Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1375/QĐ-UBND 2022 giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình quốc gia tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1375/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 30/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1375/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH BẾN TRE NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đi ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ công văn số 294/HĐND-VP ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1705/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022, cụ thể như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Phân bổ chi tiết 214.760 triệu đồng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho 90 công trình khởi công mới.

(Chi tiết theo phụ lục I đính kèm).

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Phân bổ chi tiết 130.041 triệu đồng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau: Phân bổ 4.724 triệu đồng cho 07 công trình chuyển tiếp; phân bổ 124.276 triệu đồng cho 42 công trình khởi công mới và phân bổ 1.041 triệu đồng để hỗ trợ việc làm bền vững.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022 cho các sở, ngành, địa phương để thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo định kỳ kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện đầu tư, giải ngân theo đúng danh mục và mức vốn phân bổ, đảm bảo hiệu quả đầu tư.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre và thủ trưởng các đơn vị hữu quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, TCĐT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CHI TIẾT HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tinh Bến Tre)

STT

Tên dự án/công trình

Phân loại dự án

Mã dự án

Chđầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NS cấp tnh

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

683,590

578,080

214,760

 

1

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

145,714

122,684

47,881

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

145,714

122,684

47,881

 

1

Đường ĐX.03 (từ cng văn hóa ấp An Thạnh - đến Lộ Sông Tiền), xã An Khánh

 

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

440/QĐ- SGTVT, 20/8/2021

6,100

5,490

3,000

 

2

Đường ĐX.04 cổng ấp văn hóa ấp An Mỹ - An Thời A (từ QL57B - đến ĐX.01), xã An Khánh

 

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

422/QĐ- SGTVT, 12/8/2021

7,980

7,182

2,800

 

3

Đường ĐA.04, lộ chùa ấp Phước Tự (từ QL.57B - đến ĐX.02), xã An Khánh

 

 

UBND huyện Châu Thành

An Khánh

cấp B

2021-2023

502/QĐ- SGTVT, 20/9/2021

2,200

1,540

800

 

4

Đường ĐA.05 cổng ấp văn hóa ấp Phước Xuân (từ QL.57B - đến ĐX.02), xã An Khánh

 

 

UBND xã An Khánh

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

242/QĐ-UBND, 31/12/2020; 406/QĐ-UBND , 15/12/2021

1,234

864

500

 

5

Xây dựng Hội trường đa năng xã An Khánh

 

 

UBND huyện Châu Thành

An Khánh

 

2021-2023

127/QĐ-SXD, 30/6/2021

3,500

2,800

1,200

 

6

Đường ĐX.02 (từ giáp QL.57C - đến giáp ĐX.01), xã Sơn Hòa

 

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Sơn Hòa

Cấp A

2021-2023

385/QĐ- SGTVT, 22/7/2021

7,800

7,020

5,300

 

7

Cải tạo, sửa chữa Trường Mu Giáo cũ thành Nhà văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Sơn Hòa

 

 

UBND huyện Châu Thành

Sơn Hòa

 

2021-2023

133/QĐ-SXD, 30/6/2021

1,500

1,200

1,050

 

8

Đường ĐX.03 (từ QL.60 cũ - đến ĐA.02), xã Tam Phước

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

cấp B

2021-2023

474/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

12,700

11,430

4,100

 

9

Đường ĐX.05 (từ cầu kênh Sông Mã - đến giáp xã Sơn Đông), xã Tam Phước

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

cấp B

2021-2023

512/QĐ- SGTVT, 24/9/2021

6,886

6,197

2,200

 

10

Đường ĐA.07 (từ ĐH.01- đến giáp ĐX.01), xã Tam Phước

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

cấp B

2021-2023

503/QĐ- SGTVT, 20/9/2021

2,300

1,610

800

 

11

Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Tam Phước

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

 

2021-2023

132/QĐ-SXD, 30/6/2021

3,500

2,800

1,200

 

12

Đường ĐX.01 (từ QL.57B - đến giáp ĐX.03), xã Tân Phú

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

505/QĐ- SGTVT, 22/9/2021

11,805

10,625

2,600

 

13

Đường ĐX.02 (điểm đầu nhà Ông Sáu Em ấp Tân Qui - điểm cuối giáp cu Ông Nguyễn Hữu Hiệu ấp Hàm Luông), xã Tân Phú

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

475/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

7,773

6,996

2,000

 

14

Đường ĐA.02 (tử QL.57B - đến giáp xã Tiên Long), xã Tân Phú

 

 

UBND huyện Châu Thành

Tân Phú

cấp B

2021-2023

478/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

5,100

3,570

1,400

 

15

Đường ĐA.04 (từ ĐH.DK19 - đến giáp ĐA 03), xã Tân Phú

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

471/QĐ- SGTVT, 08/9/2021

6,759

4,731

1,500

 

