ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1381/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH - PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 141/2017/NĐ-CP
ngày 07/12/2017 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người
lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-BXD
ngày 14/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng
công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng;
Xét Tờ trình số 88/TTr-SXD ngày
31/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố Đơn giá
xây dựng công trình - phần Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu
công trình xây dựng tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - phần
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng.
Điều 2. Đơn giá xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết
cấu và công trình xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan sử dụng trong xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp
1. Đối với công trình xây dựng đến
ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa phê duyệt dự toán xây dựng thì lập
và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Đơn giá công bố kèm theo
Quyết định này.
2. Đối với công trình xây dựng đã được
phê duyệt dự toán xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành
theo dự toán được duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng đề thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Đơn giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công
bố kèm theo Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Giám đốc Sở Xây dựng
có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan công bố, hướng dẫn và áp dụng
thực hiện Đơn giá này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KT;
- Lưu: VT, CNXD.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH TRÀ VINH
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG
(Công
bố kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở
xác định đơn giá
- Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số
810/QĐ-TTg ngày 13/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận xã đảo thuộc
tỉnh Trà Vinh.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Quyết định số
1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán
xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng.
- Quyết định số
2068/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố Bảng giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Công văn số
2708/QĐ-CNXD ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc áp dụng hệ
số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trên địa bàn thị xã Duyên Hải và
thành phố Trà Vinh.
2. Nội dung
đơn giá
Đơn giá xây dựng
công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
(gọi tắt là đơn giá thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và
thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu
kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, .v..v) từ khi chuẩn
bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm quy định.
a) Chi phí
vật liệu:
Chi phí vật liệu
bao gồm chi phí vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị
công tác thí nghiệm kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết
bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu theo
Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp
dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có
liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí
nhân công:
Chi phí nhân công
được tính theo mức lương cơ sở đầu vào tại Công văn số 2708/QĐ- CNXD ngày
20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. Mức lương này đã bao gồm các khoản
phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các
yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định
(bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Cụ thể như sau:
- Vùng II : LNC2 = 2.320.000
đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Trà Vinh.
- Vùng III : LNC3 = 2.154.000
đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thị xã Duyên Hải.
- Vùng IV: LNC4 = 2.050.000
đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh Trà Vinh.
- Hệ số lương nhân
công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 công bố kèm theo Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
+ Công nhân thí
nghiệm : Nhóm I - Bảng số 1.
+ Kỹ sư trực tiếp :
Bảng số 2.
c) Chi phí
máy thi công:
Là chi phí sử dụng
các loại máy và thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị
công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu
hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác.
3. Kết cấu
đơn giá
Đơn giá xây dựng
công trình tỉnh Trà Vinh - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất,
gồm 03 chương:
Chương I : Thí nghiệm
vật liệu xây dựng
Chương II : Thí
nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III : Công
tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
4. Hướng dẫn
sử dụng
- Đơn giá xây dựng
công trình tỉnh Trà Vinh - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng được công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo, sử dụng làm cơ sở lập tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Đơn giá thí nghiệm
được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện
công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý
chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng
để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
- Một chỉ tiêu thí
nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm
hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu).
Số lượng mẫu thí
nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ
thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
- Đơn giá công tác
thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu
(hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
- Đơn giá thí nghiệm
chưa bao gồm chi phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng
thí nghiệm.
- Địa bàn xã Long
Hòa và xã Hòa Minh thuộc huyện Châu Thành; xã Long Khánh, xã Đông Vĩnh, xã Long
Hải và thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải của tỉnh Trà Vinh thuộc vùng
IV được công nhận là xã đảo theo Quyết định số 810/QĐ-TTg ngày 13/5/2016 của Thủ
tướng Chính phủ, khi áp dụng tập đơn giá này thì chi phí nhân công (vùng IV) được
nhân với hệ số Knc = 1,1; chi phí máy thi công được
nhân với hệ số Kmtc = 1,0.
- Ngoài thuyết minh
và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn,
quy chuẩn của công tác thí nghiệm.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật liệu - Quy cách
|
Đơn vị
|
Giá vật liệu (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
|
Bạc
Nitrat AgNO3
Amoni
clorua (NH4Cl)
Amoni
hydroxit (NH4OH)
Axit
axetic (CH3COOH)
Axit
benzoic (C6H5COOH)
Axít
Clohydric (HCl)
Axít
ethylendiamin tetra (EDTA)
Axit
flohydric (HF)
Axit
sulfosalisalic
Axít
sunfosalisilic
Axêtôn
Bột đá
granitô
Bình chứa
điện cực
Bình ngâm
mẫu
Bột Al2O3
Búa 5kg
Bình hút ẩm
Bộ mở rộng
kim cương
Bình thủy
tinh (100-1000)ml
Bộ rây địa
chất công trình
Bình tỷ
trọng
Bộ rây sỏi
(6 cái)
Bát sắt
tráng men
Bút lông
cỡ nhỏ fi 5, 2, 1
Bình bóp
nước
Bộ gá kẹp
mẫu
Bộ truyền
tải
Bi thép
Bóng đèn
OSRAM Ultra - Vitalux 300W
Bóng tạo
tia UV
Bột
Capping màu
|
gram
kg
kg
lít
kg
lít
kg
kg
kg
lít
lít
kg
cái
cái
kg
cái
cái
bộ
cái
bộ
cái
bộ
cái
bộ
cái
bộ
bộ
kg
cái
cái
kg
|
11.818
3.500
2.800
13.600
45.000
2.500
27.700
63.600
2.300
2.300
30.000
1.818
50.000
50.000
15.000
50.000
50.000
1.300.000
25.000
350.000
35.000
1.000.000
5.000
5.000
8.000
50.000
50.000
15.000
300.000
100.000
10.000
|
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
|
Cát chuẩn
Cát thạch
anh
Cát vàng
ML > 2
Cồn (C2H5OH)
Cọc mốc
đo lún
Cốc thủy
tinh chia độ dung tích 25ml
Cần khoan
Cốc thủy
tinh (50-1000)ml
Chén sứ
25ml
Cối chày
đồng
Chậu thủy
tinh
Cối chày
sứ
Cối chế bị
KT 152,4x116,43mm
Cối giã
đá
Cốc đất
luyện, càng Vaxili
Cốc mỏ
nhôm (đun thành phần hạt)
Chày đầm
đất
Chậu nhôm
fi 30cm
Canxi
cacbonat
Clorua
Bari (BaCl2)
Cốc thủy
tinh cao 25mm, đường kính 50mm
Cacbon
dioxit
Cọc thép
Cối chế bị
nhỏ KT 101,6x116,43mm
Đất đèn
Điện năng
Đá mài
Dầu hỏa
Điêzen
0,05S
Đá cắt
D180mm
Đĩa cắt
kim loại
Dầu AK15
Dầu cặn
Dầu chống
dính
|
kg
kg
m3
lít
cái
cái
m
cái
cái
bộ
cái
cái
bộ
bộ
bộ
cái
cái
cái
kg
kg
cái
kg
cọc
bộ
kg
kWh
viên
lít
lít
viên
cái
lít
lít
lít
|
200
500
209.091
20.000
35.000
5.000
120.000
16.000
3.500
240.000
25.000
35.000
70.000
200.000
30.000
15.000
90.000
35.000
900
25.000
3.000
5.000
15.000
50.000
14.000
1.720,65
35.000
12.827
14.109
20.000
35.000
25.000
9.894
25.000
|
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
|
Đầu đo
Đầu đo
inox
Đầu đo
nhiệt độ
Đĩa sâu
có đáy bằng D45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại
Đĩa sứ
dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm
Điện cực
phụ trợ và so sánh
Điện cực
sắt
Dụng cụ tạo
lỗ
Dung dịch
ngâm mẫu
Dung dịch
tiếp xúc điện
Dung môi
hữu cơ
Dây thép
không gỉ
Đầu nối cần
Đĩa sắt
tráng men
Dụng cụ
xác định độ tan rã
Đồng hồ bấm
giây
Dao vòng
Dao vòng
thấm
Đe ghè đá
Dụng cụ
xác định trương nở
Dao gạt đất
Dao luyện
đất
Dao rựa
chặt đất
Dây cao
su fi 8ml (để làm thấm)
Dây điện
đôi
Dầu công
nghiệp 20
Đĩa từ
(CD)
Dung dịch
chuẩn pH 4,0
Dung dịch
chuẩn pH 7,0
Dung dịch
chuẩn pH 10,0
Đá khô
Dầu FO
Dao tiện
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
cái
lít
lít
lít
kg
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
m
m
lít
cái
lít
lít
lít
kg
lít
con
|
5.000
10.000
35.000
10.000
8.000
50.000
20.000
20.000
10.000
10.000
58.000
25.000
180.000
5.000
305.000
60.000
45.000
45.000
50.000
350.000
15.000
15.000
15.000
1.500
4.526
22.727
3.000
3.000
3.500
4.500
40.000
14.109
25.000
|
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
|
Dao bào
Dao nén,
dao cắt
Dao thấm
Eriocrom
T (ETOO)
Etoxyetan
Etanol
nguyên chất
Etanol cấp
kỹ thuật
Fluorexon
(C8H9FO2S)
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O
Giấy nhám
Gas
Gỗ nhóm V
Giấy (kẻ
ly cao 0,3m)
Giá gỗ
làm thấm
Giẻ lau
Giấy ảnh
Giấy lọc
Giấy nhám
Giấy nhám
số 0
Glixerin
(C3H8O3)
Glixerin
(C3H8O3)
Grafit
Hóa chất
tẩy rửa (HCl 5%)
Hạt mài
Hộp gỗ đựng
mẫu 400x400x40
Hộp gỗ 2
ngăn dài 1m
Hóa chất
màu
Hộp ngâm
mẫu
Axit
sunfuric (H2SO4)
Axit
flohydric (HF)
Axit
nitric (HNO3)
Hộp nhôm
Hydroperoxit
Axit
nitric 2N (HNO3)
|
con
cái
cái
kg
kg
kg
kg
gram
kg
m2
kg
m3
m
cái
kg
tờ
hộp
tờ
tờ
kg
lít
kg
lít
kg
cái
cái
lít
hộp
lít
lít
gram
bộ
lít
lít
|
25.000
45.000
45.000
50.000
50.000
30.000
25.000
2.000
25.000
16.667
21.212
4.545.455
1.500
35.000
5.000
1.500
15.000
1.000
1.000
16.800
16.800
50.600
20.000
2.500
20.000
35.000
10.000
5.000
2.500
63.600
150
20.000
9.200
9.200
|
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
|
Hạt kích
thước chuẩn
Hóa chất
(HCl, axetic...)
HNO3
K2BrO4
K2S2O5
Katri
Cacbonat (K2CO3)
Kbo
Kẽm
axetat (Zn(CH3COO)2)
Keo dán tổng
hợp
KHSO4
Kali
thioxyanat KSCN
Keo Epoxy
Khăn bông
Keo dính
chuyên dụng
Kali
Thiocyarat
Khay men
Khay men
to + nhỏ (20x60)cm
Kính
vuông 16x16
Kính dày
10mm (20x40)cm
Keo dán
silicon
Lưỡi dao
cạo
Lưỡi cưa
máy
Mastic
(Ma tít)
Mỡ
Mỡ các loại
Mũi khoan
kim cương
Muôi xúc
đất
Mũi xuyên
Mỡ liên kết
Mỡ
vadơlin
Mút xốp
dày 10cm
Magie
sunfat (MgSO4)
Methyl đỏ
Mia
|
gram
kg
ml
gram
kg
kg
kg
gram
hộp
kg
kg
hộp
cái
hộp
gram
cái
cái
cái
cái
hộp
cái
cái
kg
kg
kg
cái
cái
cái
kg
kg
m2
kg
mg
cái
|
25
50.000
9
500
50.000
14.100
15.000
190
10.000
220.000
50.000
10.000
5.000
20.000
50
20.000
25.000
2.800
16.000
15.000
1.000
35.000
7.386
31.800
31.800
850.000
3.500
250.000
25.000
25.000
75.000
25.000
1.000
500.000
|
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
|
Nhựa
bitum; Bitum
Nước
Nước rửa
kính
Nhiệt kế
Nồi áp suất
hút chân không
Nitro
benzel tinh khiết
Nước cất
Na2SO3.7H2O
Natri
Cabonat (Na2CO3)
Natri
florua (NaF)
Natri
hydroxit (NaOH)
Amoni
clorua (NHCl)
Amoni
cacbonnat (NH4)2CO3
Nhựa đường
polime
Nhớt
Nhớt (Dầu)
thủy lực
Nitrat bạc
(AgNO3)
Natri
florua (NaF)
NH4NO3
Natri
clorua (NaCl)
Ống Cr-Mg
hoặc Mg
Ống đong
thủy tinh 1000ml
Ống thủy
tinh fi 8ml dài 1m
Ống thủy
tinh chữ T fi 8ml
Ống lấy mẫu
Ống khoan
Ống đong
thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml
Parafin
Phễu thủy
tinh
Phao tỷ
trọng kế
Phèn sắt
Phenonphtalein
Phiến điện
trở (sensor)
|
kg
lít
lít
cái
cái
gr
lít
kg
kg
ml
kg
kg
kg
kg
lít
lít
gram
gram
kg
kg
kg
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
kg
cái
cái
gr
hộp
cái
|
10.364
7
60.000
60.000
450.000
50
50
90.000
80.000
176
69.000
3.800
100.000
15.000
31.818
50.000
1.400
5.000
150.000
3.500
10.000
30.000
25.000
12.000
15.000
50.000
50.000
132.000
8.000
60.000
20
50.000
1.000
|
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
|
Phớt đánh
bóng
Phễu sắt
D5cm
Que khuấy
đất
Rượu
Etylic C2H2
Sơn màu;
Sơn đỏ
Sạn Mg
Sensos đo
chuyển vị (7 cái)
Axit
Silicic (H2SiO3)
Sơn Epoxy
Sắt (III)
amoni sunfat
Thuổng
đào đất
Tấm kẹp
ngâm bảo hòa
Thùng
ngâm bảo hòa
Thước dây
thép 5m
ThiOure
(CH4N2S)
Thủy ngân
kim loại
Trichloroethylene
(C2HCl3)
Thạch cao
Vải phin
trắng
Vữa không
co ngót
Vít nở
D16
Xi măng
PC40
Xăng
RON92
Xoong
nhôm đun sáp
Xylenola
da cam
Xylenon
da cam
Kẽm oxit
(ZnO)
ZnO, HNO3
|
viên
cái
cái
lít
kg
kg
cái
kg
lít
kg
cái
cái
cái
cái
kg
ml
lít
kg
m
kg
cái
kg
lít
cái
ml
gram
kg
kg
|
20.000
3.500
4.500
20.000
35.591
2.500
70.000
50.000
84.000
4.000
20.000
14.000
120.000
10.000
45.000
3.000
30.000
3.000
8.000
9.818
3.500
1.636
16.582
15.000
2.000
2.000
2.327
95.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Mức lương cơ sở đầu
vào (LNC) như sau:
- Vùng II : LNC2 = 2.320.000
đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Trà Vinh.
