểu
học Chính Nghĩa
|
15.494
|
15.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Tiểu
học Hàm Tử
|
8.366
|
8.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Tiểu
học Huỳnh Kiến Hoa
|
7.476
|
7.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Tiểu
học Huỳnh Mẫn Đạt
|
6.374
|
6.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường Tiểu
học Hùng Vương
|
9.744
|
9.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường Tiểu
học Lê Văn Tám
|
5.878
|
5.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường Tiểu
học Lê Đình Chinh
|
10.807
|
10.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Tiểu
học Lý Cảnh Hớn
|
6.473
|
6.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường Tiểu
học Minh Đạo
|
19.304
|
19.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Đức Cảnh
|
9.334
|
9.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Viết Xuân
|
9.690
|
9.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường Tiểu
học Phạm Hồng Thái
|
9.999
|
9.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường Tiểu
học Trần Bình Trọng
|
12.002
|
12.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
|
8.796
|
8.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường THCS
Lý Phong
|
12.884
|
12.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường THCS
Mạch Kiếm Hùng
|
11.972
|
11.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường THCS
Kim Đồng
|
20.062
|
20.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường THCS
Trần Bội Cơ
|
28.114
|
28.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường THCS
Ba Đình
|
20.625
|
20.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường THCS
Hồng Bàng
|
35.050
|
35.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
2.442
|
2.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trung tâm
GD nghề nghiệp - GD thường xuyên
|
5.037
|
5.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường
Tương Lai
|
4.417
|
4.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường
Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương
|
12.300
|
12.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị
|
2.175
|
2.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trung tâm
Văn hóa quận 5
|
5.973
|
|
|
|
5.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.445
|
|
|
|
1.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
12.719
|
|
|
|
|
|
12.719
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
An ninh quốc
phòng
|
15.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
75
|
Nội chính
thống kê
|
1.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.766
|
76
|
Hội đặc thù
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
77
|
Bảo hiểm xã
hội
|
22.729
|
|
|
20.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.801
|
78
|
Chi khác và
kinh phí chờ phân bổ
|
82.469
|
5.900
|
|
|
1.925
|
|
2.317
|
2.172
|
19.192
|
5.089
|
|
6.036
|
5.049
|
39.878
|
II
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.546
|
III
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
114.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.371
|
Biểu số 89/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách phường được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận
|
Chi
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách phường
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách phường hưởng 100%
|
Thu
ngân sách phường hưởng từ các khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
171.483
|
27.522
|
27.522
|
0
|
114.371
|
29.590
|
0
|
171.483
|
1
|
Ủy ban nhân dân Phường 1
|
12.266
|
1.988
|
1.988
|
|
8.178
|
2.100
|
|
12.266
|
2
|
Ủy ban nhân dân Phường 2
|
12.070
|
1.708
|
1.708
|
|
8.430
|
1.932
|
|
12.070
|
3
|
Ủy ban nhân dân Phường 3
|
10.084
|
1.766
|
1.766
|
|
6.218
|
2.100
|
|
10.084
|
4
|
Ủy ban nhân dân Phường 4
|
10.955
|
2.296
|
2.296
|
|
6.559
|
2.100
|
|
10.955
|
5
|
Ủy ban nhân dân Phường 5
|
12.254
|
1.458
|
1.458
|
|
9.068
|
1.728
|
|
12.254
|
6
|
Ủy ban nhân dân Phường 6
|
11.198
|
928
|
928
|
|
8.915
|
1.355
|
|
11.198
|
7
|
Ủy ban nhân dân Phường 7
|
11.866
|
1.902
|
1.902
|
|
7.864
|
2.100
|
|
11.866
|
8
|
Ủy ban nhân dân Phường 8
|
10.516
|
1.211
|
1.211
|
|
7.205
|
2.100
|
|
10.516
|
9
|
Ủy ban nhân dân Phường 9
|
11.949
|
2.996
|
2.996
|
|
6.853
|
2.100
|
|
11.949
|
10
|
Ủy ban nhân dân Phường 10
|
11.101
|
1.412
|
1.412
|
|
7.780
|
1.909
|
|
11.101
|
11
|
Ủy ban nhân dân Phường 11
|
12.676
|
1.754
|
1.754
|
|
9.162
|
1.760
|
|
12.676
|
12
|
Ủy ban nhân dân Phường 12
|
10.437
|
1.368
|
1.368
|
|
6.969
|
2.100
|
|
10.437
|
13
|
Ủy ban nhân dân Phường 13
|
11.235
|
2.015
|
2.015
|
|
7.120
|
2.100
|
|
11.235
|
14
|
Ủy ban nhân dân Phường 14
|
12.130
|
2.427
|
2.427
|
|
7.603
|
2.100
|
|
12.130
|
15
|
Ủy ban nhân dân Phường 15
|
10.746
|
2.293
|
2.293
|
|
6.447
|
2.006
|
|
10.746
|
Biểu số 90/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
|
|
|
Biểu số 91/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Công tác dân số KHHGĐ
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 92/CK-NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐANG THỰC HIỆN, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Ngành, lĩnh vực đầu tư
|
Nhóm dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều
chỉnh lần cuối)
|
Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Số, ngày, cơ quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Ngân sách Quận
|
|
|
|
|
|
|
|
8.369
|
79.588
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.016
|
16.763
|
|
|
Dự án
khởi công mới trong năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
16.519
|
|
1
|
Xây dựng
Trường Mầm non 2B - Các hang mục phụ
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5
|
Sân vườn,
đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm
|
2.021
|
Giáo dục
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐND Q5
|
6.940
|
|
|
20
|
6.920
|
|
2
|
Xây dựng khối
B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ
|
Ban QL.ĐTXDCT quận 5
|
106 Nguyễn Trãi phường 3 quận 5
|
Sân vườn,
đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT PCCC, HT Camera, HT ĐHKK
|
2.021
|
Giáo dục
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
6.304
|
|
|
20
|
6.234
|
|
3
|
Cải tạo, mở
rộng Trường Mầm non 5B
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
53 Huỳnh Mẫn Đạt phường 5 quận 5
|
- DTSD đất
409m2;
- DTXD 233m2
(trong đó, DTXD mới 105m2),
- DT sàn
XD: 1.120m2
- MĐXD:
57%;
- Tầng cao
công trình: 03 tầng,
- HSSD đất: 2,73
|
2.021
|
Giáo dục
|
C
|
4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019
|
10.360
|
|
|
385
|
3.365
|
|
|
Thanh
toán đọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.359
|
3.591
|
244
|
|
1
|
Cải tạo hệ
thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoát nhà vệ sinh tại
trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
|
Trường TH Huỳnh Kiến Hoa
|
16-18 Nguyễn Văn Đừng P6
|
|
2019-2020
|
Giáo dục
|
|
1596/QĐ-UBND
15/04/2016
|
500
|
5577/QĐ-UBND 30/10/2019
|
453
|
410
|
17
|
|
2
|
Sửa chữa
lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo
|
Trường TH Minh Đạo
|
15 Ký Hòa P11 Q5
|
|
2019-2020
|
Giáo dục
|
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
|
850
|
|
500
|
415
|
30
|
|
4
|
Sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương
|
Ban QLĐTXDCT quận
5
|
132 Hồng Bàng phường 12 quận 5
|
Khối E: xây
dựng các HM phụ trợ gồm HT. cấp thoát nước, HT PCCC
|
2.020
|
Giáo dục
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
4057
|
4763/QĐ-UBND 17/09/2019
|
3.406
|
2.766
|
197
|
|
II
|
Lĩnh vực
hạ tầng - giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.192
|
4.353
|
2.368
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
2.777
|
621
|
1.325
|
|
1
|
Cải tạo vỉa
hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận
5
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
Phường 4 quận 5
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2020-2021
|
Hạ tầng giao thông
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
3.324
|
5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5
|
2.777
|
621
|
1.325
|
|
|
Thanh
toán đọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.415
|
3.732
|
1.043
|
|
2
|
Cải tạo đường
Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
Phường 14 quận 5
|
Sửa chữa
cải tạo
|
2.020
|
Hạ tầng giao thông
|
C
|
|
3.299
|
4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5
|
3.299
|
2.352
|
947
|
|
3
|
Công trình
cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
Phường 11 quận 5
|
Sửa chữa
cải tạo
|
2.020
|
Hạ tầng giao thông
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
3.324
|
1525/QĐ-UBND 25/04/2019
|
3.116
|
1.380
|
96
|
|
III
|
Lĩnh vực
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.170
|
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.170
|
|
1
|
Sửa chữa
Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
756 Nguyễn Trãi phường 11 quận 5
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2021-2022
|
Thể thao
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
7.170
|
|
|
|
7.170
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
125.306
|
74.162
|
48.511
|
|
1
|
Cải tạo hệ
thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại
thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại -
Dịch vụ An Đông (AĐ 2)
|
Ban QL TT TMDV An Đông
|
TT TMDV An Đông Phường 9 quận 5
|
hệ thống
phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất
và lắp đặt hai thang máy nâng hàng
|
2017-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
|
31.925
|
2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của
UBNDQ5
|
31.925
|
24.895
|
7.340
|
|
2
|
Cải tạo
năng cấp 4 mặt tiền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ4)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
Cải tạo
nâng cấp 4 mặt tiền
|
2020-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
B
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
|
54.500
|
5969/QĐ-UBND 14/11/2019 của UBNDQ5
|
62.245
|
33.217
|
29.028
|
|
3
|
Ốp đá cầu
thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông
(AĐ7)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
Ốp đá
granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn cầu thang
|
2020-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
3880/QĐ-UBND 12/09/2017
|
12.426
|
5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5
|
10.693
|
7.050
|
3.643
|
|
4
|
Hệ thống
chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
Hệ thống
chiếu sáng mặt tiền (LED)
|
2020-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
1903/QĐ-UBND 08/06/2020
|
23.388
|
2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5
|
20.523
|
9.000
|
8.500
|
|
|
Thanh
toán đọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.776
|
|
5
|
Hệ thống điều
hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ3)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
- Hệ thống
điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2;
- Lát gạch
nền tảng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2
|
2018-2020
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/QĐ-UBND
28/04/2020
|
44.832
|
1505/QĐ-UBND 08/05/2020
|
44.832
|
40.056
|
4.776
|
|
Quyết định 139/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh duyệt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận ngày 18/01/2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh duyệt
4.389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|