16

Đường ĐA.06 (từ QL57B - đến giáp ĐX.01), xã Tân Phú

 

 

UBND xã Tân Phú

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

338/QĐ-UBND, 31/12/2020

2,281

1,597

800

 

17

Đường ĐX.05 (Điểm đầu từ QL.57C đến giáp ranh xã Sơn Hòa), xã An Hiệp

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

cấp B

2021-2023

254/QĐ- SGTVT, 17/5/2021

11,757

10,581

3,000

 

18

Đường ĐX 06 (Điểm đầu từ QL.57C điểm cuối đến giáp cống Cả Qung), xã An Hiệp

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

cấp B

2021-2023

345/QĐ- SGTVT, 06/7/2021

8,250

7,425

2,400

 

19

Đường ĐA.02 (Điểm đầu QL.57C điểm cuối giáp ĐA.07), xã An Hiệp

 

 

UBND xã An Hiệp

xã An Hiệp

cấp B

2021-2023

94/QĐ-UBND, 15/10/2020

1,846

1,292

700

 

20

Đường ĐA.05 (Điểm đầu lộ Thành An đến giáp ĐX.06), xã An Hiệp

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

cáp B

2012-2023

253/QĐ- SGTVT, 17/5/2021

3,187

2,231

1,100

 

21

Xây dựng hội trường văn hóa xã An Hiệp

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

 

2021-2023

419/QĐ-SXD, 13/11/2020

3,500

2,800

1,100

 

22

Đường ĐX.01 Lộ Điệp (từ QL.57B đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Phú An Hòa

Cấp A

2021-2023

446/QĐ- SGTVT, 25/8/2021

4,718

4,246

1,500

 

23

Đường ĐX.03 Lộ cầu Quao (Đoạn 1 từ QL.57B - đến giáp ĐX.02; đoạn 2 từ ĐX.02 đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2023

448/QĐ- SGTVT, 25/8/2021

12,245

11,021

3,500

 

24

Đường ĐA.02 đường Trụ sở ấp Phước Hoà (từ ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa

 

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2023

175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 476/QĐ-UBND , 17/12/2021

2,689

1,882

800

 

25

Đường ĐA.06 (từ QL.S7B - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa

 

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2022

177/QĐ-UBND, 30/12/2020; 477/QĐ-UBND , 17/12/2021

1,219

853

500

 

26

Đường ĐA.07 (từ giáp ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa

 

 

UBND xã Phú An Hòa

Xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2023

181/QĐ-UBND, 30/12/2020; 478/QĐ-UBND , 17/12/2021

2,214

1,550

700

 

27

Đường ĐC.05 (từ Lộ ngang - đến giáp ĐA.02), xã Phú An Hòa

 

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp c

2021-2022

176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 481/QĐ-UBND , 17/12/2021

1,171

351

331

 

28

Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Phú An Hòa

 

 

UBND huyện Châu Thành

xã Phú An Hòa

 

2021-2023

129/QĐ-SXD, 30/6/2021

3,500

2,800

1,000

 

II

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

69,193

56,454

33,225

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

69,193

56,454

33,225

 

1

Đường ĐX.01 (từ QL.57 đến cu Chợ Ngãi Đăng, giáp xã Cẩm Sơn), xã Ngãi Đăng

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

Cấp A

2021-2023

468/QĐ- SGTVT, 08/9/2021

11,483

10,335

6,000

 

2

Cải tạo hội trường Ủy ban nhân dân xã thành các phòng chức năng; xây dựng mới Hội trường văn hóa xã Ngãi Đăng

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

 

2021-2023

494/QĐ-SXD, 31/12/2020

4,200

3,360

2,300

 

3

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (từ QL.57 đến giáp ranh xã Minh Đức), xã Hương Mỹ

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Hương Mỹ

cấp B

2021-2023

64/QĐ-SGTVT, 25/01/2021

5,707

5,136

2,800

 

4

Xây dựng Đường ĐA.05 (từ HL. 17 đến cầu Mỹ Đức 2), xã Hương Mỹ

 

 

UBND huyện M Cày Nam

xã Hương Mỹ

cấp B

2021-2023

304/QĐ- SGTVT, 17/6/2021

7,252

5,076

4,000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐC.01 (đoạn từ QL.57 đến hộ ông Châu Văn Lâm, ấp Thạnh Tây), xã Hương Mỹ

 

 

UBND xã Hương Mỹ

xã Hương Mỹ

cấp C

2021-2023

156/QĐ-UBND, 23/10/2020

418

125

125

 

6

Xây dựng mới các phòng chức năng xã Hương Mỹ

 

 

UBND huyện M Cày Nam

xã Hương Mỹ

 

2021-2023

436/QĐ-SXD, 13/11/2020

2,182

1,746

1,400

 

7

Đường ĐX.02 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Đa Phước Hội), xã An Thạnh

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Thạnh

Cấp A

2021-2023

341/QĐ- SGTVT, 01/7/2021

5,600

5,040

2,100

 