- Vùng III : LNC3 = 2.154.000
đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thị xã Duyên Hải.
- Vùng IV : LNC4 = 2.050.000
đồng/tháng áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại.
* HCB: hệ
số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
TT
|
Chức danh
|
Hệ số lương (HCB)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
1. CÔNG
NHÂN XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
Công nhân
xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê
tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả
đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy
nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công
thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
|
31
|
Công nhân
XD, nhóm I - bậc 4/7
|
2,55
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
143
153
|
2. KỸ SƯ
TRỰC TIẾP
Kỹ sư trực
tiếp - bậc 3/8
Kỹ sư trực
tiếp - bậc 4/8
|
2,96
3,27
|
264.123
291.785
|
245.225
270.907
|
233.385
257.827
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Stt
|
Loại máy và thiết bị thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Giá ca máy
(đồng)
|
2
19
20
23
24
27
28
29
30
35
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
50
51
52
54
55
56
57
58
59
60
|
Máy khoan
XY-1A
Máy thủy
bình NA 720
Máy toàn
đạc điện tử
Kính hiển
vi
Kính hiển
vi điện tử quét
Thiết bị
đếm phóng xạ
TRL
Profile Beam
Máy FWD
Thiết bị
đo phản ứng Romdas
Cân phân
tích
Cân thủy
tĩnh
Lò nung
Tủ sấy
Tủ hút độc
Tủ lạnh
Máy hút
chân không
Máy hút ẩm
OASIS America
Bếp điện
Bếp cát
Máy chưng
cất nước
Máy trộn
đất
Máy trộn
xi măng, dung tích 5 lít
Máy đầm
tiêu chuẩn (đầm rung)
Máy cắt
(phẳng) đất
Máy cắt mẫu
lớn (30x30)cm
Máy nén 3
trục
Máy ép
Litvinốp
Kích tháo
mẫu
Máy ép mẫu
đá, bê tông
Máy cắt,
mài mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
Máy khoan
mẫu đá
Máy mài
thử độ mài mòn
|
ca
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
381.875
12.249
98.133
5.940
2.000.720
89.822
246.560
1.104.000
54.009
8.415
3.762
6.600
8.325
9.130
3.784
2.925
7.590
1.347
2.020
5.698
4.945
11.503
4.950
1.890
12.495
428.519
12.810
4.242
74.448
34.271
32.160
6.216
|
61
62
63
66
67
68
69
70
71
73
74
75
76
77
78
80
81
82
83
84
85
86
87
88
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
|
Máy nén 1
trục
Máy nén
Marshall
Máy CBR
Máy nén
thủy lực 10T
Máy nén
thủy lực (Máy gia tải) 50T
Máy nén
thủy lực 125T
Máy nén
thủy lực 200T
Máy kéo
nén thủy lực 100T
Máy kéo
nén uốn thủy lực 25T
Máy gia tải
(Máy nén thủy lực) 20T
Máy
Caragrang (làm thí nghiệm chảy)
Máy xác định
hệ số thấm
Máy đo pH
Máy đo âm
thanh
Máy đo
chiều dày màng sơn
Máy đo vết
nứt
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
Máy đo độ
thấm của ion Clo
Dụng cụ
đo độ cháy của than
Máy đo
gia tốc
Máy ổn
nhiệt (ghi nhiệt ổn định)
Máy đo
chuyển vị
Máy xác định
mô đun
Máy so
màu ngọn lửa
Máy đo độ
dãn dài bitum
Máy chiết
nhựa (xốc lét)
Bộ thí
nghiệm độ co ngót, trương nở
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
Thiết bị
thử tỷ diện
Bàn dằn
Bàn rung
Máy khuấy
và làm mát nước
Máy khuấy
cầm tay NAG-2
Máy nghiền
bi sứ LE1
|
ca
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
8.925
133.574
50.615
15.050
25.693
32.160
51.557
35.175
20.855
26.875
4.515
55.390
6.665
6.020
55.199
11.718
67.586
96.813
6.988
50.424
9.675
31.133
17.640
23.520
32.088
5.053
8.385
907
9.138
15.480
5.590
8.815
5.268
4.838
|
100
101
102
104
|
Máy phân
tích hạt LAZER
Máy phân
tích vi nhiệt
Tenxômét
Máy đo hệ
số dẫn nhiệt
|
ca
-
-
-
|
42.402
34.380
4.515
4.300
|
105
|
Máy nhiễu
xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
-
|
1.129.766
|
106
107
|
Bộ phận cần
ép chỉ tiêu thử gạch chịu lửa
Côn thử độ
sụt
|
-
-
|
2.525
1.683
|
108
|
Dụng cụ
xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
-
|
2.525
|
109
110
111
112
113
114
|
Dụng cụ
xác định giới hạn bền liên kết
Chén bạch
kim
Kẹp niken
Máy siêu
âm đo chiều dày kim loại
Máy dò vị
trí cốt thép
Máy siêu
âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
-
-
-
-
-
-
|
1.683
12.960
4.851
23.835
34.380
77.456
|
115
|
Máy siêu
âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
-
|
32.948
|
116
118
119
126
127
128
129
130
133
137
139
141
142
143
145
|
Súng bi
Bình hút ẩm
Bộ dụng cụ
xác định thấm nước
Dụng cụ
đo độ bền va đập
Dụng cụ
đo hệ số giãn nở ẩm
Dụng cụ
phá vỡ mẫu kính
Dụng cụ
thử thấm mực
Dụng cụ
Vica
Khuôn
Capping mẫu
Kính
phóng đại đo lường
Máy bộ
đàm
Máy cắt,
mài mẫu vật liệu
Máy đo
dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
Máy đo độ
bóng
Thiết bị
đo độ dẫn nước
|
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
4.945
215
323
1.041
1.225
1.041
613
735
613
3.588
1.384
1.230
25.625
8.713
2.688
|
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
161
162
163
164
166
167
168
169
170
172
173
174
175
176
177
178
179
181
182
|
Thiết bị
đo độ dày
Máy đo độ
giãn nở bêtông (Máy đo độ giãn nở nhiệt dài)
Máy dò
khuyết tật
Máy đo
kích thước
Máy đo thời
gian khô màng sơn
Máy đo ứng
suất bề mặt
Máy đo ứng
suất điện tử
Máy Hveem
Máy kéo vải
địa kỹ thuật
Máy kéo,
nén WDW-100
Máy thử
cơ lý thạch cao
Máy kiểm
tra độ cứng
Máy làm sạch
bằng siêu âm
Máy mài
mòn bề mặt
Máy nén cố
kết
Máy phân tích
thành phần kim loại
Máy quang
phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
Máy quang
phổ đo hệ số truyền sáng
Máy soi
kim tương
Máy thấm
(Máy thử độ chống thấm)
Máy thử độ
bền nén, uốn
Máy thử độ
bục
Máy thử độ
rơi côn
Nồi hấp
áp suất cao (Autoclave)
Thiết bị
đo chuyển vị Indicator
Thiết bị
đo điểm sương
Thiết bị
đo độ bền ẩm
Thiết bị
đo độ cứng màng sơn
Thiết bị
đo độ dày
Thiết bị
đo hệ số ma sát
Thiết bị
đo thử độ kín
Thiết bị
thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
Thiết bị
thử va đập phản hồi
|
ca
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
2.688
2.688
3.763
2.688
3.225
5.375
5.375
15.375
5.125
15.375
5.125
5.125
3.588
4.613
5.125
10.250
47.750
57.300
10.100
5.050
6.060
4.950
4.455
5.913
16.125
10.750
10.750
5.375
5.375
5.375
5.375
15.600
10.400
|
183
184
186
189
202
205
209
228
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
|
Tủ chiếu
UV
Tủ khí hậu
Vi kế
Máy vi
tính
Máy đo độ
nhớt
Máy đo điện
trở tiếp địa
Máy đo vạn
năng
Xe chuyên
dùng
Cân kỹ
thuật
Thiết bị
đo nhiệt lượng
Máy cắt
bê tông 7,5kW
Máy nghiền
rung
Bình thử
bọt khí
Máy kéo
nén thủy lực 50T
Đồng hồ
đo co ngót
Dụng cụ
thử xuyên
Máy bơm
nước 7kW
Khoáng
chuẩn
Thiết bị
thử tải trọng
Tenxômet
Máy đo độ
đàn hồi
Thiết bị
gia nhiệt vòng bi
Bếp ga
công nghiệp
Bộ thiết
bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
Thiết bị
Wheel tracking
Máy đầm
xoay
Dụng cụ
đo độ bền va uốn
Thiết bị xác
định độ bền cọ rửa
Máy nén
thủy lực 100T
Máy khoan
bê tông cầm tay công suất 0,62kW
Máy nén
khí động cơ điện, năng suất 5m3/h
Máy bơm
nước động cơ điện, công suất 2,8kW
Máy cưa gỗ
(cắt sắt) Makita, công suất 1kW
|
ca
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
5.200
5.200
1.976
8.273
88.045
35.774
88.524
264.330
5.445
6.417
6.490
7.848
215
29.025
303
1.103
10.680
8.900
26.875
968
52.143
5.375
860
13.653
242.406
5.665
1.103
11.288
31.175
5.533
2.475
3.263
4.172
|
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
|
Máy bào gỗ
công suất 1kW
Máy cưa
kim loại công suất 1,7kW
Máy tiện
công suất 10kW
Máy bào
thép công suất 7,5kW
Máy sàng
hạt
Máy kéo
nén thủy lực 0,5T
Máy kéo
nén thủy lực 10T
Máy phân
tích hàm lượng cát
Cần trục
ô tô sức nâng 5T
Máy khoan
lấy mẫu chuyên dụng
Máy mài
công suất 2,7kW
Máy đo đường
kính cốt thép
Máy nâng
5T
Máy phát
điện lưu động công suất 5kW
Dụng cụ
đo nhám
Máy
Giragang
Thiết bị
đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
Máy cắt
nhỏ
Máy bơm
nước 0,75kW
|
ca
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
2.225
8.036
48.645
32.179
6.953
3.763
16.125
47.955
77.180
20.750
4.788
6.988
40.870
9.114
4.208
11.825
10.750
1.890
1.780
|
Ghi chú: Stt của Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng tỉnh Trà Vinh công bố kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000
THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
xi măng, chỉ tiêu thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Thí nghiệm
tỷ diện
|
chỉ tiêu
|
4.119
|
80.548
|
74.785
|
71.175
|
5.933
|
DA.01002
|
Thí nghiệm
ổn định thể tích
|
-
|
2.258
|
190.904
|
177.245
|
168.688
|
552
|
DA.01003
|
Thí nghiệm
thời gian đông kết
|
-
|
687
|
228.448
|
212.103
|
201.862
|
1.228
|
DA.01004
|
Thí nghiệm
cường độ theo phương pháp chuẩn
|
-
|
17.851
|
398.192
|
369.702
|
351.852
|
15.441
|
DA.01005
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng
|
-
|
11.793
|
57.567
|
53.448
|
50.868
|
3.441
|
DA.01006
|
Thí nghiệm
độ mịn
|
-
|
4.824
|
69.854
|
64.856
|
61.725
|
3.018
|
DA.01007
|
Thí nghiệm
hàm lượng mất khi nung
|
-
|
28.263
|
53.244
|
49.434
|
47.048
|
30.970
|
DA.01008
|
Thí nghiệm
hàm lượng SiO2
|
-
|
80.439
|
281.237
|
261.115
|
248.508
|
46.207
|
DA.01009
|
Thí nghiệm
hàm lượng SiO2 và cặn không tan
|
-
|
103.345
|
182.030
|
169.006
|
160.846
|
30.450
|
DA.01010
|
Thí nghiệm
hàm lượng SiO2 hòa tan
|
-
|
28.897
|
103.075
|
95.700
|
91.079
|
18.915
|
DA.01011
|
Thí nghiệm
hàm lượng cặn không tan
|
-
|
12.713
|
187.719
|
174.288
|
165.873
|
7.763
|
DA.01012
|
Thí nghiệm
hàm lượng ôxít Fe2O3
|
-
|
4.968
|
74.632
|
69.293
|
65.947
|
177
|
DA.01013
|
Thí nghiệm
hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
chỉ tiêu
|
10.567
|
82.141
|
76.264
|
72.582
|
291
|
DA.01014
|
Thí nghiệm
hàm lượng CaO
|
-
|
5.177
|
93.291
|
86.616
|
82.434
|
460
|
DA.01015
|
Thí nghiệm
hàm lượng MgO
|
-
|
6.706
|
94.201
|
87.461
|
83.238
|
372
|
DA.01016
|
Thí nghiệm
hàm lượng SO3
|
-
|
18.662
|
169.288
|
157.176
|
149.587
|
7.575
|
DA.01017
|
Thí nghiệm
hàm lượng Cl-
|
-
|
39.521
|
108.763
|
100.981
|
96.106
|
|
DA.01018
|
Thí nghiệm
hàm lượng K2O và Na2O
|
-
|
28.877
|
175.204
|
162.669
|
154.815
|
29.115
|
DA.01019
|
Thí nghiệm
hàm lượng TiO2
|
-
|
2.332
|
97.386
|
90.418
|
86.053
|
3.210
|
DA.01020
|
Thí nghiệm
hàm lượng CaO tự do
|
-
|
158.586
|
97.386
|
90.418
|
86.053
|
1.136
|
DA.01021
|
Thí nghiệm
độ dẻo tiêu chuẩn
|
-
|
687
|
85.327
|
79.222
|
75.397
|
1.218
|
DA.01022
|
Thí nghiệm
nhiệt thủy hóa
|
-
|
172.280
|
1.281.039
|
1.189.383
|
1.131.957
|
41.787
|
DA.01023
|
Thí nghiệm
độ nở sunphat
|
-
|
34.404
|
625.730
|
580.960
|
552.910
|
3.329
|
DA.02000
THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
cát,
|
|
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích
|
chỉ tiêu
|
22.674
|
69.627
|
64.645
|
61.524
|
13.551
|
DA.02002
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích xốp
|
-
|
22.674
|
59.842
|
55.561
|
52.878
|
13.551
|
DA.02003
|
Thí nghiệm
thành phần hạt và mô đun độ lớn
|
-
|
36.441
|
169.288
|
157.176
|
149.587
|
21.680
|
DA.02004
|
Thí nghiệm
hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
|
-
|
22.674
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
13.551
|
DA.02005
|
Thí nghiệm
thành phần khoáng (thạch học)
|
-
|
36.441
|
248.927
|
231.116
|
219.957
|
23.240
|
DA.02006
|
Thí nghiệm
hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
-
|
28.980
|
99.662
|
92.531
|
88.063
|
177
|
DA.02007
|
Thí nghiệm
hàm lượng mica
|
-
|
14.815
|
181.120
|
168.161
|
160.042
|
8.918
|
DA.02008
|
Thí nghiệm
hàm lượng sét cục
|
-
|
15.697
|
49.831
|
46.266
|
44.032
|
8.918
|
DA.02009
|
Thí nghiệm
độ ẩm
|
-
|
40.452
|
3.413
|
3.169
|
3.016
|
23.354
|
DA.02010
|
Thí nghiệm
thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế
|
-
|
23.288
|
105.578
|
98.024
|
93.291
|
14.108
|
DA.02011
|
Thí nghiệm
thành phần hạt bằng phương pháp lazer
|
-
|
542
|
213.431
|
198.160
|
188.592
|
33.392
|
DA.02012
|
Thí nghiệm
thử phản ứng silic kiềm
|
-
|
178.454
|
634.603
|
589.199
|
560.751
|
55.843
|
DA.02013
|
Thí nghiệm
góc nghỉ khô, nghỉ ướt
|
-
|
12.653
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
1.789
|
DA.02014
|
Thí nghiệm
hàm lượng sunfat và sunfit
|
-
|
140.543
|
241.190
|
223.933
|
213.121
|
19.241
|
DA.02015
|
Thí nghiệm
hàm lượng ion Clorua
|
-
|
176.184
|
120.595
|
111.967
|
106.561
|
10.553
|
DA.03000
THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
đá dăm (sỏi),
|
|
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
chỉ tiêu
|
26.969
|
86.464
|
80.278
|
76.402
|
16.086
|
DA.03002
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
26.956
|
56.885
|
52.815
|
50.265
|
16.209
|
DA.03003
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích bằng phương pháp đơn giản
|
-
|
26.956
|
56.885
|
52.815
|
50.265
|
16.086
|
DA.03004
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích xốp
|
-
|
40.452
|
34.131
|
31.689
|
30.159
|
23.986
|
DA.03005
|
Thí nghiệm
thành phần hạt
|
-
|
40.452
|
147.900
|
137.318
|
130.688
|
24.041
|
DA.03006
|
Thí nghiệm
hàm lượng bụi sét bẩn
|
-
|
40.885
|
27.305
|
25.351
|
24.127
|
24.303
|
DA.03007
|
Thí nghiệm
hàm lượng thoi dẹt
|
-
|
14.815
|
134.247
|
124.642
|
118.624
|
8.918
|
DA.03008
|
Thí nghiệm
hàm lượng hạt bị yếu mềm và hạt bị phong hóa
|
-
|
40.885
|
95.566
|
88.728
|
84.444
|
24.303
|
DA.03009
|
Thí nghiệm
độ ẩm
|
-
|
27.263
|
31.855
|
29.576
|
28.148
|
16.261
|
DA.03010
|
Thí nghiệm
độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
27.696
|
51.196
|
47.533
|
45.238
|
15.737
|
DA.03011
|
Thí nghiệm
độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
-
|
27.696
|
47.783
|
44.364
|
42.222
|
15.737
|
DA.03012
|
Thí nghiệm
cường độ nén của đá nguyên khai
|
-
|
22.909
|
284.423
|
264.073
|
251.323
|
38.863
|
DA.03013
|
Thí nghiệm
hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
-
|
62.475
|
489.207
|
454.205
|
432.275
|
72.725
|
DA.03014
|
Thí nghiệm
độ nén dập trong xi lanh
|
-
|
39.548
|
111.494
|
103.516
|
98.518
|
25.216
|
DA.03015
|
Thí nghiệm
độ mài mòn
|
chỉ tiêu
|
53.658
|
334.481
|
310.549
|
295.555
|
30.445
|
DA.03016
|
Thí nghiệm
hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
-
|
28.980
|
147.900
|
137.318
|
130.688
|
360
|
DA.03017
|
Thí nghiệm
độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
20.452
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
12.063
|
DA.03018
|
Thí nghiệm
độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
20.452
|
147.900
|
137.318
|
130.688
|
12.185
|
DA.03019
|
Thí nghiệm
hàm lượng oxit silic vô định hình
|
-
|
82.857
|
329.930
|
306.324
|
291.534
|
56.044
|
DA.03020
|
Thí nghiệm
hàm lượng ion Cl-
|
-
|
183.452
|
120.595
|
111.967
|
106.561
|
19.695
|
DA.04000
THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.04001
|
Thí nghiệm
mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông
|
chỉ tiêu
|
29.584
|
142.211
|
132.036
|
125.661
|
3.409
|
DA.05000
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP
THANH VỮA)
DA.05100
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.05101
|
Xác định
phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ tiêu
|
256.954
|
408.203
|
378.997
|
360.698
|
88.015
|
DA.05200
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.05201
|
Xác định
phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ tiêu
|
643.658
|
1.369.779
|
1.271.773
|
1.210.369
|
322.920
|
DA.06000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch
|
|
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Mẫu thí
nghiệm
|
chỉ tiêu
|
|
364.061
|
338.013
|
321.693
|
1.075
|
DA.06002
|
Thí nghiệm
độ ẩm
|
-
|
10.828
|
79.638
|
73.940
|
70.370
|
5.429
|
DA.06003
|
Thí nghiệm
độ mất khi nung
|
-
|
35.363
|
71.674
|
66.546
|
63.333
|
29.943
|
DA.06004
|
Thí nghiệm
hàm lượng SiO2
|
chỉ tiêu
|
197.593
|
409.568
|
380.264
|
361.904
|
73.927
|
DA.06005
|
Thí nghiệm
hàm lượng Fe2O3
|
-
|
4.968
|
79.638
|
73.940
|
70.370
|
177
|
DA.06006
|
Thí nghiệm
hàm lượng CaO
|
-
|
7.053
|
102.392
|
95.066
|
90.476
|
3.154
|
DA.06007
|
Thí nghiệm
hàm lượng Al2O3
|
-
|
11.322
|
79.638
|
73.940
|
70.370
|
2.985
|
DA.06008
|
Thí nghiệm
hàm lượng MgO
|
-
|
8.910
|
102.392
|
95.066
|
90.476
|
3.066
|
DA.06009
|
Thí nghiệm
hàm lượng SO3
|
-
|
118.070
|
1.934.073
|
1.795.693
|
1.708.993
|
8.462
|
DA.06010
|
Thí nghiệm
hàm lượng TiO2
|
-
|
525
|
106.943
|
99.291
|
94.497
|
875
|
DA.06011
|
Thí nghiệm
hàm lượng K2O, Na2O
|
-
|
19.350
|
188.857
|
175.344
|
166.878
|
13.955
|
DA.06012
|
Thí nghiệm
hàm lượng cặn không tan
|
-
|
19.708
|
187.719
|
174.288
|
165.873
|
7.048
|
DA.06013
|
Thí nghiệm
hàm lượng CaO tự do
|
-
|
24.811
|
106.943
|
99.291
|
94.497
|
1.750
|
DA.06014
|
Thí nghiệm
thành phần hạt bằng LAZER
|
-
|
|
426.634
|
396.109
|
376.984
|
11.131
|
DA.06015
|
Thí nghiệm
độ hút vôi
|
-
|
37.037
|
240.508
|
223.300
|
212.518
|
21.853
|
DA.06016
|
Thí nghiệm
SiO2 hoạt tính
|
-
|
28.148
|
129.697
|
120.417
|
114.603
|
16.468
|
DA.06017
|
Thí nghiệm
Al2O3 hoạt tính
|
-
|
24.637
|
109.218
|
101.404
|
96.508
|
14.004
|
Ghi chú: Đơn giá
thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm
công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000
THIẾT KẾ MÁC BÊTÔNG
Thành phần
công việc:
Công việc thiết kế
mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi)
theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán
mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28
ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời
gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác
bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp
B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế
mác bêtông thông thường bao gồm :
- Phần xi
măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát:
DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá :
DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
DA.08000
THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần
công việc:
Công việc thiết kế
mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ
tiêu cần thiết.
- Phần xi
măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát:
DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
DA.09000
XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy
hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.09001
|
Xác định
độ sụt hỗn hợp bêtông
|
chỉ tiêu
|
|
42.663
|
39.611
|
37.698
|
316
|
Ghi chú: Trường hợp
thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá
phù hợp
DA.10000
ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Ép mẫu bê
tông lập phương
|
|
|
|
|
|
DA.10001A
|
-
100x100x100
|
chỉ tiêu
|
3.304
|
43.232
|
40.139
|
38.201
|
3.248
|
DA.10001B
|
-
150x150x150
|
-
|
3.665
|
47.783
|
44.364
|
42.222
|
3.410
|
DA.10001C
|
-
200x200x200
|
-
|
4.216
|
54.609
|
50.702
|
48.254
|
3.789
|
|
Ép mẫu bê
tông trụ
|
|
|
|
|
|
|
DA.10002A
|
- 100x200
|
chỉ tiêu
|
4.887
|
52.334
|
48.589
|
46.243
|
4.331
|
DA.10002B
|
- 150x300
|
-
|
5.420
|
56.885
|
52.815
|
50.265
|
5.089
|
DA.10003
|
Uốn mẫu
bê tông lập phương 150x150x600
|
chỉ tiêu
|
1.463
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
3.023
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa
lập phương 70,7x70,7x70,7
|
-
|
619
|
20.023
|
18.591
|
17.693
|
1.927
|
DA.11000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
DA.11100
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ
không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp
2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với
định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
bê tông nặng
|
|
|
|
|
|
|
DA.11101
|
Tính toán
liều lượng bê tông
|
chỉ tiêu
|
6.414
|
278.279
|
258.369
|
245.894
|
5.866
|
DA.11102
|
Thử độ cứng
vebe của hỗn hợp bê tông
|
-
|
2.168
|
147.900
|
137.318
|
130.688
|
1.103
|
DA.11103
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông
|
-
|
1.120
|
97.841
|
90.841
|
86.455
|
2.209
|
DA.11104
|
Thí nghiệm
độ tách nước của hỗn hợp bê tông
|
-
|
2.168
|
282.830
|
262.594
|
249.915
|
2.533
|
DA.11105
|
Thí nghiệm
hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông
|
-
|
2.891
|
42.777
|
39.717
|
37.799
|
1.494
|
DA.11106
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng của bê tông
|
-
|
47.942
|
142.211
|
132.036
|
125.661
|
25.817
|
DA.11107
|
Thí nghiệm
độ hút nước của bê tông
|
-
|
43.053
|
216.161
|
200.695
|
191.005
|
26.831
|
DA.11108
|
Thí nghiệm
độ mài mòn của bê tông
|
-
|
6.470
|
282.147
|
261.960
|
249.312
|
4.144
|
DA.11109
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích của bê tông
|
-
|
62.202
|
33.903
|
31.477
|
29.958
|
17.688
|
DA.11110
|
Thí nghiệm
cường độ chịu nén của bê tông
|
-
|
12.647
|
157.001
|
145.768
|
138.730
|
5.584
|
DA.11111
|
Thí nghiệm
cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
|
-
|
17.597
|
195.683
|
181.682
|
172.910
|
6.744
|
DA.11112
|
Thí nghiệm
lực liên kết giữa bê tông và cốt thép
|
-
|
16.423
|
282.830
|
262.594
|
249.915
|
18.709
|
DA.11113
|
Thí nghiệm
độ co ngót của bê tông
|
mẫu
|
5.754.050
|
438.011
|
406.672
|
387.037
|
2.064.119
|
DA.11114
|
Thí nghiệm
mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông
|
chỉ tiêu
|
66.049
|
427.771
|
397.165
|
377.989
|
56.787
|
DA.11115
|
Thí nghiệm
độ chống thấm nước của bê tông
|
-
|
76.820
|
500.584
|
464.768
|
442.328
|
62.525
|
DA.11116
|
Thí nghiệm
cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông
|
-
|
10.578
|
202.509
|
188.020
|
178.942
|
8.445
|
DA.11117
|
Xác định
hàm lượng ion clorua trong bê tông
|
-
|
176.449
|
120.595
|
111.967
|
106.561
|
11.268
|
DA.11118
|
Xác định
hàm lượng sunfat trong bê tông
|
-
|
147.770
|
241.190
|
223.933
|
213.121
|
19.955
|
DA.11119
|
Xác định
độ PH của bê tông
|
-
|
3.980
|
142.211
|
132.036
|
125.661
|
875
|
DA.11120
|
Thí nghiệm
nhiệt thủy hóa bê tông
|
-
|
44.083
|
625.730
|
580.960
|
552.910
|
2.402
|
DA.11121
|
Thí nghiệm
thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông
|
-
|
|
427.771
|
397.165
|
377.989
|
363
|
DA.11200
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.11201
|
Thí nghiệm
cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu bê tông đầm lăn RCC
|
chỉ tiêu
|
18.107
|
591.599
|
549.271
|
522.751
|
9.075
|
DA.11202
|
Thí nghiệm
thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông đầm lăn
|
-
|
|
45.508
|
42.252
|
40.212
|
8.686
|
DA.12000
THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm
thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
vôi xây dựng,
|
|
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Xác định lượng
nước cần thiết để tôi vôi
|
chỉ tiêu
|
6.667
|
106.715
|
99.080
|
94.296
|
3.934
|
DA.12002
|
Xác định
lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống
|
-
|
6.667
|
123.781
|
114.924
|
109.376
|
3.934
|
DA.12003
|
Xác định
khối lượng riêng của vôi đã tôi
|
-
|
16.027
|
122.643
|
113.868
|
108.370
|
7.867
|
DA.12004
|
Xác định
lượng hạt không tôi được
|
-
|
34.346
|
138.571
|
128.656
|
122.444
|
3.173
|
DA.12005
|
Xác định
độ nghiền mịn của vôi
|
-
|
5.366
|
104.667
|
97.179
|
92.487
|
3.191
|
DA.12006
|
Xác định
độ ẩm của vôi Hydrat
|
-
|
13.333
|
53.244
|
49.434
|
47.048
|
7.867
|
DA.12007
|
Xác định
độ hút vôi
|
-
|
15.747
|
426.634
|
396.109
|
376.984
|
8.078
|
DA.13000
THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
vữa xây dựng,
|
|
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Thí nghiệm
độ lưu động của hỗn hợp vữa
|
chỉ tiêu
|
|
28.442
|
26.407
|
25.132
|
1.024
|
DA.13002
|
Xác định
kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
-
|
9.070
|
121.050
|
112.389
|
106.963
|
6.536
|
DA.13003
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
-
|
|
96.021
|
89.151
|
84.846
|
360
|
DA.13004
|
Xác định
khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
|
-
|
723
|
42.777
|
39.717
|
37.799
|
7.631
|
DA.13005
|
Thí nghiệm
độ hút nước của vữa
|
-
|
14.815
|
53.244
|
49.434
|
47.048
|
8.741
|
DA.13006
|
Thí nghiệm
cường độ chịu nén của vữa
|
-
|
813
|
234.592
|
217.807
|
207.291
|
1.485
|
DA.13007
|
Thí nghiệm
cường độ chịu uốn của vữa
|
-
|
1.084
|
138.571
|
128.656
|
122.444
|
1.975
|
DA.13008
|
Thí nghiệm
độ bám dính của vữa vào nền trát
|
-
|
10.500
|
330.613
|
306.958
|
292.137
|
1.871
|
DA.13009
|
Tính toán
liều lượng vữa
|
-
|
560
|
240.963
|
223.722
|
212.920
|
1.011
|
DA.13010
|
Xác định
khối lượng riêng
|
-
|
20.217
|
96.021
|
89.151
|
84.846
|
11.932
|
DA.13011
|
Xác định
khối lượng thể tích mẫu vữa
|
-
|
5.565
|
85.327
|
79.222
|
75.397
|
4.759
|
DA.13012
|
Xác định
hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
|
-
|
53.980
|
116.499
|
108.164
|
102.942
|
12.950
|
DA.14000
THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
gạch xây đất sét nung,
|
|
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Thí nghiệm
cường độ chịu nén
|
chỉ tiêu
|
903
|
179.300
|
166.471
|
158.434
|
2.833
|
DA.14002
|
Thí nghiệm
cường độ chịu uốn
|
-
|
1.355
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
3.438
|
DA.14003
|
Thí nghiệm
độ hút nước
|
-
|
44.444
|
99.662
|
92.531
|
88.063
|
26.584
|
DA.14004
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích
|
-
|
14.815
|
115.589
|
107.319
|
102.137
|
9.101
|
DA.14005
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng
|
-
|
17.508
|
114.452
|
106.263
|
101.132
|
9.101
|
DA.15000
THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
gạch lát xi măng,
|
|
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Thí nghiệm
lực uốn gãy toàn viên
|
chỉ tiêu
|
1.138
|
179.300
|
166.471
|
158.434
|
3.534
|
DA.15002
|
Thí nghiệm
lực xung kích
|
-
|
|
49.831
|
46.266
|
44.032
|
663
|
DA.15003
|
Thí nghiệm
độ hút nước
|
-
|
29.802
|
53.244
|
49.434
|
47.048
|
18.016
|
DA.15004