8

Đường ĐA.01 (đoạn từ cầu Đình đến đường ĐX.01), xã An Thạnh

 

 

UBND xã An Thạnh

xã An Thạnh

cấp B

2021-2023

141/QĐ-UBND, 23/10/2020

2,765

1,936

1,400

 

9

Đường ĐA.09 (tQL.60 đến đường ĐA.06), xã An Thạnh

 

 

UBND huyện M Cày Nam

xã An Thạnh

cấp C

2021-2023

356/QĐ- SGTVT, 08/7/2021

14,636

10,245

4,800

 

10

Đường ĐX.04 (từ QL.57 đến ĐX 02 xã Bình Khánh), xã An Định

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Định

Cấp A

2021-2023

476/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

14,950

13,455

8,300

 

III

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

76,693

60,700

37,878

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

76,693

60,700

37,878

 

1

Đường liên tNDTQ số 4-7-18 ấp 3 (ĐC.09) (từ cầu ông Mai Văn Biền đến nhà ông Lê Văn Góp), xã Thạnh Phú Đông

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Thạnh Phú Đông

cấp C

2021-2023

216/QĐ- SGTVT, 20/4/2021

1,200

840

600

 

2

Đường liên tổ NDTQ số 2-12-13 ấp 3 (ĐN.06) (từ nhả ông Nguyễn Văn Dứt đến nhà ông Huỳnh Văn Dũng), xã Thạnh Phú Đông

 

 

UBND xã Thạnh Phú Đông

xã Thạnh Phú Đông

cấp D

2021-2023

359/QĐ-UBND, 30/10/2020

578

173

173

 

3

Đường liên ấp 5-7 (ĐC.05) (Đoạn từ Quốc lộ 57c đến tiếp giáp đường ĐX.02), xã Sơn Phú

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

217/QĐ- SGTVT, 20/4/2021

5,200

3,640

1,500

 

4

Đường ấp 8 đi xã Nhơn Thạnh (ĐC.06) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Nhơn Thạnh), xã Sơn Phú

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

268/QĐ- SGTVT, 24/5/2021

4,900

3,430

1,500

 

5

Đường trục chính ấp 5 (ĐC.07) (Đoạn từ ĐX.02 đến giáp sông Hàm Luông), xã Sơn Phú

 

 

UBND xã Sơn Phú

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

342/QĐ-UBND, 05/10/2020

2,548

1,784

1,200

 

6

Đường trục chính ấp 7 (ĐC.08) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Thuận Điền), xã Sơn Phú

 

 

UBND xã Sơn Phú

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

341/QĐ-UBND, 05/10/2020

2,540

1,778

1,200

 

7

Xây dựng mạng tuyến ống phân phối cấp nước khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm

 

 

Trung tâm NSVSMT

xã Sơn Phú và Hưng Phong

 

2022-2024

229/QĐ-SXD, 31/12/2021

8,918

8,026

2,900

 

8

Đường ĐX.05 (Đường cầu bia Sài Gòn) (từ ĐH..DK.30 đến nhà ông Lũy), xã Hưng Lễ

 

 

UBND huyện Giồng Tròm

xã Hưng Lễ

cấp B

2021-2023

329/QĐ- SGTVT, 26/6/2021

7,137

6,423

3,600

 

9

Đường ĐX.06 (từ ĐX.02 đến cu Mười Thảo), xã Hưng Lễ

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Hưng L

cấp B

2021-2023

78/QĐ-SGTVT, 26/01/2021

7,067

6,360

3,700

 

10

Đường ĐC.03 (đường sông Miễu Ông ấp 10) (từ ĐX.03 đến sông Miu Ông), xã Hưng Lễ

 

 

UBND xã Hưng Lễ

xã Hưng Lễ

cấp C

2021-2023

230/QĐ-UBND, 29/10/2020

949

664

450

 

11

Đường ĐC.04 (Đường trung tâm ấp 10) (từ ĐX.01 đến nhà ông Phú), xã Hưng Lễ

 

 

UBND xã Hưng Lễ

xã Hưng Lễ

cấp C

2021-2023

231/QĐ-UBND, 29/10/2020

1,285

900

600

 

12

Nâng cấp, mở rộng Đường vào trung tâm xã Bình Thành (ĐX.01) (đoạn từ cng Bình Đông đến cầu ấp Bình Đông), xã Bình Thành

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Bình Thành

Cấp A

2021-2023

172/QĐ- SGTVT, 30/3/2021

4,500

4,050

3,000

 

13

Đường ĐA.05 (đoạn từ Cầu tổ 10 p Cái Chốt đến Tổ 3 ấp Cái Tc), xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Mỹ Thạnh

cấp C

2021-2023

558/QĐ- SGTVT, 13/10/2021

9,000

6,300

4,500

 