|
Thí nghiệm
độ mài mòn
|
-
|
19.277
|
228.903
|
212.526
|
202.264
|
17.228
|
DA.16000
THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
gạch chịu lửa,
|
|
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Thí nghiệm
cường độ chịu nén
|
chỉ tiêu
|
23.126
|
229.813
|
213.371
|
203.069
|
7.203
|
DA.16002
|
Thí nghiệm
nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu
|
-
|
164.108
|
288.973
|
268.298
|
255.344
|
5.544
|
DA.16003
|
Thí nghiệm
nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu
|
-
|
91.294
|
200.233
|
185.907
|
176.931
|
3.119
|
DA.16004
|
Thí nghiệm
biến dạng dưới tải trọng
|
-
|
490.916
|
339.032
|
314.774
|
299.576
|
23.603
|
DA.16005
|
Thí nghiệm
độ xốp
|
-
|
7.407
|
59.842
|
55.561
|
52.878
|
4.731
|
DA.16006
|
Thí nghiệm
độ co dư có nhiệt độ <1350°C
|
-
|
38.676
|
358.372
|
332.731
|
316.666
|
14.940
|
DA.16007
|
Thí nghiệm
độ co dư có nhiệt độ ≥1350°C
|
-
|
57.086
|
448.022
|
415.967
|
395.883
|
22.404
|
DA.16008
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích
|
-
|
20.876
|
79.638
|
73.940
|
70.370
|
4.371
|
DA.16009
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng
|
-
|
16.027
|
114.452
|
106.263
|
101.132
|
7.867
|
DA.16010
|
Thử độ bền
xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
|
-
|
398.631
|
831.196
|
771.725
|
734.465
|
46.859
|
DA.16011
|
Thử cơ lý
vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí
|
-
|
441.471
|
914.475
|
849.046
|
808.052
|
28.762
|
DA.16012
|
Thí nghiệm
hệ số dãn nở nhiệt
|
-
|
216.675
|
398.192
|
369.702
|
351.852
|
127.841
|
DA.16013
|
Thí nghiệm
hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)
|
-
|
461.616
|
1.353.851
|
1.256.985
|
1.196.295
|
|
DA.17000
THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
ngói sét nung,
|
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thí nghiệm
thời gian xuyên nước
|
chỉ tiêu
|
346.500
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
|
DA.17002
|
Thí nghiệm
tải trọng uốn gãy
|
-
|
4.618
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
3.729
|
DA.17003
|
Thí nghiệm
độ hút nước
|
-
|
15.339
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
9.407
|
DA.17004
|
Thí nghiệm
khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
360
|
DA.18000
THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.18001
|
Thí nghiệm
độ hút nước ngói xi măng cát
|
chỉ tiêu
|
16.676
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
10.194
|
DA.18002
|
Thí nghiệm
khối 2 lượng 1m ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
360
|
DA.18003
|
Thí nghiệm
thời gian xuyên nước ngói xi măng cát
|
-
|
346.500
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
|
DA.18004
|
Thí nghiệm
lực uốn gãy ngói xi măng cát
|
-
|
4.618
|
127.421
|
118.304
|
112.592
|
3.729
|
DA.19000
THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN
CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ
sơ chất kết dính hữu cơ,
|
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Thí nghiệm
độ hút nước
|
chỉ tiêu
|
54.086
|
149.265
|
138.585
|
131.894
|
46.995
|
DA.19002
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích
|
-
|
54.454
|
143.349
|
133.093
|
126.667
|
53.361
|
DA.19003
|
Thí nghiệm
độ bóng bề mặt
|
-
|
46.690
|
167.240
|
155.275
|
147.778
|
27.693
|
DA.19004
|
Thí nghiệm
độ bền uốn
|
-
|
54.580
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
47.616
|
DA.19005
|
Thí nghiệm
độ chịu mài mòn bề mặt
|
-
|
34.908
|
354.959
|
329.562
|
313.650
|
33.930
|
DA.19006
|
Thí nghiệm
độ chịu mài mòn sâu
|
-
|
25.145
|
204.784
|
190.132
|
180.952
|
22.757
|
DA.19007
|
Thí nghiệm
độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs
|
-
|
10.426
|
96.704
|
89.785
|
85.450
|
14.535
|
DA.19008
|
Thí nghiệm
hệ số giãn nở nhiệt (< 100°C)
|
-
|
45.814
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
39.748
|
DA.19009
|
Thí nghiệm
hệ số giãn nở nhiệt ( 100°C đến 800°C)
|
-
|
49.489
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
40.736
|
DA.19010
|
Thí nghiệm
độ bền nhiệt
|
-
|
45.513
|
259.393
|
240.834
|
229.206
|
44.988
|
DA.19011
|
Thí nghiệm
độ bền rạn men
|
chỉ tiêu
|
7.899
|
836.202
|
776.373
|
738.888
|
27.305
|
DA.19012
|
Thí nghiệm
sai lệch kích thước
|
-
|
2.349
|
119.457
|
110.910
|
105.555
|
7.550
|
DA.19013
|
Thí nghiệm
hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
65.312
|
443.699
|
411.953
|
392.063
|
33.837
|
DA.19014
|
Thí nghiệm
độ bền va đập
|
-
|
3.924
|
147.900
|
137.318
|
130.688
|
9.927
|
DA.19015
|
Thí nghiệm
hệ số ma sát động
|
-
|
4.517
|
273.046
|
253.510
|
241.270
|
13.617
|
DA.19016
|
Thí nghiệm
độ bền hoá học (axit - kiềm)
|
-
|
79.857
|
345.858
|
321.112
|
305.608
|
4.371
|
DA.20000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
cơ lý gạch bê tông,
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Kiểm tra
kích thước và mức khuyết tật ngoại quan
|
chỉ tiêu
|
|
129.697
|
120.417
|
114.603
|
|
DA.20002
|
Xác định
cường độ chịu nén
|
-
|
2.432
|
143.349
|
133.093
|
126.667
|
2.833
|
DA.20003
|
Xác định
độ rỗng
|
-
|
|
122.871
|
114.079
|
108.571
|
2.001
|
DA.20004
|
Xác định
độ thấm nước
|
-
|
2.577
|
118.775
|
110.277
|
104.952
|
170
|
DA.20005
|
Xác định
độ hút nước
|
-
|
44.444
|
109.673
|
101.826
|
96.910
|
394
|
DA.21000
THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí
nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day
|
|
|
|
|
|
|
DA.21001
|
Thí
nghiệm thời gian không xuyên nước
|
chỉ tiêu
|
415.800
|
79.638
|
73.940
|
70.370
|
|
DA.21002
|
Thí
nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
2.042
|
169.288
|
157.176
|
149.587
|
3.729
|
DA.21003
|
Thí
nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
7.407
|
45.735
|
42.463
|
40.413
|
5.337
|
DA.22000
THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
sứ vệ sinh,
|
|
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thí nghiệm
độ hút nước
|
chỉ tiêu
|
52.153
|
109.446
|
101.615
|
96.709
|
34.456
|
DA.22002
|
Thí nghiệm
độ bền nhiệt
|
-
|
27.661
|
169.288
|
157.176
|
149.587
|
26.996
|
DA.22003
|
Thử độ bền
rạn men
|
-
|
7.227
|
837.340
|
777.429
|
739.893
|
9.313
|
DA.22004
|
Thí nghiệm
độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs
|
-
|
7.481
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
15.166
|
DA.22005
|
Thí nghiệm
độ thấm mực
|
-
|
50.463
|
295.799
|
274.635
|
261.375
|
50.708
|
DA.22006
|
Xác định
khả năng chịu tải
|
-
|
1.174
|
409.568
|
380.264
|
361.904
|
16.367
|
DA.22007
|
Xác định
tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh
|
-
|
3.261
|
125.146
|
116.192
|
110.582
|
4.095
|
DA.23000
THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
kính xây dựng,
|
|
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Khuyết tật
ngoại quan
|
chỉ tiêu
|
18.900
|
182.030
|
169.006
|
160.846
|
|
DA.23002
|
Độ cong
vênh
|
-
|
18.900
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
|
DA.23003
|
Chiều dày
và sai lệch chiều dày
|
-
|
18.900
|
193.407
|
179.569
|
170.899
|
|
DA.23004
|
Độ truyền
sáng
|
-
|
20.345
|
250.292
|
232.384
|
221.164
|
42.116
|
DA.23005
|
Xác định
hệ số phản xạ
|
-
|
17.195
|
261.669
|
242.947
|
231.217
|
35.096
|
DA.23006
|
Xác định
hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời
|
-
|
17.195
|
273.046
|
253.510
|
241.270
|
42.116
|
DA.23007
|
Xác định
hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời
|
-
|
17.195
|
250.292
|
232.384
|
221.164
|
35.096
|
DA.23008
|
Xác định
độ bền va đập con lắc
|
-
|
|
136.523
|
126.755
|
120.635
|
601
|
DA.23009
|
Xác định
độ bền va đập bi rơi
|
-
|
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
601
|
DA.23010
|
Xác định ứng
suất bề mặt
|
-
|
32.403
|
102.392
|
95.066
|
90.476
|
2.822
|
DA.23011
|
Xác định
độ vỡ mảnh
|
-
|
|
136.523
|
126.755
|
120.635
|
547
|
DA.23012
|
Xác định
độ bền nhiệt ẩm
|
-
|
11.539
|
364.061
|
338.013
|
321.693
|
16.088
|
DA.23013
|
Xác định
độ bền nhiệt khô
|
-
|
24.078
|
364.061
|
338.013
|
321.693
|
10.490
|
DA.23014
|
Xác định
độ bền chịu ẩm
|
chỉ tiêu
|
87.601
|
637.106
|
591.522
|
562.962
|
474.075
|
DA.23015
|
Xác định
độ bền chịu bức xạ
|
-
|
8.404.507
|
5.961.496
|
5.534.960
|
5.267.720
|
120.330
|
DA.23016
|
Xác định
độ bền axít của kính phủ phản quang
|
-
|
16.916
|
273.046
|
253.510
|
241.270
|
27.074
|
DA.23017
|
Xác định
độ bền kiềm của kính phủ phản quang
|
-
|
107.688
|
273.046
|
253.510
|
241.270
|
27.074
|
DA.23018
|
Xác định
độ bền mài mòn của kính phủ phản quang
|
-
|
13.684
|
386.815
|
359.139
|
341.799
|
32.504
|
DA.23019
|
Xác định
độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt
|
-
|
61.459
|
455.076
|
422.516
|
402.116
|
9.820
|
DA.23020
|
Xác định
điểm sương
|
-
|
37.834
|
364.061
|
338.013
|
321.693
|
22.575
|
DA.23021
|
Phương
pháp gia tốc thử độ kín
|
-
|
1.550.732
|
2.957.994
|
2.746.354
|
2.613.754
|
451.500
|
DA.24000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
cơ lý gỗ,
|
|
|
|
|
|
|
DA.24001
|
Thí nghiệm
số vòng năm của gỗ
|
chỉ tiêu
|
|
119.457
|
110.910
|
105.555
|
|
DA.24002
|
Thí nghiệm
độ ẩm khi thử cơ lý
|
-
|
13.093
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
7.955
|
DA.24003
|
Thí nghiệm
độ hút ẩm
|
-
|
13.093
|
178.617
|
165.838
|
157.831
|
7.955
|
DA.24004
|
Thí nghiệm
độ hút nước và độ dãn dài
|
-
|
15.708
|
238.915
|
221.821
|
211.111
|
9.545
|
DA.24005
|
Thí nghiệm
độ co nứt của gỗ
|
-
|
136.510
|
438.011
|
406.672
|
387.037
|
45.743
|
DA.24006
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng của gỗ
|
-
|
19.639
|
134.475
|
124.853
|
118.825
|
11.932
|
DA.24007
|
Thí nghiệm
giới hạn bền khi nén của gỗ
|
-
|
527
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
996
|
DA.24008
|
Thí nghiệm
giới hạn bền khi kéo của gỗ
|
-
|
527
|
136.523
|
126.755
|
120.635
|
996
|
DA.24009
|
Thí nghiệm
giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ
|
-
|
527
|
134.247
|
124.642
|
118.624
|
996
|
DA.24010
|
Thí nghiệm
giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ
|
-
|
4.826
|
209.107
|
194.146
|
184.772
|
8.445
|
DA.24011
|
Thí nghiệm
giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ
|
-
|
6.318
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
20.233
|
DA.24012
|
Thí nghiệm
sức chống tách của gỗ
|
-
|
10.704
|
179.300
|
166.471
|
158.434
|
20.233
|
DA.24013
|
Thí nghiệm
độ cứng của gỗ
|
-
|
3.567
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
273
|
DA.24014
|
Thí nghiệm
chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ
|
-
|
22.342
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
8.249
|
DA.25000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
phân tích vật liệu bi tum,
|
|
|
|
|
|
|
DA.25001
|
Phân tích
độ kéo dài
|
chỉ tiêu
|
9.660
|
228.903
|
212.526
|
202.264
|
8.777
|
DA.25002
|
Phân tích
nhiệt độ hóa mềm
|
-
|
17.392
|
248.927
|
231.116
|
219.957
|
4.742
|
DA.25003
|
Phân tích
nhiệt độ bắt lửa
|
-
|
2.579
|
298.757
|
277.382
|
263.989
|
89
|
DA.25004
|
Phân tích
độ kim lún
|
-
|
145.363
|
193.407
|
179.569
|
170.899
|
50.616
|
DA.25005
|
Phân tích
độ bám dính với đá
|
-
|
3.150
|
308.542
|
286.466
|
272.635
|
3.162
|
DA.25006
|
Phân tích
khối lượng riêng
|
-
|
2.382
|
445.974
|
414.066
|
394.074
|
1.468
|
DA.25007
|
Phân tích
lượng tổn thất sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ
|
-
|
21.224
|
218.436
|
202.808
|
193.016
|
1.347
|
DA.25008
|
Phân tích
tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C
|
-
|
61.703
|
139.481
|
129.501
|
123.249
|
26.927
|
DA.25009
|
Phân tích
hàm lượng hoà tan trong Benzen
|
-
|
45.326
|
238.915
|
221.821
|
211.111
|
14.891
|
DA.25010
|
Phân tích
độ nhớt của nhựa đường
|
-
|
1.015
|
398.192
|
369.702
|
351.852
|
1.220
|
DA.25011
|
Phân tích
chất thu được sau khi chưng cất
|
-
|
31.433
|
248.927
|
231.116
|
219.957
|
19.091
|
DA.25012
|
Phân tích
độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường
|
chỉ tiêu
|
47.141
|
227.083
|
210.835
|
200.656
|
28.636
|
DA.25013
|
Phân tích
tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường
|
-
|
15.606
|
462.812
|
429.699
|
408.952
|
5.422
|
DA.25014
|
Phân tích
lượng mất sau khi nung ở 163°C
|
-
|
14.316
|
139.481
|
129.501
|
123.249
|
13.890
|
DA.25015
|
Phân tích
hàm lượng paraphin
|
-
|
80.587
|
623.723
|
579.096
|
551.136
|
1.270
|
DA.25016
|
Phân
tích điện tích hạt
|
-
|
9.086
|
359.600
|
333.871
|
317.751
|
176
|
DA.26000
THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
nhựa đường polime,
|
|
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Phân tích
độ đàn hồi
|
chỉ tiêu
|
40.606
|
44.142
|
40.984
|
39.005
|
14.238
|
DA.26002
|
Phân tích
độ ổn định lưu trữ
|
-
|
142.274
|
408.431
|
379.208
|
360.899
|
64.510
|
DA.26003
|
Phân tích
độ nhớt Brookfield
|
-
|
40.606
|
18.431
|
17.112
|
16.286
|
29.573
|
DA.27000
THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
mastic,
|
|
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Phân tích
khối lượng riêng
|
chỉ tiêu
|
36.543
|
72.130
|
66.969
|
63.735
|
2.327
|
DA.27002
|
Phân tích
độ côn lún
|
-
|
37.963
|
106.715
|
99.080
|
94.296
|
2.724
|
DA.27003
|
Phân tích
độ khôi phục đàn hồi
|
-
|
37.963
|
108.763
|
100.981
|
96.106
|
2.734
|
DA.27004
|
Phân tích
độ chảy dẻo ở 60°C
|
-
|
50.580
|
128.104
|
118.938
|
113.196
|
5.667
|
DA.27005
|
Phân tích
điểm hóa mềm
|
-
|
37.356
|
70.309
|
65.279
|
62.127
|
578
|
DA.28000
PHÂN TÍCH BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Phân tích
bê tông nhựa,
|
|
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Phân tích
trọng lượng riêng của bê tông nhựa
|
chỉ tiêu
|
527
|
334.481
|
310.549
|
295.555
|
1.329
|
DA.28002
|
Phân tích
trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa
|
-
|
141.189
|
31.855
|
29.576
|
28.148
|
75.641
|
DA.28003
|
Phân tích
độ bão hoà nước của bê tông nhựa
|
-
|
790
|
90.105
|
83.658
|
79.619
|
1.906
|
DA.28004
|
Phân tích
độ trương nở sau khi bão hoà nước
|
-
|
136.510
|
2.275
|
2.113
|
2.011
|
45.920
|
DA.28005
|
Phân tích
cường độ chịu nén
|
-
|
13.900
|
166.103
|
154.218
|
146.772
|
2.436
|
DA.28006
|
Phân tích
hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt
|
-
|
64.762
|
60.070
|
55.772
|
53.079
|
39.336
|
DA.28007
|
Phân tích
độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước
|
-
|
36.856
|
418.215
|
388.292
|
369.545
|
43.899
|
DA.28008
|
Phân tích
hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa
|
-
|
66.894
|
349.498
|
324.492
|
308.825
|
32.342
|
DA.28009
|
Phân tích
thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
-
|
4.239
|
234.364
|
217.596
|
207.090
|
360
|
DA.28010
|
Phân tích
độ sâu vệt hằn bánh xe
|
-
|
121.173
|
1.438.398
|
1.335.482
|
1.271.002
|
575.229
|
Ghi chú: Thí nghiệm
độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe
trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số
1617/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật
về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết
bị Wheeltracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
DA.29000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa,
|
|
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thí nghiệm
thành phần hạt bột khoáng
|
chỉ tiêu
|
10.896
|
573.396
|
532.370
|
506.666
|
11.919
|
DA.29002
|
Thí nghiệm
hàm lượng mất khi nung
|
-
|
34.353
|
139.481
|
129.501
|
123.249
|
19.737
|
DA.29003
|
Thí nghiệm
hàm lượng nước
|
-
|
17.989
|
856.225
|
794.964
|
756.581
|
11.287
|
DA.29004
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng của bột khoáng chất
|
-
|
57.592
|
151.313
|
140.487
|
133.704
|
34.965
|
DA.29005
|
Thí nghiệm
khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
-
|
105.969
|
227.083
|
210.835
|
200.656
|
64.336
|
DA.29006
|
Thí nghiệm
khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
-
|
162.222
|
258.938
|
240.412
|
228.804
|
64.336
|
DA.29007
|
Thí nghiệm
độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
-
|
76.135
|
438.011
|
406.672
|
387.037
|
46.241
|
DA.29008
|
Thí nghiệm
chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng
|
-
|
3.985
|
191.132
|
177.457
|
168.889
|
3.975
|
DA.30000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
bê tông nhựa tái chế,
|
|
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Thí nghiệm
đầm xoay
|
chỉ tiêu
|
2.782
|
213.886
|
198.583
|
188.995
|
4.375
|
DA.30002
|
Thí nghiệm
Hveem
|
-
|
542
|
102.620
|
95.277
|
90.677
|
2.733
|
DA.30003
|
Thí nghiệm
cường độ ép chẻ
|
-
|
15.718
|
170.654
|
158.444
|
150.794
|
18.630
|
DA.31000
THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
tính năng cơ lý màng sơn,
|
|
|
|
|
|
|
DA.31001
|
Độ bền va
đập
|
chỉ tiêu
|
9.240
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
1.257
|
DA.31002
|
Độ bền va
uốn
|
|
9.240
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
8.504
|
DA.31003
|
Độ bám
dính
|
-
|
10.290
|
159.277
|
147.881
|
140.741
|
|
DA.31004
|
Độ nhớt
|
-
|
6.090
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
4.741
|
DA.31005
|
Độ bền
trong bazơ
|
-
|
36.225
|
318.553
|
295.761
|
281.481
|
|
DA.31006
|
Thời gian
khô
|
- -
|
16.173
|
248.927
|
231.116
|
219.957
|
3.894
|
DA.31007
|
Độ phủ
màng sơn
|
chỉ tiêu
|
6.090
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
2.859
|
DA.31008
|
Độ bền axít
|
-
|
7.403
|
288.746
|
268.086
|
255.143
|
|
DA.31009
|
Độ mịn
|
-
|
6.090
|
97.841
|
90.841
|
86.455
|
|
DA.31010
|
Hàm lượng
chất không bay hơi
|
-
|
40.492
|
109.446
|
101.615
|
96.709
|
14.216
|
DA.31011
|
Độ cứng của
màng sơn
|
-
|
18.270
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
7.055
|
DA.31012
|
Độ bóng của
màng sơn
|
-
|
18.270
|
195.455
|
181.471
|
172.709
|
|
DA.31013
|
Độ bền nước
của màng sơn
|
-
|
28.312
|
119.002
|
110.488
|
105.153
|
14.216
|
DA.31014
|
Độ rửa
trôi của màng sơn
|
-
|
6.090
|
216.161
|
200.695
|
191.005
|
14.816
|
DA.32000
THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Vệ sinh bề mặt cấu
kiện đo, bôi mỡ lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.32001
|
Thí nghiệm
chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn
|
chỉ tiêu
|
16.899
|
32.083
|
29.787
|
28.349
|
7.245
|
DA.33000
THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
đất gia cố bằng chất kết dính,
|
|
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Xác định
cường độ kháng ép
|
chỉ tiêu
|
4.543
|
259.393
|
240.834
|
229.206
|
13.489
|
DA.33002
|
Xác định
modun đàn hồi
|
-
|
|
337.211
|
313.084
|
297.968
|
2.314
|
DA.33003
|
Xác định
độ ổn định với nhiệt và nước
|
-
|
5.432
|
442.334
|
410.686
|
390.857
|
4.374
|
DA.34000
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
|
|
|
|
|
|
|
DA.34001
|
Thép tròn
ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2
|
chỉ tiêu
|
1.739
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.372
|
DA.34002
|
Thép tròn
ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2
|
-
|
1.984
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.646
|
DA.34003
|
Thép tròn
ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
-
|
2.090
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.749
|
DA.34004
|
Thép tròn
ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
-
|
2.511
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.229
|
DA.34005
|
Thép tròn
ø36-45, thép dẹt có thiết diện So > 800mm2
|
-
|
2.634
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.366
|
DA.35000
THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
|
|
|
|
|
|
DA.35001
|
Thép tròn
ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2
|
chỉ tiêu
|
1.739
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.372
|
DA.35002
|
Thép tròn
ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2
|
-
|
1.984
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.646
|
DA.35003
|
Thép tròn
ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
-
|
2.090
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.749
|
DA.35004
|
Thép tròn
ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
-
|
2.476
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.195
|
DA.36000
THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
uốn thép tròn,dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn
|
|
|
|
|
|
|
DA.36001
|
Thép tròn
hoặc mối hàn thép tròn có ø6- 10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
≤ 6mm
|
chỉ tiêu
|
1.739
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.372
|
DA.36002
|
Thép tròn
hoặc mối hàn thép tròn có ø12- 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
≤ 10mm
|
-
|
1.861
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.509
|
DA.36003
|
Thép tròn
hoặc mối hàn thép tròn có ø20- 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
≤ 16mm
|
-
|
1.984
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.646
|
DA.36004
|
Thép tròn
hoặc mối hàn thép tròn có ø28- 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
≤ 20mm
|
-
|
2.248
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
1.920
|
DA.36005
|
Thép tròn
hoặc mối hàn thép tròn có ø36- 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
> 20mm
|
-
|
3.020
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.778
|
DA.37000
THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
nén thép ống có mối hàn độ bền uốn
|
|
|
|
|
|
|
DA.37001
|
Ống hàn
có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm
|
chỉ tiêu
|
2.090
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.749
|
DA.37002
|
Ống hàn
có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm
|
-
|
2.370
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
2.058
|
DA.37003
|
Ống hàn
có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm
|
-
|
2.669
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
2.400
|
DA.37004
|
Ống hàn
có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm
|
-
|
2.827
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.572
|
DA.37005
|
Ống hàn
có đường kính ngoài Dng > 200mm
|
-
|
3.020
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.778
|
DA.38000
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn
|
|
|
|
|
|
|
DA.38001
|
Ống có
thiết diện So ≤ 100mm2
|
chỉ tiêu
|
1.739
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.372
|
DA.38002
|
Ống có
thiết diện 100 < So ≤ 200mm2
|
-
|
1.861
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.509
|
DA.38003
|
Ống có
thiết diện 250< So ≤ 500mm2
|
-
|
1.984
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
1.646
|
DA.38004
|
Ống có
thiết diện 500 < Fo ≤ 800mm2
|
-
|
2.248
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
1.920
|
DA.38005
|
Ống có
thiết diện So > 800mm2
|
-
|
2.441
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
2.160
|
DA.39000
THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt
|
|
|
|
|
|
|
DA.39001
|
Cốt thép
ø6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2
|
chỉ tiêu
|
6.039
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
5.590
|
DA.39002
|
Cốt thép
ø12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2
|
-
|
7.198
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
6.859
|
DA.39003
|
Cốt thép
ø20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
-
|
8.356
|
68.261
|
63.377
|
60.317
|
8.162
|
DA.39004
|
Cốt thép
ø28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
-
|
11.253
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
10.802
|
DA.39005
|
Cốt thép
ø36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000mm2
|
-
|
13.043
|
91.015
|
84.503
|
80.423
|
12.791
|
DA.40000
THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.40001
|
Thí nghiệm
kéo cáp dự ứng lực
|
chỉ tiêu
|
92.959
|
605.430
|
562.112
|
534.972
|
18.572
|
DA.41000
THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.41001
|
Thí nghiệm
phá hủy bu lông
|
chỉ tiêu
|
4.357
|
49.831
|
46.266
|
44.032
|
2.881
|
DA.42000
THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DA.42001
|
Thí nghiệm
nhổ bu lông tại hiện trường
|
chỉ tiêu
|
17.015
|
398.192
|
369.702
|
351.852
|
13.607
|
DA.43000
THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm
theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa
|
|
|
|
|
|
|
DA.43001
|
Độ lọt
khí
|
chỉ tiêu
|
30.192
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
325
|
DA.43002
|
Độ kín nước
|
-
|
13.504
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
428
|
DA.43003
|
Độ bền áp
lực gió
|
-
|
687
|
59.160
|
54.927
|
52.275
|
461
|
DA.43004
|
Cơ lý
|
-
|
47.420
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
2.253
|
DA.43005
|
Già hóa
nhiệt
|
-
|
66.486
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
33.154
|
DA.44000
THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
ống và phụ tùng bằng gang,
|
|
|
|
|
|
|
DA.44001
|
Sức bền
nén, nén dẹt ống
|
chỉ tiêu
|
381.803
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
60.909
|
DA.44002
|
Độ đồng
nhất vật liệu đúc
|
-
|
7.020
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
5.722
|
DA.44003
|
Độ cứng
|
-
|
1.316
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
673
|
DA.44004
|
Kích thước
tương quan hình học
|
-
|
|
28.442
|
26.407
|
25.132
|
|
DA.45000
THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
vải địa kỹ thuật,
|
|
|
|
|
|
|
DA.45001
|
Độ dày
danh định
|
chỉ tiêu
|
|
70.537
|
65.490
|
62.328
|
649
|
DA.45002
|
Khối lượng
đơn vị thể tích
|
-
|
|
42.550
|
39.505
|
37.598
|
715
|
DA.45003
|
Cường độ
chịu kéo
|
-
|
7.310
|
142.211