14

Đường liên ấp Bến Đò - Cái Chốt (ĐA.06), đoạn tđường liên xã Mỹ Thạnh-Thuận Điền đến trường Mầm non ấp 6 Cái Tắc, xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND xã Mỹ Thạnh

xã Mỹ Thạnh

cấp C

2021-2023

213/QĐ-UBND, 29/12/2020

1,498

1,049

705

 

15

Cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Mỹ Thạnh

 

2021-2023

143/QĐ-SXD, 19/8/2021

3,000

2,400

2,100

 

16

Đường ĐA.04 (đoạn từ đường Kỳ Lục đến đường Đê Quốc Phòng), xã Châu Bình

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Châu Bình

cấp C

2021-2023

617/QĐ- SGTVT, 9/11/2021

5,922

4,145

2,700

 

17

Đường ĐX.01 (đoạn từ HL.11 đến QL.57C), xã Tân Hào

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Hào

Cấp A

2021-2023

560/QĐ- SGTVT, 13/10/2021

5,775

5,198

4,600

 

18

Đường ĐA.03 (đoạn từ QL.57C đến ĐA.01), xã Tân Hào

 

 

UBND xã Tân Hào

xã Tân Hào

cấp C

2021-2023

357/QĐ-UBND, 31/12/2020

2,007

1,405

1,000

 

19

Cải tạo Hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Tân Hào

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Tân Hào

 

2021-2023

114/QĐ-SXD, 09/6/2021

2,669

2,135

1,850

 

IV

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

 

104,634

90,549

27,840

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

104,634

90,549

27,840

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đoạn từ Vòng xoay cầu Hàm Luông đến bến đò Trường Thịnh), xã Thanh Tân

 

 

UBND huyện MCB

xã Thanh Tân

Cấp A

2021-2023

3I24/QĐ- UBND, 27/11/2020

41,000

36,900

6,000

 

2

Đường ĐA.05 liên ấp Thanh Sơn 2,3,4 (đoạn từ ĐA.04 đến bến phà Hàm Luông cũ), xã Thanh Tân

 

 

UBND huyện MCB

xã Thanh Tân

Cấp B

2021-2023

S13/QĐ- SGTVT, 24/9/2021

14,950

10,465

2,300

 

3

Đường ĐX.02 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp ĐX.03 xã Tân Bình), xã Hòa Lộc

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Bc

xã Hòa Lộc

Cấp A

2021-2023

371/QĐ- SGTVT, 14/7/2021

14,981

13,483

4,200

 

4

Đường ĐX.03 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp Đường ĐX.03 xã Thành An), xã Hòa Lộc

 

 

UBND huyện M Cày Bc

xã Hòa Lộc

Cấp A

2021-2023

312/QĐ- SGTVT, 23/6/2021

14,347

12,912

4,100

 

5

Đường ĐX.03 (đoạn từ ranh đô thđến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 01), xã Phước Mỹ Trung

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Bc

xã Phước Mỹ Trung

Cấp A

2021-2023

368/QĐ- SGTVT, 30/5/20222

8,800

7,920

5,000

 

6

Đường ĐX.05 (Đoàn từ đường ĐX.03 đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 02), xã Phước Mỹ Trung

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Bc

xã Phước Mỹ Trung

Cấp A

2021-2023

369/QĐ- SGTVT, 30/5/20222

5,900

5,310

3,300

 

7

Cải tạo Hội trường nhà văn hóa xã, xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Thạnh Ngãi

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Bc

xã Thạnh Ngãi

 

2021-2023

207/QĐ-SXD, 6/12/2021

3,000

2,400

2,100

 

8

Đường ĐA.01 (đoạn từ ĐX.04 đến ngã 3 vào trường TH Thạnh Ngãi 1), xã Thạnh Ngãi

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Bc

xã Thạnh Ngãi

cáp B

2021-2023

398/QĐ- SGTVT, 9/6/2022

1,656

1,159

840

 

V

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

98,499

81,250

20,860

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

98,499

81,250

20,860

 

1

Xây dựng Đường ĐA.01 (từ HL.24 đến đường ĐX.01), xã Tân Phong

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

cấp B

2021-2023

762/QĐ- SGTVT, 22/12/2020

8,997

6,298

2,100

 

2

Xây dựng Đường ĐA.03 (từ QL.57 đến đường ĐA.04), xã Tân Phong

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

cấp B

2021-2023

154/QĐ- SGTVT, 24/3/2021

6,866

4,806

1,600

 

3

Xây dựng Đường ĐA.04 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Tân Phong

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

cấp B

2021-2023

155/QĐ- SGTVT, 24/3/2021

10,783

7,548

2,500

 

4

Xây dựng đường ĐC.08 (từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải đến nhà bà Huỳnh Thị Lộc), xã Tân Phong

 

 

UBND xã Tân Phong

xã Tân Phong

cấp C

2021-2023

114/QĐ-UBND, 08/10/2020

2,200

660

660

 