|
132.036
|
125.661
|
6.054
|
DA.45004
|
Cường độ
kháng xuyên CBR
|
-
|
6.876
|
142.211
|
132.036
|
125.661
|
5.045
|
DA.45005
|
Độ dẫn nước
|
-
|
2.258
|
427.771
|
397.165
|
377.989
|
3.528
|
DA.45006
|
Lực xuyên
thủng CBR
|
-
|
2.222
|
455.076
|
422.516
|
402.116
|
15.944
|
DA.45007
|
Lực kháng
rơi côn
|
-
|
16.260
|
341.307
|
316.887
|
301.587
|
10.145
|
DA.45008
|
Độ thấm
xuyên
|
-
|
1.445
|
910.152
|
845.032
|
804.232
|
5.510
|
DA.45009
|
Cường độ
chịu kéo/nén và độ giãn dài
|
-
|
16.621
|
705.368
|
654.900
|
623.280
|
17.884
|
DA.45010
|
Độ xé
rách hình thang
|
-
|
16.621
|
682.614
|
633.774
|
603.174
|
17.884
|
DA.45011
|
Kích thước
lỗ
|
-
|
22.334
|
455.076
|
422.516
|
402.116
|
13.790
|
DA.45012
|
Bề dày
|
-
|
14.743
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
8.076
|
DA.45013
|
Trọng lượng
|
-
|
14.743
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
7.229
|
DA.45014
|
Độ kháng
bục
|
-
|
16.549
|
341.307
|
316.887
|
301.587
|
8.269
|
DA.45015
|
Độ dẫn nước
|
-
|
1.178
|
932.906
|
866.158
|
824.338
|
10.894
|
DA.45016
|
Độ hư hỏng
(chiếu UV)
|
-
|
2.427.376
|
14.334.894
|
13.309.254
|
12.666.654
|
557.353
|
DA.46000
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
vật liệu nhôm, hợp kim định hình,
|
|
|
|
|
|
|
DA.46001
|
Thành phần
hóa
|
chỉ tiêu
|
7.020
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
3.238
|
DA.46002
|
Cơ tính
|
-
|
61.793
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
19.504
|
DA.46003
|
Độ cứng
|
-
|
1.316
|
56.885
|
52.815
|
50.265
|
336
|
DA.46004
|
Khả năng
chịu uốn
|
-
|
17.633
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
2.116
|
DA.46005
|
Kích thước
tương quan hình học
|
-
|
|
56.885
|
52.815
|
50.265
|
135
|
DA.47000
THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
thạch cao,
|
|
|
|
|
|
|
DA.47001
|
Hàm lượng
mất khi nung
|
chỉ tiêu
|
25.697
|
48.693
|
45.209
|
43.026
|
10.249
|
DA.47002
|
Hàm lượng
CaO
|
|
3.545
|
168.378
|
156.331
|
148.783
|
601
|
DA.47003
|
Hàm lượng
SO3
|
-
|
12.188
|
143.804
|
133.515
|
127.069
|
4.571
|
DA.47004
|
Độ cứng gờ,
cạnh, lõi
|
- -
|
45.167
|
341.307
|
316.887
|
301.587
|
10.881
|
DA.47005
|
Độ bền uốn
ngang tấm, dọc tấm
|
-
|
45.167
|
318.553
|
295.761
|
281.481
|
10.881
|
DA.47006
|
Độ kháng
nhổ đinh
|
-
|
45.167
|
284.423
|
264.073
|
251.323
|
10.881
|
DA.47007
|
Kích thước,
độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc
|
-
|
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
|
DA.47008
|
Độ hút nước
|
-
|
3.675
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
2.859
|
DA.47009
|
Độ hấp thụ
nước bề mặt
|
-
|
735
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
2.859
|
DA.47010
|
Độ biến dạng
ẩm
|
-
|
90.334
|
1.478.997
|
1.373.177
|
1.306.877
|
45.209
|
DA.48000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Phân tích
than
|
|
|
|
|
|
|
DA.48001
|
Phân tích
độ ẩm của than
|
chỉ tiêu
|
17.188
|
83.734
|
77.743
|
73.989
|
9.613
|
DA.48002
|
Phân tích
hàm lượng tro của than
|
-
|
5.823
|
174.294
|
161.824
|
154.010
|
1.406
|
DA.48003
|
Phân tích
hàm lượng chất bốc của than
|
-
|
1.518
|
158.822
|
147.458
|
140.338
|
6.033
|
DA.48004
|
Phân tích
trị số tỏa nhiệt toàn phần của than
|
-
|
80.850
|
318.553
|
295.761
|
281.481
|
9.364
|
DA.48005
|
Phân tích
cỡ hạt của than
|
-
|
8.589
|
219.802
|
204.075
|
194.222
|
5.453
|
DA.48006
|
Phân tích
tổng số lưu huỳnh của than
|
-
|
17.915
|
227.310
|
211.047
|
200.857
|
7.451
|
DA.49000
THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
DA.49001
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
chỉ tiêu
|
243.450
|
426.634
|
396.109
|
376.984
|
153.366
|
DA.49002
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
-
|
4.336
|
405.245
|
376.250
|
358.084
|
17.744
|
DA.49003
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
-
|
365.185
|
639.951
|
594.163
|
565.476
|
230.042
|
DA.49004
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao
|
-
|
6.504
|
607.982
|
564.481
|
537.227
|
26.616
|
DA.49005
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí
|
-
|
2.168
|
192.042
|
178.302
|
169.693
|
8.872
|
DA.49006
|
Thí nghiệm
đo hệ số cách âm vật liệu
|
-
|
157.500
|
511.961
|
475.331
|
452.381
|
1.580
|
Ghi chú: Đơn giá của
một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường
hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì chi phí của đợt thí nghiệm gồm đơn giá
đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
DA.50000
THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
bentonite,
|
|
|
|
|
|
|
DA.50001
|
Thí nghiệm
độ nhớt
|
chỉ tiêu
|
|
259.393
|
240.834
|
229.206
|
|
DA.50002
|
Thí nghiệm
xác định khối lượng riêng
|
-
|
|
172.929
|
160.556
|
152.804
|
3.030
|
DA.50003
|
Thí nghiệm
xác định độ pH
|
-
|
|
122.871
|
114.079
|
108.571
|
2.001
|
DA.50004
|
Thí nghiệm
xác định hàm lượng cát
|
-
|
|
118.775
|
110.277
|
104.952
|
25.176
|
CHƯƠNG II
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.01000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.01001
|
Kiểm tra
mối hàn bằng sóng siêu âm
|
chỉ tiêu
|
10.382
|
191.132
|
177.457
|
168.889
|
35.622
|
DB.02000
THÍ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.02001
|
Phân tích
chất lượng kim loại bằng quang phổ
|
chỉ tiêu
|
32.086
|
511.961
|
475.331
|
452.381
|
1.067.629
|
DB.03000
THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.03001
|
Siêu âm
chiều dày kim loại
|
chỉ tiêu
|
16.011
|
79.638
|
73.940
|
70.370
|
10.011
|
DB.04000
THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.04001
|
Thí nghiệm
đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
chỉ tiêu
|
89.973
|
354.407
|
329.049
|
313.162
|
99.930
|
DB.04002
|
Thí nghiệm
ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
-
|
88.561
|
69.627
|
64.645
|
61.524
|
28.754
|
DB.05000
KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng cụ,
thiết bị khoan trước khi tiến hành khoan;
- Lắp đặt và tháo dỡ
dụng cụ, thiết bị khoan;
- Khoan thuần túy,
lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu;
- Mô tả trong quá
trình khoan;
- Chỉnh lý tài liệu,
kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : đồng/md khoan
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.05001
|
Thí nghiệm
khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc
|
md khoan
|
107.700
|
1.820.304
|
1.690.064
|
1.608.464
|
400.969
|
Ghi chú:
1. Khi khoan các cọc
dưới nước thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K = 1,2;
2. Những công việc
chưa tính trong đơn giá: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường;
công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt
và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; giàn giáo phục
vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;
3. Công tác thí
nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.
DB.06000
THÍ NGHIỆM ĐỘ BỀN PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.06001
|
Thí nghiệm
độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm
|
chỉ tiêu
|
282.540
|
7.804.553
|
7.246.149
|
6.896.289
|
404.829
|
Ghi chú: Mỗi thí
nghiệm phải tiến hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm nói trên để xác định chỉ
tiêu độ bền (định mức cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ tiêu (độ nứt, độ biến dạng)
thì được tính thêm 0,5 lần đơn giá cơ sở.
DB.07000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI
HIỆN TRƯỜNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.07001
|
Kiểm tra
cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng
BTCT
|
chỉ tiêu
|
81.572
|
318.553
|
295.761
|
281.481
|
6.845
|
DB.07002
|
Kiểm tra
cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
chỉ tiêu
|
86.822
|
455.076
|
422.516
|
402.116
|
33.308
|
DB.07003
|
Kiểm tra
cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu
kiện BTCT
|
chỉ tiêu
|
187.296
|
682.614
|
633.774
|
603.174
|
40.152
|
Ghi chú: Đơn giá chưa
tính hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn
…). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6 m.
DB.08000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng
khoan; dò sơ bộ tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần khoan, kiểm
tra thiết bị khoan trước khi khoan;
- Tiến hành khoan lấy
mẫu theo quy trình;
- Gia công cắt thẳng
đầu mẫu, capping 2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.08001
|
Thí nghiệm
xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu
|
chỉ tiêu
|
95.449
|
989.790
|
918.972
|
874.602
|
36.667
|
Ghi chú:
- Khoan lấy mẫu bê
tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.
- Đơn giá chưa bao
gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
DB.09000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành khoan lấy
mẫu theo quy trình;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.09001
|
Thí nghiệm
xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc
một cột BTCT
|
chỉ tiêu
|
|
455.076
|
422.516
|
402.116
|
35.220
|
DB.09002
|
Thí nghiệm
xác định đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc
cột BTCT)
|
-
|
|
568.845
|
528.145
|
502.645
|
47.682
|
Ghi chú: Đơn giá
chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến
chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm.
DB.10000
THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION
CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
DB.10100
THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn
chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.10101
|
Thí nghiệm
mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông
|
chỉ tiêu
|
219.849
|
199.096
|
184.851
|
175.926
|
103.328
|
DB.10200
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ
TÔNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn
chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.10201
|
Thí nghiệm
xác định hệ số khuếch tán ion CL- trong bê
tông
|
chỉ tiêu
|
177.162
|
497.853
|
462.233
|
439.915
|
233.479
|
DB.11000
THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, đặt
mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.11001
|
Thí nghiệm
khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
chỉ tiêu
|
166.452
|
1.194.575
|
1.109.105
|
1.055.555
|
385.485
|
DB.12000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng,
chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.12001
|
Thí nghiệm
độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
chỉ tiêu
|
9.200
|
39.819
|
36.970
|
35.185
|
5.030
|
Ghi chú: Những công
việc chưa tính vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng
khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.
DB.13000
THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng,
chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.13001
|
Thí nghiệm
đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD
|
điểm
|
64.849
|
17.454
|
16.205
|
15.422
|
27.698
|
DB.14000 ĐỊNH
CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG
DỒN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng,
lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và
giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.14001
|
Định chuẩn
thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
chỉ tiêu
|
899.109
|
817.533
|
759.037
|
722.389
|
423.674
|
DB.15000
THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng,
hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định
chuẩn trên 1 km);
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.15001
|
Thí nghiệm
đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)
|
chỉ tiêu
|
145.107
|
32.701
|
30.361
|
28.896
|
12.056
|
DB.16000
THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng,
xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
đất, đá bằng chùy xuyên động DCP
|
|
|
|
|
|
|
DB.16001
|
Đất, đá cấp
1 - 3
|
chỉ tiêu
|
10.395
|
23.891
|
22.182
|
21.111
|
45
|
DB.16002
|
Đất, đá cấp
4 - 6
|
-
|
14.280
|
23.891
|
22.182
|
21.111
|
45
|
DB.17000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ; -
Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.17001
|
Thí nghiệm
xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy
|
chỉ tiêu
|
19.500
|
34.131
|
31.689
|
30.159
|
519
|
Ghi chú: Đơn giá
chưa tính đến các công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới hiện trường, chưa
tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó
khăn…).
DB.18000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ; -
Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.18001
|
Thí nghiệm
xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy
|
chỉ tiêu
|
19.500
|
45.508
|
42.252
|
40.212
|
519
|
Ghi chú: Đơn giá
chưa tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện
khó khăn…).