5

Cải tạo Nhà văn hóa xã Tân Phong và xây dựng các phòng chức năng

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

 

2021-2023

439/QĐ-SXD, 13/11/2020

3,000

2,400

1,500

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01, ĐX.02 (đoạn từ ngã ba Bồn Bồn đến hết tuyến ĐX.02), xã Thạnh Phong

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

Cấp A

2021-2023

2987/QĐ-UBND, 13/11/2020

50,000

45,000

3,500

 

7

Sửa chữa nhà tránh bão thành Nhà văn hóa xã và xây các phòng chức năng xã Thạnh Phong

 

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

 

2021-2023

440/QĐ-SXD, 13/11/2020

4,500

3,600

2,500

 

8

Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú

 

 

Trung tâm NS &VSMTNT

xã Thạnh Phong

tuyến ống khoảng 29,8 km

2021-2023

404/QĐ-SXD, 09/11/2020

8,253

7,428

3,500

 

9

Mở rộng tuyến ống cấp nước từ nhà máy nước Hòa Lợi, xã Hòa Lợi

 

 

Trung tâm NS &VSMTNT

xã Hòa Lợi

tuyến ống khoảng 20km

2022-2023

2I9/QĐ-SXD, 17/12/2021

3,900

3,510

3,000

 

VI

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

86,117

74,828

23,650

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

86,117

74,828

23,650

 

1

Đường ĐX.02 (Đoạn tHL.12 đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

Cấp A

2021-2023

559/QĐ- SGTVT, 30/9/2020

9,433

8,490

1,400

 

2

Nâng cấp, mrộng và hệ thống cống dọc Đường ĐX.03 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Nhơn), xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

Cấp A

2021-2023

528/QĐ- SGTVT, 22/9/2020

4,786

4,307

700

 

3

Đường ĐX.04 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

Cấp A

2021-2023

2655/QĐ- UBND, 15/10/2020

25,188

22,669

2,900

 

4

Đường ĐX.05 (đoạn từ ĐX.02 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

Cấp A

2021-2023

408/QĐ- SGTVT, 05/8/2021

6,870

6,183

1,000

 

5

Xây dựng Đường ĐA.02; ĐA.03 và ĐA.04, xã Mỹ Thạnh

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

cấp B

2021-2023

406/QĐ- SGTVT, 05/8/2021

10,830

7,581

1,600

 

6

Xây dựng Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

 

2021-2023

424/QĐ-SXD, 13/11/2020

5,110

4,088

750

 

7

Cải tạo, nâng cấp Đường ĐX.03 (đoạn từ HL. 14 đến Đưng ĐX 01), xã Phú Lễ

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã Phú Lễ

Cấp A

2021-2023

368/QĐ- SGTVT, 14/7/2021

14,000

12,600

8,300

 

8

Nâng cấp và xây dựng hệ thng thoát nước, bó vĩa Đường ĐX.02 (từ HL.01 đến giáp ranh xã Mỹ Thạnh), xã An Bình Tây

 

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Bình Tây

Cấp A

2021-2023

310/QĐ- SGTVT, 21/6/2021

9,900

8,910

7,000

 

VII

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

 

102,740

91,614

23,426

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

102,740

91,614

23,426

 

1

Nâng cấp, mrộng mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐX.01, xã Lộc Thuận

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

Cấp A

2021-2023

631/QĐ- SGTVT, 10/11/2020

10,000

9,000

2,100

 

2

Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ cầu Treo đến sông CCao), xã Lộc Thuận

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

Cấp A

2021-2023

2895/QĐ- UBND, 05/11/2020

49,820

44,838

4,700

 

3

Đường ĐC.01 (Từ giáp đường Xóm Đùi đến giáp nhà ông Lê Văn Phê) ấp Lộc Sơn, xã Lộc Thuận

 

 

UBND xã Lộc Thuận

xã Lộc Thuận

cấp D

2022

51/QĐ-UBND, 22/10/2020

420

126

126

 

4

Xây dựng mới Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

 

2021-2023

426/QĐ-SXD, 13/11/2020

3,000

2,400

1,400

 

5

Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đỗ sông Tiền), xã Long Định

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Long Định

Cấp A

2021-2023

654/QĐ- SGTVT, 16/11/2020

8,500

7,650

6,800

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐX.01 đến ĐX.04), xã Vang Quới Tây

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Vang Quới Tây

Cấp A

2022-2024

2257/QĐ- UBND, 23/9/2021

25,000

22,500

5,300

 

7

Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng xã Vang Quới Tây

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Vang Quới Tây

 

2022-2024

171/QĐ-SXD, 14/10/2021

3,000

2,400

1,500

 

8

Hỗ trợ gia cố mặt đê sông Tiền (đoạn qua xã Vang Quới Tây, từ ngã ba Ông Táo đến giáp ranh xã Vang Quới Đông), huyện Bình Đại

 

 

UBND huyện Bình Đại

xã Vang Quới Tây

 

2022-2024

444/QĐ- SGTVT, 25/8/2021

3,000

2,700

1,500

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

dự án

Chđầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Luỹ kế vốn đã bố trí đến hết KH 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng tất cả các

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

190,713

171,642

7,397

7,397

130,041

 

I

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

56,975

51,278

1,200

1,200

39,795

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1,999

1,799

1,200

1,200

595

 

1

Đường ĐA.08 (từ ranh đất ông Trần Văn Công đến đường Biện Lê), xã Mỹ An

7846170

UBND xã Mỹ An

xã Mỹ An

Cấp B

2020-2022

88/QĐ-UBND, 20/7/2020; 69/QĐ-UBND , 04/5/2022

1,999

1,799

1,200

1,200

595

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

54,976

49,478

 

 

39,200

 

1

Đường ĐC.06 (đường ra khu sản xuất Giồng Trong), từ đường Cồn Bững đến đất ông Phạm Văn Hi), xã Thạnh Hải

 

UBND xã Thạnh Hi

Xã Thạnh Hi

Cấp B

2021-2023

122/QĐ-UBND, 30/11/2020

2,438

2,194

 

 

1,800

 

2

Đường ĐA.05 (từ HL.92 đến trụ sở ấp Thạnh Mỹ), xã Mỹ An

 

UBND xã Mỹ An

xã Mỹ An

Cấp B

2021-2023

141/QĐ-UBND, 11/12/2020

1,499

1,349

 

 

1,100

 

3

Đường ĐC.01 (từ nhà ông Bùi Văn Trung đến rạch Tàn Dù), xã Bình Thạnh

 

UBND xã Bình Thạnh

Xã Bình Thạnh

Cấp C

2021-2022

198/QĐ-UBND, 27/11/2020

997

897

 

 

800

 

4

Đường ĐA.08 (đường Tổ NDTQ số 1), xã An Qui

 

UBND xã An Qui

xã An Qui

Cấp C

2021-2023

140/QĐ-UBND, 10/12/2020

3,091

2,782

 

 

2,200

 

5

Đường B11, ấp Giang Hà (từ HL.29 đến cầu Ba Sen), xã An Điền

 

UBND xã An Điền

Xã An Điền

Cấp B

2021-2023

144/QĐ-UBND, 10/12/2020

1,222

1,100

 

 

900

 

6

Đường ĐC.04, xã An Thuận

 

UBND xã An Thuận

xã An Thuận

Cấp C

2021-2022

209/QĐ-UBND, 10/12/2020

1,899

1,709

 

 

1,400

 

7

Đường ĐA.11 (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tiệp đến cu Xo Lớn), xã An Điền

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Điền

Cấp B

2022-2024

403/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

5,800

5,220

 

 

4,100

 

8

Đường ĐA.09 (Đoạn từ HL.28 đến nhà ông Phạm Văn Hợp), xã An Qui

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Qui

Cấp B

2022-2024

404/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

3,600

3,240

 

 

2,600

 

9

Đường ĐC.02 (Đoạn từ cu Mười Chùm đến đường ĐA.01), xã Bình Thạnh

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

Cấp C

2022-2024

405/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

4,000

3,600

 

 

2,800

 

10

Đường ĐX.02, Lộ Bờ Riều, (Đoạn từ ĐH.28 đến đường ĐX.03), xã An Thạnh

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thạnh

Cấp A

2022-2024

406/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

5,700

5,130

 

 

4,000

 

11

Đường ĐC.09 (Đoạn từ đường ĐC.05 đến Rạch Ớt), xã An Thuận

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Cấp C

2022-2024

407/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

4,000

3,600

 

 

2,800

 

12

Đường ĐA.01 (liên ấp 6-7-8), giai đoạn 2, xã Mỹ Hưng

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Mỹ Hưng

Cấp B

2022-2024

408/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

10,930

9,837

 

 

7,600

 

13

Đường ĐA.05, giai đoạn 2, xã Mỹ An

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Mỹ An

Cấp B

2022-2024

409/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

5,000

4,500

 

 

3,600

 

14

Đường ĐX.01 (Đoạn từ ĐH.92 đến cống Ông 3 Đông), xã Thạnh Hải

 

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Hi

Cấp A

2022-2024

411/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

4,800

4,320

 

 

3,500

 

II

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

39,739

35,765

1,697

1,697

26,816

 

a)

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

3,497

3,147

1,697

1,697

1,440

 

1

Đường 6/12 ấp Vinh Trung ĐC.05 (đoạn từ nhà bà Phan Thanh Loan đến nhà ông Ba Bò), xã Vang Quới Đông

7814635

UBND xã Vang Quới Đông

xã Vang Quới Đông

Cấp C

2020-2022

167/QĐ-UBND, 19/12/2019; 409/QĐ-UBND , 29/4/2022

1,498

1,348

697

697

650

 