DB.19000
THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn, đường kính
|
|
|
|
|
|
|
DB.19001
|
- D ≤
800mm
|
chỉ tiêu
|
282.540
|
3.645.159
|
3.384.353
|
3.220.949
|
451.485
|
DB.19002
|
- 800mm
< D ≤ 1500mm
|
-
|
282.540
|
7.167.447
|
6.654.627
|
6.333.327
|
451.485
|
DB.19003
|
- D >
1500mm
|
-
|
282.540
|
11.149.362
|
10.351.642
|
9.851.842
|
451.485
|
DB.19004
|
Độ thấm
nước của ống cống BTCT
|
-
|
270.442
|
341.307
|
316.887
|
301.587
|
10.895
|
DB.19005
|
Thử tải ống
cống BTCT
|
-
|
38.233
|
86.464
|
80.278
|
76.402
|
13.732
|
Ghi chú: Kết quả
thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và
độ biến dạng.
DB.20000
THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.20001
|
Thí nghiệm
đo điện trở tại hiện trường
|
chỉ tiêu
|
17.014
|
568.845
|
528.145
|
502.645
|
58.094
|
DB.21000
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.21001
|
Thí nghiệm
kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga
|
chỉ tiêu
|
2.248
|
86.464
|
80.278
|
76.402
|
9.822
|
DB.22000
CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH
1. Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường; - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị;
- Đo khống chế cao
độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn);
- Dẫn cao độ từ mốc
chuẩn vào các điểm trên công trình;
- Đo dẫn dài từ vị
trí móng tới các điểm dựng mia;
- Bình sai, đánh
giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm
báo cáo tổng kết; - Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho
mốc đo lún;
- Kiểm tra chất lượng
sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Những
công việc chưa tính vào đơn giá:
- Công tác dẫn mốc
cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).
Đơn vị tính : đồng/chu kỳ đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Đo lún
công trình, số điểm đo của một chu kỳ (n)
|
|
|
|
|
|
DB.22001
|
- n <
10
|
chu kỳ đo
|
462.990
|
2.237.854
|
2.077.734
|
1.977.416
|
151.243
|
DB.22002
|
- 10 <
n ≤ 15
|
-
|
693.990
|
3.319.571
|
3.082.053
|
2.933.245
|
188.826
|
DB.22003
|
- 15 <
n ≤ 20
|
-
|
925.320
|
4.571.970
|
4.244.841
|
4.039.891
|
226.410
|
DB.22004
|
- 20 <
n ≤ 25
|
-
|
1.156.320
|
5.827.286
|
5.410.339
|
5.149.115
|
263.994
|
DB.22005
|
- 25 <
n ≤ 30
|
-
|
1.387.650
|
7.253.283
|
6.734.304
|
6.409.157
|
301.577
|
DB.22006
|
- 30 <
n ≤ 35
|
-
|
1.618.650
|
8.508.599
|
7.899.801
|
7.518.381
|
339.161
|
DB.22007
|
- 35 <
n ≤ 40
|
-
|
1.849.650
|
9.763.916
|
9.065.298
|
8.627.605
|
376.745
|
DB.22008
|
- 40 <
n ≤ 45
|
-
|
2.080.650
|
11.019.232
|
10.230.795
|
9.736.830
|
414.328
|
DB.22009
|
- 45 <
n ≤ 50
|
-
|
2.311.650
|
12.274.548
|
11.396.292
|
10.846.054
|
451.912
|
3. Khi đo lún ở địa
hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:
- Hệ số cấp địa
hình
- Hệ số cấp hạng đo
lún:
- Khi đo từ chu kỳ
thứ 2 trở đi thì chi phí nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo
(không điều chỉnh chi phí vật liệu).
DB.23000
CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/hệ thống
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.23001
|
Đo điện
trở nối đất hệ thống chống sét công trình
|
hệ thống
|
330
|
341.307
|
316.887
|
301.587
|
26.831
|
DB.24000
CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu,
lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với
phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ
làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu
để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí
để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải
đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị;
vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.24001
|
Đo ứng suất
dầm
|
điểm đo
|
17.675
|
143.938
|
133.639
|
127.187
|
8.603
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm
đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết
cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số
k như sau:
- Trường hợp thực
hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k = 1,2
- Trường hợp thực
hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k = 1,5
- Trường hợp thực
hiện từ < 10 điểm đo/mặt cắt: k = 2
- Trường hợp thực
hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k = 3
2. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực
hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay
bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở
(Sensor).
3. Trong đơn giá
chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên
nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.25000
CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu,
lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với
phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ
làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu
để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí
để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải
đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị;
vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.25001
|
Đo ứng suất
bản mặt cầu
|
điểm đo
|
18.436
|
150.764
|
139.977
|
133.219
|
8.993
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 6 điểm
đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết
cấu nhịp
liên tục thì chi
phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực
hiện < 6 điểm đo / mặt cắt: k = 1,2
- Trường hợp thực
hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k = 1,5
2. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực
hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay
bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở
(Sensor).
3. Trong đơn giá
chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên
nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.26000
XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
đánh dấu vị trí đo, đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm
đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.26001
|
Xác định
độ võng tĩnh của dầm
|
điểm đo
|
5.624
|
7.469
|
6.934
|
6.599
|
135
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm
đo/nhịp thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như
sau:
- Trường hợp thực
hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k = 1,2
- Trường hợp thực hiện
từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k = 1,5
- Trường hợp thực
hiện từ < 10 điểm đo/nhịp: k = 1,8
2. Trong đơn giá
chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.27000
XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
đánh dấu vị trí đo, đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm
đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với
phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ
làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu
để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí
để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải
đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị;
vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.27001
|
Xác định
độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm
|
điểm đo
|
17.850
|
30.022
|
27.874
|
26.528
|
21.575
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10
điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng
động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được
điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực
hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k = 1,5
- Trường hợp thực
hiện từ < 5 điểm đo/mặt cắt: k = 2
- Trường hợp thực
hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Trong đơn giá
chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên
nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.28000
CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp,
tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.28001
|
Đo dao động
kết cấu nhịp cầu
|
điểm đo
|
10.912
|
224.058
|
208.027
|
197.983
|
6.753
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực
hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều
chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá
chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên
nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.29000
CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng,
đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp,
tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp
kết quả;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.29001
|
Đo dao động
và chuyển vị mố, trụ cầu
|
điểm đo
|
11.087
|
309.318
|
287.186
|
273.320
|
5.380
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác
định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực
hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều
chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá
chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên
nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/mặt cắt ngang
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DB.30001
|
Thí nghiệm
xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
mặt cắt ngang
|
12
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
4.418
|
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.01000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
phân tích nước,
|
|
|
|
|
|
|
DC.01001
|
Độ pH
|
chỉ tiêu
|
3.851
|
53.244
|
49.434
|
47.048
|
875
|
DC.01002
|
Tổng lượng
muối hòa tan
|
-
|
22.912
|
128.104
|
118.938
|
113.196
|
16.115
|
DC.01003
|
Hàm lượng
SO2-4
|
-
|
18.822
|
162.235
|
150.627
|
143.354
|
15.379
|
DC.01004
|
Hàm lượng
ion Cl-
|
-
|
42.053
|
111.039
|
103.094
|
98.116
|
4.793
|
DC.01005
|
Màu sắc,
mùi vị
|
-
|
18.700
|
102.392
|
95.066
|
90.476
|
12.888
|
DC.01006
|
Hàm lượng
Clorua
|
-
|
17.596
|
213.431
|
198.160
|
188.592
|
8.059
|
DC.01007
|
Hàm lượng
Nitrit, Nitrat
|
-
|
128.719
|
72.585
|
67.391
|
64.138
|
13.408
|
DC.01008
|
Hàm lượng
amoniac
|
-
|
6.256
|
144.032
|
133.726
|
127.270
|
443
|
DC.01009
|
Hàm lượng
chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác
|
-
|
230.351
|
665.549
|
617.930
|
588.095
|
2.651
|
DC.01010
|
Lượng cặn
không tan
|
-
|
8.580
|
140.846
|
130.769
|
124.455
|
4.856
|
DC.01011
|
Hàm lượng
hữu cơ
|
-
|
14.443
|
113.769
|
105.629
|
100.529
|
8.752
|
DC.02000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm,
|
|
|
|
|
|
|
DC.02001
|
Khối lượng
riêng
|
chỉ tiêu
|
34.466
|
172.929
|
160.556
|
152.804
|
19.417
|
DC.02002
|
Độ ẩm, độ
hút ẩm
|
-
|
15.763
|
29.807
|
27.675
|
26.339
|
8.986
|
DC.02003
|
Giới hạn
dẻo, giới hạn chảy
|
-
|
15.820
|
62.573
|
58.096
|
55.291
|
9.341
|
DC.02004
|
Thành phần
hạt
|
-
|
16.776
|
95.566
|
88.728
|
84.444
|
10.987
|
DC.02005
|
Hàm lượng
hữu cơ mất khi nung
|
-
|
37.047
|
195.228
|
181.259
|
172.508
|
29.943
|
DC.02006
|
Sức chống
cắt trên máy cắt phẳng
|
-
|
198.205
|
22.754
|
21.126
|
20.106
|
485
|
DC.02007
|
Tính nén
lún trong điều kiện không nở hông
|
-
|
4.653
|
216.161
|
200.695
|
191.005
|
28.474
|
DC.02008
|
Độ chặt
tiêu chuẩn
|
-
|
29.967
|
341.307
|
316.887
|
301.587
|
11.978
|
DC.02009
|
Khối thể
tích (dung trọng)
|
-
|
201.880
|
19.341
|
17.957
|
17.090
|
3.173
|
DC.02010
|
Xác định
góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
-
|
|
56.885
|
52.815
|
50.265
|
1.411
|
DC.02011
|
Nén 1 trục
trong điều kiện có nở hông
|
-
|
5.561
|
259.393
|
240.834
|
229.206
|
34.177
|
DC.02012
|
Nén 3 trục
trong điều kiện có nở hông
|
-
|
17.512
|
1.393.670
|
1.293.955
|
1.231.480
|
371.771
|
DC.02013
|
Xác định
sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU
|
-
|
24.004
|
1.990.958
|
1.848.508
|
1.759.258
|
530.485
|
DC.02014
|
Xác định
sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU
|
-
|
45.675
|
3.981.915
|
3.697.015
|
3.518.515
|
1.060.910
|
DC.02015
|
Xác định
sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD
|
-
|
89.018
|
7.963.830
|
7.394.030
|
7.037.030
|
2.126.320
|
DC.02016
|
Hàm lượng
nhôm ôxít (Al2O3)
|
-
|
36.622
|
69.627
|
64.645
|
61.524
|
1.125
|
DC.02017
|
Hàm lượng
sắt III (Fe2O3)
|
-
|
5.205
|
69.627
|
64.645
|
61.524
|
748
|
DC.02018
|
Hàm lượng
ôxít canci (CaO)
|
-
|
5.334
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
1.873
|
DC.02019
|
Hàm lượng
ôxít Magie (MgO)
|
-
|
6.816
|
89.650
|
83.236
|
79.217
|
1.496
|
DC.02020
|
Hàm lượng
Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét
|
-
|
73.995
|
288.746
|
268.086
|
255.143
|
49.905
|
Ghi chú: Mã hiệu
DC.02007 quy định cho nén chậm, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh hoặc
nén cố kết thì chi phí được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
+ Nén nhanh: K =
0,25;
+ Nén cố kết: K =
5,0.
DC.03000
THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ MẪU ĐẤT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.03001
|
Thí nghiệm
độ co ngót và trương nở của mẫu đất
|
chỉ tiêu
|
26.795
|
418.215
|
388.292
|
369.545
|
9.833
|
DC.04000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.04001
|
Thí nghiệm
xác định hệ số thấm của mẫu đất
|
chỉ tiêu
|
12.409
|
149.265
|
138.585
|
131.894
|
7.985
|
DC.04002
|
Thí nghiệm
nén sập mẫu đất
|
-
|
5.959
|
129.469
|
120.206
|
114.402
|
4.523
|
DC.05000
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
đầm nén,
|
|
|
|
|
|
|
DC.05001
|
- Đầm nén
tiêu chuẩn PP I-A
|
chỉ tiêu
|
4.431
|
282.147
|
261.960
|
249.312
|
6.520
|
DC.05002
|
- Đầm nén
tiêu chuẩn PP I-D
|
-
|
8.443
|
313.547
|
291.114
|
277.058
|
7.672
|
DC.05003
|
- Đầm nén
cải tiến PP II-A
|
-
|
5.317
|
296.937
|
275.692
|
262.381
|
6.712
|
DC.05004
|
- Đầm nén
cải tiến PP II-D
|
-
|
11.150
|
329.930
|
306.324
|
291.534
|
8.104
|
Ghi chú: Phương
pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN
333-06.