2

Đường nhà chung ĐC.01 (đoạn còn lại); điểm đầu đt Ông Nguyễn Văn Hoàng, điểm cuối nhà Ông Nguyễn Văn Sĩ, xã Phú Long

7814181

UBND xã Phú Long

xã Phú Long

Cấp C

2020-2022

647/QĐ-UBND, 19/12/2019; 167/QĐ-UBND , 29/4/2022

1,999

1,799

1,000

1,000

790

 

b)

Công trình khi công mới

 

 

 

 

 

 

36,242

32,618

 

 

25,376

 

1

Đường ĐC.06 (từ nhà ông Võ Văn Tần đến Quốc lộ 57B), xã Vang Quới Đông

 

UBND xã Vang Quới Đông

xã Vang Quới Đông

Cấp C

2021-2022

60/QĐ-UBND, 06/11/2020

2,094

1,885

 

 

1,500

 

2

Đường ĐC.03 (từ đê Tây đến bến đò Rạch Gừa), xã Phú Long

 

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp C

2021-2022

33/QĐ-UBND, 28/7/2020

998

898

 

 

800

 

3

Đường ĐC.05 (Đường vào trưng Mu giáo Rạch Gừa), xã Phú Long

 

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp C

2021-2022

34/QĐ-UBND, 28/7/2020

450

405

 

 

370

 

4

Đường ĐN (Đường Đê Tây), xã Đại Hòa Lộc

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Đại Hòa Lộc

Cấp A

2022-2024

415/QĐ-SGTVT; 10/6/2022

8,000

7,200

 

 

5,500

 

5

Gia cố mặt đê Sông Tiền

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Đông

 

2022-2024

414/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

10,500

9,450

 

 

7,106

 

6

Đường ĐA07 (liên ấp Giồng Tre-Ao Vuông), xã Phú Long

 

UBND huyện Bình Đại

xã Phú Long

Cấp B

2022-2024

391/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

8,500

7,650

 

 

6,000

 

7

Đường ĐC.09, xã Đại Hòa Lộc

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Đại Hòa Lộc

Cấp C

2022-2024

392/QĐ-SGTVT; 09/6/2022

5,700

5,130

 

 

4,100

 

III

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

87,650

78,885

4,500

4,500

57,989

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

8,692

7,823

4,500

4,500

2,689

 

1

Đường ĐA.08 (từ ĐX.05 đến nhà bà Nguyễn Thị Gọn)

7820394

UBND xã An Hiệp

Xã An Hiệp, huyện Ba Tri

Cp C

2020-2022

202/QĐ-UBND, 20/12/2019; 100/QĐ-UBND , 29/4/2022

2,899

2,609

1,000

1,000

1,409

 

2

Đường ĐC.04, xã An Đức

7814573

UBND xã An Đức

Xã An Đức, huyện Ba Tri

Cấp C

2020-2022

135/QĐ-UBND, 20/12/2019; 114/QĐ-UBND , 28/4/2022

1,999

1,799

1,450

1,450

349

 

3

Đường ĐA.07 (từ ĐH.ĐK.03 đến ĐA.08)

7820397

UBND xã An Hòa Tây

xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri

Cấp C

2020-2022

355/QĐ-UBND, 20/12/2019; 37/QĐ-UBND , 28/4/2022

1,500

1,350

700

700

558

 

4

Đường ĐN.06 (từ HL12 đến ĐH.DK.03)

7820393

UBND xã An Ngãi Tây

xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri

Cấp C

2020-2022

109/QĐ-UBND, 27/12/2019; 17/QĐ-UBND , 29/4/2022

2,294

2,065

1,350

1,350

373

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

78,958

71,062

 

 

55,300

 

1

Đường ĐA.03 (từ ĐX.02 đến Đặng Văn Mông, ấp Giồng Cốc), xã An Đức

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Đức

cấp B

2021-2023

617/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 369/QĐ-SGTVT, 14/7/2021

2,560

2,304

 

 

1,900

 

2

Đường ĐC.09 (từ ĐX.02 đến nhà ông Phan Văn Phương), xã An Hiệp

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Hiệp

Cấp C

2021-2022

611/QĐ-SGTVT, 29/10/2020; 355/QĐ-SGTVT, 8/7/2021

1,400

1,260

 

 

1,000

 

3

Đường ĐA.03 (đoạn từ ĐH.16 đến ĐT.ĐK.02), ấp Thạnh Bình - Thạnh Thọ, xã Bảo Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Bo Thạnh

Cấp B

2021-2023

612/QĐ-SGTVT, 30/10/2020; 357/QĐ-SGTVT, 8/7/2021

2,500

2,250

 

 

1,800

 

4

Đường ĐX.02 (từ ĐX.01 đến Khu 37), xã An Thy

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Thủy

Cấp A

2021-2023

635/QĐ-SGTVT, 11/11/2020; 381/QĐ-SGTVT, 22/7/2021

3,500

3,150

 