DC.06000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.06001
|
Thí nghiệm
xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)
|
chỉ tiêu
|
46.192
|
4.778.298
|
4.436.418
|
4.222.218
|
58.163
|
DC.07000
THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.07001
|
Thí nghiệm
mẫu đất dăm sạn lớn
|
chỉ tiêu
|
200.806
|
4.095.684
|
3.802.644
|
3.619.044
|
168.627
|
DC.08000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.08001
|
Thí nghiệm
xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá
|
chỉ tiêu
|
49.174
|
1.524.505
|
1.415.429
|
1.347.089
|
140.159
|
DC.09000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp
kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.09001
|
Thí nghiệm
xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
|
chỉ tiêu
|
3.126
|
683.944
|
635.006
|
604.346
|
6.307.847
|
DC.10000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
|
Thí nghiệm
phân tích khoáng của vật liệu trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
DC.10001
|
- >
1000°C
|
chỉ tiêu
|
69.493
|
560.811
|
520.683
|
495.543
|
26.019
|
DC.10002
|
- <
1000°C
|
-
|
49.404
|
519.669
|
482.485
|
459.190
|
18.213
|
DC.10003
|
Thí nghiệm
thành phần hóa lý bằng Rơn ghen
|
|
78.978
|
683.944
|
635.006
|
604.346
|
2.134.536
|
DC.11000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần
công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm
tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi
máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Công tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Các huyện còn lại
|
DC.11001
|
Thí nghiệm
phân tích mẫu Clo trong nguyên liệu làm xi măng
|
chỉ tiêu
|
194.469
|
729.463
|
677.268
|
644.568
|
79.439
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
(BỔ SUNG)
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000đ)
|
Chi phí khấu hao (CKH)
|
Chi phí sửa chữa (CSC)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)
(đồng)
|
Chi phí khác
(CCPK)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC)
(đồng)
|
Giá ca máy (CCM)
(đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
249
|
Cần trục bánh xích, sức nâng 16T
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
|
|
612.100
|
275.445
|
137.723
|
|
153.025
|
|
566.193
|
250
|
Cần trục bánh xích, sức nâng 25T
|
200
|
9
|
4,6
|
5
|
|
|
1.027.900
|
416.300
|
236.417
|
|
256.975
|
|
909.692
|
251
|
Cần trục bánh xích, sức nâng 40T
|
200
|
8,5
|
4,1
|
5
|
|
|
1.645.400
|
629.366
|
337.307
|
|
411.350
|
|
1.378.023
|
252
|
Máy nén khí, động cơ diezel, năng suất 660m3/h
|
150
|
11
|
5
|
5
|
|
|
198.300
|
130.878
|
66.100
|
|
66.100
|
|
263.078
|
253
|
Biến thế hàn xoay chiều công suất 23kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
|
|
7.900
|
10.533
|
2.107
|
|
2.194
|
|
14.834
|
254
|
Máy khoan bê tông cầm tay công suất 750w
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
|
|
1.600
|
2.667
|
1.000
|
|
533
|
|
4.200
|
255
|
Máy thủy bình điện tử PLP-110
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
70.000
|
49.000
|
10.889
|
|
15.556
|
|
75.444
|
256
|
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 1,5T
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
|
|
50.000
|
36.818
|
14.091
|
|
13.636
|
|
64.545
|
257
|
Cần trục bánh xích, sức nâng 5T
|
200
|
10
|
5,4
|
5
|
|
|
118.300
|
53.235
|
31.941
|
|
29.575
|
|
114.751
|
258
|
Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 120m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
|
|
31.400
|
22.608
|
11.304
|
|
10.467
|
|
44.379
|
259
|
Máy bơm nước, động cơ diesel công suất 75cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
|
|
150.000
|
144.000
|
38.000
|
|
50.000
|
|
232.000
|
260
|
Quạt gió công suất 2,5kw
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
|
|
2.800
|
3.733
|
317
|
|
933
|
|
4.984
|
261
|
Biến thế hàn xoay chiều công suất 7kw
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
|
|
2.700
|
3.600
|
720
|
|
750
|
|
5.070
|
262
|
Máy bơm nước, động cơ diesel công suất 120cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
|
|
228.000
|
218.880
|
57.760
|
|
76.000
|
|
352.640
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
(bổ sung):
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
Cân kỹ thuật (Cân điện tử)
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
5.500
|
3.850
|
495
|
|
1.100
|
|
5.445
|
264
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
5.500
|
4.278
|
917
|
|
1.222
|
|
6.417
|
265
|
Máy cắt bê tông 7,5kW
|
100
|
20
|
5,5
|
4
|
|
|
2.200
|
4.400
|
1.210
|
|
880
|
|
6.490
|
266
|
Máy nghiền rung
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
7.300
|
5.110
|
1.278
|
|
1.460
|
|
7.848
|
267
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
200
|
140
|
35
|
|
40
|
|
215
|
268
|
Máy kéo nén thủy lực 50T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
27.000
|
18.900
|
4.725
|
|
5.400
|
|
29.025
|
269
|
Đồng hồ đo co ngót
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
|
|
300
|
210
|
33
|
|
60
|
|
303
|
270
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
|
|
900
|
630
|
293
|
|
180
|
|
1.103
|
271
|
Máy bơm nước 7kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
|
|
6.000
|
6.800
|
1.880
|
|
2.000
|
|
10.680
|
272
|
Khoáng chuẩn
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
|
|
5.000
|
5.667
|
1.567
|
|
1.667
|
|
8.900
|
273
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
|
|
25.000
|
17.500
|
4.375
|
|
5.000
|
|
26.875
|
274
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
|
|
900
|
630
|
158
|
|
180
|
|
968
|
275
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
54.600
|
34.398
|
6.825
|
|
10.920
|
|
52.143
|
276
|
Thiết bị gia nhiệt vòng bi
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
|
|
5.000
|
3.500
|
875
|
|
1.000
|
|
5.375
|
277
|
Bếp ga công nghiệp
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
|
|
800
|
560
|
140
|
|
160
|
|
860
|
278
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
12.700
|
8.890
|
2.223
|
|
2.540
|
|
13.653
|
279
|
Thiết bị Wheel tracking
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
241.200
|
151.956
|
42.210
|
|
48.240
|
|
242.406
|
280
|
Máy đầm xoay
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
|
|
1.900
|
3.455
|
1.520
|
|
691
|
|
5.665
|
281
|
Dụng cụ đo độ bền va uốn
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
|
|
900
|
630
|
293
|
|
180
|
|
1.103
|
282
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
|
|
10.500
|
7.350
|
1.838
|
|
2.100
|
|
11.288
|
283
|
Máy nén thủy lực 100T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
29.000
|
20.300
|
5.075
|
|
5.800
|
|
31.175
|
284
|
Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
|
|
1.600
|
4.000
|
1.000
|
|
533
|
|
5.533
|
285
|
Máy nén khí động cơ điện, năng suất 5m3/h
|
150
|
13
|
5,2
|
5
|
|
|
1.600
|
1.387
|
555
|
|
533
|
|
2.475
|
286
|
Máy bơm nước động cơ điện, công suất 2,8kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
|
|
2.200
|
2.078
|
574
|
|
611
|
|
3.263
|
287
|
Máy cưa gỗ (cắt sắt) Makita,công suất 1kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.500
|
2.813
|
984
|
|
375
|
|
4.172
|
288
|
Máy bào gỗ công suất 1kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
800
|
1.500
|
525
|
|
200
|
|
2.225
|
289
|
Máy cưa kim loại công suất 1,7kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
|
|
8.000
|
5.091
|
1.491
|
|
1.455
|
|
8.036
|
290
|
Máy tiện công suất 10kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
|
|
51.700
|
29.610
|
9.635
|
|
9.400
|
|
48.645
|
291
|
Máy bào thép công suất 7,5kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
|
|
34.200
|
19.587
|
6.374
|
|
6.218
|
|
32.179
|
292
|
Máy sàng hạt
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
2.500
|
4.688
|
1.641
|
|
625
|
|
6.953
|
293
|
Máy kéo nén thủy lực 0,5T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
2.450
|
613
|
|
700
|
|
3.763
|
294
|
Máy kéo nén thủy lực 10T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
10.500
|
2.625
|
|
3.000
|
|
16.125
|
295
|
Máy phân tích hàm lượng cát
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
50.000
|
28.636
|
7.955
|
|
11.364
|
|
47.955
|
296
|
Cần trục ô tô sức nâng 5T
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
|
|
90.800
|
37.145
|
19.398
|
|
20.636
|
|
77.180
|
297
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
|
|
6.000
|
15.000
|
3.750
|
|
2.000
|
|
20.750
|
298
|
Máy mài công suất 2,7kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
|
|
4.600
|
2.927
|
1.025
|
|
836
|
|
4.788
|
299
|
Máy đo đường kính cốt thép
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
6.500
|
4.550
|
1.138
|
|
1.300
|
|
6.988
|
300
|
Máy nâng 5T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
|
40.000
|
26.609
|
7.304
|
|
6.957
|
|
40.870
|
301
|
Máy phát điện lưu động công suất 5kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
|
|
5.500
|
5.500
|
1.650
|
|
1.964
|
|
9.114
|
302
|
Dụng cụ đo nhám
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
3.333
|
542
|
|
333
|
|
4.208
|
303
|
Máy Giragang
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
11.000
|
7.700
|
1.925
|
|
2.200
|
|
11.825
|
304
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
7.000
|
1.750
|
|
2.000
|
|
10.750
|
305
|
Máy cắt nhỏ
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
1.800
|
1.260
|
270
|
|
360
|
|
1.890
|
306
|
Máy bơm nước 0,75kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
|
|
1.200
|
1.133
|
313
|
|
333
|
|
1.780
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
DA.01000
|
Thuyết
minh và hướng dẫn sử dụng
Bảng giá
vật liệu
Bảng đơn
giá nhân công
Bảng giá
ca máy và thiết bị thí nghiệm
Chương I:
Thí nghiệm vật liệu
Thí nghiệm
xi măng
|
DA.02000
|
Thí nghiệm
cát
|
DA.03000
|
Thí nghiệm
đá dăm, sỏi
|
DA.04000
|
Thí nghiệm
mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông
|
DA.05100
|
Thí nghiệm
phản ứng kiềm của cốt liệu đá cát
|
DA.05200
|
Thí nghiệm
phản ứng alkali của cốt liệu đá cát bằng phương pháp thanh vữa
|
DA.06000
|
Thí nghiệm
phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch
|
DA.07000
|
Thiết kế
mác bê tông
|
DA.08000
|
Thiết kế
mác vữa
|
DA.09000
|
Xác định
độ sụt hỗn hợp bê tông
|
DA.10000
|
Ép mẫu bê
tông, mẫu vữa
|
DA.11100
|
Thí nghiệm
bê tông nặng
|
DA.11200
|
Thí nghiệm
bê tông đầm lăn
|
DA.12000
|
Thí nghiệm
vôi xây dựng
|
DA.13000
|
Thí nghiệm
vữa xây dựng
|
DA.14000
|
Thí nghiệm
gạch xây đất sét nung
|
DA.15000
|
Thí nghiệm
gạch lát xi măng
|
DA.16000
|
Thí nghiệm
gạch chịu lửa
|
DA.17000
|
Thí nghiệm
ngói sét nung
|
DA.18000
|
Thí nghiệm
ngói xi măng cát
|
DA.19000
|
Thí nghiệm
gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ
sơ chất kết dính hữu cơ
|
DA.20000
|
Thí nghiệm
cơ lý gạch bê tông
|
DA.21000
|
Thí nghiệm
ngói fibro xi măng; Xi ca day
|
DA.22000
|
Thí nghiệm
sứ vệ sinh
|
DA.23000
|
Thí nghiệm
kính xây dựng
|
DA.24000
|
Thí nghiệm
cơ lý gỗ
|
DA.25000
|
Thí nghiệm
phân tích vật liệu bi tum
|
DA.26000
|
Thí nghiệm
nhựa đường polime
|
DA.27000
|
Thí nghiệm
mastic
|
DA.28000
|
Thí nghiệm
bê tông nhựa
|
DA.29000
|
Thí nghiệm
cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa
|
DA.30000
|
Thí nghiệm
bê tông nhựa tái chế
|
DA.31000
|
Thí nghiệm
tính năng cơ lý màng sơn
|
DA.32000
|
Thí nghiệm
chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn
|
DA.33000
|
Thí nghiệm
đất gia cố bằng chất kết dính
|
DA.34000
|
Thí nghiệm
kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
|
DA.35000
|
Thí nghiệm
kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
DA.36000
|
Thí nghiệm
uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
|
DA.37000
|
Thí nghiệm
nén thép ống có mối hàn độ bền uốn
|
DA.38000
|
Thí nghiệm
kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn
|
DA.39000
|
Thí nghiệm
mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt
|
DA.40000
|
Thí nghiệm
kéo cáp dự ứng lực
|
DA.41000
|
Thí nghiệm
bu lông
|
DA.42000
|
Thí nghiệm
nhổ bu lông tại hiện trường
|
DA.43000
|
Thí nghiệm
cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa
|
DA.44000
|
Thí nghiệm
ống và phụ tùng bằng gang
|
DA.45000
|
Thí nghiệm
vải địa kỹ thuật
|
DA.46000
|
Thí nghiệm
vật liệu nhôm, hợp kim định hình
|
DA.47000
|
Thí nghiệm
thạch cao và tấm thạch cao
|
DA.48000
|
Thí nghiệm
phân tích than
|
DA.49000
|
Thí nghiệm
hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng
|
DA.50000
|
Thí nghiệm
bentonite
|
DB.01000
|
Chương
II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Kiểm tra
mối hàn bằng sóng siêu âm
|
DB.02000
|
Phân tích
chất lượng kim loại bằng quang phổ
|
DB.03000
|
Siêu âm
chiều dày kim loại
|
DB.04000
|
Thí nghiệm
đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
DB.05000
|
Thí nghiệm
khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc
|
DB.06000
|
Thí nghiệm
độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm
|
DB.07000
|
Kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
|
DB.08000
|
Thí nghiệm
xác định cường độ bê tông bằng p.pháp khoan lấy mẫu
|
DB.09000
|
Thí nghiệm
kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
|
DB.10000
|
Thí nghiệm
mức độ thấm ion Cl- và hệ số khuếch tán ion Cl- trong
bê tông
|
DB.11000
|
Thí nghiệm
khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
DB.12000
|
Thí nghiệm
độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
DB.13000
|
Thí nghiệm
đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD
|
DB.14000
|
Định chuẩn
thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
DB.15000
|
Thí nghiệm
đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)
|
DB.16000
|
Thí nghiệm
đất, đá bằng chùy xuyên động DCP
|
DB.17000
|
Thí nghiệm
xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy
|
DB.18000
|
Thí nghiệm
xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy
|
DB.19000
|
Thí nghiệm
ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn
|
DB.20000
|
Thí nghiệm
đo điện trở tại hiện trường
|
DB.21000
|
Thí nghiệm
kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga
|
DB.22000
|
Đo lún
công trình
|
DB.23000
|
Đo điện
trở nối đất hệ thống chống sét công trình
|
DB.24000
|
Đo ứng suất
dầm
|
DB.25000
|
Đo ứng suất
bản mặt cầu
|
DB.26000
|
Xác định
độ võng tĩnh của dầm
|
DB.27000
|
Xác định
độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm
|
DB.28000
|
Đo dao động
kết cấu nhịp cầu
|
DB.29000
|
Đo dao động
và chuyển vị mố, trụ cầu
|
DB.30000
|
Thí nghiệm
xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
DC.01000
|
Chương
III - Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
Thí nghiệm
phân tích nước
|
DC.02000
|
Thí nghiệm
cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm
|
DC.03000
|
Thí nghiệm
độ co ngót và trương nở của mẫu đất
|
DC.04000
|
Thí nghiệm
xác định hệ số thấm của mẫu đất; Thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
DC.05000
|
Thí nghiệm
đầm nén
|
DC.06000
|
Thí nghiệm
xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)
|
DC.07000
|
Thí nghiệm
mẫu đất dăm sạn lớn
|
DC.08000
|
Thí nghiệm
xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá
|
DC.09000
|
Thí nghiệm
xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét
|
DC.10000
|
Thí nghiệm
phân tích khoáng trên máy vi nhiệt
|
DC.11000
|
Thí nghiệm
phân tích mẫu Clo trong nguyên liệu làm xi măng
|
|
Bảng giá
ca máy và thiết bị thí nghiệm (bổ sung)
Mục lục
|