 

2,500

 

5

Đường ĐX.02 (từ cu số 1 đến Km 1+000), ấp Thạnh Hải, xã Bảo Thuận

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Bo Thuận

Cấp B

2021-2023

621/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 375/QĐ-SGTVT, 16/7/2021

2,937

2,643

 

 

2,100

 

6

Đường ĐA.02 (từ Quán Đồng quê đến Km 0+650), xã Tân Xuân

 

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Xuân

Cấp B

2021-2023

620/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 347QĐ-SGTVT, 6/7/2021

3,900

3,510

 

 

2,800

 

7

Đường ĐA.04 (từ HL.12 đến ngã ba nhà ông Dương Văn Gấm), xã An Ngãi Tây

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Ngãi Tây

Cấp B

2021-2022

618/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 373/QĐ-SGTVT, 16/7/2021

1,900

1,710

 

 

1,400

 

8

Đường ĐN.04 (tnhà Tư Bình đến giáp xã Hưng Lễ), xã Tân Hưng

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Hưng

Cấp C

2021-2022

577/QĐ-SGTVT, 13/10/2020; 348/QĐ-SGTVT, 6/7/2021

1,800

1,620

 

 

1,300

 

9

Xây dựng cầu Giồng Bằng, xã An Hòa Tây

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hòa Tây

 

2021-2022

616/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 374/QĐ-SGTVT, 16/7/2021

2,000

1,800

 

 

1,500

 

10

Đường ĐA.03 (Đoạn từ nhà Ông Đặng Văn Mông đến nhà Ông Nguyễn Hữu Tri), xã An Đức

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Đức

Cấp B

2022-2024

393/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

6,600

5,940

 

 

4,800

 

11

Đường ĐA.06 (Đoạn từ đường ĐX.07 đến nhà ông Nguyễn Văn Năm), xã An Hiệp

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

Cấp B

2022-2024

413/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

5,000

4,500

 

 

3,700

 

12

Đường ĐX.05 (Đoạn từ ĐH. 16 đến ĐH.DK.05), xã Bo Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Bảo Thạnh

Cấp A

2022-2024

394/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

5,300

4,770

 

 

3,900

 

13

Đường ĐX.02 (Đoạn từ Rạch Sân Banh đến giáp ranh xã An Thy), xã An Thủy

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Thủy

Cấp A

2022-2024

412/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

6,480

5,832

 

 

4,500

 

14

Đường ĐA.05 (Đoạn từ ĐX.03 đến giáp ranh xã Tân Thy), xã Bão Thuận

 

UBND huyện Ba Tri

xã Bo Thuận

Cấp B

2022-2024

395/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

11,470

10,323

 

 

7,300

 

15

Đường ĐA. 02 (Đoạn từ Km 0+650 đến giáp xã Tân Mỹ), xã Tân Xuân

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân

Cấp B

2022-2024

402/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

4,900

4,410

 

 

3,500

 

16

Đường ĐN.03 (Đoạn từ ĐX.03 đến ĐN.07); Đường ĐN.07 (Đoạn từ ĐX.04 đến ĐN.03), xã An Ngãi Tây

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Ngai Tây

Cấp C

2022-2024

396/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

7,890

7,101

 

 

5,000

 

17

Đường ĐA.03 (Đoạn từ ĐN.07 đến giáp xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm); Đường ĐA.04 (Đoạn từ ĐX.07 đến ĐX.08 và nhánh rẽ), xã Tân Hưng

 

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Hưng

Cấp B

2022-2024

401/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

4,981

4,483

 

 

3,500

 

18

Đường ĐA.01 (Đoạn từ ĐH.DK.01 đến giáp ranh xã Vĩnh An), xã An Hòa Tây

 

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hòa Tây

Cấp B

2022-2024

397/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

3,840

3,456

 

 

2,800

 

IV

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

6,349

5,714

 

 

4,400

 

a)

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

6,349

5,714

 

 

4,400

 

1

Đường ĐC.02 (liên tổ 2-18 ấp 1) xã Hưng Phong

 

UBND xã Hưng Phong

Xã Hưng Phong

Cấp C

2021-2022

174/QĐ-UBND, 30/9/2020

1,999

1,799

 

 

1,400

 

2

Đường ĐC.03 (Đoạn từ nhà Ông Hđến nhà Ông Thức), xã Hưng Phong

 

UBND huyện Giồng Tròm

Xã Hưng Phong

Cấp C

2022-2024

399/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

1,350

1,215

 

 

1,000

 

3

Đường ĐC.05, xã Hưng Phong

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Hưng Phong

Cấp C

2022-2024

410/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

3,000

2,700

 

 

2,000

 

V

Hỗ trợ việc làm bền vững

 

Sở Lao động thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

1,041

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1375/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.778

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.114.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!